Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976 Bulông đầu chỏm cầu lớn cổ vuông (thô)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976 Bulông đầu chỏm cầu lớn cổ vuông (thô) - Kích thước
Số hiệu:TCVN 1883:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:23/12/1976Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1883-76

BULÔNG ĐẦU CHỎM CẦU LỚN CỔ VUÔNG (THÔ) - KÍCH THƯỚC

Increased cup head square shoulder bolts (rough precision) - Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của bulông cần phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

5

6

8

10

12

(14)

(16)

20

(22)

24

Bước ren

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

3

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

11

14

18

23

28

32

35

44

48

52

H (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

2,5

3

4

5

6

7

8

10

11

12

R

8,5

11

13,5

18

22

25

27

33

36,5

39

b hay d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

5

6

8

10

12

14

16

20

22

24

h không nhỏ hơn

3

4

5

6

8

9

10

12

14

15

r, không lớn hơn

0,5

0,6

1,1

1,6

2,2

Độ lệch trục của đầu bulông so với trục của thân không lớn hơn

0,7

0,8

1,0

1,2

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

 

mm

Bảng 2

l
(Sai lệch giới hạn theo ĐX11)

lo khi đường kính danh nghĩa của ren d không nhỏ hơn (Bulông có ren đến cổ, đánh dấu x)

5

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

12

14

16

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

x

x

x

x

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

x

x

x

x

x

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

24

24

24

24

-

-

-

-

-

x

x

x

x

x

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

28

28

28

28

28

28

-

-

-

-

x

x

x

x

x

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

32

32

32

32

32

32

32

32

-

-

-

x

x

x

x

x

x

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

36

36

36

36

36

36

36

36

-

-

-

-

x

x

x

x

x

x

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

40

40

40

40

40

40

40

40

-

-

-

-

x

x

x

x

x

x

x

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

44

44

44

44

44

44

44

44

-

-

-

-

x

x

x

x

x

x

x

x

x

46

46

46

46

46

46

46

46

46

46

52

52

52

52

52

52

52

52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

x

x

50

50

50

50

50

50

50

50

50

56

56

56

56

56

56

56

56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

x

x

x

54

54

54

54

54

54

60

60

60

60

60

60

60

60

             

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, không lớp phủ:

Bulông M 12 x 60.36 TCVN 1883-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M 12 x 60.46.019 TCVN 1883-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8 g theo TCVN 1917-76.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6 g).

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm có ren bước nhỏ, miền dung sai 6 g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.

Bulông 2M12 x 1,25 . 6 g x 60 . 46 . 019 TCVN 1883-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; và 5.6.

4. Khối lượng của bulông kiểu 1 cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP KIỂU 1

l

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg =, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

5

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

12

2,854

4,721

-

-

-

-

-

-

-

-

14

3,102

5,074

10,14

-

-

-

-

-

-

-

16

3,349

5,427

10,77

19,55

-

-

-

-

-

-

20

3,844

6,133

12,05

21,50

35,21

-

-

-

-

-

25

4,463

7,015

13,64

24,02

38,84

56,45

77,09

135,9

-

-

30

5,082

7,898

15,23

26,53

42,48

61,42

83,75

146,3

-

-

35

5,700

8,789

16,82

29,04

46,12

66,40

90,41

156,7

-

-

40

6,319

9,663

18,42

31,55

49,76

71,37

97,07

167,1

-

-

45

6,938

10,545

20,01

34,06

53,39

76,34

103,74

177,6

-

-

50

7,556

11,427

21,60

36,57

57,03

81,31

110,40

188,0

-

-

55

8,175

12,310

23,20

39,08

60,67

86,29

117,06

198,4

-

-

60

8,794

13,192

24,79

41,60

64,31

91,26

125,72

208,8

-

-

65

9,413

14,074

26,38

44,11

67,94

96,23

130,39

219,2

279,1

-

70

10,031

14,951

27,97

46,62

71,58

101,20

137,03

229,6

291,9

-

75

10,650

15,840

29,57

49,13

75,22

106,18

143,71

240,0

304,7

368,5

80

11,209

16,722

31,16

51,64

78,86

111,15

150,38

250,4

317,5

383,5

90

12,506

18,487

34,34

56,66

86,13

121,10

163,70

271,2

343,1

413,5

100

13,743

20,251

37,53

61,69

93,41

131,05

177,03

292,1

368,7

443,5

110

14,980

22,016

40,72

66,71

100,68

140,99

190,35

312,9

394,3

473,4

120

16,218

23,781

43,90

71,73

107,96

150,94

203,67

333,7

419,9

503,4

130

17,455

25,546

47,09

76,76

115,24

160,89

217,00

354,5

445,4

533,4

140

18,692

27,310

50,27

81,78

122,52

170,83

230,32

375,3

471,0

563,4

150

-

29,075

53,46

86,80

129,78

180,78

243,65

396,2

496,6

593,4

160

-

30,840

56,64

91,82

137,06

190,72

256,97

417,0

522,2

623,3

170

-

32,605

59,83

96,85

144,34

200,67

270,29

437,8

547,8

653,3

180

-

34,370

63,02

101,87

151,62

210,62

283,62

458,6

573,4

683,3

190

-

36,134

66,20

106,89

158,88

220,56

296,94

479,5

599,0

713,3

200

-

-

69,39

111,92

166,16

230,51

310,27

500,3

624,6

743,2

220

-

-

75,76

121,97

180,72

250,40

336,91

541,9

675,8

803,2

240

-

-

-

132,01

195,26

270,29

363,57

583,6

727,0

863,2

260

-

-

-

142,05

209,82

290,18

390,22

625,2

778,2

923,2

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi