Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2828:1979 Quặng bauxit-Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit

Số hiệu: TCVN 2828:1979 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp , Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1979
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2828:1979

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2828:1979

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2828:1979 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2828:1979 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2828 – 79

QUẶNG BAUXIT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT OXIT

Bauxite. Method for the determination of ironoxide content.

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng sắt trong quặng bauxit bằng phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử. Khi tiến hành phân tích nhất thiết phải tuân theo những quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học quặng bauxit trong TCVN 2823 – 79.

1. NGUYÊN TẮC

Phương pháp dựa trên việc khử sắt (III) thành sắt (II) trong phần dung dịch II. Lượng sắt (II) được chuẩn độ bằng kali bicromat với chỉ thị natri difenilaminosunfat.

2. HÓA CHẤT VÀ DUNG DỊCH

Axit clohydric theo TCVN 1556 – 74 và dung dịch (1 + 1);

Axit sunfuric (1,84) và dung dịch (1 + 1), (3 + 1);

Axit nitric (1,40);

Axit photphoric (1,72);

Amoni hidroxit (0,90);

Amoni sunfoxianua, dung dịch 10%;

Thủy ngân (II) clorua bão hòa;

Amoni clorua, dung dịch 2%, được kiềm hóa bằng amoni hidroxit.

Thiếc (II) clorua, dung dịch 5%; hòa tan 5 g thiếc kim loại trong 100 ml axit clohydric (1 + 1), đun sôi nhẹ cho tan hết. Bảo quản dung dịch trong tủ lạnh.

Kali bicromat, dung dịch 0,025 N: hòa tan 1,2260g kali bicromat đã được kết tinh từ dung dịch nước trong 1000 ml nước cất.

Hỗn hợp axit: hòa 150 ml axit sunfuric (1,84) với 500 ml nước cất, để nguội và thêm 150 ml axit photphoric (1,70) và định mức bằng nước đến 1000 ml.

3. CÁCH TIẾN HÀNH

Dùng pipet hút 50 ml dung dịch II vào bình nón dung tích 250 ml. Nhỏ từng giọt amoni hidroxit vào dung dịch và lắc đều cho đến khi dung dịch thoảng mùi amoniac và có PH9 (thử lại bằng giấy chỉ thị). Đun nhẹ cho đông tụ kết tủa. Lọc qua giấy lọc băng đỏ và rửa bằng dung dịch amoni clorua 2% nóng. Dùng 20 – 30 ml dung dịch axit clohydric (1 + 1) hòa tan kết tủa trên giấy lọc vào cốc đã dùng để kết tủa. Rửa bằng dung dịch axit clohydric loãng và nóng đến khi trong nước rửa không còn ion sắt (thử với amoni sunfuxianua). Đun sôi dung dịch, bắc ra và khử sắt (III) bằng dung dịch thiếc (II) clorua 5% khi dung dịch còn nóng. Lắc mạnh dung dịch và quá trình khử kết thúc khi màu vàng của sắt (III) hoàn toàn biến mất. Thêm dư 2 giọt thiếc (II) clorua. Làm nguội dung dịch bằng dòng nước chảy. Thêm nhanh 10 ml thủy ngân (II) clorua bão hòa. Lắc nhẹ cho xuất hiện vẩn đục calomel. Để yên trong 3 – 5 phút. Thêm tiếp vào dung dịch 15 ml hỗn hợp axit, 5 giọt chỉ thị rồi chuẩn độ với kali bicromat cho đến khi màu xanh của dung dịch chuyển sang màu tím đỏ.

4. TÍNH KẾT QUẢ

4.1. Hàm lượng sắt (III) oxy (X) tính bằng phần trăm theo công thức:

X =

trong đó:

V1 – thể tích dung dịch kali bicromat tiêu tốn, tính bằng ml;

V2 – thể tích dung dịch II, tính bằng ml;

V3 – thể tích dung dịch lấy chuẩn độ, tính bằng ml;

G – khối lượng mẫu thử, tính bằng g.

T – độ chuẩn của dung dịch kali bicromat tính theo sắt (III) oxit (g Fe2O3/ml)

4.2. Độ chính xác của phương pháp

Hàm lượng sắt (III) oxit, %

Độ lệch cho phép, %

Dưới 20

0,4

Trên 20

0,5

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2828:1979

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2828:1999 ISO 6609:1985 Quặng nhôm-Xác định hàm lượng sắt-Phương pháp chuẩn độ

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2823:1979 Quặng bauxit-Phương pháp phân tích hóa học-Quy định chung

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×