- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2144:1977 Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn-Áp suất danh nghĩa
| Số hiệu: | TCVN 2144:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1977 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2144:1977
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2144:1977
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2144 – 77
TRUYỀN DẪN THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ HỆ BÔI TRƠN
ÁP SUẤT DANH NGHĨA
Hydrostatic and pneumatic drives and lubricating systems
Nominal pressures
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị truyền dẫn thủy lực (thể tích), khí nén và các hệ bôi trơn (bơm, động cơ, van, ắc quy, bộ lọc, ống dẫn và đầu nối ống).
2. Áp suất danh nghĩa phải chọn theo chỉ dẫn trong bảng.
Chú thích: Áp suất danh nghĩa Pdn là áp suất đo được lớn nhất, ở áp suất đó thiết bị làm việc và bảo toàn được những thông số trong các giới hạn định mức suốt thời hạn phục vụ quy định.
| Áp suất danh nghĩa Pdn | |||||||||
| MN/m2 | KG/cm2 | MN/m2 | KG/cm2 | MN/m2 | KG/cm2 | MN/m2 | KG/cm2 | MN/m2 | KG/cm2 |
| 0,010 | 0,10 | 0,10 | 1,0 | 1,0 | 10 | 10,0 | 100 | 100 | 1000 |
| – | – | – | – | – | – | 12,5 | 125 | 125 | 1250 |
|
|
|
|
|
|
| (14) | (140) |
|
|
| 0,016 | 0,16 | 0,16 | 1,6 | 1,6 | 16 | 16,0 | 160 | 160 | 1600 |
| – | – | – | – | – |
| 20,0 | 200 | 200 | 2000 |
| 0,025 | 0,25 | 0,25 | 2,5 | 2,5 | 25 | 25,0 | 250 | 250 | 2500 |
| – | – | – | – | – | – | 32,0 | 320 | 320 | 3200 |
| 0,040 | 0,40 | 0,40 | 4,0 | 4,0 | 40 | 40,0 | 400 | 400 | 4000 |
| – | – | (0,50) | (5,0) | (5,0) | (50) | 50,0 | 500 | 500 | 5000 |
| 0,063 | 0,63 | 0,63 | 6,3 | 63,3 | 63 | 63,0 | 630 | 630 | 6300 |
| – | – | – | – | (8,0) | (80) | 80,0 | 800 | 800 | 8000 |
Chú thích:
1. Các áp suất danh nghĩa ghi trong ngoặc cho phép sử dụng cho đến khi chế tạo được những thiết bị có áp suất cao hơn.
2. Để tính đổi áp suất danh nghĩa được chính xác sử dụng giá trị biến đổi:
10 KG /cm2 = 0,98 MN/m2
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!