Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976 Bulông đầu chỏm cầu lớn cổ vuông (thô)

Số hiệu: TCVN 1883:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/12/1976
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1883:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1883-76

BULÔNG ĐẦU CHỎM CẦU LỚN CỔ VUÔNG (THÔ) - KÍCH THƯỚC

Increased cup head square shoulder bolts (rough precision) - Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của bulông cần phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

5

6

8

10

12

(14)

(16)

20

(22)

24

Bước ren

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

3

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

11

14

18

23

28

32

35

44

48

52

H (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

2,5

3

4

5

6

7

8

10

11

12

R

8,5

11

13,5

18

22

25

27

33

36,5

39

b hay d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

5

6

8

10

12

14

16

20

22

24

h không nhỏ hơn

3

4

5

6

8

9

10

12

14

15

r, không lớn hơn

0,5

0,6

1,1

1,6

2,2

Độ lệch trục của đầu bulông so với trục của thân không lớn hơn

0,7

0,8

1,0

1,2

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

 

mm

Bảng 2

l
(Sai lệch giới hạn theo ĐX11)

lo khi đường kính danh nghĩa của ren d không nhỏ hơn (Bulông có ren đến cổ, đánh dấu x)

5

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

12

14

16

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

x

x

x

x

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

x

x

x

x

x

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

24

24

24

24

-

-

-

-

-

x

x

x

x

x

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

28

28

28

28

28

28

-

-

-

-

x

x

x

x

x

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

32

32

32

32

32

32

32

32

-

-

-

x

x

x

x

x

x

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

36

36

36

36

36

36

36

36

-

-

-

-

x

x

x

x

x

x

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

40

40

40

40

40

40

40

40

-

-

-

-

x

x

x

x

x

x

x

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

44

44

44

44

44

44

44

44

-

-

-

-

x

x

x

x

x

x

x

x

x

46

46

46

46

46

46

46

46

46

46

52

52

52

52

52

52

52

52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

x

x

50

50

50

50

50

50

50

50

50

56

56

56

56

56

56

56

56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

x

x

x

54

54

54

54

54

54

60

60

60

60

60

60

60

60

                         

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, không lớp phủ:

Bulông M 12 x 60.36 TCVN 1883-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M 12 x 60.46.019 TCVN 1883-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8 g theo TCVN 1917-76.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6 g).

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm có ren bước nhỏ, miền dung sai 6 g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.

Bulông 2M12 x 1,25 . 6 g x 60 . 46 . 019 TCVN 1883-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; và 5.6.

4. Khối lượng của bulông kiểu 1 cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP KIỂU 1

l

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg =, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

5

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

12

2,854

4,721

-

-

-

-

-

-

-

-

14

3,102

5,074

10,14

-

-

-

-

-

-

-

16

3,349

5,427

10,77

19,55

-

-

-

-

-

-

20

3,844

6,133

12,05

21,50

35,21

-

-

-

-

-

25

4,463

7,015

13,64

24,02

38,84

56,45

77,09

135,9

-

-

30

5,082

7,898

15,23

26,53

42,48

61,42

83,75

146,3

-

-

35

5,700

8,789

16,82

29,04

46,12

66,40

90,41

156,7

-

-

40

6,319

9,663

18,42

31,55

49,76

71,37

97,07

167,1

-

-

45

6,938

10,545

20,01

34,06

53,39

76,34

103,74

177,6

-

-

50

7,556

11,427

21,60

36,57

57,03

81,31

110,40

188,0

-

-

55

8,175

12,310

23,20

39,08

60,67

86,29

117,06

198,4

-

-

60

8,794

13,192

24,79

41,60

64,31

91,26

125,72

208,8

-

-

65

9,413

14,074

26,38

44,11

67,94

96,23

130,39

219,2

279,1

-

70

10,031

14,951

27,97

46,62

71,58

101,20

137,03

229,6

291,9

-

75

10,650

15,840

29,57

49,13

75,22

106,18

143,71

240,0

304,7

368,5

80

11,209

16,722

31,16

51,64

78,86

111,15

150,38

250,4

317,5

383,5

90

12,506

18,487

34,34

56,66

86,13

121,10

163,70

271,2

343,1

413,5

100

13,743

20,251

37,53

61,69

93,41

131,05

177,03

292,1

368,7

443,5

110

14,980

22,016

40,72

66,71

100,68

140,99

190,35

312,9

394,3

473,4

120

16,218

23,781

43,90

71,73

107,96

150,94

203,67

333,7

419,9

503,4

130

17,455

25,546

47,09

76,76

115,24

160,89

217,00

354,5

445,4

533,4

140

18,692

27,310

50,27

81,78

122,52

170,83

230,32

375,3

471,0

563,4

150

-

29,075

53,46

86,80

129,78

180,78

243,65

396,2

496,6

593,4

160

-

30,840

56,64

91,82

137,06

190,72

256,97

417,0

522,2

623,3

170

-

32,605

59,83

96,85

144,34

200,67

270,29

437,8

547,8

653,3

180

-

34,370

63,02

101,87

151,62

210,62

283,62

458,6

573,4

683,3

190

-

36,134

66,20

106,89

158,88

220,56

296,94

479,5

599,0

713,3

200

-

-

69,39

111,92

166,16

230,51

310,27

500,3

624,6

743,2

220

-

-

75,76

121,97

180,72

250,40

336,91

541,9

675,8

803,2

240

-

-

-

132,01

195,26

270,29

363,57

583,6

727,0

863,2

260

-

-

-

142,05

209,82

290,18

390,22

625,2

778,2

923,2

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1883:1976

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4222:1986 Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông-Kết cấu và kích thước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×