Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 Thép tấm cuộn cán nóng-Cỡ, thông số kích thước

Số hiệu: TCVN 2364:1978 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1978
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2364:1978

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2364 - 78

THÉP TẤM CUỘN CÁN NÓNG

CỠ THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Hot - rolled steel coil

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm cuộn cán nóng sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn tương ứng.

1. Thép tấm cuộn cán nóng sản xuất với chiều rộng từ 200 đến 2 000 mm và chiều dày từ 1,2 đến 10 mm. Các kích thước và khối lượng của tấm phải phù hợp với bảng 1.

2. Thép tấm cuộn cán nóng chia theo:

a) Trạng thái bề mặt

Tấm không tẩy lớp ôxit - KT;

Tấm tẩy lớp ôxit - T.

b) Đặc trưng mép tấm

Tấm với mép không cắt - KC;

Tấm với mép cắt - C.

c) Độ chính xác của cán

Tấm có độ chính xác cao - A;

Tấm có độ chính xác thường - B.

3. Ký hiệu quy ước thép tấm cuộn cán nóng:

Ví dụ thép tấm cuộn cán nóng (Ccno) được cung cấp với mép không cắt (KC), đã tẩy lớp ôxit (T), có độ cán chính xác cao (A) với chiều dày 2,5 mm và chiều rộng 1 200 mm.

Tấm Ccno T - KC - A - 2,5 x 1200 TCVN 2364 - 78.

4. Đo chiều dày của tấm cách đầu không nhỏ hơn 2 m,

a) Với chiều rộng tấm đến 500 mm - đo cách mép 20 mm;

b) Với chiều rộng tấm lớn hơn 500 mm - đo cách mép 40 mm,

5. Sai lệch cho phép của chiều dày thép tấm cuộn cán nóng phải phù hợp với bảng 2.

Ở một mặt cắt ngang, chênh lệch cho phép của chiều dày được tính bằng nửa khoảng sai lệch.


Bảng 1

Chiều rộng, mm

Chiều dày, mm

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,5

2,8

3,0

3,5

4,0

4,5

5,0

5,5

6,0

7,0

7,5

8,0

8,5

9,0

9,5

10,0

Khối lượng 1 m chiều dài, kg

200

1,88

2,20

2,51

2,83

3,14

3,45

3,93

4,40

4,71

5,50

6,28

7,07

7,85

8,79

9,42

10,99

11,78

12,56

13,35

14,13

14,92

15,70

220

2,07

2,42

2,76

3,11

3,45

3,80

4,32

4,84

5,18

6,04

6,91

7,77

8,64

9,67

10,36

12,09

12,95

13,82

14,68

15,54

16,41

17,27

250

2,36

2,75

3,14

3,53

3,93

4,32

4,91

5,50

5,89

6,87

7,85

8,83

9,82

10,99

11,78

13,74

14,72

15,70

16,68

17,86

18,64

19,63

280

2,64

3,07

3,52

3,96

4,40

4,84

5,50

6,15

6,59

7,69

8,79

9,89

10,99

12,31

13,19

15,39

16,49

17,58

18,68

19,79

20,88

21,98

320

3,04

3,51

4,02

4,52

5,02

5,52

6,28

7,06

7,54

8,79

10,04

11,30

12,56

14,07

15,07

17,58

18,84

20,08

21,35

22,60

23,96

25,12

360

3,39

3,96

4,52

5,09

5,65

6,22

7,07

7,71

8,48

9,89

11,30

12,72

14,13

15,83

16,96

19,78

21,20

22,61

24,02

25,43

26,85

28,26

400

3,77

4,40

5,02

5,65

6,28

6,91

7,85

8,79

9,42

10,99

12,56

14,13

15,70

17,58

18,84

21,90

23,55

25,12

26,69

28,26

29,83

31,40

450

4,24

4,94

5,65

6,36

7,07

7,78

8,83

9,89

10,60

12,36

14,13

15,68

17,66

19,78

21,20

24,73

26,49

28,26

30,03

31,79

33,56

35,33

500

4,71

5,50

6,28

7,07

7,85

8,64

9,84

10,99

11,78

13,74

15,70

17,66

19,63

21,98

23,55

27,48

29,44

31,40

33,36

35,22

37,29

39,25

560

5,28

6,15

7,03

7,91

8,79

9,67

10,99

12,30

13,19

15,45

17,58

19,78

21,98

24,62

26,37

30,77

32,97

35,17

37,37

39,56

41,76

43,96

600

5,65

6,59

7,54

8,48

9,42

10,36

11,78

13,18

14,13

16,49

18,84

21,20

23,55

26,38

28,26

32,97

35,33

37,56

40,04

42,39

44,75

47,90

630

5,94

6,92

7,91

8,90

9,89

10,88

12,36

13,85

14,84

17,31

19,78

22,26

24,73

27,70

29,67

34,62

37,09

39,56

42,04

43,51

46,98

49,46

670

6,31

7,36

8,42

9,47

10,52

11,57

13,15

14,73

15,78

18,41

21,04

23,67

26,30

29,45

31,56

36,82

39,45

42,08

44,71

47,31

49,17

52,60

710

6,69

7,80

8,92

10,03

11,15

12,26

13,97

15,61

16,72

19,51

22,29

25,08

27,86

31,21

33,44

39,01

41,80

44,59

47,37

50,16

52,95

55,70

750

7,07

8,24

9,42

10,59

11,78

12,96

14,72

16,48

17,66

20,61

23,55

26,49

29,44

32,97

35,33

41,21

44,16

47,10

50,04

52,99

55,93

58,88

800

7,54

8,79

10,04

11,30

12,56

13,82

15,70

17,58

18,84

21,98

25,12

28,26

31,40

35,17

37,68

43,16

47,10

50,24

53,38

56,52

59,66

62,80

850

8,01

9,34

10,64

12,01

13,35

14,68

16,68

18,65

20,02

23,36

26,69

30,03

33,36

37,37

40,04

46,71

50,04

53,38

56,72

60,05

63,39

66,70

900

8,48

9,89

11,30

12,72

14,13

15,54

17,66

19,78

21,20

24,73

28,26

31,79

35,33

39,56

42,39

49,46

52,99

56,52

60,05

63,59

67,12

70,65

950

8,95

10,44

11,93

13,42

14,92

16,41

18,64

20,88

22,37

26,11

29,80

33,56

37,29

41,76

44,75

52,20

55,63

59,66

63,39

67,12

70,85

74,58

1000

9,42

10,99

12,56

14,13

15,70

17,27

19,63

21,98

23,55

27,42

31,40

35,33

39,25

43,66

47,10

54,95

58,88

62,80

66,73

70,65

74,58

78,50

1100

-

12,09

13,82

16,08

17,27

19,00

21,59

24,18

25,91

30,22

34,50

38,86

43,18

48,36

51,82

60,45

64,76

69,09

79,40

80,73

82,03

86,35

1250

-

13,74

15,70

17,66

19,63

21,59

24,53

27,47

29,44

34,36

39,25

44,16

49,06

54,95

58,88

68,69

73,59

78,50

83,41

88,31

93,22

98,13

1400

-

15,39

17,58

19,78

21,98

24,18

27,48

30,77

32,97

38,47

43,96

49,00

54,95

61,54

65,94

76,93

82,43

87,92

93,42

98,91

104,41

109,90

1500

-

-

18,84

21,20

23,55

25,91

29,44

32,97

35,33

41,21

47,00

52,97

58,88

65,94

70,65

82,43

88,31

94,20

100,09

106,00

111,86

117,80

1600

-

-

20,10

22,61

25,12

27,64

31,40

35,17

35,65

44,96

50,24

56,52

62,80

70,34

75,36

87,89

94,20

100,50

106,76

113,00

119,30

125,60

1700

-

-

-

-

26,69

29,36

33,36

36,94

40,04

46,72

53,38

60,05

66,73

74,73

80,07

93,42

100,08

106,80

113,43

120,10

126,78

130,50

1800

-

-

-

-

28,20

31,02

35,33

39,50

42,39

49,46

56,52

63,59

70,65

79,13

84,78

98,91

105,96

113,00

120,11

127,20

134,24

141,30

1900

-

-

-

-

29,83

32,82

37,29

41,76

44,75

52,22

59,66

67,12

74,58

83,52

89,49

104,40

111,86

119,30

128,78

134,20

141,69

149,20

2000

-

-

-

-

31,40

34,54

39,25

43,96

47,10

54,95

62,80

70,65

78,50

87,92

94,20

109,90

117,75

125,60

133,45

141,30

149,15

157,00

Chú thích. Khối lượng tấm tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3.

mm Bảng 2

Chiều dày tâm

Chiều rộng tấm

Từ 200 đến 500

> 500 đến 750

> 750 đến 1100

> 1100 đến 1500

> 1500 đến 2000

Độ chính xác

A

B

A

B

A

B

A

B

A

B

1,2

± 0,09

± 0,11

± 0,10

± 0,12

± 0,11

± 0,18

 

 

 

 

> 1,2 - 1,4

± 0,10

± 0,12

± 0,11

± 0,13

± 0,12

± 0,16

± 0,13

± 0,16

 

 

> 1,4 - 1,8

± 0,12

± 0,14

± 0,13

± 0,15

± 0,14

± 0,16

± 0,15

± 0,17

 

 

>1,8 - 2,0

± 0,13

+ 0,14

- 0,15

± 0,14

+ 0,15

- 0,16

± 0,15

+ 0,15

- 0,18

± 0,16

+ 0,16

- 0,20

± 0,18

+ 0,17

- 0,23

> 2,0 - 2,2

± 0,14

+ 0,14

-0,16

± 0,15

+ 0,15

- 0,17

± 0,16

+ 0,15

- 0,19

± 0,17

+ 0,17

- 0,21

± 0,19

+ 0,18

- 0,24

> 2,2 - 2,5

± 0,15

+ 0,14

- 0,18

± 0,16

+ 0,15

- 0,19

± 0,17

+ 0,16

- 0,20

± 0,18

+ 0,17

- 0,23

± 0,20

+ 0,19

- 0,25

> 2,5 - 3,0

± 0,16

+ 0,15

- 0,19

± 0,17

+ 0,16

- 0,20

± 0,18

+ 0,17

- 0,22

± 0,19

+ 0,18

- 0,24

± 0,21

+ 0,20

- 0,26

> 3,0 - 3,5

± 0,17

+ 0,16

- 0,20

± 0,19

+ 0,17

- 0,23

± 0,20

+ 0,18

- 0,25

± 0,22

+ 0,22

- 0,28

± 0,25

+ 0,24

- 0,32

> 3,5 - 4,0

± 0,19

+ 0,18

- 0,24

± 0,21

+ 0,20

- 0,26

± 0,22

+ 0,20

- 0,30

± 0,25

+ 0,25

- 0,33

± 0,30

+ 0,28

- 0,38

> 4,0 - 5,5

 

+ 0,20

- 0,30

 

+ 0,20

- 0,36

 

+ 0,20

- 0,40

 

+ 0,28

- 0,40

 

+ 0,32

- 0,44

> 5,5 - 7,0

 

+ 0,20

- 0,38

 

+ 0,20

- 0,44

 

+ 0,20

- 0,52

 

+ 0,28

- 0,52

 

+ 0,36

- 0,54

> 7,0 - 10

 

+ 0,20

- 0,48

 

+ 0,22

- 0,56

 

+ 0,24

- 0,66

 

+ 0,32

- 0,64

 

+ 0,40

- 0,62

 


6. Đo chiều rộng của tấm cách đầu không nhỏ hơn 2 m.

7. Sai lệch cho phép của chiều rộng thép tấm cuộn cán nóng.

Với mép cắt:

- Chiều rộng đến 500 mm: + 2 mm;

- Chiều rộng lớn hơn 500 đến 1 000 mm: + 5 mm;

- Chiều rộng lớn hơn 1 000 mm: + 10 mm;

Với mép không cắt: không lớn hơn + 20 mm.

8. Độ cong lưỡi liềm của tấm không được vượt quá 10 mm trên chiều dài 3 m.

9. Ở mép tấm không được có những chỗ gấp một góc lớn hơn 90o và không đươc xoắn, nứt ở đầu tấm. Chiều dài của đuôi và đầu tấm không được lớn hơn chiều rộng tấm.

Theo yêu cầu của người tiêu thụ, các đầu tấm phải được cắt.

10. Độ lôi cuốn (dạng sâu kèn) của cuộn không được vượt quá quy định trong bảng 3.

mm Bảng 3

Chiều dày tấm

Chiều rộng tấm

Đến 800

Lớn hơn 800

đến 2,5

50

100

Lớn hơn 2,5

35

70

11. Khối lượng lớn nhất của cuộn là 80 kg trên 1 cm chiều rộng tấm. Khối lượng toàn bộ của cuộn không lớn hơn 10 tấn.

12. Một cuộn có thể gồm hai đoạn, tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn không được nhỏ hơn 1:5. Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ cho phép cung cấp cuộn với số lượng đoạn lớn hơn.

13. Thép tấm cuộn cán nóng được bó bằng dây thép hay đai thép ở hai hoặc ba chỗ.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978

01

Quyết định 2924/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 Thép tấm cuộn cán nóng-Cỡ, thông số kích thước

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 Thép tấm cuộn cán nóng-Cỡ, thông số kích thước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×