Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986 Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông-Kết cấu và kích thước

Số hiệu: TCVN 4222:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4222:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4222 - 86

BU LÔNG ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Increased cup head square shoulder bolts - Construction and sizes

1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 90-63, TCVN 91-63, TCVN 92-63, TCVN 1882-76 và TCVN 1883-76

2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bulông cấp chính xác C, đầu chỏm cầu cổ vuông, có đường kính ren từ M5 đến M24.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 2323-80.

3. Kết cấu và kích thước bulông phải phù hợp với những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn, miền dung sai 8g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, có lớp mạ 01 dày 6 µm:

Bulông M12 x 60 . 36 . 016 TCVN 4222-86

4. Ren hệ mét góc prôfin 600, miền dung sai của ren 8 g theo TCVN 1917-76

Theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất, cho phép chế tạo bulông có miền dung sai 6 e.

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

5

6

8

10

12

16

20

24

Bước ren p

0,8

1,0

1,25

1,5

1,75

2,0

2,5

3,0

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

11

14

18

23

28

35

44

52

Sai lệch giới hạn theo js16

± 0,55

± 0,65

± 0,80

± 0,55

Chiều cao đầu bulông K

Kích thước danh nghĩa

2,5

3

4

5

6

8

10

12

Sai lệch giới hạn theo js16

± 0,30

± 0,38

± 0,45

± 0,55

Bán kính chỏm cầu R1 ≈

8

11

14

18

22

26

32

39

Cạnh cổ vuông V

Kích thước danh nghĩa

5

6

8

10

12

16

20

24

Sai lệch giới hạn theo h15

- 0,48

- 0,58

- 0,70

- 0,84

Chiều cao cổ f, không nhỏ hơn

3

4

5

6

8

10

12

15

Bán kính góc lượn R, không nhỏ hơn

0,2

0,25

0,4

0,6

0,8

Chiều dài đoạn cắt ren b (sai lệch giới hạn + 2p)

Khi 1 ≤ 120

16

18

22

26

30

38

46

54

Khi 1 > 120

-

-

-

32

36

44

52

60

5. Đường kính thân bulông d1 có thể lấy bằng đường kính trung bình của ren hoặc bằng đường kính danh nghĩa của ren.

6. Các yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với các cấp bền 3.6, 4.6, 4.8, 5.6 và 5.8.

7. Khối lượng của bulông ghi trong phụ lục của tiêu chuẩn này.

Bảng 2

mm

Chú thích.

1. Bulông được chế tạo với chiều dài nằm giữa các đường đậm.

2. Các bulông nằm trong vùng từ đường đậm trên đến đường chấm chấm, được cắt ren trên suốt chiều dài của thân bulông.

 

PHỤ LỤC

(Tham khảo)

Chiều dài bulông l (mm)

Khối lượng 1000 chiếc bulông (kg) khi đường kính danh nghĩa của ren d (mm)

*

5

6

8

10

12

16

20

24

12

2,699

4,612

-

-

-

-

-

-

14

2,936

4,950

10,10

-

-

-

-

-

16

3,172

5,288

10,71

19,39

-

-

-

-

20

3,644

5,964

11,94

21,34

34,76

-

-

-

25

4,235

6,809

13,48

23,79

38,30

75,60

133,4

-

30

4,825

7,655

15,02

26,22

41,84

82,13

143,6

-

35

5,416

8,500

16,56

28,67

45,38

88,66

153,8

-

40

6,006

9,345

18,10

31,11

48,92

95,18

164,1

-

45

6,596

10,196

19,64

33,55

52,46

101,71

174,3

-

50

7,187

11,036

21,18

35,99

56,00

108,24

184,5

-

55

7,746

11,881

22,72

38,44

59,54

114,77

194,8

-

60

8,336

12,726

24,26

40,88

63,08

121,23

205,0

-

65

8,926

13,574

25,80

43,32

66,62

127,82

215,2

-

70

9,516

14,417

27,34

45,76

70,17

134,35

225,5

-

75

-

15,262

28,88

48,20

73,71

140,87

235,7

366,4

80

-

16,107

30,42

50,65

77,25

147,40

245,9

381,2

90

-

17,798

33,50

55,53

84,33

160,45

266,4

410,6

100

-

19,488

36,57

60,41

91,41

173,51

286,9

440,1

110

-

-

39,65

65,30

98,49

186,56

307,4

469,6

120

-

-

42,73

70,18

105,57

199,62

327,8

499,0

130

-

-

45,81

75,10

112,65

212,67

348,3

528,5

140

-

-

48,89

79,95

119,73

225,72

368,8

558,0

150

-

-

51,97

84,84

126,81

238,78

389,2

587,4

160

-

-

-

89,72

133,89

251,83

409,7

616,9

170

-

-

-

94,61

140,97

264,39

430,2

646,4

180

-

-

-

99,94

148,05

277,94

450,6

675,8

190

-

-

-

104,37

155,13

290,99

471,1

705,3

200

-

-

-

109,26

162,22

353,27

491,6

734,8

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 91:1963 Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho gỗ

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 92:1963 Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 90:1963 Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại - Kích thước

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1882:1976 Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông (thô) - Kích thước

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976 Bulông đầu chỏm cầu lớn cổ vuông (thô) - Kích thước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×