Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 73:1963 Bulông thô đầu sáu cạnh nhỏ - Kích thước

Số hiệu: TCVN 73:1963 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1963
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 73:1963

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 73:1963

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 73:1963 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 73:1963 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 73-63

BULÔNG THÔ ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu sáu cạnh nhỏ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M10 x 100 TCVN 73-63

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM 10 x 100 TCVN 73-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 100 TCVN 73-63

có ren bước nhỏ 1 mm và có lỗ ở thân: Bulông M10 x 1 x 100/96 TCVN 73-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.

 

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

 

S

Kích thước danh nghĩa

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

55

65

 

Sai lệch cho phép

-0,43

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông

H

Kích thước danh nghĩa

5,5

7,0

8,0

9,0

10,0

12,0

13,0

14,0

15,0

17,0

19,0

23,0

26,0

30,0

 

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,48

+ 0,36

- 0,58

± 0,70

± 1,30

 

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

13,8

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

57,7

63,5

75,0

 

Sai lệch cho phép

- 0,7

- 0,8

- 0,9

- 1,2

- 1,3

- 1,4

- 1,6

- 1,8

- 1,9

- 2,1

- 2,4

- 2,9

- 3,2

- 3,8

 

Đường kính cổ hay thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

 

Sai lệch cho phép

+0,36

-0,40

+0,43

-0,45

+0,43

-0,50

+0,43

-0,55

+0,84

-0,55

+0,84

-0,60

+0,84

-0,65

+1,00

-0,70

+1,00

-0,75

 

Chiều cao cổ bulông h1 không nhỏ hơn

4

5

7

8

10

12

14

16

18

21

24

 

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1,0

1,2

1,4

1,6

1,8

 

Bán kính góc lượn r

0,5

0,8

1,0

1,6

2,0

 

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

2,0

2,5

3,0

4,0

5,0

6,0

8,0

 

Sai lệch cho phép

+0,40

+0,48

+0,58

 

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,20

0,25

0,30

0,45

0,50

 

                                     

 

 

mm                                                          Bảng 2

Chú thích:

1. Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren tới đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt chẻ phải ghi rõ trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,5 bước ren.

2. Đường kính của thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l mm

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1 000 chiếc bulông bằng thép, kg

15

10,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

20

12,00

20,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

25

13,59

22,57

33,31

47,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

30

15,18

25,07

36,75

52,70

74,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

35

16,76

27,58

40,19

57,67

81,38

107,1

-

-

-

-

-

-

-

-

35

40

18,35

30,08

43,63

62,63

88,03

115,3

150,8

-

-

-

-

-

-

-

40

45

19,94

32,59

47,07

67,59

94,68

123,6

161,1

-

-

-

-

-

-

-

45

50

21,53

35,10

50,51

72,56

101,3

131,8

171,5

216,8

-

-

-

-

-

-

50

55

26,12

37,60

53,95

77,52

108,0

139,9

181,9

229,5

274,6

-

-

-

-

-

55

60

24,70

40,11

57,39

82,49

114,6

148,3

192,3

242,3

289,6

388,0

515,6

-

-

-

60

65

26,29

42,61

60,83

87,45

121,2

156,6

202,7

255,1

304,6

407,3

539,3

-

-

-

65

70

27,88

45,12

64,27

92,41

127,9

164,8

213,1

267,9

319,5

426,6

563,0

-

-

-

70

75

29,47

47,62

67,71

97,38

134,5

172,9

223,5

280,7

334,5

445,9

586,7

-

-

-

75

80

31,06

50,13

71,15

102,3

141,2

181,3

233,9

293,4

349,5

465,2

610,4

956,4

1312

-

80

90

-

55,14

78,04

112,2

154,5

197,8

254,7

319,0

379,4

503,8

657,9

1025

1406

-

90

100

-

60,15

84,93

122,2

167,8

214,3

275,5

344,6

409,4

542,4

705,4

1094

1500

-

100

110

-

65,17

91,82

132,1

181,1

230,8

296,2

370,1

439,3

581,0

752,9

1163

1594

2254

110

120

-

70,18

98,70

142,1

194,4

247,4

317,0

395,7

469,3

619,6

800,4

1231

1688

2377

120

130

-

75,19

105,6

152,0

207,7

263,9

337,8

421,2

499,2

658,2

847,9

1300

1782

2500

130

140

-

80,21

112,5

161,9

221,1

280,4

358,6

446,8

529,2

696,8

895,4

1369

1876

2623

140

150

-

85,22

119,4

171,9

234,4

296,9

379,4

472,4

559,1

735,3

942,9

1438

1970

2746

150

160

-

90,23

126,3

181,8

247,7

313,4

401,2

497,9

589,1

774,0

990,6

1506

2064

2869

160

180

-

100,2

140,0

201,8

274,3

346,4

441,8

549,1

649,0

851,2

1086

1643

2252

3116

180

200

-

110,2

153,8

221,7

300,8

379,5

483,4

600,2

708,9

928,4

1181

1780

2440

3363

200

220

-

-

167,5

241,8

327,6

412,5

524,9

651,3

768,8

1005

1275

1918

2628

3610

220

240

-

-

181,3

261,7

354,2

445,5

566,5

702,5

828,7

1082

1370

2056

2816

3857

240

260

-

-

195,1

281,7

380,8

478,5

608,1

753,6

888,6

1160

1465

2193

3004

4103

260

280

-

-

-

-

407,5

511,5

649,7

804,7

948,5

1237

1560

2330

3192

4350

280

300

-

-

-

-

433,5

544,6

691,3

855,9

1008

1314

1655

2468

3381

4597

300

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 73:1963

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1877:1976 Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô) - Kích thước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×