Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2014:1977 Xi lanh thủy lực và khí nén-Thông số cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2014:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2014:1977 Xi lanh thủy lực và khí nén-Thông số cơ bản
Số hiệu:TCVN 2014:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2014 – 77

XI LANH THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Hydraulic and pneumatic cylinders

Basic parameters

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho xilanh thủy lực kiểu pittông trụ trơn và xilanh khí nén thông dụng.

2. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với xilanh lồng. Các thông số cơ bản của xilanh phải được chọn theo các dãy quy định trong bảng 1 – 4.

3. Khi chọn những kích thước dài phải ưu tiên chọn dãy thông số cơ bản.

4. Trị số các thông số cơ bản nằm ngoài giới hạn các dãy cần phải chọn phù hợp với TCVN 2144 – 77 và TCVN 192 – 66.

Bảng 1

Áp suất danh nghĩa P­dn

MN/m2

0,63ã

1,0ã

1,6ã

2,5

6,3

10,0

16,0

20,0

25,0

32,0

40,0

50,0

63,0

KG/cm2

6,3ã

10ã

16ã

25

63

100

160

200

250

320

400

500

630

Chú thích: Các trị số áp suất có dấu (ã) chỉ dùng cho xilanh khí nén.

Bảng 2

Đường kính xilanh (pit tông trụ trơn)

D, mm

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

10

100

110

12

125

140

16

160

180

20

200

220

25

250

250

32

320

36

360

40

400

45

450

50

500

56

560

63

630

70

700

80

800

90

900

Bảng 3

Đường kính cán pittông d, mm

Dãy cơ bản

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

10

100

110

12

120

14

140

16

160

18

150

20

200

22

220

25

250

28

280

32

320

320

36

360

4

40

400

45

450

5

50

500

56

560

6

63

630

70

700

80

800

90

900

Bảng 4

Khoảng chạy pittông (trụ trơn) L, mm

Dãy cơ bản

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

10

100

1000

10 000

110

1120

12

125

1250

140

1400

16

160

1600

180

1800

20

200

2000

220

2240

25

250

2500

280

2800

3000

32

320

3150

3350

360

3350

3750

4

40

400

4000

4250

450

4500

4750

50

500

5000

5300

56

560

5600

6000

6

63

630

6300

6700

70

710

7100

7500

8

80

800

8000

8500

90

900

9000

 

 

 

 

 

 

9500

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi