Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-1:2006 Thép hình cán nóng - thép góc cạnh đều

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-1:2006

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-1:2006 Thép hình cán nóng - Phần 1: Thép góc cạnh đều - Kích thước
Số hiệu:TCVN 7571-1:2006Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp, Xây dựng
Năm ban hành:2006Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7571-1 : 2006 (ISO 657-1 : 1989);

TCVN 7571-2 : 2006 (ISO 657-2 : 1989);

TCVN 7571-5 : 2006 (ISO 657-5 : 1976);

TCVN 7571-11 : 2006 (ISO 657-11 : 1980);

TCVN 7571-15 : 2006 (ISO 657-15 : 1980);

TCVN 7571-16 : 2006 (ISO 657-16 : 1980).

THÉP HÌNH CÁN NÓNG –

KÍCH THƯỚC – DUNG SAI – ĐẶC TÍNH MẶT CẮT

Hot – rolled steel sections

Dimensions – Tolerances – Sectional properties

Mục lục

· TCVN 7571-1 : 2006
ISO 675-1 : 1989

Thép hình cán nóng -
Phần 1: Thép góc cạnh đều – Kích thước.

· TCVN 7571-2 : 2006
ISO 675-2 : 1989

Thép hình cán nóng-
Phần 2: Thép góc cạnh không đều

· TCVN 7571-5 : 2006
ISO 675-5 : 1986

Thép hình cán nóng -
Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều – Dung sai hệ mét và hệ insơ

· TCVN 7571-11 : 2006
ISO 675-11 : 1980

Thép hình cán nóng-
Phần 11: Thép chữ C – Kích thước và đặt tính mặt cắt

· TCVN 7571-15 : 2006
ISO 675-15 : 1980

Thép hình cán nóng -
Phần 15: Thép chữ I – Kích thước và đặc tính mặt cắt.

· TCVN 7571-16 : 2006
ISO 675-16 : 1980

Thép hình cán nóng -
Phần 16: Thép chữ H – Kích thước và đặc tính mặt cắt.

Lời nói đầu

TCVN 7571-1 : 2006 thay thế cho điều 1, 2 của TCVN 1656 : 1993;

TCVN 7571-1 : 2006 hoàn toàn tương đương ISO 657-1 : 1989;

TCVN 7571-2 : 2006 thay thế cho điều 1, 2 của TCVN 1657 : 1993;

TCVN 7571-2 : 2006 hoàn toàn tương đương ISO 657-2 : 1989;

TCVN 7571-5 : 2006 thay thế các điều từ 3 đến 9 của TCVN 1656 : 1993 và của TCVN 1657 : 1993;

TCVN 7571-5 : 2006 hoàn toàn tương đương ISO 657-5 : 1976;

TCVN 7571-11 : 2006 thay thế cho TCVN 1654 : 1993;

TCVN 7571-11 : 2006 hoàn toàn tương đương ISO 657-11 : 1980;

TCVN 7571-15 : 2006 thay thế cho TCVN 1655 : 1993;

TCVN 7571-15 : 2006 hoàn toàn tương đương ISO 657-15 : 1980;

TCVN 7571-16 : 2006 hoàn toàn tương đương ISO 657-16 : 1980;

TCVN 7571-1 : 2006; TCVN 7571-2 : 2006; TCVN 7571-5 : 2006; TCVN 7571-11 : 2006; TCVN 7571-15 : 2006; TCVN 7571-16 : 2006 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

THÉP HÌNH CÁN NÓNG –

PHẦN 1: THÉP GÓC CẠNH ĐỀU – KÍCH THƯỚC

Hot-rolled steel sections

Part 1: Equal – leg angles – Dimensions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định kích thước của thép góc cạnh đều cán nóng

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 7571-5 : 2006 (ISO 657-5 : 1976), Thép hình cán nóng – Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều – Dung sai hệ mét và hệ insơ.

3. Kích thước

3.1. Kích thước của thép góc cạnh đều cho trong Bảng 1. Các kích thước ưu tiên được in đậm

3.2. Bán kính lượn trong cho trong Bảng 1 chỉ để tham khảo.

3.3. Bán kính lượn cạnh không được qui định, và khi cần thiết, do các bên thỏa thuận.

4. Đặc tính của mặt cắt

Khối lượng, diện tích mặt cắt ngang và đặc tính của mặt cắt thép góc cạnh đều cho trong Bảng 1. Các đại lượng này được tính toán với điều kiện bán kính lượn cạnh bằng nửa bán kính lượn trong.

5. Dung sai kích thước

Dung sai kích thước trong Bảng 1 theo qui định TCVN 7571-5.

Bảng 1 – Kích thước và đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều cán nóng

Ký hiệu

Khối lượng

Diện tích mặt cắt ngang

Kích thước

Khoảng cách từ trọng tâm

Dung tích mặt cắt cho các trục

X.X = Y.Y

U.U

V.V

kg/m

cm2

A
mm

t
mm

R
mm

cx = cy
cm

cu
cm

cv
cm

lx = ly
cm4

rx = ry
cm

Zx=Zy
cm3

lu
cm4

ru
cm

lv
cm4

rv
cm

Zv
cm3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

20 x 20 x 3

0,882

1,12

20

3

3,5

0,598

1,41

0,846

0,392

0,590

0,279

0,618

0,742

0,165

0,383

0,195

25 x 25 x 3

1,12

1,42

25

3

3,5

0,723

1,77

1,02

0,803

0,751

0,452

1,27

0,945

0,334

0,484

0,326

25 x 25 x 4

1,45

1,85

25

4

3,5

0,762

1,77

1,08

1,02

0,741

0,586

1,61

0,931

0,430

0,482

0,399

30 x 30 x 3

1,36

1,74

30

3

5

0,835

2,12

1,18

1,40

0,899

0,649

2,22

1,13

0,585

0,581

0,496

30 x 30 x 4

1,78

2,27

30

4

5

0,878

2,12

1,24

1,80

0,892

0,850

2,85

1,12

0,754

0,577

0,607

35 x 35 x 4

2,09

2,67

35

4

5

1,00

2,47

1,42

2,95

1,05

1,18

4,68

1,32

1,23

0,678

0,865

35 x 35 x 5

2,57

3,28

35

5

5

1,04

2,47

1,48

3,56

1,04

1,45

5,64

1,31

1,49

0,675

1,01

40x 40 x 3

1,84

2,35

40

3

6

1,07

2,83

1,52

3,45

1,21

1,18

5,45

1,52

1,44

0,783

0,949

40 x 40 x 4

2,42

3,08

40

4

6

1,12

2,83

1,58

4,47

1,21

1,56

7,09

1,52

1,86

0,777

1,17

40 x 40 x 5

2,97

3,79

40

5

6

1,16

2,83

1,64

5,43

1,20

1,91

8,60

1,51

2,26

0,773

1,38

45 x 45 x 4

2,74

3,49

45

4

7

1,23

3,18

1,75

6,43

1,36

1,97

10,2

1,71

2,68

0,876

1,53

45 x 45 x 5

3,38

4,30

45

5

7

1,28

3,18

1,81

7,84

1,35

2,43

12,4

1,70

3,26

0,871

1,80

50 x 50 x 4

3,06

3,89

50

4

7

1,36

3,54

1,92

8,97

1,52

2,46

14,2

1,91

3,73

0,979

1,94

50 x 50 x 5

3,77

4,80

50

5

7

1,40

3,54

1,99

11,0

1,51

3,05

17,4

1,90

4,55

0,973

2,29

50 x 50 x 6

4,47

5,69

50

6

7

1,45

3,54

2,04

12,8

1,50

3,61

20,3

1,89

5,34

0,968

2,61

60 x 60 x 5

4,57

5,82

60

5

8

1,64

4,24

2,32

19,4

1,82

4,45

30,7

2,30

8,03

1,17

3,46

60 x 60 x 6

5,42

6,91

60

6

8

1,69

4,24

2,39

22,8

1,82

5,29

36,1

2,29

9,44

1,17

3,96

60 x 60 x 8

7,09

9,03

60

8

8

1,77

4,24

2,50

29,2

1,80

6,89

46,1

2,26

12,2

1,16

4,86

65 x 65 x 6

5,91

7,53

65

6

9

1,80

4,60

2,55

29,2

1,97

6,21

46,3

2,48

12,1

1,27

4,74

65 x 65 x 8

7,73

9,85

65

8

9

1,89

4,60

2,67

37,5

1,95

8,13

59,4

2,46

15,6

1,26

5,84

70 x 70 x 6

6,38

8,13

70

6

9

1,93

4,95

2,73

36,9

2,13

7,27

58,5

2,68

15,3

1,37

5,60

70 x 70 x 7

7,38

9,40

70

7

9

1,97

4,95

2,79

42,3

2,12

8,41

67,1

2,67

17,5

1,36

6,28

75 x 75 x 6

6,85

8,73

75

6

9

2,05

5,30

2,90

45,8

2,29

8,41

72,7

2,89

18,9

1,47

6,53

75 x 75 x 8

8,99

11,4

75

8

9

2,14

5,30

3,02

59,1

2,27

11,0

93,8

2,86

24,5

1,46

8,09

80 x 80 x 6

7,34

9,35

80

6

10

2,17

5,66

3,07

55,8

2,44

9,57

88,5

3,08

23,1

1,57

7,56

80 x 80 x 8

9,63

12,3

80

8

10

2,26

5,66

3,19

72,2

2,43

12,6

115

3,06

29,9

1,56

9,37

80 x 80 x 10

1,19

15,1

80

10

10

2,34

5,66

3,30

87,5

2,41

15,4

139

3,03

36,4

1,55

11,0

90 x 90 x 7

9,61

12,2

90

7

11

2,45

6,36

3,47

92,5

2,75

14,1

147

3,46

38,3

1,77

11,0

90 x 90 x 8

10,9

13,9

90

8

11

2,50

6,36

3,53

104

2,74

16,1

166

3,45

43,1

1,76

12,2

90 x 90 x 9

12,2

15,5

90

9

11

2,54

6,36

3,59

116

2,73

17,9

184

3,44

47,9

1,76

13,3

90 x 90 x 10

15,0

17,1

90

10

11

2,58

6,36

3,65

127

2,72

19,8

201

3,42

52,6

1,75

14,4

100 x 100 x 8

12,2

15,5

100

8

12

2,74

7,07

3,87

145

3,06

19,9

230

3,85

59,9

1,96

15,5

100 x 100 x 10

15,0

19,2

100

10

12

2,82

7,07

3,99

177

3,04

24,6

280

3,83

73,0

1,95

18,3

100 x 100 x 12

17,8

22,7

100

12

12

2,90

7,07

4,11

207

3,02

29,1

328

3,80

85,7

1,94

20,9

120 x 120 x 8

14,7

18,7

120

8

13

3,23

8,49

4,56

255

3,69

29,1

405

4,65

105

2,37

23,1

120 x 120 x 10

18,2

23,2

120

10

13

3,31

8,49

4,69

313

3,67

36,0

497

4,63

129

2,36

27,5

120 x 120 x 12

21,6

27,5

120

12

13

3,40

8,49

4,80

368

3,65

42,7

584

4,60

152

2,35

31,6

125 x 125 x 8

15,3

19,5

125

8

13

3,35

8,84

4,74

290

3,85

31,7

461

4,85

120

2,47

25,3

125 x 125 x 10

19,0

24,2

125

10

13

3,44

8,84

4,86

356

3,84

39,3

565

4,83

146

2,46

30,1

125 x 125 x 12

22,6

28,7

125

12

13

3,52

8,84

4,98

418

3,81

46,6

664

4,81

172

2,45

34,6

150 x 150 x 10

23,0

29,3

150

10

16

4,03

10,6

5,71

624

4,62

56,9

990

5,82

258

2,97

45,1

150 x 150 x 12

27,3

34,8

150

12

16

4,12

10,6

5,83

737

4,60

67,7

1170

5,80

303

2,96

52,0

150 x 150 x 15

33,8

43,0

150

15

16

4,25

10,6

6,01

898

4,57

83,5

1430

5,76

370

2,93

61,6

180 x 180 x 15

40,9

52,1

180

15

18

4,98

12,7

7,05

1590

5,52

122

2520

6,96

653

3,54

92,7

180 x 180 x 18

48,6

61,9

180

18

18

5,10

12,7

7,22

1870

5,49

145

2960

6,92

768

3,52

106

200 x 200 x 16

48,5

61,8

200

16

18

5,52

14,1

7,81

2340

6,16

162

3720

7,76

960

3,94

123

200 x 200 x 20

59,9

76,3

200

20

18

5,68

14,1

8,04

2850

6,11

199

4530

7,70

1170

3,92

146

200 x 200 x 24

71,1

90,6

200

24

18

5,84

14,1

8,26

3330

6,06

235

5280

7,64

1380

3,90

167

250 x 250 x 28

104

133

250

28

18

7,24

17,7

10,2

7700

7,62

433

12200

9,61

3170

4,89

309

250 x 250 x 35

128

163

250

35

18

7,50

17,7

10,6

9260

7,54

529

14700

9,48

3860

4,87

364

CHÚ THÍCH

1. Theo thỏa thuận có thể lựa chọn các kích thước đáp ứng các yêu cầu.

Đối với thép góc được chọn như vậy, chỉ có chiều dầy được cán trên máy cán đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng được lựa chọn từ các chiều dày tương ứng với thép góc cạnh đều cho trong Bảng 1.

2. Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức:

S = [t(2At) + 0,2146 ( )] x

Trong đó:

S là diện tích mặt cắt ngang, tính bằng centimét vuông;

t là chiều dầy cạnh, tính bằng centimét;

R là bán kính lượn trong, tính bằng milimét;

r là bán kính lượn cạnh, tính bằng milimét;

A là chiều rộng cạnh, tính bằng milimét.

3. Khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 kg/ dm3.

4. Ví dụ ký hiệu qui ước của thép góc cạnh đều cán nóng có kích thước L 40 x 40 x 4 TCVN 7571-1 : 2006 (ISO 567-1)

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi