- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn TCVN 1052:2009 Yêu cầu kỹ thuật với etanol tinh chế
| Số hiệu: | TCVN 1052:2009 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2009 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1052:2009
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1052:2009
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1052:2009
ETANOL TINH CHẾ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Pure ethanol - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 1052 : 2009 thay thế cho TCVN 1052 - 71.
TCVN 1052 : 2009 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ETANOL TINH CHẾ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Pure ethanol - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu về thành phần hóa học cho etanol tinh cất, tinh khiết cao, sản xuất bằng phương pháp lên men ngũ cốc, rỉ đường.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 1051, Etanol tinh chế - Phương pháp thử.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Ngoại quan
Chất lỏng trong suốt, không màu hoặc màu hơi vàng, không có các tạp chất lạ.
Có mùi và vị đặc trưng cho etanol sản xuất từ ngũ cốc hoặc rỉ đường.
3.2. Yêu cầu chỉ tiêu hóa học
Etanol tinh chế được chia làm 2 loại và có các chỉ tiêu hóa học phù hợp với quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các yêu cầu chỉ tiêu hóa học của etanol tinh chế
| Tên chỉ tiêu | Mức | ||
| Loại 1 | Loại 2 | ||
| 1. Độ cồn (hàm lượng etanol) ở 20 oC, % thể tích | min. | 96 | 95 |
| 2. Thời gian oxy hóa, tính bằng phút | max. | 25 | 20 |
| 3. Hàm lượng aldehyt quy đổi ra aldehyt axetic trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg | max. | 8 | 20 |
| 4. Hàm lượng axit quy đổi ra axit axetic trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg | max. | 9 | 18 |
| 5. Hàm lượng este quy đổi ra este etylaxetat trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg | max. | 30 | 50 |
| 6. Hàm lượng rượu bậc cao, tính bằng mg trong 1 lít etanol 100º | max. | 30 | 60 |
| 7. Hàm lượng metanol, tính bằng % thể tích | max. | 0,06 | 0,1 |
| 8. Hàm lượng fufurol. |
| Không phát hiện | |
4. Phương pháp thử
Các chỉ tiêu hóa học của etanol tinh chế được xác định theo các phương pháp quy định tại TCVN 1051:2009.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!