Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963 Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại

Số hiệu: TCVN 90:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1963
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 90:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 90-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG DÙNG CHO KIM LOẠI

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm chiều dài 50 mm:

có ren bước lớn: Bulông M16 x 50 TCVN 90-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M10 x 1 x 50 TCVN 90-63

mm                                                     Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

13

17

21

25

33

41

Sai lệch cho phép

± 0,43

± 0,52

± 0,62

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3

4

5

6

8

10

Sai lệch cho phép

± 0,25

± 0,30

± 0,36

Bán kính chỏm cầu R

8,4

11

13,5

16

21

26

Kích thước cổ vuông a

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

16

20

Sai lệch cho phép

- 0,30

- 0,36

-0,43

-0,52

Chiều cao cổ vuông h

Kích thước danh nghĩa

4

5

6

8

10

12

Sai lệch cho phép

± 0,48

± 0,58

± 0,70

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,30

0,40

0,50

0,60

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,8

1

Sai lệch cho phép

- 0,3

- 0,4

- 0,5

Cạnh vát c

1

1,2

1,5

1,8

2

2,5

mm                                                    Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

12

± 1,5

7

-

-

-

-

-

14

9

8

-

-

-

-

16

11

10

9

-

-

-

(18)

13

12

11

9

-

-

20

15

14

13

11

-

-

(22)

17

16

15

13

11

-

25

20

19

18

16

14

12

(28)

20

22

21

18

17

15

30

20

25

23

21

19

17

35

20

25

28

26

24

22

40

20

25

30

31

29

27

45

20

25

30

35

34

32

50

20

25

30

35

39

37

55

± 1,8

20

25

30

35

42

43

60

20

25

30

35

45

47

65

20

25

30

35

45

50

70

20

25

30

35

45

50

75

20

25

30

35

45

50

80

20

25

30

35

45

50

90

20

25

30

35

45

50

100

20

25

30

35

45

50

110

± 2,0

20

25

30

35

45

50

120

20

25

30

35

45

50

130

20

25

30

35

45

50

140

20

25

30

35

45

50

150

20

25

30

35

45

50

160

20

25

30

35

45

50

170

20

25

30

35

45

50

180

20

25

30

35

45

50

190

20

25

30

35

45

50

200

-

25

30

35

45

50

220

-

25

30

35

45

50

240

-

-

30

35

45

50

260

-

-

30

35

45

50

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+ 1,5

+ 2

+ 2,5

+3

+4

2. Đường kính của thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

16

20

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

12

4,115

-

-

-

-

-

14

4,457

9,153

-

-

-

-

16

4,799

9,779

16,80

-

-

-

18

5,141

10,40

17,79

28,34

-

-

20

5,483

11,03

18,78

29,78

-

-

22

5,825

11,65

19,77

31,21

64,33

-

25

6,338

12,60

21,25

33,37

68,29

119,4

28

6,851

13,53

22,74

35,52

72,25

125,6

30

7,193

14,16

23,73

36,96

74,88

129,7

35

8,048

15,73

26,20

40,55

81,48

140,1

40

8,903

17,29

28,68

44,14

88,07

150,4

45

9,758

18,86

31,15

47,73

94,67

160,7

50

10,61

20,42

33,63

51,32

101,3

171,0

55

11,47

21,99

36,10

54,91

107,9

181,3

60

12,32

23,55

38,58

58,50

114,4

191,6

65

13,18

25,12

41,05

62,09

121,0

201,9

70

14,03

26,68

43,53

65,68

127,6

212,3

75

14,89

28,25

46,00

69,27

134,2

222,6

80

15,74

29,81

48,48

72,86

140,8

232,9

90

17,45

32,94

53,43

80,04

154,0

253,5

100

19,16

36,07

58,38

87,22

167,2

274,1

110

20,87

39,20

63,33

94,40

180,4

294,8

120

22,58

42,33

68,28

101,6

193,6

315,4

130

24,29

45,46

73,23

108,8

206,8

336,0

140

26,00

48,59

78,18

115,9

220,0

356,7

150

27,71

51,72

83,13

123,1

233,2

377,3

160

29,42

54,85

88,08

130,3

246,3

397,9

170

31,13

57,98

93,03

137,5

259,5

418,6

180

32,84

61,11

97,98

144,7

272,7

439,2

190

34,55

64,24

102,9

151,8

285,9

459,8

200

-

67,37

107,9

159,0

299,1

480,4

220

-

73,63

117,8

173,4

325,5

521,7

240

-

-

127,7

187,7

351,9

563,0

260

-

-

137,6

202,1

378,2

604,2

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986 Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông-Kết cấu và kích thước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×