- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn ngành 11TCN 19:2006 Quy phạm trang bị điện - Hệ thống đường dẫn điện
| Số hiệu: | 11TCN 19:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/07/2006 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 11TCN 19:2006
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam 11TCN 19:2006
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ CÔNG NGHIỆP
QUY PHẠM TRANG BỊ ĐIỆN
Phần II
HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN
11TCN 19:2006
MỤC LỤC
Phần II
HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN
Chương II.1
HỆ DẪN ĐIỆN NHỎ ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Yêu cầu chung
• Lựa chọn loại hệ dẫn điện, dây dẫn và cáp điện; và phương pháp lắp đặt
• Hệ dẫn điện hở trong nhà
• Hệ dẫn điện kín trong nhà
• Hệ dẫn điện trong gian áp mái
• Hệ dẫn điện ngoài trời
Chương II.2
HỆ DẪN ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Yêu cầu chung
• Hệ dẫn điện điện áp đến 1Kv
• Hệ dẫn điện điện áp trên 1kV đến 35kV
• Hệ dẫn điện mềm điện áp trên 1kV đến 35kV ngoài trời
Chương II.3
ĐƯỜNG CÁP LỰC ĐIỆN ÁP ĐẾN 220KV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Yêu cầu chung
• Lựa chọn phương thức đặt cáp
• Lựa chọn loại cáp
• Đặt thiết bị cấp dầu và tín hiệu áp suất dầu của đường cáp dầu áp lực
• Lắp đặt hộp nối và đầu cáp
• Nối đất
• Các yêu cầu đặc biệt với cáp trong nhà máy điện, trạm biến áp và thiết bị phân phối
• Đặt cáp trong đất
• Đặt cáp trong khối cáp và máng cáp
• Đặt cáp trong công trình cáp
• Đặt cáp trong gian sản xuất
• Đặt cáp trong nước
• Đặt cáp ở công trình đặc biệt
Chương II.4
ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Yêu cầu chung
• Điều kiện khí hậu
• Dây dẫn, phụ kiện
• Bố trí dây dẫn trên cột
• Vật cách điện
• Bảo vệ quá điện áp, nối đất
• Cột
• Giao chéo hoặc đi gần
• Đường dây trên không dùng cáp vặn xoắn hạ áp
Chương II.5
ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP TRÊN 1KV ĐẾN 500KV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Yêu cầu chung
• Điều kiện khí hậu
• Dây dẫn và dây chống sét
• Bố trí dây dẫn, dây chống sét
• Vật cách điện
• Phụ kiện đường dây
• Bảo vệ quá điện áp, nối đất
• Cột
• ĐDK đi qua khu vực ít dân cư
• ĐDK đi qua khu vực có nước
• ĐDK đi qua khu vực đông dân cư
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần nhau
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường thông tin hoặc đường tín hiệu
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường sắt
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường ôtô
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường tàu điện hoặc ôtô điện
• ĐDK đi qua cầu
• ĐDK đi qua đập hoặc đê
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn trên mặt đất hoặc đường cáp vận chuyển trên không
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn chôn trong đất
• ĐDK đi gần công trình chứa chất cháy nổ
• ĐDK đi gần ngọn lửa đốt dầu và khí
• ĐDK đi gần sân bay
PHỤ LỤC
• Phụ lục II.1
• Phụ lục II.4
• Phụ lục II.5
PHẦN II
HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN
Chương II.1
HỆ DẪN ĐIỆN NHỎĐIỆN ÁPĐẾN 1KV
Phạm viáp dụngvàđịnh nghĩa
II.1.1.Chươngnàyáp dụngchohệdẫnđiệncủacácmạchđộnglực,mạchchiếusáng, mạchnhịthứ điện áp đến1kVdòng điệnxoaychiều và mộtchiều,lắpđặttrong và trên mặt tường ngoài của các toà nhà và công trình, trong xí nghiệp, cơ quan,côngtrườngxây dựng,sửdụngdâydẫnbọccáchđiệnvớimọitiếtdiện tiêuchuẩn,cũngnhưcápđiệnlựcvỏkimloạikhông cóđaithépvớicáchđiện bằngcaosuhoặcchấtdẻo,vỏcaosuhoặcchấtdẻovớitiếtdiệnruộtdẫnđến 16mm2(đối với các tiết diện lớn hơn16mm2xemChương II.3).
Hệdẫnđiệndùngdâytrầnđặttrongnhàphảiđápứngcácyêucầunêutrong ChươngII.2,cònnếuđặtngoàitrờithìphảiđápứngcácyêucầunêutrong ChươngII.4.
Nhánhrẽtừđườngdâytrênkhông(ĐDK)đếnđầuvàonhà(xemĐiềuII.1.5và II.4.2)sửdụngdâydẫnbọccáchđiệnvàdâytrần,khilắpđặtphảituânthủcác yêucầucủaChươngII.4;riêngcácnhánhrẽsửdụngdâydẫn(cáp)treothìkhi lắp đặtphải tuân thủ các yêu cầu của chươngnày.
Đườngcápđiệnđặttrựctiếptrongđấtphảiđápứngcácyêucầunêutrong ChươngII.3.
CácyêucầubổsungđốivớihệdẫnđiệnđượcnêutrongcácChươngI.5- PhầnI;ChươngIV.4-PhầnIV.
II.1.2.Hệdẫnđiệnlàtậphợpcácdâydẫnđiện,cápđiệnvớicáckếtcấu,chitiếtkẹp, đỡ vàbảo vệliên quan tới chúng,được lắp đặt theo quy phạmnày.
II.1.3.Hệ dẫn điệnđược phân loại như sau:
1.Hệdẫnđiệnhởlàhệdẫnđiệnlắpđặttrênbềmặttường,trầnnhà,vì kèovà các phầnkiến trúc khác của toà nhà và công trình, trên cột điệnv.v.
Đốivớihệdẫnđiệnhở,áp dụngcácphươngpháp lắpđặtdâydẫnhoặccáp điệnsau:trựctiếptrênmặttường,trầnnhàv.v.trêndâyđỡ,dâytreo,puli,vật cáchđiện,trongống,hộp,ốngmềmkimloại,máng,tronggờchântườngvà thanh ốp kỹthuật điện,treotự do v.v.
Hệ dẫnđiện hở có thể làcố định, di độnghoặc di chuyểnđược.
2.Hệdẫnđiệnkínlàhệdẫnđiệnlắpđặtbêntrongphầnkiếntrúccủatoànhà vàcôngtrình(tường,nền,móng,trầnngăn),cũngnhưtrêntrầnngănlàmsàn, trực tiếp bên dướisàncó thểtháora đượcv.v.
Đốivớihệdẫnđiệnkín,áp dụngcácphươngphápsauđểlắpđặtdâydẫnhoặccáp điện:trongống,ốngmềmkimloại,hộp,mươngkínvàcáckhoảngtrốngcủakết cấuxây dựng,trongrãnhtrátvữa,cũngnhưtrongkhốiliềncủakếtcấuxây dựng.
II.1.4.Hệdẫnđiệnngoàitrờilàhệdẫnđiệnlắpđặttrêntườngngoàicủatoànhàvà côngtrình,dướimáihiênv.v.cũngnhưtrêncộtgiữacáctoànhà(khôngquá 100m).
Hệ dẫnđiện ngoài trời có thể là loại hở hoặc kín.
II.1.5.NhánhvàonhàtừĐDKlàhệdẫnđiệnnốitừĐDKđếnvậtcáchđiệnlắptrên mặt ngoài (tường, mái) của toà nhà hoặc công trình.
II.1.6.Dâyđỡ,vớichứcnănglàphầntửđỡcủahệdẫnđiện,làdâythépđisátmặt tường,trầnnhàv.v.dùngđểcốđịnhdâydẫn,cápđiệnhoặccácchùmdâydẫn, cáp điện.
II.1.7.Thanhđỡ,vớichứcnănglàphầntửđỡhệdẫnđiện,làthanhkimloạiđượccố địnhsátmặttường,trầnnhàv.v.dùngđểcốđịnhdâydẫn,cápđiệnhoặcchùm dâydẫn, cáp điện.
II.1.8.Dâytreo,vớichứcnănglàphầntửđỡhệdẫnđiện,làdâythéphoặccápthépđi trên không,dùng để treo dây dẫn, cáp điệnhoặc chùmdây dẫn, cáp điện.
II.1.9.Hộplàkếtcấurỗng,chekín,cótiếtdiệnchữnhậthoặcdạngkhácdùngđểđặt dâydẫnhoặccápđiệnbêntrong.Hộpcóchứcnăngbảovệdâydẫnhoặccáp điện khỏi bị hư hỏng về cơ học.
Hộpcó thểlàloạiliềnhoặccónắpđểmởra,thànhvànắpcó thểlàloạikín hoặc có lỗ. Đốivới hộp loại liền, vách mọi phía phảikínvàphải không có nắp.
Hộp có thể sử dụngtrongnhàhoặc ngoài trời.
II.1.10.Mánglà kết cấu hở, đượcthiết kế để lắp đặt dây dẫnhoặc cápđiện.
Mángkhôngbảovệdâydẫnhoặccápđiệnđặtbêntrongkhỏibịhưhỏngvề cơhọc.Mángphảiđượcchếtạobằngvậtliệukhôngcháy.Mángcó thểlàloại thành liền hoặc có lỗ.Mángcó thể sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời.
II.1.11.Gianápmáilàgiannhàkhôngphảilàgiansảnxuất,ởtrêntầngcaonhấtcủa toànhà,nóclàmáinhà,vàcó cáckếtcấuđỡ(máinhà,vì kèo,đòntay,dầm v.v.) bằng vật liệu cháy được.
Nhữnggiannhàtươngtựvàtầngkỹthuật,nằmngaydướimáinhàmàvách ngănvàkếtcấuđượclàmbằngvậtliệukhôngcháythìkhôngcoilàgianáp mái.
Yêu cầu chung
II.1.12.Dòng điệnlâudàichophéptrongdâydẫnhoặccápđiệncủahệdẫnđiệnphải lấytheoChươngI.3-PhầnI,có tínhđếnnhiệtđộmôitrườngvàphươngpháp lắpđặt.
II.1.13.Tiếtdiệnruộtdẫncủadâydẫnhoặccápđiệncủahệdẫnđiệnphảilớnhơncác giá trịnêutrongbảngII.1.1.Tiếtdiệndâynốiđấtvàdâynốitrungtínhbảovệ phải đảm bảo các yêu cầu của Chương I.7 - Phần I.
II.1.14.Trongốngbằngthéphoặcbằngvậtliệubềnvềcơlýkhác,ốngmềm,hộp, mángvàmươngkínthuộckếtcấuxây dựngcủatoànhà,chophépđặtchung dâydẫnhoặc cápđiện(trừ trườnghợp để dự phòng cho nhau) của:
1. Tất cả các mạch của cùng một tổ máy.
2. Mạch động lực và mạch điều khiển của một số máy, tủ, bảng, bàn điều khiển v.v. có liên hệ với nhau về qui trình công nghệ.
3. Mạch chiếu sáng phức tạp.
4. Mạch của một số nhómthuộc cùng mộtloại chiếu sáng (chiếu sáng làm việc hoặcchiếu sáng sự cố) với tổng số dây trongốngkhôngquá8.
5.Mạchchiếusángđiện ápđến42Vvớimạchđiện áptrên42V,vớiđiềukiện dâydẫn của mạch điện ápđến42V được đặttrong ống cách điện riêng.
II.1.15.Trongcùngmộtống,ốngmềm,hộp,mươngkíncủakếtcấuxây dựnghoặc trongcùngmáng,cấmđặtcácmạchdựphòngchonhau,cácmạchchiếusáng làmviệcvàchiếusángsựcố,cácmạchđiện ápđến42Vcùngvớicácmạch điện ápcaohơn(trườnghợpngoạilệ,xemĐiềuII.1.14mục5).Chỉchophép đặtcácmạchnàytrongkhoangkhácnhaucủahộpvàmáng,có váchngănkín theochiềudọcvớigiớihạnchịulửakhôngdưới0,25giờbằngvậtliệukhông cháy.
Chophépđặtmạchchiếusángsựcố(thoáthiểm)vàchiếusánglàmviệctrênmặt ngoàikhácnhaucủathanhkimloạiđịnhhình(chữU,thépgócv.v.).
II.1.16.Trongcôngtrìnhcáp,giansảnxuấtvàgianđiện,hệdẫnđiệnnênsửdụngdây dẫnhoặccápđiện có vỏbằngvậtliệukhócháyhoặckhôngcháy;vàđốivớidây dẫnkhông cóvỏbảovệ,cáchđiệnchỉbằngvậtliệukhócháyhoặckhôngcháy.
II.1.17.Đốivớidòng điệnxoaychiềuhoặcdòng điệnchỉnhlưu,việcđặtdâyphavà dâytrungtínhtrongốngthéphoặcốngcáchđiệncó vỏthépphảiđitrongcùng mộtống.
Chophépđặtriêngbiệtdâyphavàdâytrungtínhtrongốngthéphoặcống cách điện có vỏ thép nếu như dòngphụ tải dài hạn không vượtquá25A.
II.1.18. Khi đặt dây dẫn hoặc cáp điện trong ống, hộp liền, ống mềm kim loại và mương kín,phải đảm bảo khả năng thay thế dây dẫn hoặc cápđiện.
II.1.19.Cácphầntửkếtcấucủatoànhàvàcôngtrình,mươngkínvàkhoảngtrốngsử dụng đểđặtdâydẫnhoặc cáp điện phải bằng vật liệu không cháy.
II.1.20.Việc đấunối,rẽ nhánhchodâydẫn hoặc cáp điện phải thựchiệnbằng cách ép, hànhoặckẹp nối (vớt, bulông v.v.) phù hợp với các chỉ dẫn hiệnhành.
II.1.21.Cácchỗnối,rẽnhánhchodâydẫnhoặccápđiệnphảicó dựphòngchiềudài dâydẫn (cáp điện)để có thể thực hiện việc nối, rẽ nhánh hoặc đấu nối lại.
II.1.22.Chỗ nối,rẽnhánhchodâydẫnhoặccápđiện phảicó thểtiếp cận đượcđể kiểm travà sửa chữa.
II.1.23.Chỗ nối, rẽnhánh cho dây dẫn hoặc cáp điệnkhôngđược có ứng suất kéo.
II.1.24.Chỗnối,rẽnhánhdâydẫnhoặccápđiện,cũngnhưđầunốirẽnhánhv.v.phải có cáchđiệntươngđươngvớicáchđiệncủaruộtdẫnởnhữngchỗliềncủa dâydẫnhoặc cápđiện này.
II.1.25. Việcđấunối,rẽ nhánhdâydẫnhoặccápđiệnphảithựchiệntronghộpđấunối vàhộprẽnhánh,trongvỏcáchđiệncủađầunốikẹp,trongcáckhoangđặc biệt của kết cấu xây dựng,bêntrong vỏ của thiết bị điện.
II.1.26.Kếtcấuhộpnối,hộprẽnhánhvàđầunốikẹpphảiphùhợpvớiphươngpháp lắp đặt và điều kiện môi trường.
II.1.27.Hộpnối,hộprẽnhánh,vỏcáchđiệncủađầunốikẹpphảiđượcchếtạobằng vật liệu không cháy hoặc khó cháy.
BảngII.1.1:Tiếtdiệnnhỏnhấtcủaruộtdâydẫnvàcápđiệntrongđườngdẫn điện
| Loại dây dẫnhoặc cáp | Tiết diện ruột dẫn, mm2 | |
| Đồng | Nhôm | |
| Dây mềmđể đấu nối thiết bị điện gia dụng | 0,35 | - |
| Cápđểđấunốithiếtbịđiệndiđộngvàdichuyểnđược dùng trong công nghiệp | 0,75 | - |
| Dâyxoắn hai ruột, ruột loại nhiềusợi, lắp cố định trên puli | 1 | - |
| Dây bọc cách điệnkhông cóvỏ bảovệ dùng cho hệ dẫn điện cố định trong toà nhà: • Đặt trực tiếp trên nền, puli, kẹp dây và dây treo • Đặt trong máng, hộp (trừ loại hộp liền): + Đối với ruột nối bằng đầu nối ren + Đối với ruột nối bằng mối hàn: - Dây một sợi - Dây nhiều sợi (mềm) • Đặt trên vật cách điện | 1 1 0,5 0,35 1,5 | 2,5 2 - - 4 |
| Dây bọc cách điện không có vỏ bảo vệ của hệ dẫn ngoài trời: •Đặttrêntường,kếtcấuhoặcvậtcáchđiệntrêncộtđiện: đầu vào từĐDK • Đặt trên puli dưới mái hiên Dâybọc cách điện và cáp, có và không có vỏ bảo vệ, đặt trong ống, ống mềmkim loại và hộpkín: • Đốivới ruộtnốibằng đầu nối ren • Đốivới ruộtnốibằng mối hàn: + Dây một sợi + Dây nhiều sợi (mềm) | 2,5 1,5 1 0,5 0,35 | 4 2,5 2 - - |
| Dây điện và cáp, có và không có vỏ bảo vệ, đặt trong mươngkínhoặccáckhốiliền(trongkếtcấuxây dựnghoặc dưới lớpvữa). | 1 | 2 |
II.1.28.Chitiếtkimloạicủahệdẫnđiện(kếtcấu,vỏhộp,máng,ống,ốngmềm,hộp, móc v.v.) phải được bảo vệ chốngăn mòn phù hợp với điều kiện môitrường.
II.1.29.Hệdẫnđiệnphảithựchiệncó tínhđếnsựdịchchuyểncó thểxảyraởnhững chỗ giaochéovớicáckhegiãnnhiệt, khe lún.
Lựa chọn loạihệ dẫn điện, dây dẫn hoặccápđiện; và phương pháp lắp đặt
II.1.30.Hệdẫnđiệnphảiphùhợpvớiđiềukiệnmôitrường,mụcđíchvàgiá trịcủa côngtrình,kết cấuvàcác đặcđiểmkiến trúc của công trình.
II.1.31.Khilựachọnloạihệdẫnđiệnvàphươngpháplắpđặtdâydẫnhoặccápđiện phải tínhđến các yêu cầu về an toàn điệnvàantoànphòngcháychữa cháy.
II.1.32.Việclựachọnloạihệdẫnđiện,dâydẫnhoặccápđiệnvàphươngpháplắpđặt cần thựchiện theo bảng II.1.2.
Khicó đồngthờihaihoặcnhiềuđiềukiệnđặcbiệtvềmôitrườngphảiđáp ứng tất cả các điều kiện đó.
II.1.33.Vỏbảovệvàcáchđiệncủadâydẫnhoặccápđiệnsửdụngchohệdẫnđiện phảiphùhợpvới phươngpháplắpđặtvà điềukiệnmôitrường.Ngoàira,cách điện phảiphùhợp vớiđiện áp danh định của lưới điện.
Khicó nhữngyêucầuđặcbiệtđượcquiđịnhbởiđặcđiểmcủatrangthiếtbị thìviệclựachọncáchđiệncủadâydẫnvàvỏbảovệcủadâydẫnhoặccáp điện phải tínhđến các yêu cầu này (xemthêmĐiều II.1.49 và 50).
II.1.34.Dây trung tính phải có cách điện tươngđương với cáchđiện của dây pha.
Trong gian sản xuất thông thường, cho phép sử dụng ống và dây treo bằng thépcủahệdẫnđiệnhở,cũngnhưvỏkimloạicủahệdẫnđiệnhở, kếtcấukim loạicủatòa nhà, kếtcấudùng chomục đíchsảnxuất (vì kèo, tháp, đường dưới cầutrục)đểlàmmộttrongcácđườngdâydẫnlàmviệctronglướiđiện ápđến 42V.Khi đóphảiđảmbảotínhliêntụcvàkhảnăngdẫnđiệnđủcủacácvật dẫnđó, tính rõ ràng và độ tin cậycủa mối hàn những chỗ nối.
Khôngchophépsửdụngcáckếtcấunói trênlàmdâydẫnlàmviệcnếunhư kết cấu ở gần sát những phần cháy được củatòanhàhoặc công trình.
BảngII.1.2.Lựachọnloạihệdẫnđiện,dâydẫnvàcápđiệnvàphươngpháplắpđặt
| Điều kiện môi trường | Loại hệ dẫn điện và phương pháp lắp đặt | Dây dẫnvà cáp điện |
| Hệ dẫnđiện hở | ||
| Gian khô và ẩm | Trênpulivàkẹp dây | Dây dẫn một ruột, không có vỏ bảo vệ |
| Gian khô | Như trên | Dây dẫn xoắn, hai ruột |
| Gian các loại và lắp đặt goài trời | Trênvậtcáchđiện,cũngnhưtrênpuli được dùngđểsửdụngởnhữngnơirất ẩm. Trong lắpđặtngoàitrời, chỉcho phép sử dụng puli(kích thước lớn) dùng cho những nơi rất ẩm, ở những nơi mưa hoặc tuyết không thể rơitrực tiếp lên hệ dẫnđiện (dưới mái hiên) | Dây dẫn một ruột, không có vỏ bảo vệ |
| Lắpđặt ngoài trời | Trựctiếplênmặttường,trầnvàdâyđỡ, thanh đỡ và các kết cấu đỡ khác | Cáp điện trong vỏ phi kim loại và kim loại |
| Gian các loại | Như trên | Dâydẫnmộtruộtvà nhiềuruột,không có vàcó vỏbảovệ.Cáp điện trong vỏ phi kimloại và kimloại |
| Gian các loại và lắp đặt ngoài trời | Trong máng và hộp, nắp có thể mở | Như trên |
| Gian các loại và lắp đặt ngoài trời (chỉ đốivớidâydẫn đặc biệt với dây treo dùng cho lắpđặt ngoài trờihoặc cáp điện) | Trêndâytreo | Dâydẫnđặcbiệtvới dây treo. Dây dẫn một ruột và nhiều ruột,không cóvàcó vỏ bảo vệ.Cáp điện trongvỏphikimloại và kimloại |
| Hệ dẫnđiện kín | ||
| Gian các loại và lắp đặt ngoài trời | Trong ống phi kim loại bằng vật liệu cháy được (polyetylen không tự dập lửa,v.v.).Trongmươngkíncủakếtcấu xây dựng. Dưới lớp trát. Ngoài ra: 1. Cấm sử dụng ống cách điện có vỏ kim loại trong các gian rất ẩm hoặc ngoài trời. 2. Cấm sử dụngống thép và hộp thép liền, chiều dày thành 2mm và máng hơntrong các gian rất ẩm hoặc ngoài trời. | Dâydẫnmộtruộtvà nhiều ruột,không có vàcó vỏbảovệ.Cáp điện trong vỏ phi kimloại |
| Các gian khô, ẩmvà rất ẩm | Thànhkhốiliềntrongkếtcấuxây dựngkhi thi công | Dây dẫn không có vỏbảovệ |
| Hệ dẫnđiện hở và kín | ||
| Gian các loại và lắp đặt ngoài trời | Trong ống mềm kim loại.Trong ống thép(thôngthườngvàthànhmáng)và trong hộp liền bằng thép. Trong ống mềmphikimloạivàhộpliềnphikim loạibằngvậtliệukhócháy.Trongống cách điện có vỏ kimloại. Ngoài ra: 1.Cấm sử dụngống cách điệncóvỏ kim loại trong các gian rất ẩm hoặc ngoài trời. 2. Cấm sử dụng ống thép và hộp thép liền, chiều dày thành 2mm và máng hơn trong các gian rất ẩm hoặcngoài trời. | Dâydẫn một ruột và nhiều ruột, không có và có vỏbảo vệ. Cáp điện trong vỏphi kimloại |
II.1.35.Việclắpđặtdâydẫnhoặccápđiện,ốngvàhộpvớidâydẫnhoặccápđiệnbên trongtheocácđiềukiệnantoànphòngvàchốngcháyphảithỏamóncácyêu cầu trong bảng II.1.3.
BảngII.1.3.Lựachọnloạihệdẫnđiện,dâydẫnvàcápđiệnvàphươngpháp lắp đặt theo điều kiện an toàn phòng và chốngcháy
| Loại hệ dẫn điệnvàphương pháp lắpđặt trên nền và kết cấu | Loại dây dẫn và cáp điện | |
| Bằng vật liệu cháyđược | Bằng vật liệu không cháy hoặckhó cháy | |
| Hệ dẫnđiện hở | ||
| Trênpuli,vật cách điện hoặc có đặtlớp vật liệu không cháy | Trực tiếp | Dây dẫn không có vỏ bảovệ,dâydẫnvàcáp điệncó vỏbảovệbằng vật liệu cháy được |
| Trực tiếp | Như trên | Dây dẫn và cáp có vỏ bảo vệ bằng vật liệu không cháy và khó cháy |
| Trong ống và hộpbằng vật liệu không cháy | Trong ống và hộpbằng vật liệu khó cháy và không cháy | Dây dẫn có và không cóvỏ bảovệ,vàcápcó vỏbảovệbằngvậtliệu cháyđược và khó cháy |
| Hệ dẫnđiện kín | ||
| Có đặt lớpvật liệu không cháyvàsau đó trát hoặc bảovệ ở mọi phía bằng lớp liền các vật liệu không cháykhác(1) | Trực tiếp | Dây dẫn không có vỏ bảovệ,dâydẫnvàcáp điệncó vỏbảovệbằng vật liệu cháy được |
| Có đặt lớpvật liệu không cháy(1) | Như trên | Dâydẫnvà cáp điệncó vỏbảovệbằngvậtliệu khó cháy |
| Trực tiếp | Như trên | Như trên nhưng bằng vật liệu không cháy |
| Trong ống và hộpbằng vật liệu khó cháy - có đặt bêndưới ống và hộp lớp lút bằng vật liệu không cháyvàsau đó trát(2) | Trong ống và hộp: bằng vậtliệucháyđược-thành khối liền, trong rãnh v.v. tronglớpđặcbằngvậtliệu không cháy(3) | Dâydẫnkhông có vỏ bảovệ và cáp điện có vỏbảovệ bằngvật liệu cháyđược, khó cháy và không cháy |
| Như trên nhưng bằng vật liệu không cháy, đặt trực tiếp | Như trên nhưng bằng vật liệu khó cháy và không cháy, đặt trực tiếp | |
Ghi chú:
(1) Lớpvỏbảovệbằngvậtliệukhôngcháyphảichờmraquámỗiphíacủadây dẫn, cápđiện, ống và hộpkhôngdưới 10mm.
(2) Trát bằng lớpvữađặc, thạch cao v.v. chiềudàykhôngdưới 10mm.
(3) Lớpđặcbằngvậtliệukhôngcháyxungquanhống(hộp)có thểlàlớpvữa, thạchcao,vữaxi măng hoặcbê tôngdàykhôngdưới 10mm.
II.1.36.Khilắpđặthở,dâydẫnđượcbảovệ(cápđiện)có vỏbằngvậtliệucháyđược vàdâydẫnkhông cóvỏbảovệ,khoảngcáchtừdâydẫn(cápđiện)đếnmặt nền, các kết cấu, chi tiết bằng vật liệu cháy được phải lớn hơn 10mm. Khi khôngthểđảmbảođượckhoảngcáchnày,cầnngăncáchgiữadâydẫn(cáp điện)vàmặtnềnbằnglớpvậtliệukhôngcháy,chờmquáramỗiphíacủadây dẫn (cápđiện) không dưới 10mm.
II.1.37.Khilắpđặtkín,dâydẫn(cápđiện)có vỏbảovệbằngvậtliệucháyđượcvà dâydẫnkhông cóvỏbảovệtrongcáckhoangkín,cáckhoảngtrốngtrongkết cấuxây dựng(ví dụgiữatườngvàlớpphủ),trongrãnhv.v.có kếtcấucháy đượcthìcầnbảovệdâydẫnhoặccápđiệnbằnglớpvậtliệuliềnkhôngcháyở mọi phía.
II.1.38.Khilắpđặtốnghởhoặchộpbằngvậtliệukhócháyđitheonềnvàkếtcấu bằngvậtliệukhôngcháyvàkhócháy,khoảngcáchtừống(hộp)đếnbềmặt kếtcấu,cácchitiếtbằngvậtliệucháyđượcphảilớnhơn100mm.Khikhông thểđảmbảokhoảngcáchnày,cầnngăncáchgiữaống(hộp)vềmọiphíavà cácbềmặttrênbằnglớpvậtliệukhôngcháy(vữa,thạchcao,vữaximăng,bê tông v.v.) dày không dưới 10mm.
II.1.39.Khilắpđặtốngkínhoặchộpbằngvậtliệukhócháytrongkhoangkín,khoảng trốngtrongkếtcấuxây dựng(ví dụgiữatườngvàlớpphủ),trongrãnhv.v. cầnngăncáchgiữaốnghoặchộpvềmọiphíavàbềmặtkếtcấu,chitiếtbằng vật liệu cháy đượcbằng lớpvật liệu liền không cháy dày không dưới10mm.
II.1.40.Khigiaochéođoạnngắncủahệdẫnđiệnvớiphầnkếtcấuxây dựngbằngvật liệu cháy đượcphải tuân thủ các yêu cầuở Điều II.1.35 và II.1.39.
II.1.41.Ở nơi có nhiệt độmôitrường cao, không thểsử dụng dây dẫn hoặc cáp điện có cáchđiệnvàvỏbằngvậtliệuchịunhiệtthôngthường,cầnsửdụngdâydẫn hoặc cápđiện có cáchđiện và vỏ có độ chịu nhiệt cao.
II.1.42.Tronggianrấtẩmhoặckhilắpđặtngoàitrời,cáchđiệncủadâydẫn,kếtcấu đỡ vàtreo, ống, hộp vàmáng phải là loại chịu ẩm.
II.1.43.Tronggiannhiềubụi,khôngnênáp dụngphươngpháplắpđặtkhiếnbụicó thể tích tụ lên các phầncủa hệ dẫnđiện mà việc làm sạchbụi khó khăn.
II.1.44.Tronggianhoặcngoàitrờicó môitrườnghoạttínhhóahọccao,tấtcảcác phầncủahệdẫnđiệnphảichịuđượctácđộngcủamôitrườnghoặcđượcbảo vệ khỏi tácđộng của môi trường đó.
II.1.45. Dâydẫn hoặc cáp điệncó cách điệnngoàihoặc vỏ không bềnvới tác độngcủa ánh sáng mặt trời thì phải được bảo vệkhỏi tácđộng trực tiếp.
II.1.46.Ởnơicó khảnăngbịhưhỏngvềcơhọcđốivớihệdẫnđiện,dâydẫnhoặccáp điệnđặthởphảiđượcbảovệbằnglớpvỏbảovệ,còn nếukhông cólớpvỏ nàyhoặclớpvỏkhôngđủbềnđốivớitácđộngcơhọcthìdâydẫnhoặccáp điện phải được bảo vệbằng ống, hộp, rào chắn hoặc dùng hệdẫnđiện kín.
II.1.47.Dâydẫnhoặccápđiệnchỉđượcsửdụngtheocáctiêuchuẩnvàđiềukiệnkỹ thuật về cápđiện (dây dẫn).
II.1.48.Đốivớihệdẫnđiệnđặtcốđịnh,nênsửdụngdâydẫnhoặccápđiệnruộtdẫn nhôm. Các trườnghợp ngoại lệ, xem Điều II.1.69, Điều IV.4.3, 12 - Phần IV.
II.1.49.Đểcấpđiệnchothiếtbịđiệndiđộnghoặcdichuyểnđược,nênsửdụngdây mềmhoặccápmềmruộtdẫnbằngđồng,có tínhđếntácđộngcơhọccó thể xảyra.Tấtcảruộtdẫnnói trên,kểcảruộtdẫnnốiđất,phảiđượcđặttrongvỏ chung, lướibảovệchunghoặc có cách điện chung.
Đốivớiloạimáydichuyểntrongphạmvihạnchế(cầncẩu,cưadiđộng,cổng đóngmởbằngđiệnv.v.),cầnáp dụngkiểukếtcấuđưađiệnvàomáyđóđảm bảodây dẫn hoặc cáp điện khôngbị gãy đứt (ví dụ các vòng treo cáp điện mềm, giá lăn treo di động cáp mềm).
II.1.50.Khicó dầumỡvàhóachấtởchỗđặtdâydẫncầnsửdụngdâydẫncó cách điện chịu dầu hoặc bảo vệdâydẫn khỏi sự tác động của các chất đó.
Hệ dẫnđiện hởtrong nhà
II.1.51.Đặtdâydẫnhởcáchđiệnkhông cóvỏbảovệtrênnền,puli,vậtcáchđiện, trên dây treo và trong máng cần thựchiện:
1.Đốivớiđiện áptrên42Vtronggianít nguyhiểmvàđốivớiđiện ápđến 42Vtronggiannhàbấtkỳ:ởđộcaokhôngdưới2msovớisànnhàhoặcsàn làm việc.
2.Đốivớiđiện áptrên42Vtronggiannguyhiểmvàrấtnguyhiểm:ởđộcao khôngdưới2,5mso với sàn nhà hoặc sàn làm việc.
Cácyêucầutrênkhôngáp dụngchocácđoạnđixuốngcôngtắc,ổcắm,thiết bị khởi động, bảngđiện, đèn lắp trên tường.
Tronggiansảnxuất,đoạndẫnxuốngcôngtắc,ổcắm,thiếtbị,bảngđiệnv.v. nếudùng dâydẫnkhông cóvỏbảovệthìphảiđượcbảovệkhỏitácđộngcơ họcvới độ caokhôngdưới 1,5mso vớisànnhàhoặc sàn làmviệc.
Trong gian sinh hoạt của xí nghiệp công nghiệp và nhà ở, cho phép không phải bảovệ cácđoạn dẫn xuống nói trên khỏi tác động cơ học.
Tronggianmàchỉnhữngnhânviênđóquađàotạochuyênmônđượcphép tiếpcận,khôngquiđịnhđộcaolắpđặtdâydẫnhởcáchđiệnkhông cóvỏbảo vệ.
II.1.52.Trongnhịpcầutrục,dâydẫnkhông cóvỏbảovệ,cầnlắpđặtởđộcaokhông dưới2,5msovớisànxecầutrục(nếunhưsànnàyđượcbốtrí caohơnmặtlát cầucủacầutrục)hoặcsovớimặtsàncầucủacầutrục(nếunhưmặtlátcầu củacầutrụcđược bốtrí caohơnsànxecầutrục).Nếuyêucầunàykhôngthực hiệnđượcthìphảicó phươngtiệnbảovệđểngănngừangườiđứngtrênxe cầutrụchoặccầucủacầutrụctiếpxúcngẫunhiênvớidâydẫn.Phươngtiện bảovệphảiđượclắpđặttrêntoànbộchiềudàidâydẫnhoặctrênbảnthâncầu của cầu trục, trong phạmvi đặt dây dẫn.
II.1.53. Khôngqui địnhđộcaolắpđặthởso vớisànnhà hoặcsànlàm việc đối với dây dẫncó vỏbảovệ,cápđiện,cũngnhưdâydẫnhoặccápđiệntrongống,hộp có cấpbảovệkhôngthấphơnIP20(mã IPthamkhảoPhụlụcII.1),trong ốngmềmkimloại.
II.1.54.Khidâydẫncáchđiệnkhông cóvỏbảovệgiaochéovớidâydẫnkhông cóvỏ bảovệhoặccó vỏbảovệ,nếukhoảngcáchgiữacácdâydẫnnàynhỏhơn 10mmthìtạichỗgiaochéo,từngdâydẫnkhông cóvỏbảovệphảicó thêm lớpcáchđiệnbổsung.
II.1.55.Khidâydẫnhoặccápđiệnkhông cóvỏbảovệhoặccó bảovệgiaochéovới đườngốngthìkhoảngcáchgiữachúngphảilớnhơn50mm,riêngđốivớicác đườngốngchứanhiênliệuhoặcchấtlỏng,chấtkhídễbắtlửathìkhoảngcách nàyphải lớn hơn100mm.
Khikhoảngcáchtừdâydẫnhoặccápđiệnđếnđườngốngdưới250mmthì dâydẫnhoặccápđiệnphảiđượcbảovệbổsungkhỏitácđộngcơhọctrên chiều dài lớn hơn250mmvề mỗi phía củađường ống.
Khigiaochéovớiđườngốngnóng,dâydẫnhoặccápđiệnphảiđượcbảovệ khỏi tácđộng của nhiệt độ cao hoặc phải được chế tạo phù hợp.
II.1.56.Khiđặtsongsong,khoảngcáchtừdâydẫnhoặccápđiệnđếnđườngốngphải lớn hơn 100mm,riêng đối với đường ốngnhiênliệu hoặc chất lỏngvàchất khí dễ bắt lửa thì khoảngcáchnàyphải lớn hơn400mm.
Dâydẫnhoặccápđiệnđặtsongsongvớiđườngốngnóngphảiđượcbảovệ khỏi tácđộng của nhiệt độ cao hoặc phải được chế tạo phù hợp.
II.1.57.Chỗdâydẫnhoặccápđiệnxuyênquatường,quatrầnngăngiữacáctầnghoặc đirabênngoài,phảiđảmbảokhảnăngthayđượchệdẫnđiện.Đểđảmbảo yêucầunày,đoạnxuyênquaphảithựchiệnởdạngống,hộp,lỗxuyênv.v. Để ngănngừanướcthâmnhập,tíchtụvàchảylanởchỗxuyênquatường,trần hoặcđirabênngoài,cầnbịtkínkhehởgiữadâydẫn,cápđiệnvàống(hộp,lỗ xuyên v.v.), và cả những ống (hộp, lỗ xuyên v.v.) dự phòng bằng vật liệu khôngcháy.Chỗbịtkínphảithựchiệnđượcviệcthaythế,đặtbổsungdây dẫnhoặccápđiệnmớivàđảmbảogiớihạnchịunhiệtcủalỗxuyênkhông thấp hơn giới hạn chịunhiệt của tường (trần ngăn).
II.1.58.Dâydẫnđixuyênquagiữacácgiankhôvàgianẩmvớinhau,chophépđặttất cả các dây dẫn của một đường trong cùngống cách điện.
Khidâydẫnđixuyêntừgiankhôhoặcẩmsanggianrấtẩmhoặckhidâydẫn đitừmộtgianxuyênrabênngoài,mỗidâydẫnphảiđượcđặttrongốngcách điệnriêng.Khiđixuyênquatừgiankhôhoặcẩmsanggianrấtẩmhoặckhiđi xuyênrabênngoàitòanhà,mốinốidâydẫnphảithựchiệntronggiankhô hoặcẩm.
II.1.59.Trongmáng,trênbềmặtđỡ,dâytreo,thanhđỡvàcáckếtcấuđỡkhác,cho phép đặtdâydẫnhoặccápđiện ápsátvàonhauthành bó(nhóm)có dạngkhác nhau (ví dụtròn, chữ nhật, thành nhiều lớp v.v.).
Dâydẫnhoặc cáp điệncủa từng bó phải được buộc chặtvới nhau.
II.1.60.Chophépđặtdâydẫnhoặccápđiệntronghộpthànhnhiềulớp,vị trítương quanvớinhautheothứtựhoặctùyý.Tổngtiếtdiệndâydẫnhoặccápđiện, tínhtheođườngkínhngoài,kểcảcách điệnvàvỏbọc ngoài,khôngđược vượt quá35%tiếtdiệnphầntrongcủahộpđốivớihộploạiliền;40%đốivớihộp có nắp có thể mở ra.
II.1.61.Dòng điệndàihạnchophéptrongdâydẫnhoặccápđiệnđặtthành bó(nhóm) hoặcnhiềulớpphảiđượcchọncó tínhđếncáchệsốgiảmthấp,tínhđếnsố lượng và bốtrí dây dẫn(ruột dẫn)trongbó,sốlượngvàbố trí tương quan giữa các bó (lớp), cả của những dây dẫn không có phụ tải.
II.1.62.Ống,hộpvàốngmềmkimloạicủahệdẫnđiệnphảiđặtsaochokhôngtíchtụ ẩm,ví dụ như ẩmdongưng tụ hơinước trong không khí.
II.1.63.Tronggiankhôkhôngbụi,ở đókhông cóhơivàkhígâytácđộngbấtlợiđối vớicáchđiệnvàvỏbọccủadâydẫnhoặccápđiện,chophépchỗnốiống,hộp và ống mềmkim loại không cần bịt kín.
Việcnốiống,hộpvàốngmềmkimloạivớinhau,cũngnhưvớihộp,vỏthiết bị điện v.v.phải thực hiện:
• Tronggianchứahơihoặckhígâytácđộngbấtlợivớicáchđiệnvàvỏbọc củadâydẫnhoặccápđiện,khilắpđặtngoàitrờivàởnhữngchỗcó khảnăng dầu mỡ, nước hoặc chất nhũ tương lọt vào ống,hộp và ống mềm, việc nối thựchiệnbằngcáchgắnkín;trongtrườnghợpnày,hộpphảicó váchkín,nắp phảikínvàđượcgắnkínnếuhộpkhôngphảilàloạiliền.Đốivớihộpcó thể tháođược,việcnốithựchiệnbằngcáchgắnkínnhữngchỗđểtháo.Còn đối với ống mềmkim loại, việc nối thực hiện ở dạngkínkhí.
• Trong gian có bụi, việc nối thực hiện bằng cách gắn kínống nối và ống phân nhánh,ống mềm và hộpđể bảo vệ khỏi bụi.
II.1.64.Việcnốinhữngốngvàhộpkimloạithựchiệnchứcnănglàmdâynốiđấthoặc dây trung tính bảo vệ, phải đáp ứng các yêu cầu trong chương này và ChươngI.7-PhầnI.
Hệ dẫnđiện kín trong nhà
II.1.65.Lắpđặthệdẫnđiệnkíntrongống,hộpvàốngmềmkimloạiphảituânthủcác yêucầuởĐiềuII.1.62¸64;ngoàiratrongmọitrườnghợpđềuphảigắnkín. Hộp củahệ dẫnđiện kín phải là loại liền.
II.1.66.Cấmđặthệ dẫn điệntrongmương và đườnghầm thông hơi.Chophépmương và đườnghầmnàygiaochéovớidâydẫnhoặccápđiệnđơnlẻ,đặtbêntrongống thép.
II.1.67.Đặtdâydẫnhoặccápđiệntrêntrầntreocầnthựchiệntheocácyêucầucủa chương này.
Hệ dẫnđiện trong gian áp mái
II.1.68.Trong gian áp mái có thể áp dụngcácdạng hệ dẫn điện sau:
1. Kiểuhở:
• Dây dẫn hoặccápđiện đặttrong ống, cũng nhưdây dẫn hoặc cáp điệncó vỏ bảovệ bằng vật liệu không cháy hoặckhócháy: ởđộ cao bất kỳ.
• Dâydẫnmộtlõikhông cóvỏbảovệđặttrênpulihoặcvậtcáchđiện(trong gianápmáicủatòanhàsảnxuấtchỉđượcđặttrênvậtcáchđiện):ởđộcaolớn hơn2,5m;khiđộcaođếndâydẫnnhỏhơn2,5m,chúngphảiđượcbảovệđể khỏi chạmphảivàkhỏi bị hư hỏng về cơhọc.
2. Kiểukín:trên tường và mái bằng vật liệu không cháy: ở độ cao bất kỳ.
II.1.69.Hệdẫnđiệnhởtronggianápmáiphảithựchiệnbằngdâydẫnhoặccápđiện lõi đồng.
Dâydẫnhoặccápđiệnlõinhômchophépđặttronggianápmái:tòanhàmái bằngvậtliệukhôngcháy-khilắpđặthởdâydẫnhoặccápđiệntrongống théphoặclắpđặtkíntrêntườngvàmáibằngvậtliệukhôngcháy;tòanhàsản xuấtcó máibằngvậtliệucháyđược-khilắpđặthởdâydẫnhoặccápđiện trongốngthépngănngừabụilọtvàobêntrongốngvàcáchộpđấunối(rẽ nhánh), Khi đóphảiáp dụng các mối nối ren.
II.1.70.Việcđấunốivàrẽnhánhruộtdẫnđồnghoặcnhômcủadâydẫnhoặccápđiện tronggianápmáiphảithựchiệntronghộpđấunối(rẽnhánh)kimloại,bằng phươngpháphàn, éphoặcbằngcựcnối,phùhợpvớivậtliệu,tiếtdiệnvà sốlượngruộtdẫn.
II.1.71.Hệdẫnđiệntronggianápmáicó sửdụngốngthép,cũngphảiđápứngcác yêu cầunêu ở Điều II.1.62, 64.
II.1.72.Chophéprẽnhánhtừđườngdâyđặttronggianápmáiđếnthiếtbịsửdụng điệnđặtngoàigianápmái,vớiđiềukiệnviệcđặtđườngdâyvàrẽnhánhlàhở trong ốngthéphoặc kín trong tường (mái) bằngvật liệu không cháy.
II.1.73.Thiếtbịchuyểnmạchchomạchchiếusángvàcácthiếtbịsửdụngđiệnkhác đặt trực tiếp trong gian áp mái, phải đặtbênngoàigiannày.
Hệ dẫnđiện ngoài trời
II.1.74.Dâydẫnkhông cóvỏbảovệcủahệdẫnđiệnngoàitrờiphảiđượcbốtrí hoặc ngăn cách sao cho không thể tiếp cận để chạm vào ở những nơi có người thường đến (ví dụ bancông,bậc thềm).
Ởnhữngchỗđó,dâydẫnnàykhiđặthởtheotườngphảicó khoảngcách(lớn hơn hoặc bằng) theo bảngdưới đây:
| 1. Khi đặt nằmngang, m: + Trên ban công, bậc thềm, cũng như trên mái nhà công nghiệp + Trên cửasổ +Dưới ban công +Dưới cửasổ (tính từ bậu cửa sổ) | 2,5 0,5 1,0 1,0 |
| 2. Khi đặt thẳng đứng,m: +Đến cửasổ + Đến ban công | 0,75 1,0 |
| 3. Cách mặt đất, m | 2,75 |
Khitreodâytrêncột gần tòa nhà, khoảngcáchtừ dây dẫn đếnbancôngvàcửa sổ không đượcnhỏ hơn 1,5mkhi dây dẫn ở độ lệch lớnnhất.
Khôngđượcđặthệdẫnđiệnngoàitrờiđitheomáinhà,ngoạitrừđầuvàonhà và nhánh đến đầu vào nhà (xemĐiều II.1.78).
Vềmặttiếpxúc,cầncoidâydẫnkhông cóvỏbảovệcủahệdẫnđiệnngoài trời là dây không bọc cách điện.
II.1.75. Khoảng cách từdâydẫn giaochéo với đường xecứu hỏa hoặcđường vận chuyểnhàng,đếnmặtđườngtạiphầnxeđiquakhôngđượcnhỏhơn6m,tại phần xe khôngđi qua khôngđược nhỏ hơn3,5m.
II.1.76.Khoảngcáchgiữacácdâydẫnkhôngđượcnhỏhơn0,1mđốivớicáckhoảng cộtđến6m,vàkhôngđượcnhỏhơn0,15mđốivớicáckhoảngcộttrên6m. Khoảng cách từ dây dẫn đến tường và kết cấu đỡkhông đượcnhỏhơn 50mm.
I.1.77.Việclắpđặtdâydẫnhoặccápđiệncủahệdẫnđiệnngoàitrờitrongống,hộp vàốngmềmkimloạiphảiphùhợpvớicácyêucầunêuởĐiềuII.1.62¸64, ngoàiratrongmọitrườnghợpđềuphảibịtkín.Khôngchophépđặtdâydẫn trong ốngthépvàhộpchôntrongđất ở bên ngoài tòa nhà.
II.1.78. Đầu vào nhàđi qua tường nên bằng ống cách điện sao cho không có nước đọng hoặc chảyvàotrongnhà.
Khoảngcáchtừdâydẫntrướckhivàonhàvàtừdâydẫnởđầuvàonhàđến mặt đất khôngđượcnhỏ hơn2,75m.
Khoảngcáchgiữacácdâydẫntạivậtcáchđiệncủađầuvàonhà,cũngnhưtừ dây dẫn đến phần nhô ra của tòa nhà (mái hiên v.v.) không được nhỏ hơn 0,2m.
Đầuvàonhàđiquamáichophéplàmbằngốngthép.Khi đó,khoảngcách theochiềuthẳngđứngtừdâydẫncủanhánhrẽđếnđầuvàovàtừdâydẫncủa đầuvàonhà đến mái không đượcnhỏhơn 2,5m.
Đối với những nhà không cao, trên mái không có người đi lại, cho phép khoảng cách từ dây dẫn rẽ nhánh đếnđầu vào nhà và từ dâydẫn ở đầu vào nhà đếnmáikhôngnhỏhơn0,5m.Khi đókhoảngcáchtừ dây dẫnđến mặtđất khôngđược nhỏ hơn2,75m.
Chương II.2
HỆ DẪN ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV
Phạm viáp dụngvàđịnh nghĩa
II.2.1.Chươngnàyáp dụngchohệdẫnđiệnđiện ápđến35kVđiệnxoaychiềuvàmột chiều.Yêucầubổsungđốivớicáchệdẫnđiệnlắpđặttạicácvùngdễnổvàdễ cháy được nêu tương ứng trong quy phạm ở vùng dễ cháy nổ. Chương này khôngáp dụngchocáchệdẫnđiệnđặcbiệtdùng chothiếtbịđiệnphân,lưới ngắncủathiếtbịnhiệtđiện,cũngnhưhệdẫnđiệncó kếtcấuđượcquiđịnh trongcácquyphạmhoặc tiêu chuẩn đặc biệt.
II.2.2.Theo loại vật dẫn, hệ dẫnđiện được chia thành:
• Loại mềm(sử dụng dây dẫn trầnhoặcbọc).
• Loại cứng (sử dụng thanh dẫn cứng trần hoặc bọc).
Thanh dẫn cứng chế tạo thành cácphânđoạntrọnbộđược gọi là thanh cái. Tùy theo mụcđích sử dụng, thanh cái được chia thành:
oThanhcáichính,đượcthiếtkếchủyếuđểcácthanhcáiphânphốicủatủbảng phânphốiđộnglựchoặcthiếtbịđơnlẻsửdụngđiệncôngsuấtlớnnốivào.
oThanhcáiphânphối,đượcthiếtkếchủyếuđểcácthiếtbịsửdụngđiệnnốivào.
oThanhcáitrượt,đượcthiếtkếđểcấpđiệnchocácthiếtbịsửdụngđiệndiđộng.
oThanhcáichiếusáng,đượcthiếtkếđểcấpđiệnchođènvàthiếtbịsửdụng điện công suất nhỏ.
II.2.3.Hệdẫnđiệnđiện áptrên1kV,vượtrangoàiphạmvicủamộtcôngtrìnhđiện, được gọi là hệ dẫnđiện kéo dài.
Yêu cầu chung
II.2.4.Tronglướiđiện6¸35kVcủaxí nghiệpcôngnghiệp,đểnhậncôngsuấttrên15 đến20MVAởđiện áp6¸10kV,trên25đến35MVAởđiện áp22kVvàtrên 35MVAởđiện áp35kV,thôngthườngsửdụnghệdẫnđiệncứnghoặcmềm hơn là sử dụngđườngcáp điện mắc song song.
Lắpđặthởhệdẫn điệnnênsử dụng chomọi trườnghợpkhi có thểthựchiệnđược theođiềukiệncủaquihoạchchungcủacôngtrìnhcungcấpđiệnvàmôitrường.
II.2.5.Ởnhữngnơikhôngkhíchứachấtcó hoạttínhhóahọccó thểpháhỏngphần dẫnđiện,kếtcấugiữvàvậtcáchđiện,thìhệdẫnđiệnphảilắpđặtcó kếtcấu phùhợphoặcphảiáp dụngcácbiệnphápkhácđểbảovệkhỏinhữngtácđộng nói trên.
II.2.6.Việctínhtoánvàlựachọndâydẫn,vậtcáchđiện,phụkiện,kếtcấuvàkhícụ điệnchohệdẫnđiệnphảitheo điềukiệnlàmviệcbìnhthườngvàđiềukiệnlàm việc khi ngắn mạch (xem Chương I.4 - PhầnI).
II.2.7.Phầndẫnđiệnphảicó kýhiệuvàsơnmàutheoyêucầucủaChươngI.1-Phần I.
II.2.8.Phầndẫnđiệncủahệdẫnđiện,thôngthườngthựchiệnbằngdâydẫn,ốngvà thanh dẫn định hình bằng nhôm, nhômlõi thép, hợp kimnhômhoặc đồng.
II.2.9.Đểnốiđấtphầndẫnđiệncủahệdẫnđiệnphảibốtrí daonốiđấtcốđịnhhoặc nối đất di động theo yêu cầu của Điều III.2.25 - Phần III (xem thêm Điều II.2.29mục3).
II.2.10.Tảitrọngcơhọclênhệdẫnđiện,cũngnhưnhiệtđộtínhtoáncủamôitrường cần được xácđịnh theo các yêu cầu nêu ở Điều III.2.46¸49- Phần III.
II.2.11.Tổhợpvàkiểukếtcấucủahệdẫnđiệnphảidựkiếnkhảnăngcó thểtiếnhành lắp ráp và sửa chữathuận lợi và an toàn.
II.2.12.Hệdẫnđiệnđiện áptrên1kVđặtngoàitrờiphảiđượcbảovệtránhquáđiện áp sét theo các yêu cầucủaĐiều III.2.170, 171 - Phần III.
II.2.13.Đốivớihệdẫnđiệnxoaychiềucó phụtảiđốixứngdòng điện1kAvàlớnhơn thìnên,vàởdòng điện1,6kAvàlớnhơnthìphảicó biệnphápgiảmtổnthất điệnnăngtrongcácbộđỡthanhcái,phụkiệnvàkếtcấudotácđộngcủatừ trường.
Ngoàira,ởdòng điện2,5kAvàlớnhơn,cầncó biệnphápgiảm vàsanbằng trởkháng(ví dụphânbốcácthanhtrongcụmtheocạnhhìnhvuông,áp dụngphânpha,thanhdẫnđịnh hình,ốnghìnhtrònvàvuôngrỗng, đảopha). Đốivới hệdẫnđiệnmềmkéodàicũngnênđảopha,sốlầnđảophacầnxácđịnhbằng phương pháp tính toán tuỳthuộc vào chiều dài của hệ dẫn điện.
Đốivớidòng điệntảikhôngđốixứng,khithựchiệnbiệnphápgiảmtổnthất điệnnăngdotácđộngcủatừtrườngthìnênxácđịnhbằngtínhtoánchotừng trườnghợp cụ thể.
II.2.14.Trườnghợpdothayđổinhiệtđộ,độrungmáybiếnáp,nhàlúnkhôngđềuv.v. có thểdẫnđếnứngsuấtcơhọcnguyhiểmtrongvậtdẫn,vậtcáchđiệnhoặc cácphầntửkháccủahệdẫnđiện,cần có biệnpháploạitrừứngsuấtnày (cơcấubựhoặccáccơcấutươngtự).Trênhệdẫnđiệncứngcũngphảiđặt cơ cấu bự tại những chỗ đi qua khe giãn nhiệt và khe lún của toà nhà và côngtrình.
II.2.15.Mốinốikhôngtháođượccủahệdẫnđiệnnênthựchiệnbằngphươngpháp hàn. Đểnối các rẽnhánh vớihệ dẫn điện mềm cho phép áp dụng kiểu kẹp ép.
Nốihệdẫnđiệnbằngvậtliệukhácnhauphảithựchiệnsaocholoạitrừhiện tượng ăn mòn bề mặt tiếp xúc.
II.2.16.Việclựachọntiếtdiệncủahệdẫnđiệnđiện áptrên1kVtheodòng điệnlâu dàichophépphảiđảmbảoởchếđộbìnhthường,chếđộsausựcốvàtínhđến tăng phụ tải dự kiến.
II.2.17.Đốivớihệdẫnđiệncó sửdụngdâydẫntrần,cầnxácđịnhdòng điệnlâudài chophéptheoChươngI.3-PhầnI,chọnhệsố0,8khikhông đảopha,chọnhệ số 0,98khicó đảo pha.
Hệ dẫnđiện điện áp đến1kV
II.2.18.Nơirẽnhánhcủahệdẫnđiệnphảitiếpcậnđượcđểtiếnhànhkiểmtravàbảo dưỡng.
II.2.19.Tronggiancôngnghiệp,cần bố trí hệdẫnđiện có cấpbảovệIP00(mã IP thamkhảoPhụlụcII.1)ởđộcaolớnhơn3,5msovớisànnhàhoặcsànlàm việc,còn đốivớihệdẫnđiệncó cấpbảovệIP31,độcaonàyphảilớnhơn 2,5m.
Khôngquiđịnhđộcaolắpđặtđốivớihệdẫnđiệncó cấpbảovệIP20vàcao hơnvớicácthanhdẫncáchđiện,cũngnhưđốivớihệdẫnđiệncó cấpbảovệ IP40vàcaohơn.Cũngkhôngquiđịnhđộcaolắpđặthệdẫnđiệncáckiểuvới điện áp tới42Vxoaychiều và tới110V một chiều.
Tronggianchỉdànhchonhânviêncó chuyênmônlàmviệc(ví dụtrongtầng kỹthuậtcủatoànhàv.v.),khôngquiđịnhđộcaolắpđặthệdẫnđiệncó cấp bảovệIP20 và cao hơn.
Tronggianđiệncủaxí nghiệpcôngnghiệp,khôngquiđịnhđộcaolắpđặtcủa hệdẫnđiệncó cấpbảovệIP00hoặccaohơn.Nhữngnơicó thểtiếpxúcngẫu nhiên với hệ dẫn điện có cấp bảovệIP00phải được rào chắn.
Đường dẫn điện phải được bảo vệ tăng cường ở những nơi có thể bị hư hỏngvềcơhọc.
Đườngdẫnđiệnvàràochắnđặttrênlốiđiphảiđượclắpđặtởđộcaokhông dưới 1,9mso vớisànnhàhoặc sàn làmviệc.
Lưới rào chắn của hệdẫn điệnphải có mắt lưới không lớn hơn25x25mm.
Kếtcấumàtrênđó đặthệdẫnđiệnphảiđượclàmbằngvậtliệukhôngcháyvà có giớihạnchịu lửakhôngnhỏ hơn 0,25 giờ.
Cácphầndẫncủahệdẫnđiệnxuyênquamái,váchvàtườngphảiloạitrừkhả năng lửa vàkhói lan truyền từ gian này sang gian khác.
II.2.20.Khoảngcáchtừphầndẫnđiệncủahệdẫnđiệnkhông cóvỏbọc(cấpbảovệ IP00)đếncácđườngốngphảikhôngnhỏhơn1m,còn đếncácthiếtbịcông nghệ phải không nhỏ hơn1,5m.
Khôngquiđịnhkhoảngcáchtừthanhdẫncó vỏbọc(cấpbảovệIP21,IP31, IP65) đến đường ốngvàthiết bịcông nghệ.
II.2.21.Khoảngtrốnggiữadâydẫnđiệnthuộccácphahoặccựckhácnhaucủahệdẫn điệnkhông cóvỏbọc(IP00)hoặctừhệdẫnđiệnđếntườngcủatoànhàvàcác kếtcấunốiđấtphảikhôngnhỏhơn50mm,vàđếncácphầntửcháyđượccủa toànhàphải không nhỏ hơn200mm.
II.2.22.Thiếtbịchuyểnmạchvàbảovệđểrẽnhánhtừhệdẫnđiệnphảiđượcbốtrí trựctiếptrênhệdẫnđiệnhoặcgầnđiểmrẽnhánh(xemthêmĐiềuIV.1.17- PhầnIV).Thiếtbịnàyphảiđượcbốtrí vàchechắnsaocholoạitrừkhảnăng tiếpxúcngẫunhiêntớicácphầncó điện.Đểthaotáctừmặtsànhoặcsànlàm việc,thiếtbịđặtởđộcaokhôngthểtiếpcậnđượcphảibốtrí sẵncáccơcấu thíchhợp(thanhkéo,dâycáp).Thiếtbịphảicó dấuhiệuđểnhậnbiếtđượctừ sàn nhà hoặc sàn làm việc, chỉ rõ trạng thái của thiết bị đúng cắt.
II.2.23 . Vật cách điện củahệ dẫnđiện phải bằngvật liệu không cháy.
II.2.24.Trêntoànbộtuyếncủahệdẫnđiệnkhông cóvỏbọcbảovệ,cứ10-15mvà tạinhữngchỗcó ngườitiếpcậnđược(sànchongườiđiềukhiểncầutrụcv.v.), phải gắnbiển cảnh báo an toàn.
II.2.25.Phảicó biệnpháp(ví dụ thanhgiằngcáchđiện)đểngănngừadây dẫnthuộccác phahútlạigầnnhauquámứcchophépkhicó dòngngắnmạchchạyqua.
II.2.26.Cácyêucầubổsungdướiđâyáp dụngchocáchệdẫnđiệntrongcácnhịpcủa cầu trục:
1.Hệdẫnđiệnkhôngđượcchechắn,không cóvỏbảovệ,lắptrêncácvì kèo, cầnbốtrí ởđộcaokhôngdưới2,5msovớimặtsàncầuvàxecủacầutrục. Khilắpđặthệdẫnđiệnởđộcaodưới2,5mnhưngkhôngthấphơnkhoảng vượtcủamáithìphảichechắnngănngừatiếpxúcngẫunhiênvớihệdẫnđiện khiởmặtsàncầuvàxecủacầutrục,trêntoànbộchiềudàicủahệdẫnđiện. Cho phép cơ cấu che chắn ởdạng treo ngay trên cầu trục,dưới hệ dẫn điện.
2.Đoạncủahệdẫnđiệnkhông cóvỏbảovệbêntrênkhoangsửachữacầu trụcphảicó chechắnđểngănngừatiếpxúcvớiphầndẫnđiệnkhiởtrênxe củacầutrục.Khôngcầnchechắnnếunhưhệdẫnđiệnđượclắpđặtởđộcao lớnhơn2,5msovớimặtsànnàyhoặcnếunhưởnhữngchỗđó sửdụngvật dẫnbọccáchđiện;trongtrườnghợpnày,khoảngcáchnhỏnhấtđếncácvật dẫnđiệnđược xác định theo điều kiện sửa chữa.
3.Chophéplắpđặthệdẫnđiệnbêndướicầutrụcmàkhôngáp dụngcácbiện phápbảovệriêngkhỏinhữnghưhỏngvềcơhọctạivùng"chết"củacầutrục. Khôngyêucầuáp dụngcácbiệnphápbảovệriêngkhỏihưhỏngvềcơhọc đốivớicácthanhdẫntrongvỏbọccó cấpbảovệbấtkỳ,dòng điệnđến630A, nằmgần thiết bị công nghệ,bênngoàivùng"chết" của cầu trục.
Hệ dẫnđiện điện áp trên 1kV đến 35kV
II.2.27.Tronggiansảnxuấtchophépáp dụnghệdẫnđiệncó cấpbảovệIP41hoặc caohơn,hệdẫnđiệnphảiđượcbốtrí ởđộcaolớnhơn2,5msovớisànnhà hoặc sàn làmviệc.
Tronggiansảnxuấtmàchỉnhânviêncó chuyênmônđượcvào(ví dụtầngkỹ thuậtcủatòanhà),khôngquiđịnhđộcaolắpđặthệdẫnđiệncó cấpbảovệ P41vàcaohơn.Tronggianđiện,chophépáp dụnghệdẫnđiệnthuộccấpbảo vệbấtkỳ.Độcaolắpđặtsovớisànnhàhoặcsànlàmviệcđốivớihệdẫnđiện có cấpbảovệdướiIP41làkhôngnhỏhơn2,5m;đốivớicấpbảovệIP41và cao hơn - không quy định.
II.2.28.Khilắpđặthệdẫnđiệnởngoàitrời,có thểáp dụngmọicấpbảovệ(xemĐiều II.2.4 và II.2.12).
II.2.29.Khilắpđặthệdẫnđiệntrongcáctuynenvàhànhlangphảithựchiệncácyêu cầu củaĐiều III.2.88 - Phần III và các yêu cầu sau:
1.Chiềurộnghànhlanglàmviệccủahệdẫnđiệnkhông cóvỏbảovệphảilớn hơn1mkhibốtrí vềmộtphía,lớnhơn1,2mkhibốtrí vềcảhaiphía.Khihệ dẫnđiệndàitrên150m,phảităngchiềurộnghànhlanglàmviệcsovớicác kíchthướcnêutrênít nhấtlà0,2m,đốivớihệdẫnđiệnbốtrí mộtphíacũng như haiphía.
2.Chiềucaoràochắnhệdẫnđiệnkhông cóvỏbọc,sovớimặtsànphảilớn hơn1,7m.
3.Tạiđầuvàcuốihệdẫnđiệncũngnhưtạicácđiểmtrunggian,cầnbốtrí sẵn daonốiđấtcốđịnhhoặccơcấuđểnốivớinốiđấtdiđộng.Sốvị tríđặtnốiđất diđộngphảichọnsaocho điện ápcảm ứnggiữahai điểm gầnnhaucủacơcấu nốiđấtkhôngvượtquá250Vkhixảy ra ngắn mạch ở hệ dẫnđiện lân cận.
II.2.30.Cácđườnghầmvàhànhlangbốtrí hệdẫnđiệncầnđượcchiếusángđủtheo yêu cầu. Chiếu sáng đường hầm và hành lang phải được cấp điệntừ hai nguồn, các bóng đèn được bố trí xen kẽ đến hai nguồn này.
Nhữngnơilắpđặthệdẫnđiệnkhông cóvỏbọc,phụkiệnchiếusángphảilắp đặtsaochođảmbảoantoànkhibảodưỡng.Trongtrườnghợpnày,dâydẫn điệnchiếusángtrongđườnghầmvàhànhlangphảicó vỏbảovệ(cápđiện trong vỏ bọc kim loại,dây dẫnđiện trongống thép v.v.).
II.2.31. Khi bố trí hệ dẫn điện trong đường hầm và hành lang phải tuân thủ các yêucầusau:
1.Côngtrìnhphảiđượcthựchiệnbằngvậtliệukhôngcháy.Cáckếtcấuxây dựngchịulựcbằngbê tôngcốtthépphảicó giớihạnchịulửakhôngnhỏhơn 0,75 giờ, nếu bằng thép thì không nhỏ hơn0,25giờ.
2.Phảithựchiệnthônggió saochochênhlệchnhiệtđộkhôngkhívàovàra khiphụtảibìnhthườngkhôngvượtquá15oC.Lỗthônggió phảicó cửachớp hoặc lưới chắn và có tấm chebảovệ.
3.Bêntrongđườnghầmvàhànhlangkhôngđượcgiaochéovớibấtkỳđường ốngnào.
4.Đườnghầmvàhànhlangcủahệdẫnđiệnphảitrangbịthiếtbịthôngtinliên lạc.Phươngtiệnthôngtinliênlạcvànơiđặtphảiđượcxácđịnhkhithiếtkếcụ thể.
Hệ dẫnđiện mềm trên 1kV đến 35kV ngoài trời
II.2.32.Hệdẫnđiệnmềmởngoàitrờiphảiđượclắpđặttrêncáccộtriêng.Khôngcho phép lắpđặt hệ dẫnđiện mềmvà đường ống công nghệ trên cùng một cột.
II.2.33.Khoảngcáchgiữacácdâydẫnphânphanênlấybằngnhauvàlớnhơnsáulần đườngkínhcủadâydẫn.
II.2.34.Khoảngcáchgiữaphầndẫnđiệnvàtừphầndẫnđiệnđếnkếtcấunốiđất,tòa nhàhoặccôngtrìnhkhác,cũngnhưđếnmặtđườngôtôhoặcđườngsắtphải lấy theo Chương II.5.
II.2.35.Hệdẫnđiệngầntòanhà,giancủacôngtrìnhhoặcgần thiếtbịngoàitrờicó nguy cơnổ,phảiđápứngđượccácyêucầucủaquytrìnhphòngvàchốngcháynổhiện hành.
II.2.36.Việckiểmtrakhoảngcáchtừdâydẫnđiệnđếncôngtrìnhgiaochéocầntính đếntảitrọngbổsunglêndâydẫndocácthanhđịnhvịđặtgiữacácphavà trongcùngmộtphavàkhảnăngdâydẫnđạtnhiệtđộlớnnhấtởchếđộsausự cố.Nhiệtđộlớnnhấtkhidâydẫnlàmviệcởchếđộsausựcốđượclấytheo nhà chế tạo, nếu không có thì lấy là 70oC.
II.2.37.Hệdẫn điệnkéodàiphải dự kiến vị trí đểđấu nốivới nốiđất diđộng.Số lượngvị trí đấunốivới nối đất diđộng đượcchọn theoĐiều II.2.29 mục 3.
II.2.38.Khi tính toán dây dẫn của hệ dẫnđiện mềm cần căn cứ theo các yêu cầu sau:
1.Lựccăngvàứngsuấttrongdâydẫnứngvới nhữngtổhợpkhácnhaucủatải trọng ngoài phải chọn theo lực căng tiêu chuẩn cho phép của mỗi pha, tùy thuộc vàođộ bền củacột và kết cấu chịu lực được sử dụng. Thông thường chọn lực căng lên mộtphakhônglớnhơn 9,8kN.
2.Phảitínhđếntảitrọngbổsunglêndâydẫndothanhđịnhvịgiữacácphavà trongcùngmột pha.
3. Phải tính toán áp lựcgió lên dây dẫn theo Điều II.5.25.
Chương II.3
ĐƯỜNG CÁP LỰC ĐIỆN ÁP ĐẾN 220KV Phạm viáp dụngvàđịnh nghĩa
II.3.1.Chươngnàyáp dụngchođườngcáplựcđiện ápđến220kVvàđườngcápnhị thứ.Cácquiđịnhchungáp dụngchocápgiấytẩmdầu,cápkhôvàcápdầuáplực. Ngoài ra có một số qui định riêng cho cáp dầu áp lực.
Đườngcápcó điện áplớnhơn220kVphảithựchiệntheothiếtkếđặcbiệtvà được cấp có thẩmquyền phê duyệt.
Đườngcápđặttrongcôngtrìnhcó nguycơcháynổhoặcchỗcó nhiệtđộcao, ngoàicácquyđịnhtrongquyphạmnàycòn phảituântheocácquyđịnh(hoặc các yêu cầu) bổ sung riêng hoặcthiết kế đặc biệt.
II.3.2.Đườngcáplàđườngdâytruyềntảiđiệnhoặccáctínhiệuđiệncấutạobằng mộthoặcnhiềuruộtcápcó cáchđiệnvàđượcnốidàibằnghộpcáp,đầunốivà các chi tiếtgiữ cáp.
Ngoàira,đốivớiđườngcápdầuáplựccòn có máycấpdầuvàhệthốngbáo hiệu áp suất dầu.
II.3.3.Côngtrìnhcáplàcôngtrìnhdànhriêngđểđặtcáp,hộpnốicáp,máycấpdầucho cápvàcácthiết bịkhácdùngđểđảm bảocho đường cáp dầuáplựclàmviệcbình thường.
II.3.4.Công trình cáp gồm có:
• Tuynencáplàcôngtrìnhngầmtrongđó đặtcáckếtcấuđểđặtcápvàcác hộpnối, cho phépđi lại dễ dàng để đặt cáp, sửa chữavàkiểm tra cáp.
• Hào cáplà công trình cáp đặt trực tiếp trongđất.
• Mươngcáplàcôngtrìnhngầm(chìmtoànbộhoặctừngphần),khôngđilại được, dùngđể đặtcáp;khicầnđặtcáp,kiểmtra,sửa chữa phảidỡphần che phủ ở trên.
• Tầngcáplàphầncủatoànhàđượcgiớihạnbởisànnhàvàcáctấmtrầnche hoặctấmlátnền,có khoảngcáchgiữasànvàcáctấmche,tấmlợpkhông được nhỏhơn 1,8m.
• Sànképlàkhoảngtrốnggiữacácbứctườngcủaphòng,giữacáctrầnvàsàn của phòng có các tấm lát tháo gỡ được (toàn bộ hoặc từng phần diện tích phòng).
• Khốicáplàcôngtrìnhgồmcácốngđểđặtcáp,thườngđặtcùngvớigiếngcáp.
• Buồngcáplàcôngtrìnhngầmđượcđậykínbằngcáctấmbê tông,dùngđể đặt các hộpnốicáphoặc để luồncápvàokhối cáp.
• Giếngcáp làcôngtrìnhđặtcápthẳngđứng,có móchoặcthangtrèođểlên xuống.
• Cầucáplàcôngtrìnhhởcó kếtcấuđểđặtcáp,bốtrí caohơnmặtđấthoặcsát mặtđất,đặtnằmnganghoặcnghiêng.Cầucápcó thểđilạihoặckhôngđilạiđược.
• Hànhlangcáplàcôngtrìnhkíntoànbộhoặctừngphần,bốtrí caohơnmặt đất hoặc sát mặt đất, đặt nằm ngang hoặc nghiêng; hành lang cápđi lạiđược.
• Mángcáplàcôngtrìnhhởcó kếtcấuđểđặtcápđiện,có thểsửdụngtrong nhàhoặcngoàitrời.Mángcó thểlàloạiváchliền,có lỗhoặcdạngmắtsàngvà được chế tạo bằngvật liệu không cháy.
II.3.5.Cápdầuáplựcthấphoặccaolàđườngcápcó ápsuấtdưlâudàikhôngvượt quá trị số cho phép của nhà chế tạo, thường:
• Từ0,0245đến 0,294 MPa: cáp dầu áp lực thấp bọc chì.
• Từ0,0245đến 0,49 MPa: cáp dầu áp lực thấpbọcnhôm.
• Từ1,08 đến 1,57 MPa:cáp dầu áp lực cao.
II.3.6.Đoạnđườngcáplàphầncủađườngcápnằmgiữahaihộpcáphoặcgiữahộp cáp và đầucáp.
II.3.7.Trạmcấpdầulàcôngtrình đặtngầm hoặcnổihoặctrêncao,có cácthiếtbịcấp dầu chođường cáp (thùng chứa, thùng áp lực, máy cấp dầu v.v.).
II.3.8.Thiếtbịphânnhánhcủađườngcápdầuáplựccaolàphầnnằmgiữađầucuối của ốngdẫn bằng thép đếnđầu cuối của hộp đầu cáp 1 pha.
II.3.9.Máycấpdầulàthiếtbịvậnhànhtựđộng,baogồmcácthùng,bơm,ống,van mộtchiều,quạtthông gió,bảngđiệnvàcácthiếtbịkhácdùngđểđảmbảocấp dầu cho cácđườngcápdầu áp lực cao.
Yêucầuchung
II.3.10. Việcthiếtkếvàxây dựng đườngcápphải dựatrêncơsởtínhtoánkinhtế-kỹ thuậtcó tínhđếnsựpháttriểncủalướiđiện,tầmquantrọngcủađườngcáp, đặc điểmcủa tuyến, phương thức đặt cáp và cấu tạo của cáp và hướngdẫn của nhà chế tạo cáp.
II.3.11.Khichọntuyếncáp,nếucó thểcầntránhvùngcó đấtănmònvỏkimloạicủa cáp hoặc xử lý theo Điều II.3.40 .
II.3.12. Việc xây dùng đường cáp phải theo đúng các yêu cầu trong qui định hiện hành vềbảo vệ an toàn lướiđiệncaoáp.
Hành lang bảovệ đường cáp ngầmgiới hạnnhư sau:
1.Chiềudài:tínhtừvị trícápchuirakhỏiranhgiớiphạmvibảovệcủatrạm nàyđến trạmkế tiếp.
2.Chiềurộng:giớihạnbởi2mặtphẳngthẳngđứngvàsongsongvề2phía củatuyếncáp(đốivớicápđặttrựctiếptrongđất,trongnước)hoặccáchmặt ngoàicủamươngcáp(đốivớicápđặttrongmương)vềmỗiphíađượcquy địnhtrongbảng sau:
| Loại cáp điện | Đặt trong mương | Đặt trong đất | Đặt trong nước | ||
| Đất ổn định | Đất không ổn định | Không có tàu thuyền qua lại | Có tàu thuyền qua lại | ||
| Khoảng cách, m | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 20 | 100 |
3.Chiềusâu:tínhtừvị tríđáymóngcôngtrìnhđặtcápđiệnlênđếnmặtđất hoặc mặt nước tựnhiên.
Ngoài ra còn tuân thủ các yêu cầusau:
a.Cấmđàohố,chấthànghóa,đúngcọc,trồngcây,làmnhàvàxây dựngcác côngtrình,thả neo tầuthuyền trong hành lang bảovệ đường cáp ngầm.
b.Cấmthảinướcvàcácchấtănmòncáp,thiếtbịv.v.vàohànhlangbảovệ đườngcápngầm.
c.Trườnghợpthảinướcvàcácchấtkhácngoàihànhlangbảovệđườngcáp điệnngầmmàcó khảnăngxâmnhập,ănmòn,làmhưhỏngcáp,chủsởhữu hoặc người quảnlý,sử dụng nhà, công trình có nước, chấtthảiphải chịutrách nhiệm xử lý đểkhônglàmảnh hưởng tới cáp.
d. Khi thi công công trình trong đấthoặc khi nạo vét lòng sông, hồ thuộc hànhlangbảovệđườngcápđiệnngầm,bênthicôngphảithôngbáotrướcít nhấtlà10ngàycho đơnvị quảnlýcôngtrìnhlưới điện.Phảicó sựthoảthuận vàthốngnhấtthựchiệncácbiệnphápđảmbảoantoànchocáp.Trườnghợp doyêucầucấpbáchcủacôngviệcliênquanđếnanninh,quốcphòng,thực hiện theo quyđịnh riêng.
II.3.13.Tuyếncápphảiđượcchọnsaochongắnnhấtvàđảmbảoantoànkhôngbịhư hỏng về cơ học, chấn động, bị gỉ, bị nóng quá mức quy định hoặc bị ảnh hưởng tia hồ quang của cácđường cáp đặtgần gây ra.
Cần tránh đặt các dây cáp bắt chéolên nhau hoặc lênđường ốngdẫnkhác.
Khichọntuyếnchođườngcápdầuáplực,phảichúýtớiđiềukiệnđịahình để bố trí và sử dụng một cách hợp lý nhất các thùng cấp dầu.
II.3.14. Để tránh cho đườngcápkhỏi bịhư hỏng và bịcáclực cơhọc nguy hiểm trong quá trình lắp ráp và vận hành, phải thực hiện các yêu cầu sauđây:
• Cápphảicó dựphòngtheochiềudàiđủđểcó thểcogiãnđượckhiđấtbị dịchchuyểnhoặcbiếndạngdonhiệtđộcủabảnthâncápcũngnhưkếtcấu đặt cáp. Cấmdự phòng cáp theo kiểu khoanh vòng.
• Cápđặtnằmngangtrêncáckếtcấu,tườngxà,phảiđượccốđịnhchặtở điểm cuối, ở cả hai phía của đoạncáp uốn và tại hộpnối.
• Cápđặtthẳngđứngtheocáckếtcấu,theotườngphảiđượckẹp,giacốsao chokhôngbịbiếndạngvỏbọc,khônglàmhỏngcápvàchỗnốidotácđộng của trọng lượngbản thân cáp.
• Kếtcấuđỡcáploạikhôngbọcvỏthépcầnphảitránhhưhỏngcơhọccho vỏ cáp, tại cácđiểmgiacố chặt cần có đệm lút đàn hồi .
• Cácloạicáp(kểcảcápbọcthép)đặtởnhữngchỗôtôqualại,chuyênchở máy móc, hàng hóa, người qua lạiv.v.phải được bảo vệchốngvachạm.
• Khiđặtcápmớibêncạnhcápđangvậnhànhphảicó biệnphápđểkhông làmhỏng cáp đangvận hành.
• Phảiđảmbảokhoảngcáchcủacápđếnnguồnnhiệtđểtránhlàmcápnóng quámứcchophép,phảicó biệnphápbảovệcápkhôngđểchấtnóngbắnvào chỗđặt các hộp nối.
II.3.15.Việcbảovệđườngcáptránhkhỏidòng điệnlạcmạchhoặcbịănmòndođất phảithựchiệntheođúngcácyêucầucủaquyphạmnàyvàcácquyđịnhvề bảovệ chống ăn mòn cho công trình xây dựng.
II.3.16.Khitínhtoánkếtcấucủacôngtrìnhcápđặtngầmphảitínhđếntrọnglượng cáp,đấtlấp,lớpđấtphủlàmđườngởtrênvàtảitrọngcủacácphươngtiện giao thông qua lại.
II.3.17.Côngtrìnhđặtcápphảilàmbằngvậtliệukhôngcháy.Nghiờmcấmđặtthiết bịhoặcnguyênvậtliệutrongcôngtrìnhcápvàtrêncáckếtcấuđỡcáp,dựlà tạmthời.Cápđặttạmphảituânthủtấtcảcácyêucầucủaviệcđặtcápvà đượcphépcủa bộ phận quản lý vận hành.
II.3.18.Cápđặtngoàitrờinêncó biệnphápbảovệkhôngbịảnhhưởngcủatianắng và ảnh hưởng của các nguồnnhiệt khác.
II.3.19.Khiuốn cáp, bán kính cong phải thựchiện theo yêu cầu củanhàchế tạo cáp.
II.3.20.Bánkínhcongphíatrongcủaruộtcápkhitáchraphảithựchiệntheoqui định của nhà chếtạo .
II.3.21.Độcăngcủacápkhiđặtvàkéođượcxácđịnhmứccăngcơhọccó thểchịu được của ruộtvàvỏ bọc cáp theoqui định của nhà chếtạo.
II.3.22. Mỗi đường cáp phải đựơc đánh số hoặc tên gọi riêng. Nếu đường cáp có nhiềucápđặtsongsongvớinhau,ngoàicácsốcủachúngphảithêmvàocác chữ "a", "b", "c" v.v.
Cápđặthởvàhộpcápphảicó nhãn.Trênnhãncápghi:mã hiệu,điện áp,tiết diện, sốhiệu hoặctêngọi.Trênnhãnhộp cáp ghi: ngày lắp, đơn vịlắp.
Cácnhãnđó phải đặtcốđịnh,chắcchắn,khôngcáchnhauquá50mvàkhông bị ảnh hưởngdotác động củamôitrườngxungquanh.
Trêntuyếncápngầmphảicó mốcđánhdấutuyếncáp.
II.3.23.Tuyếncủamỗi đườngcápngầmtrongđấthoặctrongnướcphảicó bảnđồmặtbằngghirõ đầyđủcáctọađộtươngứngsovớicácmốccó sẵncủacôngtrìnhđóxây dựnghoặcsovớicácmốcđặcbiệt.Ởnhữngchỗcó hộpcápcũngphảiđánh dấutrênbản đồ.
Lựa chọn phươngthứcđặtcáp
II.3.24.Khilựa chọn phương thức đặt cáp lực đến35kVphải tuân thủ các bước:
1. Trongmộthàocápkhôngđặtquá6sợicáplực.Nếusốlượngsợicáplớn hơn,nênđặttrongcáchàoriêngcáchnhaukhôngđượcnhỏhơn0,5mhoặc trong các mương, tuynen, cầu đỡhoặc hành lang cáp.
2. Khisốcáplựcđicùngtuyếnnhiềuhơn20sợicápnênđặttrongtuynen, mương, cầu đỡ, hành lang cáp.
3. Đặtcáptrongkhốicápkhimậtđộcáptheotuyếnlớn,tạicácđiểmgiao chéovới đường sắt, đườngôtô để tránh khả năng đứt gãy vỏ kimloại v.v.
4. Khichọnphươngthứcđặtcáptrongphạmvithànhphố,cầntínhmứcđầu tưbanđầu,cáckhoảnchiphớliênquanđếnbảodưỡng,sửachữacũngnhưsự thuận tiện và tính kinh tế của công trình.
II.3.25.Trongkhuvựccủanhàmáyđiện,cácđườngcápphảiđặttrongtuynencáp, hộpdẫncáp,mương,khốicáp,cầuđỡvàhànhlangcáp.Việclắpđặtcáplực tronghàochỉchophépởcôngtrìnhphụtrợcáchxanhàmáy(khonhiênliệu, xưởng)vớisốlượngcápkhônglớnhơn6.Trongkhuvựcnhàmáyđiệncông suất đến 25MW, cho phépđặt cáp trong các hào.
II.3.26.Trongkhuvựcxí nghiệpcôngnghiệp,đườngcápphảiđặtchìmtrongcáchào, đặttrongtuynencáp,khốicáp,mương,trêncầuđỡ,hànhlangvàcáctườngcủa toànhà.
II.3.27.Trongphạmvicáctrạmbiếnápvàtrạmphânphối,cápcầnđặttrongtuynen, mương, ống, hào cáp, cầu dẫnhoặc hành lang cáp.
II.3.28.Trongthànhphốvànụngthụnnếudùngcápđơn,thôngthườngđặtchìmtrong đất(hàocáp)nênđingầmdướivỉahố,đicạnhcácdảiđấttrống,vườnhoa, tránh tuyếnđường xe cộ.
II.3.29.Tạicácphố,quảngtrườngcó nhiềucôngtrìnhngầm,nếusốlượngcáptrong nhómlà10hoặcnhiềuhơn,nênđặttrongkhốiốngvàtrongtuynen.Khigiao cắtvớiđườngphố,quảngtrường(có mật độxequalạicao)đóốplát,mặt đườngđóđượcrảihoànchỉnh,phảiđặtcáptrongkhốicáphoặctrongkhối ống (đặt sẵn).
II.3.30.Bêntrongtoànhàcó thểđặtcáptrựctiếptheocấutrúccủanhà(đặthởvàđặt tronghộp,ống),trongmương,tuynencáp,ốngcápdướisànnhà,dướisànche và dưới móng của các thiết bị,tronggianhầm, tầng cáp trong các sàn kép.
II.3.31. Đốivớicápdầuáplực(vớisốlượngbấtkỳ)có thểđặttrongtuynencáp,trong hànhlangvàtrongđất(trongcáchào);phươngpháplắpđặtdothiếtkếxác định.
Lựa chọn loại cáp
II.3.32.Nếuđườngcápđặtởtuyếnđiquacácvùng đấtcó điềukiệnmôitrườngkhác nhau,phảilựachọnkếtcấuvàtiếtdiệncáptheođoạntuyếncó điềukiệnkhắc nghiệtnhất.Nếuchiềudàicủađoạntuyếncòn lạiđiquavùng đấtcó điềukiện tốthơnmàkhôngvượtquáchiềudàichếtạocủacápthìvẫnchọntiếtdiệnvà kết cấu của cáp theođiều kiệnkhắc nghiệt nhất.
Khichiềudàiđoạntuyếncáplớnhơnchiềudàichếtạocáp,đặttrongvùng đấtcó nhữngđiềukiệnđặtcápkhácnhau,kếtcấuvàtiếtdiệncủacápcần phải lựa chọnphùhợp cho từng đoạn.
II.3.33.Đốivớiđườngcápđiquacácvùngcó điềukiệnlàmmátkhácnhau,tiếtdiện cápvàkếtcấuphảichọntheođiềukiệnlàmmátkộmnhất,nếuchiềudàicủa đoạn đó trên 10m.
Đốivớiđườngcápđiện ápđến10kV,trừđườngcápđặttrongnước,chỉcho phép dùngnhiềunhấtlàbaloạitiếtdiệnkhácnhauchomộttuyếncáp,nếu chiều dài của mỗi đoạn trên 20m.
II.3.34.Cápđặttrựctiếptrongđấthoặctrongnướcphảilàcápcó lớpbảovệchịuva đập cơhọc.
Lớpbảovệcủacápphảichịuđượctácđộngcơhọckhilắpđặtởbấtkỳvùng đấtnào,kểcảkhikéocáp,luồncápquakhốihoặcốngcápvàchịuđượctác động nhiệt, chịu đượctácđộnghóahọc trong quá trình vận hành, sửa chữa.
II.3.35.Ốngdẫncápdầuáplựccaođặttrongđấthoặctrongnướccầncó biệnpháp bảovệ chống ăn mòn.
II.3.36.Côngtrìnhcáptrongxưởngsảnxuấtít nguycơhưhỏngdocơhọctrongquá trìnhvậnhànhnêndùngloạikhôngbọcthép,còn nơicó nhiềunguycơhư hỏngdocơhọcphảidùngloạicó vỏbọcthéphoặccó biệnphápbảovệ.Ở ngoàicôngtrìnhcáp,chophépđặtloạicápkhôngbọcthéptạinhữngnơicó độcaokhôngđượcnhỏhơn2m.Tạinhữngnơiđộcaonhỏhơn,chỉchophép dùngcápkhôngbọcthépkhicó biệnphápbảovệ(tronghộpcáp,thépgóc, ống luồn cáp v.v.).
Trườnghợpphảiđặttheodạnghỗnhợp(trongđất,trongcôngtrìnhcáphoặc xưởngsảnxuất)nên dùngloạicápcó chủngloạinhưloạiđặttrongđấtnhưng có lớpphủ chống cháy.
II.3.37.Khiđặtcáptrongcôngtrìnhcáphoặctronggiansảnxuất,cápbọcthépkhông đượccó vỏbọcbênngoài,còn cápkhôngbọcthépthìởngoàivỏkimloại khôngđược có lớp bảo vệbằng vật liệu dễ cháy.
Khi đặt hở không được dùng cáp lực và cáp nhịthứ có cách điện bằng polyetylendễ cháy.
Trênvỏkimloạicủacápvàmặtkimloạiđặtcápphảicó mộtlớpchốnggỉ không cháyđể bảo vệ. Khi đặt cáp trong gian nhàcó môi trường ăn mòn, phải dùng loại cáp chịu được tácđộng của môi trường đó.
II.3.38.Đốivớicápcủanhàmáyđiện,trạmbiếnápvàđiểmnútquantrọngcủalưới điện,phải dùngloạicápcó băngthépbọcngoàiphủbằnglớpvậtliệukhông cháy.
Cấm sử dụngở nhà máyđiện loại cáp có vỏbọcdễ cháy.
II.3.39.Đốivớicápđặttrongkhốivàốngcápphải dùngloạikhôngbọcthépnhưng có vỏchìtăngcường.Tạicácđoạnkhối,ốngcápvàđoạnrẽcó độdàiđến 50m, cho phép đặt loại cáp bọc thép có vỏ chì hoặc nhôm nhưng không có lớp vỏbằngsợiởngoàicùng.Đốivớiđườngcápđặttrongống,chophép dùng loại có vỏ bằngnhựa tổnghợp hoặc cao su.
II.3.40.Khiđặtcápởvùng đấtcó hạiđếnvỏthépnhưmuối,bựnlầy,đấtđắpcó xỉ hoặcvậtliệuxây dựnghoặcănmònđiệnhóa,phải dùngloạicápvỏchìhoặc nhômcó lớpbảovệbênngoàibằngnhựatổnghợp.Ởnhữngchỗcápđiqua vùngbựnlầy,cápphảiđượclựachọncó xétđếncácđiềukiệnđịachất,hóa họcvàcơ học.
II.3.41.Đốivớiđườngcápđặtởvùng đấtkhôngổnđịnh,phải dùngloạicó vỏbọc bằngsợithéphoặcphảicó biệnphápchốngnguyhạiđếncápkhiđấtdịch chuyển (ví dụdự phòngchiều dài chođườngcáp,lènchặt đất, đóng cọc).
II.3.42.Ởchỗcápđiquasuối,bãiđấtbồi,cáckênhrạchcũngdùng loạicápgiống loại cáp đặt trong đất (xem thêm Điều II.3.78).
II.3.43.Đườngcápđặttheocầuđườngsắtvàcáccầukhácnên dùngloạicápcó vỏ nhôm bọc thép.
II.3.44.Đườngcápcungcấpđiệnchothiếtbịdiđộngphải dùngloạicápmềmcó lớp cáchđiệnbằngcaosuhoặcbằngvậtliệutươngtựđểchịuđượckhicápdi chuyểnhoặc bị uốn cong nhiều lần.
II.3.45. Đường cáp đặt dưới nước phải dùng loại cáp bọc bằng sợi thép tròn bện quanh và nên tránh nốicáp.Với mục đíchnàychophép dùngcápmộtruộttuỳ theo chiều dài chế tạo cáp.
Tạichỗđườngcáp đitừbờrabiểncó sónglớn,ởnhữngđoạnsôngnướcchảy xiếtvàbờthườngbịxói lởcũngnhưkhiđặtcápquásâu(đến40hoặc60m), phải dùng loạicápcó hailớpvỏbọcbằng kim loại.
Khôngđượcđặttrongnướccápcó cáchđiệnbằngcaosutronglớpvỏnhựa tổng hợp và cáp trong vỏ nhômkhông cólớp chống thấmđặc biệt.
Đườngcápđặtquasôngnhỏkhông cótàuthuyềnqualạivàbãibồikhông quá100mcó hướngdòng chảyvàđáysôngcốđịnh,có thểdùng loạicápbọc thép là loại có đai bằng thép.
II.3.46.Đốivớiđườngcápdầuáplựcđiện áp110-220kV,loạicápvàkếtcấucápdo thiết kế xác định.
II.3.47.Khiđặtcápđiện ápđến35kVởnhữngđoạnthẳngđứnghoặcdốcnghiêng quámứcquy địnhcủa nhàchếtạothìphải dùngloạicápcó lớpcáchđiệntẩm dầukhôngchảyhoặccápcó lớpcáchđiệntẩmít dầuhoặccápkhô.Vớiđiều kiện nêu trên, cáp tẩmnhiều dầu chỉcho phép dùngđầu cáp hoặc hộp nối hãmđặttrênđoạncápứngvớiđộchênhlệchmứcđặtchophéptrongcáctiêu chuẩn chế tạo cáp đó.
Độ caochênhlệchchophép giữacácđầu cáphoặc cáchộp nối hãm của đườngcápdầuáplựcthấpdođiềukiệnkỹthuậttừngcápvàsựtínhtoánchế độ phátnhiệt tối đa xác định.
II.3.48.Tronglướiđiện4dâyphải dùngcáp4ruột,khôngchophépđặtdâytrung tính riêng rẽ với các dây pha.
Tronglướiđiệnxoaychiềuđiện áptới1kVbapha4dâycó trungtínhnối đất,chophép dùngcáp3ruộtvỏnhômvàdùngvỏnhômlàmdâytrungtính nốiđất, trừ các trườnghợp sau đây:
a. Đặt ở những nơicó nguycơ cháy nổ (trong nhà cũngnhư ngoài trời).
b.Đặt ởnhữngnơimàtrong điềukiệnvậnhànhbìnhthường,dòng điệntrong dây trung tính vượt quá 75% dòng điện cho phép củadâypha.
Dùngvỏchìcủacáp3ruộtlàmdâytrungtínhởcácnơitrên,chỉchophép trong các trườnghợp cải tạo lướiđiện thành phố380/220V.
II.3.49.Đối với các đường cáp trong lưới điện 3 pha điện áp đến 35kV cho phép dùngcápmộtruộtchotừngphanếuxétcó lợivềkinhtế-kỹthuậtsovớicáp 3ruộthoặctrongtrườnghợpkhôngthểchọncápđủchiềudàichếtạo cần thiết.
Tiếtdiệncápmộtruộtđượclựachọnphảitínhđếnsựtăngnhiệtcủacápdo dòng điện cảmứng ra vỏ cáp.
Trongtrườnghợptrênphảithựchiệnnhữngbiệnphápđểđảmbảophânphối đồngđềudòng điệngiữacáccápvậnhànhsongsong,đảmbảoantoànkhi chạmvàovỏcáp,giảmthiểusựtoảnhiệtsangcácphầnkimloạibêncạnhvà cố định cáp bằng kẹp cáchđiện.
Đặt thiết bị cấp dầu và tín hiệu áp suất dầu củađường cáp dầu áp lực
II.3.50.Hệthốngcấpdầuđảmbảochođườngcápdầuáplựclàmviệcantoàntrong chế độlàm việc bình thườngvàchế độquánhiệt.
II.3.51.Lượngdầutronghệthốngcấpdầuđượcxácđịnhcó xétđếnlượngdầutiêu thụcủahệthốngđó.Ngoàiraphảiđảmbảolượngdầudựtrữkhisửachữasự cố và lượng dầu cấp đủ cho đoạndâydàinhất.
II.3.52.Thùngdầuápsuấtthấpnênđặttrongnhàkín.Nếusốlượngthùngdầuởtrạm cấpdầungoàitrờikhôngquá6thùngnênđặttrongcácngănbằngkimloại nhẹ,đặt trên giá hoặccột.
Thùngdầuphảitrangbịđồnghồchỉápsuấtdầuvàđượcbảovệtránhánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
II.3.53.Cácmáycấpdầuápsuấtcaocầnphảiđặttrongnhàkín,nhiệtđộtrongnhà không đượcthấphơn+10oCvàđặtcànggầnchỗnối(chỗcấpdầu)vàođường cáp càng tốt.
Việc nối các máy cấp dầu vào cáp dầu thực hiệnquabộgóp dầu.
II.3.54.Khiđặtcácđườngcápdầuáplựccaosongsongvớinhau,việccấpdầucho mỗiđườngcápnênthựchiệntừcácmáycấpdầuriêngbiệt,hoặcđặtthiếtbị tự động chuyển các máy cấp dầutừ đường cáp này sangđườngcápkia.
II.3.55.Cầnđảmbảocấpđiệnchocácmáycấpdầutừhainguồnđiệnriêngbiệtvà nhất thiếtphải có thiết bị tự độngđóng nguồn dự phòng.
Các máy cấp dầu cần cách ly nhau bằng các rào ngăn chống cháy có mức chịu lửakhôngđượcnhỏhơn 0,75 giờ.
II.3.56.Mỗimộtđườngcápdầucầnphảicó hệthốngtínhiệuápsuấtdầu,đảmbảotự ghi và truyềncáctínhiệuvềmứcgiảm hoặc tăngápsuấtcủa dầu quá giớihạn chophép đến trung tâm vận hành.
II.3.57.Ởmỗiđoạncápdầuáplựcthấpphảiđặtít nhấthaibộcảmbiếnápsuất,còn trênđườngcápdầuáplựccaophảiđặtbộcảmbiếntạitừngmáycấpdầu.Tín hiệu sự cốphải được truyền đến trạm có người trực thường xuyên.
Hệ thống tín hiệu áp suất dầu cần được bảo vệ để tránh ảnh hưởng điện trường củacácđường cáp lực.
II.3.58.Cáctrạmcấpdầuchođườngcápdầuáplựcphảicó điệnthoạiliênlạcvới điều độ lưới điện khu vực.
II.3.59.Gianđặttủbảngđiệnvàthiếtbịđiềukhiểntựđộngchomáycấpdầukhông được rungđộng quá giá trị cho phép của thiết bị.
Lắp đặthộp nốivà đầucáp
II.3.60. Việc lắpđặthộp nốivàđầucápphải đảm bảo kếtcấuphùhợpvớisựlàm việc củacápvàmôitrườngxungquanh.Hộpnốivàđầucápphảiđảmbảokhông lọtẩmvàchấtcó hạivàotrongcáp.Hộpnốivàđầucápphảichịuđượcđiện áp thửnghiệmtheo quiđịnh.
II.3.61.Hộp nối vàđầu cáp phảisử dụng phù hợpvới các tiêu chuẩn kỹ thuật của cáp.
II.3.62.Đốivớihộpnốihoặchộpnối hãmcủacápdầuáplựcthấpchỉđược dùnghộp nốibằng đồnghoặc đồng thau.
Độdàicácphânđoạnvàvị tríđặthộpnối hãmcủacápdầuáplựcthấpđược xácđịnhcó xétđếnviệccấpdầuchocáptrongchếđộbìnhthườngvàchếđộ thay đổinhiệt.
Hộpnốihãmvànửahãmcủađườngcápdầuphảibốtrí tronggiếngcáp.Khi đặt cáp trong đất, hộp cáp nên đặt trong hố cápđượcphủđất mịn hoặc cát.
Ở vùng vận tải điện khí hóa (hệ thống xe điện ngầm, tàu điện, đường sắt) hoặcvùng đấtcó hạiđếnvỏkimloạicủacápvàhộpcápthìhộpcápphảidễ tiếp cận để kiểm tra.
II.3.63.Trênđườngcápdùngcảcápcáchđiệngiấytẩmdầuvàcápcáchđiệntẩmít dầu,nếumứcđặtcápcáchđiệngiấytẩmcaohơnmứcđặtcápcáchđiệntẩm ít dầu thì chỗ nối cáp phải dùng hộp nối hãm chuyển tiếp.
II.3.64.Nhữngđườngcápđiện áptrên1kVdùng loạicápmềmcáchđiệnbằngcaosu vàvỏbọcbằngcaosu,khiđấunốichúngcầnthựchiệnbằngphươngpháplưuhóanóng(hấpchín)caosuvàphủbênngoàichỗnốibằngmộtlớpphủ chống ẩm.
II.3.65.Sốlượnghộpnốitrongmộtkilômétđườngcápxây dựngmớikhôngnênvượt quá:
• 4 hộp đối với loại cáp 3 ruột điện áp 1 - 10kV có tiết diện đến 3x95mm2
• 5 hộp đối với loại cáp 3 ruột điện áp 1 - 10kV có tiết diện 3x120mm2- 3x240mm2
• 6 hộp đối với loại cáp 3 pha điện áp 15 - 22 - 35kV
• 2 hộp đối với cáp 1 ruột
Đốivới tuyến cápđiện áp 110 - 220kV, số hộpdothiết kế xác định.
Khôngđược dùngcácđoạncápngắnlắpđặttrongcáccôngtrìnhcápcó độdàilớn.
II.3.66.Chếtạovàlắprápcáchộpđầucáp,hộpnốiphảithựchiệntheođúngcácquy địnhvàchỉ dẫnkỹ thuật riêng.
Nối đất
II.3.67.Cácđườngcápcó vỏbọckimloạivàkếtcấuđểđặtcápphảinốiđấthoặcnối trung tính theo các yêu cầu trong Chương I.7 - Phần I.
II.3.68.Khinốiđấthoặcnốitrungtính,vỏkimloạivàđaithépcủacáplựcphảinối vớinhauvànốivớivỏhộpnốibằngdâyđồngmềm.Trongmọitrườnghợp, dâynốiđất phải có tiết diện khôngđượcnhỏ hơn6mm2.
Tiếtdiệndâynốiđấtcủacápnhịthứphảichọntươngứngvớiyêucầunêutrong Chương I.7 - Phần I.
Nếutrênkếtcấucủacộtcó đặthộpđầunốivàchốngsétthìđai,vỏkimloại vàvỏhộpcápphảinốivớitrangbịnốiđấtcủachốngsét.Khôngchophép dùng vỏ kimloại của cáp làm dây nối đất.
II.3.69.Đốivớicácđườngcápdầuáplựcthấp,phảinốiđấthộpđầucáp,hộpnốivà hộpnối hãm.Vớimáycấpdầuphảinốivớiđườngcápvỏnhômquađoạnống cáchđiện,vỏcủahộpđầucápphảicáchlyvới vỏnhôm.Yêucầunàykhôngáp dụngchocácđườngcápnốitrựctiếpvàomáybiếnáp.Khisửdụngloạicápdầu áplực thấpcó đaithép,tạimỗi giếngcáchộpnối phải hànnốicảhai đầuvànối đất.
Đốivớiđườngcápdầuáplựccaođặttrong đất,ốngthépphảinốiđấttạitừng giếngvàởhaiđầuđườngcáp.Nếucápdầuđặttrongcôngtrìnhcáp,ngoài nhữngđiểmnốiđấtởtrêncòn phảinốiđấtcácđiểmtrunggiantheoquyđịnh của thiết kế.
Khicầnthiếtbảovệchoốngthépkhỏibịănmòn,việcnốiđấtốngthépphải thựchiệntheocácyêucầucủa bảovệđó, nhưngphải đảm bảo khả năngkiểm tra điện trở của lớpbọc chống ăn mòn.
II.3.70.KhinốiđườngcápvớiĐDKmàtạicộtkhông cónốiđất,đượcphép dùngvỏ cáplàmdâynốiđấtchohộpđầucáp;nếuhộpđầucápởphíakiacủađường cápđóđượcnốiđấtthìđiệntrởnốiđấtcủavỏcápphảiphùhợpvớiyêucầu của Chương I.7 - Phần I.
Các yêu cầu đặc biệt với cáp trong nhà máy điện, trạm biến áp và thiết bị phân phối
II.3.71.CácyêucầunêutrongcácĐiềuII.3.72và77áp dụngđốivớitổhợpđường cápcủanhàmáyđiệncôngsuấttừ25MWtrởlên,thiếtbịphânphốivàtrạm biếnápcó điện áp220-500kV,cũngnhưđốivớicácthiếtbịphânphốivà trạmbiến áp có nhiệmvụđặc biệt.
II.3.72.Sơđồđấudâychính,sơđồtựdùngvàsơđồthaotácđiềukhiển,cácloạithiết bịvàtổhợpcápcủanhàmáyđiệnhoặctrạmbiếnápphảilắpđặtsaochokhi có hoảhoạnbêntronghayngoàitổhợpcápthìmộtsốtổmáycủanhàmáy điệnvẫnhoạtđộngbìnhthường,khônglàmgiánđoạnviệcnốidựphòngcủa cácthiếtbịphânphốivàtrạmbiếnápcũngnhưhệthốngcảnhbáovàchữa cháy.
II.3.73.Đốivớinhómcápchínhcủanhàmáyđiệncầncó cáccôngtrìnhcáp(tầng cáp,tuynencáp,giếngcápv.v.)táchbiệt với các thiết bị công nghệ. Không để người không có chuyên môn tiếpcận tới.
Khilắpđặtnhómcápởnhàmáyđiện,tuyếncápcầnchọnvàtínhđếnkhả năng:
• Làmnóng cáp do toảnhiệt của các thiết bịcông nghệ.
• Làmđứt,gãyhoặcbiếndạngcáp(docháy,nổ),làmbẩncápdobụilọtqua hệ thống khử bụi.
Khôngđượcđặtcápchuyểntiếptrongtuynenkỹthuật,hầmthông gió,phòng xửlýnướcbằnghóachấtcũngnhưtạinơilắpđặthệthốngốngdẫnhóachất có tính ăn mòn.
II.3.74.Cáccápnhánhdựphònglẫnnhau(cáplực,thaotác,điềukhiển,cáptínhiệu, cứuhoảv.v.)cầnlắpđặtsaochokhixảyrahoảhoạn,chúngkhôngbịhỏng cùngmộtlúc.Nhưvậycáctổhợpcápphảichiathànhcácphânnhómnhỏvà cáchlychúngvớinhau.Việcphânchiathànhcácnhómtuỳthuộcđiềukiện tại chỗ.
II.3.75.Trongkhuvựccủatổmáyphátđiện,chophépxâycôngtrìnhcápcó mức chịulửalà0,25giờ.Trongtrườnghợpnày,cácthiếtbịcôngnghệcó thểlà nguồnphátsinhcháy(thùngchứadầu,trạmchứadầuv.v.)phảiđượcngăn bằng các tấm có mức chịu lửa từ0,75giờ trởlên.
Trong khu vực của tổ máy phát điện, cho phép đặt cáp bên ngoài công trìnhcápchuyêndụng,vớiđiềukiệncápđó chắcchắnkhôngbịhưhỏng docơhọc,bụi,tialửatrongkhisửachữacácthiếtbịcôngnghệvàđảm bảovậnhànhcápthuậntiện.
Đểtiếpcậnvớiđườngcápđặtởđộcaotrên5m,cầnxây dựngcáclốiđicó cácđiểmdừng.
Đốivớiloạicápmộtsợivànhómcápnhỏ(đến20sợi)khôngnhấtthiếtphải xâycác điểm dừng, nhưng phảicó khả năngthaythế nhanhvàsửa chữa được cáp trong quá trình vận hành.
Khiđặtcáptrong vùngcủamộttổmáyphátđiệnởbênngoàicôngtrình cápchuyêndụng,cầnđảmbảokhảnăngphânnhómnhỏcápđitheocác tuyếnkhácnhau.
II.3.76.Tầngcáp,tuynendùngđặtcácloạicápcủacáctổmáykhácnhau,kểcảtầng cápvàtuynenphíadướitủbảngđiềukhiểncủacáctổmáyphảiphânchia theo từng tổ máy và ngăn tách riêng các phòng khác nhau vào tầng cáp, tuynencáp,giếngcáp,hộpcáp,mươngcápvàcácđiểmcápđiquabằngvách ngăn, tấm che có mức chịu lửa trên 0,75 giờ.
Tạinhữngnơicápđiquatườngngănhoặcmáichecầntínhđếnviệcsửdụng vậtliệukhôngcháy,dễkhoanđụcvàcó mứcchịulửatrên0,75giờ,thuận tiện cho việc thay thế, đặt thêm cáp.
Tạicôngtrìnhcápcó độdàilớncủanhàmáyđiệnphảitínhđếncáclốithoát hiểmđặtcáchnhaukhôngquá50m.
Tổhợpcápcủanhàmáyđiệncầntáchriêngvớituynencủamạnglướicápđi ratừnhàmáyvàthanhgópbằngcáctấmngănchốngcháycó mứcchịulửa trên 0,75 giờ.
II.3.77.Chỗcápđivàophòngkíncủathiếtbịphânphối,phòngđặttủbảngđiềukhiểnvà bảovệ, thiết bịphânphốiđểhở, cầncó cácváchngăn có mứcchịulửatrên0,75 giờ.
Chỗcápđivàobảngđiềukhiểncủatổmáyphátđiệncầnchechắnbằngcác tấmvật liệucó mức chịu lửa lớn hơn 0,75 giờ.
Giếngcápcầntáchriêngvớituynencáp,vớitầngcápvàvớicôngtrìnhcáp khácbằngcácváchngăncó mứcchịulửatrên0,75giờvàphảilátkíncảphía trên và dưới đáy.
Giếngcápdàikhiđiquatấmchecầntáchratừngngănkhôngdàiquá20m bằng các tấm vách ngăn không cháy có mức chịu lửa trên 0,75 giờ.
Giếngcápchuyểntiếpcầncó cáccửaravàovàthanghoặcmócđểlênxuống.
Đặtcáp trong đất
II.3.78.Khiđặttrongđất,cápcầnđặttronghàocáp.Phíadướicápphảicó lớpđất mịn, trên cáp phủ lớpđất mịn không lẫn sỏi, đá, xỉ quặng hoặc rác.
Suốt chiềudài đườngcápphải có bảovệ tránh tác động về cơ học, như:
• Đốivớicápđiện áp35kVtrởlên,trênmặthàocápphảiphủcáctấmđan bê tôngvớichiều dày khôngđượcnhỏhơn 50mm.
• Đối với cáp điện áp dưới 35kV, trên mặt hào cáp lát bằng tấmđan hoặc phủ lớpgạchnằmngangvớiđườngcáphoặcbằngvậtliệucó độcứngsuốttuyến cáp (khôngđược dùnggạch silicát, gạch lỗ, gạch rỗngđể lát).
Khiđặtcápđiện áptới22kVsâudướiđất1mhoặcsâuhơn)thìkhôngcần phảibảovệtránhtácđộngvềcơhọc,trừtrườnghợpcápcủalướiđiệnđụthị, cápchuiqua đường sắt, đường xeđiện vàđường ôtô.
Đốivớicápđiện ápdưới1kV,chỉcầnbảovệởnhữngđoạncó khảnăngbị các tácđộng về cơhọc.
Các quiđịnhtrênđâykhôngáp dụngđốivớicáctrườnghợpthicôngbằng phương pháp khoan ngầm (đào bằng robot)
II.3.79.Độsâu đặt cáp so với cốtchuẩn quy hoạch ít nhất là:
• 0,7mvới cáp có điện áp đến 22kV.
• 1,0mvới cáp có điện áp 35kV.
• 1,5mvới cáp điện áp 110 - 220kV.
Chophépgiảmđộsâucòn 0,5mtạicácđoạncó độdàidưới5m,ởnhữngchỗ dẫnvàotoànhàhoặcgiaocắtvớicôngtrìnhngầmnhưngphảiđượcbảovệ tránh tácđộng cơ học.
II.3.80.Khoảngcáchtừđườngcáp(ởmọicấpđiện ápkhiđặttrongđất)đếnmóng nhàhoặc móng côngtrìnhxây dựngkhông đượcnhỏ hơn 0,6m.
Cấmđặtcáptrựctiếpdướimóngnhà,móngcôngtrìnhxây dựng.Khiđặtcáp quatầngngầm,tầnghầmkỹthuậtphảituântheocácquiđịnhđóđượcNhà nước ban hành.
II.3.81.Khiđặtcápsongsongvớinhau,nếukhông cóhướngdẫncủanhàchếtạothì khoảng cách giữa các cáp ít nhất phải là:
a.100mm:giữacáccáplựcđiện áptới10kVvớinhauhoặcgiữachúngvới cáp nhị thứ.
b. 250mm: giữa các cáp lực điện áp 22kV hoặc 35kV với nhau hoặc giữa chúng với loại cáp lực khác có điện áp thấp hơn.
c.500mm:giữacáccápcủacáccơquankhácnhauhoặcgiữacáplựcvớicáp thông tin liên lạc.
d.500mm:giữacáccápdầuáplựcđiện áp110kV-220kVvớinhauhoặc giữacápdầuáplựcvớicápkhác,trongđó cápdầuáplựcthấpphảiđặtcách lynhauvàcáchlyvớicápkhácbằngtấmđanbê tông,ngoàiracầnphảitính đến ảnhhưởng điện từtrường củachúngđối với cáp thông tin liên lạc.
e. Khoảng cách giữa các cáp nhị thứkhôngquyđịnh.
Trongtrườnghợpcầnthiết,nếuđượcsựthỏathuậncủacơquanquảnlývận hànhvàđiềukiệnthựcđịa,có thểgiảmbớtkhoảngcáchởđiểm"b"vàđiểm "c"còn 100mm;còn khoảngcáchgiữacáplựccó điện áp10kVvàcápthông tin(trừcápthôngtincaotần)giảmcòn 250mmvớiđiềukiệncápphảiđược bảovệ nếu xảy ra ngắn mạch.
II.3.82.Khiđặtcápđiquarừnghoặcqua vùngtrồngcây,khoảngcáchít nhấttừcáp đếngốccâylà2m.Nếuthỏathuậnđượcvớicácbênhữuquancủakhuvực, có thể giảmkhoảng cách trên khi cáp được đặt trongống.
Khiđặtcápởvườncâycó cácgốccâynhỏthìkhoảngcáchnói trêncó thể giảmxuống đến 0,75m.
II.3.83.Khoảngcáchtừ cápđiện ápđến35kV,cápdầu áp lựcđặtsongsongtheo chiềungangđếncácđườngống(ốngnước,mươngnước),cáctuyếnốnghơi đốtápsuấtthấptừ0,0049MPađến0,588MPakhôngđượcnhỏhơn1m;đến cácđườngốngcó ápsuấttrên0,588MPađến1,176MPakhôngđượcnhỏhơn 2m.
Trong điều kiên chật hẹp, cho phép giảm khoảng cách trên của đường cáp 35kV(trừđếnđườngốngdẫnnhiênliệulỏnghoặckhíđốt)còn 0,5m;có thể giảmkhoảngcáchcòn 0,25mvớiđiềukiệnđặtcáptrongốngsuốtcảchiều dài đó.
Đốivớicápđiện ápđến110-220kV,tạicácđoạnkhôngdàihơn50mphải đặtgầnnhauthìchophépkhoảngcáchngangđếnống(trừđườngốngnhiên liệulỏnghoặckhíđốt)giảmxuốngcòn 0,5m,vớiđiềukiệnphảiđặttường ngăn giữa cáp và đường ống dẫn để tránh hư hỏng cáp do cơ học.
Cấmđặt cáp song song với ống dẫn theo kiểu chồng lên nhau.
II.3.84.Khiđặtđườngcápsongsongvớiốngdẫnnhiệt,khoảngcáchgiữacápvàống dẫn không được nhỏ hơn 2m. Ở những chỗ bắt buộc phải đặt gần thì suốt đoạnđigầncáp,ốngdẫnnhiệtphảiđượcbaomộtlớpcáchnhiệtđểtránhlàm tăngnhiệtđộcủađấtxungquanhđườngcáp,trongmọiđiềukiệntrongnăm, khôngđượctăngthêmquá10oCvớiđườngcápđiện áptới10kVvà5oCđối với đườngcáp điện áptừ 22kV đến 220kV.
II.3.85.Khiđặtsongsongvớiđườngsắt,cápphảiđặtngoàichỉgiớicủađườngsắt. Trong trường hợp đặc biệt, nếu được sự thỏa thuận của cơ quan quản lý đườngsắt,cápcó thểđặttrongphạmviđườngsắtnhưngphảicáchđếntâm đườngsắtkhôngđượcnhỏhơn3,25m;khoảngcáchtừcápđếntâmđườngsắt điệnkhíhóakhôngđượcnhỏhơn10,75m.Trongđiềukiệnchậthẹp,có thể giảmbớtkhoảngcáchtrênnhưngphảiđặtcáptrongốnghoặckhốicápsuốt đoạn cápđó.
Khicápđigầnđườngsắtđiệnkhíhóadùngđiệnmộtchiều,ốngcápvàkhối cáp phải cách điện (amiăng, quét bitum, nhựacách điện).
II.3.86. Khi đặt đường cáp song song vớiđường tàuđiện, khoảng cách từ cáp đến đườngraygầnnhấtkhôngđượcnhỏhơn2,75m.Trongđiềukiệnchậthẹpcó thểgiảmkhoảngcáchtrênvớiđiềukiệntrongsuốtcảđoạncápđó,cápphải đặt trong ốnghoặc khối cáp cáchđiện như đã quy địnhtrongĐiềuII.3.85.
II.3.87.KhiđặtđườngcápsongsongvớiđườngôtôcấpIhoặccấpII,cápphảiđặt ngoàiphạmvirãnhthoátnướchoặcchânnềnđườngkhôngđượcnhỏhơn 0,7m. Cho phép giảm khoảng cách trên nếu được sự thoả thuận của cơ quanquảnlýgiaothông.
II.3.88. Khoảngcáchtừđườngcáp đếntrangbị nối đấtcủacột ĐDKđiện áptrên1kV đến35kVkhôngđượcnhỏhơn5m,đốivớiĐDKđiện áptừ110kVtrởlên khôngđượcnhỏhơn10m.Tạicácđoạnhẹp,khoảngcáchđếntrangbịnốiđất của cột ĐDK cho phép 2m trở lên.
KhoảngcáchtừcápđếnchâncộtĐDKdưới1kVkhôngđượcnhỏhơn1m, còn khiđặtcápởcácđoạnhẹpcầnxửlýbằngcáchluồntrongốngcáchđiện và khoảng cách giảmxuống còn 0,5m.
Ởnhàmáyđiệnvàtrạmbiếnáp,chophépđặtcápvớikhoảngcáchđếnmóng cộtĐDKtrên1kVkhôngđượcnhỏhơn0,5mnếutrangbịnốiđấtcủacộtđó đã được nối với lướinối đất của trạm.
II.3.89.Ởchỗgiaochéogiữađườngcáplựcvàcápkhác,phảicó lớpđấtdàykhông đượcnhỏhơn0,5mđểngăncách.Vớicápđiện ápđến35kV,nếudùngống hoặctấmđanbê tôngđểngăncáchsuốtđoạngiaochéothêmmỗiphía1m,có thể giảm khoảngcách đó đến0,15m,cáccápnhịthứvà thông tin phải đặt trên cáp lực.
II.3.90.Khigiaochéovớiđườngốngdẫn,kểcảốngdẫndầuvàhơiđốt,khoảngcách ít nhấtgiữacápvàốngphảilà0,5m,nếuđặtcáptrongốngsuốtcảđoạngiao chéo cộng thêm mỗi phía 2mcó thể giảmkhoảng cách còn 0,25m.
Khigiaochéocápdầuáplựcvớiđườngống,khoảngcáchkhôngđượcnhỏ hơn1m.Ở các đoạnchật hẹpcó thể giảm xuốngcòn 0,25m với điềukiệnphải đặt cáp trong cácống hoặcmángbê tôngcó nắp đậy.
II.3.91.Khi đườngcápđiện ápđến35kVgiaochéovới ốngdẫnnhiệt,khoảngcáchtừ cápđếnlớpbọccáchnhiệtcủaốngdẫnnhiệtkhôngđượcnhỏhơn0,5m,khi đó ốngdẫnnhiệtsuốtđoạngiaochéovớiđườngcápcộngthêmmỗiphía2m phảiđượcbọccáchnhiệtsaochonhiệtđộcủađấtxungquanhcápkhôngtăng thêmquá10oCsovớinhiệtđộcaonhấttrongmùahốvà15oCsovớinhiệtđộ thấp nhất trong mùa đông.
Trongtrườnghợpkhôngthểthoả mãnđượccácnhiệtđộtrên,phảithựchiện một trong các biện pháp dưới đây:
a. Đặt cáp ở sâu đến 0,5mthay vỡ0,7m(nhưĐiều II.3.79).
b. Dùng đoạn cáp có tiết diện lớnhơn.
c.Đặtđoạncáptrong ống,đidướiốngdẫnnhiệtvàcáchốngdẫnnhiệtkhông đượcnhỏ hơn 0,5mvới điều kiệnốngphải đặt sao cho khi thay cáp dễ dàng.
Khigiaochéovớiđườngốngdẫnnhiệt,khoảngcáchgiữacápdầuáplựcvà lớpbọccáchnhiệtốngkhôngđượcnhỏhơn1m,còn cácchỗchậthẹpkhông đượcnhỏhơn0,5m,Khi đóốngdẫnnhiệttrongsuốtđoạngiaochéovớicáp cộngthêmmỗiphía3mphảibọccáchnhiệtsaochonhiệtđộcủađấtxung quanh cáp không tăng thêmquá 5oCtrongbất kỳmùa nào trong năm.
II.3.92.Khigiaochéovớiđườngsắtvàđườngôtô,cápphảiđặttrongtuynen,trong khối cáp hoặc trong ống suốt chiều ngang của đường cộng thêm mỗi phía 0,5mtínhtừmépđường;chiềusâuchôncápít nhấtlà1mkểtừmặtđườngvà thấp hơn đáy mương thoát nước ở haibênđường ít nhấtlà0,5m.
Khigiaochéovớiđườngsắtđiệnkhíhóadùngđiệnmộtchiều,cáckhốicáp hoặcốngcápcáchđiện(xemthêmĐiềuII.3.85);chỗgiaochéophảicáchchỗbẻ ghi và cách chỗnốidâyđiện(dây âm)vào đường ray không được nhỏhơn10m. Việclắpđặtcápgiaochéovớiđườngsắtđiệnkhíhóanênbốtrí gócgiaochéotừ 75o¸90o.
Lỗcủakhốicápphảiđượcbịtkínbằngsợigaitẩmbitumtrộnvớiđấtsétvới chiều sâu vào ốngkhôngđượcnhỏ hơn30cm.
Khigiaochéovớiđườngcụt,đườngnộibộxí nghiệp,đườngchuyêndụngcó ít xe cộ qualại có thể đặt cáp trực tiếp trong đất.
Khigiaochéovớiđườngsắtkhôngđiệnkhíhóaxây dựngmớihoặcđường ôtôxây dựngmới,khôngnhấtthiếtphảiđặtlạiđườngcáphiệncó.Tạichỗ giao chéo phảiđặt một số ống hoặckhốiốngdự phòng cho việc sửa chữa đườngcáp.Các ốnghoặc khối ống đặt dự phòng cần chú ý bịt hai đầu.
II.3.93.Khigiaochéovớiđườngrayxeđiện,cápphảiđặttrongkhốicáphoặcống cápcáchđiện(xemĐiềuII.3.85).Chỗgiaochéophảicáchchỗbẻghihoặc chỗnốidây điện (dây âm) vào đường ray khôngđượcnhỏ hơn3m.
II.3.94.Khigiaochéovới nơi ôtô ra vào, nhà đểxe, cáp phải đặt trongống.
Khicápđiquasuối,mươngnướcvàquabãiđấtbồi,cápcũngphảiđặttrong ống.
II.3.95. Khi đặt hộp nối cáp, khoảng cách giữa vỏ hộp nối đến cáp khác gần nhất khôngđược nhỏ hơn250mm.
Trườnghợpkhôngthểthựchiệnđượckhoảngcáchtrên,phảicó biệnpháp bảovệcápnằmgầnhộpnốikhôngbịhỏng(nhưdùnggạchhoặctấmđanđể ngăn hộp nối cáp).
Khôngnênđặthộpnốicápcủacápdầuáplựchoặccápgiấytẩmdầuđặtở đoạntuyếncó độdốc.Trongtrườnghợpbấtkhảkháng(phảiđặthộpnốicáp) thì mặt bằng phía dướihộp nốiphải tạo diện tích nhỏkhôngbị dốc.
Để đảm bảo việc thay hộp nối cáp khi bị hỏng, phải có chiều dài cáp dự phòngở cả hai phía của hộp nối cáp.
II.3.96.Khituyếncápxuấthiệndònglạcmạchvớitrịsốnguyhiểm,cầnphảicó các biện pháp sau:
• Thay đổi tuyến cápđi tránh vùng nguy hiểmđó.
• Trườnghợpkhôngthểthayđổituyếncáp,phảicó biệnphápgiảmtốiđadòng điệnlạcmạchhoặcsửdụngcápcó độchốngănmòncao(ví dụcápkhôv.v.).
Đặtcáp trong khối cáp và máng cáp
II.3.97. Ốngcáp,khốicápcó thểlàm bằngthép,gang,bê tông,sànhsứ,nhựa tổng hợp hoặcbằngcácvậtliệutươngtự.Khilựachọnvậtliệulàmốnghoặckhốicáp phảichúýđếnmựcnướcngầm,độxâmthựccủanướccũngnhưdòng điệnlạc mạch ở nơi đặt cáp.
Cápmộtphachỉđượcđặttrongốngbằngvậtliệukhôngtừtính.Mỗiphacủa đườngcápphải đặt trong từng ốngriêngbiệt.
II.3.98.Sốlượngngăntrongkhốicáp,khoảngcáchgiữacácngănvàkíchthướccủa ngăn phải được lựa chọn theođiềukiện phát nhiệt.
II.3.99.Mỗikhốicápphảicó 15%ngăndựphòngnhưngkhôngđượcnhỏhơnmột ngăn.
II.3.100.Chiềusâuđặtốngvàkhốicáptrongđấtphảilấytheotìnhhìnhthựctế,nhưngkhôngđượcnhỏhơntrịsốđãquyđịnhtrongĐiềuII.3.79,tínhtừcáp trên cùng.
Khôngquyđịnhchiềusâuđặtốngvàkhốicápởnhữngchỗkínhoặcdưới nền nhà sản xuất.
II.3.101. Khối cáp và ống cáp khi đặt phải có độ dốc về phía giếng cáp ít nhất là 0,2%.
II.3.102.Cácốngcápđặttrựctiếptrongđất,khoảngcáchít nhấtgiữachúng,giữacác ốngvớicáphoặcvớicôngtrìnhkhácphảiáp dụngnhưvớicápkhông có ống (xemĐiều II.3.81).
Khiđặtốngcápdướisànnhàxưởngthìkhoảngcáchgiữachúnggiốngnhư trườnghợp đặt trong đất.
II.3.103.Cápđặttrongkhốicáp,ởnhữngchỗđườngcápđổihướngvàchỗcáptừ khốicápvàođấtphảixâygiếngcápđểđảmbảodễdàngkhithicôngcáp.Ở nhữngđoạntuyếnthẳngcũngphảixâygiếngcápnhưvậy,khoảngcáchgiữa các giếngxác định theo chiều dài giới hạn cho phép của cáp.
Khisốlượngcápđến10vàđiện ápđến35kV,chophépcápđitừkhốicáp vàođấtkhôngcầngiếngcáp.Trongtrườnghợpđó phảicó biệnphápchống thấmnướcvàokhối.
II.3.104.Cápđitừốnghoặckhốicápvàonhà,hầmhoặctầnghầmv.v.có thểthực hiện theo một trong các biện pháp sau đây:
a.Dẫn trực tiếp cáp vào nhà.
b. Xâygiếng cáp hoặc hố cáp trong nhà hoặc ởsát ngoài tườngnhà.
Phảicó biệnphápngănkhôngchonướchoặcsinhvật(chuột,rắnv.v.)theo đườngcápvàonhà,vàohầm.
II.3.105.Ởchỗđầuratừốnghoặcngăncủakhốicáphoặcmángcáp,cũngnhưởchỗ nốiống,mặttrongcủaống,củakhốiốngvàcủamángphảiphẳngvànhẵn đểtránh hư hỏng lớp vỏ bọc bên ngoài khi kéo cáp.
II.3.106.Trạmphânphốingoàitrờiởvùngcó mựcnướcngầmcao,cầndùngphương phápđặtcápnổi(trongmánghoặchộpcáp).Mángcápvàtấmđậyphảilàm bằng bê tông cốt thép. Các máng cápphải đặt trên trụđỡ bê tông có độ nghiêngít nhất0,2%theotuyếnđểdễthoátnước.Nếutrêntuyếncápnổicó cáclỗ thoát nước thì không cần tạo độ nghiêng.
Khiđặtmángcápphảiđảmbảokhôngcảntrởgiaothôngqualạivàảnh hưởng tớiviệc sửa chữa vận hành thiết bị khác.
Chỗracủacáptừmángvàotủđiềukhiểnvàbảovệphảiđặttrongống.Cho phépđặtgiá đỡcáptrongmươngcáptrongphạmvicùngmộtngănlộcủa trạm phânphốingoàitrời;Khi đócápdẫnđếntủ điều khiểnvàbảo vệkhông cầnđặttrongống,nhưngphảicó cácbiệnphápbảovệchốnghưhỏngcơ học.
Đặt cáp trong công trình cáp
II.3.107.Côngtrìnhcápphảitínhđếnkhảnăngđặtthêmkhoảng15%sốcápcó trong thiết kế (thay thế cáp trong quá trình lắpđặt, đặt thêm v.v.).
II.3.108.Cáctầngcáp,tuynen,hànhlangcáp,cầudẫnvàgiếngcápphảitáchbiệtvới cácphòngkhácvàcáccôngtrìnhcápbêncạnhbằngtườngngănchốngcháy vớimứcchịulửakhôngít hơn0,75giờ.Nhữngtườngngănvớituynencáp dàiphảichiathànhtừngđoạn,có cửaravàocáchnhaukhôngquá150mnếu đặtcáplựcvàcápnhịthứ;khôngdàiquá100mnếuđặtcápdầuáplực.Diện tích một đoạn tuynen có sàn kép không lớn hơn600m2.
Cửa ra vào công trình cáp và tầng ngăn của các thiết bị điện ghi ở Điều II.3.71phảicó mứcchịulửa0,75giờ và0,6giờtrongcácthiếtbịđiệncòn lại.
Lốiratừcôngtrìnhcápphảibốtrí hướngraphíangoàitrờihoặcraphòng xưởngcó độantoàncaovềphòngcháychữacháy(PCCC).Sốlượngvàvị trí cáclốithoát(cáccửathoát)khỏicôngtrìnhcápxácđịnhtạichỗnhưngít nhấtlà2.Nếuđộdàicủacôngtrìnhcápkhôngquá25mchophépcó 1lối thoát.
Cửavàocôngtrìnhcápphảilàloạitựđúngvàcó gioăngkín.Cáccửathoát phảimởraphíangoàivàphảicó khóamởđượctừphíatrongcôngtrìnhcáp khôngcầnchìa,còn cáccửagiữacácngăn,đoạntuynenhướngmởvềphía lối thoát gần nhất và chúng phải tự đóngđược.
Các cầu, giá dẫn cáp có sàn kỹ thuật phải có lối vào bằng thang. Khoảng cáchgiữacáclốivàokhôngquá150m.Khoảngcáchtừchâncầuthang,giá đỡ cápđếnlốivàokhôngđược quá 25m.
Lốivàophảicó cửangănkhôngchongườingoàiravàotựdo.Cáccửaphải có ổkhóa để mở từ phía trong không cần chìa.
Khoảngcáchgiữacáclốivàohànhlangcápcó đặtđườngcápđiện ápđến 35kV không quá 150m, nếu là cáp dầu áp lực không quá 120m.
Nhữngtầngcáp,hànhlangcápngoàitrờiphảiđượcđặttrêncáckếtcấuxây dựngchịulực(cột,côngson)bê tôngcốtthépvớimứcchịulửakhôngnhỏ hơn0,75giờhoặcbằngcáctấmthépcó mứcchịulửakhôngnhỏhơn0,25 giờ.
Kếtcấuchịulựccủatoànhà,côngtrìnhcó thểbịbiếndạngnguyhiểmhoặc giảmđộbềncơhọckhixảyracháycácnhómcáp(hoặccảcụmcáp);cầu cáphoặchànglangcápởvị tríđóphảicó bảovệvớimứcchịulửakhông đượcnhỏ hơn 0,75 giờ.
Hànhlangcápcũngphảichiaracácngănbằngcáctấmngănchốngcháycó mứcchịulửakhôngnhỏhơn0,75giờ.Nếucápđặtcó điện ápđến35kV,độ dàitừngngăncủahànhlangkhôngquá150mvàkhôngquá120mnếulàcáp dầuáplực.Hànhlangcápngoàitrờicó từngđoạnđượcchekínkhôngcần theo quy địnhvừanêutrên.
II.3.109. Trong tuynen và mương cáp phảicó biệnphápngănngừanước thải công nghiệp,dầu chảy vào và có thể xả nước lẫn đất cát ra ngoài. Độ dốc đáy thoát của chúng không được nhỏ hơn 0,5% về phía có hố tích nước hoặc mươngthoátnước.Việcđilạitừngănhầmnọsangngănhầmkiakhichúng nằmởcácđộcaokhácnhauphảicó đườngdốcđặtnghiêngkhôngquá15o. Cấmdùng bậc kiểu cầu thang giữa các ngăncủa tuynen cáp.
Trong các kênh, mương cáp xây ở ngoài nhà và nằm cao hơn mức nước ngầm,chophépđáymươnglàmbằngđấtlènchặtvàrảilớpsỏidàytừ10¸15cm.
Trongtuynencápphảicó bơmthoátnướcđiềukhiểnđúngmởtựđộngtuỳ theomựcnước.Cácthiếtbịđiềukhiểnkhởiđộngvàđộngcơđiệnphảicó cấu tạo đáp ứng đượcyêucầu sửdụng chúng tại các nơi đặc biệt ẩm ướt.
Khiqualạigiữacáccầugiá đỡvàhànhlangnằmởcácđộcaokhácnhauthì phảicó cácđườngdốcvớiđộnghiêngkhôngquá15o.Trườnghợpđặcbiệt cho phép làmcác bậc cầu thang với độ nghiêng 1:1.
II.3.110.Mươngcápvàsànképtrongtrạmphânphốivàtronggiannhàphảiđượcđậy kín bằng các tấmcó thểtháolắpđược và bằng vật liệu chống cháy. Trong gian có máyđiệnquayvàcácphòngtươngtựnên dùngcáctấmthépcó gân.Khi đậymươngcáp,sànképphảitínhđếnkhảnăngvậnchuyểnthiếtbịtrênđó.
II.3.111.Trọnglượngcủatấmnắpđậycó thểnângđượckhôngnặngquá50kg.Mỗi tấmphải có móc đểnâng lên khi cần.
II.3.112.Cấm xây dựngmươngcáp ởnhữngchỗcó thểcó kimloạinóngchảy,chấtlỏng có nhiệtđộ caochảyvàohoặccácchấtcó thể làmhưhỏngvỏkimloạicủacáp. Tạicácchỗđó cũngkhôngchophépđặtcửaravàocủabuồngcáp,tuynencáp.
II.3.113.Các tuynen ngầmở ngoài toà nhà phải có lớp đất phủ dày 0,5mtrên bề mặt.
II.3.114. Khi lắp đặt cáp chung với đường ống dẫn nhiệt trong công trình, độ tăng nhiệtcủakhôngkhítạivùngđặtcápdoốngdẫnnhiệtkhôngđượcvượtquá 5oCtrongsuốtnăm;đểđạtmụcđíchđó phảitínhđếnviệcthônggió vàtăng cường cách nhiệt cho cácđường ốngnhiệt.
II.3.115.Trongcôngtrìnhcápnên dùnghếtđộdàichếtạocủacáp,còn khiđặtcáp phải tuân theo các yêu cầu sau:
1.Cápnhịthứvàcápthôngtinđặtphíatrênhoặcphíadướicáplựcnhưng phải có các tấm ngăn. Tại các điểm giao chéo hoặc rẽ nhánh, cho phép khôngđặt tấmngăn ởgiữa.
2.Cápnhị thứ được phépđặt cạnh cáp lực có điện ápđến 1kV.
3.Cáplựcđiện ápđến1kVnênđặtphíatrêncápcó điện ápcaohơn,giữa chúng cần có tấmngăn.
4.Cácnhómcápkhácnhau:loạilàmviệc,loạidựphòngcaohơn1kVcủa máyphátđiện,máybiếnápv.v.củanhữngphụtảiloạiI,nênđặtởcácmức cao thấpkhácnhauvàngăn cách chúng bằngcác tấmngăn.
5.Cáctấmngănnúiởtrongmục1,3,4làmtừvậtliệuchốngcháycó mức chịu lửakhôngđượcnhỏhơn 0,25 giờ.
Khisửdụnghệthốngchữacháytựđộngcó bọtkhíhoặcphunnước,không cần các tấm ngăn nêu ở mục 1, 3 và 4.
Mương cápngoàitrời,hànhlangcápchekínmộtphầnthìkhôngcầncác tấm ngăn theo mục 1, 3, 4. Khi đó các đường cáp lực dự phòng (trừ các đườngcápcấpđiệnchophụtảiloạiI)nênđặtcáchnhaukhôngđượcnhỏ hơn600mm.Ởcầucáp,cápđặtở2phíagiá đỡngangcủakếtcấuchính(xà đỡ, móc treo); còn ở hành lang cáp, cáp đặt ởhai bên lốiđi lại.
II.3.116.Cápdầuáplựccầnđặttrongcáccôngtrìnhriêng.Chophépđặtcápdầuáplựcchungvớicácloạicápkhác,Khi đócápdầuáplựcphảiđặtởphầnthấp nhất và ngăn cách với cáp khác bằng giá đỡ nằm ngang có mức chịu lửa khôngđượcnhỏhơn0,75giờ,cũngngănnhưvậygiữacáccápdầuáplực với nhau.
II.3.117.Mứcđộcầnthiếtđặtvàsốlượngtrangthiếtbịtựđộngbáovàchữacháytrong côngtrìnhcápphảixácđịnhtrêncơsởcáctàiliệuchỉdẫnđóđượcduyệt.
Gầnlốira,cửathoátvàcácgiếngthônggió (trongvùngbánkínhkhôngquá 25m)phảiđặtcáchọngnướccứuhoả.Đốivớicầugiá đỡ,hànhlangcáp phảitínhtoánsaochotấtcảcácđiểmcó khoảngcáchkhôngquá100mđến họng nướccứuhoảgần nhất.
II.3.118.Trongcôngtrìnhcápcó cápnhịthứvàcáplựccó đaithépcó tiếtdiệnbằng hoặclớnhơn25mm2,cápbọcchìkhôngđaithépphảiđặttheogiá đỡdạng côngson.Cápnhịthứkhôngbọcthép,cáplựckhôngđaithépvỏchì,vàcáp lựccácloạivỏbọckháccó tiếtdiệndưới16mm2phảiđặttrongmánghoặc giá ngăn (có thể bằng tấmkín hoặc có nan thưa).
Chophépđặtcáptrựctiếplênđáymươngcápkhimươngđó khôngsâuquá 0,9m;Khi đókhoảngcáchgiữanhómcáplựccó điện áptrên1kVvớinhóm cápnhịthứkhôngđượcnhỏhơn100mm,hoặcchúngphảiđượcngăncách nhaubằngcáctấmngăncó mứcchịulửatốiđakhôngđượcnhỏhơn0,25 giờ.
KhoảngcáchnhỏnhấtgiữacáccáptheoquyđịnhtrongbảngII.3.1
II.3.119.Tạicácvị tríchậthẹpcủacôngtrìnhngầm,chophép dùngtuynencápcó chiềucaogiảmsovớicácsốliệuởbảngII.3.1nhưngkhôngđượcnhỏhơn 1,5mvàphảithựchiệncácyêucầu:điện ápcủađườngcápkhôngđượccao hơn10kV,độdàicủatuynencápkhôngquá100m,nhữngkhoảngcáchcòn lại phải theo đúngbảngII.3.2vàcuối tuynen phải có lốithoát.
Bảng II.3.1: Khoảng cách nhỏnhất giữa các cáp trong công trình cáp
| Khoảng cách | Kích thước nhỏnhất(mm) khi lắp đặt | ||
| Trong các tuynen, hành lang, cầucáp | Trong các mương cáp và sàn kép | ||
| Chiều cao công trình | 1.800 | Khônghạnchế nhưng khôngquá1.200mm | |
| Khoảng cách ngang giữa các giá đỡ trong trường hợp đặt cả 2 phía (độ rộng lối đi ) | 1.000 | 300với độ sâu 0,6m 450với độ sâu 0,6 - 0,9m 600với độ sâulớn hơn 0,9m | |
| Khoảng cách ngang từgiá đỡ đến tườngkhiđặt giá 1 phía (độ rộng lốiđi) | 900 | Như trên | |
| Khoảng cách theo chiều đứng giữa các giáđỡ ngang (*) Đốivới cáp có điện áp: +đến 10kV + 22 - 35kV + 110kV và cao hơn Đốivới cáp nhị thứ, cáp thông tin và các loại cáp lực có tiết diện 3x25mm2điện áp dưới 1kV | 200 250 300(***) | 150 200 250 | |
| 100 | |||
| Khoảng cách giữa các giáđỡ (công son) theo chiều dài công trình | 800 – 1.000 | ||
| Khoảng cách theo chiều đứng và chiều ngang củacáplựccó điện ápđến 35kV (***) | Khôngnhỏhơn đường kính của cáp | ||
| Khoảng cách ngang giữa các cáp nhị thứvà thông tin(***) | Khôngquiđịnh | ||
| Khoảng cách theo chiều ngang giữacápcó điện áp 110kV và cao hơn | 100 | Khôngnhỏhơn đường kính của cáp | |
Ghi chú:
(*): Độdàihữudụngcủacáctayđỡphảikhôngquá500mmtạicácđoạntuyến thẳng.
(**): Nếu cáp đặttheodạng tam giác thì có giá trị là 250mm.
(***): Trong đó có cảcáp đặt trong giếng cáp.
Bảng II.3.2: Khoảng cách nhỏ nhất từ giá đỡ cáp, hành lang cáp đến toà nhà hoặccôngtrìnhxây dựng
| Các công trình | Bố trí | Kích thước nhỏ nhất, m |
| Khiđi song song, theochiều ngang | ||
| Cáctòanhàvàcôngtrình có tườngkín | Từ cầu cáp và hành lang cáp đến tườngnhàvàcôngtrình | Khôngquiđịnh |
| Cáctòanhàvàcôngtrình có tường có lỗ | Như trên | 2 |
| Đườngsắtkhôngđiệnkhí hóa trong khu vực nhà máy | Từ cầu cáp và hành lang cáp đến chỗngoài gầnnhất của công trình | • 1mđối vớihành lang và cáccầu cáp đi lại được • 3m đối với cầu cáp hành lang khôngđi lại được |
| Đườngôtôtrongnhàmáy và đường cứuhỏa | Từ cầu cáp và hành lang cáp đến mép đường phía ngoài đáy rãnh thoát nước của đường | 2 |
| Đườngcáptreo | Từ cầu cáp và hành lang cáp đến mép ngoài củaphần chuyển động | 1 |
| Đường ốngđặt nổi | Từ cầu cáp và hành lang cáp đếnphần gần nhất củaống dẫn | 0,5 |
| Đường dây điện trên không | Từ cầu cáp và hành lang cáp đến các dây dẫnđiện | Xem Điều II.5.116 |
| Khigiaochéo,theophương thẳngđứng | ||
| Đườngsắtkhôngđiệnkhí hóa trong khu vựcnhà máy | Từđiểm thấp nhất củacầu cáp và hành lang cápđến mặt ray | 5,6 |
| Đường sắt điện khí hóa trong khu vực nhà máy | Từđiểm thấp nhất củacầu cáp và hành lang cáp: • Đến mặt ray: • Đến dây cáp cao nhấthay dây cáp thép của lưới tiếp xúc: | 7,1 3 |
| Đường ôtô nội bộ nhà máy (đường cứu hoả) | Từđiểm thấp nhất củacầu cáp và hành lang cápđến mặt đườngôtô(đường cứuhỏa) | 4,5 |
| Các đườngốngđặt trên đất | Từkết cấu cầu cáp và hành lang cáp đếnphần ốnggầnnhất | 0,5 |
| Đường dây điện trên không | Từkết cấu cầu cáp và hành lang cáp đếndây | Xem Điều II.5.124 |
| Đường dâyđiệnthoại và truyền thanh | Như trên | 1,5 |
II.3.120.Cápdầuáplựcthấpvàcápmộtphacầncốđịnhlêngiá đỡkimloạisaocho quanhcápkhông cócácmạchtừkhépkín;khoảngcáchcácđiểmcốđịnh cápkhôngquá1m.
Ốngthépcủađườngcápdầuáplựccaocó thểđặttrêncáccộthoặctreobằng cácgiá treo;khoảngcáchcáccộthoặccácgiá treodothiếtkếxácđịnh.Ngoài racácốngcápcầnđược cốđịnhvàocộtđểngăn ngừasự biến dạngcủa ốngdo nhiệt.
Móngcộtphảiđượctínhđểchịuđượctrọnglượngcủaốngcáp.Sốlượngvà vị trí đặt các cột do thiết kế xác định.
Cộtvàcácđiểmcốđịnhthiếtbịphânnhánhcủađườngcápdầuáplựccao phải triệt tiêu được độ rung lắc ống, loại trừ được các mạch từ khép kín quanh chúng, các điểm cố địnhhoặc gá vào cộtphải có các đệm cách ly.
II.3.121. Độ cao của giếng cápkhôngđược nhỏhơn 1,8m;độ caocủa buồngcáp khôngquyđịnh.Cácloạigiếngcápdùngđểđặthộpnối,hộpnối hãmhoặc bán hãmphải có kích thước đủ đểlắp đặt mà không phải đào thêm.
Giếngcáptrênbờ,nơicácđườngcápchuyểnsangđingầmtrongnướcphải có kích thước để đặt đượccápdự phòngvàthiết bị cấp dầu.
Tạiđáycácgiếngcầncó hốthunướcmưa,nướcngầmvàthiếtbịbơmnước ra ngoài theo yêu cầu trongĐiều II.3.109. Các giếng cáp phải có thang kim loại. Cáp và các hộp nối trong giếng cáp phải được đặt trên giá đỡ, máng hoặctấmngăn.
II.3.122.Cửalênxuốngcủagiếngvàtuynencápphảicó đườngkínhkhôngđượcnhỏ hơn650mm vànắp đậy bằng kim loại;trongđó cửaphải có khóa mởđược từ phía dướikhôngcần chìa. Các nắp đậy cần có tay nắm để cầm mở được.
II.3.123.Hộpnốicáplựcđiện áptừ6-35kVtrongtuynencáp,tầngcápvàmương cáp phải có vỏbảovệ chống cháy nổ trong hộp cáp.
II.3.124. Hộp đầu cáp của cáp dầuáplực cao phải đặt ởcácphòngcó trangthiết bịsấy tự động khi nhiệt độ môi trườngxungquanhxuốngdưới5oC.
II.3.125.Khiđặtcápdầuáplựctronghànhlangcápphảitínhđếnviệcsưởiấmhàng lang theo tiêu chuẩn kỹ thuật tươngứng củacápdầu.
Phòngđặtmáycấpdầuáplựccaocầncó thônggió tựnhiên.Chophépđặt trạmdầunằmngầmdướiđấtcùnggiếngcáp;trongtrườnghợpđó giếngcáp phảicó bơm thải nước theo Điều II.3.109.
II.3.126. Công trình cáp, trừ tầng cáp, hố cáp dùng để đặt hộp nối, mương cáp và buồngcápphảitrangbịthônggió tựnhiênhoặcnhântạovàviệcthônggió đốivới từng ngănphải độc lậpvớinhau.
Tínhtoánthônggió chocôngtrìnhcápxuấtpháttừđộchênhlệchnhiệtđộ giữakhôngkhíđưavàovàthổirakhôngquá10oC.Trongđiềukiệnđó phải hạn chế được việc tạo ra các luồng gió nóngở chỗhẹp,chỗngoặt v.v.
Thiếtbịthônggió phảicó cáctấmchắn(vangió)đểchặnđượckhôngkhí trongtrườnghợpcó hoảhoạnvàgió lạnhquámứctrongmùa đông.Kếtcấu củathiếtbịthônggió phảitựđộngngănđượckhôngkhítừngoàivàokhicó cháy.
Khi đặt cáp trong phòng phải đề phòng sự quá nhiệt của cáp do nhiệt độ không khí xung quanh và ảnhhưởng của các thiết bị kỹ thuật.
Côngtrìnhcáp,trừgiếngcápdùng chohộpđầunối,tuynencáp,buồngvà cáccầucápngoàitrờiphảitrangbịchiếusángvàmạchđiệndùng chocác đèn, thiết bị cầm tay.
Đặtcáp trong gian sản xuất
II.3.127.Khiđặt cáp trong nhà xưởng phải theo các yêucầu sau:
1.Dễtiếpcậnvớicáccápđểsửachữahoặcchỗcáphởquansátđượccác loạicáp(kểcảbọcthép);ởnhữngnơithườngcó máymóc,thiếtbị,hàng hóaxecộ qua lại phải được bảo vệ tránh hư hỏng theo Điều II.3.14.
2. Khoảng cách giữa các cáp phảiphù hợp với số liệu trong bảng II.3.1.
3-Khoảngcáchgiữacáplựcđặtsongsongvớibấtkểloạiđườngốngnào phảikhôngđượcnhỏhơn0,5m,còn vớiốngdẫnkhíđốtvàốngdẫnnhiên liệulỏngkhôngđượcnhỏhơn1m.Nếukhoảngcáchbuộcphảigầnlạihoặc khi giao chéo qua nhau, cáp phải được bảo vệ chống hư hỏng do cơ học (bằngcácốngthép,cácvỏbọcthêmv.v.)trênđoạngầnnhauđó vàcộng thêmvềmỗiphía0,5m,trongtrườnghợpcầnthiếtphảicó thêmbảovệquá nhiệt cho cáp.
Chỗcápgiaochéoqualốiđilạiphảiđặtcápởđộcaokhôngđượcnhỏhơn 1,8mso vớinềnnhà.
Khôngchophép đặtcápsongsongphíatrênhoặcphíadướicácốngdẫndầu và các ốngnhiên liệu lỏng theo mặt phẳng thẳngđứng.
II.3.128.Đặtcápdướinềnvàgiữacácsànphảitrongmươnghoặctrongốngnhưng cấm không đượclènchặt.Chỗcápchuiquasànvàtườngcó thể đặt ốnghoặc làmcáchốclỗchocáp.Saukhiđặtcáp,cáckẽhởcủaốngvàcáchốcphải được chốn, trám kín bằng các vật liệu chống cháy.
Cấmđặtcáptronghầmthông gió.Chophépluồntừngcápriênglẻtrongống thép đi chéo qua các hầmthông gió.
Cấmđặt cáp hở trong các buồngcầuthang.
Đặtcáp trong nước
II.3.129.Khicápđiquasôngngòi,kênhrạchv.v.cầnđặtởđoạncó đáyvàbờ ítbị nướclàmxói lở(giaochéosôngsuối-xemĐiềuII.3.42).Khiđặtcápqua sôngmàdòng chảythườngthayđổivàcácbờthườngbịngậpnước,việcđi chìmcủacápởđáysôngphảitínhđếnđiềukiệncụthể.Độsâucủacápdo thiếtkếxácđịnh.Khôngnênđặtcápởvùngbếncảng,bếnđỗtàuthuyền, cầu cảng, cầu phao và nhữngbếnđỗ thườngxuyên của tàu thuyền.
II.3.130.Khiđặtcápdướibiển,phảichúýđếnđộsâu,tốcđộvàlựcđẩycủanướccủa gió tạivùngcápbắtđầuchuyểntừbờxuốngbiển,chúýđếnthànhphầnhóa họcđịa hình của đáy biển, thành phầnhóahọc của nước.
II.3.131. Đặt cáp dưới đáy sao cho tại chỗ không bằng phẳng cáp không bị võng xuốngdotrọnglượngcủacáp,phảilàmphẳngnhữnggờnhôcaonhọnsắc. Cầntránhđặtcáptạinhữngnơicó đángầm,vựcsâuvàvậtcảndướinước; hoặcnếu đặt cáp thì phải có hào cáp, rãnh cáp.
II.3.132.Khicápđiquasôngngòi,kênhrạchv.v.phảichônsâudướiđáykhôngđược nhỏhơn1mtạivùnggầnbờvàtạichỗnướcnụng,chỗđườngqualạicủatàu thuyền;khôngđượcnhỏhơn 2mkhiđặt cáp dầu áp lực.
Tạicácđập,hồchứanướcnơithườnghútnạođáytheochukỳthìđộsâuđặt cáp phải được sự thoả thuận của cơ quanquản lý.
Cáp dầu áp lực 110 - 220kV qua sông ngòi, kênh rạch là các tuyến giao thôngthuỷthìphảiđặttronghàocápvàphủcátđểbảovệchốnghưhỏngcơ học.
II.3.133.Khoảngcáchgiữacáccápđặtchìmởđáysông,kênhv.v.có độrộngđến 100m nên đặt không được nhỏ hơn 0,25m. Đường cáp ngầmđặt cách các đườngcápđócó khôngđượcnhỏhơn1,25lầnđộsâutạichỗđặtcáptính theo mức nướctrungbìnhnhiều năm.
Khiđặtcápdầuáplựcthấptrongnướcởđộsâu5¸15mvàtốcđộcủadòng chảykhônglớnhơn1m/s,khoảngcáchgiữacácphariêngbiệt(không có kẹpđặcbiệtgiữacácpha)nênlấykhôngđượcnhỏhơn0,5m,khoảngcách giữacáccápngoàicùngcủađườngcápđisongsongkhôngđượcnhỏhơn 5m.
Khi đặtcápdướinước ởđộsâu hơn 5m, tốc độ dòng chảy trên 1m/s khoảng cách giữa các pha riêng biệt và các đường cáp theo thiết kếcụ thể.
Khiđặtsongsongcápdầuáplựcvàcápcó điện ápđến35kVchìmdưới nước,khoảngcáchtheochiềunganggiữachúngphảikhôngđượcnhỏhơn 1,25lầnđộsâutrungbìnhcủasôngtrongnhiềunămtạiđiểmđặtcápnhưng khôngđược nhỏ hơn20m.
Khoảngcáchngangcủađườngcápchôndướiđáysôngvàkênhrạch,hồđập chứa nước,đếntuyếnốngdẫn(ốngdẫndầu,dẫnkhíđốtv.v.)dothiếtkếxác địnhtuỳthuộcvàolượngcôngviệccầnlàmởđáycủasông,kênh,hồcụthể để đặt tuyến ống và đặt cáp nhưng không được nhỏ hơn 50m. Cho phép giảm khoảng cách ngang đó xuống còn 15m nhưng phải được thoả thuận giữa các bên hữuquanquản lý tuyếncápvàtuyến ống dẫn đó.
II.3.134.Tạichỗbờkhông cókèhoànchỉnhthìchỗcápchuyểntiếpxuốngnướcphải có dựphòngchiềudàikhôngđượcnhỏhơn10mđốivớisôngngòivà30m khi đặtởbiển.Tạibờđóđượckè ốphoànchỉnhthìphầncáptrênbờphảiđặt trongốngcáp.Tạiđiểmcápbắtđầuchuyểnxuốngnướcthôngthườngphải xâygiếngcáp.Đườngốngđặtdốcnghiêngcaovềphíagiếngtrênbờ,đầu thấpphảinằmởđộsâukhôngđượcnhỏhơn1msovớimựcnướclúcthấp nhất. Đường ống cáp ởphần bờ phải gia cố chắc chắn.
II.3.135. Tại những nơidòng chảy và bờ thườngkhông có ranh giớirõ ràng,bờ thườngbịxói lởảnhhưởngđếncápphảicó biệnphápchốngxói lở,chống ngậpdolũlụtbằngcáchgiacốvùngbờđó (làmkè,đóngcọc,đắpđêngăn v.v.).
II.3.136.Cấmđặt cáp giao chéo nhau dưới nước.
II.3.137.Tạiđiểmcápvượtsông,kênhcầncó biểnbáoởtrênbờtheoquyđịnhcủa luật giao thôngđườngthuỷ vàđường biển hiện hành.
II.3.138.Khiđặttrongnướctừ3đườngcáptrởlên,điện ápđến35kVphảicó mộtcáp dựphòngchotừngnhóm3cáp.Khiđặttrongnước,đườngcápdầuáplực loạitừngphaphảicó dựphòng:vớimộtđường-dựphòng1pha;đốivới2 đường - dự phòng 2 pha; còn từ 3 đường trở lên thì theo thiết kế cụ thể nhưngkhôngít hơn2pha.Cácphadựphòngphảiđặtsaocholúccầnphải thay thếđượcchobất kỳphanàotrongcácphađang làmviệc.
Đặt cápởcông trình đặc biệt
II.3.139.Đặtcáptheocầu đá,cầubê tôngcốtthép,cầusắtphảiởdướiphầnđườngđi bộcủacầuđó,đặttrongmươngcáphoặctrongốngchốngcháychoriêng từngcáp;Cầnchúýbiệnphápgiảmviệcchảytrựctiếpcủanướcmưalên cácống đó.
Tấtcảđườngcápkhiđitheocầusắt,cầubê tôngcốtthép,phảiđượccách điện với các phần sắt thép của cầu.
II.3.140.Đặtcáptheocôngtrìnhbằnggỗ(cầu,bếnđỗtàuthuyềnv.v.)phảiđặttrong ống thép hoặc ống bằng vật liệu chống cháy.
II.3.141.Tạichỗcápđiquakhegiãnnởcủacầu,giữakếtcấuvàmốcầuphảicó biện pháp để tránh cáp bị hư hỏng cơhọc.
II.3.142.Đặtcáptheođậpnước,đê,cầucảng,bếnđỗtàu,đặttrựctiếptrongrãnhđất đượcphủ lớpđấtdàykhôngđược nhỏ hơn1m.
II.3.143.Cấmđặt loại cáp dầu dọc theo các cầu.
Chương II.4
ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV
Phạm viáp dụngvàđịnh nghĩa
II.4.1.Chươngnàyáp dụngchođườngdâytảiđiệntrênkhông(ĐDK)điện ápđến 1kV dùng dây trần, dây bọc cáchđiệnvàcápvặn xoắnhạ áp. Chương này khôngáp dụngchoĐDKchuyêndùng choxeđiệnvàôtôđiệnv.v.Đoạncáp đặtxenvàoĐDKvàđoạncáprẽnhánhtừĐDKphảitheocácyêucầutrong Chương II.3.
II.4.2.ĐDKlàcôngtrìnhtruyềntảivàphânphốiđiệnnăngtheodâydẫn,đặtngoài trời,mắctrênvậtcáchđiệnvàphụkiện,đặttrêncộthoặctrênkếtcấucủa côngtrìnhkhác.
ĐDKởquyphạmnàybaogồmcảnhữngđoạnrẽnhánhtừđườngdâychínhtới đầuvàonhà.
II.4.3.Trongtínhtoáncơlý,chếđộbìnhthườngcủaĐDKlàchếđộlàmviệckhidâydẫn khôngbịđứt.ChếđộsựcốcủaĐDKlàchếđộlàmviệckhidâydẫnbịđứt.
Yêucầuchung
II.4.4.TínhtoáncơlýchodâydẫncủaĐDKphảitiếnhànhtheophươngphápứng suất cho phép. Tải trọng tiêu chuẩn đượcxác định theo Chương II.5.
Đốivới vật cách điệnvàphụkiện tính theo phương pháp tải trọngpháhuỷ.
Đốivới cộtvà móng tính theo phươngpháptrạng thái giới hạn.
Kết quảphải phù hợpvới tiêu chuẩnvàquyphạmxây dựng hiện hành.
II.4.5.ĐDKphảiđượcbốtrí saochocáccộtkhôngchắnlốiđivàonhàvàkhôngcản trởviệcđilạicủangườivàxecộ.Ởnhữngchỗdễxảyratainạnnguyhiểmdo xe cộ va vào, cột điệnphảicó biện pháp bảovệ.
II.4.6.TrêncộtcủaĐDK,ởđộcaocáchmặtđất2,0-2,5mphảighisốthứtựcộtvà nămdùng cột.
II.4.7.Kết cấu kimloại của cột ĐDKphải được bảovệ chống gỉ,tốtnhấtlàmạkẽm.
Điều kiện khí hậu
II.4.8.Điều kiện khí hậu dùngđể tính toán ĐDKđến1kVtheoChương II.5.
II.4.9.Khitính ĐDKphải lấy điều kiện khí hậu kết hợpnhư sau:
a. Nhiệt độ caonhất Tmax, áp lực gió q = 0. b. Nhiệt độ thấp nhất Tmin, áp lực gió q = 0.
c. Nhiệt độ trungbìnhnămTtb, áp lực gió q = 0.
d. Áp lực gió lớnnhấtqmax, nhiệt độ T=25oC.
II.4.10.Kiểmtrakhoảngcáchdâydẫngầnnhàcửa,côngtrìnhvàkếtcấukiếntrúc phải tính với điềukiện: áp lực gió qui định và nhiệt độ khôngkhícaonhất.
Dây dẫn, phụ kiện
II.4.11.ĐDKcó thểdùng dâydẫnmộtsợihaynhiềusợibện.Cấmdùng dâydẫnmột sợitháotừdâynhiềusợibện.Theođiềukiệnđộbềncơlý,ĐDKcó thểdùng dâydẫn có tiết diện khôngđượcnhỏhơn:
• Dây nhômnhiều sợi: 16mm2
• Dây nhômlõi thép và hợp kimnhômnhiều sợi: 10mm2
• Dâyđồng nhiều sợi: 4mm2
• Dâyđồng một sợi:3mm(đường kính)
Đốivớinhánhrẽtừđườngdâychínhtớiđầuvàonhà,thôngthườngdùng dây đồngnhiềusợibọccáchđiện,tiếtdiệntuỳthuộcvàophụtảivàchiềudàidây dẫnnhưngít nhấtlà4mm2vớinhánhrẽdàiđến10m,6mm2vớinhánhrẽdài trên 10m đến 25m.
Đặc tính cơlý của dây dẫn xemChương II.5.
II.4.12.Tính toán dây dẫn theođộbềnphải theo ChươngII.5.
II.4.13.Nối dây dẫn phải thựchiện bằng nối ép, bằng cách hàn hoặc kẹp nối dây.
Dây dẫn một sợi phải nối vặn xoắn trước khi hàn, không cho phép hàn đínhhaiđầu.
II.4.14. Mốinối chịulực kéo phải có độbền cơlýkhôngnhỏ hơn90%lựckéođứtcủa dâydẫn.
II.4.15.Nốicácdâydẫnbằngkimloạikhácnhauhoặccó tiếtdiệnkhácnhauphải thựchiệnởlèo,cácmốinốinàykhôngđượcchịulực,khôngbịănmònđiện hóa.
II.4.16.Mắcdâydẫnvàovậtcáchđiệnđứngphải dùngdâybuộchoặckhóachuyên dùng.
Dâydẫn củađoạn rẽ nhánh phải bắt cố định trên cộthoặc kết cấu của toà nhà.
II.4.17.Hệsố an toàn cơ lý củachânvật cách điệnhoặc móc treo không đượcnhỏhơn 2.
Bốtrí dâydẫn trên cột
II.4.18.TrêncộtcủaĐDKcó thểbốtrí dâydẫntheodạngbấtkỳkhôngphụthuộcvào điều kiện khí hậu.
Khibốtrí dâykhôngcùngđộcao,thôngthườngdâytrungtínhbốtrí dướidây phacủaĐDK.DâymạchchiếusángngoàitrờimắcchungcộtvớiĐDKcó thể bố trí dưới dây trung tính.
II.4.19.Cầu chảy, cầu dao phân đoạnv.v.đặt trên cột phải bố trí thấp hơndây dẫn.
II.4.20.Khoảngcáchgiữacácdâydẫntrầnkhôngđượcnhỏhơn20cmkhikhoảngcột tới 30m, vàkhông nhỏhơn 30cmkhi khoảngcột lớnhơn 30m.
Khoảngcáchnganggiữacácdâydẫntrầnnốigiữacáctầngxàtrêncộtkhông đượcnhỏ hơn15cm.
Khoảng cách từ dây dẫn trần đến cột, xà hoặc bộ phận khác củacột không đượcnhỏ hơn5cm.
II.4.21.ĐốivớiĐDKdùng dâybọccáchđiện,cáckhoảngcáchnêuởĐiềuII.4.20 đượcnhânvới hệ số0,5.
Vật cách điện
II.4.22.Hệsốantoàncơhọccủavậtcáchđiệnlàtỉsốgiữatảitrọngcơhọcpháhủy vớitảitrọngtiêuchuẩnlớnnhấttácđộnglênvậtcáchđiện,khôngđượcnhỏ hơn 2,5.
II.4.23.Ởchỗrẽnhánh,chỗdâydẫngiaochéonhaucủaĐDKkhicầnmắcnhiềudây dẫnlêncùngmộtvậtcáchđiệnphải dùngvậtcáchđiệnnhiềutầnghoặcvật cách điện đặc biệt.
Dây trung tính phải mắc vào vật cáchđiện.
Bảo vệquáđiện áp, nối đất
II.4.24.ĐốivớiĐDKđiện ápđến1kVchỉthựchiệnphương ántrungtínhnốiđất. Tronglướiđiệntrungtínhnốiđất,chânvậtcáchđiệnhoặcmóctreocủadây phavàcốtthépcủacộtbê tôngphảinốivàodâytrungtính.Dâytrungtínhphảicó nốiđấtlặplại.Khoảngcáchgiữacácđiểmnốiđấtlặplạilà200đến250m.
Dâynốiđấttrêncộtphảicó đườngkínhkhôngnhỏhơn6mm.Điệntrởnốiđất khôngđược lớn hơn50W.
II.4.25.Đểtránhquáđiện ápdosétởkhudâncưchỉcó nhàmộthoặchaitầngmà ĐDK không có các cây, nhà cao tầng, ống khói công nghiệp v.v. bao che, ĐDKphảibốtrí nốiđất,khoảngcáchgiữachúngvớinhaukhôngđượclớn hơn:
• 200mđối vớivùngcó số giờ dôngtrongnămdưới 40.
• 100mđối vớivùngcó số giờ dôngtrongnămtrên 40.
Điện trở nối đất không được lớn hơn30W.
Ngoài ra còn phải nối đất:
a.Tạicộtrẽnhánhvàonhàmàở đótậptrungđông người(trườnghọc,vườn trẻ,bệnhviệnv.v.)hoặcnơicó giá trịkinhtếlớn(chuồngtrạinuụigiasúc, kho tàng, xưởngmáyv.v.).
b.Tạicộtcuốiđườngdâycó rẽnhánhvàonhà,khoảngcáchtừnốiđấtcủacột cuốiđếnnốiđấtkềnúcủaĐDKkhôngđượclớnhơn100mvớivùngcó sốgiờ dôngtrongnămtừ10¸40và50mđốivớivùngcó sốgiờ dôngtrongnămtrên 40.
Cácđiểmnốiđấtđểtránhquáđiện ápdosétkểtrêncũngđượcsửdụnglàm cácđiểmnối đất lặp lại của dây trung tính.
Ngoài ra, tại các cột nêu ở mục a và b nênđặt chống sét hạ áp.
Cột
II.4.26. ĐDK đến 1kV có thể dùng các loại cột sauđây:
a.Cộtđỡ:làcáccộtđặtởgiữahaicộtnéo.Cộtnàytrongđiềukiệnlàmviệc bình thường của ĐDKkhông chịulực tác dụngtheodọc tuyến.
b.Cộtnéothẳng:làcộtđặtởđiểmnéotrênđoạntuyếnthẳngcủađườngdây vànơigiaochéovớicôngtrìnhkhác.Cộtnàyphảilàcộtkếtcấucứng,trong điềukiệnlàmviệcbìnhthườngĐDKchịuđượclựcchênhlệchcủadâydẫn theo dọctuyến (nếu có).
c.Cộtgóc(đỡhoặcnéo):làcộtđặtởchỗtuyếnĐDKchuyểnhướng.Cáccột nàytrongđiềukiệnlàmviệcbìnhthườngchịulựccăngtổnghợpcủadâydẫn ở các khoảng cột kề, tác động theo đường phân giác củaĐDK.
d.Cộtcuối:làcộtđặtởđầuhoặccuốiĐDK.Cáccộtnàylàloạicộtnéomà trongđiềukiệnlàmviệcbìnhthườngcủaĐDKphảichịuđượclựccăngcủa các dây dẫnvề một phía.
đ. Cột nhánh: là cột tại đó có nhánh rẽ của ĐDK.
e.Cộtgiaochéo:làcộttạiđó thựchiệnviệcgiaochéocủaĐDKtừhaihướng khácnhau.
Cột nhánh và cộtgiaochéocó thể dùng mọi loại cột đó nêu trên.
II.4.27.Tấtcảcácloạicộtđềucó thể dùngchânchốnghoặcdâynéođểtăngcường khảnăngchịulực.Dâynéokhôngđượclàmcảntrởviệcđilạicủangười vàphươngtiện.
Dâynéocủacộtcó thểmắcvàomóngnéochôntrongđấthoặcmắcvàonhà và công trình bằnggạch, đá, bê tông cốt thép.
Dâynéobằngthépphảichọntheotínhtoán,tiếtdiệncủachúngkhôngđược nhỏhơn 25mm2.
II.4.28.DâynéocủacộtĐDKphảiđượcnốivớitrangbịnốiđất,điệntrởnốiđấttheo quiđịnhởĐiềuII.4.25hoặcphảicáchđiệnbằngvậtcáchđiệnkiểunéotính theo điện áp của ĐDK và lắp ở độcao cách mặt đất không dưới2,5m.
II.4.29.Tấtcảcácloạicộtchỉcầntínhtheotảitrọngcơhọcứngvớichếđộlàmviệc bìnhthườngcủa ĐDK(dâydẫnkhôngbịđứt)tronghaitrườnghợp:áplựcgió lớn nhất và nhiệt độ thấp nhất.
Trong tính toán, cho phép chỉ tính các tải trọng chủ yếu sau đây:
• Đốivớicộtđỡ:tảitrọngdogió tácđộngtheophươngnằmngangthẳnggóc với tuyến dây dẫn và kết cấu cột.
• Đốivớicộtnéothẳng:tảitrọngdogió tácđộngtheophươngnằmngang thẳnggócvớituyếndâydẫnvàkếtcấucột,tảitrọngdọcdâydẫntheophương nằmngang do lực căng chênh lệchcủadâydẫn ở các khoảng cột kề tạo ra.
• Đốivớicộtgóc:tảitrọngtheophươngnằmngangdolựccăngdâydẫnhợp thành(hướngtheocácđườngtrụccủaxà),tảitrọngtheophươngnằmngang dogió tác độnglêndâydẫn và kết cấu cột.
• Đối với cột cuối: tải trọng theo phương nằm ngang tác động dọc tuyến ĐDK do lực căng vềmột phía của dây dẫn và do gió tácđộng.
II.4.30.ĐDK có thể dùng cột thép, cột bê tông cốt thép.
II.4.31.Xácđịnhkíchthướcchôncộtphảicăncứvàochiềucaocột,sốlượngdâydẫn mắc trên cột, điều kiệncũng như các biện pháp thi công.
II.4.32.Khiđặtcộtởđoạntuyếnbịngậpnước,đấtcó thểbịxói lở,phảicó cácbiện pháp chống xói lở.
Giao chéo hoặcđi gần
II.4.33.KhiĐDKgiaochéovớinhau,vớicôngtrình,đườngphố,quảngtrườngv.v. góc giao chéo không quyđịnh.
II.4.34.Khoảngcáchtừdâydẫn(trầnhoặcbọccáchđiện)khiđộvõnglớnnhất,tới mặtđấtkhôngđượcnhỏhơn6mđốivớikhuvựcđôngdâncư (*)và5mđối với khu vực ít dân cư (**).
ỞđoạnnhánhĐDKđivàonhà,khoảngcáchthẳngđứngtừdâydẫntớimặt vỉa hố vàđườngdànhchongườiđi bộ được phép giảmtới 3,5m.
Ghi chú: (*):Khuvựcđôngdâncưlàthànhphố,thịtrấn,xí nghiệp,bếnđũ, cảng,nhàga,bếnxeôtô,trườnghọc,chợbãitắm,khuvựcxóm làngv.v.đông dânhoặcsẽpháttriểntrongthờigian5nămtớitheoquyhoạchđượcduyệt.
(**):Khuvực ít dâncưlànhữngnơikhông cónhàcửa,mặcdựthườngxuyên có ngườiluitớivàcácxecộvàphươngtiệncơgiớiqualại,vùngđồngruộng, đồitrồngcây,vườn,nơicó nhàcửarấtthưavàcôngtrìnhkiếntrúctạmthời v.v.
II.4.35.KhixácđịnhkhoảngcáchtừdâydẫnĐDKtớimặtđất,mặtnướchoặccông trình,phảitínhtớiđộvõnglớnnhấtcủadâydẫnkhôngkểtớisựphátnóngdo dòng điệngâynênvớitrườnghợpnhiệtđộkhôngkhícaonhấtvàkhông có gió.
II.4.36.KhoảngcáchngangtừdâydẫntrầnngoàicùngcủaĐDKkhibịgió thổilệch nhiều nhất tới nhà hoặctới kết cấu của nhà khôngđượcnhỏhơn:
• 1,5m cách ban công, sân thượngvàcửa sổ.
• 1,0m cách tườngxâykín.
• ĐốivớiĐDKdùng dâybọccáchđiện,cáckhoảngcáchnêuở trênđược nhân với hệsố 0,5.
KhôngchophépĐDKđitrênmáinhà,trừcácđoạnnhánhrẽtừĐDKđếnđầu vàonhà (xemĐiều II.1.78).
II.4.37.KhoảngcáchtừmépngoàicủamóngcộtĐDKtớiđườngcápngầm,đường ốngngầmvàcáccộtnổichuyên dùngkhôngđượcnhỏhơncáctrịsốchotrong bảngsau:
| Tên gọi | Khoảng cách nhỏ nhất (m) |
| Đường ốngdẫnnước, dẫnkhí,dẫn hơi, dẫnnhiệt, ống thoát nước | 1 |
| Cột lấynước chữa cháy, hầmhào, giếngnước | 2 |
| Cột tiếp xăngdầu | 10 |
| Cápngầm (trừ cáp thông tin, tín hiệu) | 1 |
| Cápngầmđặt trong ống | 0,5 |
II.4.38.ĐDKđến1kVkhôngnênvượtsôngcó tàu,thuyềnqualại.Trườnghợpcần thiết phải vượt sông thì phảituântheocác điều nêu trong Chương II.5.
Khigiaochéovớisôngnhỏ,kênhlạchkhông cótàuthuyềnqualại,khoảng cáchtừdâydẫnĐDKtớimứcnướccaonhấtkhôngđượcnhỏhơn2m,khoảng cáchtừcộtĐDKđếnmépnướctínhtheochiềungangkhôngđượcnhỏhơn chiều cao cột.
II.4.39.KhiĐDKđến1kVđiquarừnghoặckhucâyxanhthìkhôngbắtbuộcphải chặtcây,nhưngkhoảngcáchthẳngđứngtừdâydướicùng,vàkhoảngcách ngangtừdâydẫnngoàicùngkhidâydẫncó độvõngvàđộlệchlớnnhấttới ngọncây,hoặctớiphầnngoàicùngcủacâykhôngđượcnhỏhơn1mđốivới dây trần, và 0,5m đối vớidâybọccách điện.
II.4.40.KhiĐDKđến1kVgiaochéovớiĐDKtrên1kVphảithựchiệntheocácyêu cầu nêu ở Điều II.5.114 đến Điều II.5.119; còn khi song song với nhau thì theoĐiềuII.5.120.ĐDKtới1kVvàtrên1kVcùngmắcchungtrênmộtcột cũngnhưkhichúnggiaochéonhautrêncùngmộtcộtphảithựchiệntheocác yêu cầuở Điều II.5.48.
ĐốivớicácĐDKđến1kVmắcchungtrêncùngmộtcột,khoảngcáchthẳng đứnggiữacácĐDKdùng dâytrầnphảikhôngnhỏhơn40cm; nếubốtrí ngang thìkhoảngcáchnganggiữacácĐDKdùng dâytrầnphảikhôngnhỏhơn20cm.
NếuĐDKdùng dâybọccáchđiện,khoảngcáchtrênchophépnhânvớihệsố theo nguyên tắc sau:
• ĐDK dây trần đi cùng ĐDK dây bọc cách điện: hệ số1
• ĐDK dây bọc cách điện đi cùng ĐDKdâybọc cách điện: hệ số 0,5
II.4.41.CácĐDKtới1kVgiaochéovớinhaunênthựchiệntrêncộtgiaochéo.Cũng chophépchúnggiaochéovớinhauởtrongkhoảngcột,Khi đókhoảngcách theochiềuthẳngđứnggiữacácdâygầnnhaunhấtcủacáctuyếngiaochéoở nhiệt độkhôngkhícaonhất,không cógió,phảikhôngđượcnhỏhơn1mđối với các tuyến dùng dây trần; nếu cả hai tuyến dùng dây bọc cách điện, khoảngcáchnàykhôngđượcnhỏhơn0,5m.ỞkhoảngĐDKgiaochéonhau có thể dùng cột néo hoặc cột đỡ.
Khi giao chéo ở trong khoảng cột, chỗ giao chéo cần chọn gần với cột của ĐDKphíatrên,Khi đókhoảngcáchtheochiềunganggiữacáccộtvàdâydẫn trần giao chéo không đượcnhỏ hơn 2m.
II.4.42.KhiĐDKgiaochéovớiđườngdâythôngtintrênkhông(ĐTT)vàtínhiệu trênkhông (ĐTH) phải thực hiện các yêu cầusau:
a.Sựgiaochéochỉthựchiệntrongkhoảngcộtcủađườngdây,lúcđó ĐTT và/hoặcĐTHchophép dùngdâydẫntrầnhoặccáp.ChophépĐDKđiện áp khôngquá380/220Vgiaochéovớiđườngdâytruyềnthanhtrêncùngmộtcột, nhưngphải tuân theo các yêu cầunêu ởĐiềuII.4.48.
b.DâydẫncủaĐDKphảibốtrí phíatrêndâyĐTTvà/hoặcĐTHvàcáchđiện phảimắckép;dâydẫnĐDKphảilàloạinhiềusợicó tiếtdiệnkhôngđượcnhỏ hơn 35mm2đối với dây nhôm, 16mm2đối vớidâynhôm lõithéphoặc dây đồng.Trongkhoảngcộtgiaochéo,khôngchophépdâydẫnđiệncủaĐDKcó mối nối.
c.KhoảngcáchtheochiềuthẳngđứngtừĐDKkhicó độvõnglớnnhất(ứng vớinhiệtđộkhôngkhícaonhất)tớidâythôngtinhoặctínhiệuởchỗgiao chéokhông đượcnhỏhơn 1,25m.
KhoảngcáchtừchỗgiaochéotớicộtgầnnhấtcủaĐDKkhôngđượcnhỏ hơn2m.
d. Dây dẫn ĐTT được phép bố trí phía trên ĐDK điện áp không lớn hơn 380/220Vvới điều kiện tuân theo các yêu cầu sau:
• KhoảngcáchtheochiềuthẳngđứngvớidâydẫnđiệntrêncùngcủaĐDK khôngđược nhỏ 1,25m.
• DâydẫntrầncủaĐTTứngvớiđiềukiệnkhíhậubấtlợinhấtphảicó hệsố an toàn cơ lý không nhỏ hơn2,2.
• DâydẫnbọccáchđiệncủaĐTTphảichịuđượcđiện ápđánhthủngkhông nhỏhơn2lầnđiện áplàmviệccủaĐDKgiaochéovàhệsốantoàncơlýứng với điều kiện khí hậu bất lợi nhấtkhôngđược nhỏ hơn1,5.
• Trongkhuvựcđông dâncư,chophéprẽnhánhtừĐDKđiện ápkhônglớn hơn 380/220Vđưa vào nhàđi dưới ĐTTdùng dâydẫnbọc cách điện.
đ.CộtcủaĐDK khi giao chéo với ĐTTcấpI phải dùng cộtnéo,còn giaochéo với ĐTT các cấp khác cho phép dùng cộtđỡ.
II.4.43.KhiĐDKđiện ápđến1kVgiaochéovớiđườngcápthôngtinhoặctínhiệu mắc trên cột phải thực hiện theo yêu cầu nêu ở Điều II.4.49.
II.4.44.KhiĐDKgiaochéovớiđườngcápthôngtinhoặctínhiệuđặtngầmdướiđất phải thựchiện các yêu cầu sau đây:
a. Khoảngcáchngangtừmóngtrụđỡcápđườngthôngtinhoặctínhiệuđến mặt phẳngđứng của dây dẫn điệngầnnhất không nhỏ hơn5m.
b. Khoảngcáchtừcápthôngtinhoặctínhiệutớicácbộphậnnốiđấtcủacột ĐDKgầnnhấtkhôngđượcnhỏhơn3m,trongđiềukiệnchõthẹpkhôngít hơn 1mvới điều kiện cáp thông tin phải có màn chắn.
c. Khichọntuyếncápthôngtintínhiệu,nếucó điềukiệnthìnêncáchxacột củaĐDK.
II.4.45.KhiĐDKđigầnĐTTvà/hoặcĐTH,khoảngcáchnganggiữadâydẫnngoài cùngcủaĐDKvớiĐTThoặcĐTHkhôngđượcnhỏhơn2m.Trongđiềukiện chật hẹpkhôngđượcnhỏhơn 1,5m.
II.4.46.Khi ĐDK điện áp tới 1kV đi gần các cộtantencủa các trạm thu,phátvôtuyến điện, các điểm nút vô tuyến điện địa phương, khoảng cách giữachúng khôngquyđịnh.
II.4.47.KhoảngcáchgiữadâydẫncủađoạnnhánhĐDKvàdâytruyềnthanhchỗrẽ vàonhàkhôngđượcnhỏhơn0,6mtheochiềuthẳngđứngkhibốtrí ĐDKvà dâytruyềnthanhtheochiềuthẳngđứng,vàdâydẫnĐDKphảiđượcbốtrí ở phía trên dây truyền thanh.
II.4.48.ChophépmắcchungtrêncộtĐDKđiệpápkhôngquá380/220Vcùngvớidây truyềnthanhmàđiện ápgiữacácdâytruyềnthanhđó khôngvượtquá360V, trong các trườnghợp sau đây:
a.Khoảngcáchtừdâydẫndướicùngcủađườngtruyềnthanhtớiđất,khoảng cáchgiữacácmạchnhánhtruyềnthanhvàgiữacácdâydẫncủachúngphải tuân theo quy phạm xây dựng và sửa chữa đường dây thông tinvà đường truyền thanh trên không của Bộ Bưu chính - Viễn thông.
b.DâydẫnĐDKphảiđặtphíatrêndâydẫnđườngtruyềnthanhvớikhoảng cáchthẳngđứngtrêncộttừdâydẫndướicùngcủaĐDKtớidâydẫntrêncùng của đường truyền thanh không được nhỏ hơn 1,5m và ở trong khoảng cột không nhỏ hơn 1m. Khi đặt dây của đường truyền thanh trên giá đỡ thì khoảngcáchnàytínhtừdâydẫndướicùngcủaĐDK,đặtcùngmộtphíavới dâydẫn củađường truyền thanh.
c.KhilàmviệctrênĐDKcó mắcdâychungvớiđườngtruyềnthanhtrêncùng mộtcột,phảithựchiệntheoquyphạmkỹthuậtantoàncủaBộBưuchính- Viễnthôngvàquyphạmkỹ thuật an toàn củaBộ Công nghiệp.
II.4.49.ĐượcphépmắcchungdâydẫnĐDKđiện áptới1kVvớicápthôngtinhoặc tín hiệu trên cùng mộtcột, khi thực hiệnđúng các yêu cầu sau đây:
a. Đường cáp phải treo phía dướiĐDK.
b.KhoảngcáchtrêncộttừdâydẫndướicùngcủaĐDKtớiđườngcápthông tin, tín hiệu khôngđược nhỏ hơn1,5m.
c. Vỏ kimloại của cáp phải đượcnốiđất, cứ 250mlại nối đất một lần.
II.4.50.ChophépmắcchungdâydẫnĐDKđiện ápkhôngquá380/220Vvớidâydẫn củamạchđiềukhiểntừxatrêncùngmộtcộtvớiđiềukiệnphảithựchiệncác yêu cầuở Điều II.4.48.
II.4.51.KhiĐDKgiaochéohoặcđisongsongvớiđườngsắthoặcđườngôtôcấpI,II phải tuân theo các điềutương ứngnêutrongChương II.5.
Chỗgiaochéo,có thể dùngđoạncápxenvàoĐDK.Lựachọnphương ángiao chéophải dựa trên cơ sở tính toán kinh tế - kỹthuật.
KhiĐDKgiaochéovớiđườngôtôcấpIII¸V,khoảngcáchtừdâydẫnđến mặt đườngkhiđộ võnglớnnhất khôngđược nhỏ hơn6m.
II.4.52.KhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngôtô,dâydẫnĐDKphảiởphíatrêncác biểnbáohiệugiaothông,cũngnhưởphíatrêncácdâytreocácbiểnđó với khoảngcáchkhôngnhỏhơn1m,dâytreonàyphảiđượcnốiđấtvớiđiệntrở nốiđất không lớnhơn10W.
II.4.53.KhiĐDKgiaochéohoặcđigầndâydẫntiếpxúcvàdâytreocủađườngxe điện và ôtôđiện phải theo các yêu cầu sau đây:
a. ĐDK nên đặt ngoài khu vực của mạng tiếp xúc kể cả các cột của mạng ấy.
b.TrườnghợpdâydẫnĐDKgiaochéovớimạngtiếpxúc,phảibốtrí ĐDK phíatrêndâytreocủamạngtiếpxúc,dâydẫnphải dùngloạinhiềusợicó tiết diệnkhôngđượcnhỏhơn35mm2đốivớidâynhôm;16mm2đốivớidâynhôm lõithéphoặc dây đồng.
Không cho phép nối dây dẫn trong khoảng giao chéo.
c.KhoảngcáchtừdâydẫnĐDKkhiđộvõnglớnnhấttớimặtraykhôngđược nhỏhơn8mnếugiaochéovớiđườngxeđiện;9mtớimặtđườngnếu giao chéo vớiđường ôtô điện. Trong mọi trường hợp khoảngcáchtừ dây dẫn ĐDKtới dây treohoặcdâydẫncủamạngtiếpxúckhôngđượcnhỏhơn1,5m.
d.DâydẫnĐDK phải mắc trên cách điệnkép.
đ. Cột ĐDK phải kiểm travới trườnghợp 1 dây dẫnbị đứt.
e.ĐDKkhôngđượcgiaochéoởchỗcó bốtrí xàngangtreodâytiếpxúccủa đườngdâyxe điệnvàôtôđiện.
II.4.54.KhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngcápvậnchuyểntrênkhôngvàđường ốngkimloại đặt nổiphải thựchiện theo yêu các cầu sau đây:
a. ĐDKphải đi phía dưới đường cáp vận chuyển trên không.
b. Đường cáp vận chuyển trên không phải có cầu hoặc lưới bảo vệ cho dây dẫn
ĐDK hoặc dùng cáp ngầmnối xen vào ĐDK.
c.KhiĐDKgiaochéovớiđườngcápvậnchuyểntrênkhônghoặcvớiđường ống nổi, khoảngcáchcủa dây dẫn ĐDK trong mọitrường hợp đến các bộphận củađường cáp vận chuyển trên không vàđường ống khôngđượcnhỏhơn 1m.
d. Khi ĐDK đi song song với đường cáp vận chuyển trên không hoặc với đườngốngnổi,khoảngcáchcủadâydẫnĐDKđếncácđườngđó khôngđược nhỏhơnchiềucaocột;trênnhữngđoạntuyếnchậthẹpkhidâydẫncủaĐDK chao lệchnhiều nhất thì khoảng cách đó không đượcnhỏhơn 1m.
e. KhigiaochéovớiĐDK,cácđườngốngnổivàkếtcấukimloạicủađường cápvậnchuyểntrênkhôngphảinốiđất,điệntrởnốiđấtkhôngđượclớnhơn 10W.
II.4.55.KhiĐDKđigầncôngtrìnhdễcháynổhoặcđigầnsânbayphảithựchiện đúng các yêu cầu tươngứngnêuởChươngII.5.
Đường dây trên không dùng cáp vặn xoắn hạáp
II.4.56.Ngoài việc phải thực hiện các quy định chung về cột, nối đất, giao chéo hoặcđigầnv.v.đường dây dùng cáp vặn xoắn hạáp còn phảithựchiện mộtsốquyđịnhriêng.
II.4.57. Cáp vặn xoắnhạ áp không được chôn ngầmdưới đất.
II.4.58.Cácphụkiệncủacápphảiđồngbộvàphùhợpvớicácyêucầucủacápsử dụng.Khithicôngphải dùngcácdụngcụphùhợpvớihướngdẫncủanhà cung cấp cáp và phụ kiện.
II.4.59.KhituyếncápvặnxoắnhạápđichungcộtvớituyếnĐDKđến1kVkhác,về tiêuchuẩnkhoảngcáchcoituyếncápvặnxoắnlàtuyếndâybọccáchđiệnvà thực hiện theo quyđịnh ở Điều II.4.40.
II.4.60. Khoảng cách của tuyến cáp vặn xoắnhạ áp:
• Tới mặt đất: theo quyđịnh ở Điều II.4.34 và II.4.51
• Tớinhữngkết cấu kiến trúc về mọi hướng ít nhất là: a + 0,1 [m]
Trongđó a(tínhbằngmột)làđộlệchlớnnhấtkhicó gió thổi,phụthuộctiết diện dây, khoảngcột,lựckéo đầu cột,độvõng và nhiệt độ dây dẫn(tham khảo các bảng trong Phụ lục II.4.1).
II.4.61. Khi lắp đặt tuyến cáp vặn xoắn vào tường nhà hoặc kết cấu kiến trúc thì khoảng cách đến tường nhà hoặc kết cấu kiến trúc không đượcnhỏhơn 5cm.
II.4.62.Cácđặctínhkỹthuậtcủacápvặnxoắnhạápcăncứtheosốliệucủanhàchế tạo; nếu không, có thể tham khảoPhụ lục II.4.2 và II.4.3.
Chương II.5
ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP TRÊN 1KVĐẾN 500KV
Phạm vi áp dụngvàđịnhnghĩa
II.5.1.Chươngnàyáp dụngchođườngdâytảiđiệntrênkhông(ĐDK),điện áptrên 1kV đến 500kV dùng dây trần.
Chương này không áp dụng cho ĐDK có tính chất đặc biệt như lưới điện đườngsắtđiện khí hóa,xeđiện,ôtôchạy điện v.v.
ĐoạncápnốixenvàoĐDKđiện ápđến220kVphảithựchiệncácyêucầunêu trong ChươngII.3và Điều II.5.67.
II.5.2.ĐDKlàcôngtrìnhđểtruyềntảivàphânphốiđiệnnăng,bốtrí ngoàitrời,mắc trên vậtcáchđiện và phụkiện,đặt trên cột hoặc trên kếtcấu của công trình khác(cầu,đậpv.v.).ĐDK đượctínhtừđiểmmắcdâycủaĐDK lênxàcột cổng hoặc kếtcấu khác củatrạmđiện.
II.5.3.Trongtínhtoán cơ lý:
• Chế độbình thường củaĐDK làchếđộlàmviệc khi dây dẫnhoặc dây chống sét không bị đứt.
• ChếđộsựcốcủaĐDKlàchếđộlàmviệckhimộthoặcmộtsốdâydẫnhoặc dâychống sét bị đứt.
• ChếđộlắpđặtcủaĐDKlàtrạngtháicủađườngdâytrongquátrìnhdùng cột, lắp đặtdây dẫnhoặc dây chốngsét.
II.5.4. Khuvựcđôngdâncư là nhữngthànhphố,thịtrấn,xí nghiệp,bếnđũ,cảng,nhàga, bếnxeôtô,côngviên,trườnghọc,chợ,bãitắm,sânvậnđộng,khuvựcxóm làng đôngdânv.v.
Khuvực ít dâncưlànhữngnơicó nhàcửathưathớt,mặcdựthườngxuyêncó ngườiluitớivàcácxecộ phươngtiện cơgiớiqualại, vùng đồngruộng,đồitrồng cây,vườn;hoặcnơicó nhàcửa,côngtrìnhkiếntrúctạmthờiv.v.
Khuvựckhóqualạilànhữngnơixecộvàphươngtiệncơgiớikhôngthể qualạiđược.
Khu vực khó đến là những nơi mà người đibộ rấtkhótới được.
Khuvựcrấtkhóđếnlànhữngnơimàngườiđibộkhôngthểtớiđược(ví dụ như mỏm đá, vách núi v.v.)
II.5.5.Khoảng vượtlớn là khoảng vượt quacácsông, hồ,kênh, vịnh có tàu thuyền qua lạidùngcộtvượtcao50mtrởlênvớichiềudàikhoảngvượttừ500mtrởlên; hoặc chiềudàikhoảngvượt từ 700mtrở lên với cột có chiềucao bất kỳ.
Yêucầuchung
II.5.6.Trongkhiáp dụngquyphạmnày,nếucó nhiềuyêucầukhácnhauthìphảilấy yêucầucaonhất, điềukiện bất lợinhất đểtính toán.
II.5.7.VềyêucầucơlýdâydẫncủaĐDKphảitínhtheophươngphápứngsuấtcho phép,cáchđiệnvàphụkiệnmắcdâytínhtheophươngpháptảitrọngpháhuỷ. Các tải trọng tiêu chuẩn xácđịnhtheoquyphạmnày.
Cột và móng ĐDK tính theo phươngpháptrạng thái giớihạn.
II.5.8.PhảiđảophadâydẫnĐDKđểhạnchếsựkhôngđốixứngcủadòng điệnvà điện áp.ĐDKđiện áp110-500kVdàitrên100kmphảiđảophamộtchukỳ trọnvẹnsaochochiềudàicủamỗibướctrongmộtchukỳđảophaphảigần bằng nhau.
Sơ đồ đảo pha ĐDK hai mạch cùng điện áp đi chung cột phải giống nhau. Tronglướiđiện110-500kV,baogồmnhiềuđoạnĐDKchiềudàidưới100km thìviệcđảophacó thểthựchiệntrựctiếptạicáctrạmđiện(ởthanhcái,ởcác khoảngcộtcuốiđườngdâyvàocộtcổngtrạmv.v.),trongđó việcđảophaphải thựchiệnsaochochiều dài củamỗibướctrong1chukỳ đảo pha phảigầnbằng nhau.
Việc đảo pha các ĐDK nhằm mục đích chống ảnh hưởng của ĐDK đối với đường dây thông tin cần có tính toán riêng.
II.5.9.ĐểquảnlývậnhànhĐDKcầncó trạmđểquảnlývậnhành,xửlýsựcốvàsửa chữa:
a. Đặt ở khu vực tập trung nhiều đường dây.
b. Thuận tiện vềgiao thông.
c. Đơngiản, gọn nhẹ, tận dụngcác côngtrìnhkiến trúc có sẵn.
d. Có liên hệ thông tin giữa lưới điện khu vực và đội sửachữa đường dây.
Việcđặttrạmdocáccơquanthiếtkếcăncứtheoyêucầucủacơquanquảnlý điện, căncứ vào quy mụ lưới điện và theo qui địnhhiện hành.
II.5.10.ĐểquảnlývậnhànhĐDKđiện áp110-220kVnêncó lốiđibộđếngầnchân cột.
II.5.11.ĐểquảnlývậnhànhĐDK500kVphảicó đườngvớichiềurộngnhỏnhấtlà 2,5m vàcáchtuyếnkhông đượclớnhơn 1km,đảm bảochoxecơ giớitiếp cận đi được gần đến tuyếnĐDK.
Ở những nơixecơgiới không thể đi được (đầmlầyvàruộng lầy, các vườn cây quýv.v.)phảilàmđườngđibộ,cầunhỏđếnchâncột.Đườngđibộđắprộng khôngnhỏhơn 0,4m.
Trừnhữngchỗđặcbiệtkhókhăn,đườngphảibảođảmđiđượctrongmùamưa lũ.
II.5.12.CộtĐDKnênđặtcáchbờsôngbịxói lởmạnhcàngxacàngtốtcó xétđếnsự biếnđổicủalòngsôngvàtáchạicủalũlụt.Khibốtrí cộttạicáctuyếnđiqua vùng ven sông, ven hồ, qua núiđồi vàvùng đấtbazan, đặcbiệtlàrừng nguyên sinhphảiđiềutra,đánhgiá cẩnthậntìnhtrạngsụtlở,xóimòn.Tầnsuấtmức nướclũđốivớiĐDK35kVtrởxuốngchọn5%(20nămlặplạimộtlần),đối vớiĐDK110kVvà220kVchọn2%(50nămlặplạimộtlần)đốivớiĐDK 500kV,chọn 1%(100 nămlặp lại một lần).
Lấy mức nước lũ lịchsửcaonhấtnếukhông có số liệu kểtrên.
Trườnghợpphảiđặtcộtởcácchỗtrên,phảicó biệnphápbảovệcột(móng đặcbiệt,đắp bờ, làmkè, rãnh thoát nước, dùng cột tăng cườngv.v.).
• Phảicó biệnphápbảovệkhicộtđặtvàocácchỗsau:Vùngbịúngvàngập nước thường xuyên.
• Trênsườnđồinúi,nơicó thể bị nước hoặc lũxói mòn.
II.5.13.Trên cột ĐDKphảicó dấu hiệu hoặcbiển báo cốđịnh sau:
1.Sốthứtựtrênmọicột,hướngvềphíađườnggiaothông,ởvị trídễnhìn thấy.
2.Trướckhiđưavàovậnhành,sốhiệuhoặckýhiệuđườngdâytrênmọicộtở đoạntuyếncó cácĐDKđisongsong,trêncộtĐDKhaimạchphảicó kýhiệu từng mạch.
3.Biểnbáonguyhiểmđặtcáchmặtđấttừ2mđến2,5mtrêntấtcảcáccột trong toàn tuyến.
II.5.14.Cộtkimloại,cácphầnkimloạicủacộtbê tôngcốtthéphởrangoàivàtấtcả cácchitiếtbằngkimloạicủacộtbê tôngcốtthépđềuphảiđượcmạhoặcsơn chống gỉtheo tiêu chuẩn hiệnhành.
Cácchâncộtkimloạiởvùngthườngxuyênngậplụtcầncó biệnphápthích hợp chốngăn mòn.
II.5.15.Khi đặtcộtvàomóngbê tôngcốtthéphoặcmóngbê tôngđúcliềnkhối,bulông neocộtphảicó đaiốc hãm,đoạnrenrăngbulôngphảicó chiềudàinhôra khỏi đai ốc hãm5mmtrở lên.
II.5.16. Cột ĐDK có chiều cao 80m trở lên phải được sơn báo hiệu (báo hiệu ban ngày)vàcó đèn báo(báohiệubanđêm)đểbảođảmantoànchomáybayvà tàuthuyềnphùhợpvớicácquyđịnhhiệnhành.
II.5.17.Phảiđặtcácthiếtbị xácđịnhđiểmsựcốtrênĐDK110kVtrởlêntạicáctrạmđiện
II.5.18.KhiĐDKđiquanhữngkhuvựcgió mạnh,đấtbịsụtlở,đầmlầy,khuvực đá xô v.v.phảitínhđếnphương ánĐDKđivòng,tránhnhữngkhuvựcbấtlợiđó trêncơsở sosánhkinhtếkỹ thuật.
Điều kiện khí hậu
II.5.19.ViệcxácđịnhđiềukiệnkhíhậutínhtoánđểtínhvàlựachọnkếtcấuĐDK phảicăncứvàokếtquảcủaviệcxửlýtàiliệuquansátnhiềunămvềtốcđộ gió vànhiệtđộ khôngkhítrong vùngtuyến ĐDK dự kiến xây dựng.
Khi xửlýsốliệu quan sát phải xétđến đặcđiểmkhíhậu cục bộ ảnh hưởng của áplựcgió vàcácđiềukiệnthiênnhiên(địahìnhnhấpnhô,độcaosovớimực nướcbiển,cạnhhồnướclớn,hướnggió thổiv.v.)cũngnhưxétđếncáccông trình đó có hoặc đang đượcthiết kếxây dựng trong vùng ĐDK đi qua(hồ chứa nước,thápnước v.v.).
II.5.20.Áplựcgió tiêuchuẩn,áplựcgió theotừngvùng,hệsốtăngáplựcgió theođộ cao,hệsốgiảmáplựcgió đốivớicácĐDKđitrongcácvùngkhuấtgió phải lấytheocáctrịsốvàcácquyđịnhcụthểnêutrongTiêuchuẩntácđộngvàtải trọngcủaTCVN-2737-1995.ĐốivớiĐDKtừ110kVtrởlên,áplựcgió tiêu chuẩn không đượcnhỏhơn 60daN/m2.
Đốivới các ĐDK,lấy thời gian sửdụnggiảđịnhcủacôngtrìnhlà15nămđối vớiĐDK35kVtrởxuống,20nămđốivớiĐDK110kV,30nămđốivớiĐDK 220kV,40 nămđối với ĐDK500kVvà khoảngvượt lớn.
II.5.21.Áplựcgió tácđộngvàodâydẫncủaĐDKđượcxácđịnhởđộcaocủatrọng tâmquy đổi của tấtcả cácdây.
Độ caotrọng tâmquyđổicủa dâydẫn (hqd) xácđịnh theo công thức:
hqd = htb - ![]()
Trong đó:
htb - Độ caotrungbìnhmắc dây dẫn vào cáchđiện, [m]
f-Độ võngdâydẫn, quyước lấy giá trị lớnnhất (khi nhiệt độ caonhất ), [m]
Áplựcgió tácđộngvàodâychốngsétxácđịnhtheođộcaobốtrí trọngtâm của dâychốngsét.
II.5.22.Áplựcgió tácđộngvàodâydẫnhoặcdâychốngséttrongkhoảngvượtlớnphải xácđịnhtheoĐiềuII.5.20,đồngthờiphảituântheocácquyđịnhbổsungsau:
• Đốivớikhoảngvượtchỉcó mộtkhoảngcột,độcaotrọngtâmquyđổicủa dây dẫnhoặc dây chốngsét được tính theo công thức:
hqd = ![]()
Trong đó:
h1 vàh2:Độcaođiểmmắcdâyvàocộtvượttínhtừmặtnướcbìnhthườngcủa sông,ngòivịnh v.v. [m]
f :Độ võng lớn nhất của dây dẫn, [m]
• Đốivớikhoảngvượtbaogồmnhiềukhoảngcột,độcaotrọngtâmquyđổi củadâydẫnhoặcdâychốngsétphảitínhchungchocảkhoảngvượt(giớihạn bằng 2 cộtnéohãm), theo côngthức:
hqd = ![]()
Trong đó hqd1, hqd2 ... hqdn làđộ cao trọng tâmquy đổi của các khoảng cột l1, l2… ln cấu thành khoảng vượt đó. Nếu trong khoảng vượt lớn có một số khoảngcột kề quacáckhuvực không có nước thì hđđược tính từmặt đất.
II.5.23.Áplựcgió tácđộngvàocáckếtcấucủacộtphảixácđịnhtheođộcaocủa chúngtínhtừmặtđất.Theochiềucaocột,chiathànhtừngdảikhônglớnhơn 15mtrongmỗidảiáplựcgió đượclấybằngnhauvàtínhvớitrịsốáplựcgióở độ cao trung bình của dải.
II.5.24.Khitínhtácđộngcủagió vàođườngdâyvàdâychốngsétphảilấyhướnggóc 90o,45ovà 0ovới tuyến đường dây.
Khi tính cột điện phải lấyhướnggió hợp với tuyếnđườngdâygóc90ovà 45o.
II.5.25.Áplựcgió tiêuchuẩntácđộngvàodâydẫnhoặcdâychốngséttínhbằngdaN, được xác định theo công thức:
P= a.Cx.Kl.q.F.sin2j
Trong đó:
a-Hệsốtínhđếnsựkhôngbằngnhaucủaáplựcgió trongkhoảngcột,lấy bằng:
- 1 khi áp lực gió bằng 27daN/m2
- 0,85khiáp lựcgió bằng 40daN/m2
- 0,75khiáp lựcgió bằng 55daN/m2
- 0,70khiáp lựcgió bằng 76daN/m2và lớnhơn.
- Các giá trị trung gian lấytheophươngpháp nội suy.
Cx -hệsốkhíđộnghọclấybằng1,1khiđườngkínhcủadâydẫnhoặcdâychống sét từ20mmtrở lên và 1,2 khi đườngkínhcủachúngnhỏ hơn 20mm.
Kl -hệsốquiđổitínhđếnảnhhưởngcủachiềudàikhoảngvượtvàotảitrọng gió, bằng 1,2 khi khoảng cột tới 50m; bằng 1,1 khi 100m; bằng 1,05 khi 150m;bằng1khi250mvàlớnhơn(cáctrịsốKl đốivớicáckhoảngvượtcó chiều dài nằmgiữacáctrị số trên thì lấy theo phươngphápnộisuy).
q-áplựcgió tiêuchuẩntheovùngđóquyđịnhtrongtiêuchuẩnTCVN2737- 95 (đó tínhđến các hệ sốquyđịnh trongĐiều II.5.20).
F-tiết diệncảngió của dây dẫn hoặc dâychốngsét, m2
j - góc hợpthànhgiữa hướnggió thổi và trục của tuyếnđườngdây.
II.5.26.ĐốivớiĐDKđiện ápđến22kVkhimắcdâyởđộcaodưới12m,trịsốáplực gió tiêuchuẩncó thểlấygiảmđi15%trừtrườnghợpđóvậndụnghệsốche chắnđể giảmáp lực gió trong các vùng khuấtgió.
ĐốivớiđoạnĐDKthuộcvùngnúi,ởchỗđịahìnhcaovượtlênsovớixung quanh(đỉnhnúi,đèov.v.)cũngnhưởnhữngđoạngiaochéovớithung lũng, hẻmnúigió thổimạnh,áplựcgió tiêuchuẩnlớnnhất,nếukhông cósốliệu quansátphải lấy theo tiêu chuẩn hiệnhành.
II.5.27.Khi thiết kếĐDKphải tính toán theođiều kiện khí hậusau đây:
a. Chếđộ bình thường:
• Nhiệt độ khôngkhícaonhất Tmax, áp lực gió q = 0
• Nhiệt độ khôngkhíthấp nhất Tmin, áp lực gió q = 0
• Nhiệt độ khôngkhítrungbìnhnămTtb, áp lực gió q = 0
• Áp lựcgió lớn nhất qmax, nhiệt độ khôngkhíT=25oC
b. Chế độ sự cố:
Nhiệt độ khôngkhíthấp nhất Tmin, áp lực gió q = 0
Nhiệt độ khôngkhítrungbìnhnămTtb, áp lực gió q = 0
Áp lựcgió lớn nhất qmax, nhiệt độ khôngkhíT=25oC
TrongchếđộsựcốcủaĐDK,áplựcgió tínhtoánlớnnhấtqmax chophéplấy theo TCVN 2737-1995.
II.5.28.PhảitínhkiểmtracộtcủaĐDKtheochếđộlắpđặtởđiềukiệnnhiệtđộkhông khí T = 15oC, và áp lực gió q = 6,25daN/m2.
II.5.29.KhitínhtoánkiểmtrakhoảngcáchtừphầnmangđiệnđếnkếtcấucộtĐDK hoặc đến công trình phải lấyđiều kiện khí hậu kết hợpnhưsau:
a. Ởđiện áp làmviệc: nhiệt độ khôngkhíT=25oC, áp lực gió q = qmax
b.Khiquáđiện ápkhíquyểnvànộibộ,nhiệtđộkhôngkhíT=20oC,áplực gió q = 0,1 qmax nhưngkhôngnhỏhơn 6,25daN/m2.
Góclệch gcủa chuỗicách điệntreothẳng (so vớichiềuthẳngđứng)khi có gió tác độngđược tính theo công thức:
tgg =
Trong đó:
K:hệsốtínhđếnđộnglựcdaođộngcủadâydẫn.TrịsốKlấytươngứngvới áp lực gió theo bảng sau:
| q(daN/m) | K |
| 40 | 1 |
| 45 | 0,95 |
| 55 | 0,90 |
| 65 | 0,85 |
| 80 | 0,80 |
| ≥ 100 | 0,75 |
Các trị số trung gian lấytheocáchnộisuy.
P2 - Áp lực gió tác động vào dây dẫn có xét đến hợp lực ngang của lực căng dây trong trườnghợp đỡ góc, daN/m2
Gd -Tải trọngdotrọnglượngdây dẫn tác động vào chuỗi cáchđiện,daN. Gc - Trọnglượngcủachuỗi cách điện,daN.
Dây dẫnhoặc dây chốngsét
II.5.30.CácphacủaĐDKcó thểlàmộtdâyhoặcnhiềudâyphânpha.Việcxácđịnh đườngkính,tiếtdiện,sốlượngdâyphânpha,khoảngcáchcácdâyphânpha phải thông qua tính toán.
II.5.31.Theo điều kiện độ bền cơ học, ĐDK phải dùng dây dẫn hoặc dây chống sétnhiềusợivớitiếtdiệnkhôngđượcnhỏhơncáctrịsốchotrongbảng II.5.1.
KhichọndâyĐDKđểđảmbảođiềukiệntổnthấtdovầngquanggâynên,ở độcaođến1000msovớimựcnướcbiển,dâydẫnkhôngphânphaphảicó tiết diện khôngđược nhỏ hơn:
• 70mm2đối với ĐDK110kV.
• 240mm2đối với ĐDK220kV
KhichọndâydẫnĐDK,ngoàitổnthấtdovầngquangcòn phảitínhđếnnhiễu caotần,nhiễuvô tuyếnđiện(vớiĐDK110kVtrởlên)vàảnhhưởngcủađiện từ trường (với ĐDK220kVtrở lên) .
Bảng II.5.1: Tiết diện nhỏnhấtchophép của ĐDK theođộ bềncơ học
| Đặc điểmcủa ĐDK | Tiết diện dây dẫn(mm2) | |||
| Nhôm | Nhômlõi thépvàhợp kimnhôm | Thép | Đồng | |
| 1. Trên các khoảng cột thông thường của ĐDK: | 35 | 25 | 25 | 16 |
| 2.TrêncáckhoảngcộtcủaĐDK vượt qua các sông, kênh có thuyềnbố qua lại: | 70 | 35 | 25 | |
| 3.TrêncáckhoảngcộtcủaĐDK vượt các công trình: - Dây thông tin -Ốngdẫnnổivàcácđườngcáp vậnchuyển - Đường sắt |
| |||
| 70 | 35 | 25 | ||
II.5.32.Khichọntiếtdiệndâychốngsét,ngoàiviệctínhđộbềncơhọccòn phảikiểm trađộ ổn định nhiệt khi xảy ra ngắn mạch một pha chạm đất tại cột cuối ĐDK(theoPhụlụcI.3.2-PhầnI).TrênđoạnĐDKcó mắcdâychốngsét cáchđiệnvớiđấtthìkhôngcầnphảikiểmtraổnđịnhnhiệt.Dâychốngsét cápquang(OPGW)đượcchọnvềđộbềncơhọcvàkiểmtraổnđịnhnhiệt nhưvớidâychốngsétthường.
II.5.33. Khitínhdâydẫnhoặcdâychống sétĐDK phảicăn cứvào đặc tính cơ học của nhàchếtạo hoặc tiêu chuẩn hiện hành hoặc thamchiếu.
II.5.34.Phảitínhdây dẫnhoặc dây chống sét theo các điềukiệnsau đây :
a. Tải trọng ngoài lớnnhất
b. Nhiệtđộ thấp nhấtvà không có tải trọng ngoài
c. Nhiệtđộ trungbình nămvà không có tải trọngngoài.
Ứngsuất cho phép lớn nhất của dây dẫn hoặc dây chống séttheo các điều kiện trênghitrong bảng II.5.2, trừ quy định theoĐiều II.5.35.
II.5.35. Đối với ĐDKdùng dâynhôm,hợpkimnhômvàdây đồng có tiếtdiện dây dẫn đến95mm2trongkhuvựcđông dânvàtạichỗgiaochéovớicôngtrìnhkhác, ứng suất cho phép lấy bằng 40% ứng suất kéo đứt của dây dẫn.
ĐốivớiĐDKdùng dâynhômlõithépcó tiếtdiện120mm2trởlênứngsuất caonhấtđượcphéplấyđến50%ứngsuấtkéođứtkhiáplựcgió tínhtoánq ≥100daN/m2.
II.5.36.ỨngsuấtphátsinhởđiểmmắcdâycaonhấttrênmọicộtcủaĐDKkểcảở khoảngvượtlớnkhông đượcvượtquá110%đối vớidâynhômlõithép,105% đốivớicácloạidâydẫn khác so với trị số ghitrong bảng II.5.2.
II.5.37.Khixây dựngĐDKtạinhữngvùngmàkinhnghiệmvậnhànhxácnhậndây nhômlõithépbịgỉ(bờbiển,sônghồnướcmặn,xí nghiệphóachấtv.v.)thì phải dùng loại dây dẫn chịu được ăn mòn (dây nhômlõi thép được bảo vệ chống gỉ hoặc dây đồng v.v.).
Trườnghợpthiếusốliệuthìkhoảngcáchantoànchốnggỉphảilấycáchbờ biển 5kmvà cách xí nghiệp hóa chất 1,5km.
BảngII.5.2:Ứngsuấtchophépcủadâydẫnvàdâychốngséttínhtheo%ứng suấtkéođứt
| Tiết diện của dây dẫn và dây chống sét | Ứng suất cho phép tính theo % ứng suất kéo đứt của dây dẫn và dây chống sét | |
| Khi tải trọng ngoài lớn nhất và nhiệt độ thấp nhất | Khi nhiệt độ trung bình năm | |
| Dây nhôm, mm2: • 16-35 • 50 và 70 • 95 • ≥ 120 |
35 40 40 45 | 25 |
| Dây hợp kim nhôm, mm2: • 16-95 • ≥ 120 |
40 45 |
30 |
| Dây chống sét bằng thép với mọi tiết diện, mm2 | 50 | 30 |
| Dây nhôm lõi thép và hợp kim nhôm lõi thép, mm2: • 16-25 • 35-95 • ≥120 khi A:C = 6,11 ¸ 6,25 • ≥120 khi A:C = 4,29 ¸ 4,39 • ≥150 |
35 40 40 45 45 |
25 |
| Dây đồng, mm2 | 50 | 30 |
II.5.38. Dây dẫn hoặc dây chống sét ĐDK phải được bảo vệ chống rung trong các trườnghợp sau:
a.Khoảngcộtdàihơn120m,ởchếđộnhiệtđộtrungbìnhnămnếuứngsuất trong dây dẫn hoặc dây chốngsétlớn hơn:
• 4daN/mm2đốivới dây nhôm.
• 6daN/mm2đối vớidây nhôm lõi thép và hợp kim nhôm tiếtdiệnđến 95mm2.
• 5daN/mm2đối với dâynhôm lõithép và hợpkim nhômtiếtdiện 120mm2trởlên.
• 24daN/mm2đốivới dây chốngsétbằng thép.
b.Vượtsônglớn, hồ lớn có khoảng vượt trên 500m, không phụthuộcứng suất trong dây dẫn hoặc dây chốngsét.
ĐốivớinhữngđoạnĐDKkhôngbịgió tácđộngtheohướngngangvàodây (đường dây dọc thung lũng, qua rừngcâyv.v.)thìkhôngphải chống rung.
Đối với ĐDK có phân pha3 dây trởlên, nếuứngsuất dây dẫn ởnhiệt độtrung bìnhnămkhôngvượtquá6,75daN/mm2vàkhoảngcáchgiữacáckhungđịnh vịkhôngvượtquá60mthìcũngkhôngcầnbảovệchốngrung,ngoạitrừđối vớikhoảngvượt lớn hơn500m.
II.5.39.TrênĐDKcó phânpha,trongkhoảngcộtcũngnhưtạidâylèotrêncộtnéo dây dẫn phải lắpcác khungđịnhvị. Khoảng cách giữa các khung địnhvị trong khoảngcột khôngđược lớn hơn75m.
Bố trí dây dẫn, dây chống sét
II.5.40.Đối với ĐDK,có thể dùngbất kỳ lốibố trí dây dẫn nào trên cột.
II.5.41. Khoảng cách giữa các dâydẫnĐDKphảilựa chọntheo điềukiệnlàm việc của chúngtrongkhoảngcột,cũngnhưtheokhoảngcáchcáchđiệnchophépgiữa dây dẫnvớicác bộ phận của cột (Điều II.5.29 vàĐiều II.5.69).
II.5.42.ĐDKđiện áp35kVtrởlêndùngcáchđiệntreo,khoảngcáchgiữacácdâydẫn bốtrí trongmặtphẳngngangtheođiềukiệnlàmviệccủadâytrongkhoảng cột không được nhỏ hơn trị số xácđịnh theo công thức sau:
D= ![]()
Trong đó:
D: khoảngcáchpha,m
U: điện ápdanh định, kV
f: độ võng tính toán lớn nhất, m
l: chiều dàichuỗi cáchđiện, m
Khibốtrí dâydẫntheotheomặtphẳngthẳngđứng,thìkhoảngcáchđó xác định theo công thức:
D= ![]()
Khidâydẫn bố trí không cùng trên mộtmặtphẳng:
D=
khi chênh lệch độ cao treo dây h < ![]()
D=
khi chênh lệch độ caotreodâyh ³ ![]()
II.5.43.ĐDKđiện áp35kVdùngcáchđiệnđứngvàđiện ápđến22kVdùng loạicách điệnbấtkỳ,khoảngcáchgiữacácdâydẫntheođiềukiệnlàmviệccủadây trong khoảngcột không đượcnhỏhơn trị số xácđịnh theo công thức sau:
D= ![]()
Trong đó:
D: khoảngcáchpha,m
U: điện ápdanh định, kV
f: độ võng tính toán lớn nhất, m
II.5.44.Khoảngcáchgiữadâychốngsétvàdâydẫntheochiềuthẳngđứngđượcxác địnhtheođiềukiệnlàmviệccủadâydẫnhoặcdâychốngséttrongkhoảngcột phùhợp với những yêu cầu nêu trong cácĐiều II.5.63 và II.5.64.
II.5.45.Đốivớimộtsốkhoảngcộtriêngbiệt,đượcphépgiữnguyênkhoảngcách giữacácdâydẫnđóchọnnếuđộvõnglớnnhấtkhôngvượtquá2lầnđộ võngtínhtoán.
II.5.46.TrêncộtnhiềumạchcủaĐDK,khoảngcáchtạicộtgiữacácdâydẫngầnnhất của hai mạch liền kềcùngđiện áp khôngđược nhỏ hơn:
• 2m đốivớiĐDKdâytrầnđiện ápđến22kVvớicáchđiệnđứng,1m đốivới ĐDK dây bọc điện áp đến22kV với cáchđiện đứng.
• 2,5mđốivớiĐDKđiện áp35kVvớicáchđiệnđứngvà3mvớicáchđiện treo.
• 4mđối vớiĐDK điện áp110kV
• 6mđối vớiĐDK điện áp220kV.
• 8,5mđối với ĐDK điện áp 500kV.
II.5.47.ĐốivớiĐDKcầnsửachữakhicó điện,đểđảmbảoantoànchongườitrèo lêncột,khoảngcáchtừdâydẫnvàphụkiệnmắcdâydẫnđếnphầnđượcnối đất của ĐDK khi dây dẫn không chao lệchkhôngđược nhỏhơn:
• 1,5mđối với ĐDK35và 110kV
• 2,5mđối với ĐDK 220kV
• 4mđối vớiĐDK 500kV
II.5.48.CácdâydẫnĐDKđiện ápkhácnhautrên1kVđến500kVcó thểbốtrí trên cùng một cột.
Khoảng cách của2mạch cạnh nhau có điện áp khác nhau lấy theo yêu cầu của trongĐiềuII.5.46,47với mạch có điện áp lớn hơn.
Chophépbốtrí trêncùngmộtcộtcácdâydẫncủaĐDKđiện ápđến35kVvà các dây dẫncủa ĐDK điện áp đến 1kV với các điều kiện sau:
1.ĐDKđiện ápđến1kVphảithựchiệntheocácđiềukiệntínhtoánvềcơlý như đối vớiĐDKđiện áp cao hơn.
2.CácdâydẫncủaĐDKđiện ápđến35kVphảibốtrí phíatrêncácdâydẫn củaĐDKđiện ápđến1kV,trongđó khoảngcáchcácdâydẫncủa2ĐDKcó điện ápkhácnhauở nhiệt độ trung bình nămphải lớn hơn 2mvới dây trần, 1m đốivớidâybọc.
3.DâydẫncủaĐDKđiện ápcaomắcvàocáchđiệnđứngphảimắckép(2 cáchđiệntạimỗi vị trí).
Tronglướiđiệncó trungtínhcáchlyhoặckhôngnốiđấttrựctiếpđiện ápđến 35kVcó nhữngđoạndâymắcchungtrêncộtvớiĐDKđiện ápcaohơn,thì cảmứngđiệntừvàtĩnhđiệncủaĐDKnàykhilướiđiệnlàmviệcởchếđộ bìnhthườngkhôngđượclàmthayđổiđiện áptrungtínhquá15%điện áppha của lưới có điện áp thấp hơn.
Lướiđiệncó trungtínhnốiđấttrựctiếpchịuảnhhưởngcủaĐDKđiện ápcao hơn,không có yêucầuđặcbiệtvề điện áp cảmứng.
Vật cách điện
II.5.49.ĐDKđiện áp110kVtrởlênchỉđược dùngcáchđiệntreo,tạicácvị tríđặc biệt(đảopha,bêncạnhchốngsét,máycắt,cầudaov.v.)chophép dùngcách điện đứngphùhợp.
Cộtcó xàcáchđiệncompositphùhợpthìkhôngcầndùngvậtcáchđiện.
ĐDK điện áp 35kV trở xuốngcó thể dùngcáchđiện treo hoặccáchđiện đứng.
II.5.50.Sốbátcáchđiệntreo(có chiềudàiđườngrò điệncủamỗibátkhôngnhỏhơn 250mm)trongmộtchuỗicủaĐDK6-35kVyêucầulấynhưsau:đến10kV- 1 bát; 15 và 22kV - 2 bát; 35kV - 3 bát.
SốbátcáchđiệntreotrongmộtchuỗivàloạicáchđiệnđứngđốivớiĐDK điện áp đến 35kV được lựa chọn không phụ thuộc vào độ cao so với mực nước biển.
YêucầuvềcáchđiệncủaĐDK15kVtronghệthốngtrungtínhnốiđấttrực tiếpđượcchọnnhư đối với ĐDK10kVhệthốngtrungtínhcách ly.
SốbátcáchđiệntreotrongmộtchuỗichoĐDK110-500kVcó độcaođến 1000mso với mực nước biển được chọn theo công thức:
Trong đó:
• n là số bátcách điện trong một chuỗi
• dlàtiêuchuẩnđường rò lựachọn,lấybằng16mm/kVđốivớimôitrường bìnhthường,20mm/kVđốivớimôitrườngô nhiễmnhẹ,25mm/kV đốivới môi trường ô nhiễm, 31mm/kV đốivới môi trường ô nhiễmnặng hoặc gần biển tới5km.
• Umax là điện áp dây làmviệc lớnnhấtcủa đường dây, kV.
• Dlàchiềudàiđường rò củamộtbátcáchđiện,lấytheosốliệucủanhàchếtạo, mm.
Saukhitínhđược n, qui tròn n thành số nguyênlớn hơn gần nhất.
Khichọnloạibátcáchđiệntreochomỗichuỗicó chiềudàiđườngrò điệnlớn hơn2,3lầnchiềudàicấutạocủachuỗicáchđiệntheođiềukiệnđiện áplàm việc,phải kiểm tralạitheo điềukiệnquáđiện ápđúngcắt.Trịsốtínhtoáncủa quá điện áp đúng cắt lấy bằng 312kVmax đối với đường dây 110kV và 620kVmaxđốivới đườngdây220kV,1175kVmaxvớiĐDK 500kV.
II.5.51.Khichọnsốbátcáchđiệntrongmộtchuỗicòn phảituântheocácyêucầusauđây:
a.Sốbát(tấtcảcácloạicáchđiện)trongmộtchuỗinéocủaĐDKđiện ápđến 110kVphảităngthêmmộtbátsovớichuỗiđỡ.VớiĐDKđiện áp220kV,số bát trong một chuỗi đỡ và néo lấy giống nhau. Riêng đối với đường dây 500kV tăng thêm một bát trên toàn tuyến.
b.Cộtvượtcaotrên40m,sốbátcáchđiệntrongmộtchuỗiphảităngsovớisố bátở cáccộtkháccủa ĐDK đó.
• 1 bát khi đoạnvượt có đặt thiết bị chống sét.
• 1bátkhicộtcó mắcdâychốngsétchomỗiđoạncột10mtăngcaothêm,kể
từ chiều cao 40mtrở lên.
c.ĐDKđiện ápđến110kVđiquakhuvựccó độcaotrên1000tới2500mso vớimựcnướcbiển,cũngnhưĐDKđiện áp220kVđiquakhuvựccó độcao trên1000tới2000msovớimựcnướcbiển,phảităngthêm1báttrongmột chuỗi cáchđiệnsovới mục“a”và “b”của Điều này.
ĐDKđiquanhữngvùngô nhiễmnặng(gầncácxí nghiệpcôngnghiệp,bờbiển v.v.)phảitùytheođiềukiệncụthểmàchọnsốlượngvàloạicáchđiệnchophù hợp.
II.5.52.Hệsốantoàncủacáchđiệnlàtỉsốgiữatảitrọngpháhuỷ(cáchđiệnđứng) hoặcđộbềncơđiện(cáchđiệntreo)vớitảitrọnglớnnhấttácđộnglêncách điệnkhiĐDKlàmviệcởchếđộbìnhthường,khôngnhỏhơn2,7;ởnhiệtđộ trung bình năm,không có gió thì không nhỏhơn 5,0.
TrongchếđộsựcốcủaĐDK,hệsốantoàncủacáchđiệntreokhôngđược nhỏhơn1,8đốivớiĐDK220kVtrởxuốngvàkhôngđượcnhỏhơn2đốivới ĐDK 500kV.
Lựctácđộnglêncáchđiện kiểu treotrongchếđộsựcốcủaĐDKxácđịnh theo Điều II.5.83, 84.
Chỗ ĐDKgiaochéovới đường ôtô cấp III trở lên, đường ôtô trong đụ thị, đường sắt công cộng, đường thuỷ có thuyền bố qua lại thường xuyên, phải dùng cáchđiện kép.
Phụ kiện đườngdây
II.5.53.Mắc dây dẫn vào cáchđiện treo dùng khóađỡ hoặc khóa néo.
Mắcdâydẫn vào cáchđiện đứng,dùng dâybuộchoặc kẹpchuyên dùng.
II.5.54. Khóađỡcó thểlàkhóacốđịnh hoặckhóatrượt, nên dùng khóacốđịnh đểbảo đảmantoàn.Ởcáckhoảngvượtlớncó thểtreodâydẫnhoặcdâychốngsét trêncácròngrọc hoặc khóađặcbiệt.
II.5.55.Đốivớidâydẫncủacácphakhácnhautrêncùngmộtcộtcũngnhưcácdây dẫncủacùng mộtphađặttrêncáccộtkhácnhaucó thể dùngcáckhóađỡkiểu khácnhau(khóacốđịnh, khóa trượt).
II.5.56.Mắcdâychốngsétvàocộtđỡphải dùngkhóađỡkiểucốđịnh;vàocộtnéo dùngkhóa néo.
II.5.57.Khôngđượcnốidâydẫnhoặcdâychốngsétđườngdây110kVtrởlênbằng kẹpbulông,màphảibằngốngnốichuyên dùng.Trongmộtkhoảngcộtcủa ĐDK,mỗidâydẫnhoặcdâychốngsétchỉđượcphépcó mộtmốinốivàphải tuân theo các qui định trong các Điều II.5.101, 106, 117,141,145,151,162.
II.5.58.Hệsốantoàncơhọccủaphụkiệnmắcdâylàtỷsốgiữatảitrọngcơhọcphá hủyvớitảitrọnglớnnhấttácđộnglênphụkiện,khiĐDKlàmviệcởchếđộ bình thường không nhỏ hơn2,5vàtrongchế độsựcố khôngnhỏ hơn 1,7.
HệsốantoàncủachâncáchđiệnđứngkhiĐDKlàmviệcởchếđộbìnhthườngkhôngnhỏhơn 2, trong chếđộ sự cốkhôngnhỏhơn 1,3.
LựctácđộnglênphụkiệnmắcdâytrongchếđộsựcốxácđịnhtheoĐiều II.5.83,84.
Bảo vệquáđiện áp, nối đất
II.5.59.ĐDKđiện áp110kVtrởlênphảiđượcbảovệkhỏisétđánhtrựctiếpbằng dâychốngséttrênsuốtchiềudàiđườngdây,trừmộtsốđoạntuyếnđặcbiệt không thể bố trí được dây chống sét. Đoạn tuyến này phải có biện pháp chốngsétkhácbổsung.
II.5.60.ĐDKđiện áptừ22kVtrởxuốngkhôngyêucầubảovệkhỏisétđánhbằngdây chốngséttrênsuốtchiềudài.CộtcủaĐDKphảinốiđấttheoĐiềuII.5.71và II.5.77.
II.5.61.ĐDKđiện áp35kVkhôngphảibảovệbằngdâychốngsétnhưngcáccộtphải nốiđấtđúngvớiyêucầutrongĐiềuII.5.71vàII.5.77.vàđoạnĐDKvàotrạm phải thực hiện theo II.5.62
II.5.62.ĐoạnĐDKđivàotrạmbiếnápphảiđượcbảovệtránhquáđiện ápkhíquyển phùhợp với yêu cầu bảo vệtrạm.
II.5.63.Khidùng dâychống sét đểbảo vệ ĐDKcần theo các yêu cầu sau đây:
a.Cáccộtkimloạivàcộtbê tôngcốtthépmộttrụmắcmộtdâychốngsét,góc bảo vệkhôngđược lớn hơn30o.
b.Trêncộtkimloạicó bốtrí dâydẫnnằmngang,mắchaidâychốngsét,góc bảo vệđối vớidâyngoàicùngkhôngđược lớnhơn 20o.
c. Đối với cột bê tông cốt thép hình cổng, cho phép tăng góc bảo vệ đối với dây ngoài cùngđến30o.
d.KhiĐDKmắchaidâychốngsét,khoảngcáchgiữachúngtạiđầucộtkhông được vượt quá 5 lần khoảng cách thẳng đứng giữa dâychống sét và dây dẫn.
e.Gócbảo vệyêu cầu củatừng đềỏnthiết kế lấythấp hơnhoặc bằngcác trị số trên,tuỳtheosốngàysétvàđịahìnhcủakhuvựcđườngdâyđiqua,chiềucao cột và tầmquantrọngcủa ĐDK.
II.5.64.Khoảngcáchthẳngđứnggiữadâychốngsétvàdâydẫnởgiữakhoảngcộtcủa ĐDK,khôngtínhđếnsựchaolệchcủadâydogió tácđộng,theođiềukiện bảo vệkhi quá điện áp khí quyểnkhôngnhỏhơn trị số trongbảng sau:
| Chiều dài khoảng cột (m) | Khoảng cách (m) | Chiều dài khoảng cột (m) | Khoảng cách (m) |
| 100 | 2,0 | 700 | 11,5 |
| 150 | 3,2 | 800 | 13,0 |
| 200 | 4,0 | 900 | 14,5 |
| 300 | 5,5 | 1000 | 16,0 |
| 400 | 7,0 | 1200 | 18,0 |
| 500 | 8,5 | 1500 | 21,0 |
| 600 | 10,0 | - | - |
Chiềudàikhoảngcộtởgiữacáctrịsốtrênđâycó thểlấytheophépnộisuy. TrênkhoảngcộtcủaĐDKcó mắcdâychốngsét,độvõngcủadâychốngsét khôngđược lớn hơn độ võng của dây dẫn.
II.5.65.Dâychốngsétkhông cólõicápquangtrêntấtcảcáccộtcủaĐDKđiện áp 220kVtrởlên,phảimắcquacáchđiệnsongsongvớikhehởphóngđiệnlà 40mm.Trongmỗikhoảngnéodàiđến10km,dâychốngsétđượcnốiđấttại mộtđiểm cộtnéo.Nếuchiềudàikhoảngnéolớnhơnthìsốđiểm nốiđấttrong khoảng néo ấy cần chọn sao cho trị số sức điện động dọc lớn nhất sinh ra trongdâychốngsétkhixảyrangắnmạchtrênĐDKkhông đánhthủngkhehở phóngđiện.
ỞđoạnvàotrạmcủaĐDK220kVcó chiềudàitừ2đến3km,nếudâychống sét không sử dụngđểlấyđiện bằng phương pháp điện dung hoặcthôngtinliên lạc thì phải nốiđấtở từngcột.
ỞđoạnvàotrạmcủaĐDK500kVcó chiềudàidưới5kmthìdâychốngsét phải được nối đất ở từng cột. Trên ĐDK 500kV dùng dây chống sét làm phươngtiệntruyềnthôngtincaotầnthìdâychốngsétphảiđượccáchđiệnít nhấtbằng2bátcáchđiệntrênsuốtchiềudàiĐDKvàphảithựchiệnđảodây (thôngquatínhtoán)saochosứcđiệnđộngdọccảmứngtrêndâychốngsét khôngvượtquátrịsốchophépxácđịnhtrongthiếtkếtrongcảchếđộvận hành bình thườngvà ngắn mạch trên ĐDK 500kV.
Khiđósửdụngdâychốngsétcó lõicápquangđisongsongvớidâychốngsét không cólõicápquangthìtấtcảcácdâychốngséttrênđềuphảinốiđấtởcáccột.
II.5.66.Trườnghợpdùng dâychốngsétbằngthéptiếtdiện50mm2trởxuốngởđoạn ĐDKcó dòng điệnngắnmạchlớnhơn15kAthìphảinốiđấtdâychốngsétđó bằng một dây nối mắc song song vớikhóa.
II.5.67.NhữngđoạncápnốivàoĐDKphảibảovệquáđiện ápkhíquyểnbằngthiếtbị chốngsétđặtởđầuđoạncáp,cựcnốiđấtcủachốngsétphảinốivớivỏkim loạicủa cáp bằngđườngngắnnhất.
II.5.68.ĐDKvượtsônglớn,vượtkhenúivớicộtcaotrên40m màtrêncộtkhôngmắc dâychống sét, phải đặt thiết bịchốngsét.
II.5.69.ĐDKđiqua vùngcó độcaođến1000msovớimựcnướcbiển,khoảngcách cách điện giữa dây dẫn và phụ kiện mắc dây có mang điện vớicácbộphận nối đất, cộtkhôngđược nhỏ hơn trị sốcho trong bảng II.5.3.
Khi ĐDK đi qua khu vực cao trên 1000m so với mực nước biển, khoảng cáchcáchđiệnnhỏnhất,theođiện áplàmviệclớnnhấtphảitănglênsovới trịsốtrongbảngII.5.3cứmỗikhoảng100mtăng1,4%,kểtừđộcao1000m sovớimựcnướcbiển.
II.5.70.KhoảngcáchcáchđiệnnhỏnhấtgiữacácphacủaĐDKtạicộtđảopha,tại chỗrẽnhánhvàthayđổicáchbốtrí dâydẫnkhôngđượcnhỏhơntrịsốtrong bảng II.5.4.
BảngII.5.3:Khoảngcáchcáchđiệnnhỏnhấttạicộtgiữaphầnmangđiệnvà phần được nốiđấtcủa đườngdây
| Điều kiệntínhtoánkhilựa chọn khoảng cáchcách điện | Khoảngcáchcách điện nhỏ nhất(cm) tại cột theo điện áp của ĐDK (kV) | |||||
| Đến10 | 15 ¸22 | 35 | 110 | 220 | 500 | |
| a. Khi quá điện ápkhíquyển: Cách điện đứng Cách điện treo b. Khi quáđiện áp nội bộ: c. Khi điện áp làm việc lớn nhất: |
15 20 10 |
25 35 15 7 |
35 40 30 10 |
100 80 25 |
180 160 55 |
320 300 115 |
Bảng II.5.4: Khoảng cáchcáchđiện nhỏnhất giữa các pha tại cộtcủa ĐDK
| Điều kiện tính toán | Khoảngcáchcách điện nhỏ nhất giữa các pha (cm) theo điện áp của ĐDK, kV | |||||
| Đến10 | 15 ¸22 | 35 | 110 | 220 | 500 | |
| Khi quá điện áp khí quyển Khi quá điện áp nội bộ Khi điện áp làmviệc | 20
22 - | 45
33 15 | 50
44 20 | 135
100 45 | 250
200 95 | 400
420 200 |
II.5.71.ĐDK phải nối đất ở:
a. Cộtthépvàcộtbê tông cốtthépcủa:
• ĐDK điện áp110kVtrở lên.
• ĐDKđiện ápđến35kVkhông cóbảovệchạmđấtcắtnhanhhoặcđiqua khuvực đông dân cư.
• ĐDKđiện ápđến35kVcó bảovệchạmđấtcắtnhanhhoặcđiquakhu vực ít dâncưthìnốiđấtcáchcột(2đến3khoảngcột)vànốiđấttạicáccột giaochéovới đườnggiaothông.
b.Cộtthépvàcộtbê tôngcốtthépvớimọicấpđiện ápcó mắcdâychốngsét hoặccó đặtthiếtbịbảovệsétcũngnhưtấtcảcáccộttrênđó có đặtMBAlực hoặc đo lường, dao cách ly, cầuchảyhoặc thiết bị điện khác.
II.5.72. Điện trở nối đất của cộtĐDK:
a.Có dâychốngséthoặcthiếtbịbảovệchốngsét,vàcácthiếtbịkháckhông
được lớn hơn trị số trong bảng II.5.5.
b.ĐiệntrởnốiđấtcủaĐDKđiện áp6-22kVởvùngđông dâncưvàĐDK 35kV cũng theo bảng bảng II.5.5.
c. Điện trởnốiđấtcủa ĐDK điện áp 6 - 22kVở vùng ítdân cư: Khiđiện trở suấtcủa đất đến100Wm,không quá 30 [W].
Khiđiện trở suấtcủa đấttrên100Wm, không quá 0,3r[W].
d.ĐiệntrởnốiđấtcủacộtĐDKcó đặtcácthiếtbịnhưMBAlực,MBAđo lường,daocáchly, cầu chảy hoặc thiết bị khác thì thực hiện như sau:
• ĐDK 6 - 35 kV có dòng điện chạmđấtlớnvàĐDK110kVtrởlên phảituân theo bảng bảng II.5.5.
• ĐDK6-35kVcó dòng điện chạm đất nhỏ, thựchiệntheoĐiềuI.7.35và36 - Phần I.
e.TạicộtĐDKcaotrên40mcó dâychốngsétthìđiệntrởnốiđấtphảinhỏ hơn 2 lần trị số nêutrongbảng II.5.5.
ĐốivớiĐDKđượcbảovệbằngdâychốngsét,điệntrởnốiđấttrongbảng II.5.5 được đokhitháodâychốngsétra.
II.5.73.ĐDKđiquavùng đấtcó điệntrởsuấtủ≤500Ùmvàkhôngchứanướccó tính ănmòn,nênlợidụngcốtthépcủamóngbê tôngcốtthéplàmnốiđấttựnhiên hoặc kếthợp nối đất nhân tạo.
Ởvùng đấtcó điệntrởsuấtlớnhơn,khôngđượctínhđếnnốiđấttựnhiêncủa cốtthépmóngcột,trịsốđiệntrởnốiđấtyêucầutrongbảngII.5.5phảibảo đảmchỉ bằng nối đất nhân tạo.
Bảng II.5.5: Điện trở nối đất của ĐDK
| Điện trở suất của đất r(Wm) | Điện trở nối đất (W) |
| Đến100 Trên100 đến 500 Trên500 đến 1000 Trên1000đến5000 Trên5000 | Đến10 15 20 30 6.10-3 r |
II.5.74. Móngbằngbê tôngcốtthépkhidùnglàmnốiđấttựnhiên(trừĐiềuII.5.140) phải:
Không quétnhựa bitumlên móng.
Có sựnốiliềnbằngkimloạigiữabulôngnéovàkhungmóng,phảiđođiện dẫnsuấtcủa móng bê tông cốt thép sau khi móngđặtđược hai tháng trở lên.
II.5.75.Nênlợidụngcácthanhthépdọccủacộtbê tôngcốtthép(đượcnốibằngkim loạivới nhau và tới vật nối đất) đểlàmdây nối đất.
Dâychốngsétvàcácchitiếtlắpcáchđiệnvàoxàphảinốibằngkimloạivới dâynốiđất hoặc với cốt thép nối đất của cột bê tông cốt thép.
II.5.76.TiếtdiệncủadâynốiđấttrêncộtĐDKkhôngđượcnhỏhơn35mm2,đốivới dâymộtsợiđườngkínhkhôngđượcnhỏhơn10mm,chophép dùngdâythép mạkẽmmộtsợiđườngkínhkhôngnhỏhơn6mmđểlàmdâynốiđấttrêncột. Trêncộtbê tôngcốtthépvàcộtkimloạiphảinốidâynốiđấtbằngcáchhàn hoặc bắtbulông,nhưng tối thiểuphảicó một chỗgần mặt đất bắt bulông.
II.5.77.KếtcấunốiđấtcủaĐDKphảiđặtsâuít nhất0,5m,ởvùng đấtcàycấyđặtsâu ít nhất1m,ởnhữngvùng đất đáv.v.chophépđặtcácdâynốiđấttrựctiếp dướilớpđất đá vớichiềudàylớp đáphủởtrênkhôngđượcnhỏhơn0,1m. Khichiềudàylớp đá phủkhôngđạtyêucầutrêncó thểđặtdâynốiđấtngay trên mặt lớp đá và phủở trênbằng vữa xi măng.
Cột
II.5.78.ĐDK có thể dùngcácloại cột sau đây:
• Cộtđỡ,cộtnéo,cộtgóc,cộtđảopha,cộthãmvàcộtđặcbiệt.Cộtcó thể dùng loạimộtmạchhoặcnhiềumạch,mộtcấpđiện áphoặcnhiềucấpđiện áp.
• Cộtđỡcó thểcó kếtcấucứnghoặckếtcấumềm,còn cộtnéovàcột hãm phảicó kết cấucứng.
• Cộtgóccó thểlà đỡ hoặc néo.
Tùythuộcvàochỗđặt,tấtcảcácloạicộtcó thểdùng dâynéohoặckhông có dâynéo.Những chỗ trên đường đi lại khôngđược dùngdâynéo.
Khôngdùngcột gỗ cho mọi ĐDK.
II.5.79.Vị trícột néo dođiềukiện làmviệc và lắp đặt của ĐDK xác định.
Cột néo có thể đặt tại góc lỏi của ĐDK và ở chỗ giao chéo với công trình khác.
II.5.80.ĐDKcó dâydẫntiếtdiệnđến185mm2mắcdâybằngkhóacốđịnhvàkhóa trượttrêncùngmộtcộtthìchiềudàikhoảngnéokhôngđượcquá5km,khi dây dẫn có tiết diện lớn hơn 185mm2thì chiều dài khoảng néo không quá 10km.
Khi mắc dây dẫn vào khóa đỡ cố định hoặc trên cách điện đứng, chiều dài khoảng néo tùy thuộc vàođiềukiện tuyến ĐDK.
II.5.81.CộtcủaĐDKđượctínhtoánvớicáctảitrọngkhiđườngdâylàmviệctrong chế độ bình thườngvà chế độ sự cố.
• Cột néo: phải kiểm tra sự chênh lệch về lực căng của dây dẫn hoặc dây chốngsétphátsinhdosựkhácnhaugiữahaikhoảngcộtđạibiểuvềhaiphía của cột.
• Cộthaimạch:phảikiểmtraởđiềukiệnchỉmắcdâymộtmạchtrongtấtcả cácchếđộ.CộtcủaĐDKcòn phảikiểmtratheocácđiềukiệnlắp,dùngcột cũng như theođiềukiện khi lắp dây dẫn hoặc dây chống sét.
II.5.82. Trong chế độ bình thường của ĐDK, các cột tính toán theo điều kiện dưới đây:
• Dâydẫnhoặcdâychốngsétkhôngbịđứt,áplựcgió lớnnhất(qmax).Cột góccòn phảitínhtoánvớiđiềukiệnnhiệtđộthấpnhất(Tmin)khikhoảngcột đại biểunhỏ hơnkhoảngcột tới hạn.
• Cột hãm tính toán theo điều kiện lực căng của tất cả dây dẫn hoặc dây chốngsétởvềmộtphía,còn phíatrạmbiếnáphoặcphíakềvớikhoảngvượt lớncoinhưkhông mắcdâydẫnhoặc dây chốngsét.
II.5.83.TrongchếđộsựcốcủaĐDK,cộtđỡmắccáchđiệntreophảitínhđếnlựcdo đứtdâydẫnhoặcdâychốngsétgâyramômenuốn hoặcmômen xoắnlớn nhất trêncột theo cácđiềukiệnsauđây:
1.Đứtmộthoặccácdâydẫncủamộtpha(vớibấtkỳsốdâytrêncộtlàbao nhiêu), dây chốngsétkhôngbị đứt.
2.Đứt một dây chống sét,dây dẫn không bịđứt.
3.Khitínhcột,chophépkểđếntácđộngcủanhữngdâydẫnhoặcdâychống sét không bị đứt.
4.Lực căngtiêuchuẩn củaĐDK không phân pha, mắcdâybằng khóađỡkiểu cố định,khi đứt một dây dẫn lấy bằng các trị sốquy ước sau:
a.Đốivớicộtkiểucứng(cộtkimloạiđứngtựdo,cộtbê tôngcó dâynéovà các loại cộtcứng khác):
• Dâydẫn tiết diện đến 185mm2: 0,5Tmax.
• Dâydẫn tiết diện từ 240mm2trở lên: 0,4Tmax
b. Đối vớicộtbê tông cốt thépđứng tự do:
• Dâydẫn tiết diện đến 185mm2: 0,3Tmax.
• Dâydẫn tiết diện từ 240mm2trở lên: 0,25Tmax
Trong đó: Tmax là lực căng lớn nhất của mộtdây dẫntrongchếđộ sự cố.
c.Đốivớicácloạicộtkhác(cộtbằngvậtliệumới,cộtkimloạikếtcấumềm), lực căngtiêuchuẩntínhvớihệsố phụthuộcvào độ uốn của cột trong phạmvi đó nêu ở mục“a”và“b”.
TrongtínhtoáncộtđỡĐDK220kVtrởxuống,có phânphakhiđứtdây,lực căngtiêuchuẩncủadâydẫntrênkhóađỡkiểucốđịnhcủaĐDKcó phânpha cũngxácđịnhnhưđối vớiĐDKkhôngphânphanhưngnhânvớisốdâytrong một pha và nhân thêmvới hệ số:
• 0,8 khi một pha phân ra 2 dây
• 0,7 khi một pha phân ra 3 dây
• 0,6 khi một pha phân ra 4 dây
Lực căng tiêu chuẩncủa dây chống sét lấy bằng0,5Tmax
Trong đó Tmax là lực căng lớn nhất của dây chốngséttrongchếđộ sự cố.
Đốivớicộtkiểumềm(cộtbê tôngcốtthépkhông códâynéo),chophépxác định lực căng tiêu chuẩn khi đứtdâychống sét có xét đến độ uốn cột.
II.5.84.TrongchếđộsựcốcủaĐDK,cáccộtnéovà hãmphảitínhđếnlựckhiđứt dâydẫnvàchốngsétgâyramômenuốnhoặcmômenxoắnlớnnhấtlêncột theocácđiều kiệnsau đây:
a.Đứtdâydẫncủamộtphatrongmộtkhoảngcộtkhisốmạchtrêncộtbấtkỳ, dâychống sét không bị đứt.
b. Đứt mộtdâychống sét trong một khoảng cột,dây dẫnkhôngbị đứt.
II.5.85.TrongtínhtoánchếđộsựcốcộtđỡĐDK500kVcó phânpha,khidâybịđứt, tảitrọngtiêuchuẩnquyướctínhtạiđiểmtreodâycủamộtphađượcquyđịnh bằng 0,15 Tmaxnhưngkhôngnhỏhơn 1800 daN.
II.5.86.Cộtnéo phải kiểmtra theođiều kiện lắp đặtnhưsau:
a.Mộttrongcáckhoảngcộtvớisốdâydẫntrêncộtbấtkỳchỉlắpdâydẫncủa mộtmạch, không mắc dâychống sét.
b. Mộttrongcáckhoảngcột có mắc dây chống sét, không lắp dây dẫn. Khikiểmtra lấy điều kiệnkhí hậutheo Điều II.5.31.
Trong điều kiệnlắp đặt (dùng cột, mắc dây dẫn hoặc dây chống sét v.v.) khi cần thiếtcó thểtăngđộvữngchắc(tạmthời)củatừngbộphậncộtvàđặtdâynéo tạm.
II.5.87.Trongchếđộsựcốcủacộtđỡởkhoảngvượtlớnvớidâydẫnkhôngphânpha mắcdâybằngcáckhóacốđịnh,lựctácđộngtínhtoánkhidâydẫnbịđứtlấy bằnglựccòn dưtoànphầncủadâydẫntínhtrongđiềukiệnkhíhậuđónêutrongĐiềuII.5.28.
Khitreodâydẫnhoặcdâychốngséttrêncácròngrọc,trongchếđộsựcốlực tácđộngtheochiềudọctuyếnĐDKlấybằng2.000daNkhiphacó mộtdây dẫn,3.500daNkhimộtphacó 2dâydẫnvà5.000daNkhimộtphacó 3dây dẫn.
Cộtđỡmộtmạchtínhvớitrườnghợpđứtdâydẫncủamộtphavàcột2mạch tính với trường hợpđứt dây dẫncủa 2 pha, dây chốngsétkhôngbị đứt.
Lựctiêuchuẩncủadâychốngsétmắcbằngkhóacốđịnh,khibịđứttácđộng vàocáccộtđỡvượtlấybằnglựccăngtốiđatoànphầncủadâychốngsét,dây dẫnkhôngbị đứt.
Cáccộtnéohãmmộtmạchcủakhoảngvượtlớntrongchếđộsựcốphảitính vớiđiềukiệnđứtdâycủamộtpha,còn cộtnéonhiềumạchtínhvớiđứtdây dẫncủa 2pha,dâychốngsétkhôngbị đứt.
Lực tiêu chuẩn của dây chống sét khi bị đứt tác động vào cột néo vượt trong chế độ sự cố lấy bằng lực căng tối đa toàn phần của dây chống sét, dây dẫn không bị đứt.
II.5.88.Cộtnéo ĐDK500kVphảiđượckiểmtra theo các điều kiệnlắp đặt sau:
a.Ởmộtkhoảngcộtđólắptấtcảdâydẫnhoặcdâychốngsét,còn ởkhoảng cột khác dây dẫn hoặc dây chống sét chưa lắp.
Lựccăngcủadâydẫnhoặcdâychốngsétđólắpquyđịnhtínhbằng2/3trịsố lớnnhất,điềukiệnkhíhậulấytheonhiệtđộkhôngkhíT=15oCvàáplựcgió Q= 7daN/m2. Trong trường hợp cột và toàn bộ các chi tiết bắt chặt xuống móng cần phải có độ bền đúng theo tiêu chuẩn khi không dùng dây néo tạm.
b.Trongmộtkhoảngcộtvớisốlượngdâydẫntrêncộtbấtkỳ,cácdâydẫncủa mộtmạchđượclắptheothứtựvàtheotrìnhtựbấtkỳ,cácdâychốngsétchưa lắp.
c.Trongmộtkhoảngcộtvớisốlượngdâychốngséttrêncộtbấtkỳ,cácdây chốngsétđượclắptheothứtựvàtrìnhtựbấtkỳ,cácdâychốngsétchưalắp.
Trongđiềukiệnlắpđặt(dùngcột,mắcdâydẫnhoặcdâychốngsétv.v.)khi cầnthiếtcó thểtăng cường độvững chắctạmthời củatừngbộphậncộtvàđặt dâynéotạm.
II.5.89.Xàvàgiá đỡdâydẫn,dâychốngsétcủatấtcảcáccộtphảiđượckiểmtravới tảitrọngtươngứngtheophươngpháplắpđặtghitrongthiếtkế,có tínhđến thànhphầnlựccăngcủadâynéo,trọnglượngcủadâydẫn,dâychốngsétvà cáchđiệncũngnhưtrọnglượngcủaphụkiệnlắpđặtvàcôngnhânlắpđặtcó mang dụngcụ. Nhữngtải trọng này đặtvàochỗ lắpcáchđiện.
Tảitrọngtiêuchuẩncủaphụkiệnlắpđặtvàthợlắpđặtcó mangdụngcụ lấynhưsau:
• 100daN:cộtdùngcách điện đứng.
• 150daN:cột đỡ,dùngcáchđiện treo đến 220kV.
• 200daN:cột néo dùng cáchđiện treo đến 220kV.
• 250daN:cột 500kV.
II.5.90.ĐốivớiĐDKđiện áp110kVtrởlên,nếulànguồncungcấpđiệnduynhất,kết cấucộtphảithỏamónĐiềuII.5.47đểcó thểtiếnhànhsửachữakhôngcầncắt điện.
II.5.91.Ứngsuấttrongdâynéokhiđứtdâydẫnhoặcdâychốngsétkhôngđượclớn hơn 70% lực kéo đứt của vật liệu làmdây néo.
II.5.92.Kếtcấucộtkimloại,cộtbê tôngcốtthépcủaĐDKphảiđảmbảochocông nhân có thểtrèo lên cột.
Trêncộtkimloại,gócnghiêngcủathanhgiằngđốivớimặtphẳngngangnên nhỏhơn30o,trườnghợpgócnghiênglớnhơnphảilàmbậctrèo,cộtbê tôngly tâmphảicó lỗ đểgắn chân trèo.
Cácbộphậngiằngcủacột,trừcácthanhnằmngangởđầunốigiữahaiđoạn cột, phảitínhvới trọng lượng người là 70kg.
Cộtcó điểmmắcdâytrêncùngcó độcaotrên70mphảicó thanglênxuống vàsànnghỉđượcbảovệxungquanhbằngchấnsong.Thanghoặcmóclên xuốngcủa cột phảiđặt cách mặt đất 3mtrở lên.
II.5.93.Trênthâncộtthépvàbê tôngcốtthépphảicó mã hiệuloạicộtcủanhàmáy hoặc nơi chếtạo trongđó có ghi rõ nămsản xuất.
ĐDK đi qua khuvực ítdân cư
II.5.94.ĐDKđiquakhuvực ít dâncư,tiếtdiệnnhỏnhấtcủadâydẫnphảitheoĐiều II.5.31,nốidâytheo Điều II.5.57.
II.5.95.Khoảngcáchthẳngđứngtừđiểmthấpnhấtcủadâydẫnđếnmặtđấttựnhiên, trong chếđộ làmviệc bình thường không đượcnhỏhơn:
• 5,5mđối với ĐDK điện ápđến35kV
• 6mđối vớiĐDK điện áp đến 110kV
• 7mđối vớiĐDK điện áp220kV
Ởkhuvựckhóđến,khoảngcáchtrênchophépgiảmđi1m,ởchỗrấtkhó đến (như mỏm đá, vách núi v.v.) cho phép giảmđi 3m.
• Đốivới ĐDK500kVquyđịnh nhưsau:
oVùng ít dân cư:10m
oVùngkhóqua lại: 8m
oNhữngnơingườiđi bộkhó đến (như mỏm đá, dốc núi v.v.): 6m
Khoảng cách thẳng đứng xác định theođộvõng của dây dẫn khi nhiệtđộ khôngkhícaonhất,không cógió vàkhôngtínhđếnsựphátnóngdodòng điện.
II.5.96. Khoảng cách ngang từ mặt phẳng thẳng đứng của dây dẫn ngoài cùng của ĐDKởtrạngtháitĩnhđếnbộphậnnhôragầnnhấtcủanhàcửahoặccông trình (hành lang bảovệ) không nhỏ hơn:
• 2mđối vớiĐDK điện áp đến 22kV
• 3mđối vớiĐDK điện áp35kV
• 4mđối vớiĐDK điện áp110kV
• 6mđối vớiĐDK điện áp220kV
• 7mđối vớiĐDK điện áp500kV
Đốivới cáp bọc đến35kVkhoảng cách trênđược giảmđi 1/2.
II.5.97.Cấmtướinướcbằngthiếtbịphunmưatạivùng đấtcanhtáctronghànhlang bảo vệcủa ĐDK 500kV.
II.5.98.ĐDKđitrongrừnghoặcnơitrồngcâyphảibảođảmkhoảngcáchtốithiểu theo qui địnhhiệnhànhvề bảovệ an toàn lưới điệncaoáp.
ĐDK đi qua khuvực có nước
II.5.99.KhiĐDKđiquakhuvựccó nước(sông,kênh,hồ,vịnh,bếncảngv.v.)góc giaochéokhôngquyđịnh.
II.5.100.Cột vượtsông,kênh,hồ có tàuthuyền qua lại v.v. phải dùngcột néo.
ĐốivớiĐDKcó dâydẫntiếtdiện120mm2trởlênmắcbằngkhóađỡkiểucố địnhvàkhóađặcbiệt,đượcphép dùngcộtđỡvượtnhưngcộtkềphảilàcột néo.
Đốivớikhoảngvượtlớnphải dùngcộtnéo hãmđểvượt.NếuĐDKcó dây dẫn tiết diện 120mm2trở lên mắc bằng khóa đỡ kiểu cố định và khóa đặcbiệt thì cũng đượcphép dùng cột đỡ vượtnhưngcột kềphải là cột néo hãm.
Trườnghợpdùngcộtđỡtrongkhoảngvượtdâydẫnhoặcdâychốngsétcủa ĐDK phải mắc khóađỡ kiểucố địnhhoặc khóađặc biệt.
II.5.101.Tiếtdiệndâydẫnhoặcdâychốngséttrongkhoảngcộtgiaochéo,theođiều kiệnđộbềncơhọckhôngđượcnhỏhơn35mm2đốivớidâynhômlõithép, dâyhợpkimnhômvàdâythép,70mm2đốivớidâynhômkhivượtquasông và kênh có tàu thuyền qua lại.
Trongkhoảngcộtgiaochéo,dâydẫnhoặcdâychốngsétkhôngđượccó mối nối,trừĐDKcó dâydẫntiếtdiệntừ240mm2trởlênđượcphépcó mộtmối nối trên mỗi dây dẫn trong một khoảngcột.
II.5.102.Khoảngcáchtừdâydẫndưới cùng củaĐDKđếnmặtnướcnơicó tầuthuyền đi lại không đượcnhỏhơn trị số ghitrongbảng II.5.6a.
KhoảngcáchtừdâydẫncủaĐDKđếnmặtnướcnơikhông cótàuthuyền qua lại được qui định tại bảng II.5.6b.
Khikhoảngvượtởgầnsátcầukhôngquay(hoặckhôngnhấcnhịplênđểtàu điquađược),có thểcăncứvàođộcaocủacầuđểgiảmkhoảngcáchtrong bảng trên nhưng phải có sự thỏa thuậnvớicơ quanvận tải đường thủy.
II.5.103.ChỗĐDKgiaochéoquasông,kênhv.v.có tàuthuyềnqualại,phảiđặttín hiệu và dấu hiệu theo quyđịnhcủa Nhà nước.
BảngII.5.6a:KhoảngcáchnhỏnhấttừdâydẫncủaĐDKđếnmặtnướccủa đường thuỷnội địa tại khoảnggiaochéo
| Cấp kỹ thuật của đường thuỷ nội địa | Kích thước luồng lạch(m) | Khoảng cáchantoànthẳng đứng từ điểm thấp nhất của dây dẫn đến mặt nướccao nhất trung bình năm(m) | |||||||
| Sông thiênnhiên | Kênh đào | Bán kính cong | Đến 35kV | 110 kV | 220 kV | 500 kV | |||
| Chiều sâu nước | Chiều rộng đáy | Chiều sâu nước | Chiều rộng đáy | ||||||
| I | > 3,0 | > 90 | > 4,0 | > 50 | > 700 | 13,5 | 14 | 15 | 16 |
| II | 2-3 | 70-90 | 3-4 | 40-50 | 500-700 | 12,5 | 13 | 14 | 15 |
| III | 1,5-2 | 50-70 | 2,5-3 | 30-40 | 300-500 | 10,5 | 11 | 12 | 13 |
| IV | 1,2-1,5 | 30-50 | 2-2,5 | 20-30 | 300-500 | 9,5 | 10 | 11 | 12 |
| V | 1-1,2 | 20-30 | 1,2-2 | 10-20 | 100-200 |
|
|
|
|
| VI | <1 | 10-20 | <1,2 | 10 | 60-150 | ||||
BảngII.5.6b:Khoảng cáchnhỏnhấttừdâydẫn củaĐDKđếnmặt nướckhông có tàu thuyền qua lại
| Đặc điểm chỗ giao chéo | Khoảng cách nhỏ nhất (m) theo điện áp của ĐDK (kV) | |||
| Đến 35 | 110 | 220 | 500 | |
| Đến bãi sông hoặc nơi bị ngập nước hằng năm | 5,5 | 6 | 7 | 8 |
| Đến mức nước cao nhất của sông, kênh khi nhiệt độ không khí cao nhất | 2,5 | 3 | 4 | 5 |
ĐDK đi qua khuvực đông dân cư
II.5.104.ĐDKđiquakhuvựcđôngdâncư,gócgiaochéovớiđườngphốkhôngquy định.
KhiĐDKđidọcđườngphốchophépbốtrí dâydẫntrênphầnđườngđilại. Cấmdùng cộtcó dâynéotrênđường phố.
II.5.105.Cộtđặtởnhữngchỗgiaochéovàchỗngoặtcủađườngphố,phảiđượcbảo vệđể xe cộkhỏi đâm vào.
II.5.106.Tiếtdiệncủadâydẫnhoặcdâychốngsétdùng choĐDKtheođiềukiệnđộ bềncơhọckhôngđược nhỏ hơn:
• 50mm2với dây nhôm
• 35mm2với dây nhômlõi thép hoặc hợpkimnhôm
Dâydẫntrầnđặttrêncáchđiệnđứngphảimắckép,dâydẫntrêncáchđiện treobằngkhóađỡkiểucốđịnh.Chophép dùngkhóatrượtđốivớidâydẫn có tiết diệntừ 300mm2trở lên.
TrongkhoảngcộtĐDKvượtđườngphố,dâydẫnhoặcdâychốngsétkhông được có mối nối, trường hợp dây dẫn có tiết diện từ 240mm2trở lên cho phép mỗi dây dẫn có mộtmối nối trong một khoảngcột.
II.5.107.Khoảngcáchthẳngđứngtừđiểm thấpnhất củadây dẫnđếnmặtđấttựnhiên, trong chếđộ làmviệc bình thường không đượcnhỏhơn:
• 7mđối vớiĐDK điện áp đến 110kV.
• 8mđối vớiĐDK điện áp220kV.
• 14mđối với ĐDKđiện áp 500kV.
Trườnghợpbuộcphảixây dựngĐDKquakhuvựccó cáccôngtrìnhcó tầm quantrọngvềchínhtrị,kinhtế,vănhóa,anninhquốcphòng,thôngtinliên lạc,nhữngnơithườngxuyêntậptrungđông ngườitrongkhuđông dâncư, cáckhuditíchlịchsử-vănhóa,danhlam thắngcảnhđóđượcNhànướcxếp hạng thì phải đảmbảocácđiềukiện sau:
a.Đoạnđườngdâydẫnđiệntrênkhôngvượtquacôngtrìnhvàcácđịađiểm trênphải được tăng cườngcác biện pháp an toàn về điệnvà xây dựng.
b.Khoảng cách từ điểm thấp nhất của dây dẫn điện đến mặt đất tự nhiênkhôngđược nhỏ hơn:
• 11mđối với ĐDKđiện áp đến35kV
• 12mđối với ĐDKđiện áp đến110kV
• 13mđối với ĐDKđiện áp đến220kV
Khoảngcáchtrênquyđịnhtrongchế độlàm việc bìnhthường,độ võngtínhvới nhiệtđộkhôngkhícaonhất,không cógió vàkhôngtínhđếnảnhhưởngphát nóngdodòng điện.
II.5.108. ĐDKvượtquađườngphố,nếutiết diệndâydẫnnhỏhơn185mm2thìkhoảng cáchtừdâydẫnđếnmặtđấttựnhiênphảikiểmtratheođiềukiệnđứtmột dâydẫnởkhoảngcộtkề,vớinhiệtđộkhôngkhítrungbìnhnămvàkhông tính đến sự phátnóngdodòng điện. Khoảngcách nàykhôngđược nhỏhơn:
• 4,5mđối với ĐDK điện ápđến110kV.
• 5mđối vớiĐDK điện áp đến 220kV.
II.5.109.Khoảngcáchngangtừmépngoàicùngcủamóngcộtđếnmépđườngôtô(có tínhđếnquihoạchmởrộng)khôngđượcnhỏhơn1,5m.Trườnghợpcá biệtvới ĐDK đến 35kV khoảng cách trênđược giảmđến0,5m.
II.5.110.CấmĐDKđitrênnhàcửavàcôngtrình,trừnhữngcôngtrìnhNhànướcđã cho phép theo qui định hiện hành.
II.5.111.Khoảngcáchngangtừmặtphẳngthẳngđứngcủadâydẫnngoàicùngcủa ĐDKởtrạngtháitĩnh đếnbộphậnnhôragầnnhấtcủa nhà cửa và công trình (hành lang bảo vệ) theo Điều II.5.96.
II.5.112.KhoảngcáchtừphầnnốiđấtcủacộtĐDKtớicáplựcđặttrongđấtphảithực hiện theo các điềuquy địnhtrongChương II.3.
II.5.113.TronghànhlangbảovệĐDK500kV,cấm xây dựngnhàởvàcáccôngtrình. Nhàởvàcáccôngtrìnhđãcó từtrướcphảidichuyển.Trongchếđộlàm việc bình thường của ĐDK phải đảm bảo cường độ điện trường nhỏ hơn 5kV/mđối vớicácnhàgầnsáthànhlangtuyến.
TronghànhlangbảovệcủaĐDK220kVtrởxuống,chỉchophéptồntạinhà hoặccôngtrìnhđãcó trướckhixây dựngđườngdâynếuđảmbảocácđiều kiện theo quyđịnhhiện hành của Nhà nước.
ĐDK giao chéo hoặc đi gần nhau
II.5.114.GócgiaochéocủaĐDKđiện áptrên1kVvớinhauvàvớiĐDKđiện ápđến 1kVkhôngquyđịnh.
ChỗgiaochéoĐDKđến220kVphảilựachọngầnvớicộtcủađườngdây phíatrên,nhưngkhoảngcáchngangtừcộtnàyđếndâydẫncủađườngdây phíadướikhidâylệchnhiềunhấtkhôngđượcnhỏhơn6m,còn từđỉnhcột củađườngdâyphíadướiđếndâydẫncủađườngdâyphíatrênkhôngđược nhỏhơn 5m.
ĐốivớicộtnéocủaĐDK500kVthìkhoảngcáchtừvị trígiaochéođếncột néokhôngđược nhỏ hơn10m.
II.5.115.Tại chỗ ĐDKgiaochéonhaucó thể dùngcộtnéo hoặc cột đỡ.
II.5.116.DâydẫncủaĐDKđiện ápcaohơnthườngphảiđặttrênĐDKđiện ápthấp hơn.TrườnghợpđặcbiệtchophépđặtĐDKđiện áp110kVtrởlêncó tiết diệndâydẫnlớnhơn120mm2đitrêndâydẫncủaĐDKcó điện áp220kV nhưngphải dùng cách điệnkép.
II.5.117.TiếtdiệndâydẫncủaĐDKgiaochéonhaukhôngđượcnhỏhơnquyđịnh trongĐiềuII.5.106.
Trongkhoảngcộtgiaochéo,dâydẫnhoặcdâychốngsétcủaĐDKphíatrên khôngđượccó mốinối,nhữngdâydẫncó tiếtdiệnlớnhơn240mm2thìcho phép mỗi dây dẫn có mộtmối nối trong một khoảngcột.
II.5.118.Trongkhoảngcộtgiaochéo,ĐDKphíatrêndùngcộtđỡthìdâydẫnphải mắc bằng khóa đỡ kiểu cố định. Khi tiết diện dây dẫn là 300mm2trở lên được phép dùngkhóa trượt.
KhidùngcáchđiệnđứngởĐDKphíatrên,cáchđiệntrongkhoảngcộtgiao chéophải mắc kép.
II.5.119. Khoảngcáchthẳngđứnggiữa các dây dẫn hoặcgiữadây dẫn hoặcdâychống sét gần nhất của ĐDK giao chéo nhau ở nhiệt độ không khí xung quanh 20oC, không có gió, không được nhỏhơn những trị số trong bảng II.5.7.
TrongbảngII.5.7,cáctrịsốtrunggiancủachiềudàikhoảngcộtxácđịnh bằng phươngphápnộisuy.
KhixácđịnhkhoảngcáchgiữacácdâydẫncủaĐDKgiaochéonhau,nên tínhkhảnăngsétđánhvàocảhaiđườngdâyvàlấykhoảngcáchđốivớitrư- ờnghợpbấtlợihơn.NếuĐDKphíatrênđượcbảovệbằngdâychốngsét, tính khảnăngsét đánh vào ĐDK phía dưới.
ChophépgiữlạicộtcủaĐDKđiện ápđến110kVdướidâydẫncủaĐDK vượtphíatrên,nếukhoảngcáchthẳngđứngtừdâydẫncủaĐDKnàyđến đỉnhcộtcủaĐDKphíadướilấytheotrịsốkhoảngcáchtươngứngchotrong bảngII.5.7cộng thêm2m.
TạichỗgiaochéonếuĐDKphíatrênđãcó dâychốngsét,khoảngcáchghi trong bảngtrêntínhcho ĐDK phía dưới.
BảngII.5.7.Khoảngcáchthẳngđứng nhỏ nhất giữa các dây dẫn hoặc giữa dây dẫnvà dâychống sét của những ĐDKgiaochéonhau
| Chiều dài khoảng cột (m) | Vớikhoảngcáchnhỏ nhất từ chỗ giaochéo đến cột gầnnhất của ĐDK (m) | |||||||||
| 30 | 50 | 70 | 100 | 120 | 150 | |||||
| Khi ĐDK500kVgiao chéovớinhauvàgiaochéovới ĐDKđiện ápthấp hơn | ||||||||||
| 200 300 450 | 5 5 5 | 5 5 5,5 | 5 5,5 6 | 5,5 6 7 | - 6,5 7,5 | - 7 8 | ||||
| Khi ĐDK220kVgiao chéovớinhauvàgiaochéovới ĐDKđiện ápthấp hơn | ||||||||||
| Đến200 300 450 | 4 4 4 | 4 4 4 | 4 5 4 | 4 4,5 4 | - 5 6,5 | - 5,5 7 | ||||
| KhiĐDK110-22kVgiaochéovớinhauvàgiaochéovớiĐDKđiện ápthấp hơn | ||||||||||
| Đến200 300 | 3 3 | 3 3 | 3 4 | 4 4,5 | - 5,0 | - - | ||||
| Khi ĐDK6-10kVgiaochéo vớinhauvà giaochéo với ĐDKđiện ápthấp hơn | ||||||||||
| Đến100 150 | 2 2 | 2 2,5 | - 2,5 | - - | - - | - - | ||||
II.5.120.KhiĐDKđigầnnhauvàsongsong,khoảngcáchgiữadâydẫnngoàicùng củaĐDKkhidâydẫnởtrạngtháitĩnh,khôngđượcnhỏhơnkhoảngcách ngang của hànhlangbảo vệ của ĐDK có điện áp cao hơn.
ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường thông tin (ĐTT) hoặc đường tín hiệu (ĐTH)
II.5.121.Góc giao chéo ĐDKvớiĐTT hoặc ĐTH thuộc mọi cấpkhôngquyđịnh. Dâydẫncủa ĐDKphải bố trí phía trên dây dẫn của ĐTT hoặc ĐTH.
Chỗ giaochéophảichọn gầnvớicột ĐDK.
Khoảngcáchngangtừcột ĐDKđến220kVđếndâydẫncủaĐTThoặcĐTH khôngđượcnhỏhơn6m,từcộtĐTTvàcộtĐTHđếndâydẫncủaĐDKđến 220kVkhôngnhỏhơn 7m.
ChophépgiữlạicộtcủaĐTThoặcĐTHdướiĐDKđến220kVgiaochéo nếukhoảngcáchtừđỉnhcộtĐTThoặcĐTHđếndâydẫncủaĐDKkhông nhỏhơn:
- 6mđối với ĐDK110kV
- 7mđối với ĐDK220kV
TrongkhoảngcộtgiaochéogiữaĐDKđiện áp35kVđến220kVvớiĐTT, nếuĐDKđược dùnglàmđườngthôngtincaotầnvàđiềukhiểntừxacó đặt thiếtbịthôngtincó côngsuấtracủamỗimạchlớnhơn10WvàĐTTcó dải tầnsốtrựngvớitầnsốcủamạchthôngtincaotầnthìĐTTphảiđibằngcáp chôntrongđất.
II.5.122. Không cho phép bố trí cột ĐTT, ĐTHdưới dây dẫn của ĐDK 500kV.
KhoảngcáchtừđỉnhcộtđầucápcủaĐTT,ĐTHđếndâydẫnthấpnhấtcủa ĐDK 500KV không nhỏ hơn20m.
KhoảngcáchtừcộtcủaĐTT,ĐTHdùng dâytrầnđếnmặtphẳngthẳngđứng củadâydẫnngoàicùngcủaĐDK500kVlấytheotrịsốtínhtoánảnhhưởng nhiễu của ĐDK.
II.5.123.CộtĐDKgiớihạnkhoảnggiaochéovớiĐTTcấpI(*),đườngdâytựđộng hoặcbántựđộngcủađườngsắt,ĐTThoặcĐTHcủatrạmđiềuđộtrungtâm phải là cột néo. Đối với ĐDK điện áp 35kV trở lên với tiết diện dây dẫn 120mm2trở lên khi giao chéo vớiĐTT thì được dùng cộtđỡ.
Ghichú(*):Căncứvàotínhchấtquantrọngvềchínhtrị,kinhtế,quốcphòng và thông tin quốc tế, đường dây trần thông tin đường dài chia làm3 cấp:
- ĐườngdâycấpI:gồmnhữngđườngdâyliênlạcgiữatrungươngvớicác thànhphố, thị xã,khutựtrị,khucôngnghiệp, hảicảng quan trọng, những đườngdâyliênlạc quốc tế và nhữngđườngdâyquốcphòngquantrọng.
- Đường dây cấp II: gồm những đường dây liên tỉnh, liên lạc giữa các thành phố, thị xã, khu tự trị,khucôngnghiệpvới nhau.
- ĐườngdâycấpIII:gồmnhữngđườngdâynộitỉnh,liênlạcgiữatỉnhvới huyện,giữahuyệnvớihuyệnvớithị xãhoặcđườngdâyliênlạcgiữacácxí nghiệpvớinhau,giữa cơ quanxí nghiệp đếncơ quanbưu điện.
II.5.124.TiếtdiệndâydẫncủaĐDKtrongkhoảngcộtgiaochéovớiĐTTthuộcmọi cấp và với ĐTH không đượcnhỏhơn:
35mm2đối với dây nhômlõi thép hoặc hợp kimnhôm.
70mm2đối với dây nhôm.
Trongkhoảngcộtgiaochéo,dâydẫnĐDKhoặcdâychốngsétkhôngđược có mốinối.DâydẫnĐDKcó tiếtdiệntừ240mm2trởlênđượcphépcó một mối nối trên mỗi dây dẫntrongmột khoảng cột.
II.5.125.CáccộtĐDKgiớihạnkhoảnggiaochéovớiĐTThoặcĐTHhoặccáccộtkề bênchúngnằmở lề đườngcần được bảo vệ để xe cộkhỏi va chạm.
I.5.126.TrêncộtcủaĐTThoặcĐTH,ởkhoảnggiaochéocũngphảiđặtkhehởbảo vệ. Điện trở nối đất không quá 25W.
II.5.127.TrongkhoảngcộtgiaochéovớiĐTThoặcĐTH,dâydẫncủaĐDKkhidùng cáchđiệntreophảimắckhóađỡkiểucốđịnh,khidùngcáchđiệnđứngphải mắc kép.
II.5.128.KhoảngcáchthẳngđứngtừdâydẫncủaĐDKvớidâydẫncủaĐTThoặc ĐTHtạichỗgiaochéotrongchếđộlàmviệcbìnhthườngcủaĐDKvàkhi đứtdâydẫnởkhoảngcộtkềkhôngđượcnhỏhơntrịsốtrongbảngII.5.8. ĐốivớiĐDKdùng dâydẫntiếtdiệntừ185mm2trởlên,khôngcầnkiểmtra theochế độđứt dây dẫn ở khoảngcột kề.
Khoảngcáchthẳngđứngtrongchếđộbìnhthườngđượcxácđịnhtheođộ võngcủadâyởnhiệtđộkhôngkhícaonhất,khôngtínhđếnphátnóngdo dòng điện;còn ởchếđộsựcốtínhtheonhiệtđộkhôngkhítrungbìnhnăm, không có gió.
Bảng II.5.8: Khoảng cách nhỏ nhất theo chiều thẳng đứng từ dây dẫn của ĐDK đến dây dẫn của ĐTT hoặc ĐTH
| Chếđộ tính toán | Khoảng cách (m) theo điện áp của ĐDK (kV) | ||||
| 10 | 22 | 35 | 110 | 220 | |
| Chế độ bìnhthường | 2 | 3 | 3 | 3 | 4 |
| Khiđứt dâyở khoảngcột kềcủa ĐDKdùngcách điện treo | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
II.5.129. ĐDK điện áp tới 35kV giao chéo với đường trục truyền thanh thì trong khoảng giao chéo, dây truyền thanh nênđi bằngcápngầm.
II.5.130.KhiĐDKgiaochéođườngcápĐTThoặcĐTHchônngầmtrongđấtthực hiện các yêu cầu sau:
a.KhisửdụngĐDKlàmđườngthôngtincaotầncó giớihạntầnsốtừ30 đến150kHzvớithiếtbịthôngtincó côngsuấtracủamỗimạchthôngtinlớn hơn10W thìĐTThoặc ĐTH phải đibằngđoạn cáp ngầmnối xen vào. Chiều dàiđoạncápnốixenđượcxácđịnhthôngquatínhtoánảnhhưởngcủaĐDK đếnĐTTđồngthờikhoảngcáchngangtừcộtđầucápĐTThoặcĐTHđến hìnhchiếulênmặtđấtcủadâydẫnĐDKgầnnhấtphảikhôngđượcnhỏhơn 100m.
b.KhoảngcáchtừđườngcápĐTThoặcĐTHngầmđếnvậtnốiđấtgầnnhất củacộtĐDK(nếucộtkhôngnốiđấtthìđếnbộphậngầnnhấtcủacột)không được nhỏ hơn trị số trong bảng II.5.9.
TrườnghợpđườngcápĐTThoặcĐTHngầmđặttrongốngthépbảovệ,để tạomànchắnhoặcbênngoàicó ốpsắtchữUbằngchiềudàibằngkhoảng cáchgiữahai dây dẫn ngoài cùng củaĐDK cộngthêm10mmỗiphía,thìcho phépkhoảngcáchởbảngtrênlấybằng5m.Trườnghợplấynhỏhơn5mthì phải có tính toán kiểmtra.
KhichọntuyếnĐDK,khoảngcáchtừtuyếntớicápĐTThoặcĐTHtớicột ĐDK tùy điều kiệnnênlấycàngxa càngtốt.
BảngII.5.9:KhoảngcáchnhỏnhấttừcápĐTThoặcĐTHngầmđếnvậtnối đất hoặc bộphận gần nhất của móng cột ĐDK
| Điện trở suất (r) của đất (Wm) | Khoảng cáchnhỏ nhất (m) theo điện áp của ĐDK (kV) | |
| Tới 35 | Từ 110trởlên | |
| Đến100 | 0,83 | 10 |
| Trên100 đến 500 | 10 | 25 |
| Trên500 đến 1000 | 11 | 35 |
| Trên1000 | 0,35 | 50 |
II.5.131.KhiĐDKđisongsongvớiĐTThoặcĐTH,khoảngcáchnganggiữacácdây dẫnngoàicùnggầnnhấtcủacácđườngdâynàycăncứvàotínhtoánảnh hưởng của ĐDK đến ĐTT hoặc ĐTH, nhưng không được nhỏ hơn chiều rộnghànhlang bảo vệcủa ĐDK đó (xemĐiều II.5.96).
Khi đócộtĐTThoặcĐTHphảicó cộtchốnghoặccộtképđểđềphòng trườnghợpĐTThoặcĐTHbịđổ,dâydẫncủachúngkhôngthểchạmvào dâydẫncủaĐDK.
KhôngquyđịnhbướcđảophadâydẫncủaĐDKtheođiềukiệnảnhhưởng khicácđườngdây gầnnhau.
II.5.132. Tại cột góc của ĐDK mắccách điệnđứng đigần với ĐTThoặcĐTH, khoảngcáchgiữacácđườngdâynàyphảiđảmbảoantoàntheoĐiềuII.5.96 khidây dẫnở cộtgóc của ĐDK bịđứtvăng tới dây dẫncủa ĐTT gần nhất.
Nếukhông cókhảnăngthựchiệncácyêucầutrên,cáchđiệncủaĐDKđặt về phía ngoàiphải mắc kép.
II.5.133. Không cho phép mắc chung đường dây thông tin, tín hiệu (trừ đường cáp quang) trên cộtĐDK điện áp trên 1kV.
II.5.134.KhiĐDKđigầnvớiđườngcápĐTThoặcĐTHchôntrongđấtphảithực hiện các yêu cầu trong Điều II.5.130.
II.5.135. ĐDK đi gần trạmphát sóng vô tuyến điện,khoảng cách nhỏ nhấtđến cột ăngten lấy theo bảng II.5.10.
Bảng II.5.10: Khoảng cách nhỏ nhất từ ĐDK đến cột ăngten của trạm pháttínhiệu
| Ăng ten phát | Khoảng cáchnhỏ nhất (m) | |
| Đến110 | 220và500 | |
| Phát sóng trung và dài | 100 | |
| Phátsóngngắntheohướng bức xạ chính | 200 | 300 |
| Phátsóngngắntheocáchướng còn lại | 50 | |
| Phátsóngngắnđịnh hướng yếuvà vô hướng | 150 | 200 |
BảngII.5.11:KhoảngcáchnhỏnhấttừĐDKđếntrungtâmthunhậnvô tuyếnđiện
| Trung tâm thu | Khoảng cáchnhỏ nhất (m) | ||
| 6-35 | 110-220 | 500 | |
| Trung tâm thu chính, miền và khuvực | 500 | 1000 | 2000 |
| Trung tâm thu tách biệt | 400 | 700 | 1000 |
| Trạmthu địa phương | 200 | 300 | 400 |
II.5.136.ĐDKđigầntrungtâmthunhậnvô tuyếnđiệnđượcchialàmnhiềutrạmvà trạmthuđịaphương,khoảngcáchcủaĐDKđếngiớihạntrungtâmđó lấy bằng trị số trong bảngII.5.11.
Chophép ĐDK đigầnđếncựly50m với điềukiệnmứcnhiễuloạntừtrường khôngvượtquá trị số quyđịnhcủa Bộ Bưu chính Viễn thông.
TrườnghợpthiếtkếtuyếnĐDKquakhuvựccó nhữngtrungtâmthuđặc biệt quan trọng, cần theo đúng quy định của cơ quan hữu quan trong quá trình thiết kếĐDK.
Trườnghợpcá biệtnếukhôngthựchiệnđượccáctiêuchuẩnđigần,chophép giảmbớtkhoảngcáchtừĐDKđếntrungtâmthuthanhvớiđiềukiệnáp dụngcácbiệnphápnhằmbảođảmgiảmthấpmứcnhiễuloạnđếnmứcchophép.
ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường sắt
II.5.137.GócgiaochéogiữaĐDKvàđườngsắtkhôngquyđịnh,đốivớiđườngsắt điện khí hóa (ĐSĐK) góc giao chéo không được nhỏ hơn 40o. Trong mọi trườnghợp, nếu có thể, thì nên chọn góc giao chéo gần90o.
II.5.138.KhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngsắt,khoảngcáchtừchâncộtĐDK đếnbiênhànhlangcủađườngsắtkhôngđiệnkhíhóahoặctâm cộtcủamạng điệntiếpxúccủađườngsắtđiệnkhíhóakhôngđượcnhỏhơnchiềucaocột cộng thêm3m.
Trênnhữngđoạn tuyếnhẹpchophép lấy khoảngcáchkhôngnhỏ hơn:
• 3mvới ĐDK điện áp đến 22kV.
• 6mvới ĐDK điện áp35và 110kV.
• 8mvới ĐDK điện áp đến 220kV.
• 10mvới ĐDK điện áp500kV.
Tạiđoạn tuyếnnày,khôngđược phépđặt cột có dây néo.
Cho phép giữlạicộtcủamạngtiếpxúcĐSĐKởdưới ĐDK nếu khoảng cách từ dây dẫncủa ĐDK đến đỉnhcột của mạng tiếpxúc khôngnhỏhơn:
• 7mđối vớiđiện áp đến 110kV.
• 8mđối vớiđiện áp đến 220kV.
• 9mđối với500kV.
Trườnghợpcá biệt,trênđoạntuyếnhẹpchophépmắcdâydẫncủaĐDKvà dâydẫncủamạngđiệntiếpxúctrêncộtchung.Điềukiệnkỹthuậtđểthực hiện việc mắcchungphải thỏa thuận vớicơquanđườngsắt.
II.5.139.KhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngsắt,khoảngcáchtừdâydẫnđếnmặt rayhoặcbiênhànhlangcủađườngsắtkhôngđượcnhỏhơntrịsốtrongbảng II.5.12.
Độvõnglớnnhấtcủadâydẫnởnhữngchỗgiaochéovớiđườngsắtcông cộngvàĐSĐKđượcxácđịnhtrongchếđộbìnhthườngkhinhiệtđộkhông khícaonhấtcộngvớiảnhhưởngcủasựphátnóngdâydẫndodòng điện. Trườnghợpkhông cósốliệuvềphụtảicủaĐDKthìnhiệtđộdâydẫnlấy bằng 70oC.
Trongchếđộsựcố,khoảngcáchtrênđượckiểmtraởnhiệtđộtrungbình năm,không có gió.
KhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngsắt,dọctheođườngsắtcó ĐTThoặc ĐTHthìngoàibảngII.5.12còn phảitheocácyêucầutrongĐiềuII.5.120 đến II.5.131.
BảngII.5.12:KhoảngcáchnhỏnhấtkhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđường sắt.
| Các trường hợpgiao chéo hoặc đi gần | Khoảng cáchnhỏ nhất (m) | ||||
| Đến22 | 35-110 | 220 | 500 | ||
| 1.Khigiaochéo,tínhtừdâydẫnđếnmặt raytrongchếđộ bình thường của ĐDK | 7,5 | 7,5 | 8,5 | 12 | |
| 2.Khiđigần,tínhtừdâydẫncủaĐDK đếnkhổgiớihạnxây dựngcủađườngsắt khi dây dẫn bị gió làm chao lệch nhiều nhất | 1,5 | 2,5 | 2,5 | 4,5 | |
| 3.KhigiaochéovớiĐSĐKvàmạngtiếp xúc trong chếđộ bình thường của ĐDK | Như các ĐDKgiaochéovớinhau, xembảng II.5.7 | ||||
| 4. Như mục 3, với trường hợp đứt một dây ởkhoảngcột kề | 1 | 1 | 2 | 3,5 | |
II.5.140.KhiĐDKgiaochéovớiđườngsắtcôngcộngvàĐSĐK,cộtphảilàkiểunéo, cáchđiệnphải mắc kép.
KhiĐDKgiaochéovớinhiềuđườngsắtthườngxuyênkhông cótàukhách qualạithìtrongkhoảnggiaochéogiớihạnbằngcộtnéođượcphépđặtthêm cột đỡ. Dây dẫn ởnhữngcột này phải mắc bằngkhóa đỡ kiểucố định.
Trườnghợpgiaochéovớiđườngsắtchuyêndùng chophép dùngcộtđỡ,dây dẫn mắc bằngkhóa đỡkiểucốđịnh.
Cấmsửdụngcốtthépcủacộtvàcủamóngbê tôngcốtthéptạichỗvượtlàm vật nốiđất.
II.5.141.Tiết diệncủa dây dẫnkhigiaochéovới đườngsắt không nhỏhơn:
35mm2đối với dây nhômlõi thép và hợp kimnhôm.
70mm2đối với dây nhôm.
Dâydẫnhoặcdâychốngsétkhôngđượccó mốinốitrongkhoảngcộtgiao chéo.
II.5.142.KhiĐDKgiaochéovớiđườngsắtcó trồngcâybảovệdọchaibênđườngthì phải thực hiệncác yêu cầu trongĐiều II.5.98.
ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường ôtô
II.5.143.Góc giao chéo ĐDKvớiđườngôtôkhôngquyđịnh.
II.5.144.KhiĐDKgiaochéovớiđườngôtôcấpI,cáccộtgiớihạnkhoảnggiaochéo phảilàcộtnéo,cáchđiệnphảimắckép;khigiaochéovớiđườngôtôtừcấp IIđếncấpV (*)có thể dùngcộtđỡmắcdâybằngkhóađỡkiểucốđịnh,nếu dùng cáchđiện đứng thì phải mắc kép.
Ghichú(*):CăncứvàoTiêuchuẩnthiếtkếđườngôtôtheoTCVN4054-1985,cáccấpkỹthuật đườngôtô,tuyếnđườngôtôđược phân địnhthànhcác cấp kỹ thuật với chỉ tiêu chủ yếu quyđịnh theo bảng II.5.13.
II.5.145.TiếtdiệndâydẫncủaĐDKkhigiaochéođườngôtôcấpI,IItheođiềukiện độbềncơhọckhông đượcnhỏhơn35mm2đốivớidâynhôm lõithépvàhợp kimnhôm,70mm2đối với dây nhôm.
Dâydẫnhoặcdâychốngsétkhôngđượccó mốinốitrongkhoảngĐDKgiao chéođườngôtôcấp I, II.
Đốivớidâydẫntiếtdiệntừ240mm2trởlênđượcphépcó mộtmốinối chomỗidây.
Bảng II.5.13: Cấp kỹ thuật đường ôtô
| Cácchỉ tiêu chủyếu | Cấp kỹ thuật đườngôtô | ||||||
| Địahình | I | II | III | IV | V | VI | |
| Tốc độ tính toán, km/h | Đồng bằng | 120 | 100 | 80 | 60 | 40 | 25 |
| Miền núi | - | 80 | 60 | 40 | 25 | 15 | |
| Số làn xe | Đồng bằng | 2-4 | 2-4 | 2 | 2 | 1 | 1 |
|
| Miền núi | - | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
| Bềrộng mặt đường, m | Đồng bằng | 15,0 | 7,5 | 7,0 | 6,0 | 3,5 | 3,5 |
| Miền núi | - | 7,0 | 6,0 | 5,5 | 3,5 | 3,5 | |
| Bềrộngnền đường, m | Đồng bằng | 26,0 | 13,5 | 12,0 | 9,0 | 6,5 | 6,0 |
| Miền núi | - | 13,0 | 9,0 | 7,5 | 6,5 | 6,0 | |
II.5.146.KhoảngcáchkhiĐDKđến220kVgiaochéohoặcđigầnđườngôtôkhông được nhỏ hơn các trị số trong bảng II.5.14.
Độ võnglớn nhất của dây dẫnxácđịnh trong chếđộ bình thườngcủa ĐDK khinhiệt độ không khí cao nhất và không tính đến sự phátnóngdodòng điện.
Trong chế độsựcố, khoảngcáchtrênkiểmtra ở nhiệt độ trung bình năm, không có gió.
II.5.147.Cột ĐDK ở sát đường ôtô phải được bảo vệ đểxe cộ khỏi va vào.
II.5.148.KhoảngcáchĐDK500kVgiaochéohoặcđigầnđườngôtô(kểcảđoạn cong của đườngôtô)khôngđược nhỏ hơn các trị số sau:
a. Khoảngcáchtheochiều thẳngđứng:
• Từdâydẫnđến mặt đường:10m
• Từdâydẫnđếnphương tiện vận tải: 5,5m
b. Khoảngcáchtheochiều ngang từ bất cứ bộ phậnnào của cột đến mép nền đườngkhigiaochéovàsongsong:10m
BảngII.5.14:KhoảngcáchnhỏnhấtkhiĐDKđến220kVgiaochéohoặcđi gầnđườngôtô
| Các trường hợpgiao chéo hoặc đi gần | Khoảng cáchnhỏ nhất (m) theo điện áp của ĐDK (kV) | ||
| Đến22 | 35-110 | 220 | |
| 1. Khoảng cách thẳng đứng từ dây dẫn đến mặt đường: a. Trong chếđộ bìnhthường: | 7 | 7 | 8 |
| b.Khiđứtmộtdâydẫnởkhoảngcộtkề (đốivới dây nhỏ hơn185mm2): | 5 | 5 | 5,5 |
| 2.Khoảngcáchngangtừbộphậnbấtkỳ của cột tới lềđường: a. Khi giao chéođườngôtôcấp I và II: b. Khi giao chéođườngôtôcấpkhác: c.KhiĐDKđisongsongvớiđườngôtô, khoảngcáchtừdâydẫnngoàicùngđến lềđường lúc dây dẫn ởtrạng thái tĩnh: |
| ||
| 5 1,5 2 | 5 2,5 4 | 5 2,5 6 | |
ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường xe điện hoặc ôtô điện
II.5.149.Góc giao chéo giữa ĐDK vớiđường xe điện hoặcôtôđiện không quy định.
II.5.150.KhiĐDKgiaochéovớiđườngxeđiệnhoặcôtôđiện,trongkhoảngcộtgiao chéophải dùngcộtnéo.VớiĐDKcó tiếtdiệndâydẫn120mm2trởlêncho phép dùng cột đỡ.
II.5.151. Tiết diện của dây dẫnĐDK giao chéo với đườngxeđiện hoặc ôtô điệnkhông được nhỏ hơn:
• 25mm2đối với dây nhômlõi thép, hợp kimnhôm.
• 35mm2đối với dây nhôm.
Dâydẫnhoặcdâychốngsétkhôngđượccó mốinốitrongkhoảnggiaochéo, trừdâydẫncó tiếtdiện240mm2trởlênđượcphépcó mộtmốinốichomỗi dây.
II.5.152.Trongkhoảngcộtgiaochéovớiđườngxeđiệnhoặcôtôđiện,nếutrêncột của ĐDK dùng cách điệntreomắc dây dẫn đơn thì chỉđược dùng khóađỡ cố định,khiĐDKđượcphânphatừ3dâytrởlênđượcphép dùngkhóatrượt, khidùngcách điệnđứng phải mắc kép.
Bảng II.5.15: Khoảng cách nhỏ nhất từ ĐDK khi giao chéo hoặc đi gần đườngxe điệnhoặcôtô điện
| Trường hợpgiao chéo hoặc đi gần | Khoảnh cách nhỏ nhất (m) theo điện áp của ĐDK (kV) | ||
| Đến110 | 220 | 500 | |
| 1. Khoảng cách thẳngđứng từ dây dẫn của ĐDK: a.Khigiaochéovớiđườngxeđiện(trongchế độ bìnhthường): + Đến mặt đường ray: + Đến dây dẫncủa mạng tiếpxúc: |
| ||
| 10,5 3 | 11,5 4 | 15 5 | |
| b.KhiđứtmộtdâydẫncủaĐDKtrongkhoảng cột kề, đến dây dẫncủa mạng tiếp: | 1 | 2 | - |
| c.Khigiaochéođườngôtôđiện(trongchếđộ bình thường): + Đến điểmcao nhất của phầnđườngđi lại + Đến dây dẫncủa mạng tiếpxúc |
| ||
| 11 3 | 12 4 | 13 5 | |
| 2.Khoảngcáchngangtừdâydẫnkhibịgió làm lệchnhiều nhất đếncột của mạngtiếpxúc: | 3 | 4 | 5 |
II.5.153.KhoảngcáchkhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngxeđiệnhoặcôtôđiện khi dây dẫn có độ võng lớn nhất không được nhỏ hơn trị số trong bảng II.5.15.
Độvõnglớnnhấtcủadâydẫnxácđịnhtrongchếđộbìnhthườngtheonhiệt độ khôngkhícaonhất và không tính đếnsự phátnóngdodòng điện.
Trongchếđộsựcố,kiểmtrakhoảngcáchởnhiệtđộtrungbìnhnămkhông có gió.
II.5.154.ChophépgiữlạicộtcủamạngđiệntiếpxúcđidướidâydẫncủaĐDKkhi khoảngcáchthẳngđứngtừdâydẫncủaĐDKđếnđỉnhcộtcủamạngđiện tiếpxúckhôngnhỏ hơn:
• 7mđối vớiĐDK điện áp đến 110kV
• 8mđối vớiĐDK điện áp220kV
• 9mđối vớiĐDK điện áp500kV
ĐDK đi qua cầu
II.5.155.ĐoạnĐDKđiquacầuhoặcđiquaphầnquaycủacầuphảilàcộtnéohoặclà kếtcấukiểunéo.Tấtcảcácphầnđỡkháctrêncầucó thểlàkếtcấutrung gian mắc dây bằngkhóa đỡkiểucố định,cách điệnphảimắc kép.
II.5.156.Trêncầukimloạichođườngsắt,có đườngđiởdưới,nếusuốtchiềudàiđều có bộphậngiằngởtrên,chophépđặtdâydẫncủaĐDKtrựctiếpvàonhịp cầuở phía trên hoặc ngoàigiới hạn của khung cầu.
Khôngđượcphépbốtrí dâydẫnởtronghànhlangcó bốtrí lướiđiệntiếp xúc của đường sắt điện khí hóa.
Trêncầutrongthànhphốhoặccầuđườngôtô,đượcphépđặtdâydẫncủa ĐDKphíangoàicáckếtcấucủacầucũngnhưtrongphạmvichiềurộngcủa phần đường đi bộ và xe cộ.
II.5.157.KhoảngcáchnhỏnhấttừdâydẫncủaĐDKđếnbộphậncủacầuphảilấy theosựthỏathuậnvớicơquangiaothôngvậntải,độvõngxácđịnhởnhiệt độ khôngkhícaonhất.
ĐDK điqua đập hoặcđê
II.5.158.KhiĐDKđiquađậphoặcđê,khoảngcáchtừdâydẫnkhiđộvõnglớnnhất vàbịlệch nhiều nhất đếnbộ phận của đê hoặc đập không được nhỏ hơntrịsố trong bảngII.5.16.
KhiĐDKđiquađêđậpdùnglàmphươngtiệngiaothôngthìcòn phảitheo các yêu cầu như khi ĐDKgiaochéohoặc đigần các công trình tươngứng.
Độ võnglớn nhất của dây dẫnxácđịnhở nhiệt độ không khí cao nhất.
KhoảngcáchngangtốithiểutừmóngcộtđếnchânđêthựchiệntheoPháp lệnh bảovệ đê điềuhiện hành.
Bảng II.5.16: Khoảngcáchnhỏ nhất từ ĐDKđếncác bộphận của đê, đập
| Tên gọi bộ phậncủa đê, đập | Khoảng cáchnhỏ nhất (m) | ||
| Đến110 | 220 | 500 | |
| Đến mặt đê hoặc chỗ nhô cao của đê Đếnbờ dốc của đê Đến mặt nước tràn qua đập | 6 5 4 | 7 6 5 | 10 8 7 |
II.5.159.KhiđặtcộtĐDKtronghànhlangbảovệcủađêđậpphảicó sựthỏathuận giữacơquanquảnlýđê,đậpvàcơquanđiệnlựcnhằmbảođảmantoàncho đê đập và phù hợp vớicácđiềukiện kinh tếkỹ thuậtcủa ĐDK.
ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn trên mặt đất hoặc đường cáp vận chuyển trên không
II.5.160. Góc giao chéo giữa ĐDK với ống dẫn trên mặt đất hoặc đường cáp vận chuyển trên không không quyđịnh.
II.5.161. Khi ĐDK giao chéo với đường ống dẫn trên mặt đất hoặc đường cáp vận chuyểntrênkhông,cộtĐDKtrongkhoảnggiaochéophải dùngcộtnéo.Đối với ĐDK điện áp tiếtdiệndây dẫn 120mm2trở lên cho phép dùng cột đỡ.
Cấmtreo lưới bảo vệ vàocột ĐDK.
II.5.162.DâydẫncủaĐDKphảivượtbêntrênđườngốngdẫnhoặcđườngcápvận chuyểntrênkhông.Trường hợpcỏ biệt cho phépĐDK tới110kVđi dưới đường cáp vậnchuyển trên không nhưng phải có cầu hoặclưới đểbảo vệ cho dây dẫncủa ĐDK.
Tiếtdiện dây dẫn tại chỗ giaochéokhôngđượcnhỏhơn:
• 35mm2đối với dây nhômlõi thép và hợp kimnhôm.
• 70mm2đốivới dây nhôm.
Trongkhoảngcộtgiaochéo,dâydẫnĐDKkhôngđượccó mốinối.Dâydẫn ĐDKcó tiếtdiệntừ240mm2trởlênđượcphépcó mộtmốinốitrênmỗidây dẫntrongmột khoảng cột.
II.5.163.TrêncộtĐDK,trongkhoảnggiaochéophải dùngcáchđiệntreo,khóađỡ phải dùng kiểucố định, khi dùng cách điệnđứngphải mắc kép.
II.5.164. Trongchếđộbìnhthường,khoảngcáchngangtừdâydẫnkhilệchnhiềunhấtvà khoảngcáchthẳngđứngkhiđộvõngdâydẫnlớnnhấtđếnbộphậnbấtkỳcủa ốngdẫnhoặccủađườngcápvậnchuyểntrênkhôngkhôngđượcnhỏhơn:
• 3mđối vớiĐDK điện áp đến 22kV.
• 4mđối vớiĐDK điện áp đến 35 - 110kV.
• 5mđối vớiĐDK điện áp220kV
II.5.165.ỞnhữngnơiĐDK500kVgiaochéovớiđườngốngdẫnkhínổi,đặttrênmặt đấthoặcđườngcápvậnchuyểntrênkhông(trừnhữngđườngốngchôntrong đất)cầnđượcbảovệbằnghàngrào.Hàngràocầnphảinhôravớikhoảng cáchlà6,5mtheohaihướngtínhtừhìnhchiếucủadâydẫnngoàicùngcủa ĐDK 500kV khi độ lệch dây dẫn lớn nhất.
II.5.166.Khoảngcáchkhigiaochéohoặcđigần hoặcsongsong giữaĐDK500kVvới đườngốngnổi,khôngđượcnhỏhơncáctrịsốsau:
1.KhoảngcáchtheochiềuthẳngđứngtừdâydẫncủaĐDK500kVđếnbất cứ phần nào của đường ống ở chế độ bìnhthường:6,5m
2. Khoảngcáchtheochiều ngang:
a. Khi đi song song vớinhau:
Từdâydẫnngoàicùngđếnbấtcứphầnnàocủađườngống(trừđườngống chínhdẫndầuvàsảnphẩmdầu)ởchếđộbìnhthường:khôngnhỏhơnchiều cao của cột.
Từdâydẫnngoàicùngđếnbấtcứphầnnàocủađườngốngchínhdẫnkhíở chế độ bình thường:khôngnhỏ hơn hai lầnchiềucao của cột.
Từdâydẫnngoàicùngđếnbấtcứphầnnàocủađườngốngchínhdẫndầu, sảnphẩmdầuởchếđộbìnhthường:50mnhưngkhôngnhỏhơnchiềucao cột
Ởđiềukiệnchậthẹptừdâydẫnngoàicùngđếnbấtcứphầnnàocủađường ốngkhiđộlệchdây dẫn lớnnhất:6,5m. b. Khi giao chéo:
• TừcộtĐDK500kVđếnbấtcứphầnnàocủađườngốngởchếđộbìnhthường:khôngnhỏ hơn chiềucaocủa cột.
• Ở điều kiện chật hẹp, từ cột của ĐDK 500kV đến bất cứ phần nào của đườngống:6,5m.
II.5.167.Trongkhoảng giao chéo với ĐDK, đường ống dẫn kimloại, cầu, lưới, hàng rào kimloại và đường cáp vận chuyển trên không phải nối đất bằng hệ nốiđất nhân tạophùhợpvớiquyphạmnốiđất.Điệntrởnốiđấtkhôngđượclớnhơn10W.
ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn chôn trong đất
II.5.168.GócgiaochéogiữaĐDKcấpđiện áptới35kVvớiốngdẫnchôntrongđất khôngquyđịnh;giữaĐDK110kVtrởlênvớiđườngốngchínhdẫnkhí,dầu và sản phẩmdầukhông đượcnhỏhơn 60o.
II.5.169. Các ốngdẫn hơitrục chính có ápsuấttrên1,2MPa và ống dẫn dầuchính (hoặc sản phẩmdầu) phải đặt ngoài hành lang bảo vệ của ĐDK.
Trong điều kiện chật hẹp, khi các tuyến ĐDK đi song song, cũng như ở nhữngchỗĐDKgiaochéovớicácốngdẫntrên,khoảngcáchchophéptừ mépmónghoặcbộphậnnốiđấtgầnnhấtcủaĐDKđếnmépốngdẫnnhư sau:
• 5mđối vớiĐDK điện áp đến 35kV.
• 10mđối với ĐDKđiện áp 110-220kV.
• 15mđối với ĐDKđiện áp 500kV.
II.5.170.KhiĐDKgiaochéo,đigầncácốnghơicó ápsuất1,2MPatrởxuống,ống dẫndầuvàsảnphẩmdầuhoặccácốngdẫnkhác,khoảngcáchtừmépmóng hoặcbộphậnnốiđấtgầnnhấtcủaĐDKđếnmépcácốngdẫnkểtrênkhông nhỏhơn:
• 5mđối vớiĐDK điện áp đến 35kV.
• 10mđốivớiĐDKđiện áp110kVtrở lên.
ỞđoạnốngdẫnđitronghànhlangbảovệcủaĐDK,phảikiểmtratấtcảcác mốihàncủaốngdẫnchínhápsuất1,2MPatrởxuốngbằngphươngphápvật lý.
II.5.171.ĐDK500kVphảixây dựngcáchxavũikhíxảtừ 300mtrở lên.
II.5.172.KhiĐDK500kVgiaochéohoặcđigầnđườngốngnước,hệthốngthải nước (có áp lực tự chảy), xả nước thì khoảng cách chiếu thẳng từ bộ phận nối đất gần nhất và phần móng cột ĐDK gần nhất và phần móng cột ĐDK 500kV tới đường ống không được nhỏ hơn 3m.
ĐDK đi gần công trình chứa chất cháy nổ
II.5.173.ĐDKđigầnnhàvàcôngtrìnhcó chứachấtcháynổ,phảithựchiệnđúng cáctiêuchuẩnkỹthuật,quyphạmvềantoànphòngnổ,phòngcháychữa cháyhiệnhành.
Đốivớinhữngcôngtrìnhkhôngnúitrongquyphạmhiệnhành,khoảngcách nói trênkhôngđược nhỏhơn 60m.
ĐDK đi gần ngọn lửa đốt dầu và khí
II.5.174.KhiđigầnngọnlửađốtdầuvàkhíthìkhoảngcáchnhỏnhấttừĐDKđến ngọn lửa là 60m.
ĐDK đi gần sân bay
II.5.175.Xây dùngĐDKđigầnsânbayphảicó sự thỏathuận vớicơ quanhàng khôngkhi:
• KhoảngcáchtừĐDKtớigiớihạncủasânbayđến10kmvớicộtcaobất kỳ.
• KhoảngcáchtừĐDKtớigiớihạncủasânbaytừ10đến30kmvàđộcao tuyệtđốicủađỉnhcộtĐDKcaohơnđộcaotuyệtđốicủasânbaytừ50mtrở lên.
• KhoảngcáchtừĐDKtớigiớihạncủasânbaytrên30đến75kmvàĐDK có cột cao từ 100mtrở lên.
Phụ lục II.1
I.Mã IP
Hệ thống mã hóa để chỉ các mức bảo vệ được cung cấp bởi một bộ phận che chắn chống tiếp xúc với các bộ phận nguy hiểm, sự xâm nhập của các vật thể rắn, của nước từ bên ngoài vào và bổ sung thông tin liên quan đến vấn đề bảo vệ.
II. Sắp xếp của mã IP
• Nếu không yêu cầu chỉ rõ số đặc trưng thì con số này có thể được thay thế bằng chữ "X" (bằng "XX" nếu bỏ cả hai số đặc trưng).
• Các chữ phụ và/hoặc các chữ bổ sung có thể bỏ qua mà không cần thay thế.
• Nếu có sử dụng hơn một chữ bổ sung thì sẽ áp dụng thứ tự abc.
• Nếu một bộ phận che chắn tạo ra các mức bảo vệ khác nhau đối với các bố trí lắp đặt được dự kiến khác nhau thì các mức bảo vệ tương ứng phải được nhà chế tạo chỉ định trong các chỉ dẫn liên quan đến từng bố trí lắp đặt.
III. Các phần tử của mã IP và ý nghĩa
Bảng II.1 mô tả ngắn gọn của các phần tử trong mã IP như sau:
Phụ lục II.4
Phụ lục II.4.1
Bảng 1: Độ võng và độ lệch do gió thổi của cáp 4x95mm2 với lực kéo đầu cột là 2,75kN
| Khoảng cột, m | Độ võng, m | Độ lệch (a) do gió thổi, m | |||||||||
| Nhiệt độ dây dẫn, oC | |||||||||||
| 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | -5 | 80 | ||
| 18 | 0,20 | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,23 | 0,24 | 0,24 | 0,25 | 0,18 | 0,30 | 0,22 |
| 20 22 24 26 28 | 0,24 0,29 0,35 0,41 0,47 | 0,25 0,31 0,36 0,43 0,49 | 0,26 0,32 0,38 0,44 0,52 | 0,27 0,33 0,39 0,46 0,54 | 0,28 0,34 0,41 0,48 0,55 | 0,29 0,35 0,42 0,49 0,57 | 0,30 0,36 0,43 0,51 0,59 | 0,31 0,38 0,45 0,52 0,61 | 0,22 0,26 0,31 0,37 0,43 | 0,38 0,45 0,65 0,63 0,74 | 0,28 0,34 0,39 0,47 0,54 |
| 30 32 34 35 36 38 | 0,54 0,62 0,70 0,74 0,78 0,87 | 0,57 0,65 0,73 0,77 0,82 0,91 | 0,59 0,67 0,76 0,81 0,85 0,95 | 0,61 0,70 0,79 0,84 0,88 0,99 | 0,64 0,72 0,82 0,87 0,92 1,02 | 0,66 0,75 0,84 0,90 0,95 1,06 | 0,68 0,77 0,87 0,92 0,98 1,09 | 0,70 0,80 0,90 0,95 1,01 1,12 | 0,49 0,56 0,63 0,67 0,71 0,79 | 0,84 0,96 1,08 1,15 1,22 1,36 | 0,62 0,70 0,79 0,84 0,89 0,99 |
| 40 42 44 46 48 | 0,97 1,07 1,17 1,28 1,39 | 1,01 1,11 1,22 1,34 1,45 | 1,05 1,16 1,27 1,39 1,52 | 1,09 1,20 1,32 1,45 1,57 | 1,13 1,25 1,37 1,50 1,63 | 1,17 1,29 1,42 1,55 1,69 | 1,21 1,33 1,46 1,60 1,74 | 1,24 1,37 1,50 1,64 1,79 | 0,97 0,96 1,06 1,16 1,26 | 1,50 1,66 1,82 1,99 2,17 | 1,10 1,21 1,34 1,46 1,59 |
| 50 52 54 56 58 | 1,51 1,63 1,76 1,90 2,03 | 1,58 1,71 1,84 1,98 2,13 | 1,64 1,78 1,92 2,06 2,21 | 1,71 1,85 1,99 2,14 2,30 | 1,77 1,91 2,06 2,22 2,38 | 1,83 1,98 2,13 2,30 2,46 | 1,89 2,04 2,20 2,37 2,54 | 1,94 2,10 2,27 2,44 2,62 | 1,37 1,48 1,59 1,71 1,84 | 2,35 2,54 2,74 2,95 3,16 | 1,72 1,86 2,01 2,16 2,32 |
| 60 62 64 66 68 | 2,18 2,32 2,48 2,63 2,80 | 2,27 2,43 2,59 2,75 2,92 | 2,37 2,53 2,70 2,87 3,05 | 2,46 2,63 2,80 2,98 3,16 | 2,55 2,72 2,90 3,09 3,28 | 2,64 2,82 3,00 3,19 3,39 | 2,72 2,90 3,10 3,29 3,50 | 2,80 2,99 3,19 3,39 3,60 | 1,97 2,10 2,24 2,38 2,53 | 3,39 3,62 3,86 4,10 4,36 | 2,48 2,65 2,83 3,01 3,19 |
| 70 | 2,96 | 3,10 | 3,23 | 3,35 | 3,47 | 3,59 | 3,71 | 3,82 | 2,68 | 4,62 | 3,38 |
Bảng 2: Độ võng và độ lệch do gió thổi của cáp 4x95mm2 với lực kéo đầu cột là 4kN
| Khoảng cột, m | Độ võng, m | Độ lệch (a) do gió thổi, m | |||||||||
| Nhiệt độ dây dẫn, oC | |||||||||||
| 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | -5 | 80 | ||
| 26 28 | 0,28 0,33 | 0,30 0,35 | 0,31 0,36 | 0,33 0,38 | 0,34 0,40 | 0,36 0,41 | 0,37 0,43 | 0,38 0,44 | 0,25 0,29 | 0,47 0,55 | 0,34 0,39 |
| 30 32 34 36 38 | 0,38 0,43 0,49 0,55 0,61 | 0,40 0,45 0,51 0,57 0,64 | 0,42 0,48 0,54 0,60 0,67 | 0,44 0,50 0,56 0,63 0,70 | 0,46 0,52 0,59 0,66 0,73 | 0,47 0,54 0,61 0,68 0,76 | 0,49 0,56 0,63 0,71 0,79 | 0,51 0,58 0,65 0,73 0,81 | 0,34 0,38 0,43 0,48 0,54 | 0,63 0,71 0,80 0,90 1,00 | 0,45 0,52 0,58 0,65 0,73 |
| 40 42 44 45 46 48 | 0,67 0,74 0,52 0,85 0,89 0,97 | 0,71 0,78 0,86 0,90 0,94 1,02 | 0,74 0,82 0,90 0,94 0,99 1,07 | 0,78 0,86 0,94 0,99 1,03 1,12 | 0,81 0,89 0,98 1,03 1,07 1,17 | 0,84 0,93 1,02 1,07 1,11 1,21 | 0,87 0,96 1,06 1,10 1,15 1,26 | 0,90 0,99 1,09 1,14 1,19 1,30 | 0,60 0,66 0,72 0,76 0,79 0,86 | 1,11 1,23 1,35 1,41 1,47 1,60 | 0,80 0,88 0,98 1,02 1,07 1,16 |
| 50 52 54 56 58 | 1,05 1,14 1,23 1,32 1,42 | 1,11 1,20 1,29 1,39 1,50 | 1,16 1,26 1,36 1,46 1,57 | 1,22 1,32 1,42 1,53 1,64 | 1,27 1,37 1,48 1,59 1,71 | 1,32 1,42 1,54 1,65 1,77 | 1,36 1,48 1,59 1,71 1,84 | 1,41 1,53 1,64 1,77 1,90 | 0,93 1,01 1,09 1,17 1,26 | 1,74 1,88 2,02 2,18 2,34 | 1,25 1,36 1,47 1,59 1,70 |
| 60 62 64 66 68 | 1,52 1,62 1,73 1,84 1,95 | 1,60 1,71 1,82 1,94 2,06 | 1,68 1,79 1,91 2,03 2,16 | 1,75 1,87 2,00 2,12 2,25 | 1,83 1,95 2,08 2,21 2,35 | 1,90 2,03 2,16 2,30 2,44 | 1,97 2,10 2,24 2,38 2,53 | 2,03 2,17 2,31 2,46 2,61 | 1,35 1,44 1,53 1,63 1,73 | 2,51 2,68 2,86 3,04 3,23 | 1,81 1,93 2,06 2,20 2,33 |
| 70 72 74 76 78 | 2,07 2,19 2,31 2,44 2,57 | 2,18 2,31 2,44 2,57 2,71 | 2,29 2,42 2,56 2,70 2,84 | 2,39 2,53 2,67 2,82 2,97 | 2,49 2,63 2,78 2,93 3,09 | 2,59 2,74 2,89 3,05 3,21 | 2,68 2,83 2,99 3,16 3,33 | 2,77 2,93 3,10 3,27 3,44 | 1,83 1,94 2,05 2,16 2,28 | 3,42 3,62 3,82 4,03 4,24 | 2,47 2,61 2,76 2,91 3,07 |
| 80 | 2,70 | 2,85 | 2,90 | 3,12 | 3,25 | 3,38 | 3,50 | 3,62 | 2,39 | 4,47 | 3,24 |
Bảng 3: Độ võng và độ lệch do gió thổi của cáp 4x95mm2 với lực kéo đầu cột là 5kN
| Khoảng cột, m | Độ võng, m | Độ lệch (a) do gió thổi, m |
| ||||||||||
| Nhiệt độ dây dẫn, oC |
| ||||||||||||
| 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | -5 | 80 |
|
| ||
| 38 40 42 44 46 48 | 0,49 0,54 0,60 0,65 0,71 0,78 | 0,50 0,56 0,61 0,67 0,74 0,80 | 0,52 0,57 0,63 0,69 0,76 0,83 | 0,63 0,59 0,65 0,71 0,78 0,85 | 0,66 0,60 0,67 0,73 0,80 0,87 | 0,56 0,62 0,68 0,75 0,82 0,89 | 0,57 0,64 0,70 0,77 0,84 0,91 | 0,50 0,65 0,72 0,79 0,86 0,94 | 0,46 0,51 0,56 0,61 0,67 0,73 | 0,68 0,76 0,84 0,92 1,00 1,09 | 0,53 0,57 0,62 0,69 0,75 0,82 |
| |
| 50 52 54 56 58 | 0,84 0,91 0,98 1,06 1,14 | 0,87 0,94 1,02 1,09 1,17 | 0,90 0,97 1,05 1,12 1,21 | 0,92 1,00 1,07 1,16 1,24 | 0,95 1,02 1,10 1,19 1,27 | 0,97 1,05 1,13 1,22 1,30 | 0,99 1,07 1,16 1,25 1,34 | 1,02 1,10 1,18 1,27 1,37 | 0,79 0,85 0,92 0,99 1,06 | 1,19 1,28 1,38 1,49 1,60 | 0,88 0,96 1,03 1,11 1,20 |
| |
| 60 62 64 66 68 | 1,22 1,30 1,38 1,47 1,56 | 1,25 1,34 1,43 1,52 1,61 | 1,29 1,38 1,47 1,56 1,66 | 1,33 1,42 1,51 1,61 1,70 | 1,36 1,45 1,55 1,65 1,75 | 1,40 1,49 1,59 1,69 1,79 | 1,43 1,53 1,63 1,73 1,84 | 1,46 1,56 1,66 1,77 1,88 | 1,14 1,21 1,29 1,38 1,46 | 1,71 1,82 1,94 2,07 2,19 | 1,28 1,37 1,46 1,55 1,65 |
| |
| 70 72 74 75 76 78 | 1,65 1,75 1,85 1,90 1,95 2,06 | 1,71 1,81 1,91 1,96 2,01 2,12 | 1,76 1,86 1,96 2,02 2,07 2,18 | 1,81 1,91 2,02 2,07 2,13 2,24 | 1,85 1,96 2,07 2,13 2,19 2,30 | 1,90 2,01 2,12 2,18 2,245 2,36 | 1,95 2,06 2,18 2,24 2,30 2,42 | 1,99 2,11 2,23 2,29 2,35 2,47 | 1,55 1,64 1,73 1,78 1,82 1,92 | 2,32 2,46 2,60 2,67 2,74 2,89 | 1,75 1,84 2,95 2,00 2,06 2,17 |
| |
| 80 82 84 86 88 | 2,16 2,27 2,38 2,50 2,62 | 2,23 2,34 2,46 2,58 2,70 | 2,30 2,41 2,53 2,65 2,78 | 2,36 2,48 2,60 2,73 2,86 | 2,42 2,54 2,67 2,80 2,93 | 2,48 2,61 2,74 2,87 3,01 | 2,54 2,67 2,80 2,94 3,08 | 2,60 2,73 2,87 3,01 3,15 | 2,02 2,12 2,23 2,34 2,45 | 3,04 3,19 3,35 3,51 3,68 | 2,28 2,39 2,52 2,64 2,76 |
| |
| 90 92 94 96 98 | 2,74 2,86 2,99 3,12 3,26 | 2,82 2,95 3,09 3,22 3,36 | 2,91 3,04 3,18 3,32 3,46 | 2,99 3,12 3,27 3,41 3,55 | 3,07 3,20 3,35 3,50 3,65 | 3,14 3,29 3,44 3,59 3,74 | 3,22 3,37 3,52 3,67 3,83 | 3,30 3,44 3,60 3,76 3,92 | 2,56 2,67 2,80 2,92 3,05 | 3,85 4,02 4,20 4,38 4,57 | 2,88 3,02 3,15 3,29 3,43 | ||
| 100 102 104 106 108 | 3,39 3,53 3,67 3,81 3,95 | 3,50 3,64 3,78 3,93 4,08 | 3,60 3,74 3,89 4,04 4,20 | 3,70 3,85 4,00 4,16 4,31 | 3,80 3,95 4,11 4,27 4,43 | 3,89 4,05 4,21 4,37 4,54 | 3,99 4,15 4,31 4,48 4,65 | 4,08 4,24 4,41 4,58 4,76 | 3,17 3,30 3,43 3,56 3,70 | 4,76 4,95 5,15 5,35 5,55 | 3,56 3,71 3,86 4,01 4,16 | ||
| 110 112 114 116 118 | 4,10 4,25 4,41 4,56 4,72 | 4,23 4,39 4,54 4,71 4,87 | 4,35 4,52 4,68 4,84 5,01 | 4,48 4,64 4,81 4,98 5,15 | 4,60 4,76 4,94 5,11 5,29 | 4,71 4,89 5,06 5,24 5,42 | 4,83 5,00 5,18 5,37 5,56 | 4,94 5,12 5,30 5,49 5,68 | 3,84 3,98 4,12 4,27 4,42 | 5,76 5,97 6,19 6,41 6,63 | 4,32 4,47 4,64 5,80 4,97 | ||
| 120 122 124 126 128 | 4,88 5,05 5,22 5,39 5,56 | 5,04 5,21 5,38 5,55 5,73 | 5,18 5,36 5,54 5,72 5,90 | 5,33 5,51 5,69 5,88 6,07 | 5,47 5,66 5,84 6,03 6,23 | 5,61 5,80 5,99 6,19 6,39 | 5,75 5,94 6,14 6,34 6,54 | 5,88 6,08 6,28 6,48 6,69 | 4,57 4,72 4,88 5,04 5,20 | 6,86 7,09 7,33 7,57 7,81 | 5,15 5,32 5,49 5,67 5,85 | ||
| 130 132 134 136 138 | 5,73 5,91 6,09 6,28 6,46 | 5,91 6,10 6,28 6,47 6,67 | 6,09 6,28 6,47 6,66 6,86 | 6,26 6,45 6,65 6,85 7,05 | 6,42 6,62 6,83 7,03 7,24 | 6,59 6,79 7,00 7,21 7,43 | 6,75 6,96 7,17 7,39 7,61 | 6,90 7,12 7,34 7,56 7,78 | 5,36 5,53 5,70 5,87 6,05 | 8,06 8,31 8,57 8,82 9,09 | 6,04 6,23 6,47 6,65 7,86 | ||
| 140 | 6,65 | 6,68 | 7,06 | 7,26 | 7,45 | 7,64 | 7,83 | 8,01 | 6,22 | 9,35 | 7,06 | ||
Phụ lục II.4.2
Bảng 1: Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoắn ruột nhôm chịu lực đều
| Thông số | Đơn vị | Tiết diện danh định của ruột dẫn, mm2 | |||||||
| 16 | 25 | 35 | 50 | 70 | 95 | 120 | 150 | ||
| Số ruột dẫn |
| 2/4 | 2/3/4 | 2/3/4 | 2/3/4 | 4 | 2/4 | 4 | 4 |
| Dạng ruột dẫn |
| Tiết diện tròn, bện và ép chặt | |||||||
| Số lượng sợi nhôm trong 1 ruột dẫn |
| 7 | 7 | 7 | 7 | 19(*) | 19(*) | 19(*) | 19(*) |
| Đường kính ruột dẫn nhỏ nhất | mm | 4,5 | 5,8 | 6,8 | 8,0 | 9,6 | 11,3 | 12,8 | 14,1 |
| Đường kính ruột dẫn lớn nhất | mm | 4,8 | 6,1 | 7,2 | 8,4 | 10,1 | 11,9 | 13,5 | 14,9 |
| Điện trở một chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 20oC. | W/km | 1,910 | 1,200 | 0,868 | 0,641 | 0,443 | 0,320 | 0,253 | 0,206 |
| Lực kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn (LKĐ) | kN | 2,2 | 3,5 | 4,9 | 7,0 | 9,8 | 13,3 | 16,8 | 21,0 |
| Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện không kể gân nổi (không đo ở các vị trí khắc chìm, gân nổi). | mm | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,5 | 1,5 | 1,7 | 1,7 | 1,7 |
| Chiều dày nhỏ nhất của cách điện ở vị trí bất kỳ | mm | 1,07 | 1,07 | 1,07 | 1,25 | 1,25 | 1,43 | 1,43 | 1,43 |
| Chiều dày lớn nhất của cách điện ở vị trí bất kỳ (không đo ở các vị trí khắc chìm, gân nổi) | mm | 1,9 | 1,9 | 1,9 | 2,1 | 2,1 | 2,3 | 2,3 | 2,3 |
| Đường kính lớn nhất của ruột (không kể gân nổi) | mm | 7,9 | 9,2 | 10,3 | 11,9 | 13,6 | 15,9 | 17,5 | 18,9 |
| Tải trọng nhỏ nhất đối với độ bám dính cách điện - X-90 & X-FP-90 - Với X-FP-90 |
kg
kg |
+
+ |
+
+ |
+
+ |
100
+ |
140
+ |
190
110 |
240
+ |
300
+ |
Ghi chú: (*) Cho phép dung sai ± 1 sợi dây nhôm.
"+": Chưa xác định.
Bảng 2: Thông số kỹ thuật cáp 2 và 3 ruột, ruột nhôm
| Thông số | Đơn vị | Tiết diện danh định của ruột dẫn, mm2 | |||||||
| 16 | 25 | 35 | 50 | 95 | 25 | 35 | 50 | ||
| Số ruột dẫn |
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 |
| Đường kính ngoài tính toán lớn nhất của cáp. | mm | 15,8 | 18,4 | 20,6 | 23,8 | 31,8 | 19,8 | 22,2 | 25,6 |
| Khối lượng riêng cáp (gần đúng) | kg/m | 0,14 | 0,20 | 0,26 | 0,35 | 0,68 | 0,30 | 0,39 | 0,53 |
| Điện trở xoay chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 80oC. | W/km | 2,37 | 1,49 | 1,08 | 0,796 | 0,398 | 1,49 | 1,08 | 0,796 |
| Điện kháng thứ tự thuận(1) của cáp ở 50Hz | W/km | 0,094 | 0,088 | 0,085 | 0,084 | 0,078 | 0,088 | 0,085 | 0,084 |
| Nhiệt độ làm việc liên lục lớn nhất | 00C | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
| Dòng liên tục lớn nhất | A | 96 | 125 | 155 | 185 | 285 | 105 | 125 | 150 |
| Tải trọng đứt nhỏ nhất của cáp (LKĐ) | kN | 4,4 | 7,0 | 9,8 | 14,0 | 26,6 | 10,5 | 14,7 | 21,0 |
| Môđun đàn hồi | GPa | 59 | 59 | 59 | 59 | 56 | 59 | 59 | 59 |
| Hệ số giãn dài | 10-6/0C | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 |
| Bán kính uốn cong nhỏ nhất của ruột đơn | mm | 30 | 40 | 60 | 70 | 95 | 40 | 60 | 70 |
| Bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp | mm | 95 | 110 | 125 | 145 | 285 | 120 | 135 | 155 |
| Trị số lớn nhất(2) của lực căng làm việc cực đại (28% LKĐ) | kN | 1,23 | 1,96 | 2,74 | 3,92 | 7,45 | 2,94 | 4,12 | 5,88 |
| Trị số lớn nhất của lực căng bình thường (18% LKĐ) | kN | 0,79 | 1,26 | 1,76 | 2,52 | 4,79 | 1,89 | 2,65 | 3,78 |
Ghi chú: (1) Trong đa số trường hợp, trị số này được dùng đối với điện kháng thứ tự không.
(2) Ở hầu hết các công trình có thể sử dụng các trị số thấp hơn.
Bảng 3: Thông số cáp 4 ruột, ruột nhôm
| Thông số | Đơn vị | Tiết diện danh định của ruột dẫn, mm2 | |||||||
| 16 | 25 | 35 | 50 | 70 | 95 | 120 | 150 | ||
| Số ruột dẫn |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| Đường kính ngoài tính toán lớn nhất của cáp | mm | 19,1 | 22,2 | 24,9 | 28,7 | 32,8 | 38,4 | 42,2 | 45,6 |
| Khối lượng riêng cáp (gần đúng) | kg/m | 0,28 | 0,40 | 0,52 | 0,70 | 0,96 | 1,35 | 1,66 | 2,02 |
| Điện trở xoay chiều lớn nhất của dây dẫn ở 80oC. | W/km | 2,37 | 1,49 | 1,08 | 0,796 | 0,551 | 0,398 | 0,315 | 0,257 |
| Điện kháng thứ tự thuận(1) của cáp ở 50Hz | W/km | 0,102 | 0,095 | 0,092 | 0,092 | 0,086 | 0,085 | 0,084 | 0,082 |
| Nhiệt độ làm việc liên tục lớn nhất | 0C | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
| Dòng liên tục lớn nhất | A | 78 | 105 | 125 | 150 | 185 | 225 | 260 | 285 |
| Tải trọng đứt nhỏ nhất của cáp (LKĐ) | kN | 8,8 | 14,0 | 19,6 | 28,0 | 39,2 | 53,2 | 67,2 | 84,0 |
| Mô đun đàn hồi | GPa | 59 | 59 | 59 | 59 | 56 | 56 | 56 | 56 |
| Hệ số giãn dài | 10-6/0C | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 |
| Bán kính uốn cong nhỏ nhất của ruột đơn | mm | 30 | 40 | 60 | 70 | 80 | 95 | 105 | 115 |
| Bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp | mm | 115 | 135 | 150 | 160 | 285 | 345 | 380 | 410 |
| Trị số lớn nhất(2) của lực căng làm việc cực đại (28% LKĐ) | kN | 2,46 | 3,92 | 5,49 | 7,84 | 11,0 | 14,9 | 18,8 | 23,5 |
| Trị số lớn nhất của lực căng bình thường (18% LKĐ) | kN | 1,58 | 2,52 | 3,53 | 5,00 | 7,10 | 9,60 | 12,1 | 15,1 |
Ghi chú: (1) Trong đa số trường hợp, trị số này được dùng đối với điện kháng thứ tự không.
(2) Ở hầu hết các công trình có thể sử dụng các trị số thấp hơn.
Bảng 4: Các thông số kỹ thuật chính của cáp vặn xoắn, trung tính chịu lực, ruột nhôm
| Tiết diện danh định | Ruột dẫn | Bề dày trung bình của vỏ cách điện | Ruột | |||||
| Số sợi | Điện trở suất ở 200C | Đường kính ruột | Lực kéo đứt nhỏ nhất | Đường kính ngoài | ||||
| Cực tiểu | Cực đại | Cực tiểu | Cực đại | |||||
| mm2 |
| W/km | mm | mm | daN | mm | mm | mm |
| 1. Ruột pha | ||||||||
| 25 | 7 | 1,200 | 5,8 | 6,3 | 300 | 1,4 | 8,6 | 9,4 |
| 35 | 7 | 0,868 | 6,8 | 7,3 | 420 | 1,6 | 10,0 | 10,9 |
| 50 | 7 | 0,641 | 7,9 | 8,4 | 600 | 1,6 | 11,1 | 12,0 |
| 70 | 12 | 0,443 | 9,7 | 10,2 | 840 | 1,8 | 13,3 | 14,2 |
| 95 | 19 | 0,320 | 11,0 | 12,2 | 1140 | 1,8 | 14,6 | 15,7 |
| 120 | 19 | 0,252 | 12,0 | 13,1 | 1440 | 1,8 | 15,6 | 16,7 |
| 150 | 19 | 0,206 | 13,9 | 15,0 | 1800 | 1,7 | 17,3 | 18,6 |
| 2. Ruột trung tính chịu lực | ||||||||
| 54,6 | 7 | 0,630 | 9,2 | 9,6 | 1660 | 1,6 | 12,3 | 13,0 |
| 70 | 7 | 0,500 | 10,0 | 10,2 | 2050 | 1,5 | 12,9 | 13,6 |
| 95 | 19 | 0,343 | 12,2 | 2,2 | 2750 | 1,6 | 15,3 | 16,3 |
Bảng 1: Bảng căng dây, Độ võng cáp vặn xoắn chịu lực đều ruột nhôm 4x25mm2
| Khoảng cột, m | Độ võng ở nhiệt độ môi trường, cm | |||
| 00C | 200C | 300C | 400C | |
| Ứng suất kéo 30N/mm2 | ||||
| 20 | 16 | 29 | 34 | 38 |
| 30 | 35 | 50 | 57 | 63 |
| 40 | 68 | 84 | 92 | 99 |
| 50 | 110 | 127 | 135 | 144 |
| 60 | 163 | 180 | 188 | 196 |
| Ứng suất kéo 40N/mm2 | ||||
| 20 | 11 | 24 | 30 | 35 |
| 30 | 23 | 40 | 48 | 54 |
| 40 | 42 | 63 | 72 | 80 |
| 50 | 73 | 95 | 105 | 114 |
| 60 | 112 | 135 | 145 | 155 |
| Ứng suất kéo 60N/mm2 | ||||
| 20 | 6 | 15 | 21 | 27 |
| 30 | 13 | 27 | 35 | 43 |
| 40 | 22 | 41 | 51 | 61 |
| 50 | 34 | 56 | 69 | 80 |
| 60 | 54 | 81 | 94 | 107 |
Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng
Bảng 2: Bảng căng dây, Độ võng cáp vặn xoắn chịu lực đều ruột nhôm 4x35mm2
| Khoảng cột, m | Độ võng ở nhiệt độ môi trường, cm | |||
| 00C | 200C | 300C | 400C | |
| Ứng suất kéo 30N/mm2 | ||||
| 20 | 16 | 28 | 33 | 38 |
| 30 | 29 | 46 | 53 | 59 |
| 40 | 52 | 71 | 80 | 87 |
| 50 | 87 | 107 | 116 | 125 |
| 60 | 126 | 149 | 159 | 168 |
| Ứng suất kéo 40N/mm2 | ||||
| 20 | 11 | 24 | 30 | 35 |
| 30 | 22 | 39 | 47 | 54 |
| 40 | 35 | 56 | 66 | 75 |
| 50 | 55 | 80 | 92 | 102 |
| 60 | 86 | 113 | 124 | 136 |
| Ứng suất kéo 60N/mm2 | ||||
| 20 | 05 | 14 | 21 | 27 |
| 30 | 12 | 26 | 35 | 43 |
| 40 | 21 | 39 | 50 | 60 |
| 50 | 32 | 54 | 85 | 98 |
| 60 | 44 | 71 | 137 | 153 |
Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng
Bảng 3: Bảng căng dây, Độ võng cáp vặn xoắn chịu lực đều ruột nhôm 4x50mm2
| Khoảng cột, m | Độ võng ở nhiệt độ môi trường, cm | |||
| 00C | 200C | 300C | 400C | |
| Ứng suất kéo 30N/mm2 | ||||
| 20 | 15 | 28 | 33 | 38 |
| 30 | 28 | 45 | 52 | 59 |
| 40 | 44 | 65 | 74 | 82 |
| 50 | 72 | 94 | 104 | 113 |
| 60 | 106 | 130 | 141 | 151 |
| Ứng suất kéo 40N/mm2 | ||||
| 20 | 10 | 23 | 29 | 34 |
| 30 | 21 | 38 | 46 | 53 |
| 40 | 34 | 55 | 65 | 74 |
| 50 | 48 | 74 | 85 | 96 |
| 60 | 71 | 99 | 111 | 123 |
| Ứng suất kéo 60N/mm2 | ||||
| 20 | 05 | 13 | 19 | 26 |
| 30 | 11 | 24 | 33 | 41 |
| 40 | 20 | 37 | 48 | 58 |
| 50 | 30 | 52 | 64 | 76 |
| 60 | 43 | 69 | 83 | 96 |
Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng
Bảng 4: Cáp 3 x 70mm2 + 1 x 54,6 mm2
|
| Khoảng cột, m | Lực căng của ruột trung tính chịu lực, daN |
| |||||||||||||
|
| 100C | 150C | 200C | 250C | 300C | 350C | 400C |
| ||||||||
|
| 10 | 180 | 160 | 140 | 125 | 115 | 105 | 95 |
| |||||||
|
| 15 | 195 | 175 | 160 | 150 | 140 | 130 | 120 |
| |||||||
|
| 20 | 215 | 200 | 190 | 180 | 170 | 160 | 150 |
| |||||||
|
| 25 | 225 | 210 | 200 | 190 | 185 | 180 | 170 |
| |||||||
|
| 30 | 225 | 220 | 210 | 200 | 195 | 185 | 180 |
| |||||||
|
| 35 | 220 | 210 | 200 | 195 | 190 | 185 | 180 |
| |||||||
| Khoảng cột, m | Độ võng của ruột trung tính chịu lực, cm | |||||||||||||||
| 100C | 150C | 200C | 250C | 300C | 350C | 400C | ||||||||||
| 10 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | 15 | |||||||||
| 15 | 16 | 17 | 20 | 21 | 23 | 25 | 26 | |||||||||
| 20 | 27 | 29 | 31 | 33 | 35 | 37 | 39 | |||||||||
| 25 | 40 | 43 | 45 | 47 | 49 | 52 | 54 | |||||||||
| 30 | 58 | 61 | 63 | 66 | 68 | 70 | 72 | |||||||||
| 35 | 83 | 86 | 88 | 91 | 93 | 96 | 98 | |||||||||
| 40 | 108 | 111 | 114 | 117 | 119 | 122 | 125 | |||||||||
Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng
Bảng 5: Cáp 3 x 70mm2 + 1 x 70 mm2
| Khoảng cột, m | Lực căng của ruột trung tính chịu lực, daN | ||||||
| 100C | 150C | 200C | 250C | 300C | 350C | 400C | |
| 10 | 167 | 146 | 129 | 116 | 105 | 97 | 90 |
| 15 | 193 | 175 | 161 | 148 | 138 | 129 | 122 |
| 20 | 213 | 198 | 185 | 174 | 164 | 156 | 148 |
| 25 | 228 | 215 | 204 | 194 | 185 | 177 | 170 |
| 30 | 240 | 229 | 219 | 211 | 202 | 195 | 183 |
| 35 | 250 | 240 | 232 | 224 | 216 | 210 | 203 |
| 40 | 258 | 249 | 242 | 234 | 228 | 222 | 216 |
| Khoảng cột, m | Độ võng của ruột trung tính chịu lực, cm | ||||||
| 100C | 150C | 200C | 250C | 300C | 350C | 400C | |
| 10 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| 15 | 17 | 19 | 21 | 22 | 24 | 26 | 27 |
| 20 | 28 | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
| 25 | 40 | 43 | 45 | 47 | 50 | 52 | 54 |
| 30 | 55 | 58 | 60 | 63 | 65 | 68 | 70 |
| 35 | 72 | 75 | 78 | 81 | 83 | 86 | 89 |
| 40 | 91 | 94 | 97 | 100 | 103 | 106 | 109 |
Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng
Bảng 6: Cáp 3 x 150mm2 + 1 x 70 mm2
| Khoảng cột, m | Lực căng của ruột trung tính chịu lực, daN | ||||||
| 100C | 150C | 200C | 250C | 300C | 350C | 400C | |
| 10 | 196 | 179 | 165 | 153 | 142 | 134 | 126 |
| 15 | 224 | 211 | 199 | 189 | 180 | 172 | 165 |
| 20 | 244 | 233 | 223 | 215 | 207 | 200 | 193 |
| 25 | 257 | 248 | 241 | 233 | 227 | 220 | 214 |
| 30 | 267 | 260 | 253 | 247 | 241 | 236 | 231 |
| 35 | 273 | 268 | 262 | 257 | 252 | 248 | 243 |
| 40 | 278 | 274 | 269 | 265 | 261 | 257 | 253 |
| Khoảng cột, m | Độ võng của ruột trung tính chịu lực, cm | ||||||
| 100C | 150C | 200C | 250C | 300C | 350C | 400C | |
| 10 | 12 | 13 | 14 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| 15 | 23 | 25 | 26 | 28 | 29 | 31 | 32 |
| 20 | 38 | 40 | 41 | 43 | 45 | 46 | 48 |
| 25 | 56 | 58 | 60 | 62 | 63 | 65 | 67 |
| 30 | 78 | 80 | 82 | 84 | 86 | 88 | 90 |
| 35 | 104 | 106 | 108 | 110 | 113 | 115 | 117 |
| 40 | 133 | 135 | 138 | 140 | 142 | 144 | 147 |
Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng
Phụ lục II.5
BảngII.5.1:Tiết diệnnhỏnhất cho phép củaĐDK theo độ bền cơ học
| ĐặcđiểmcủaĐDK | Tiếtdiện dây dẫn, mm2 | |||
| Nhôm | Nhôm lõithép và hợp kim nhôm | Thép | Đồng | |
| 1. Trên các khoảng cột thông thườngcủa ĐDK: 2. Trên các khoảng cột của ĐDKvượtquacácsông,kênh có thuyềnbốqualại: 3. Trên các khoảng cột của ĐDK vượt các công trình: • Dây thông tin • Ống dẫn nổi và các đường cáp vận chuyển • Đường sắt |
35
70
70
70 70 |
25
35
35
35 35 |
25
25
25
25 25 |
16
25
25
25 25 |
BảngII.5.2:Ứngsuấtchophépcủadâydẫnvàdâychốngséttínhtheo%ứngsuất kéo đứt
|
Tiếtdiện củadâydẫn và dây chống sét | Ứng suất cho phéptính theo %ứng suấtkéo đứt của dây dẫn và dây chốngsét | |
| Khi tải trọngngoàilớn nhấtvà nhiệtđộ thấp nhất | Khi nhiệtđộ trungbình năm | |
| Dây nhôm, mm2: • 16-35 • 50 và 70 • 95 • ≥ 120 |
35 40 40 45 | 25 |
| Dây hợp kim nhôm, mm2: • 16-95 • ≥ 120 |
40 45 | 30 |
| Dây chống sét bằngthépvới mọi tiết diện, mm2 | 50 | 30 |
| Dây nhôm lõi thép và hợpkimnhômlõi thép, mm2: • 16-25 • 35-95 • ≥120 khi A:C= 6,11 ¸6,25 • ≥120 khi A:C= 4,29 ¸4,39 • ≥150 |
35 40 40 45 45 | 25 |
| Dây đồng, mm2 | 50 | 30 |
BảngII.5.3:Khoảngcáchcáchđiệnnhỏnhấttạicộtgiữaphầnmangđiệnvàphần đượcnối đấtcủa đườngdây
| Điềukiện tính toánkhi lựa chọnkhoảng cách cách điện | Khoảngcách cáchđiện nhỏ nhất(cm)tại cột theođiện áp của ĐDK,kV | |||||
| Đến10 | 15 ¸22 | 35 | 110 | 220 | 500 | |
| a. Khi quá điện áp khí quyển: • Cách điện đứng • Cách điện treo b. Khiquáđiện áp nội bộ: c. Khiđiện áplàmviệc lớnnhất: |
15 20 10 |
25 35 15 7 |
35 40 30 10 |
100 80 25 |
180 160 55 |
320 300 115 |
BảngII.5.4:Khoảng cách cáchđiện nhỏ nhấtgiữacácphatạicột của ĐDK
| Điều kiệntínhtoán | Khoảngcách cách điện nhỏnhấtgiữacácpha (cm) theo điện ápcủa ĐDK,kV | |||||
| Đến10 | 15 ¸22 | 35 | 110 | 220 | 500 | |
| Khi quá điện áp khí quyển Khiquáđiện áp nộibộ Khiđiện áp làmviệc |
20 22 - |
45 33 15 |
50 44 20 |
135 100 145 |
250 200 95 |
400 420 200 |
BảngII.5.5:Điện trở nối đấtcủa ĐDK
| Điện trởsuất củađất r, Wm | Điệntrở nốiđất,W |
| Đến100 Trên100đến500 Trên500đến1000 Trên1000đến 5000 Trên5000 | Đến10 15 20 30 6.10-3r |
BảngII.5.6a:KhoảngcáchnhỏnhấttừdâydẫncủaĐDKđếnmặtnướccủađường thuỷnội địatại khoảnggiaochéo
| Cấpkỹ thuật của đường thuỷ nộiđịa | Kích thướcluồng lạch,m | Khoảng cách an toànthẳng đứng từđiểmthấp nhấtcủa dâydẫn đến mặtnướccao nhấttrungbìnhnăm,m | |||||||
| Sông thiên nhiên | Kênh đào | Bán kính cong | Đến 35kV | 110 kV | 220 kV | 500 kV | |||
| Chiều sâu nước | Chiều rộng đáy | Chiều sâu nước | Chiều rộng đáy | ||||||
| I | >3,0 | > 90 | > 4,0 | > 50 | > 700 | 13,5 | 14 | 15 | 16 |
| II | 2-3 | 70-90 | 3-4 | 40-50 | 500-700 | 12,5 | 13 | 14 | 15 |
| III | 1,5-2 | 50-70 | 2,5-3 | 30-40 | 300-500 | 10,5 | 11 | 12 | 13 |
| IV | 1,2-1,5 | 30-50 | 2-2,5 | 20-30 | 300-500 | 9,5 | 10 | 11 | 12 |
| V | 1-1,2 | 20-30 | 1,2-2 | 10-20 | 100-200 | ||||
| VI | <1 | 10-20 | <1,2 | 10 | 60-150 | ||||
BảngII.5.6b:KhoảngcáchnhỏnhấttừdâydẫncủaĐDKđếnmặtnướckhông có tàu thuyền qua lại
| Đặcđiểmchỗgiaochéo | Khoảngcách nhỏnhất (m) theođiện áp của ĐDK,kV | |||
| Đến 35 | 110 | 220 | 500 | |
| Đến bãi sông hoặc nơi bị ngập nướchằng năm | 5,5 | 6 | 7 | 8 |
| Đếnmứcnước cao nhấtcủasông, kênh khinhiệt độkhông khí cao nhất | 2,5 | 3 | 4 | 5 |
BảngII.5.7.Khoảngcáchthẳngđứngnhỏnhấtgiữacácdâydẫnhoặcgiữadâydẫn và dây chốngsétcủa nhữngĐDK giao chéo nhau
| Chiều dài khoảng cột, m | Vớikhoảngcáchnhỏnhất từchỗgiao chéo đến cộtgầnnhất củaĐDK,m | |||||||||
| 30 | 50 | 70 | 100 | 120 | 150 | |||||
| KhiĐDK500kV giao chéo với nhau vàgiao chéo với ĐDK điện áp thấp hơn | ||||||||||
| 200 300 450 | 5 5 5 | 5 5 5,5 | 5 5,5 6 | 5,5 6 7 | - 6,5 7,5 | - 7 8 | ||||
| KhiĐDK220kV giao chéo với nhau vàgiao chéo với ĐDK điện áp thấp hơn | ||||||||||
| Đến 200 300 450 | 4 4 4 | 4 4 4 | 4 5 4 | 4 4,5 4 | - 5 6,5 | - 5,5 7 | ||||
| KhiĐDK110-22kV giaochéo vớinhau và giao chéo với ĐDK điện áp thấphơn | ||||||||||
| Đến200 300 | 3 3 | 3 3 | 3 4 | 4 4,5 | - 5,0 | - - | ||||
| KhiĐDK6-10kV giao chéovới nhau vàgiao chéo với ĐDK điện áp thấp hơn | ||||||||||
| Đến100 150 | 2 2 | 2 2,5 | - 2,5 | - - | - - | - - | ||||
BảngII.5.8:KhoảngcáchnhỏnhấttheochiềuthẳngđứngtừdâydẫncủaĐDKđến dây dẫncủaĐTThoặcĐTH
| Chếđộtính toán | Khoảngcách(m)theođiện áp của ĐDK,kV | ||||
| 10 | 22 | 35 | 110 | 220 | |
| Chế độ bình thường | 2 | 3 | 3 | 3 | 4 |
| Khi đứtdâyở khoảngcột kềcủa ĐDKdùngcách điệntreo | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
Bảng II.5.9: Khoảng cách nhỏ nhất từ cáp ĐTT hoặc ĐTH ngầm đến vật nối đất hoặc bộ phận gần nhất củamóngcộtĐDK
| Điệntrở suất (r) của đất, Wm | Khoảngcáchnhỏnhất (m) theo điện áp củaĐDK,kV | |
| Tới35 | Từ 110 trở lên | |
| Đến 100 | 0,83 | 10 |
| Trên100đến500 | 10 | 25 |
| Trên500đến1000 | 11 | 35 |
| Trên1000 | 0,35 | 50 |
Bảng II.5.10: Khoảng cách nhỏ nhất từ ĐDK đến cột ăngten của trạm phát tín hiệu
| Ăngten phát | Khoảngcáchnhỏ nhất (m) theo điện áp củaĐDK,kV | |
| Đến 110 | 220 và 500 | |
| Phát sóng trung và dài | 100 | |
| Phátsóngngắntheohướng bứcxạ chính | 200 | 300 |
| Phátsóngngắntheocáchướng còn lại | 50 | |
| Phátsóngngắn địnhhướng yếuvàvô hướng | 150 | 200 |
Bảng II.5.11: Khoảngcáchnhỏ nhất từ ĐDKđến trung tâm thu nhận vô tuyến điện
| Trung tâm thu | Khoảngcách nhỏnhất (m) theođiện ápcủa ĐDK,kV | ||
| 6-35 | 110-220 | 500 | |
| Trung tâm thu chính, miền và khuvực | 500 | 1000 | 2000 |
| Trung tâmthu tách biệt | 400 | 700 | 1000 |
| Trạm thu địa phương | 200 | 300 | 400 |
BảngII.5.12:Khoảng cách nhỏ nhất khiĐDK giao chéo hoặcđigầnđườngsắt.
| Cáctrường hợpgiaochéohoặc đigần | Khoảngcách nhỏnhất (m) theo điện áp của ĐDK,kV | ||||
| Đến22 | 35-110 | 220 | 500 | ||
| 1.Khigiaochéo,tínhtừdâydẫnđếnmặtray trong chế độbìnhthường củaĐDK | 7,5 | 7,5 | 8,5 | 12 | |
| 2.Khiđigần,tínhtừdâydẫncủaĐDKđến khổgiớihạnxây dựngcủađườngsắtkhidây dẫnbịgió làm chaolệch nhiều nhất | 1,5 | 2,5 | 2,5 | 4,5 | |
| 3.KhigiaochéovớiĐSĐKvàmạngtiếpxúc trong chế độbìnhthường củaĐDK | Như các ĐDK giaochéo với nhau, xem bảngII.5.7 | ||||
| 4.Nhưmục3,vớitrườnghợpđứtmộtdâyở khoảngcộtkề | 1 | 1 | 2 | 3,5 | |
BảngII.5.13:Cấpkỹ thuật đườngôtô
| Các chỉtiêu chủ yếu | Cấpkỹthuậtđườngôtô | ||||||
| Địa hình | I | II | III | IV | V | VI | |
| Tốcđộtính toán, km/h | Đồng bằng | 120 | 100 | 80 | 60 | 40 | 25 |
|
| Miềnnúi | - | 80 | 60 | 40 | 25 | 15 |
| Số làn xe | Đồng bằng | 2-4 | 2-4 | 2 | 2 | 1 | 1 |
| Miềnnúi | - | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |
| Bềrộngmặtđường, m | Đồng bằng | 15,0 | 7,5 | 7,0 | 6,0 | 3,5 | 3,5 |
| Miềnnúi | - | 7,0 | 6,0 | 5,5 | 3,5 | 3,5 | |
| Bềrộng nềnđường, m | Đồng bằng | 26,0 | 13,5 | 12,0 | 9,0 | 6,5 | 6,0 |
| Miềnnúi | - | 13,0 | 9,0 | 7,5 | 6,5 | 6,0 | |
Bảng II.5.14: Khoảng cách nhỏ nhất khi ĐDK đến 220kV giao chéo hoặc đi gần đường ôtô
| Cáctrường hợp giao chéohoặc đigần | Khoảngcáchnhỏ nhất (m) theo điện áp củaĐDK,kV | |||
| Đến22 | 35-110 | 220 | ||
| 1. Khoảng cách thẳng đứng từ dây dẫn đến mặtđường: a. Trong chếđộbìnhthường: b. Khi đứt một dây dẫn ở khoảngcột kề (đối vớidâynhỏ hơn 185mm2): |
7
5 |
7
5 |
8
5,5 | |
| 2. Khoảng cách ngang: | ||||
| Từ bộ phận bất kỳ củacột tới lềđường: +Khigiaochéođường ôtô cấpIvàII: +Khigiaochéođường ôtô cấp khác: +KhiĐDKđisongsongvớiđườngôtô, khoảngcáchtừdâydẫnngoàicùngđến lềđường lúc dây dẫnở trạng tháitĩnh: |
5 1,5
2 |
5 2,5
4 |
5 2,5
6 | |
BảngII.5.15:KhoảngcáchnhỏnhấttừĐDKkhigiaochéohoặcđigầnđườngxe điệnhoặcôtô điện
| Trường hợp giao chéo hoặcđi gần | Khoảnh cách nhỏ nhất (m) theo điện áp củaĐDK,kV | ||
| Đến 110 | 220 | 500 | |
| 1.Khoảng cách thẳng đứng từ dâydẫn củaĐDK: a.Khigiaochéovớiđườngxeđiện(trongchế độ bình thường): + Đếnmặt đườngray: + Đếndâydẫn củamạngtiếp xúc: |
| ||
| 9,5 3 | 10,5 4 | 11,5 5 | |
| b.KhiđứtmộtdâydẫncủaĐDKtrongkhoảng cột kề, đếndâydẫn củamạngtiếp: |
1 |
2 |
- |
| c.Khigiaochéođườngôtôđiện(trongchếđộ bình thường): + Đếnđiểm caonhất của phần đường đi lại + Đếndâydẫn củamạngtiếp xúc |
| ||
| 11 3 | 12 4 | 13 5 | |
| 2.Khoảngcáchngangtừdâydẫnkhibịgió làm lệchnhiều nhấtđến cộtcủamạngtiếp xúc: |
3 |
4 |
5 |
BảngII.5.16:Khoảng cách nhỏ nhất từ ĐDK đến các bộ phậncủađê,đập
| Tên gọibộ phận của đê,đập | Khoảngcách nhỏnhất (m) theođiện ápcủa ĐDK,kV | ||
| Đến110 | 220 | 500 | |
| Đếnmặt đê hoặc chỗ nhô cao của đê Đến bờ dốc của đê Đếnmặt nước tràn qua đập | 6 5 4 | 7 6 5 | 10 8 7 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!