Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 374:1970 Quần áo trẻ em gái-Cỡ số

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 374:1970

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 374:1970 Quần áo trẻ em gái-Cỡ số
Số hiệu:TCVN 374:1970Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:14/12/1970Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 374-70

QUẦN ÁO TRẺ EM GÁI

CỠ SỐ

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại quần áo của trẻ em gái trên 1 tuổi.

2. Quần áo của trẻ em gái trên 1 tuổi phải sản xuất theo cỡ số qui định trong bảng dưới đây.

Ký hiệu cỡ số

CHIỀU CAO

(cm)

Vòng ngực

(cm)

Tuổi

(tham khảo)

70

70 (68 - 73)

48

1 - 2

76

76 (74 - 79)

50

1 - 3

82

82 (80 - 85)

52

2 - 4

88

88 (86 - 91)

52

3 - 5

94

94 (92 - 97)

54

3 - 6

100

100 (98 - 103)

54

5 - 7

106

106 (104 - 109)

56

6 - 9

112

112 (110 - 115)

58

7 - 10

118

118 (116 - 121)

60

9 - 11

124

124 (122 - 127)

62

10 - 12

130

130 (128 - 133)

64

11 - 13

136A

136 (134 - 139)

72

12 - 15

136B

68

136C

64

142A

142 (140 - 145)

76

13 ...

142B

72

142C

68

148A

148 (146 - 151)

80

14...

148B

76

148C

72

154A

154 (152 - 157)

84

15...

154B

80

154C

76

Chú thích:

1. Kích thước chiều cao ghi trong bảng là kích thước đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc và được đo từ đỉnh đầu xuống hết gót chân, không kể giày và mũ.

2. Kích thước vòng ngực được biểu diễn bằng chu vi vòng ngực qua 2 núm vú, đo trên người mặc áo mỏng.

3. Đối với những nơi đã quen dùng hệ thống ký hiệu của mình, cho phép ghi thêm ký hiệu đó trong dấu ngoặc sau ký hiệu chính trong thời gian chuyển tiếp từ hệ thống ký hiệu cũ sang hệ thống ký hiệu mới.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRỊ SỐ CÁC KÍCH THƯỚC ĐO TRÊN CƠ THỂ TRẺ EM GÁI TRÊN 1 TUỔI

Số thứ tự

KÍCH THƯỚC ĐO

Hình vẽ

Cỡ số

70

76

82

1

Chiều cao cơ thể

H.1

70

76

82

2

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân

H.1

58

62

66

3

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng

H.2

19

20

21

4

Chiều rộng lưng ngang nách

H.2

19

20

21

5

Chiều rộng vai

H.2

21

22

23

6

Chiều rộng vai con

H.2

7

7

7

7

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía lưng

H.3

20

21

22

8

Chiều dài từ đầu vai đến núm vú

H.3

-

-

-

9

Chiều dài từ lõm trên ức đến vòng bụng

H.4

20

22

23

10

Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía ngực

H.4

17

18

19

11

Chiều dài cánh tay

H.4

14

15

16

12

Chiều dài tay

H.5

23

25

27

13

Chu vi cánh tay

H.5

14

15

15

14

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách

H.6

9

9

10

15

Chiều dài cung mỏm vai

H.6

17

18

19

16

Chu vi vòng đầu

H.6

47

47

48

17

Chu vi vòng cổ

H.7

24

24

25

18

Chiều rộng ngực ngang nách

H.7

19

20

21

19

Khoảng cách 2 núm vú

H.7

-

-

-

20

Chu vi vòng ngực trên vú

H.8

-

-

-

21

Chu vi vòng ngực ngang vú

H.8

48

50

52

22

Chu vi vòng ngực dưới vú

H.8

-

-

-

23

Chu vi vòng bụng

H.9

50

52

52

24

Chu vi vòng mông

H.9

48

50

52

25

Chiều dài đùi

H.9

21

22

24

26

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến hết gót chân

H.9

39

42

45

27

Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến mặt ghế ngồi

H.10

13

13

13

28

Chiều dài thân

H.10

32

33

34

29

Chiều rộng đầu

H.11

13

13

13

30

Chiều rộng cổ

H.11

7

7

7

31

Chiều dày ngực

H.12

13

13

13

32

Chiều dày bụng

H.12

14

14

14

33

Chiều rộng mông

H.13

14

15

16

34

Đoạn xuôi vai

H.13

2

2

2,5

(tiếp theo)

Số thứ tự

Hình vẽ

CỠ SỐ

88

94

100

106

112

118

124

130

136A

136B

1

H.1

88

94

100

106

112

118

124

130

136

136

2

H.1

71

76

82

87

93

98

104

109

115

115

3

H.2

22

23

24

25

26

28

29

30

33

33

4

H.2

22

23

24

25

26

27

28

29

30

29

5

H.2

24

25

26

27

28

29

30

31

34

33

6

H.2

7

8

8

8

9

9

10

11

12

12

7

H.3

23

24

26

27

28

29

30

31

33

33

8

H.3

-

-

-

-

-

-

-

-

20

20

9

H.4

24

25

26

27

28

30

31

32

33

33

10

H.4

20

21

22

23

24

25

26

27

28

28

11

H.4

17

18

19

20

22

23

25

26

27

27

12

H.5

29

31

33

35

37

39

41

43

46

46

13

H.5

15

16

16

16

16

17

17

18

20

20

14

H.6

10

11

11

12

12

13

13

14

15

15

15

H.6

19

20

21

22

22

23

24

25

26

26

16

H.6

48

49

49

50

51

51

52

52

53

53

17

H.7

25

26

26

27

27

28

28

29

30

30

18

H.7

21

22

23

23

24

25

26

27

28

28

19

H.7

-

-

-

-

-

-

-

-

16

16

20

H.8

-

-

-

-

-

-

-

-

69

66

21

H.8

52

54

54

56

58

60

62

64

72

68

22

H.8

-

-

-

-

-

-

-

-

67

64

23

H.9

52

54

54

54

54

56

56

58

62

60

24

H.9

52

54

56

58

60

62

64

66

74

72

25

H.9

26

28

30

32

34

36

39

42

45

45

26

H.9

49

53

58

62

67

70

75

79

83

83

27

H.10

14

14

15

16

17

17

18

19

21

21

28

H.10

36

37

39

41

43

45

47

49

54

54

29

H.11

13

14

14

14

14

14

14

14

15

15

30

H.11

7

8

8

8

8

8

8

9

9

9

31

H.12

14

14

14

14

15

15

15

16

18

17

32

H.12

14

14

14

14

15

15

15

15

17

16

33

H.13

16

17

18

18

19

20

21

22

25

24

34

H.13

2,5

3

3

3

3

3,5

3,5

3,5

4

4

(tiếp theo)

Số thứ tự

Hình vẽ

CỠ SỐ

136C

142A

142B

142C

148A

148B

148C

154A

154B

154C

1

H.1

136

142

142

142

148

148

148

154

154

154

2

H.1

115

121

121

121

126

126

126

130

130

130

3

H.2

33

35

35

35

36

36

36

37

37

37

4

H.2

28

31

30

29

32

31

30

33

32

31

5

H.2

32

36

35

34

38

37

36

38

38

38

6

H.2

12

12

12

12

13

13

13

13

13

13

7

H.3

33

35

35

35

36

36

36

37

37

37

8

H.3

20

20

20

20

21

21

21

21

21

21

9

H.4

33

35

35

35

36

36

36

37

37

37

10

H.4

28

29

29

29

30

30

30

31

31

31

11

H.4

27

29

29

29

30

30

30

31

31

31

12

H.5

46

48

48

48

50

50

50

52

52

52

13

H.5

20

22

22

22

24

24

24

25

25

25

14

H.6

15

15

15

15

16

16

16

16

16

16

15

H.6

26

27

27

27

28

28

28

29

29

29

16

H.6

53

53

53

53

54

54

54

54

54

54

17

H.7

30

31

31

31

32

32

32

33

33

33

18

H.7

28

28

28

28

29

29

29

30

30

30

19

H.7

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

20

H.8

63

74

70

66

77

73

69

80

76

72

21

H.8

64

76

72

68

80

76

72

84

80

76

22

H.8

61

70

67

64

73

70

67

76

73

70

23

H.9

58

64

62

60

66

64

62

70

66

64

24

H.9

70

78

76

74

82

80

78

86

84

82

25

H.9

45

47

47

47

49

49

49

50

50

50

26

H.9

83

86

86

86

89

89

89

92

92

92

27

H.10

21

21

21

21

21

21

21

21

21

21

28

H.10

54

56

56

56

58

58

58

59

59

59

29

H.11

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

30

H.11

9

9

9

9

9

9

9

9

9

9

31

H.12

16

19

18

17

20

19

18

21

20

19

32

H.12

15

17

16

15

18

17

16

18

17

16

33

H.13

23

26

25

24

28

27

26

29

28

27

34

H.13

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Chú thích: Phương pháp đo theo TCVN 373-70.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi