Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện
Số hiệu:TCVN 7440:2005Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Điện lực
Năm ban hành:2005Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7440:2005

TIÊU CHUẨN THẢI NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐIỆN

Emission standards for thermal power industry

Lời nói đầu

TCVN 7440: 2005 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn

TCVN/TC146 “Chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TIÊU CHUẨN THẢI NGÀNH CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐIỆN

Emission standards for thermal power industry

1 Phạm vi áp dụng

1.1 Tiêu chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm của nhà máy nhiệt điện sử dụng công nghệ đốt nhiên liệu hoá thạch (than, dầu, khí) khi thải ra môi trường.

Tiêu chuẩn này cũng áp dụng để đánh giá và thẩm định về các yêu cầu môi trường đối với dự án nhiệt điện xây dựng mới hoặc cải tạo lớn và mở rộng nhà máy nhiệt điện đang hoạt động.

1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các nhà máy nhiệt điện sử dụng công nghệ đốt nhiên liệu khác ngoài nhiên liệu hoá thạch.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tiêu chuẩn viện dẫn sau dùng để áp dụng cùng với tiêu chuẩn này.

TCVN 5939: 2005 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

TCVN 5940: 2005 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

TCVN 5945: 2005 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải.

TCVN 5977: 1995 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ và lưu lượng bụi trong các ống dẫn khí - Phương pháp khối lượng thủ công.

TCVN 6750: 2000 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh đioxit - Phương pháp sắc ký ion.

TCVN 7172: 2002 Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin.

3 Thuật ngữ và giải thích

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ sau và được hiểu là:

3.1 Nhà máy nhiệt điện (Thermal power plant)

Nhà máy điện dùng công nghệ đốt nhiên liệu hoá thạch để sản xuất ra điện năng. Nhà máy nhiệt điện có thể gồm một tổ máy hoặc cụm các tổ máy phát điện.

3.2 Bụi (Particulate matter)

Các hạt rắn với mọi hình dáng, cấu trúc hoặc khối lượng riêng bất kỳ, phân tán trong pha khí liên tục.

[theo TCVN 5977: 1995]

4 Giá trị giới hạn

4.1 Tuỳ theo loại nhiên liệu được sử dụng, nồng độ tối đa cho phép của các thành phần ô nhiễm NOX, SO2 và bụi trong khí thải nhà máy nhiệt điện được qui định trong bảng 1. Các giá trị nồng độ này tính ở điều kiện chuẩn. Đối với nhà máy nhiệt điện dùng nhiên liệu than, nồng độ oxy (O2) dư trong khí thải là 6 %, đối với tuabin khí, nồng độ oxy dư trong khí thải là 15 %.

Các thành phần khác trong khí thải của nhà máy nhiệt điện, áp dụng theo TCVN 5939: 2005 và TCVN 5940: 2005.

Chú thích: Các giá trị nêu trong bảng 1 không áp dụng cho trường hợp có dùng các thiết bị để pha loãng khí thải.

4.2 Nước thải của nhà máy nhiệt điện áp dụng theo TCVN 5945: 2005.

4.3 Chất thải rắn của nhà máy nhiệt điện áp dụng theo qui định về quản lý chất thải rắn hiện hành.

Bảng 1 - Nồng độ tối đa cho phép của NOX, SO2 và bụi trong khí thải của nhà máy nhiệt điện

Đơn vị: Miligam trên mét khối khí thải chuẩn (mg/Nm3)

Thông số

Loại nhiên liệu sử dụng

Phương pháp xác định

Than

Dầu

Khí

Bụi

200

150

50

TCVN 5977: 1995

NOx

650 (với than có hàm lượng chất bốc > 10%)

1 000 (với than có hàm lượng chất bốc ≤ 10%)

600

250

TCVN 7172: 2002

SO2

500

500

300

TCVN 6750: 2000

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi