- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:2005 Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
| Số hiệu: | TCVN 5940:2005 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp , Tài nguyên-Môi trường |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2005 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5940:2005
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5940:2005
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ
Airquality – Industrial emission standards – Organic substances
TCVN 5940:2005 thay thế cho TCVN 5940:1995, TCVN 6994:2001, TCVN 6995:2001 và TCVN 6996:2001.
1. Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định giá trị tối đa nồng độ của một số chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh.
Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí thải do con người tạo ra từ các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động khác.
1.2 Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát nồng độ các chất hữu cơ trong thành phần khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh.
2.Giá trị giới hạn
2.1 Giới hạn tối đa cho phép của một số chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh được quy định trong bảng 1.
Chú thích: thành phần khí thải có tính đặc thù theo ngành công nghiệp của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh – dịch vụ cụ thể, được quy định tại các tiêu chuẩn riêng.
2.2 Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán để xác định giá trị nồng độ các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp được áp dụng theo các TCVN tương ứng hoặc theo phương pháp do cơ quan có thẩm quyền chỉ định.
Bảng 1 – Giới hạn tối đa cho phép các chất hữu cơ khi thải vào không khí
Đơn vị: Miligam trên mét khối khí thải chuẩn (mg/Nm3)
| TT | Tên | Số CAS2) | Công thức hóa học | Giới hạn tối đa |
| 1 | Axetylen tetrabromua | 79-27-6 | CHBr2CHBr2 | 14 |
| 2 | Axetaldehyd | 75-07-0 | CH3CHO | 270 |
| 3 | Acrolein | 107-02-8 | CH2=CHCHO | 2,5 |
| 4 | Amylaxetat | 628-63-7 | CH3COOC5H11 | 525 |
| 5 | Anilin | 62-53-3 | C6H5NH2 | 19 |
| 6 | Benzidin | 92-87-5 | NH2C6H4C6H4NH2 | KPHĐ |
| 7 | Benzen | 71-43-2 | C6H6 | 5 |
| 8 | Benzyl clorua | 100-44-7 | C6H5CH2Cl | 5 |
| 9 | 1,3-Butadien | 106-99-0 | C4H6 | 2200 |
| 10 | n-Butyl axetat | 123-86-4 | CH3COOC4H9 | 950 |
| 11 | Butylamin | 109-73-9 | CH3(CH2)2CH2NH2 | 15 |
| 12 | Creson | 1319-77-3 | CH3C6H4OH | 22 |
| 13 | Clorbenzen | 108-90-7 | C6H5Cl | 350 |
| 14 | Clorofom | 67-66-3 | CHCl3 | 240 |
| 15 | β-clopren | 126-99-8 | CH2=CClCH=CH2 | 90 |
| 16 | Clopicrin | 76-06-2 | CCl3NO2 | 0,7 |
| 17 | Cyclohexan | 110-82-7 | C6H12 | 1300 |
| 18 | Cyclohexanol | 108-93-0 | C6H11OH | 410 |
| 19 | Cyclohexanon | 108-94-1 | C6H10O | 400 |
| 20 | Cyclohexen | 110-83-8 | C6H10 | 1350 |
| 21 | Dietylamin | 109-89-7 | (C2H5)2NH | 75 |
| 22 | Diflodibrommetan | 75-61-6 | CF2BR2 | 860 |
| 23 | o-diclobenzen | 95-50-1 | C6H4Cl | 300 |
| 24 | 1,1-Dicloetan | 75-34-3 | CHCl2CH3 | 400 |
| 25 | 1,2-Dicloetylen | 540-59-0 | ClCH=CHCl | 790 |
| 26 | 1,4-Dioxan | 123-91-1 | C4H8O2 | 360 |
| 27 | Dimetylanilin | 121-69-7 | C6H5N(CH3)2 | 25 |
| 28 | Dicloetyl ete | 111-44-4 | (ClCH2CH2)2O | 90 |
| 29 | Dimetylfomamit | 68-12-2 | (CH3)2NOCH | 60 |
| 30 | Dimetylsunfat | 77-78-1 | (CH3)2SO4 | 0,5 |
| 31 | Dimetylhydrazin | 57-14-7 | (CH3)2NNH2 | 1 |
| 32 | Dinitrobenzen | 25154-54-5 | C6H4(NO2)2 | 1 |
| 33 | Etylaxetat | 141-78-6 | CH3COOC2H5 | 1400 |
| 34 | Etylamin | 75-04-7 | CH3CH2NH2 | 45 |
| 35 | Etylbenzen | 100-41-4 | CH3CH2C6H5 | 870 |
| 36 | Etylendiamin | 74-96-4 | C2H5Br | 890 |
| 37 | Etylacrilat | 107-15-3 | NH2CH2CH2NH2 | 30 |
| 38 | Etylendibromua | 106-93-4 | CHBr = CHBr | 190 |
| 39 | Etylacrilat | 140-88-5 | CH2 = CHOOC2H5 | 100 |
| 40 | Etylen clohydrin | 107-07-3 | CH2ClCH2OH | 16 |
| 41 | Etylen oxyt | 75-21-8 | CH2OCH2 | 20 |
| 42 | Etyl ete | 60-29-7 | C2H5OC2H5 | 1200 |
| 43 | Etyl clorua | 75-00-3 | CH3CH2Cl | 2600 |
| 44 | Etylsilicat | 78-10-4 | (C2H5)4SiO4 | 850 |
| 45 | Etanolamin | 141-43-5 | NH2CH2CH2OH | 45 |
| 46 | Fufural | 98-01-1 | C4H3OCHO | 20 |
| 47 | Fomaldehyt | 50-00-0 | HCHO | 20 |
| 48 | Fufuryl (2-furylmethanol) | 98-00-0 | C4H3OCH2OH | 120 |
| 49 | Flotriclometan | 75-69-4 | CCl3F | 5600 |
| 50 | n-Heptan | 124-82-5 | C7H16 | 2000 |
| 51 | n-Hexan | 110-54-3 | C6H14 | 450 |
| 52 | Isopropylamin | 75-31-0 | (CH3)2CHNH2 | 12 |
| 53 | n-butanol | 71-36-3 | CH3(CH2)3OH | 360 |
| 54 | Metyl mercaptan | 74-93-1 | CH3SH | 15 |
| 55 | Metylaxetat | 79-20-9 | CH3COOCH3 | 610 |
| 56 | Metylacrylat | 96-33-3 | CH2 = CHCOOCH3 | 35 |
| 57 | Metanol | 67-56-1 | CH3OH | 260 |
| 58 | Metylaxetylen | 74-99-7 | CH3C = CH | 1650 |
| 59 | Metylbromua | 74-83-9 | CH3Br | 80 |
| 60 | Metylcyclohecxan | 108-87-2 | CH3C6H11 | 2000 |
| 61 | Metylcyclohecxanol | 25639-42-3 | CH3C6H10OH | 470 |
| 62 | Metylcyclohecxanon | 1331-22-2 | CH3C6H9O | 460 |
| 63 | Metylclorua | 74-87-3 | CH3Cl2 | 210 |
| 64 | Metylen clorua | 75-09-2 | CH2Cl2 | 1750 |
| 65 | Metyl clorofom | 71-55-6 | CH3CCl3 | 2700 |
| 66 | Monometylanilin | 100-61-8 | C6H5NHCH3 | 9 |
| 67 | Metanolamin | 3088-27-5 | HOCH2NH2 | 31 |
| 68 | Naphtalen | 91-20-3 | C10H8 | 150 |
| 69 | Nitrobenzen | 98-95-3 | C6H5NO2 | 5 |
| 70 | Nitroetan | 79-24-3 | CH3CH2NO2 | 310 |
| 71 | Nitroglycerin | 55-63-0 | C3H5(ONO2)3 | 5 |
| 72 | Nitrometan | 75-52-5 | CH3NO2 | 250 |
| 73 | 2-Nitropropan | 79-46-9 | CH3CH(NO2)CH3 | 1800 |
| 74 | Nitrotoluen | 1321-12-6 | NO2C6H4CH3 | 30 |
| 75 | 2-Pentanom | 107-87-9 | CH3CO(CH2)2CH3 | 700 |
| 76 | Phenol | 108-95-2 | C6H5OH | 19 |
| 77 | Phenylhydrazin | 100-63-0 | C6H5NHNH2 | 22 |
| 78 | n-Propanol | 71-23-8 | CH3CH2CH2OH | 980 |
| 79 | n-Propylaxetat | 109-60-4 | CH3-COO-C3H7 | 840 |
| 80 | Propylendiclorua | 78-87-5 | CH3-CHCl-CH2Cl | 350 |
| 81 | Propylenoxyt | 75-56-9 | C3H6O | 240 |
| 82 | Pyrindin | 110-86-1 | C5H5N | 30 |
| 83 | Pyren | 129-00-0 | C16H10 | 15 |
| 84 | p-Quinon | 106-51-4 | C6H4O2 | 0,4 |
| 85 | Styren | 100-42-5 | C6H5CH = CH2 | 100 |
| 86 | Tetrahydrofural | 109-99-9 | C4H8O | 590 |
| 87 | 1,1,2,2-tetracloetan | 79-34-5 | Cl2HCCHCl2 | 35 |
| 88 | Tetracloetylen | 127-18-4 | CCl2=CCl2 | 670 |
| 89 | Tetraclometan | 56-23-5 | CCl4 | 65 |
| 90 | Tetracnitrometan | 509-14-8 | C(NO2)4 | 8 |
| 91 | Toluen | 108-88-3 | C6H5CH3 | 750 |
| 92 | o-Toluidin | 95-53-4 | CH3C6H4NH2 | 22 |
| 93 | Toluen-2,4-diisocyanat | 584-84-9 | CH3C6H3(NCO)2 | 0,7 |
| 94 | Trietylamin | 121-44-8 | (C2H5)3N | 100 |
| 95 | 1,1,2-Tricloetan | 79-00-5 | CHCl2CH2Cl | 1080 |
| 96 | Trietylamin | 79-01-6 | ClCH=CCl2 | 110 |
| 97 | Xylen | 1330-20-7 | C6H4(CH3)2 | 870 |
| 98 | Xylidin | 1300-73-8 | (CH3)2C6H3NH2 | 50 |
| 99 | Vinylclorua | 75-01-4 | CH2=CHCl | 20 |
| 100 | Vinyltoluen | 25013-15-4 | CH2=CHC6H4CH3 | 480 |
| CHÚ THÍCH: 1) Mét khối khí thải chuẩn nói trong tiêu chuẩn này là một mét khối khí thải ở điều kiện nhiệt độ 00C và áp suất tuyệt đối 760mm thủy ngân. 2) Số CAS: Số đăng ký hóa chất theo quốc tế (Chemical Abstracts Service Registry Number) dùng để phân định các hóa chất. | ||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!