Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2610:1978 Quần áo bảo hộ lao động-Danh mục các tiêu chí chất lượng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2610:1978
Số hiệu: | TCVN 2610:1978 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 30/12/1978 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2610 - 78
QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG - DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Protective clothing - Nomenclature of quality index
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với quần áo bảo hộ lao động và quy định danh mục các chỉ tiêu chất lượng phải sử dụng trong các tiêu chuẩn và trong các văn bản kỹ thuật khác.
2. Quần áo bảo hộ lao động trong tiêu chuẩn này được phân loại theo TCVN 2607 – 78 (Quần áo bảo hộ lao động – Phân loại).
3. Chất lượng quần áo bảo hộ lao động được đánh giá theo các chỉ tiêu chất lượng vật liệu, theo kết cấu, yêu cầu đối với công nghệ sản xuất quần áo bảo hộ lao động
4. Các chỉ tiêu chất lượng quần áo bảo hộ lao động bao gồm:
4.1. Các chỉ tiêu bắt buộc đối với tất cả các loại quần áo bảo hộ lao động riêng biệt theo công dụng của chúng.
5. Các chỉ tiêu bắt buộc đối với tất cả các loại quần áo bảo hộ lao động bao gồm:
5.1. Chất lượng của nguyên vật liệu may quần áo bảo hộ lao động phải phù hợp với công dụng của chúng.
5.2. Độ bền liên kết gữa các chi tiêt hoặc các bộ phận của quần áo, tính bằng Niu tơn (N).
5.3. Thời gian sử dụng.
5.4. Cỡ số quần áo phù hợp với kích thước người theo TCVN 1681-75.
6. Các chỉ tiêu bắt buộc đối với các loại quần áo bảo hộ lao động riêng biệt theo công dụng của chúng được quy định trong các bảng từ 1 đến 13.
Bảng 1
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu chất lượng đối với quần áo bảo hộ lao động, chống tác động cơ học và các chất bẩn trong sản xuất |
Độ bền liên kết giữa các chi tiết hoặc các bộ phận của quần áo | + |
Bảng 2
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động, chống tác động của nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp | ||||
Chống nhiệt độ cao của môi trường xung quanh | Chống bức xạ nhiệt | Chống tia lửa, giọt và vảy kim loại nóng | Chống ngọn lửa | Chống nhiệt độ thấp | |
1. Độ dẫn nhiệt của tất cả các lớp trên quần áo (tổng trở nhiệt) | + | + | - | - | + |
2. Độ xuyên không khí của tất cả các lớp | + | + | - | + | + |
3. Độ thoát hơi của tất cả các lớp trên quần áo | + | + | - | - | + |
Bảng 3
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống chất phóng xạ |
1. Hệ số bảo vệ 2. Khả năng tẩy xạ | + + |
Bảng 4
Tên gọi chỉ tiêu | Chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống tia rơn-ghen |
Đương lượng chì | + |
Bảng 5
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống tĩnh điện, chống trường điện từ và chống trường điện | ||
Chống tĩnh điện | Chống trường điện từ | Chống trường điện | |
1. Điện trở 2. Hệ số bảo vệ | + + | - + | - + |
Bảng 6
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống các loại bụi không độc, xơ thủy tinh, xơ amiăng |
1. Độ lọt bụi 2. Độ bền vững của khả năng tẩy bụi | + + |
Bảng 7
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống các chất độc | |
Chống các chất độc lỏng | Chống các chất độc rắn | |
1. Độ ngấm chất độc lỏng 2. Độ ngấm chất độc rắn 3. Khả năng hấp thụ | + - + | - + + |
Bảng 8
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống nước và các dung dịch hoạt động bề mặt | |
Chống nước | Chống dung dịch các chất hoạt động bề mặt | |
1. Độ ngấm dung dịch các chất hoạt động bề mặt … | - | + |
2. Độ ngấm nước | + | - |
Bảng 9
Tên gọi chỉ tiêu | Chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống axit |
Độ ngấm axit | + |
Bảng 10
Tên gọi chỉ tiêu | Chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống kiềm |
Độ ngấm kiềm | + |
Bảng 11
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống các dung môi hữu cơ thơm và không thơm, các chất sơn, màu, mực in … | |
Chống tác động của dung môi hữu cơ thơm và không thơm | Chống tác dụng của sơn và các chất mầu | |
1. Độ ngấm dung môi hữu cơ 2. Độ ngấm sơn và các chất mầu | + - | - + |
Bảng 12
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống tác dụng của dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ và các chất mỡ | ||
Chống dầu thô | Chống sản phẩm rắn của dầu mỏ | Chống dầu nhờn và mỡ | |
1. Độ ngấm dầu mỏ 2. Độ ngấm dầu nhờn và mỡ | + - | - + | - + |
Bảng 13
Tên gọi các chỉ tiêu | Các chỉ tiêu đối với quần áo bảo hộ lao động chống các yếu tố sinh vật có hại | |
Chống vi khuẩn | Chống côn trùng | |
1. Độ xâm nhập của côn trùng | - | + |
2. Độ xâm nhập của vi khuẩn | + | - |
3. Độ bền vững đối với việc sát trùng | + | - |
4. Độ bền vững đối với việc khử côn trùng | - | + |
Chú thích:
Đối với các bảng từ 1 đến 13:
1. Dấu «+» có nghĩa là chỉ tiêu bắt buộc phải xác định chất lượng quần áo bảo hộ lao động có công dụng đã cho.
2. Dầu «-» có nghĩa là chỉ tiêu chất lượng không bắt buộc đối với quần áo bảo hộ lao động có công dụng đã cho.