Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1963 Côn của dụng cụ - Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1963 Côn của dụng cụ - Kích thước
Số hiệu:TCVN 136:1963Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1963Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1963

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 136 – 63

CÔN CỦA DỤNG CỤ

KÍCH THƯỚC

I. CÔN NGOÀI CÓ MÁ ĐUÔI

 

Hình 1

Bảng 1

mm

Ký hiệu côn

D

D1

d2

d3

l3

l4

a

b

e

c

R

r

Côn moóc

0

9,045

9,212

6,115

5,9

56,3

59,5

3,2

3,9

10,5

6,5

4

1

1

12,065

12,240

8,972

8,7

62,0

65,5

3,5

5,2

13,5

8,5

5

1,25

2

17,780

17,980

14,059

13,6

74,5

78,5

4,0

6,3

16,5

10,5

6

1,5

3

23,825

24,051

19,131

18,6

93,5

98,0

4,5

7,9

20,0

13,0

7

2

4

31,267

31,542

25,154

24,6

117,7

123,0

5,3

11,9

24,0

15,0

9

2,5

5

44,399

44,731

36,547

35,7

149,2

155,5

6,3

15,9

30,5

19,5

11

3

6

63,348

63,760

52,419

51,3

209,6

217,5

7,9

19,0

45,5

28,5

17

4

Côn hệ mét

0

80

80,4

69

67

220

228

8

26

47

24

23

5

00

100

100,5

87

85

260

270

10

32

58

28

30

6

120

120

120,6

105

103

300

312

12

38

68

32

36

6

(140)

140

140,7

123

121

340

354

14

44

78

36

42

8

160

160

160,8

141

139

380

396

16

50

88

40

48

8

200

200

201,0

177

175

460

480

20

62

108

48

60

10

Chú thích: Căn cứ vào thiết bị hiện có của nhà máy, cho phép chế tạo côn có kích thước ec khác với các trị số trong bảng.

II. CÔN NGOÀI KHÔNG CÓ MÁ ĐUÔI

 

Hình 2

mm                                                              Bảng 2

Ký hiệu côn

D

D1

d

l1

L2

a

d1

l không nhỏ hơn

Côn hệ mét

4

4

4,1

2,85

23

25

2

-

-

6

6

6,15

4,4

32

35

3

-

-

Côn moóc

0

9,045

9,212

6,453

49,8

53

3,2

-

-

1

12,065

12,240

9,396

53,5

57

3,5

M6

16

2

17,780

17,980

14,583

64,0

68

4,0

M10

24

3

23,825

24,051

19,784

80,5

85

4,5

M12

28

4

31,267

31,542

25,933

102,7

108

5,3

M14

32

5

44,399

44,731

37,573

129,7

136

6,3

M18

40

6

63,348

63,760

53,905

181,1

189

7,9

M24

50

Côn hệ mét

80

80

80,4

70,2

196

204

8

M30

65

100

100

100,5

88,4

232

242

10

M36

80

120

120

120,6

106,6

268

280

12

M36

80

(140)

140

140,7

124,8

304

318

14

M36

80

160

160

160,8

143,0

340

356

16

M48

100

200

200

201,0

179,4

412

432

20

M48

100

Dạng nên dùng cho phần cuối của côn không có má đuôi.

 

Hình 3

mm                                                              Bảng 3

Ký hiệu côn

d4

l

r2

d1

d7

d8

d9

8

Côn hệ mét

4

2

2,2

0,2

-

-

-

-

-

6

3,5

2,5

0,2

-

-

-

-

-

Côn moóc

0

5,5

2,5

0,2

-

-

-

-

-

1

9

3

0,2

M 6

6,4

8

8,5

3,5

2

14

4

0,2

M 10

10,5

12,5

13,2

4,5

3

19

4

0,6

M 12

12,5

15

17,5

6

4

25

5

1

M 14

15

19

22

8

5

35

6

2,5

M 18

19

24

28

10

6

50

7

4

M 24

25

31

36

11

Côn hệ mét

80

65

8

5

M 30

31

38

45

14

100

85

10

6

M 36

37

45

52

15

120

00

11

6

M 36

37

45

52

15

(140)

120

13

8

M 36

37

45

52

15

160

135

14

8

M 48

50

60

68

18

200

170

18

10

M 48

50

60

68

18

Chú thích: Lỗ hình trụ đường kính d7 và côn bảo vệ 120o nên dùng cho các côn của dụng cụ thường gá trên mũi tâm để mài hay kiểm tra và dùng cho các trục gá. Những côn không có lỗ d7 và côn bảo vệ, nên khoét lỗ đến đường kính d8.

III. CÔN TRONG (lỗ côn)

 

Hình 4

mm                                                              Bảng 4

Ký hiệu côn

D

d5

d6

l3

l6

g

h

Côn hệ mét

4

4

3

-

25

21

2,5

8

6

6

4,6

-

34

29

3,5

12

Côn moóc

0

9,045

6,7

-

52

49

4,1

15

1

12,065

9,7

7

56

52

5,4

19

2

17,780

14,9

11,5

67

63

6,6

22

3

23,825

20,2

14

14

78

8,2

27

4

31,267

26,5

16

107

98

12,2

32

5

44,399

38,2

20

135

125

16,2

38

6

63,348

54,8

27

187

177

19,3

47

Côn hệ mét

80

80

71,4

33

202

186

26,3

52

100

100

89,9

39

240

220

32,3

60

120

120

108,4

39

276

254

38,3

68

(140)

140

126,9

39

312

286

44,3

76

160

160

145,4

52

350

321

50,3

84

200

200

182,4

52

424

388

62,3

100

IV. ĐỘ CÔN CỦA CÁC CÔN NGOÀI VÀ CÔN TRONG

Bảng 5

Kí hiệu côn

Độ côn

Góc côn 2 a *

Côn hệ mét

4

6

1 : 20 = 0,05

2o51'51''

Côn moóc

0

1 : 19,212 = 0,05205

2o58'54''

1

1 : 20,047 = 0,04988

2o51'26''

2

1 : 20,020 = 0,04995

2o51'41''

3

1 : 19,222 = 0,05020

2o52'32''

4

1 : 19,254 = 0,05194

2o58'31''

5

1 : 19,002 = 0,05263

3o00'53''

6

1 : 19,180 = 0,05214

2o59'12''

Côn hệ mét

80

100

120

(140)

160

200

1 : 20 = 0,05

2o51'51''

* Góc côn 2a tính theo trị số của độ côn và lấy chẵn đến 1''.

Chú thích của các bảng 1 - 5:

1. Cố gắng không dùng côn hệ mét 140.

2. Các đường kính D1, d2 và d ghi trong bảng có tính chất để tra cứu.

3. Dung sai theo TCVN 137-63.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi