Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13066-2:2020 ISO 6363-2:2012 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 2: Cơ tính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13066-2:2020

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13066-2:2020 ISO 6363-2:2012 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 2: Cơ tính
Số hiệu:TCVN 13066-2:2020Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:19/11/2020Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13066-2:2020

ISO 6363-2:2012

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - QUE/THANH, ỐNG VÀ DÂY KÉO NGUỘI - PHẦN 2: CƠ TÍNH

Wrought aluminium and aluminium alloys - Cold-drawn rods/bars, tubes and wires -
Part 2: Mechanical properties

 

Lời nói đầu

TCVN 13066-2:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6363-2:2012.

TCVN 13066-2:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 13066 (ISO 6363), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 13066-1:2020 (ISO 6363-1:2012), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

- TCVN 13066-2:2020 (ISO 6363-2:2012), Phần 2: Cơ tính.

- TCVN 13066-3:2020 (ISO 6363-3:2012), Phần 3: Thanh và dây tròn - Dung sai hình dạng và kích thước (Dung sai đối xứng cộng trừ trên đường kính).

- TCVN 13066-4:2020 (ISO 6363-4:2012), Phần 4: Thanh và dây chữ nhật - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13066-5:2020 (ISO 6363-5:2012), Phần 5: Thanh vuông, hình sáu cạnh và dây - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13066-6:2020 (ISO 6363-6:2012), Phần 6: Ống tròn kéo - Dung sai hình dạng và kích thước.

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - QUE/THANH, ỐNG VÀ DÂY KÉO NGUỘI - PHẦN 2: CƠ TÍNH

Wrought aluminium and aluminium alloys - Cold-drawn rods/bars, tubes and wires -
Part 2: Mechanical properties

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định cơ tính cho các que/thanh, ống và dây nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực dùng cho các ứng dụng chung trong kỹ thuật (ngoại trừ các đinh tán cho ngành hàng không).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được chế tạo bằng ép đùn và sau đó là kéo nguội.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:

- Các sản phẩm được cán và sau đó được kéo nguội, bao gồm cả các ống được hàn;

- Phôi rèn, dây dùng làm phôi để kéo;

- Các dây được kéo dùng cho ứng dụng trong ngành hàng không, dùng trong ngành điện hoặc hàn.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.

TCVN 13066-1 (ISO 6363-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh ống và dây kéo nguội- Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

ASTM B 557M, Standard Test Methods for Tension Testing Wrought and Cast Aluminum - and Magnesium-Alloy Products (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho thử kéo các sản phẩm hợp kim nhôm và hợp kim manhê đúc và gia công áp lực.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 13066-1 (ISO 6363-1).

4  Thử kéo

Để lựa chọn các phôi mẫu thử và phép thử kéo, cần sử dụng TCVN 197-1 (ISO 6892-1) hoặc ASTM B 557M.

5  Cơ tính

Các giá trị về cơ tính của nhôm và hợp kim nhôm được cho trong các Bảng 1 và Bảng 2. Về độ giãn dài, cần sử dụng hai chiều dài đo khác nhau. Việc lựa chọn chiều dài đo cho các phép đo có độ giãn dài (A hoặc A50 mm) do nhà sản xuất quyết định trừ khi có thỏa thuận khác.

CHÚ THÍCH: A là độ giãn dài tính theo tỷ lệ phần trăm trên chiều dài đo 5,65

A50mm là độ giãn dài tính theo tỷ lệ phần trăm trên chiều dài đo 50mm.

Các kết quả thử phải được làm tròn phù hợp với các quy tắc cho trong Phụ lục A.

Bảng 1 - Cơ tính của thanh, que và dây

Hợp kim

Nhiệt luyện

Kích thước a

Giới hạn bền kéo

Giới hn chảy 0,2 %

Độ giãn dài

Rm

MPa

Rp0,2

MPa

nhnht

nhnhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

A

%

A50mm

%

1050

O

D hoặc S ≤ 3

60

100

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

60

100

20

-

-

25

H14

D hoặc S ≤ 10

95

-

-

-

-

-

H18

D hoặc S 10

125

-

-

-

-

-

1050A

O

D hoặc S ≤ 30

60

-

20

-

25

-

H14

D hoặc S ≤ 30

100

-

70

-

6

5

H16

D < 15 hoặc S ≤ 5

120

160

105

-

4

3

H18

D hoặc S ≤ 10

130

-

110

-

3

-

1070

O

D hoặc S 3

55

95

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

55

95

15

-

-

25

H14

D hoặc S ≤ 10

85

-

-

-

-

-

H18

D hoặc S ≤ 10

120

-

-

-

-

-

1080A

O

D 20

-

80

-

-

-

-

H14

D ≤ 18

90

-

-

-

-

-

H18

D 10

120

-

-

-

-

-

1098

O

D ≤ 20

-

70

-

-

-

-

H14

D 18

85

-

-

-

-

-

H18

D 10

115

-

-

-

-

-

1100

O

D hoặc S ≤ 3

75

110

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

75

110

20

-

22

25

H14

D hoặc S ≤ 30

110

-

80b

-

5

-

H18

D hoặc S ≤ 10

150

-

130b

-

3

-

1200

O

D hoặc S ≤ 3

75

110

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 30

75

110

30

-

20

25

30 < D hoặc S ≤ 100

75

110

20

-

-

25

H14

D hoặc S ≤ 30

110

-

80

-

5

-

H16

D15 hoặc S 5

135

170

115

 

3

3

2007

T3

D hoặc S ≤ 30

370

-

240

-

7

5

30 < D hoặc S ≤ 80

340

-

220

-

6

-

T351

D hoặc S 80

370

-

240

-

5

3

2011

T3

3 < D hoặc S ≤ 38

310

-

260

-

9

10

38 < D hoặc S ≤ 50

295

-

235

-

10

12

50 < D hoặc S 80

280

-

205

-

10

14

T8

3 D hoặc S ≤ 80

370

-

270

-

8

10

H13

D 18

155

225

-

-

-

-

H18

D ≤ 10

240

-

-

-

-

-

2011A

T3

D hoặc S 40

320

-

270

-

10

8

40 < D hoặc S 50

300

-

250

-

10

-

50 < D hoặc S 80

280

-

210

-

10

-

T8

D hoặc S 80

370

-

270

-

8

6

2014

0

3 D hoặc S ≤ 100

-

245

-

-

-

12

T3

D hoặc S 80

380

-

290

-

8

6

T351

D hoặc S ≤ 80

380

-

290

-

6

4

T4

T42C

T451

3 D hoặc S ≤ 100

380

-

220

-

10

16

T6

T62d

T651

3 D hoặc S ≤ 100

450

-

380

-

7

8

2014A

O

H111

D hoặc S ≤ 80

-

240

-

125

12

10

H13e

D ≤ 18

210

280

-

-

-

-

H18

D 10

295

-

-

-

-

-

T3

D hoặc S 80

380

-

290

-

8

6

T351

D hoặc S ≤ 80

380

-

290

-

6

4

T4

T451

D hoặc S ≤ 100

380

-

220

-

10

10

T6

D hoặc S ≤ 50

440

-

360

-

7

8

T651

D hoặc S ≤ 100

450

-

380

-

7

8

2017

O

D hoặc S3

-

245

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

-

245

-

-

-

16

H13

3 D hoặc S 10

205

275

-

-

-

-

T4

D hoặc S ≤ 3

380

-

-

-

-

-

T42c

3 < D hoặc S 100

380

-

225

-

-

12

2017A

O

H111

D hoặc S ≤ 80

-

240

-

125

12

10

H13e

D 18

210

300

-

-

-

-

H18

D 10

315

-

-

-

-

-

T3

D hoặc S ≤ 80

400

-

250

-

10

8

T351

D hoặc S ≤ 80

400

-

250

-

8

6

T4

T451

D hoặc S ≤ 50

380

-

220

-

10

-

50 < D hoặc S ≤ 100

390

-

235

-

10

-

2117

H13e

D hoặc S ≤ 18

170

240

-

-

-

-

H15

3 < D hoặc S ≤ 10

195

245

-

-

-

-

H18

D 18

260

-

-

-

-

-

T4

3 < D  hoặc S ≤ 10

265

-

125

-

-

18

2024

Of

D hoặc S 3

-

245

-

-

-

-

H111

3 < D hoặc S ≤ 100

-

245

-

-

-

16

H13e

D ≤ 18

230

300 -

-

-

-

-

H18

D 10

320

-

-

-

-

-

T3

D hoặc S ≤ 10

425

-

310

-

10

8

10 < D hoặc S 80

425

-

290

-

9

7

T351

12,5 < D hoặc S ≤ 100

425

-

310

-

9

-

T4

T451

D hoặc S ≤ 3

425

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 12

425

-

310

-

10

10

12 < D hoặc S ≤ 100

425

-

290

-

9

10

T42c

D hoặc S 3

430

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

430

-

275

-

-

10

T6

D hoặc S 80

425

-

315

-

5

4

T651

D hoặc S ≤ 80

425

-

315

-

4

3

T62d

D hoặc S ≤ 3

410

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

410

-

315

-

-

5

T8

D hoặc S 80

455

-

400

-

4

3

T851

D hoặc S 80

455

-

400

-

3

2

2030

T3

D hoặc S 50

370

-

250

-

7

-

50 < D hoặc S ≤ 100

340

-

210

-

7

-

T351

D hoặc S 80

370

-

240

-

5

3

2219

T851

10 < D hoặc S ≤ 50

400

-

275

-

3

-

50 < D hoặc S ≤ 100

395

-

270

-

3

-

3003

O

D hoặc S ≤ 3

95

125

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

95

125

35

-

22

25

H12

D hoặc S ≤ 10

115

-

80b

-

7b

-

H14

D hoặc10

135

-

110 b

-

6b

-

H16

D 15 hoặc S ≤ 5

160

-

130 b

-

3b

-

H18

D hoặc S ≤ 10

180

-

145 b

-

2b

-

3103

O

D hoặc S ≤ 30

95

-

35

-

22

19

H14

D hoặc S ≤ 30

130

-

90

-

6

4

H16

D 15 hoặc S ≤ 5

160

195

130

-

4

3

H18

D hoặc S ≤ 10

160

-

130

-

4

3

5005

O

H111

D 80 hoặc S 60

100

145

40

-

18

16

 

H14

D 40 hoặc S ≤ 10

140

-

110

-

6

4

 

H18

D 15 hoặc S ≤ 2

185

-

155

-

4

2

5005A

O

H111

D ≤ 80 hoặc S ≤ 60

100

145

40

-

18

16

 

H14

D 40 hoặc S ≤ 10

140

-

110

-

6

4

 

H18

D 15 hoặc S 2

185

-

155

-

4

2

5019

O

H111

D 80 hoặc S 60

250

320

110

-

16

14

 

H12

H22

H32

D 40 hoặc S 25

270

350

180

-

8

7

 

H14

H24

H34

D 25 hoặc S 10

300

-

210

-

4

3

5041

O

D hoặc S 25

225

-

-

-

-

20

5050

O

D hoặc S ≤ 10

125

180

-

-

25

22

H32

D hoặc S10

150

-

-

-

-

-

H34

D hoặc S 10

170

-

-

-

-

-

H36

D hoặc S 10

185

-

-

-

-

-

H38

D hoặc S ≤ 10

200

-

-

-

-

-

5051A

O

D20

-

195

-

-

-

-

H12

D 18

170

220

-

-

-

-

H14

D 18

195

245

-

-

-

-

H18

D 10

245

-

-

-

-

-

5052

O

D hoặc S 3

170

220

-

-

-

-

H111

3 < D hoặc S ≤ 100

170

220

65

-

22

25

H32

3 < D hoặc S ≤ 10

215

255

-

-

-

-

H14

D hoặc S 3

235

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 30

235

-

180

-

5

-

H34

D hoặc S ≤ 3

235

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 30

235

-

180

-

6b

-

H16

H26

H36

D hoặc S ≤ 15

250

290

200

-

3

3

H18

D hoặc S ≤ 10

270

-

220

-

2

-

H38

D hoặc S ≤ 10

270

-

220b

-

2b

-

5056

O

D hoặc S ≤ 3

-

315

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

250

320

110

-

16

20

H12

H32

D hoặc S ≤ 10

300

-

-

-

-

-

H34

D hoặc S ≤ 10

345

-

-

-

-

-

H38

D hoặc S ≤ 10

380

-

-

-

-

-

5083

O

D hoặc S ≤ 3

275

355

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

275

355

110

-

14

14

H111

D hoặc S ≤ 50

270

-

140

-

12

-

H12

D hoặc S 30

300

-

200

-

4

-

5086

O

D hoặc S 50

240

-

95

-

16

-

H12

D hoặc S 25

270

-

190

-

4

-

H32

D hoặc S 25

270

-

190

-

5

-

5154

O

D hoặc S ≤ 10

205

285

75

-

20

16

H32

D hoặc S ≤ 10

250

-

-

-

-

-

H34

D hoặc S ≤ 10

270

-

-

-

-

-

H36

D hoặc S ≤ 10

290

-

-

-

-

-

H38

D hoặc S ≤ 10

310

-

-

-

-

-

5251

O

H111

D 80 hoặc S 60

150

200

60

-

17

15

 

H14

H24

H34

D ≤ 30 hoặc S ≤ 5

200

240

160

-

5

4

 

H18

H28

H38

D ≤ 20 hoặc S ≤ 3

240

-

200

 

