Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1877:1976 Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô) - Kích thước

Số hiệu: TCVN 1877:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1976
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1877:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1877-76

BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ (THÔ) - KÍCH THƯỚC

Hexagon reduced head bolts (rough precision) – Dimensions

 

TCVN 1877-76 được ban hành để thay thế cho TCVN 73-63

1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng 1, 2.

 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

20

22

24

27

30

36

42

48

S (sai lệch giới hạn theo B9)

27

30

32

36

41

50

60

70

H (sai lệch giới hạn theo ĐX11)

11

12

13

15

17

20

23

26

H1 (sai lệch giới hạn theo ĐX11)

13

14

15

17

19

23

26

30

D, không nhỏ hơn

29,0

32,4

34,4

38,8

44,4

54,4

65,3

76,4

r, không lớn hơn

2,2

2,7

3,2

3,3

4,3

Độ lệch trục giới hạn của đầu bulông so với đường trục của thân

0,85

1,00

1,20

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

Bảng 2

L
(sai lệch giới hạn theo ĐX11)

l0 khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn
(Bulông có ren suốt chiều dài thân, đánh dấu x)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

25

x

-

-

-

-

-

-

-

(28)

x

-

-

-

-

-

-

-

30

x

x

-

-

-

-

-

-

(32)

x

x

x

-

-

-

-

-

35

x

x

x

x

-

-

-

-

(38)

x

x

x

x

-

-

-

-

40

x

x

x

x

x

-

-

-

45

x

x

x

x

x

-

-

-

50

x

x

x

x

x

x

-

-

55

46

50

x

x

x

x

x

-

60

46

50

x

x

x

x

x

-

65

46

50

54

x

x

x

x

x

70

46

50

54

60

x

x

x

x

75

46

50

54

60

66

x

x

x

80

46

50

54

60

66

x

x

x

(85)

46

50

54

60

66

x

x

x

90

46

50

54

60

66

78

x

x

(95)

46

50

54

60

66

78

x

x

100

46

50

54

60

66

78

x

x

(105)

46

50

54

60

66

78

90

x

110

46

50

54

60

66

78

90

x

(115)

46

50

54

60

66

78

90

102

120

46

50

54

60

66

78

90

102

(125)

46

50

54

60

66

78

90

102

130

46

50

54

60

66

78

90

102

140

46

50

54

60

66

78

90

102

150

46

50

54

60

66

78

90

102

160

52

56

60

66

78

84

96

108

170

52

56

60

66

78

84

96

108

180

52

56

60

66

78

84

96

108

190

52

56

60

66

78

84

96

108

200

52

56

60

66

78

84

96

108

220

52

56

60

66

78

84

96

108

240

52

56

60

66

78

84

96

108

260

52

56

60

66

78

84

96

108

280

52

56

60

66

78

84

96

108

300

52

56

60

66

78

84

96

108

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1 đường kính ren d = 24 mm chiều dài l = 120 mm, cấp bền 4.6:

Bulông M 24 x 120 . 46 TCVN 1877-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 5 . 6:

Bulông 2 M 24 x 120 . 56 TCVN 1877-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8 g theo TCVN 1917-76.

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông kiểu 1 có chiều cao đầu bulông bằng H1.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6 và 5.6.

Bulông được cung cấp không có lớp phủ.

5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)

L

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông, kg

Khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

20

22

24

27

30

36

42

48

25

28

30

32

35

38

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

125

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

111,5

118,4

123,0

127,6

134,6

141,5

146,5

157,7

169,2

181,9

194,3

206,6

218,9

231,3

243,6

256,0

268,3

280,6

293,0

305,3

317,7

330,0

342,3

354,7

367,0

391,7

416,4

441,1

465,7

490,4

515,1

539,8

589,1

638,5

687,6

737,2

786,6

-

-

156,5

612,1

170,5

178,9

184,5

918,5

212,6

226,6

242,6

257,5

272,4

287,4

302,3

317,2

332,2

347,1

362,0

377,0

391,9

406,8

421,8

436,7

451,6

481,5

511,3

541,2

571,0

600,9

630,8

660,7

720,4

780,1

839,9

899,5

959,3

-

-

-

195,6

205,6

215,6

222,2

238,8

255,4

272,0

288,6

307,4

325,2

342,9

360,7

378,5

396,2

414,0

431,8

449,6

467,3

485,1

502,9

520,6

538,4

574,0

609,5

645,0

680,6

716,1

751,6

787,2

858,2

929,4

1000,0

1072,0

1143,0

-

-

-

-

279,0

291,7

300,2

321,3

342,5

363,7

384,9

406,0

429,5

452,0

474,4

496,9

519,4

541,9

564,4

586,9

609,4

631,9

654,4

676,8

699,3

744,3

789,3

834,3

879,3

924,3

969,2

1014,0

1104,0

1194,0

1284,0

1374,0

1464,0

-

-

-

-

-

-

400,7

426,8

452,8

478,9

504,9

531,0

557,0

585,6

613,4

641,1

668,9

696,7

724,4

752,2

780,0

807,7

835,5

863,3

891,0

946,6

1002,0

1058,0

1113,0

1169,0

1224,0

1280,0

1391,0

1502,0

1613,0

1724,0

1835,0

-

-

-

-

-

-

-

-

712,6

750,3

787,9

825,5

863,2

900,8

938,4

976,0

1018,0

1059,0

1098,0

1138,0

1178,0

1218,0

1258,0

1298,0

1338,0

1418,0

1498,0

1578,0

1658,0

1738,0

1818,0

1898,0

2058,0

2218,0

2378,0

2538,0

2698,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1124

1175

1226

1278

1329

1380

1432

1483

1534

1586

1645

1699

1753

1808

1863

1917

2026

2135

2244

2353

2461

2570

2679

2897

3115

3332

3550

3768

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1729

1796

1863

1930

1998

2065

2132

2199

2266

2332

2409

2480

2550

2623

2765

2907

3049

3191

3333

3475

3618

3902

4186

4471

4755

5039

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877:1976

01

Quyết định 2844/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 73:1963 Bulông thô đầu sáu cạnh nhỏ - Kích thước

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×