Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
Số hiệu:TCVN 5940:1995Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:25/06/2002Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5940:1995

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC CHẤT HỮU CƠ

Air quality - industrial emission standards for organic substances

1.Phạm vi áp dụng

1.1.Tiêu chuẩn này quy định giá trị tối đa nồng độ của các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp (tính bằng mg/m3  khí thải) khi thải vào không khí xung quanh.

Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí do các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch về và các hoạt động khác tạo ra.

1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ các chất hữu cơ trong thành phần khí

thải công nghiệp trước khi thải vào không khí xung quanh.

2.Giá trị giới hạn

2.1.Tên công thức hoá học và giá trị nồng độ của các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp khi xả vào khí quyển phải phù hợp với quy định trong bảng l: l

Bảng 1 – Giới hạn thải tối đa cho phép các chất hữu cơ vào không khí

(mg/m3).

Thứ tự

Tên

Công thức hóa học

Giới hạn tối đa

1

2

3

4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

Axeton

Axetylen tetrabromua

Axetaldehyd

Acrolein

Amylaxetat

Anilin

Anhaydrit axetic

Benzidin Benzen Benzyl clorua Butadien Butam

Butyl axetat n-Butanol Butylamin

Creson (o-m-p-) Clorbenzen Clorofom

-clopren Clopicrin Cyclohexan Cyclohexanol Cyclohexanon Cyclohexen Dietylamin Dlnodiblommetan o-diclobenzen

l,l - Dicloetan

l,2 - Dicloetylen

CH3COCH3

CHBr2CHBr2

CH3CHO

CH2=CHOH

CH3COOC2H11

C5H5NH2

(CH3CO)2O

NH2C6H4C6H4NH2

C6H6

C6H5CH2Cl

C4H6

C4H10

CH3COOC4H9

C4H9OH

CH3(CH2)2CH2NH2

CH3C6H4OH

C6H5Cl

CHCl3

CH2=CClCH=CH2

CCL3NO2

C6H12

C6H11OH

C6H10O

C6H10

(C2H5)2NH

CF2Br2

C6H4Cl2

CHCl2CH3

Cl=CHCl

2400

14

270

1,2

525

19

360

Không

80

5

2200

2350

950

300

15

22

350

240

90

0,7

1300

410

400

1350

75

860

300

400

790

 

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

1,2 - Diclodiflometan

Dioxan Dimetylanilin Dicloetyl ete Dimetylfomamil

Dimetylsunfat Dimetylhydrazin Dinitrobenzen (o, m, p)

Etylaxetat

Etylamin

Etylbenzen Etylbrolưuua Etylendiamin Etylendibromua Etanol Etylacrilat

Etylen clohydrin

Etylen oxit Etyl ete Etyl clorua

Etylsilicat

Etanolamin Fufural Fonnaldehyt Fufuryl Flotriclometan n - Hepfan

n - Hexan Isopropylamin Isobutanol Metylaxetat Metylacrylat Metanol Metylaxetylen Metylbromua Metylcyclohecxan Metylcyclohecxanol

Metylcyclohecxanon

Metylclorua Metylen clorua Metyl clorofom

Monometylanilin

Metnnolamin Naphtalen Nitrobenzen Nitroetan Nitroglycerin

Nitrometan

2 - Nitropropan Nitrotaluen Octan

Pentan

Pentanon

CHCl2F2

C4H8O2

C6H5N(CH3)2

(ClCH2CH2)2O

(CH3)2NOCH

(CH3)2SO4

(NH3)2NNH2

C6H4(NO2)2

CH3COOC2H5

CH3CH2NH2

CH3CH2C6H5

C2H5Br

NH2CH2CH2NH2

CHBr = CHBr

C2H5OH CH2=CHCOOC2H5

CH2ClCH2OH CH2OCH2

C2H5OC2H5

CH3CH2Cl

(C2H5)4SiO4

NH2CH2CH2OH

C4H3OCHO

HCHO

C4H3OCH2OH CCl3F

C7H16

C6H14

(CH3)2CHNH2

(CH3)2CHCH2OH

CH3COOCH3

CH2=CHCOOCH3

CH3OH

CH3C=CH

CF3Br

CH3C6H11

CH3C6H10OH

CH3C6H9O

CH3Cl

CH2Cl2

CH3CCl3

C5H5NHCH8

HOCH2NH2

C10H8

C6H5NO2

CH3CH2NO2

C3H5(NO2)3

CH3NO2

CH3CH(NO2)2CH3

NO2C6H4CH3

C8H18

C5H12

CH3CO(CH2)2CH3

4950

360

25

90

60

0,5

1

1

1400

45

870

890

30

190

1900

100

16

20

1200

2600

850

45

20

6

120

5600

2000

450

12

360

610

35

260

1650

80

2000

470

460

210

1750

2700

9

31

150

5

310

5

250

1800

30

2850

2950

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

Phenol Phenylhydrazin Tetracloetylen Propanol Propylaxetat Propylendiclorua Propylenoxil Propylen ete Pyrindin

Pyren

Quinon

Styren

Tetrahydrofural

1.l, 2.2 -Tetracloetan

Tetraclometan

Toluen Tetranitrometan Toluidin

Toluen - 2,4 - diisocyanat

Trietylamin

11, 2 - Tricloetan

Tricloetylen

Triflo brommetan Xilen (o, m, p) Xilidin Vinylclorua

Vinylfoluen

C6H5OH C6H5NHNH2

CCl2  = CCl2

CH3CH2CH2OH

CH3COOC3H7

CH3CHClCH2Cl

C3H6O

C3H5OC3H5

C5H5

C6H10

C6H4O2

C5H5CH=CH2

C4H8O

Cl2HCCHCl2

CCl4

C6H5CH3

C(NO2)4

CH3C6H4NH2

CH3C6H3(NCO)2

(C2H5)3N

CHCl2CH2Cl

ClCH-CCl2

CBrF3

C6H4(CH3)2

(CH3)2C6H3NH2

CH2=CHCL

CH2=CHC6H4CH3

19

22

670

980

810

350

240

2100

30

15

0,4

420

590

35

65

750

8

22

0,7

100

1080

110

6100

870

50

150

480

2.2.       Đối với khí thải của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch về đặc thù, khí thải vào khí quyển phải theo quy định ở các tiêu chuẩn riêng

Chú thích: Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán để xác định giá trị nồng độ do các chất hữu

cơ cụ thể trong khí thải công nghiệp được quy định trong các TCVN tương ứng.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi