Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 207:1966 Ren ống hình côn-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 207:1966

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 207:1966 Ren ống hình côn-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 207:1966Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1966Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 207-66

REN ỐNG HÌNH CÔN

KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

1. Tiêu chuẩn này quy định ren kín hình côn hệ Anh có ký hiệu kích thước từ 1/8” đến 6” áp dụng trên các ống.

2. Prôphin và kích thước cơ bản của ren ống hình côn phải theo chỉ dẫn trong các hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.

S = ; H = 0,960237 S; h = 0,640327 S

r = 0,137278 S; j = 1°47’24”; độ côn = 1 : 16

Hình 1

Ký hiệu quy ước của ren ống hình côn hệ Anh theo TCVN 204-66

Ví dụ: ÔC 3/4" TCVN 207-66

Đường đỉnh ren hình côn nằm trên mặt côn (xem hình 2)

Độ côn: 1 : 16 (6,25%, nửa góc côn: 1047’24”)

Góc prôphin: 550.

Đường phân giác của góc prôphin thẳng góc với trục côn.

Hình 2

Chú thích: Ống cắt ren côn có thể sử dụng với khớp nối cắt ren côn hoặc khớp nối cắt ren hình trụ.

Vì việc chế tạo khớp nối cắt ren hình trụ dễ hơn, rẻ hơn nên được dùng trong đại đa số các trường hợp thông thường. Khi tải trọng (cơ, nhiệt) của mối nối lớn thì dùng khớp nối cắt ren hình côn.

mm

Ký hiệu kích thước của ren theo insơ

Z

S

h

rk

d = D

d2 = D2

d1 = D1

l1

l

Prôfin ren

Đường kính ren trong mặt phẳng chuẩn

Khoảng cách mặt phẳng chuẩn

Chiều dài ren hữu ích ít nhất

Số bước ren trên một insơ

Bước ren

Chiều cao ren

Bán kính góc lượn

Đường kính trong

Đường kính trung bình

Đường kính ngoài

(1/8”)

28

0,907

0,581

0,125

9,728

9,147

8,566

4,0

6,5

1/4”

19

1,337

0,856

0,184

13,157

12,301

11,445

6,0

9,7

3/8”

19

1,337

0,856

0,184

16,662

15,806

14,950

6,4

10,1

1/2"

14

1,814

1,162

0,249

20,955

19,793

18,631

8,2

13,2

3/4”

14

1,814

1,162

0,249

26,441

25,279

24,117

9,5

14,5

1”

11

2,309

1,479

0,317

33,249

31,770

30,291

10,4

16,8

1 1/4"

11

2,309

1,479

0,317

41,910

40,431

38,952

12,7

19,1

1 1/2"

11

2,309

1,479

0,317

47,803

46,324

44,845

12,7

19,1

2”

11

2,309

1,479

0,317

59,614

58,135

56,656

15,9

23,4

2 1/2"

11

2,309

1,479

0,317

75,184

73,705

72,226

17,5

26,7

3”

11

2,309

1,479

0,317

87,884

86,405

84,926

20,6

29,8

(3 1/2”)

11

2,309

1,479

0,317

100,330

98,851

97,372

22,2

31,4

4”

11

2,309

1,479

0,317

113,030

111,551

110,072

25,4

35,8

5”

11

2,309

1,479

0,317

138,430

136,951

135,472

28,6

40,1

6”

11

2,309

1,479

0,317

163,830

162,351

160,872

28,6

40,1

Chú thích: Cố gắng không dùng những kích thước trong dấu ngoặc.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi