Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 372:1970 Quần áo trẻ sơ sinh-Cỡ số

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 372:1970

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 372:1970 Quần áo trẻ sơ sinh-Cỡ số
Số hiệu:TCVN 372:1970Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:14/12/1970Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 372-70

QUẦN ÁO TRẺ SƠ SINH

CỠ SỐ

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại quần áo trẻ em trai và gái dưới 1 tuổi.

2. Quần áo trẻ sơ sinh phải sản xuất theo cỡ số quy định trong bảng dưới đây.

Ký hiệu cỡ số

Chiều cao (cm)

Vòng ngực (cm)

Tuổi (tham khảo)

52

52 (50 - 55)

42

1 - 3 tháng

58

58 (56 - 61)

44

3 - 6 tháng

64

64 (62 - 67)

46

6 - 12 tháng

Chú thích:

1. Kích thước chiều cao ghi trong bảng là kích thước đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc và được đo từ đỉnh đầu xuống hết gót chân, không kể giầy và mũ.

2. Kích thước vòng ngực được biểu diễn bằng chu vi vòng ngực qua 2 núm vú, đo trên người mặc áo mỏng.

3. Đối với những nơi đã quen dùng hệ thống ký hiệu của mình, cho phép ghi thêm ký hiệu đó trong dấu ngoặc sau ký hiệu chính trong thời gian chuyển tiếp từ hệ thống ký hiệu cũ sang hệ thống ký hiệu mới.

PHỤ LỤC

BẢNG TRỊ SỐ CÁC KÍCH THƯỚC ĐO TRÊN CƠ THỂ TRẺ SƠ SINH

Số thứ tự

KÍCH THƯỚC ĐO

Hình vẽ

Cỡ số

52

58

64

1

Chiều cao cơ thể

H.1

52

58

64

2

Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân

H.2

42

47

52

3

Chiều rộng vai

H.3

18

19

20

4

Chiều dài tay

H.4

18

20

21

5

Chu vi vòng đầu

H.4

41

43

45

6

Chu vi vòng cổ

H.4

23

23

24

7

Chu vi vòng ngực

H.5

42

44

46

8

Chu vi vòng bụng

H.5

44

46

48

Chú thích: Phương pháp đo theo TCVN 371 - 70.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi