Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5782:1994 Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5782:1994
Số hiệu: | TCVN 5782:1994 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ | |
Ngày ban hành: | 23/12/1994 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5782 – 1994
HỆ THỐNG CỠ SỐ TIÊU CHUẨN QUẦN ÁO
Standard sizing systems for clothers
1 Tiêu chuẩn này quy định hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo cho:
- Trẻ em sơ sinh và mẫu giáo;
- Nữ tuổi học sinh;
- Nam tuổi học sinh;
- Nữ trưởng thành;
- Nam trưởng thành;
2 Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo được quy định trong các bảng 1 – 5
Trong cùng một chiều cao nếu có nhiều dạng người khác nhau thì sẽ được ký hiệu bằng các chữ A (gầy), B (trung bình) và C (béo).
3 Thông số kích thước để thiết kế quần áo quy định trong các phụ lục 1 – 5
Bảng 1
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo trẻ em sơ sinh mẫu giáo và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
50 56 62 68 74 80 86 92 98 104 | 50 (48 - 53) 56 (54 – 59) 62 (60 – 65) 68 (66 – 71) 74 (72 – 77) 80 (78 – 83) 86 (84 – 89) 92 (90 – 95) 98 (96 – 101) 104 (102 – 107) | 42 (40 – 43) 44 (42 – 45) 46 (44 – 47) 48 (46 – 49) 50 (48 – 51) 52 (50 – 53) 52 (50 – 53) 54 (52 – 55) 56 ( 54 – 57) 56 (54 – 57) | 44 46 48 50 52 52 54 56 58 58 | 44 46 48 50 52 52 54 56 58 58 |
Bảng 2
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nữ tuổi học sinh và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
098 – 56 – 57 104 – 57 – 58 110 – 58 – 60 116 – 60 – 62 122 – 62 – 64 128 – 64 – 67 134 – 68 – 72 140 – 72 – 74 146 – 74 – 74A 146 – 76 – 80B 152 – 78 – 80A 152 – 80 – 82B 158 – 82 – 86A 158 – 84 – 87B 164 – 86 – 89A 164 – 88 – 91B | 098 (96 – 101) 104 (102 – 107) 110 (108 – 113) 116 (114 – 119) 122 (120 – 128) 128 (126 – 131) 134 (132 – 137) 140 (138 – 143) 146 (144 – 149) 146 (144 – 149) 152 (150 – 155) 152 (150 – 155) 158 (156 – 161) 158 (156 – 161) 164 (162 – 167) 164 (162 – 167) | 56 (54 – 57) 57 (55 – 58) 58 (56 – 59) 60 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (63 – 65) 68 (66 – 69) 72 (70 – 73) 74 (72 – 75) 76 (74 – 77) 78 (76 – 79) 80 (78 – 81) 82 (80 – 83) 84 (82 – 85) 86 (84 – 87) 88 (86 – 89) | 50 (48 – 51) 50 (48 – 51) 52 (50 – 53) 54 (52 – 55) 55 (53 – 56) 57 (55 – 58) 59 (57 – 60) 61 (59 – 62) 61 (59 – 62) 62 (60 – 63) 62 (60 – 63) 63 (61 – 64) 65 (63 – 66) 65 (63 – 66) 67 (65 – 68) 68 (67 – 70) | 57 (55 – 58) 58 (56 – 59) 60 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (62 – 65) 67 (65 – 68) 72 (70 – 73) 74 (72 – 75) 74 (72 – 75) 80 (78 – 81) 80 (78 – 81) 82 (80 – 83) 86 (84 – 87) 87 (85 – 88) 89 (87 – 90) 91 (89 – 92) |
Chú thích: - Ký hiệu cỡ số (cột 1) gồm ba nhóm số biểu thị cho các số đo sau:
Ba số đầu :Chiều cao cơ thể
Hai số giữa :Vòng ngực;
Hai số cuối :Vòng mông;
Bảng 3
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nam tuổi học sinh và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
104 – 58 – 53 110 – 59 – 55 116 – 62 – 56 122 – 64 – 57 128 – 66 – 58 134 – 68 – 60 140 – 70 – 62 146 – 72 – 64 152 – 74 – 66 158 – 76 – 68 164 – 80 – 72A 164 – 83 – 74B 170 – 85 – 74A 170 – 87 – 76B | 104 (102 – 107) 110 (108 – 113) 116 (114 – 119) 122 (120 – 125) 128 (126 – 131) 134 (132 – 137) 140 (138 – 143) 146 (144 – 149) 152 (150 – 155) 158 (156 – 161) 164 (162 – 167) 164 (162 – 167) 170 (168 – 173) 170 (168 – 173) | 58 (56 – 59) 59 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (62 – 65) 66 (64 – 67) 68 (66 – 69) 70 (68 – 71) 72 (70 – 73) 74 (72 – 75) 76 (75 – 78) 80 (78 – 81) 83 (82 – 85) 85 (83 – 86) 87 (85 – 88) | 53 (52 – 55) 55 (53 – 56) 56 (54 – 57) 57 (55 – 58) 58 (56 – 59) 60 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (62 – 65) 66 (64 – 67) 68 (66 – 69) 72 (70 – 73) 74 (72 – 75) 74 (72 – 75) 76 (74 – 77) | 60 (58 – 61) 62 (60 – 63) 64 (62 – 65) 66 (64 – 67) 67 (65 – 68) 70 (68 – 71) 73 (71 – 74) 76 (74 – 77) 79 (77 – 80) 82 (80 – 83) 84 (82 – 85) 86 (84 – 87) 88 (86 – 89) 90 (88 – 91) |
Chú thích: - Ký hiệu cỡ số (cột 1) gồm ba nhóm số biểu thị cho các số đo sau:
Ba số đầu :Chiều cao cơ thể;
Hai số giữa :Vòng ngực;
Hai số cuối :Vòng bụng;
Bảng 4
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nữ trưởng thành và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
| 146 (144 – 149) | 76 (74 – 77) | 63 (62 – 65) | 80 (78 – 82) |
B | 146 (144 – 149) | 80 (78 – 82) | 65 (63 – 66) | 82 (80 – 83) |
A | 152 (150 – 155) | 82 (80 – 83) | 67 (65 – 68) | 84 (82 – 85) |
B | 152 (150 – 155) | 84 (82 – 85) | 68 (66 – 69) | 86 (84 – 87) |
C | 152 (150 – 155) | 88 (86 – 89) | 69 (67 – 70) | 90 (88 – 91) |
A | 158 (156 – 161) | 84 (82 – 85) | 67 (65 – 68) | 88 (86 – 89) |
B | 158 (156 – 161) | 86 (84 – 87) | 69 (67 – 70) | 90 (88 – 91) |
C | 158 (156 – 161) | 88 (86 – 89) | 72 (70 – 73) | 92 (90 – 93) |
A | 164 (162 – 167) | 88 (86 – 89) | 72 (70 – 73) | 92 (90 – 93) |
B | 164 (162 – 167) | 90 (88 – 91) | 74 (72 – 75) | 94 (92 – 95) |
Chú thích: - Ký hiệu cỡ số gồm các nhóm số biểu thị các số đo sau:
- Số trên gạch ngang : Chiều cao cơ thể
- Số dưới gạch ngang : Hai số đầu : vòng ngực
Hai số cuối : vòng mông
Bảng 5
Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nam tuổi trưởng thành và các kích thước
Kích thước, cm
Kí hiệu cỡ số | Chiều cao | Vòng ngực | Vòng bụng | Vòng mông |
152 (150 – 155) | 76 (74 – 77) | 66 (64 – 67) | 82 (80 – 85) | |
A | 158 (156 – 161) | 78 (76 – 79) | 66 (64 – 67) | 84 (82 – 85) |
B | 158 (156 – 161) | 82 (80 – 83) | 70 (68 – 71) | 86 (84 – 87) |
C | 158 (156 – 161) | 84 (82 – 85) | 76 (71 – 77) | 88 (86 – 89) |
A | 164 (162 – 167) | 84 (82 – 85) | 70 (68 – 71) | 86 (84 – 87) |
B | 164 (162 – 167) | 86 (84 – 87) | 74 (72 – 75) | 88 (86 – 89) |
C | 164 (162 – 167) | 88 (86 – 89) | 78 (76 – 79) | 90 (88 – 91) |
A | 170 (168 – 173) | 84 (82 – 85) | 72 (70 – 73) | 88 (86 – 89) |
B | 170 (168 – 173) | 88 (86 – 89) | 76 (74 – 77) | 90 (88 – 91) |
C | 170 (168 – 173) | 90 (88 – 91) | 80 (78 – 81) | 92 (90 – 93) |
A | 176 (174 – 179) | 92 (90 – 93) | 82 (80 – 83) | 94 (92 – 95) |
B | 176 (174 – 179) | 94 (92 – 95) | 84 (82 – 85) | 96 (94 – 97) |
Chú thích: - Ký hiệu cỡ số gồm các nhóm số biểu thị các số đo sau:
Số trên gạch ngang : Chiều cao cơ thể
Số dưới gạch ngang : Hai số đầu : vòng ngực
Hai số cuối : vòng mông
PHỤ LỤC 1
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO TRẺ EM SƠ SINH VÀ MẪU GIÁO
Tên và vị trí chỗ đo | KÝ HIỆU CỠ SỐ | |||||||||
50 | 56 | 62 | 68 | 74 | 80 | 86 | 92 | 98 | 104 | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 38 | 43 | 48 | 53 | 58 | 65 | 72 | 79 | 85 | 90 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 57 | 62 |
3 Dài tay | 18 | 20 | 21 | 23 | 25 | 27 | 29 | 31 | 33 | 35 |
4 Rộng vai | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
5 Vòng cổ | 23 | 23 | 24 | 24 | 24 | 25 | 25 | 26 | 27 | 27 |
6 Vòng ngực | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 52 | 54 | 56 | 56 |
7 Vòng bụng | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 52 | 54 | 56 | 58 | 58 |
8 Vòng mông | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 52 | 54 | 56 | 58 | 58 |
PHỤ LỤC 2
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NỮ TUỔI HỌC SINH
Tên và vị trí chỗ đo | Ký hiệu cỡ số | |||||||||||||||
098 – 56 - 57 | 104 – 57 - 58 | 110 – 58 - 60 | 116 – 60 – 62 | 122 – 62 - 64 | 128 – 64 – 67 | 134 – 68 – 72 | 140 – 72 – 74 | 146 – 74 – 74A | 146 – 76 – 80B | 152 – 78 – 80A | 152 – 80 – 82B | 158 – 82 – 86A | 158 – 84 – 87B | 164 – 86 – 89A | 164 – 88 – 91B | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 85 | 90 | 93 | 96 | 101 | 107 | 113 | 118 | 124 | 124 | 129 | 129 | 134 | 134 | 140 | 140 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 57 | 62 | 64 | 68 | 72 | 77 | 81 | 85 | 89 | 89 | 93 | 93 | 97 | 97 | 100 | 100 |
3 Chiều cao từ C7 đến eo | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 32 | 33 | 35 | 35 | 37 | 37 | 38 | 38 | 40 | 40 |
4 Dài tay | 33 | 35 | 36 | 37 | 39 | 41 | 43 | 45,5 | 48 | 48 | 50 | 50 | 52 | 52 | 55 | 55 |
5 Dài đùi | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 | 37 | 39 | 41 | 43 | 43 | 44 | 44 | 45 | 45 | 46 | 46 |
6 Rộng vai | 27 | 28 | 28 | 29 | 30 | 31 | 33 | 35 | 35 | 37 | 37 | 38 | 38 | 39 | 40 | 42 |
7 Vòng cổ | 27 | 27 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 32 | 33 | 33 | 34 | 34 | 35 | 36 | 37 |
8 Vòng bắp tay | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 23 | 24 | 24 | 25 | 25 | 26 | 26 | 27 |
9 Vòng ngực | 56 | 57 | 58 | 60 | 62 | 64 | 68 | 72 | 74 | 76 | 78 | 80 | 82 | 84 | 86 | 88 |
10 Vòng bụng | 50 | 50 | 52 | 54 | 55 | 57 | 59 | 61 | 61 | 62 | 62 | 63 | 65 | 65 | 67 | 68 |
11 Vòng mông | 57 | 58 | 60 | 62 | 64 | 67 | 72 | 74 | 74 | 80 | 80 | 82 | 86 | 87 | 89 | 91 |
PHỤ LỤC 3
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NĂM TUỔI HỌC SINH
Tên và vị trí chỗ đo | Ký hiệu cỡ số | |||||||||||||
104 – 58 – 53 | 110 – 59 – 55 | 116 – 62 – 56 | 122 – 64 – 57 | 128 – 66 – 58 | 134 – 68 – 60 | 140 – 70 – 62 | 146 – 72 – 64 | 152 – 74 – 66 | 158 – 76 – 68 | 164 – 80 – 72A | 164 – 83 – 74B | 170 – 85 – 74A | 170 – 87 – 76B | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 90 | 93 | 96 | 101 | 107 | 112 | 118 | 124 | 129 | 134 | 140 | 140 | 145 | 145 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 62 | 64 | 68 | 72 | 77 | 81 | 85 | 89 | 93 | 97 | 101 | 101 | 103 | 103 |
3 Chiều cao từ C7 đến eo | 26 | 27 | 29 | 30 | 31 | 32 | 34 | 36 | 37 | 39 | 40 | 40 | 44 | 44 |
4 Dài tay | 35 | 36 | 37 | 39 | 41 | 43,5 | 46 | 48 | 50 | 52 | 55 | 55 | 57 | 57 |
5 Dài đùi | 29 | 31 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 48 | 50 | 50 |
6 Rộng vai | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 36 | 38 | 39 | 41 | 41 | 42 | 42 |
7 Vòng cổ | 27 | 28 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
8 Vòng bắp tay | 15 | 16 | 17 | 17 | 18 | 20 | 21 | 23 | 24 | 24 | 25 | 25 | 26 | 26 |
9 Vòng ngực | 58 | 59 | 62 | 64 | 66 | 68 | 70 | 72 | 74 | 76 | 80 | 83 | 85 | 87 |
10 Vòng bụng | 53 | 55 | 56 | 57 | 58 | 60 | 62 | 64 | 66 | 68 | 72 | 74 | 74 | 76 |
11 Vòng mông | 60 | 62 | 64 | 66 | 67 | 70 | 73 | 76 | 79 | 82 | 84 | 86 | 88 | 90 |
PHỤ LỤC 4
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NỮ TRƯỞNG THÀNH
Tên và vị trí chỗ đo | KÝ HIỆU CỠ SỐ | |||||||||
A | B | A | B | C | A | B | C | A | B | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 123 | 123 | 129 | 129 | 129 | 135 | 135 | 135 | 141 | 141 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 88 | 88 | 92 | 92 | 92 | 96 | 96 | 96 | 100 | 100 |
3 Chiều cao từ C7 đến eo | 37 | 37 | 39 | 39 | 39 | 40 | 40 | 40 | 41 | 41 |
4 Dài tay | 48 | 48 | 50 | 50 | 50 | 52 | 52 | 52 | 54 | 54 |
5 Dài đùi | 43 | 43 | 44 | 44 | 44 | 45 | 45 | 45 | 47 | 47 |
6 Rộng vai | 38 | 38 | 38 | 39 | 39 | 38 | 39 | 40 | 40 | 41 |
7 Vòng cổ | 32 | 32 | 33 | 33 | 34 | 34 | 35 | 35 | 37 | 38 |
8 Vòng bắp tay | 23 | 23 | 24 | 24 | 25 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
9 Vòng ngực | 76 | 80 | 82 | 84 | 88 | 84 | 86 | 88 | 88 | 90 |
10 Vòng bụng | 63 | 65 | 67 | 68 | 69 | 67 | 69 | 72 | 72 | 74 |
11 Vòng mông | 80 | 82 | 84 | 86 | 90 | 88 | 90 | 92 | 92 | 94 |
PHỤ LỤC 5
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NAM TRƯỞNG THÀNH
Tên và vị trí chỗ đo | KÝ HIỆU CỠ SỐ | |||||||||||
| A | B | C | A | B | C | A | B | C | A | B | |
1 Chiều cao từ C7 đến mặt đất | 129 | 134 | 134 | 134 | 140 | 140 | 140 | 146 | 146 | 146 | 152 | 152 |
2 Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất | 90 | 94 | 94 | 94 | 98 | 98 | 98 | 103 | 103 | 103 | 107 | 107 |
3 Chiều cao từ C7 đến eo | 40 | 41 | 41 | 41 | 42 | 42 | 42 | 43 | 43 | 43 | 44 | 44 |
4 Dài tay | 52 | 53 | 53 | 53 | 55 | 55 | 55 | 57 | 57 | 57 | 60 | 60 |
5 Dài đùi | 44 | 45 | 45 | 45 | 47 | 47 | 47 | 49 | 49 | 49 | 51 | 51 |
6 Rộng vai | 40 | 41 | 42 | 43 | 42 | 43 | 43 | 42,5 | 43,5 | 44 | 44 | 45 |
7 Vòng cổ | 35 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 39 | 39 | 40 | 41 | 41 | 42 |
8 Vòng bắp tay | 24 | 24 | 25 | 25 | 25 | 26 | 26 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
9 Vòng ngực | 76 | 78 | 82 | 84 | 84 | 86 | 88 | 84 | 88 | 90 | 92 | 94 |
10 Vòng bụng | 66 | 66 | 70 | 76 | 68 | 72 | 78 | 72 | 76 | 80 | 82 | 84 |
11 Vòng mông | 82 | 84 | 86 | 88 | 86 | 88 | 90 | 88 | 90 | 92 | 94 | 96 |