2

2

5754

O

D hoặc S ≤ 50

180

-

80

-

16

-

H14

D hoặc S ≤ 30

250

-

180

-

4

-

H34

D hoặc S ≤ 30

250

-

180

-

5

-

H18

D hoặc S ≤ 10

280

-

240

-

2

-

H38

D hoặc S ≤ 10

280

-

240

-

3

-

6012

T4g

D hoặc S ≤ 80

200

-

100

-

10

8

T6g

D hoặc S ≤ 80

310

-

260

-

8

6

6056

H13d

D 18

160

240

-

-

-

-

H18

D 10

240

-

-

-

-

-

T39i

D < 6

400

-

-

-

-

-

T39i

D 6

360

-

-

-

-

-

T4

D20

300

380

-

-

-

-

T6

D 20

400

-

-

-

-

-

T89i

D < 6

420

-

-

-

-

-

6060

T39i

D ≥ 6

220

-

-

-

-

-

T39i

D < 6

270

-

-

-

-

-

T4g

D hoặc S ≤ 80

130

-

65

-

15

13

T6g

D hoặc S ≤ 80

215

-

160

-

12

10

T89i

D < 6

260

-

-

-

-

-

6061

Of

D hoặc S 3

145

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

145

-

-

-

-

18

H13h

3 ≤ D hoặc S ≤ 10

155

205

-

-

-

-

H18

D 10

210

-

-

-

-

-

T39

D < 6

310

-

-

-

-

-

6 ≤ D

260

-

-

-

-

-

T4

D hoặc S 3

205

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

205

-

110

-

16

18

T42c

D hoặc S ≤ 3

205

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

205

-

95

-

-

18

T6

T62d

D hoặc S ≤ 3

290

-

-

-

-

-

3 < D hoặc S ≤ 100

290

-

240

-

9

10

T89i

D < 6

300

-

-

-

-

-

6063

T39i

D 6

230

-

-

-

-

-

T39i

D < 6

280

-

-

-

-

-

T4g

D hoặc S ≤ 80

150

-

75

-

15

13

T6g

D hoặc S ≤ 80

220

-

190

-

10

8

T66g

D hoặc S ≤ 80

230

-

195

-

10

8

T89i

D < 6

270

-

-

-

-

-

6063A

O

H111

D hoặc S ≤ 80

-

140

-

-

15

13

T4g

D hoặc S 80

150

-

90

-

16

14

T6g

D hoặc S 80

230

-

190

-

9

7

6065

T6g

D ≤ 120 hoặc S 85

290

-

240

-

10

8

T8g

D ≤ 120 hoặc S ≤ 85

345

-

315

-

4

3

T9g

D ≤ 120 hoặc S ≤ 85

360

-

330

-

4

3

6082

O

D hoặc S ≤ 80

-

160

-

110

15

-

H13h

D 18

165

225

-

-

-

-

H18

D 10

220

-

-

-

-

-

T39i

D < 6

360

-

-

-

-

-

T39i

6 ≤ D

310

-

-

-

-

-

T4

D hoặc S 80

205

-

110

-

14

-

T6

D hoặc S ≤ 80

310

-

255

-

10

-

T8

D hoặc S ≤ 80

310

-

260

-

8

-

T89i

D < 6

340

-

-

-

-

-

6181

T4

D hoặc S ≤ 50

200

-

100

-

15

-

T6

D hoặc S ≤ 50

280

-

240

-

8

-

6262

T6

D hoặc S ≤ 100

290

-

240

-

8

7

T8g

D hoặc S 50

345

-

315

-

4

3

T9

D hoặc S ≤ 50

360

-

330

-

4

5

50 < D hoặc S ≤ 80

345

-

315

-

4

-

6262A

T6g

D 120 hoặc S 85

290

-

240

-

10

-8

T8g

D 120 hoặc S 85

345

-

315

-

4

3

T9g

D ≤ 120 hoặc S 85

360

-

330

-

4

3

7020

T5

T6

D hoặc S ≤ 50

350

-

280

-

10

-

7022

T6g

D hoặc S ≤ 80

460

-

380

-

8

6

7049A

T6

D ≤ 80

590

-

500

-

7

-

7075

Of

3 D hoặc S ≤ 100

-

275

-

-

-

10

H13h

D 18

230

310

-

-

-

-

H18

D10

285

-

-

-

-

-

T6

T62d

T651

3 ≤ D hoặc S ≤ 100

520

-

460

-

6

7

T73

D hoặc S ≤ 100

470

-

385

-

9

7

a D(mm) = đường kính của thanh tròn
S(mm) = Khoảng cách giữa hai cạnh song song của tiết diện ngang đối với thanh vuông và thanh hình sáu cạnh, chiều dày cho thanh hình chữ nhật.
b Các giá trị được đảm bảo theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp khi có yêu cầu của khách hàng.
c Các cơ tính của loại nhiệt luyện T42 chỉ dược áp dụng khi vật liệu của loại nhiệt luyện O đã được hóa già tự nhiên sau khi xử lý trong dung dịch. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi xử lý trong dung dịch thì cơ tính của vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định.
d Cơ tính của loại nhiệt luyện T62 chỉ được áp dụng khi vật liệu của loại nhiệt luyện O đã được hóa già nhân tạo sau khi xử lý trong dung dịch. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi xử lý trong dung dịch thì cơ tính của vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định.
e Cơ tính phải được thử ở nhiệt luyện T4 (các hợp kim 2017A và 2024) hoặc nhiệt luyện T6 (hợp kim 2014A). Cũng có thể thực hiện thử nghiệm ở T42 hoặc nhiệt luyện T62 thay cho T4 hoặc T6. Trong trường hợp này, các giới hạn của cơ tính là các giới hạn được cho đối với các dạng nhiệt luyện T4 và T6 tương ứng.
f Vật liệu của loại nhiệt luyện O phải là cơ sở cho các vật liệu của các loại nhiệt luyện T42 hoặc T62. Khi có yêu cầu của khách hàng, khả năng đạt được các đặc tính của T42 hoặc T62 sau khi xử lý nhiệt thích hợp phải được chứng minh.
g Áp dụng cho các vật liệu sau khi ép đùn và làm nguội với tốc độ nhanh để duy trì các thành phần cấu thành của dung dịch rắn.
h Cơ tính phải được thử ở dạng nhiệt luyện T6 cũng có thể thực hiện thử nghiệm ở dạng nhiệt luyện T62. Trong trường hợp này, các giới hạn cơ tính là các giới hạn được cho bởi các dạng nhiệt luyện T6 tương ứng.
i Đối với các dạng nhiệt luyện này, các cơ tính phụ thuộc rất nhiều vào gia công nguội, đối với dạng nhiệt luyện T86, phụ thuộc nhiều vào các điều kiện hóa già. Các đặc tính này nên được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng. Do đó các giá trị diễn hình của Rp0,2 và độ giãn dài không được đưa ra.

 

Bảng 2 - Cơ tính của ống

Hợp kim

Nhiệt luyện

Kích thước a

Giới hạn bền kéo

Rm

MPa

Giới hạn chảy 0,2 %

Rp0,2

MPa

Độ giãn dài

nhỏ nhất

nh nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

max.

A

%

A50mm

%

1050

O

0,4 ≤ t ≤ 12

60

100

-

-

-

-

H14

0,4 ≤ t ≤ 12

95

-

-

-

-

-

H16

0,4 ≤ t ≤ 12

110

-

-

-

-

-

H18

0,4 ≤ t ≤ 12

125

-

-

-

-

-

1050A

O

0,5 ≤ t ≤ 10

60

95

20

-

25

22

H14

0,5 ≤ t ≤6

100

-

70

-

6

3

H16

t 5

120

160

105

-

4

3

H18

0,5 ≤ t ≤ 3

130

-

110

 

3

2

1070

O

0,4 ≤ t ≤ 12

55

95

-

-

-

-

H14

0,4 ≤ t 12

85

-

-

-

-

-

H16

0,4 ≤ t 12

95

-

-

-

-

-

H18

0,4 ≤ t ≤12

120

-

-

-

-

-

1100

1200

O

0,4 ≤ t ≤ 12

75

110

-

-

-

-

H14

0,4 ≤ t ≤ 12

110

-

-

-

-

-

H16

0,4 ≤ t ≤ 12

135

-

-

-

-

-

H18

0,4 t ≤ 12

155

-

-

-

-

-

2007

T3

t ≤ 20

370

-

250

-

7

5

T3510

T3511

t 20

370

-

240

-

5

3

2011

T3

0,5 t ≤ 6

310

-

260

-

10

8

6 < t ≤ 20

290

-

240

-

8

9

T8

0,5 t ≤ 20

370

-

275

-

8

8

2011A

T3

t < 5

310

-

260

-

10

8

5 t ≤ 20

290

-

240

-

8

6

T8

t ≤ 20

370

-

275

-

8

6

2014

2014A

T3

0,5 < t ≤ 10

380

-

250

-

8

10

T3510

T3511

t ≤ 20

380

-

290

-

6

4

T4

0,5 t ≤ 6

370

-

205

-

10

9

6 < t ≤ 10

370

-

205

-

10

10

T4510

T4511

t ≤ 20

380

-

240

-

10

8

T6

0,5 t ≤ 6

450

-

370

-

6

5

6 t ≤10

450

-

370

-

7

7

T6510

T6511

t ≤ 20

450

-

380

-

6

4

2017

Ob

0,6 t ≤ 12

-

245

-

125

-

17

T3

0,6 t ≤ 12

375

-

215

-

-

13

T42c

0,6 t ≤ 12

345

-

195

-

-

13

2017A

O

H111

t ≤ 20

 

240

-

125

12

10

T3

t ≤ 20

400

-

250

-

10

8

T3510

T3511

t ≤ 20

400

-

250

-

8

6

2024

Ob

0,6 t ≤ 12

-

215

-

100

-

-

T3

0,6 t ≤ 1,2

440

-

295

-

-

12

1,2 < t ≤ 6,5

440

-

295

-

-

14

6,5 < t ≤ 12

440

-

295

-

-

16

T42c

0,6 t ≤ 1,2

440

-

275

-

-

12

1,2 < t ≤ 6,5

440

-

275

-

-

14

6,5 < t ≤ 12

440

-

275

-

-

16

2030

T3

1 t ≤ 6

370

-

250

-

10

-

6 < t ≤ 20

360

-

230

-

8

-

3003

3103

3203

O

0,4 t ≤1,2

95

125

35

-

-

30

1,2 < t ≤ 6,5

95

125

35

-

-

35

6,5 < t ≤ 12

95

125

35

-

-

-

H11

t ≤ 17

105

140

55

-

20

16

H12

t ≤ 15

115

150

75

-

14

12

H13

t ≤ 12

125

160

95

-

11

8

H14

0,4 t ≤ 0,6

135

-

120

-

-

3

0,6 < t ≤ 1,2

135

-

120

-

-

5

1,2 < t ≤ 6,5

135

-

120

-

-

8

H15

t ≤ 7

145

180

120

-

5

4

H16

t ≤ 5

160

195

130

-

4

3

H17

t ≤ 4

170

205

140

-

3

2

H18

0,4 t ≤ 0,6

185

-

165

-

-

2

0,6 < t ≤ 1,2

185

-

165

-

-

3

1,2 < t ≤ 6,5

185

-

165

-

-

5

5005

O

0,5 t ≤ 10

100

-

40

-

20

18

H12

0,5 t ≤ 5

115

-

80

-

7

4

H14

0,5 t ≤ 5

140

-

90

-

6

3

H18

0,5 t ≤ 1,5

185

-

155

-

4

2

5005A

O

H111

t ≤ 20

100

145

40

-

18

16

H14

t ≤ 5

140

-

110

-

6

4

H18

t ≤ 3

185

-

155

-

4

2

5019

O

H111

t ≤ 20

250

320

110

-

16

14

H12

H22

H32

t ≤ 10

270

350

180

-

8

7

H14

H24

H34

t ≤ 5

300

380

220

-

4

3

H16

H26

H36

t 3

320

-

260

-

2

2

5049

O

H111

t ≤ 20

180

250

80

 

17

15

H11

t ≤ 17

195

260

100

 

13

12

H12

t ≤ 15

210

270

120

-

10

9

H13

t ≤ 12

225

280

140

-

7

6

H14

t ≤ 10

240

290

160

-

4

3

H15

t ≤ 7

250

300

180

-

3

2

H16

t ≤ 5

260

310

200

-

3

2

H17

t ≤ 4

270

320

220

-

2

1

H18

t ≤ 3

280

-

240

-

2

1

5050

O

0,5 t ≤ 10

125

165

40

-

19

17

H32

0,5 t ≤ 10

150

-

110

-

-

-

H34

0,5 t ≤ 5

170

-

140

-

5

3

H36

0,5 t ≤ 5

185

-

150

-

-

-

H38

0,5 t ≤ 1,5

200

-

165

-

3

2

5052

O

0,6 t ≤ 12

175

245

70

-

-

-

H14

H34

0,6 t ≤ 12

235

-

175

-

-

-

H18

H38

0,6 t ≤ 6

275

-

215

-

-

-

5056

O

0,6 t ≤ 12

-

315

100

-

-

-

 

H22d

H32

0,6 t ≤ 12

305

-

-

-

-

-

5083

O

0,6 t ≤ 12

275

355

110

-

-

14

 

H22d

H32

0,6 t ≤ 12

315

 

235

-

-

5

5086

O

0,5 t ≤ 10

240

-

95

-

16

14

H12

0,5 t ≤ 5

270

-

190

-

4

3

H14

0,5 t ≤ 3

305

-

230

-

3

2

H32

0,5 t ≤ 5

270

-

190

-

5

4

H33

0,5 t ≤ 3

300

-

230

-

3

2

5154

O

0,6 t ≤ 12

205

285

75

-

-

-

5154A

O

H111

t ≤ 20

200

260

85

-

16

14

H14

H24

H34

t ≤ 10

260

320

200

-

5

4

H18

H28

H38

t ≤ 5

310

-

240

-

3

2

5251

O

0,5 t ≤ 10

150

200

60

-

17

15

H12

0,5 t ≤ 5

180

-

110

-

5

4

H14

0,5 t ≤ 5

200

-

160

-

4

3

H16

0,5 t ≤ 1,5

220

-

180

-

3

2

H18

0,5 t ≤ 1,5

235

-

200

-

2

2

5754

O

0,5 t ≤ 10

180

-

80

-

17

15

H12

0,5 t ≤ 5

215

-

140

-

5

4

H14

0,5 t ≤ 5

250

-

180

-

4

3

H34

0,5 t ≤ 5

250

-

180

-

5

4

6012

T4e

t ≤ 20

200

-

100

-

10

8

T6e

t ≤ 20

310

-

260

-

8

6

6060

T4

0,5 t ≤ 10

130

-

65

-

15

-

T5

T6

0,5 t ≤ 10

215

-

160

-

12

-

T8

0,5 t ≤ 10

215

-

160

-

10

-

6061

Ob

0,6 t ≤ 12

-

145

-

100

-

15

T4

0,6 t ≤ 1,2

205

-

110

-

-

16

1,2 < t ≤ 6,5

205

-

110

-

-

18

6,5 < t ≤ 12

205

-

110

-

-

20

T42c

0,6 t ≤ 1,2

205

-

95

-

-

16

1,2 < t ≤ 6,5

205

-

95

-

-

18

6,5 < t ≤ 12

205

-

95

-

-

20

T6

T62f

0,6 t ≤ 1,2

295

-

245

-

10

10

1,2 < t ≤ 6,5

295

-

245

-

12

12

6,5 < t ≤ 12

295

-

245

-

14

14

6063

O

0,6 t ≤ 12

-

125

-

-

-

-

T4e

t ≤ 5

150

-

75

-

12

10

5 < t 20

150

-

75

-

15

13

T6

0,6 t ≤ 1,2

225

-

195

-

-

12

1,2 < t ≤ 6,5

225

-

195

-

-

14

6,5 < t ≤ 12

225

-

195

-

-

16

T66e

t ≤ 20

230

-

195

-

10

8

T83

0,6 t ≤ 12

225

-

205

-

-

5

T832e

t ≤ 5

275

-

240

-

5

5

6063A

O

H111

t 20

-

140

-

-

15

13

T4e

t ≤ 20

150

-

90

-

16

14

T6e

t ≤ 20

230

-

190

-

9

7

6082

O

0,5 t ≤ 10

-

160

-

110

-

-

T4

0,5 t ≤ 10

205

-

110

-

14

12

T6

0,5 t ≤ 5

310

-

255

-

8

7

T8

0,5 t ≤ 5

310

-

240

-

9

8

5 < t ≤10

310

-

260

-

8

8

6262

T6

1 t ≤ 6

290

-

240

-

8

7

6 < t ≤ 10

290

-

240

-

8

8

T9

1 t ≤ 10

330

-

305

-

3

3

7020

T6e

t ≤ 20

350

-

280

-

10

8

7022

T6e

t ≤ 20

460

-

380

-

8

6

7049A

T6

T6510

T6511

t ≤ 5

590

-

530

-

6

4

5 < t ≤ 20

590

-

530

-

7

5

7075

Ob

0,6 t ≤ 1,2

-

275

-

145

-

10

1,2 < t ≤ 12

-

275

-

145

-

12

T6

T62f

0,6 t ≤ 6,5

530

-

460

-

-

8

6,5 < t ≤ 12

530

-

.460

-

_

9

T6510

T6511

t ≤ 20

540

-

485

-

5

4

T73e

t ≤ 20

455

-

385

-

10

8

T73510e

T73511e

t ≤ 20

455

-

385

-

8

6

a t(mm) = chiều dày thành ống.

b Vật liệu của dạng nhiệt luyện O phải là cơ sở cho các vật liệu của các dạng nhiệt luyện T42 và T62. Khi có yêu cầu của khách hàng, khả năng đạt được các đặc tính T42 và T62 sau khi xử lý nhiệt thích hợp phải được chứng minh.

c Các cơ tính của nhiệt luyện T42 chỉ được áp dụng sau khi vật liệu có dạng nhiệt luyện O đã được hóa già tự nhiên sau khi xử lý trong dung dịch. Nếu vật liệu được gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi xử lý Nhiệt luyện ra dung dịch rắn thì cơ tính của gói vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định.

d Đối với loại nhiệt luyện H22, không áp dụng ứng suất chảy.

e Áp dụng cho các vật liệu sau khi ép đùn và làm nguội có kiểm soát ở tốc độ nhanh để duy trì các thành phần trong dung dịch.

f Các giá trị cơ tính của dạng nhiệt luyện T62 phải được áp dụng khi thực hiện xử lý nhiệt trong dung dịch và tiếp sau là xử lý nhiệt hóa già nhân tạo đối với dạng nhiệt luyện O. Tuy nhiên, khi tiến hành một số nguyên công gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi xử lý nhiệt trong dung dịch các giá trị của cơ tính đôi khi có thể thấp hơn các giới hạn quy định.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Quy tắc làm tròn

A.1  Làm tròn các kết quả thu được bằng kiểm tra và thử nghiệm

A.1.1  Cơ tính và đặc tính hóa học

Các kết quả của thử nghiệm cơ học và thử nghiệm hóa học phải được làm tròn khi sử dụng các quy tắc trong tiêu chuẩn quốc gia quy định phương pháp thử hoặc nếu giá trị tự thu được chứa một số lượng các chữ số có ý nghĩa lớn hơn giá trị được bảo hành, đó là các quy tắc chung được chấp nhận cho làm tròn.

A.1.2  Đặc tính kích thước

Các kết quả xác định kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều dày, làm tròn ...) và hình dạng (độ vuông góc, độ cong, vênh, độ thẳng, độ phẳng, độ cuốn vòng độ tròn ...) không được làm tròn. Các dung sai này phải được tuân theo điều kiện kỹ thuật trong tiêu chuẩn có liên quan, có tính đến các dung sai cho phép cũng được cho tròng tiêu chuẩn này.

A.2  Làm tròn xác định phù hợp

Trong quá trình ghi chép các kết quả thử, số lượng đại diện cho kết quả của một phép thử để xác định một đặc tính đã cho hoặc để xác định thành phần hóa học nên được biểu thị bằng cùng một số lượng các chữ số thập phân như số tương ứng trong tiêu chuẩn quốc tế có liên quan.

Nên sử dụng các quy tắc sau cho làm tròn:

a) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng có giá trị nhỏ hơn 5 thì chữ số cuối cùng vẫn giữ nguyên giá trị không thay đổi.

b) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng có giá trị lớn hơn 5 hoặc bằng 5 và theo sau bởi ít nhất là một chữ số khác 0 thì chữ số cuối cùng tăng lên 1 nếu là số lẻ.

c) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng có giá trị bằng 5 và theo sau chỉ là 0 thì chữ số cuối cùng vẫn giữ nguyên giá trị không thay đổi nếu là số chẵn và tăng lên 1 nếu là số lẻ.

 

Phụ lục B

(Quy định)

Danh mục các nhiệt luyện sử dụng trong các Bảng 1 và Bảng 2

Bảng B.1 - Mô tả các nhiệt luyện trong Bảng 1 và Bảng 2

Nhiệt luyện

Mô tả

F

Như được chế tạo (theo các giới hạn cơ tính đã quy định)

O

Ủ - sản phẩm đạt được các đặc tính ủ yêu cầu sau các quá trình tạo hình nóng có thể được ký hiệu là nhiệt luyện O

H11

Biến cứng khi gia công nguội - Độ cứng 1/8

H111

Ủ và làm biến cứng nhẹ khi gia công nguội (nhỏ hơn H11) trong các nguyên công tiếp sau như vuốt dài hoặc nắn thẳng

H12

Biến cứng khi gia công nguội - độ cứng 1/4

H13

Biến cứng khi gia công nguội - độ cứng 3/8

H14

Biến cứng khi gia công nguội - độ cứng 1/2

H15

Biến cứng khi gia công nguội - độ cứng 5/8

H16

Biến cứng khi gia công nguội - độ cứng 3/4

H17

Biến cứng khi gia công nguội - độ cứng 7/8

H18

Biến cứng khi gia công nguội - độ cứng 4/4 (được tôi cứng toàn bộ)

H22

Biến cứng khi gia công nguội và ủ riêng phần - độ cứng 1/4

H24

Biến cứng khi gia công nguội và ủ riêng phần - độ cứng 1/2

H26

Biến cứng khi gia công nguội và ủ riêng phần - độ cứng 3/4

H28

Biến cứng khi gia công nguội và ủ riêng phần - độ cứng 4/4 (được tôi cứng toàn bộ)

H32

Biến cứng khi gia công nguội và ổn định hóa - độ cứng 1/4

H34

Biến cứng khi gia công nguội và ổn định hóa - độ cứng 1/2

H36

Biến cứng khi gia công nguội và ổn định hóa - độ cứng 3/4

H38

Biến cứng khi gia công nguội và ổn định hóa - độ cứng 4/4 (được tôi cứng toàn bộ)

T3

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, gia công nguội và hóa già tự nhiên

T351

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt, với một lượng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và được hóa già tự nhiên. Các sản phẩm nhận được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T3510

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt, với một lượng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và được hóa già tự nhiên. Các sản phẩm nhận được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T3511

Giống như T3510 trừ việc cho phép có sự nắn thẳng nhỏ sau khi vuốt để tuân theo dung sai tiêu chuẩn.

T39*

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và gia công nguội một lượng thích hợp để đạt được cơ tính quy định. Gia công nguội có thể được thực hiện trước hoặc sau hóa già tự nhiên.

T4

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và hóa già tự nhiên.

T42

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và hóa già tự nhiên. Áp dụng cho vật liệu thử được nhiệt luyện từ các sản phẩm đã được ủ hoặc nhiệt luyện F hoặc các sản phẩm được nhiệt luyện từ bất cứ nhiệt luyện nào do người sử dụng tiến hành.

T451

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với một lượrng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và hóa già tự nhiên. Sản phẩm nhận được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T4510

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với một lượng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và hóa già tự nhiên. Sản phẩm nhận được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T4511

Tương tự như T4510, ngoại trừ nắn thẳng nhỏ sau khi vuốt đi tuân theo các dung sai tiêu chuẩn.

T5

Làm nguội từ một quá trình tạo hình với nhiệt độ nâng cao và sau đó là hóa già nhân tạo.

T6

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và sau đó hóa già nhân tạo.

T62

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và sau đó hóa già tự nhiên. Áp dụng cho vật liệu thử được nhiệt luyện từ các sản phẩm đã được ủ hoặc nhiệt luyện F hoặc các sản phẩm được nhiệt luyện từ bất cứ nhiệt luyện nào do người sử dụng thực hiện.

T64*

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và sau đó hóa già nhân tạo trong các điều kiện hóa già (giữa T6 và T61) để cải thiện tính tạo hình.

T651

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với một lượng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó hóa già nhân tạo. Sản phẩm nhận được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T6510

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với một lượng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó hóa giá nhân tạo. Sản phẩm nhận được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T6511

Tương tự như T6510 ngoại trừ nắn thẳng nhỏ được phép sau khi vuốt để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn.

T66*

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và sau đó hóa già nhân tạo - mức có tổng cao hơn so với T6 đạt được thông qua phép kiểm chuyên dùng của quá trình (các hợp kim loại 6000).

T7

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và sau đó hóa già nhân tạo quá mức.

T73

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn và sau đó hóa già nhân tạo quá mức.

T73510

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với một lượng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó hóa già nhân tạo quá mức để đạt được độ bền chống ăn mòn có ứng suất tốt nhất. Các sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T73511

Tương tự như T73510 ngoại trừ nắn thẳng nhỏ được phép sau khi vuốt để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn.

T8

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, gia cong nguội và sau đó hóa già nhân tạo.

T832*

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, gia công nguội với lượng dư riêng có kiểm soát và sau đó hóa già nhân tạo (áp dụng cho các ống kéo 6063).

T851

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với một lượng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó hóa già nhân tạo. Các sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T8510

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với một lượng dư có kiểm soát (biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó hóa già nhân tạo. Các sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm nữa sau khi vuốt.

T8511

Tương tự như T8510 ngoại trừ nắn thẳng nhỏ sau khi vuốt để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn.

T89a

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, gia công nguội với một lượng dư thích hợp để đạt được có tính quy định và sau đó hóa già tự nhiên.

T9

Nhiệt luyện ra dung dịch rắn, hóa già nhân tạo và sau đó gia công nguội.

a Ký hiệu của vùng lãnh thổ được lấy từ EN 754-2.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 12513-7 (ISO 6362-7), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 7: Thành phần hóa học.

[2] EN 754-2, Aluminium and aluminium alloys - Cold drawn rod/bar and tube - Part 2: Mechanical properties.

[3] Registration of international alloy designations and chemical composition limits for wrought aluminium alloys (also known as "Teal sheets"). The aluminum assocication, Arlington, VA 22209. Available at: http://www.aluminum.org/tealsheets.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi