Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8063:2015 Xăng không chì pha 5% etanol-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8063:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8063:2015 Xăng không chì pha 5% etanol-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu:TCVN 8063:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8063:2015

XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 5% ETANOL - YÊU CU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

5% ethanol unleaded gasoline blends - Specifications and test methods

Lời nói đầu

TCVN 8063:2015 thay thế TCVN 8063:2009.

TCVN 8063:2015 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 5% ETANOL - YÊU CU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

5% ethanol unleaded gasoline blends - Specifications and test methods

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng không chì có pha etanol nhiên liệu với tỷ lệ từ 4% đến 5% theo thể tích (viết tắt là xăng E5), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho vic áp dụng tiêu chuẩn. Đi với các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gồm cả các sửa đi, b sung (nếu có).

TCVN 2694 (ASTM D 130) Sn phẩm dầu m - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tm đồng.

TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phm dầu m - Phương pháp xác định thành phn cất ở áp suất khí quyển.

TCVN 2703 (ASTM D 2699) Xác định tr số ốc tan nghiên cứu cho nhn liệu động cơ đánh lửa.

TCVN 3166 (ASTM D 5580) Phương pháp xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các cht thơm C9 và nặng hơn và tổng các chất thơm trong xăng thành phm bằng sc ký khí.

TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sn phm dầu mỏ - Phương pp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.

TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng du mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ng.

TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc t trọng API - Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sn phm du mỏ - Phương pháp xác đnh hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.

TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm - Xác định hàm lượng benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.

TCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang tia X.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mu thủ công.

TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu k cảm ứng).

TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).

TCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm dầu mỏ dạng lng - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ ch thị huỳnh quang.

TCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sc ký khí.

TCVN 7716 Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh la - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).

TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nh, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang t ngoại.

TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dng lng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng rng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số.

TCVN 10625 Etanol nhiên liệu không biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

ASTM D 5191 Test method for vapour pressure of Petroleum Products (Mini method) [Phương pháp xác định áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)].

ASTM D 6296 Standard test method for total olefins in spark-ignition engine fuels by multidimenslonal gas chromatography (Phương pháp xác định olefin tổng trong nhiên liệu động cơ đánh lửa bằng sắc ký khí đa chiều).

ASTM D 6839 Standard test method for hydrocarbon types, oxygenated compounds and benzene in spark ignition engine fuels by gas chromatography (Phương pháp xác định các loại hydrocarbon, các hợp chất oxy hóa và benzen trong nhiên liệu động cơ đánh lửa bằng sc ký khí).

3  Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

3.1  Etanol

Etanol dùng để pha trộn với xăng không chì phải là etanol nhiên liệu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định trong TCVN 7716 đối với etanol nhiên liệu biến tính hoặc TCVN 10625 đối với etanol nhiên liệu không biến tính.

3.2  Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng E5 được quy đnh trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng E5

Tên chtu

Loại

Phương pháp thử

Mức 2

Mức 3

Mức 4

1. Tr số octan theo phương pháp nghn cứu (RON) 1), min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, max.

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237);

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

- 10% thể tích, °C, max.

70

70

70

- 50% th tích, °C,

max.120

Từ 70 đến 120

Từ 70 đến 120

- 90% thể tích, °C, max.

190

190

190

- Điểm sôi cuối, °C, max.

215

210

210

- Cặn cuối, % thể tích, max.

2,0

2,0

2,0

4. Ăn mòn mảnh đng ở 50 °C/3 h, max.

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max.

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

6. Độ ổn định oxy hóa, phút, min.

480

480

480

TCVN 6778 (ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453);

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa

T 43 đến 80

Từ 43 đến 80

Từ 43 đến 80

TCVN 7023 (ASTM D 4953);

ASTM D 5191

9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max.

2,5

2,5

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606);

TCVN 3316 (ASTM D 5580); ASTM D 6839

10. Hydrocacbon thơm, % thể tích, max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319);

TCVN 3166 (ASTM D 5580); ASTM D 6839

11. Hàm lượng olefin, % thể tích, max.

38

30

18

TCVN 7330 (ASTM D 1319);

ASTM D 6296

12. Hàm lượng oxy, % khi lượng, max.

3,7

3,7

3.7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

13. Hợp cht oxygenat 2) % thể tích

 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Etanol

Từ 4 đến 5

Từ 4 đến 5

Từ 4 đến 5

 

- Metanol

KPH 4)

KPH 4)

KPH 4)

- Iso-propyl ancol, max.

10,0

10,0

10,0

- Iso-butyl ancol, max.

10,0

10,0

10,0

- Tert-butyl ancol, max.

7,0

7,0

7,0

- Ete (nguyên tử C ≥ 5) 3), max.

15,0

15,0

15,0

Riêng MTBE, max.

10,0

10,0

10,0

- Keton

KPH 4)

KPH 4)

KPH 4)

14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D 1298);

TCVN 8314 (ASTM D 4052)

15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max.

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM 3831)

16. Ngoại quan

Trong suốt, không có nước tự do và tạp cht

Trong suốt, không có nước tự do và tạp chất

Trong suốt, không có nước tự do và tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

1) RON (Reasearch Octane Number): Trị s octan nghiên cứu.

2) Các hợp cht oxygenat có thể dùng ở dạng đơn l hoặc ở dạng hỗn hợp có hàm lượng theo th tích nằm trong quy định và tng hàm lượng oxy phù hợp với mục 12 của Bảng 1.

3) Có nhiệt độ sôi < 215 °C.

4) KPH: không phát hiện khi xác định theo TCVN 7332 (ASTM D 4815).

3.3  Phụ gia

Các loại phụ gia s dụng đ pha xăng E5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định v an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/thiết b/ phụ trợ sử dụng trong tn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

4  Ly mẫu

Ly mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi