Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1845:1976 Thép cán nóng-Thép dài-Cỡ, thông số kích thước

Số hiệu: TCVN 1845:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/12/1976
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1845:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1845 - 76

THÉP CÁN NÓNG - THÉP DẢI - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Hot - rolled steel bands. Dimensions

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép dải cán nóng có chiều rộng từ 12 đến 200 mm, chiều dày 4 đến 60 mm..

1. Ký hiệu quy ước thép dải

Ví dụ: thép dải cán nóng có chiều rộng 50 mm, chiều dày 5 mm:

Thép dải 50 x 5.TCVN 1845 - 76

2. Chiều rộng, chiều dày và khối lượng 1 m chiều dài phải phù hợp với bảng 1 và hình vẽ.

Bảng 1

Chiều dày t, mm

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

16

18

Chiều rộng b, mm

Khối lượng lý thuyết của 1m chiều dài, kg

12

0,38

0,47

0,57

0,66

0,75

 

 

 

 

 

 

 

14

0,44

0,55

0,66

0,77

0,88

 

 

 

 

 

 

 

16

0,50

0,63

0,75

0,88

1,00

1,15

1,26

 

 

 

 

 

18

0,57

0,71

0,85

0,99

1,13

1,27

1,41

 

 

 

 

 

20

0,63

0,79

0,94

1,10

1,26

1,41

1,57

1,73

1,88

 

 

 

22

0,69

0,86

1,04

1,21

1,38

1,55

1,73

1,90

2,07

 

 

 

25

0,79

0,98

1,18

1,37

1,57

1,77

1,96

2,16

2,36

2,75

3,14

 

28

0,88

1,10

1,32

1,54

1,76

1,98

2,20

2,42

2,64

 3,08

3,52

 

30

0,94

1,18

1,41

1,65

1,88

2,12

2,36

2,59

2,83

3,36

3,77

4,24

32

1,01

1,25

1,50

1,76

2,01

2,26

2,54

2,76

3,01

3,51

4,02

4,52

36

1,13

1,41

1,69

1,97

2,26

2,51

2,82

3,11

3,39

3,95

4,52

5,09

40

1,26

1,57

1,88

2,20

2,51

2,83

3,14

3,45

3,77

4,40

5,02

5,65

45

1,41

1,77

2,12

2,47

2,83

3,18

3,53

3,89

4,24

4,95

5,65

6,36

50

1,57

1,96

2,36

2,75

3,14

3,53

3,93

4,32

4,71

5,50

6,28

7,07

55

1,76

2,20

2,64

3,08

3,52

3,95

4,39

4,83

5,27

6,15

7,03

7,91

60

1,88

2,36

2,83

3,30

3,77

4,24

4,71

5,18

5,65

6,59

7,54

8,48

63

1,98

2,47

2,97

3,46

3,95

4,45

4,94

5,44

5,93

6,92

7,91

8,90

65

2,04

2,55

3,06

3,57

4,08

4,59

5,10

5,61

6,12

7,14

8,16

9,19

70

2,20

2,75

3,30

3,85

4,40

4,95

5,50

6,04

6,59

7,69

8,79

9,89

75

2,36

2,94

3,53

4,12

4,71

5,30

5,89

6,48

7,07

8,24

9,42

10,60

80

2,51

3,14

3,77

4,40

5,02

5,65

6,28

6,91

7,54

8,79

10,05

11,30

85

2,67

3,34

4,00

4,67

5,31

6,01

6,67

7,34

8,01

9,34

10,68

12,01

90

2,83

3,53

4,24

4,95

5,65

6,36

7,07

7,77

8,48

9,89

11,30

12,72

95

2,93

3,73

4,47

5,22

5,97

6,71

7,46

8,20

8,95

10,44

11,93

13,42

100

3,14

3,93

4,71

5,50

6,28

7,07

7,85

8,64

9,42

10,99

12,56

14,13

105

3,30

4,12

4,95

5,77

6,59

7,42

8,24

9,07

9,89

11,54

13,19

14,84

110

3,45

4,32

5,18

6,04

6,91

7,77

8,64

9,50

10,36

12,09

13,82

15,54

120

3,77

4,71

5,65

6,59

7,54

8,48

9,42

10,36

11,30

13,19

15,07

16,96

125

3,93

4,91

5,89

6,67

7,85

8,83

9,81

10,79

11,78

13,74

15,70

17,66

130

4,08

5,10

6,12

7,14

8,16

9,18

10,21

11,23

12,25

14,29

16,33

18,87

140

4,40

5,50

6,59

7,69

8,79

9,89

10,99

12,09

13,99

15,39

17,58

19,98

150

4,71

5,89

7,07

8,24

9,42

10,60

11,78

12,95

14,13

16,49

18,84

21,20

160

5,02

6,28

7,54

8,79

10,05

11,30

12,56

13,82

15,07

17,58

20,10

22,61

170

5,34

6,67

8,01

9,34

10,68

12,01

13,35

14,68

16,01

18,68

21,35

24,02

180

5,65

7,07

8,48

9,89

11,30

12,72

14,13

15,54

16,96

19,78

22,61

25,43

190

5,97

7,46

8,95

10,44

11,93

13,42

14,92

16,41

17,90

20,88

23,86

26,85

200

6,28

7,85

9,42

10,99

12,56

14,13

15,70

17,27

18,84

21,98

25,12

28,26

Bảng 1 (tiếp theo)

Chiều dài t, mm

20

22

25

28

30

32

36

40

45

50

56

60

Chiều rộng b, mm

Khối lượng lý thuyết của 1m chiều dài, kg

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

4,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

5,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

5,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

6,28

6,91

7,85

8,79

 

 

 

 

 

 

 

 

45

7,07

7,77

8,83

9,89

10,60

11,30

12,72

 

 

 

 

 

50

7,85

8,64

9,81

10,99

11,78

12,56

14,13

 

 

 

 

 

56

8,79

9,67

10,99

12,31

13,19

14,07

15,82

 

 

 

 

 

60

9,42

10,36

11,78

13,19

14,13

15,07

16,95

18,84

21,20

 

 

 

63

9,69

10,88

12,36

13,85

14,34

15,82

17,80

19,78

22,25

 

 

 

65

10,21

11,23

12,76

14,29

15,31

16,33

18,37

20,41

22,96

 

 

 

70

10,99

12,09

13,74

15,39

16,49

17,58

19,78

21,98

24,73

 

 

 

75

11,78

12,95

14,72

16,49

17,66

18,84

21,19

23,55

26,49

 

 

 

80

12,56

13,82

15,70

17,58

18,84

20,09

22,61

25,12

28,26

31,40

35,17

 

85

13,35

14,68

16,68

18,68

20,02

21,35

24,02

26,69

30,03

33,36

37,36

40,04

90

14,13

15,54

17,66

19,78

21,20

22,61

25,43

28,26

31,79

35,33

39,56

42,39

95

14,92

16,41

18,84

20,88

22,37

23,86

26,85

29,83

33,56

37,29

41,76

44,75

100

15,70

17,27

19,63

21,98

23,55

25,12

28,26

31,40

35,33

39,25

43,96

47,10

105

16,49

18,18

20,61

23,08

24,73

26,37

29,67

32,97

37,09

41,21

46,16

49,46

110

17,27

19,00

21,59

24,18

25,91

27,63

31,09

34,54

38,86

43,18

48,35

51,81

120

18,84

20,72

23,55

26,38

28,26

30,14

33,91

37,68

42,39

47,10

52,75

56,52

125

19,63

21,59

24,53

27,48

29,44

31,40

35,32

39,25

44,16

49,06

54,95

58,88

130

20,41

22,45

25,51

28,57

30,62

32,65

36,73

40,82

45,92

51,03

57,14

61,23

140

21,98

24,18

27,48

30,77

32,97

35,17

39,56

43,96

49,46

54,95

61,54

65,94

150

23,55

25,91

29,44

32,97

35,33

37,68

42,39

47,10

52,99

58,88

65,94

70,65

160

25,12

27,63

31,40

35,17

37,63

40,19

45,22

50,24

56,52

62,80

70,33

75,36

170

26,09

29,36

33,36

37,37

40,04

42,70

48,04

53,38

60,05

66,73

74,73

80,67

180

28,26

31,09

35,33

39,56

42,39

45,22

50,87

56,52

63,59

70,65

79,12

84,78

190

29,83

32,81

37,29

41,76

44,75

47,72

53,69

59,66

67,12

74,58

83,52

89,49

200

31,40

31,54

39,25

43,96

47,10

50,24

56,52

62,80

70,65

78,50

87,92

94,20

Chú thích. Khối lượng riêng của thép tính bằng 7,85g/cm3.

3. Sai lệch cho phép về chiều rộng và chiều dày của thép dải phải phù hợp với bảng 2.

Bảng 2

mm

Chiều rộng b

Sai lệch cho phép

Chiều dày t

Sai lệch cho phép

Từ 12 đến 50

+ 0,5

- 1,0

Từ 4 đến 16

+ 0,3

- 0,5

Lớn hơn 50

chiều rộng

Lớn hơn 16

chiều dày

4. Thép dải cung cấp theo:

Chiều dài quy ước;

Bội số chiều dài quy ước;

Chiều dài không quy ước.

Từ 3 đến 9m - với khối lượng 1m chiều dài đến 19 kg;

Từ 3 đến 7m - với khối lượng 1m chiều dài từ 19 đến 60 kg;

Từ 3 đến 5m - với khối lượng 1m chiều dài lớn hơn 60 kg.

Cho phép cung cấp thép dải với kích thước ngắn nhưng không nhỏ hơn 2m với số lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.

5. Thép dải được cung cấp bằng thanh hoặc bằng cuộn theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ.

6. Sai lệch cho phép về chiều dài quy ước và bội số của nó được quy định như sau:

+ 30 mm - với thanh có chiều dài đến 4m;

+ 50 mm - với thanh có chiều dài lớn hơn 4 m đến 6m;

+ 70 mm - với thanh có chiều dài lớn hơn 6 m.

7. Độ cong lưỡi liềm của thép dải chia làm 2 cấp:

Cấp A - không lớn hơn 2 mm trên 1 m chiều dài;

Cấp B - không lớn hơn 5 mm trên 1 m chiều dài.

Độ cong tổng cộng không được vượt quá tích độ cong cho phép của 1 m chiều dài với chiều dài chung.

8. Độ chênh lệch về chiều dày của thép dải trong 1 mặt cắt (hiệu giữa chiều dày lớn nhất và chiều dày nhó nhất) không được vượt quá 1/2 tổng sai lệch cho phép theo chiều dày.

9. Đầu của thép dải phải cắt vuông góc với trục dọc của nó, độ nghiêng cho phép không được lớn hơn:

6 mm - với chiều rộng đến 100 mm;

8 mm - với chiều rộng lớn hơn 100 mm.

10. Độ gợn sóng trên bề mặt thép dải không được lớn hơn 5 mm trên 1m chiều dài.

11. Kiểm tra chiều rộng và chiều dày thép dải phải cách đầu ít nhất 150 mm đối với thanh và 250 mm đối với cuộn.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4148:1985 Thép ổ lăn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×