Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963 Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963 Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại - Kích thước
Số hiệu:TCVN 90:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1963Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 90-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG DÙNG CHO KIM LOẠI

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm chiều dài 50 mm:

có ren bước lớn: Bulông M16 x 50 TCVN 90-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M10 x 1 x 50 TCVN 90-63

mm                                                     Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

13

17

21

25

33

41

Sai lệch cho phép

± 0,43

± 0,52

± 0,62

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3

4

5

6

8

10

Sai lệch cho phép

± 0,25

± 0,30

± 0,36

Bán kính chỏm cầu R

8,4

11

13,5

16

21

26

Kích thước cổ vuông a

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

16

20

Sai lệch cho phép

- 0,30

- 0,36

-0,43

-0,52

Chiều cao cổ vuông h

Kích thước danh nghĩa

4

5

6

8

10

12

Sai lệch cho phép

± 0,48

± 0,58

± 0,70

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,30

0,40

0,50

0,60

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,8

1

Sai lệch cho phép

- 0,3

- 0,4

- 0,5

Cạnh vát c

1

1,2

1,5

1,8

2

2,5

mm                                                    Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

20

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

12

± 1,5

7

-

-

-

-

-

14

9

8

-

-

-

-

16

11

10

9

-

-

-

(18)

13

12

11

9

-

-

20

15

14

13

11

-

-

(22)

17

16

15

13

11

-

25

20

19

18

16

14

12

(28)

20

22

21

18

17

15

30

20

25

23

21

19

17

35

20

25

28

26

24

22

40

20

25

30

31

29

27

45

20

25

30

35

34

32

50

20

25

30

35

39

37

55

± 1,8

20

25

30

35

42

43

60

20

25

30

35

45

47

65

20

25

30

35

45

50

70

20

25

30

35

45

50

75

20

25

30

35

45

50

80

20

25

30

35

45

50

90

20

25

30

35

45

50

100

20

25

30

35

45

50

110

± 2,0

20

25

30

35

45

50

120

20

25

30

35

45

50

130

20

25

30

35

45

50

140

20

25

30

35

45

50

150

20

25

30

35

45

50

160

20

25

30

35

45

50

170

20

25

30

35

45

50

180

20

25

30

35

45

50

190

20

25

30

35

45

50

200

-

25

30

35

45

50

220

-

25

30

35

45

50

240

-

-

30

35

45

50

260

-

-

30

35

45

50

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+ 1,5

+ 2

+ 2,5

+3

+4

2. Đường kính của thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

16

20

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

12

4,115

-

-

-

-

-

14

4,457

9,153

-

-

-

-

16

4,799

9,779

16,80

-

-

-

18

5,141

10,40

17,79

28,34

-

-

20

5,483

11,03

18,78

29,78

-

-

22

5,825

11,65

19,77

31,21

64,33

-

25

6,338

12,60

21,25

33,37

68,29

119,4

28

6,851

13,53

22,74

35,52

72,25

125,6

30

7,193

14,16

23,73

36,96

74,88

129,7

35

8,048

15,73

26,20

40,55

81,48

140,1

40

8,903

17,29

28,68

44,14

88,07

150,4

45

9,758

18,86

31,15

47,73

94,67

160,7

50

10,61

20,42

33,63

51,32

101,3

171,0

55

11,47

21,99

36,10

54,91

107,9

181,3

60

12,32

23,55

38,58

58,50

114,4

191,6

65

13,18

25,12

41,05

62,09

121,0

201,9

70

14,03

26,68

43,53

65,68

127,6

212,3

75

14,89

28,25

46,00

69,27

134,2

222,6

80

15,74

29,81

48,48

72,86

140,8

232,9

90

17,45

32,94

53,43

80,04

154,0

253,5

100

19,16

36,07

58,38

87,22

167,2

274,1

110

20,87

39,20

63,33

94,40

180,4

294,8

120

22,58

42,33

68,28

101,6

193,6

315,4

130

24,29

45,46

73,23

108,8

206,8

336,0

140

26,00

48,59

78,18

115,9

220,0

356,7

150

27,71

51,72

83,13

123,1

233,2

377,3

160

29,42

54,85

88,08

130,3

246,3

397,9

170

31,13

57,98

93,03

137,5

259,5

418,6

180

32,84

61,11

97,98

144,7

272,7

439,2

190

34,55

64,24

102,9

151,8

285,9

459,8

200

-

67,37

107,9

159,0

299,1

480,4

220

-

73,63

117,8

173,4

325,5

521,7

240

-

-

127,7

187,7

351,9

563,0

260

-

-

137,6

202,1

378,2

604,2

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi