- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1882:1976 Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông (thô) - Kích thước
| Số hiệu: | TCVN 1882:1976 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/12/1976 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1882:1976
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1882:1976
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1882-76
BULÔNG ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG (THÔ) - KÍCH THƯỚC
Cup head shoulder bolts (rough precision) - Dimensions
1. Kết cấu và kích thước bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

|
| mm | Bảng 1 | |||||||||
| Đường kính danh nghĩa của ren d | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | 20 | (22) | 24 | ||
| Bước ren | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 3 | ||
| D (sai lệch giới hạn theo ĐX10) | 11 | 14 | 17 | 21 | 24 | 28 | 34 | 38 | 42 | ||
| H (sai lệch giới hạn theo ĐX10) | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 | 14 | 16 | ||
| R | 6 | 8 | 9,5 | 11,5 | 13 | 16 | 19 | 21 | 23 | ||
| b hay d (sai lệch giới hạn theo B9) | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 22 | 24 | ||
| h, không nhỏ hơn | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 | 14 | 15 | ||
| r, không lớn hơn | 0,6 | 1,1 | 1,6 | 2,2 | |||||||
| Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân không lớn hơn | 0,7 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | |||||||
Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.
|
| mm | Bảng 2 | |||||||||
| L | lo khi đường kính danh nghĩa của ren d không nhỏ hơn | ||||||||||
| 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | 20 | (22) | 24 | |||
| 20 | x | x | x | - | - | - | - | - | - | ||
| 25 | x | x | x | - | - | - | - | - | - | ||
| 30 | 18 | x | x | - | - | - | - | - | - | ||
| 35 | 18 | 22 | x | x | x | - | - | - | - | ||
| 40 | 18 | 22 | 26 | x | x | - | - | - | - | ||
| 45 | 18 | 22 | 26 | 30 | x | - | - | - | - | ||
| 50 | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | x | - | - | - | ||
| 55 | - | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | - | - | - | ||
| 60 | - | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | x | - | - | ||
| 65 | - | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | x | - | ||
| 70 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | - | ||
| 75 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | x | ||
| 80 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | 54 | ||
| 90 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | 54 | ||
| 100 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | 54 | ||
| 110 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | 54 | ||
| 120 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | 54 | ||
| 130 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | 54 | ||
| 140 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | 54 | ||
| 150 | - | - | 26 | 30 | 34 | 38 | 46 | 50 | 54 | ||
| 160 | - | - | - | 36 | 40 | 44 | 52 | 56 | 60 | ||
| 170 | - | - | - | - | 40 | 44 | 52 | 56 | 60 | ||
| 180 | - | - | - | - | 40 | 44 | 52 | 56 | 60 | ||
| 190 | - | - | - | - | 40 | 44 | 52 | 56 | 60 | ||
| 200 | - | - | - | - | 40 | 44 | 52 | 56 | 60 | ||
Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, không lớp phủ:
Bulông M 12 x 60 . 36 TCVN 1882-76
Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.8, có lớp phủ 01 dày 9 mm:
Bulông 2 M 12 x 60 . 48 . 019 TCVN 1882-76
2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8 g theo TCVN 1917-76.
Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6g).
Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.
Bulông 2M12 x 1,25 . 6g x 60 . 46 . 019 TCVN 1882-76
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1917-76.
Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; 4.8; 5.6 và 5.8
4. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)
| l | Khối lượng 1000 chiếc bulông kg =, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm | ||||||||
| 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 22 | 24 | |
| 20 | 5,809 | 11,02 | 18,38 | - | - | - | - | - | - |
| 25 | 6,691 | 12,62 | 20,89 | - | - | - | - | - | - |
| 30 | 7,754 | 14,21 | 23,40 | - | - | - | - | - | - |
| 35 | 8,456 | 15,80 | 25,92 | 42,34 | 59,77 | - | - | - | - |
| 40 | 9,338 | 17,40 | 28,43 | 45,97 | 64,74 | - | - | - | - |
| 45 | 10,220 | 18,99 | 30,94 | 49,61 | 69,72 | - | - | - | - |
| 50 | 11,104 | 20,58 | 33,45 | 53,25 | 74,69 | 103,7 | - | - | - |
| 55 | - | 22,17 | 35,96 | 56,89 | 79,67 | 110,4 | - | - | - |
| 60 | - | 23,77 | 38,47 | 60,52 | 84,64 | 117,0 | 190,5 | - | - |
| 65 | - | 25,36 | 40,98 | 64,16 | 83,62 | 123,7 | 200,9 | 262,1 | - |
| 70 | - | - | 43,50 | 67,80 | 94,58 | 130,4 | 211,3 | 274,9 | - |
| 75 | - | - | 46,01 | 71,44 | 99,56 | 137,0 | 221,7 | 287,7 | 356,9 |
| 80 | - | - | 48,52 | 75,08 | 104,53 | 143,7 | 232,1 | 300,5 | 371,9 |
| 90 | - | - | 53,54 | 82,35 | 114,48 | 157,0 | 252,9 | 326,1 | 401,8 |
| 100 | - | - | 58,57 | 89,62 | 124,42 | 170,3 | 279,8 | 351,7 | 431,8 |
| 110 | - | - | 63,59 | 96,90 | 134,36 | 183,7 | 294,6 | 377,3 | 481,8 |
| 120 | - | - | 68,61 | 104,17 | 144,31 | 197,0 | 315,4 | 402,9 | 491,8 |
| 130 | - | - | 73,64 | 111,44 | 154,26 | 210,3 | 336,2 | 428,5 | 521,8 |
| 140 | - | - | 78,66 | 118,72 | 164,20 | 223,6 | 357,0 | 454,1 | 551,8 |
| 150 | - | - | 83,68 | 126,00 | 174,15 | 237,0 | 377,8 | 479,7 | 581,7 |
| 160 | - | - | - | 133,27 | 184,09 | 250,3 | 398,7 | 505,3 | 611,7 |
| 170 | - | - | - | - | 194,04 | 263,6 | 419,5 | 530,9 | 641,7 |
| 180 | - | - | - | - | 203,95 | 276,9 | 440,3 | 556,5 | 671,7 |
| 190 | - | - | - | - | 213,93 | 290,3 | 461,1 | 582,1 | 701,6 |
| 200 | - | - | - | - | 223,88 | 303,6 | 482,0 | 607,7 | 731,6 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!