Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 11TCN 19:2006 Quy phạm trang bị điện - Hệ thống đường dẫn điện

Số hiệu: 11TCN 19:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/07/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 11TCN 19:2006

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 11TCN 19:2006

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn ngành 11TCN 19:2006 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 11TCN 19:2006 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ CÔNG NGHIỆP

QUY PHẠM TRANG BỊ ĐIỆN

Phần II

HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN

11TCN 19:2006

MỤC LỤC

Phần II

HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN

Chương II.1

HỆ DẪN ĐIỆN NHỎ ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Lựa chọn loại hệ dẫn điện, dây dẫn và cáp điện; và phương pháp lắp đặt

• Hệ dẫn điện hở trong nhà

• Hệ dẫn điện kín trong nhà

• Hệ dẫn điện trong gian áp mái

• Hệ dẫn điện ngoài trời

Chương II.2

HỆ DẪN ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Hệ dẫn điện điện áp đến 1Kv

• Hệ dẫn điện điện áp trên 1kV đến 35kV

• Hệ dẫn điện mềm điện áp trên 1kV đến 35kV ngoài trời

Chương II.3

ĐƯỜNG CÁP LỰC ĐIỆN ÁP ĐẾN 220KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Lựa chọn phương thức đặt cáp

• Lựa chọn loại cáp

• Đặt thiết bị cấp dầu và tín hiệu áp suất dầu của đường cáp dầu áp lực

• Lắp đặt hộp nối và đầu cáp

• Nối đất

• Các yêu cầu đặc biệt với cáp trong nhà máy điện, trạm biến áp và thiết bị phân phối

• Đặt cáp trong đất

• Đặt cáp trong khối cáp và máng cáp

• Đặt cáp trong công trình cáp

• Đặt cáp trong gian sản xuất

• Đặt cáp trong nước

• Đặt cáp ở công trình đặc biệt

Chương II.4

ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Điều kiện khí hậu

• Dây dẫn, phụ kiện

• Bố trí dây dẫn trên cột

• Vật cách điện

• Bảo vệ quá điện áp, nối đất

• Cột

• Giao chéo hoặc đi gần

• Đường dây trên không dùng cáp vặn xoắn hạ áp

Chương II.5

ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP TRÊN 1KV ĐẾN 500KV

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Điều kiện khí hậu

• Dây dẫn và dây chống sét

• Bố trí dây dẫn, dây chống sét

• Vật cách điện

• Phụ kiện đường dây

• Bảo vệ quá điện áp, nối đất

• Cột

• ĐDK đi qua khu vực ít dân cư

• ĐDK đi qua khu vực có nước

• ĐDK đi qua khu vực đông dân cư

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần nhau

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường thông tin hoặc đường tín hiệu

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường sắt

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường ôtô

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường tàu điện hoặc ôtô điện

• ĐDK đi qua cầu

• ĐDK đi qua đập hoặc đê

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn trên mặt đất hoặc đường cáp vận chuyển trên không

• ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn chôn trong đất

• ĐDK đi gần công trình chứa chất cháy nổ

• ĐDK đi gần ngọn lửa đốt dầu và khí

• ĐDK đi gần sân bay

PHỤ LỤC

• Phụ lục II.1

• Phụ lục II.4

• Phụ lục II.5

PHẦN II

HỆ THỐNG ĐƯỜNG DẪN ĐIỆN

Chương II.1

HỆ DẪN ĐIỆN NHĐIỆN ÁPĐẾN 1KV

Phm viáp dụngvàđịnh nghĩa

II.1.1.Cơngnàyáp dụngchohdẫnđiệncacácmạchđnglc,mạchchiếusáng, mạchnhịthứ điện áp đến1kVdòng điệnxoaychiều và mtchiều,lắpđặttrong và trên mặt tưng ngoài ca các toà nhà và công trình, trong xí nghiệp, cơ quan,côngtrườngxây dựng,sửdngdâydẫnbọccáchđiệnvớimitiếtdin tiêuchuẩn,cũngnhưcápđiệnlcvỏkimloạikhông cóđaithépvicáchđiện bằngcaosuhoặcchấtdẻo,vỏcaosuhoặcchấtdẻovớitiếtdiệnruộtdẫnđến 16mm2(đối với các tiết diện ln hơn16mm2xemChương II.3).

Hdnđindùngdâytrnđttrongnhàphảiđápứngcácyêucunêutrong ChươngII.2,nnếuđtngoàitrờithìphảiđápứngcácyêucunêutrong ChươngII.4.

NhánhrẽtđưngdâytrênkhôngDK)đếnđầuvàonhà(xemĐiềuII.1.5và II.4.2)sửdngdâydẫnbọccáchđiệnvàdâytrần,khilpđặtphảituânthcác yêucầucaChươngII.4;riêngcácnhánhrẽsửdngdâydn(cáp)treothìkhi lắp đặtphải tuân thủ các yêu cầu ca chươngnày.

Đưngcápđinđttrctiếptrongđtphiđápngcácyêucunêutrong ChươngII.3.

CácyêucubsungđốivớihdnđinđưcnêutrongcácChươngI.5- PhnI;ChươngIV.4-PhnIV.

II.1.2.Hdnđiệnlàtậphpcácdâydẫnđiện,cápđinvicáckếtcấu,chitiếtkẹp, đỡ vàbảo vệliên quan ti chúng,đưc lắp đt theo quy phạmnày.

II.1.3.Hệ dẫn điệnđưc phân loi như sau:

1.Hệdnđiệnhlàhệdẫnđiệnlắpđặttrênbmặttưng,trầnnhà,vì kèovà các phầnkiến trúc khác ca toà nhà và công trình, trên cột điệnv.v.

Đivihệdnđiệnhở,áp dụngcácphươngpháp lpđặtdâydẫnhoặccáp điệnsau:trctiếptrênmặttưng,trầnnhàv.v.trêndâyđỡ,dâytreo,puli,vật cáchđiện,trongng,hp,ngmềmkimloại,máng,tronggờchântườngvà thanhp kỹthuật điện,treotự do v.v.

Hdẫnđin hở có thể làcố định, di đnghoc di chuyểnđưc.

2.Hdẫnđiệnkínhdnđinlắpđặtbêntrongphầnkiếntrúccatoànhà vàcôngtrình(ng,nền,móng,trầnngăn),cũngnhưtrêntrầnngănlàmsàn, trc tiếp bên dưisàncó thểtháora đượcv.v.

Đivihdnđinkín,áp dụngcácphươngphápsauđlpđtdâydnhoccáp đin:trongống,ốngmmkimloi,hộp,mươngkínvàcáckhongtrốngcakết cấuxây dựng,trongrãnhtrátva,cũngnhưtrongkhilincủakếtcuxây dựng.

II.1.4.Hdnđiệnngoàitrờilàhệdẫnđinlắpđặttrêntườngngoàicatoànhàvà côngtrình,dưimáihiênv.v.cũngnhưtrênctgiacáctoànhà(khôngquá 100m).

Hdẫnđin ngoài tri có thể là loại hở hoặc kín.

II.1.5.NhánhvàonhàtĐDKlàhdnđinnitừĐDKđếnvtcáchđiệnlắptrên mặt ngoài (tưng, mái) ca toà nhà hoặc công trình.

II.1.6.Dâyđ,vớichcnănglàphntửđỡcahdẫnđiện,làdâythépđisátmặt ng,trnnhàv.v.dùngđểcốđnhdâydn,cápđiệnhoặccácchùmdâydẫn, cáp điện.

II.1.7.Thanhđ,vichcnănglàphầntửđhdẫnđiện,làthanhkimloạiđượccố địnhsátmttưng,trầnnhàv.v.dùngđcđịnhdâydẫn,cápđinhoặcchùm dâydẫn, cáp điện.

II.1.8.Dâytreo,vichcnănglàphầntửđhdẫnđin,làdâythéphoặccápthépđi trên không,dùng để treo dây dn, cáp điệnhoặc chùmdây dn, cáp điện.

II.1.9.Hộpkếtcurng,chekín,cótiếtdiệnchnhậthoặcdngkhácdùngđđt dâydnhoặccápđiệnbêntrong.Hpcóchcnăngbovệdâydẫnhoặccáp điện khi bhư hng về cơ học.

Hpcó thểlàloạilinhoặccónắpđmởra,thànhvànắpcó thểlàloạikín hoặc có l. Đivới hộp loại liền, vách mi phía phảikínvàphải không có nắp.

Hp có thể sử dngtrongnhàhoặc ngoài tri.

II.1.10.Mángkết cấu h, đưcthiết kế để lắp đặt dây dẫnhoặc cápđiện.

Mángkhôngbảovệdâydẫnhoccápđiệnđặtbêntrongkhibịhưhngvcơhc.Mángphảiđưcchếtobằngvậtliệukhôngcháy.Mángcó thểlàloi thành liền hoặc có l.Mángcó thể sử dng trong nhà hoặc ngoài tri.

II.1.11.Gianápmáilàgiannhàkhôngphảilàgiansảnxuất,ởtrêntầngcaonhấtcủa toànhà,nóclàmáinhà,vàcó cáckếtcấuđỡ(máinhà,vì kèo,đòntay,dm v.v.) bng vật liệu cháy đưc.

Nhữnggiannhàtươngtvàtầngkthuật,nmngaydướimáinhàmàvách ngănvàkếtcuđượcmbngvtliukhôngcháythìkhôngcoilàgianáp mái.

Yêu cầu chung

II.1.12.Dòng điệnlâudàichophéptrongdâydnhoặccápđiệncahệdẫnđiệnphi lấytheoChươngI.3-PhnI,có tínhđếnnhitđmôitrườngvàphươngpháp lắpđt.

II.1.13.Tiếtdiệnrutdẫncadâydnhoặccápđiệncahdnđiệnphảilớnhơncác giá trịnêutrongbngII.1.1.Tiếtdiệndâyniđấtvàdâynitrungtínhbảovphải đảm bảo các yêu cầu ca Chương I.7 - Phn I.

II.1.14.Trongngbngthéphoặcbằngvtliệubềnvềcơlýkhác,ngmm,hộp, mángmươngkínthuckếtcuxây dựngcatoànhà,chophépđặtchung dâydẫnhoặc cápđiện(trừ trưnghp để dự phòng cho nhau) ca:

1. Tất cả các mạch ca cùng mt tổ máy.

2. Mạch đng lc và mạch điều khiển ca mt số máy, t, bng, bàn điều khin v.v. có liên hệ vi nhau về qui trình công nghệ.

3. Mạch chiếu sáng phc tạp.

4. Mạch ca mt số nhómthuộc cùng mtloại chiếu sáng (chiếu sáng làm việc hoặcchiếu sáng sự c) vi tng số dây trongngkhôngquá8.

5.Mạchchiếusángđiện ápđến42Vvimạchđiện áptrên42V,vớiđiềukiện dâydẫn ca mạch điện ápđến42V đưc đặttrong ng cách điện riêng.

II.1.15.Trongcùngmtng,ngmm,hộp,ơngkíncakếtcấuxây dựnghoặc trongcùngmáng,cấmđặtcácmạchdựphòngchonhau,cácmạchchiếusáng làmviệcvàchiếusángsực,cácmạchđiện ápđến42Vcùngvicácmạch điện ápcaohơn(tnghợpngoilệ,xemĐiềuII.1.14mc5).Chỉchophép đặtcácmchnàytrongkhoangkhácnhaucahpvàmáng,có váchngănkín theochiềudọcvớigiớihạnchịulakhôngdưi0,25gibngvậtliệukhông cháy.

Chophépđặtmạchchiếusángsc(thoáthim)vàchiếusángmvictrênmặt ngoàikhácnhaucủathanhkimloiđnhhình(chU,thépgócv.v.).

II.1.16.Trongcôngtrìnhcáp,giansnxutvàgianđiện,hdnđinnênsdụngdây dnhoccápđin có vbngvtliệukhócháyhoặckhôngcháy;vàđividây dnkhông cóvbov,cáchđinchbngvtliệukhócháyhockhôngcháy.

II.1.17.Đốivớidòng điệnxoaychiềuhoặcdòng điệnchỉnhlưu,việcđtdâyphavà dâytrungtínhtrongốngthéphocốngcáchđiệncó vthépphiđitrongcùng mtống.

Chophépđặtriêngbiệtdâyphavàdâytrungtínhtrongngthéphoặcống cách điện vỏ thép nếu như dòngphụ tải dài hạn không vưtquá25A.

II.1.18. Khi đặt dây dẫn hoặc cáp điện trong ng, hp liền, ng mềm kim loại và mương kín,phải đảm bảo khnăng thay thế dây dn hoc cápđiện.

II.1.19.Cácphntửkếtcấucatoànhàvàcôngtrình,mươngkínvàkhongtrngsdng đđặtdâydẫnhoặc cáp điện phải bng vật liệu không cháy.

II.1.20.Vic đấunối,rẽ nhánhchodâydn hoặc cáp đin phải thchiệnbằng cách ép, hànhoặckẹp ni (vớt, bulông v.v.) phù hp vi các chỉ dẫn hiệnhành.

II.1.21.Cácchỗni,rẽnhánhchodâydnhoặccápđiệnphảicó dựphòngchiềudài dâydẫn (cáp điện)để có thể thc hiện việc ni, rẽ nhánh hoặc đu nối lại.

II.1.22.Chỗ ni,rẽnhánhchodâydẫnhoccápđiện phảicó thểtiếp cận đượcđể kiểm travà sa chữa.

II.1.23.Chỗ ni, rẽnhánh cho dây dn hoặc cáp điệnkhôngđưc có ng suất kéo.

II.1.24.Chỗni,rẽnhánhdâydnhoặccápđiện,ngnhưđunốirẽnhánhv.v.phi có cáchđiệntươngđươngvớicáchđiệncaruộtdẫnởnhữngchỗliềnca dâydẫnhoặc cápđiện này.

II.1.25. Việcđấuni,r nhánhdâydẫnhoặccápđinphảithchiệntronghpđấuni vàhộprẽnhánh,trongvỏcáchđiệncađầunikp,trongcáckhoangđc biệt ca kết cấu xây dựng,bêntrong vỏ ca thiết bđiện.

II.1.26.Kếtcấuhpni,hprẽnhánhvàđunikpphảiphùhpviphươngpháp lắp đặt và điều kiện môi trưng.

II.1.27.Hpni,hprẽnhánh,vỏcáchđiệncađunikpphảiđưcchếtạobng vật liệu không cháy hoặc khó cháy.

BảngII.1.1:Tiếtdiệnnhnhấtcarutdâydnvàcápđiệntrongđườngdẫn điện

Loi dây dnhoc cáp

Tiết diện rut dẫn, mm2

Đng

Nhôm

Dây mềmđđấu ni thiết bđiện gia dng

0,35

-

Cápđđunốithiếtbđiệndiđngvàdichuynđược dùng trong công nghip

0,75

-

Dâyxon hai rut, rut loại nhiềusi, lắp cố định trên puli

1

-

Dây bc cách đinkhông cóvỏ bovệ dùng cho hệ dẫn điện cđịnh trong toà nhà:

• Đặt trực tiếp trên nền, puli, kẹp dây và dây treo

• Đặt trong máng, hộp (trừ loại hộp liền):

+ Đối với ruột nối bằng đầu nối ren

+ Đối với ruột nối bằng mối hàn:

- Dây một sợi

- Dây nhiều sợi (mềm)

• Đặt trên vật cách điện

1

1

0,5

0,35

1,5

2,5

2

-

-

4

Dây bc cách điện không có vbo vệ ca hdn ngoài trời:

•Đặttrêntường,kếtcấuhoặcvậtcáchđiệntrênctđin:

đầu vào tĐDK

• Đặt trên puli dưi mái hiên

Dâybc cách đin và cáp, có và không có vbo v, đặt trongng, ng mềmkim loại và hpkín:

• Đivới ruộtnốibằng đu ni ren

• Đivới ruộtnốibằng mi hàn:

+ Dây mt si

+ Dây nhiu si (mềm)

2,5

1,5

1

0,5

0,35

4

2,5

2

-

-

Dây điện và cáp, có và không có vỏ bo vệ, đặt trong mươngkínhoặccáckhốiliền(trongkếtcấuxây dựnghoặc dưi lớpvữa).

1

2

II.1.28.Chitiếtkimloạicahệdẫnđiện(kếtcấu,vhp,máng,ng,ngmm,hộp, móc v.v.) phải đưc bo vệ chốngăn mòn phù hp vi điều kiện môitrưng.

II.1.29.Hệdẫnđinphảithchiệncó tínhđếnsdchchuyncó thểxyraởnhng chỗ giaochéovicáckhegiãnnhiệt, khe lún.

Lựa chọn loạihệ dn điện, dây dn hoccápđin; và phương pháp lắp đt

II.1.30.Hệdẫnđiệnphảiphùhpviđiềukiệnmôitrường,mcđíchvàgiá trịca côngtrình,kết cấuvàcác đặcđiểmkiến trúc ca công trình.

II.1.31.Khilachnloạihdnđiệnvàphươngpháplắpđặtdâydẫnhoặccápđiện phải tínhđến các yêu cầu về an toàn điệnvàantoànphòngcháycha cháy.

II.1.32.Việclachnloạihdẫnđiện,dâydẫnhoặccápđinvàphươngpháplắpđt cần thựchiện theo bảng II.1.2.

Khicó đồngthihaihoặcnhiuđiềukiệnđặcbiệtvềmôitrưngphảiđáp ng tất cả các điều kin đó.

II.1.33.Vbảovệvàcáchđiệncadâydẫnhoặccápđiệnsửdngchohdẫnđiện phảiphùhpvới phươngpháplắpđặtvà điềukiệnmôitrưng.Ngoàira,cách điện phảiphùhp viđiện áp danh đnh ca lưi đin.

Khinhngyêucầuđặcbiệtđưcquiđnhbởiđặcđiểmcatrangthiếtbị thìviệclachncáchđiệncadâydẫnvàvỏbảovệcadâydnhoặccáp điện phải tínhđến các yêu cầu này (xemthêmĐiều II.1.49 và 50).

II.1.34.Dây trung tính phải có cách điện tươngđương vi cáchđiện ca dây pha.

Trong gian sản xuất thông thường, cho phép sử dng ng và dây treo bằng thépcahệdẫnđiệnh,cũngnhưvỏkimloạicahdẫnđinh, kếtcấukim loạicatòa nhà, kếtcấudùng chomc đíchsảnxuất (vì kèo, tháp, đường dưi cầutrc)đmmttrongcácđườngdâydẫnlàmviệctronglưiđiện ápđến 42V.Khi đóphảiđảmbotínhliêntcvàkhnăngdnđiệnđcacácvật dẫnđó, tính rõ ràng và độ tin cậyca mi hàn nhng chỗ ni.

Khôngchophépsdngcáckếtcấunói trênlàmdâydẫnlàmviệcnếunhư kết cấu ở gần sát nhng phần cháy đưc catòanhàhoặc công trình.

BảngII.1.2.Lachọnloihdnđiện,dâydnvàcápđinvàphươngpháplpđặt

Điều kiện môi trường

Loi hệ dẫn điện và

phương pháp lắp đt

Dây dnvà cáp đin

Hệ dnđiện h

Gian khô và ẩm

Trênpulivàkẹp dây

Dây dẫn mt ruột, không có vbo v

Gian khô

Như trên

Dây dẫn xon, hai ruột

Gian các loại và lắp đặt goài tri

Trênvậtcáchđiện,cũngnhưtrênpuli được dùngđsdụngởnhngnơirất ẩm. Trong lắpđặtngoàitri, chỉcho phép sdng puli(kích thưc lớn) dùng cho những i rất m, ở nhng i mưa hoặc tuyết không thrơitrực tiếp lên hệ dẫnđiện (dưi mái hiên)

Dây dẫn mt ruột, không có vbo v

Lắpđặt ngoài trời

Trctiếplênmặttường,trầnvàdâyđ, thanh đỡ và các kết cấu đỡ khác

Cáp điện trong vỏ phi kim loại và kim loại

Gian các loại

Như trên

Dâydẫnmtrutvà nhiurut,không có vàcó vbovệ.Cáp điện trong vỏ phi kimloại và kimloại

Gian các loại và lắp đặt ngoài tri

Trong máng và hp, nắp có thể m

Như trên

Gian các loại và lắp đặt ngoài tri (chđốivớidâydẫn đặc biệt với dây treo dùng cho lắpđặt

ngoài trihoặc

cáp điện)

Trêndâytreo

Dâydnđcbiệtvới dây treo. Dây dẫn mt rut và nhiều ruột,không cóvàcó vbảo vệ.Cáp điện trongvỏphikimloại và kimloại

Hệ dnđiện kín

Gian các loại và lắp đặt ngoài tri

Trong ống phi kim loại bng vật liu cháy đưc (polyetylen không tdp la,v.v.).Trongmươngkíncakếtcấu xây dựng. Dưi lớp trát.

Ngoài ra:

1. Cấm sdng ng cách điện có vỏ kim loại trong các gian rất ẩm hoặc ngoài tri.

2. Cấm sử dngng thép và hp thép liền, chiều dày thành 2mm và máng hơntrong các gian rất ẩm hoặc ngoài trời.

Dâydẫnmtrutvà nhiu rut,không có vàcó vbovệ.Cáp điện trong    vỏ phi kimloại

Các gian khô,

ẩmvà rất m

Thànhkhiliềntrongkếtcấuxây dựngkhi thi công

Dây dẫn không vbảov

Hệ dnđiện hở và kín

Gian các loại và lắp đặt ngoài tri

Trong ống mềm kim loại.Trong ng thép(thôngthườngvàthànhmáng)và trong hộp liền bằng thép. Trong ng mềmphikimloạivàhpliềnphikim loạibằngvậtliệukhócháy.Trongng cách điện vỏ kimloại.

Ngoài ra:

1.Cấm sdngng cách điệncóvỏ kim loại trong các gian rất ẩm hoặc ngoài tri.

2. Cấm sử dng ng thép và hp thép liền, chiều dày thành 2mm và máng hơn trong các gian rất ẩm hoặcngoài trời.

Dâydẫn mt rut và nhiu rut, không có và có vỏbảo vệ. Cáp điện trong vỏphi

kimloại

II.1.35.Việclắpđặtdâydnhoccápđiện,ngvàhộpvớidâydnhoặccápđiệnbên trongtheocácđiềukiệnantoànphòngvàchngcháyphảithỏamóncácyêu cầu trong bảng II.1.3.

BảngII.1.3.Lựachnloạihdẫnđiện,dâydẫnvàcápđiệnvàphươngpháp lắp đặt theo điều kin an toàn phòng và chngcháy

Loi hệ dẫn điệnvàphương pháp lt trên nền và kết cấu

Loi dây dn và cáp điện

Bằng vật liệu cháyđưc

Bằng vật liệu không cháy hoặckhó cháy

Hệ dnđiện h

Trênpuli,vật cách điện hoặc có đặtlp vật liu không cháy

Trc tiếp

Dây dn không có vbảovệ,dâydnvàcáp điệncó vbảovbằng vật liệu cháy đưc

Trc tiếp

Như trên

Dây dẫn và cáp có vbảo vbng vật liu không  cháy                và         khó cháy

Trong ng và hpbằng vật liệu không cháy

Trong ng và hpbằng vật liệu khó cháy và không cháy

Dây dn có và không cóvỏ bảovệ,vàcápcó vbảovbngvậtliệu cháyđưc và khó cháy

Hệ dnđiện kín

đặt lớpvật liệu không cháyvàsau đó trát hoc bảovệ ở mi phía bằng lp liền các vật liệu không cháykhác(1)

Trc tiếp

Dây dn không có vbảovệ,dâydnvàcáp điệncó vbảovbằng vật liệu cháy đưc

đặt lớpvật liệu không cháy(1)

Như trên

Dâydnvà cáp điệnvbảovbngvậtliệu khó cháy

Trc tiếp

Như trên

Như trên nng bng vật liệu không cháy

Trong ng và hpbằng vật liệu khó cháy - có đặt bêndưi ng và hp lớp lút bằng vật liệu không cháyvàsau đó trát(2)

Trong ng và hp: bằng vậtliệucháyđưc-thành khi liền, trong rãnh v.v. tronglớpđặcbằngvậtliu không cháy(3)

Dâydẫnkhông có vbảovệ và cáp điện vbảovệ bằngvật liu cháyđưc, khó cháy và không cháy

Như trên nhưng bng vt liệu không cháy, đặt trc tiếp

Như trên nhưng bng vật liệu khó cháy và không cháy, đặt trc tiếp

Ghi chú:

(1) Lpvbảovệbằngvậtliệukhôngcháyphảichờmraquámiphíacadây dẫn, cápđiện, ng và hpkhôngdưi 10mm.

(2) Trát bằng lớpvữađặc, thạch cao v.v. chiềudàykhôngdưi 10mm.

(3) Lớpđặcbằngvậtliệukhôngcháyxungquanhng(hp)có thểlàlớpvữa, thạchcao,vữaxi măng hoặcbê tôngdàykhôngdưi 10mm.

II.1.36.Khilắpđặthở,dâydẫnđưcbảovệ(cápđiện)có vbngvậtliệucháyđưc vàdâydnkhông cóvbovệ,khongcáchtừdâydẫn(cápđin)đếnmt nền, các kết cấu, chi tiết bằng vật liệu cháy đưc phải ln hơn 10mm. Khi khôngthểđảmbảođưckhoảngcáchnày,cầnngăncáchgiadâydẫn(cáp điện)vàmặtnềnbnglpvậtliệukhôngcháy,chmquáramiphíacadây dẫn (cápđiện) không dưi 10mm.

II.1.37.Khilắpđặtkín,dâydẫn(cápđiện)có vbảovbngvtliệucháyđưcdâydnkhông cóvỏbảovệtrongcáckhoangkín,cáckhongtrngtrongkết cấuxây dựng(ví dụgiatườngvàlpphủ),trongrãnhv.v.kếtcấucháy đưcthìcầnbảovdâydẫnhoặccápđinbnglpvậtliệuliềnkhôngcháyở mi phía.

II.1.38.Khilắpđặtnghhoặchpbngvậtliệukhócháyđitheonnvàkếtcấu bằngvậtliệukhôngcháyvàkhócháy,khongcáchtng(hp)đếnbmt kếtcấu,cácchitiếtbngvậtliệucháyđượcphảilnhơn100mm.Khikhông thđảmbảokhongcáchnày,cầnngăncáchgiang(hp)vmiphíavà cácbmttrênbằnglpvậtliệukhôngcháy(va,thạchcao,vữaximăng,bê tông v.v.) dày không dưi 10mm.

II.1.39.Khilắpđặtngkínhoặchpbngvậtliệukhócháytrongkhoangkín,khong trngtrongkếtcấuxây dựng(ví dụgiatưngvàlpph),trongrãnhv.v. cầnngăncáchgianghoặchộpvmiphíabmặtkếtcu,chitiếtbng vật liệu cháy đưcbằng lớpvật liệu liền không cháy dày không dưi10mm.

II.1.40.Khigiaochéođonngncahệdẫnđiệnvớiphầnkếtcấuxây dựngbằngvật liệu cháy đưcphải tuân thủ các yêu cầuở Điều II.1.35 và II.1.39.

II.1.41.i có nhiệt độmôitrường cao, không thểsử dng dây dẫn hoặc cáp điện cáchđiệnvàvỏbngvậtliệuchịunhiệtthôngthường,cầnsửdụngdâydẫn hoặc cápđiện có cáchđiện và vỏ có độ chu nhiệt cao.

II.1.42.Tronggianrấtẩmhoặckhilpđặtngoàitri,cáchđiệncadâydn,kếtcấu đỡ vàtreo,ng, hộp vàmáng phải là loại chịu ẩm.

II.1.43.Tronggiannhiềubi,khôngnênáp dụngphươngpháplắpđặtkhiếnbụicó thể tích tụ lên các phnca hdnđiện mà việc làm sạchbụi khó khăn.

II.1.44.Tronggianhoặcngoàitricó môitrườnghoạttínhhóahccao,tấtccác phncahdẫnđiệnphảichuđưctácđngcamôitrưnghoặcđượcbảo vệ khỏi tácđng của môi trưng đó.

II.1.45. Dâydẫn hoặc cáp điệncó cách điệnngoàihoặc vỏ không bềnvới tác độngca ánh sáng mặt tri thì phải đưc bo vkhi tácđng trc tiếp.

II.1.46.Ởnơicó khảnăngbịhưhngvềcơhcđivớihệdnđiện,dâydnhoặccáp điệnđặthởphảiđưcbovbằnglpvbảovệ,còn nếukhông cólpvỏ nàyhoặclpvỏkhôngđbnđivớitácđngcơhọcthìdâydẫnhoặccáp điện phải đưc bo vbằng ng, hp, rào chn hoặc dùng hdẫnđiện kín.

II.1.47.Dâydnhoặccápđiệnchỉđưcsửdngtheocáctiêuchuẩnvàđiukinkỹ thuật về cápđiện (dây dẫn).

II.1.48.Đốivihệdẫnđiệnđặtcốđịnh,nênsdngdâydnhoặccápđiệnruộtdẫn nhôm. Các trưnghp ngoại lệ, xem Điều II.1.69, Điu IV.4.3, 12 - Phn IV.

II.1.49.Đểcấpđiệnchothiếtbđiệndiđnghoặcdichuynđược,nênsửdngdây mềmhoặccápmềmrutdẫnbngđng,có tínhđếntácđộngcơhọccó thể xảyra.Tấtcảruộtdẫnnói trên,kểcảruộtdnniđất,phảiđưcđặttrongvỏ chung, lưibảovệchunghoặc có cách điện chung.

Điviloimáydichuyntrongphạmvihnchế(cầncẩu,cưadiđng,cổng đóngmbngđiệnv.v.),cầnáp dụngkiểukếtcấuđưađiệnvàomáyđóđm bảodây dn hoặc cáp điện khôngbị gãy đt (ví dụ các vòng treo cáp điện mm, giá lăn treo di động cáp mềm).

II.1.50.Khicó dầumỡvàhóachấtởchđặtdâydncầnsdngdâydncó cách điện chu dầu hoặc bo vệdâydẫn khi sự tác đng ca các chất đó.

 

Hệ dnđin htrong nhà

II.1.51.Đtdâydẫnhởcáchđiệnkhông cóvbảovệtrênnền,puli,vậtcáchđiện, trên dây treo và trong máng cần thựchiện:

1.Đivớiđiện áptrên42Vtronggianít nguyhiểmvàđiviđiện ápđến 42Vtronggiannhàbấtk:ởđộcaokhôngdưi2msovớisànnhàhoặcsàn làm việc.

2.Điviđiện áptrên42Vtronggiannguyhiểmvàrấtnguyhiểm:ởđcao khôngdưi2,5mso vi sàn nhà hoặc sàn làm việc.

Cácyêucầutrênkhôngáp dụngchocácđoạnđixuốngcôngtắc,ổcắm,thiết bị khởi động, bngđiện, đèn lắp trên tường.

Tronggiansảnxuất,đoạndẫnxungcôngtắc,ổcắm,thiếtbị,bngđiệnv.v. nếudùng dâydẫnkhông cóvbảovệthìphảiđưcbảovkhitácđộngcơ họcvới độ caokhôngdưi 1,5mso vớisànnhàhoặc sàn làmviệc.

Trong gian sinh hoạt ca xí nghiệp công nghiệp và nhà , cho phép không phải bovệ cácđoạn dẫn xung nói trên khỏi tác động cơ hc.

Tronggianmàchỉnhữngnhânviênđóquađàotạochuyênmônđưcphép tiếpcận,khôngquiđnhđộcaolắpđặtdâydẫnhởcáchđiệnkhông cóvỏbo vệ.

II.1.52.Trongnhpcầutrc,dâydnkhông cóvbovệ,cầnlpđặtởđộcaokhông dưi2,5msovớisànxecầutrc(nếunhưsànnàyđưcbốtrí caohơnmặtlát cầucacầutrc)hocsovớimặtsàncầucacầutrc(nếunhưmặtlátcu cacầutrcđược bốtrí caohơnsànxecầutrc).Nếuyêucầunàykhôngthc hiệnđưcthìphảicó phươngtiệnbảovđngănngangưiđngtrênxe cầutrchoặccầucacầutrctiếpxúcngẫunhiênvidâydn.Phươngtin bảovphảiđưclpđặttrêntoànbchiềudàidâydnhoặctrênbảnthâncu ca cầu trc, trong phạmvi đặt dây dn.

II.1.53. Khôngqui đnhđộcaolắpđặthởso vớisànnhà hoặcsànlàm việc đối với dây dẫncó vỏbảovệ,cápđiện,cũngnhưdâydẫnhoccápđiệntrongống,hộp cấpbovkhôngthpnIP20(IPthamkhoPhlcII.1),trong ốngmmkimloi.

II.1.54.Khidâydncáchđiệnkhông cóvỏbảovệgiaochéovidâydẫnkhông cóvbảovhoccó vỏbovệ,nếukhongcáchgiacácdâydnynhhơn 10mmthìtichgiaochéo,từngdâydnkhông cóvbovphảicó thêm lpcáchđinbsung.

II.1.55.Khidâydẫnhoặccápđiệnkhông cóvỏbovhoặccó bovệgiaochéovi đưngngthìkhoảngcáchgiachúngphảilnhơn50mm,riêngđốivicác đưngngchứanhiênliệuhoặcchấtlng,chấtkhídbắtlathìkhongcách nàyphải ln hơn100mm.

Khikhongcáchtừdâydẫnhoặccápđiệnđếnđưngngi250mmthì dâydnhoặccápđinphảiđưcbovbổsungkhỏitácđngcơhctrên chiều dài ln hơn250mmvề mi phía cađườngng.

Khigiaochéoviđưngngnóng,dâydnhoặccápđiệnphảiđưcbảovkhi tácđng ca nhiệt độ cao hoặc phải được chế tạo phù hp.

II.1.56.Khiđặtsongsong,khongcáchtừdâydẫnhoccápđiệnđếnđườngngphi ln hơn 100mm,riêng đối vi đưng ngnhiênliệu hoc chất lỏngvàchất khí dbắt la thì khongcáchnàyphải lớn hơn400mm.

Dâydnhoặccápđiệnđặtsongsongvớiđườngngnóngphảiđưcbảovkhi tácđng ca nhiệt độ cao hoặc phải được chế tạo phù hp.

II.1.57.Chỗdâydnhoặccápđinxuyênquatường,quatrầnngăngiacáctầnghoc đirabênngoài,phảiđảmbảokhnăngthayđưchệdẫnđiện.Đểđảmbảo yêucầunày,đoạnxuyênquaphảithựchiệnởdngng,hp,lỗxuyênv.v. Để ngănnganưcthâmnhp,tíchtụvàchylanởchỗxuyênquatường,trần hoặcđirabênngoài,cầnbịtkínkhehgiadâydn,cápđiệnvàng(hp,lỗ xuyên v.v.), và cnhng ng (hp, lỗ xuyên v.v.) dự phòng bng vật liu khôngcháy.Chỗbịtkínphảithchiệnđưcviệcthaythế,đặtbổsungdây dẫnhoặccápđiệnmớivàđảmbảogiihnchịunhiệtcalỗxuyênkhông thấp n gii hạn chịunhiệt ca tưng (trần ngăn).

II.1.58.Dâydẫnđixuyênquagiacácgiankhôvàgianẩmvinhau,chophépđặttất cả các dây dẫn ca mt đường trong cùngng cách đin.

Khidâydnđixuyêntừgiankhôhoặcẩmsanggianrấtẩmhoặckhidâydn đitừmtgianxuyênrabênngoài,midâydẫnphảiđưcđặttrongngcách điệnriêng.Khiđixuyênquatừgiankhôhocẩmsanggianrấtẩmhoặckhiđi xuyênrabênngoàitòanhà,minidâydẫnphảithchiệntronggiankhô hoặcẩm.

II.1.59.Trongng,trênbềmặtđỡ,dâytreo,thanhđỡvàcáckếtcấuđỡkhác,cho phép đặtdâydẫnhoặccápđiện ápsátvàonhauthành bó(nhóm)có dngkhác nhau (ví dụtròn, chữ nhật, thành nhiều lp v.v.).

Dâydẫnhoặc cáp điệnca tng bó phải được buc chặtvới nhau.

II.1.60.Chophépđặtdâydnhoặccápđiệntronghpthànhnhiềulp,vị trítương quanvinhautheothứtựhoặctùyý.Tngtiếtdiệndâydẫnhoccápđiện, tínhtheođườngkínhngoài,kcảcách điệnvàvỏbọc ngoài,khôngđưc ợt quá35%tiếtdiệnphntrongcahpđốivihploạiliền;40%đốivihộp np có thể mở ra.

II.1.61.Dòng điệndàihạnchophéptrongdâydnhoặccápđinđặtthành bó(nhóm) hoặcnhiềulpphảiđưcchntínhđếncáchệsgiảmthấp,tínhđếnsố lưng và bốtrí dây dn(rut dn)trongbó,slượngvàbố trí ơng quan gia các bó (lp), cả ca nhng dây dn không có phụ tải.

II.1.62.ng,hộpvàngmềmkimloạicahdnđinphảiđặtsaochokhôngtíchtụ ẩm,ví dụ như ẩmdongưng tụ hơinưc trong không khí.

II.1.63.Tronggiankhôkhôngbi,ở đókhông cóhơivàkhígâytácđngbtlợiđối vớicáchđiệnvàvbọccủadâydẫnhoặccápđiện,chophépchning,hộp ng mềmkim loại không cần bịt kín.

Việcning,hộpvàngmềmkimloạivinhau,cũngnhưvihp,vthiết bđiện v.v.phải thc hiện:

Tronggianchứaihoặckhígâytácđộngbấtlivicáchđiệnvàvỏbc cadâydnhoặccápđiện,khilpđặtngoàitrivàởnhữngchkhnăng dầu m, nưc hoặc chất nhũ tương lt vào ng,hp và ng mm, việc ni thựchiệnbằngcáchgắnkín;trongtnghpnày,hộpphảiváchkín,np phảikínvàđượcgnkínnếuhộpkhôngphảilàloạiliền.Đivihpcó thể tháođưc,việcnốithchiệnbngcáchgnkínnhngchđểtháo.Còn đối với ng mềmkim loại, việc nối thc hiện ở dạngkínkhí.

Trong gian có bi, việc nối thc hiện bằng cách gắn kínng ni và ống phân nhánh,ng mềm và hpđể bảo vệ khi bụi.

II.1.64.Việcninhữngngvàhpkimloạithchinchcnănglàmdâyniđấthoc dây trung tính bảo vệ, phi đáp ứng các yêu cầu trong chương y và ChươngI.7-PhnI.

Hệ dnđin kín trong nhà

II.1.65.Lpđặthdnđiệnkíntrongng,hpvàngmềmkimloạiphảituânthủcác yêucầuởĐiềuII.1.62¸64;ngoàiratrongmitrưnghpđềuphảigắnkín. Hp cahdẫnđiện kín phải là loại liền.

II.1.66.Cmđth dn đintrongmương và đườnghầm thông hơi.Chophépmương và đườnghmnàygiaochéovidâydnhoccápđinđơnlẻ,đtbêntrongống thép.

II.1.67.Đtdâydẫnhoặccápđintrêntrầntreocầnthchiệntheocácyêucầuca chương này.

Hệ dnđin trong gian áp mái

II.1.68.Trong gian áp mái có thể áp dụngcácdạng hệ dẫn điện sau:

1. Kiểuhở:

Dây dn hoặccápđiện đặttrongng, ng nhưdây dn hoặc cáp đinvbảovbng vật liệu không cháy hoặckhócháy: ởđcao bất k.

Dâydnmtlõikhông cóvỏbovđặttrênpulihoặcvậtcáchđiện(trong gianápmáicatòanhàsảnxuấtchỉđưcđttrênvậtcáchđiện):ởđộcaoln hơn2,5m;khiđộcaođếndâydnnhỏhơn2,5m,chúngphảiđượcbảovđể khi chạmphảivàkhi bhư hng về cơhc.

2. Kiểukín:trên tưng và mái bng vật liệu không cháy: ở độ cao bt k.

II.1.69.Hệdẫnđiệnhởtronggianápmáiphảithchiệnbngdâydnhoặccápđiện lõi đng.

Dâydẫnhoặccápđiệnlõinhômchophépđttronggianápmái:tòanhàmái bằngvậtliệukhôngcháy-khilắpđặthởdâydnhoặccápđintrongống théphoặclắpđặtkíntrêntườngvàmáibằngvậtliệukhôngcháy;tòanhàsản xuấtcó máibằngvậtliệucháyđưc-khilắpđặthởdâydnhoccápđiện trongngthépngănngừabiltvàobêntrongngvàcáchpđấunối(rẽ nhánh), Khi đóphảiáp dụng các mi ni ren.

II.1.70.Việcđấunivàrẽnhánhrutdnđnghoặcnhômcadâydẫnhoặccápđin tronggianápmáiphithchiệntronghộpđấuni(rnhánh)kimloi,bng phươngpháphàn, éphoặcbngccnối,phùhpvớivtliu,tiếtdinslượngruộtdn.

II.1.71.Hệdnđiệntronggianápmáisdngngthép,ngphảiđápngcác yêu cầunêuĐiu II.1.62, 64.

II.1.72.Chophéprẽnhánhtừđườngdâyđặttronggianápmáiđếnthiếtbịsdng điệnđặtngoàigianápmái,viđiềukiệnviệcđặtđưngdâyrẽnhánhlàhở trongngthéphoặc kín trong ờng (mái) bằngvật liệu không cháy.

II.1.73.Thiếtbịchuyểnmạchchomạchchiếusángvàcácthiếtbịsửdngđiệnkhác đặt trc tiếp trong gian áp mái, phải đặtbênngoàigiannày.

Hệ dnđin ngoài trời

II.1.74.Dâydẫnkhông cóvbovệcahdẫnđiệnngoàitriphảiđưcbốtrí hoặc ngăn cách sao cho không thể tiếp cận đchạm vào ở nhng i có ngưi thường đến (ví dụ bancông,bậc thềm).

nhữngchđó,dâydẫnnàykhiđặththeotưngphảicó khongcách(lớn hơn hoặc bằng) theo bảngdưi đây:

1. Khi đặt nằmngang, m:

+ Trên ban công, bậc thềm, cũng như trên mái nhà công nghiệp

+ Trên casổ

+Dưi ban công

+Dưi casổ (tính tbậu ca s)

2,5

0,5

1,0

1,0

2. Khi đặt thẳng đứng,m:

+Đến casổ

+ Đến ban công

0,75

1,0

3. Cách mặt đt, m

2,75

Khitreodâytrênct gần tòa nhà, khongcáchtdây dẫn đếnbancôngca sổ không đưcnhỏ hơn 1,5mkhi dây dẫn ở độ lệch lnnhất.

Khôngđượcđặthệdnđinngoàitriđitheomáinhà,ngoạitrừđầuvàonhà và nhánh đến đu vào nhà (xemĐiều II.1.78).

Vmặttiếpxúc,cầncoidâydẫnkhông cóvbovệcahdnđiệnngoài trời là dây không bc cách điện.

II.1.75. Khoảng cách từdâydẫn giaochéo với đường xecu ha hoặcđường vn chuyểnhàng,đếnmặtđưngtạiphầnxeđiquakhôngđưcnhn6m,tại phn xe khôngđi qua khôngđược nhỏ hơn3,5m.

II.1.76.Khoảngcáchgiacácdâydnkhôngđưcnhn0,1mđốivớicáckhoảng ctđến6m,vàkhôngđưcnhhơn0,15mđivicáckhongcttrên6m. Khoảng cách từ dây dẫn đến tường và kết cấu đỡkhông đưcnhhơn 50mm.

I.1.77.Việclắpđặtdâydnhoặccápđincahdẫnđiệnngoàitritrongng,hp ngmềmkimloạiphảiphùhpvicácyêucầunêuĐiềuII.1.62¸64, ngoàiratrongmitrườnghpđềuphảibtkín.Khôngchophépđặtdâydn trongngthépvàhộpchôntrongđất ở bên ngoài tòa nhà.

II.1.78. Đu vào nhàđi qua tưng nên bằng ng cách điện sao cho không có nưc đng hoặc chảyvàotrongnhà.

Khoảngcáchtừdâydẫntrưckhivàonhàvàtừdâydnởđuvàonhàđến mặt đất khôngđưcnhỏ hơn2,75m.

Khoảngcáchgiacácdâydẫntạivậtcáchđiệncađuvàonhà,cũngnhưtừ dây dẫn đến phần nhô ra ca tòa nhà (mái hiên v.v.) không đưc nhhơn 0,2m.

Đầuvàonhàđiquamáichophéplàmbằngngthép.Khi đó,khongcách theochiềuthẳngđngtừdâydncanhánhrđếnđầuvàovàtdâydẫncủa đầuvàonhà đến mái không đưcnhhơn 2,5m.

Đi với nhng nhà không cao, trên mái không có ngưi đi lại, cho phép khong cách từ dây dn rẽ nhánh đếnđầu vào nhà và từ dâydẫn ở đầu vào nhà đếnmáikhôngnhhơn0,5m.Khi đókhoảngcáchtdây dnđến mặtđt khôngđược nhỏ hơn2,75m.

Chương II.2

HỆ DẪN ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV

Phm viáp dụngvàđịnh nghĩa

II.2.1.Chươngnàyáp dụngchohệdẫnđinđiện ápđến35kVđiệnxoaychiềuvàmột chiều.Yêucầubổsungđivớicáchệdẫnđiệnlắpđặttạicácvùngdễnổvàdễ cháy đưc nêu tương ng trong quy phạm ở vùng dễ cháy n. Chương này khôngáp dụngchocáchdnđiệnđặcbiệtdùng chothiếtbđiệnphân,lưi ngncathiếtbịnhiệtđiện,cũngnhưhệdẫnđiệnkếtcấuđưcquiđịnh trongcácquyphạmhoặc tiêu chuẩn đặc biệt.

II.2.2.Theo loại vật dẫn, hdnđiện đưc chia thành:

Loại mềm(sdng dây dn trầnhoặcbọc).

Loại cng (sử dng thanh dẫn cng trần hoặc bọc).

Thanh dn cng chế tạo thành cácphânđoạntrnbđược gọi là thanh cái. Tùy theo mcđích sdng, thanh cái được chia thành:

oThanhcáichính,đưcthiếtkếchyếuđcácthanhcáiphânphicủatbng phânphiđnglchocthiếtbđơnlsdụngđiệncôngsuấtlnnốivào.

oThanhcáiphânphi,đưcthiếtkếchyếuđcácthiếtbsdngđiệnnốivào.

oThanhcáitrưt,đưcthiếtkếđcấpđiệnchocácthiếtbsdngđiệndiđng.

oThanhcáichiếusáng,đưcthiếtkếđểcấpđiệnchođènvàthiếtbịsửdng điện công suất nh.

II.2.3.Hệdẫnđiệnđiện áptrên1kV,vưtrangoàiphạmvicamtcôngtrìnhđiện, đưc gi là hệ dẫnđin kéo dài.

Yêu cầu chung

II.2.4.Trongiđin6¸35kVcaxí nghiệpcôngnghiệp,đnhậncôngsuấttrên15 đến20MVAởđiện áp6¸10kV,trên25đến35MVAởđiện áp22kVvàtrên 35MVAởđiện áp35kV,thôngthườngsdnghdnđiệncnghoặcmềm hơn là sử dngđưngcáp điện mắc song song.

Lpđthhdn đinnêns dụng chomi trườnghợpkhi có thểthchinđược theođiukincaquihoạchchungcacôngtrìnhcungcấpđinvàmôitrường.

II.2.5.nhngikhôngkhíchứachấtcó hoạttínhhóahccó thểpháhngphn dẫnđiện,kếtcấugiữvàvậtcáchđiện,thìhệdẫnđinphảilpđặtcó kếtcấu phùhphoặcphảiáp dụngcácbiệnphápkhácđbảovkhỏinhngtácđộng nói trên.

II.2.6.Victínhtoánlachọndâydẫn,vậtcáchđiện,phkin,kếtcấuvàkhícụ điệnchohệdẫnđiệnphảitheo điềukinlàmviệcbìnhthưngvàđiềukiệnlàm việc khi ngắn mạch (xem Chương I.4 - PhầnI).

II.2.7.Phndnđiệnphảicó kýhiệuvàsơnmàutheoyêucầucaChươngI.1-Phn I.

II.2.8.Phndnđiệncahệdẫnđiện,thôngthườngthựchiệnbằngdâydn,ngvà thanh dn định hình bng nhôm, nhômlõi thép, hp kimnhômhoặc đng.

II.2.9.Đểnốiđấtphầndẫnđincahdnđiệnphảibốtrí daoniđấtcđnhhoc nối đất di đng theo yêu cầu ca Điều III.2.25 - Phn III (xem thêm Điu II.2.29mục3).

II.2.10.Tảitrọngcơhclênhệdẫnđiện,ngnhưnhiệtđộtínhtoáncamôitrưng cần đưc xácđịnh theo các yêu cầu nêuĐiều III.2.46¸49- Phần III.

II.2.11.Tổhpvàkiểukếtcấucahệdẫnđiệnphảidkiếnkhảnăngcó thểtiếnhành lắp ráp và sa chữathuận li và an toàn.

II.2.12.Hệdnđiệnđiện áptrên1kVđặtngoàitriphiđưcbảovệtránhquáđiện áp sét theo các yêu cầucaĐiều III.2.170, 171 - Phn III.

II.2.13.Đốivớihdnđiệnxoaychiềucó phụtảiđốixngdòng điện1kAvàlnhơn thìnên,vàởdòng điện1,6kAvàlnhơnthìphảicó biệnphápgiảmtnthất điệnnăngtrongcácbđỡthanhcái,phkiệnvàkếtcấudotácđngcatừ trưng.

Ngoàira,ởdòng điện2,5kAvàlnhơn,cầncó biệnphápgiảm vàsanbằng trởkháng(ví dụphânbốcácthanhtrongcmtheocạnhhìnhvuông,áp dụngphânpha,thanhdẫnđnh hình,nghìnhtrònvàvuôngrng, đopha). Đivi hdẫnđinmmkéodàicũngnênđảopha,sốlầnđảophacầnxácđnhbng phương pháp tính toán tuỳthuc vào chiều dài ca hệ dẫn điện.

Đividòng điệntảikhôngđixng,khithựchinbiệnphápgiảmtntht điệnnăngdotácđngcatừtrưngthìnênxácđnhbằngtínhtoánchotng trưnghp cụ thể.

II.2.14.Trườnghợpdothayđinhiệtđ,độrungmáybiếnáp,nhàlúnkhôngđềuv.v. có thểdẫnđếnngsuấtcơhcnguyhiểmtrongvậtdn,vtcáchđiệnhoc cácphntkháccahdnđin,cần có biệnpháploitrừứngsutnày (cơcubhoccáccơcấutươngt).Trênhdnđiệncứngcũngphảiđặt cơ cấu bti những chđi qua khe giãn nhiệt và khe lún ca toà nhà và côngtrình.

II.2.15.Minốikhôngtháođưccahdẫnđinnênthchiệnbằngphươngpháp hàn. Đểnối các rẽnhánh vớihệ dẫn điện mềm cho phép áp dụng kiểu kp ép.

Nốihdẫnđiệnbngvậtliệukhácnhauphảithựchiệnsaocholoạitrừhiện ng ăn mòn bmặt tiếp xúc.

II.2.16.Việclachntiếtdiệncahệdnđiệnđiện áptrên1kVtheodòng điệnlâu dàichophépphảiđảmbảoởchếđbìnhthưng,chếđộsausựcốvàtínhđến tăng phụ tải dkiến.

II.2.17.Đốivihệdnđiệncó sdngdâydẫntrần,cầnxácđnhdòng điệnlâudài chophéptheoChươngI.3-PhầnI,chnhsố0,8khikhông đảopha,chnhsố 0,98khicó đo pha.

Hệ dnđin điện áp đến1kV

II.2.18.irẽnhánhcahệdnđiệnphảitiếpcậnđượcđểtiếnhànhkiểmtravàbo dưng.

II.2.19.Tronggiancôngnghiệp,cần bố trí hdnđiện có cấpbảovệIP00(mã IP thamkhảoPhlcII.1)ởđộcaolớnhơn3,5msovisànnhàhoặcsànlàm việc,còn đivihdẫnđiệncó cấpbovệIP31,đcaonàyphảilnhơn 2,5m.

Khôngquiđịnhđộcaolắpđặtđivihdẫnđincó cấpbovệIP20vàcao hơnvớicácthanhdẫncáchđin,cũngnhưđivihệdẫnđincó cấpbovệ IP40vàcaohơn.Cũngkhôngquiđịnhđcaolắpđặthdẫnđiệncáckiểuvi điện áp ti42Vxoaychiều và ti110V mt chiều.

Tronggianchỉdànhchonhânviêncó chuyênmônlàmviệc(ví dụtrongtầng kthuậtcatoànhàv.v.),khôngquiđịnhđộcaolắpđặthdẫnđiệncó cp bảovệIP20 và cao hơn.

Tronggianđiệncaxí nghiệpcôngnghiệp,khôngquiđnhđộcaolắpđặtcủa hdẫnđiệncó cấpbảovệIP00hoặccaohơn.Nhngnơicó thểtiếpxúcngẫu nhiên vi hdẫn đin có cấp bovệIP00phải được rào chắn.

Đường dn điện phi được bo vng cường ở những i có thbhư hỏngvcơhọc.

Đưngdnđiệnvàràochnđặttrênliđiphảiđưclắpđặtởđộcaokhông dưi 1,9mso vớisànnhàhoặc sàn làmviệc.

Lưi rào chắn ca hệdẫn điệnphải có mắt lưi không lớn hơn25x25mm.

Kếtcấumàtrênđó đặthệdẫnđinphảiđượcmbằngvậtliệukhôngcháyvà có giihạnchịu lakhôngnhỏ hơn 0,25 gi.

Cácphầndẫncahdẫnđiệnxuyênquamái,váchvàtườngphảiloạitrừkhnăng la vàkhói lan truyn từ gian này sang gian khác.

II.2.20.Khoảngcáchtừphầndnđiệncahdẫnđiệnkhông cóvbc(cấpbảovệ IP00)đếncácđưngngphảikhôngnhỏhơn1m,còn đếncácthiếtbịcông nghệ phải không nhỏ hơn1,5m.

Khôngquiđịnhkhongcáchtừthanhdncó vbc(cấpbảovệIP21,IP31, IP65) đến đườngngvàthiết bịcông nghệ.

II.2.21.Khoảngtrnggiadâydnđinthuccácphahoặccckhácnhaucahdn điệnkhông cóvỏbc(IP00)hoặctừhệdnđiệnđếntưngcatoànhàvàcác kếtcấuniđấtphảikhôngnhhơn50mm,vàđếncácphntcháyđưcca toànhàphải không nhỏ hơn200mm.

II.2.22.Thiếtbịchuyểnmạchvàbảovđểrẽnhánhthdẫnđinphảiđượcbtrí trctiếptrênhệdnđiệnhoặcgầnđiểmrẽnhánh(xemthêmĐiềuIV.1.17- PhnIV).Thiếtbịnàyphảiđượcbốtrí vàchechnsaocholoạitrừkhnăng tiếpxúcngẫunhiênticácphầncó điện.Đểthaotáctừmặtsànhoặcsànlàm việc,thiếtbđặtởđộcaokhôngthểtiếpcnđưcphảibốtrí sẵncáccơcấu thíchhp(thanhkéo,dâycáp).Thiếtbịphảicó duhiệuđnhnbiếtđượctừ sàn nhà hoc sàn làm việc, chỉ rõ trạng thái của thiết bđúng cắt.

II.2.23 . Vt cách điện cahdnđiện phải bngvật liệu không cháy.

II.2.24.Trêntoànbộtuyếncahdnđinkhông cóvỏbcbovệ,cứ10-15mvà tạinhữngchngườitiếpcậnđưc(sànchongưiđiukhiểncầutrcv.v.), phải gnbiển cảnh báo an toàn.

II.2.25.Phảicó biệnpháp(ví dụ thanhgiằngcáchđin)đngănngadây dnthuccác phahútlignnhauquámcchophépkhicó dòngngnmạchchyqua.

II.2.26.Cácyêucầubổsungdướiđâyáp dụngchocáchệdẫnđintrongcácnhpcủa cầu trc:

1.Hệdnđiệnkhôngđưcchechắn,không cóvỏbảovệ,lắptrêncácvì kèo, cầnbốtrí ởđộcaokhôngdưi2,5msovớimặtsàncầuvàxecacầutrc. Khilắpđặthdnđinởđộcaodưi2,5mnngkhôngthấphơnkhong vưtcamáithìphảichechắnngănngatiếpxúcngẫunhiênvihdẫnđiện khiởmặtsàncầuvàxecacutrc,trêntoànbộchiềudàicahdnđiện. Cho phép cơ cấu che chắn ởdạng treo ngay trên cầu trc,dưi hdn điện.

2.Đoạncahdẫnđiệnkhông cóvỏbovệbêntrênkhoangsachữacu trcphảicó chechnđngănngatiếpxúcvớiphầndẫnđiệnkhiởtrênxe cacầutrc.Khôngcầnchechnnếunhưhệdnđinđưclắpđặtởđộcao lnhơn2,5msovimặtsànnàyhoặcnếunhưởnhngchđó sdngvt dẫnbccáchđin;trongtrườnghpnày,khongcáchnhnhấtđếncácvật dẫnđiệnđưc xác định theo điu kiện sa cha.

3.Chophéplắpđặthệdẫnđiệnbêndưicầutrcmàkhôngáp dụngcácbin phápbovệriêngkhinhnghưhngvềcơhọctạivùng"chết"cacầutrc. Khôngyêucầuáp dụngcácbiệnphápbovệriêngkhỏihưhngvềcơhc đốivicácthanhdẫntrongvỏbccó cấpbảovbấtk,dòng điệnđến630A, nằmgần thiết bị công nghệ,bênngoàivùng"chết" của cu trc.

Hệ dnđin điện áp trên 1kV đến 35kV

II.2.27.Tronggiansảnxuấtchophépáp dụnghdnđiệncấpbovIP41hoặc caohơn,hdẫnđiệnphảiđưcbốtrí ởđộcaolnhơn2,5msovisànnhà hoặc sàn làmviệc.

Tronggiansảnxuấtmàchỉnhânviêncó chuyênmônđưcvào(ví dụtầngkỹ thuậtcatòanhà),khôngquiđnhđộcaolắpđặthdẫnđiệncó cấpbảovệ P41vàcaohơn.Tronggianđiện,chophépáp dụnghdẫnđinthuộccấpbo vbấtk.Độcaolắpđặtsovớisànnhàhocsànlàmviệcđốivớihdnđiện có cấpbảovdưiIP41làkhôngnhhơn2,5m;đivicấpbovệIP41và cao hơn - không quy định.

II.2.28.Khilắpđặthdẫnđinởngoàitri,có thểáp dụngmicấpbảovệ(xemĐiều II.2.4 và II.2.12).

II.2.29.Khilắpđặthdẫnđiệntrongcáctuynenvàhànhlangphảithựchiệncácyêu cầu caĐiu III.2.88 - Phn III và các yêu cầu sau:

1.Chiềurnghànhlanglàmviệccahệdẫnđiệnkhông cóvỏbovphảiln hơn1mkhibốtrí vềmtphía,lnhơn1,2mkhibốtrí vềcảhaiphía.Khihệ dẫnđiệndàitrên150m,phảităngchiềurnghànhlanglàmviệcsovicác kíchthưcnêutrênít nhấtlà0,2m,đốivihệdẫnđiệnbốtrí mtphíacũng như haiphía.

2.Chiucaoràochắnhdẫnđiệnkhông cóvbọc,sovớimtnphilớn hơn1,7m.

3.Tạiđầuvàcuihdẫnđiệncũngnhưtạicácđiểmtrunggian,cầnbốtrí sn daoniđấtcđịnhhoặccơcấuđểnivớiniđấtdiđng.Sốvị tríđặtnốiđt diđngphảichnsaocho điện ápcảm ứnggiahai điểm gầnnhaucacơcấu nốiđấtkhôngvưtquá250Vkhixảy ra ngắn mạch ở hdẫnđiện lân cận.

II.2.30.Cácđưnghmvàhànhlangbốtrí hdẫnđiệncầnđưcchiếusángđtheo yêu cầu. Chiếu sáng đưng hm và hành lang phải đưc cấp điệntừ hai ngun, các bóng đèn đưc bố trí xen kẽ đến hai nguồn này.

Nhngnơilắpđặthdẫnđinkhông cóvỏbc,phkiệnchiếusángphảilp đặtsaochođảmbảoantoànkhibảodưỡng.Trongtnghpnày,dâydẫn điệnchiếusángtrongđưnghầmvàhànhlangphảicó vbovệ(cápđiện trong vỏ bc kim loại,dây dẫnđiện trongng thép v.v.).

II.2.31. Khi btrí hdn đin trong đường hm và hành lang phải tuân thcác yêucusau:

1.Côngtrìnhphảiđưcthchiệnbằngvậtliệukhôngcháy.Cáckếtcấuxây dựngchulcbngbê tôngctthépphảicó giihạnchịulakhôngnhhơn 0,75 gi, nếu bng thép thì không nhỏ hơn0,25gi.

2.Phảithchiệnthônggió saochochênhlệchnhiệtđộkhôngkhívàovàra khiphụtảibìnhthườngkhôngtquá15oC.Lỗthônggió phảicó cachp hoặc lưi chắn và có tấm chebảovệ.

3.Bêntrongđườnghmvàhànhlangkhôngđưcgiaochéovớibtkđưng ngnào.

4.Đườnghầmvàhànhlangcahdnđinphitrangbthiếtbthôngtinliên lạc.Phươngtinthôngtinliênlcvànơiđặtphiđưcxácđnhkhithiếtkếcthể.

Hệ dnđin mềm trên 1kV đến 35kV ngoài trời

II.2.32.Hệdẫnđinmềmởngoàitrờiphảiđưclắpđttrêncácctriêng.Khôngcho phép lắpđặt hdẫnđiện mềmvà đưngng công nghệ trên cùng một ct.

II.2.33.Khoảngcáchgiacácdâydẫnphânphanênlấybằngnhauvàlớnhơnsáulần đưngkínhcủadâydn.

II.2.34.Khoảngcáchgiaphndẫnđiệnvàtphầndnđinđếnkếtcấuniđất,tòa nhàhoặccôngtrìnhkhác,cũngnhưđếnmặtđưngôtôhoặcđưngsắtphi lấy theo Chương II.5.

II.2.35.Hdnđiệngntòanhà,giancacôngtrìnhhoặcgn thiếtbngoàitricó nguy cơn,phiđápứngđưccácyêucucaquytrìnhphòngvàchốngcháynhin hành.

II.2.36.Việckiểmtrakhoảngcáchtừdâydẫnđiệnđếncôngtrìnhgiaochéocầntính đếntảitrngbổsunglêndâydẫndocácthanhđịnhvđặtgiacácphavà trongcùngmtphavàkhảnăngdâydẫnđạtnhiệtđộlnnhấtởchếđộsausc.Nhiệtđộlnnhấtkhidâydnlàmviệcởchếđộsauscđưclấytheo nhà chế tạo, nếu không có thì lấy là 70oC.

II.2.37.Hệdn điệnkéodàiphải dkiến vị trí đđu nốivi niđất diđng.Số lưngvị trí đấunốivi nối đất diđng đưcchn theoĐiều II.2.29 mc 3.

II.2.38.Khi tính toán dây dẫn ca hdẫnđiện mềm cn căn cứ theo các yêu cầu sau:

1.Lccăngvàngsuấttrongdâydẫnngvi nhngtổhpkhácnhaucatải trng ngoài phải chọn theo lc căng tiêu chun cho phép ca mi pha, tùy thuc vàođbền cact và kết cấu chịu lc đưc sdng. Thông thường chn lc căng lên mtphakhônglnhơn 9,8kN.

2.Phảitínhđếntảitrngbổsunglêndâydẫndothanhđnhvgiacácphavà trongcùngmt pha.

3. Phải tính toán áp lựcgió lên dây dẫn theo Điều II.5.25.

Chương II.3

ĐƯNG CÁP LC ĐIN ÁP ĐẾN 220KV Phm viáp dụngvàđịnh nghĩa

II.3.1.Chươngnàyáp dụngchođưngcáplcđiện ápđến220kVvàđưngcápnhị thứ.Cácquiđịnhchungáp dụngchocápgiytẩmdầu,cápkhôvàcápdầuáplc. Ngoài ra có mt số qui đnh riêng cho cáp du áp lực.

Đưngcápcó điện áplnhơn220kVphảithchintheothiếtkếđặcbiệtvà đưc cấp có thẩmquyền phê duyệt.

Đưngcápđặttrongcôngtrìnhcó nguycơcháynổhoặcchỗcó nhiệtđộcao, ngoàicácquyđịnhtrongquyphmnàycòn phảituântheocácquyđịnh(hoc các yêu cầu) bổ sung riêng hoặcthiết kế đặc biệt.

II.3.2.Đườngcáplàđườngdâytruyntảiđiệnhoặccáctínhiệuđiệncấutobằng mthoặcnhiềurutcápcó cáchđiệnvàđưcnidàibằnghpcáp,đầunivà các chi tiếtgiữ cáp.

Ngoàira,đốivớiđườngcápduáplccòn có máycấpduvàhệthngbáo hiệu áp suất dầu.

II.3.3.Côngtrìnhcáplàcôngtrìnhdànhriêngđđtcáp,hpnicáp,máycpducho cápvàcácthiết bkhácdùngđđm bocho đưng cáp dầuáplcmvicbình thường.

II.3.4.Công trình cáp gồm có:

Tuynencáplàcôngtrìnhngầmtrongđó đặtcáckếtcấuđđặtcápvàcác hpnối, cho phépđi lại dễ dàng đđặt cáp, sa chavàkiểm tra cáp.

Hào cáplà công trình cáp đặt trc tiếp trongđất.

ơngcáplàcôngtrìnhngm(chìmtoànbhoctngphần),khôngđilại đưc, dùngđđtcáp;khicầnđtcáp,kimtra,sa chữa phidphn che phủ ở trên.

Tngcáplàphncatoànhàđưcgiihạnbởisànnhàvàcáctấmtrầnche hoặctấmlátnền,có khoảngcáchgiasànvàcáctấmche,tmlpkhông đưc nhhơn 1,8m.

Sànképlàkhongtrnggiacácbctườngcaphòng,giacáctrnvàsàn ca phòng có các tấm lát tháo gđưc (toàn bộ hoặc tng phần diện tích phòng).

Khicáplàcôngtrìnhgmcácốngđđtcáp,thưngđtcùngvigiếngcáp.

Buồngcáplàcôngtrìnhngầmđưcđykínbằngcáctmbê tông,dùngđể đặt các hpnốicáphoặc để luncápvàokhi cáp.

Giếngcáp làcôngtrìnhđtcápthẳngđứng,móchocthangtrèođlên xuống.

Cucáplàcôngtrìnhhkếtcuđđtcáp,btrí caohơnmtđthocsát mtđất,đtnmnganghoặcnghiêng.Cầucápcó thểđilạihockhôngđilạiđược.

Hànhlangcápcôngtrìnhkíntoànbhoctngphn,bốtrí caohơnmt đất hoặc sát mặt đất, đặt nằm ngang hoặc nghiêng; hành lang cápđi lạiđược.

Mángcáplàcôngtrìnhhkếtcấuđđặtcápđiện,có thểsửdụngtrong nhàhoặcngoàitri.Mángcó thểlàloạiváchliền,có lhoặcdngmắtsàngvà đưc chế tạo bngvật liệu không cháy.

II.3.5.Cápdầuáplcthấphoặccaolàđườngcápápsuấtdưlâudàikhôngvưt quá trị số cho phép ca nhà chế tạo, thưng:

Từ0,0245đến 0,294 MPa: cáp dầu áp lc thấp bc chì.

Từ0,0245đến 0,49 MPa: cáp dầu áp lc thấpbọcnhôm.

Từ1,08 đến 1,57 MPa:cáp dầu áp lc cao.

II.3.6.Đonđườngcáplàphncađưngcápnằmgiữahaihpcáphoặcgiahộp cáp và đucáp.

II.3.7.Trạmcấpdầulàcôngtrình đặtngầm hoặcnihoặctrêncao,có cácthiếtbịcp dầu chođưng cáp (thùng cha, thùng áp lc, máy cấp dầu v.v.).

II.3.8.Thiếtbịphânnhánhcađườngcápdầuáplccaolàphầnnằmgiađầucui ca ngdn bng thép đếnđầu cui ca hộp đầu cáp 1 pha.

II.3.9.Máycấpdulàthiếtbvnhànhtđng,baogmcácthùng,m,ng,van mtchiều,quạtthông gió,bảngđiệnvàcácthiếtbịkhácdùngđđmbảocấp dầu cho cácđưngcápdầu áp lc cao.

Yêucầuchung

II.3.10. Việcthiếtkếvàxây dựng đưngcápphải dựatrêncơsởtínhtoánkinhtế-kỹ thuậtcó tínhđếnsựpháttriểncalưiđiện,tầmquantrngcađườngcáp, đặc điểmcủa tuyến, phương thc đặt cáp và cấu tạo ca cáp và hướngdẫn ca nhà chế tạo cáp.

II.3.11.Khichntuyếncáp,nếucó thểcntránhvùngcó đấtănmònvỏkimloạica cáp hoặc xử lý theo Điều II.3.40 .

II.3.12. Việc xây dùng đường cáp phải theo đúng các yêu cầu trong qui đnh hiện hành vbo vệ an toàn lưiđiệncaoáp.

Hành lang bảovệ đường cáp ngmgii hạnnhư sau:

1.Chiudài:tínhtvị trícápchuirakhiranhgiiphmvibảovệcatrạm nàyđến trmkế tiếp.

2.Chiurng:giihnbởi2mặtphẳngthngđứngvàsongsongvề2phía catuyếncáp(đốivớicápđặttrctiếptrongđất,trongnưc)hoặccáchmt ngoàicamươngcáp(đốivớicápđặttrongmương)vmiphíađượcquy địnhtrongbảng sau:

Loại cáp

điện

Đặt trong mương

Đặt trong đất

Đặt trong nưc

Đt ổn

đnh

Đt không

ổn đnh

Không có tàu thuyền qua li

Có tàu thuyn qua li

Khoảng cách, m

0,5

1,0

1,5

20

100

3.Chiềusâu:tínhtvị tríđáymóngcôngtrìnhđặtcápđiệnlênđếnmặtđất hoặc mặt nưc tựnhiên.

Ngoài ra còn tuân thcác yêu cầusau:

a.Cấmđàoh,chấthànghóa,đúngcc,trngcây,làmnhàvàxây dựngcác côngtrình,thả neo tầuthuyền trong hành lang bảovđường cáp ngầm.

b.Cấmthảinưcvàcácchấtănmòncáp,thiếtbịv.v.vàohànhlangbảovđưngcápngm.

c.Tnghpthảinưcvàcácchấtkhácngoàihànhlangbovđưngcáp điệnngầmmàkhnăngxâmnhp,ănmòn,làmhưhngcáp,chủsởhu hoặc ngưi qunlý,sdng nhà, công trình có nưc, chấtthảiphải chịutrách nhiệm xử lý đểkhônglàmảnh hưng ti cáp.

d. Khi thi công công trình trong đấthoặc khi nạo vét lòng sông, hồ thuc hànhlangbảovệđườngcápđiệnngầm,bênthicôngphảithôngbáotrưcít nhấtlà10ngàycho đơnv qunlýcôngtrìnhlưi điện.Phảicó sựthoảthun vàthngnhấtthchiệncácbiệnphápđảmbảoantoànchocáp.Trườnghợp doyêucầucấpbáchcacôngviệcliênquanđếnanninh,qucphòng,thực hiện theo quyđịnh riêng.

II.3.13.Tuyếncápphảiđượcchọnsaochongắnnhấtvàđảmbảoantoànkhôngbịhư hng về cơ học, chn đng, bgỉ, bị nóng quá mc quy định hoặc bị ảnh hưng tia hồ quang của cácđường cáp đặtgần gây ra.

Cần tránh đặt các dây cáp bắt chéolên nhau hoặc lênđườngngdẫnkhác.

Khichntuyếnchođườngcápdầuáplc,phảichúýtiđiềukinđịahình đbố trí và sử dng mt cách hp lý nhất các thùng cấp dầu.

II.3.14. Để tránh cho đườngcápkhỏi bhư hỏng và bịcáclc cơhọc nguy hiểm trong quá trình lắp ráp và vn hành, phi thc hiện các yêu cầu sauđây:

Cápphảicó dựphòngtheochiudàiđđểcó thểcogiãnđưckhiđấtbdịchchuynhoặcbiếndạngdonhiệtđộcabảnthâncápcũngnhưkếtcấu đặt cáp. Cấmdự phòng cáp theo kiểu khoanh vòng.

Cápđặtnmngangtrêncáckếtcấu,tưngxà,phảiđưccốđịnhchặtở điểm cuối, ở cả hai phía ca đoncáp un và tại hộpnối.

Cápđặtthngđngtheocáckếtcấu,theotườngphảiđưckp,giacốsao chokhôngbịbiếndngvbọc,khônglàmhỏngcápvàchnidotácđộng ca trng lượngbản thân cáp.

Kếtcấuđỡcáploạikhôngbcvỏthépcầnphảitránhhưhngcơhọccho vỏ cáp, tại cácđiểmgiacố chặt cần có đệm lút đàn hi .

Cácloạicáp(kểcảcápbcthép)đặtởnhngchỗôtôqualại,chuyênchmáy móc, hàng hóa, ngưi qua lạiv.v.phải đưc bo vchngvachm.

Khiđặtcápmibêncạnhcápđangvậnhànhphảicó biệnphápđểkhông mhỏng cáp đangvn hành.

Phảiđảmbảokhongcáchcacápđếnnguồnnhiệtđểtránhlàmcápnóng quámcchophép,phicó biệnphápbovệcápkhôngđểchấtnóngbắnvào chđặt các hp ni.

II.3.15.Việcbảovệđườngcáptránhkhidòng điệnlạcmạchhocbănmòndođất phảithchiệntheođúngcácyêucầucaquyphạmnàyvàcácquyđnhvbảovệ chống ăn mòn cho công trình xây dựng.

II.3.16.Khitínhtoánkếtcấucacôngtrìnhcápđặtngầmphảitínhđếntrnglưng cáp,đấtlp,lpđấtphmđườngởtrênvàtảitrọngcacácphươngtiện giao thông qua lại.

II.3.17.Côngtrìnhđặtcápphảimbngvtliệukhôngcháy.Nghiờmcấmđặtthiết bhoặcnguyênvậtliệutrongcôngtrìnhcápvàtrêncáckếtcấuđỡcáp,dựlà tạmthời.Cápđặttạmphảituânthủtấtcảcácyêucầucaviệcđặtcápvà đưcphépcủa bộ phn quản lý vận hành.

II.3.18.Cápđặtngoàitrinêncó biệnphápbảovệkhôngbịảnhhưởngcatianắng và ảnh hưởng ca các ngunnhiệt khác.

II.3.19.Khiun cáp, bán kính cong phải thchiện theo yêu cầu canhàchế tạo cáp.

II.3.20.Bánkínhcongphíatrongcaruộtcápkhitáchraphảithựchiệntheoqui định ca nhà chếtạo .

II.3.21.Độcăngcacápkhiđặtvàkéođượcxácđịnhmccăngcơhccó thểchu đưc ca ruộtvàvỏ bc cáp theoqui đnh ca nhà chếtạo.

II.3.22. Mi đưng cáp phải đựơc đánh shoặc tên gi riêng. Nếu đường cáp có nhiucápđặtsongsongvớinhau,ngoàicácsốcachúngphảithêmvàocác chữ "a", "b", "c" v.v.

Cápđặthởvàhộpcápphảinhãn.Trênnhãncápghi:hiệu,điện áp,tiết diện, sốhiệu hoặctêngi.Trênnhãnhp cáp ghi: ngày lắp, đơn vịlắp.

Cácnhãnđó phải đặtcđnh,chắcchắn,khôngcáchnhauquá50mvàkhông bị ảnh hưởngdotác động camôitrưngxungquanh.

Trêntuyếncápngmphimcđánhdutuyếncáp.

II.3.23.Tuyếncami đưngcápngầmtrongđấthoặctrongnưcphảicó bảnđmặtbngghirõ đầyđủcáctađộtươngngsovớicácmccó sẵncủacôngtrìnhđóxây dựnghoặcsovicácmcđặcbiệt.Ởnhữngchỗhpcápcũngphảiđánh dấutrênbn đ.

Lựa chọn phươngthcđtcáp

II.3.24.Khila chn phương thc đặt cáp lc đến35kVphải tuân thủ các bưc:

1. Trongmthàocápkhôngđặtquá6sicáplc.Nếusốlưngsicáplớn hơn,nênđặttrongcáchàoriêngcáchnhaukhôngđượcnhhơn0,5mhoc trong các mương, tuynen, cầu đhoặc hành lang cáp.

2. Khisốcáplcđicùngtuyếnnhiềuhơn20sicápnênđặttrongtuynen, mương, cầu đ, hành lang cáp.

3. Đặtcáptrongkhicápkhimậtđộcáptheotuyếnln,tạicácđiểmgiao chéovi đường sắt, đườngôtô để tránh khnăng đt gãy vỏ kimloại v.v.

4. Khichnphươngthứcđặtcáptrongphạmvithànhph,cầntínhmcđầu tưbanđầu,cáckhoảnchiphớliênquanđếnbảodưỡng,sachacũngnhưsự thun tiện và tính kinh tế ca công trình.

II.3.25.Trongkhuvccanhàmáyđiện,cácđườngcápphảiđặttrongtuynencáp, hpdncáp,mương,khicáp,cầuđỡvàhànhlangcáp.Việclắpđặtcáplc tronghàochỉchophépởcôngtrìnhphụtrợcáchxanhàmáy(khonhiênliệu, xưng)visốlưngcápkhônglnn6.Trongkhuvcnhàmáyđiệncông suất đến 25MW, cho phépđặt cáp trong các hào.

II.3.26.Trongkhuvựcxí nghiệpcôngnghip,đườngcápphiđtchìmtrongcáchào, đttrongtuynencáp,khicáp,mương,trêncuđ,hànhlangvàcáctườngca toànhà.

II.3.27.Trongphạmvicáctrạmbiếnápvàtrạmphânphi,cápcầnđặttrongtuynen, mương, ng, hào cáp, cầu dẫnhoặc hành lang cáp.

II.3.28.Trongthànhphốvànụngthụnnếudùngcápđơn,thôngthưngđặtchìmtrong đất(hàocáp)nênđingầmdưivỉahố,đicạnhcácdảiđấttrng,vưnhoa, tránh tuyếnđưng xe c.

II.3.29.Tạicácphố,quảngtrườngnhiềucôngtrìnhngầm,nếusốlưngcáptrong nhómlà10hoặcnhiềuhơn,nênđặttrongkhingvàtrongtuynen.Khigiao cắtvớiđưngphố,quảngtrường(có mật độxequalạicao)đóplát,mặt đưngđóđưcrảihoànchỉnh,phảiđặtcáptrongkhicáphoctrongkhi ng (đặt sẵn).

II.3.30.Bêntrongtoànhàcó thểđặtcáptrựctiếptheocấutrúccủanhà(đặthởvàđt tronghp,ng),trongmương,tuynencáp,ngcápdưisànnhà,isànche và dưi móng ca các thiết bị,tronggianhầm, tầng cáp trong các sàn kép.

II.3.31. Đốivớicápduáplc(vislượngbấtk)có thểđặttrongtuynencáp,trong hànhlangvàtrongđt(trongcáchào);phươngpháplắpđặtdothiếtkếxác định.

Lựa chọn loại cáp

II.3.32.Nếuđườngcápđặtởtuyếnđiquacácvùng đấtđiukiệnmôitngkhác nhau,phảilachnkếtcấuvàtiếtdiệncáptheođontuyếncó điềukiệnkhc nghiệtnhất.Nếuchiềudàicađoạntuyếncòn lạiđiquavùng đấtcó điukiện tthơnmàkhôngvưtquáchiềudàichếtạocacápthìvẫnchọntiếtdiệnvà kết cấu ca cáp theođiều kiệnkhắc nghiệt nhất.

Khichiudàiđoạntuyếncáplnhơnchiềudàichếtạocáp,đặttrongvùng đấtcó nhữngđiukiệnđặtcápkhácnhau,kếtcấuvàtiếtdiệncacápcn phải la chnphùhp cho từng đoạn.

II.3.33.Đốivớiđưngcápđiquacácvùngcó điukinlàmmátkhácnhau,tiếtdiện cápvàkếtcấuphảichntheođiukinmmátkộmnhất,nếuchiềudàicủa đon đó trên 10m.

Điviđưngcápđiện ápđến10kV,trừđườngcápđặttrongc,chỉcho phép dùngnhiềunhấtlàbaloạitiếtdiệnkhácnhauchomttuyếncáp,nếu chiều dài ca mi đon trên 20m.

II.3.34.Cápđặttrctiếptrongđấthoặctrongnưcphảilàcápcó lpbảovệchịuva đập cơhọc.

Lpbảovệcacápphảichịuđưctácđộngcơhckhilắpđặtởbấtkỳvùng đấtnào,kểcảkhikéocáp,luncápquakhihoặcngcápvàchịuđưctác đng nhiệt, chịu đưctácđộnghóahc trong quá trình vận hành, sửa cha.

II.3.35.ngdncápdầuáplccaođặttrongđấthoctrongccầncó biệnpháp bảovệ chống ăn mòn.

II.3.36.Côngtrìnhcáptrongxưngsảnxuấtít nguycơhưhngdocơhọctrongquá trìnhvnhànhnêndùngloạikhôngbcthép,còn nơicó nhiềunguycơhư hngdocơhọcphảidùngloạicó vỏbcthéphoặccó biệnphápbảovệ.Ở ngoàicôngtrìnhcáp,chophépđặtloạicápkhôngbcthéptạinhngicó độcaokhôngđưcnhhơn2m.Tạinhngiđộcaonhhơn,chỉchophép dùngcápkhôngbcthépkhibiệnphápbảovệ(tronghộpcáp,thépgóc, ng lun cáp v.v.).

Trưnghợpphảiđặttheodnghnhp(trongđất,trongcôngtrìnhcáphoặc xưngsảnxuất)nên dùngloạicápcó chngloạinhưloạiđặttrongđấtnhưng có lpph chng cháy.

II.3.37.Khiđặtcáptrongcôngtrìnhcáphoctronggiansảnxuất,cápbcthépkhông đưccó vỏbọcbênngoài,còn cápkhôngbcthépthìởngoàivỏkimloại khôngđược có lp bo vbằng vật liệu dễ cháy.

Khi đặt hở không đưc dùng cáp lc và cáp nhịthứ có cách điện bng polyetylendễ cháy.

Trênvỏkimloạicacápvàmặtkimloạiđặtcápphảicó mtlpchnggỉ không cháyđbo vệ. Khi đặt cáp trong gian nhàcó môi tờng ăn mòn, phải dùng loại cáp chu đưc tácđng ca môi trường đó.

II.3.38.Đốivicápcanhàmáyđiện,trạmbiếnápvàđimnútquantrọngcalưới đin,phải dùngloicápbăngthépbọcngoàiphbằnglpvtliệukhông cháy.

Cấm sdngở nhà máyđiện loại cáp có vbọcdễ cháy.

II.3.39.Đivớicápđặttrongkhivàngcápphải dùngloạikhôngbcthépnhưng vỏchìtăngcường.Tạicácđoạnkhi,ngcápvàđoạnrẽcó độdàiđến 50m, cho phép đặt loại cáp bọc thép có vchì hoặc nhôm nhưng không có lớp vbằngsiởngoàicùng.Điviđườngcápđặttrongng,chophép dùng loại có vỏ bngnha tnghp hoc cao su.

II.3.40.Khiđặtcápởvùng đấtcó hạiđếnvỏthépnhưmuối,bựnlầy,đấtđắpcó xỉ hoặcvậtliệuxây dựnghoặcănmònđiệnhóa,phải dùngloạicápvỏchìhoặc nhômcó lớpbovệbênngoàibngnhatnghp.Ởnhngchỗcápđiqua vùngbựnlầy,cápphiđưclachnxétđếncácđiềukinđachất,hóa họcvàcơ hc.

II.3.41.Đốivớiđườngcápđặtởvùng đấtkhôngnđịnh,phải dùngloạicó vbọc bằngsithéphoặcphảicó biệnphápchốngnguyhạiđếncápkhiđấtdịch chuyển (ví dụdự phòngchiều dài chođưngcáp,lènchặt đất, đóng cc).

II.3.42.Ởchỗcápđiquasuối,bãiđấtbồi,cáckênhrạchcũngdùng loạicápging loại cáp đặt trong đất (xem thêm Điều II.3.78).

II.3.43.Đưngcápđttheocuđưngsắtvàcáccầukhácnên dùngloạicápcó vỏ nhôm bc thép.

II.3.44.Đưngcápcungcấpđiệnchothiếtbịdiđngphải dùngloạicápmềmcó lớp cáchđiệnbằngcaosuhoặcbằngvậtliệutươngtựđểchịuđưckhicápdi chuyểnhoặc bun cong nhiều lần.

II.3.45. Đưng cáp đt dưi nước phải dùng loại cáp bc bng si thép tròn bện quanh và nên tránh nicáp.Vi mc đíchnàychophép dùngcápmtruộttuỳ theo chiu dài chế tạo cáp.

Tạichđưngcáp đitừbờrabiểncó sóngln,ởnhữngđonsôngcchy xiếtvàbthưngbịxói lởcũngnhưkhiđặtcápquásâu(đến40hoặc60m), phải dùng loạicápcó hailớpvbọcbằng kim loại.

Khôngđượcđặttrongnưccápcó cáchđinbngcaosutronglpvnha tng hp và cáp trong vỏ nhômkhông cólp chng thmđặc biệt.

Đưngcápđặtquasôngnhỏkhông cótàuthuynqualạivàbãibikhông quá100mcó hướngdòng chảyvàđáysôngcốđnh,có thểdùng loạicápbc thép là loại có đai bng thép.

II.3.46.Đốivớiđườngcápdầuáplcđiện áp110-220kV,loạicápvàkếtcấucápdo thiết kế xác định.

II.3.47.Khiđặtcápđiện ápđến35kVởnhngđoạnthẳngđứnghoặcdcnghiêng quámcquy đnhca nhàchếtạothìphải dùngloạicápcó lpcáchđintẩm dầukhôngchảyhoặccápcó lpcáchđiệntẩmít dầuhoặccápkhô.Vớiđiu kiện nêu trên, cáp tẩmnhiều du chỉcho phép dùngđầu cáp hoặc hp nối hãmđặttrênđoạncápngviđộchênhlệchmcđặtchophéptrongcáctiêu chun chế tạo cáp đó.

Độ caochênhlệchchophép giacácđầu cáphoặc cáchp nối hãm ca đưngcápdầuáplcthấpdođiềukiệnkthuậttngcápsựtínhtoánchế độ phátnhiệt ti đa xác định.

II.3.48.Trongiđiện4dâyphải dùngcáp4rut,khôngchophépđặtdâytrung tính riêng rvới các dây pha.

Tronglưiđiệnxoaychiềuđiện ápti1kVbapha4dâytrungtínhnối đất,chophép dùngcáp3rutvỏnhômvàdùngvỏnhômlàmdâytrungtính nốiđất, trừ các trườnghp sau đây:

a. Đặt ở nhng nơicó nguycơ cháy nổ (trong nhà cũngnhư ngoài tri).

b.Đặt ởnhngnơimàtrong điukiệnvnhànhbìnhthưng,dòng điệntrong dây trung tính vưt quá 75% dòng điện cho phép cadâypha.

Dùngvchìcacáp3ruộtlàmdâytrungtínhởcácnơitrên,chỉchophép trong các trườnghp cải tạo lưiđiện thành phố380/220V.

II.3.49.Đi với các đường cáp trong lưi điện 3 pha điện áp đến 35kV cho phép dùngcápmtrutchotngphanếuxétlợivềkinhtế-kỹthuậtsovicáp 3ruthoctrongtrưnghpkhôngthểchncápđủchiềudàichếtạo cần thiết.

Tiếtdiệncápmtruộtđượclachnphảitínhđếnsựtăngnhiệtcacápdo dòng điện cảmng ra vỏ cáp.

Trongtrườnghptrênphảithchiệnnhngbiệnphápđđảmbảophânphối đngđềudòng điệngiacáccápvậnhànhsongsong,đảmbảoantoànkhi chạmvàovỏcáp,giảmthiểusựtonhiệtsangcácphnkimloạibêncạnhvà cố định cáp bằng kp cáchđiện.

Đt thiết bcp du và tín hiệu áp sut du cađưng cáp du áp lc

II.3.50.Hệthốngcấpdầuđảmbochođưngcápdầuáplclàmviệcantoàntrong chế độlàm việc bình thưngvàchế độquánhiệt.

II.3.51.ngdutronghệthốngcấpdầuđượcxácđịnhcó xétđếnlượngdầutiêu thụcahệthngđó.Ngoàiraphiđảmbảolượngdầudựtrữkhisửachasự cố và lượng du cấp đủ cho đoạndâydàinhất.

II.3.52.Thùngduápsuấtthấpnênđặttrongnhàkín.Nếusốlượngthùngdầuởtrm cấpdầungoàitrikhôngquá6thùngnênđặttrongcácngănbằngkimloại nhẹ,đặt trên giá hoặcct.

Thùngduphảitrangbđồnghồchápsuấtdầuvàđưcbảovệtránhánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

II.3.53.Cácmáycấpdầuápsuấtcaocầnphảiđặttrongnhàkín,nhiệtđộtrongnhà không đượcthấphơn+10oCvàđặtcànggầnchni(chỗcấpdầu)vàođường cáp càng tt.

Việc nối các máy cấp dầu vào cáp du thc hiệnquabộgóp du.

II.3.54.Khiđặtcácđườngcápdầuáplccaosongsongvinhau,việccấpdầucho miđườngcápnênthchintừcácmáycấpdầuriêngbiệt,hoặcđặtthiếtbị tự đng chuyn các máy cấp dutừ đường cáp này sangđưngcápkia.

II.3.55.Cnđảmbảocấpđiệnchocácmáycấpdầutừhaingunđiệnriêngbiệtvà nhất thiếtphải có thiết bị tự độngđóng ngun dự phòng.

Các máy cấp dầu cần cách ly nhau bằng các rào ngăn chng cháy có mc chịu lakhôngđưcnhhơn 0,75 gi.

II.3.56.Mỗimtđườngcápdầucầnphảicó hệthngtínhiệuápsuấtdu,đmbảotự ghi và truyềncáctínhiệuvmcgiảm hoặc tăngápsuấtca dầu quá giihạn chophép đến trung tâm vận hành.

II.3.57.miđoạncápdầuáplcthpphảiđặtít nhấthaibộcmbiếnápsuất,còn trênđưngcápdầuáplccaophiđặtbộcảmbiếntạitừngmáycấpdu.Tín hiệu sự cốphải đưc truyn đến trạmngưi trc thưng xuyên.

Hệ thng tín hiệu áp suất dầu cần đưc bảo vđể tránh ảnh hưng điện trưng cacácđường cáp lc.

II.3.58.Cáctrạmcấpduchođườngcápdầuáplcphảicó đinthoạiliênlạcvới điều độ lưới điện khu vc.

II.3.59.Gianđặttủbngđiệnvàthiếtbịđiềukhiểntựđngchomáycấpdầukhông đưc rungđng quá giá trị cho phép ca thiết bị.

Lp đthp nivà đucáp

II.3.60. Việc lắpđặthp nivàđầucápphải đảm bảo kếtcấuphùhpvisựlàm việc cacápvàmôitrưngxungquanh.Hpnivàđucápphảiđảmbảokhông ltẩmvàchấtcó hạivàotrongcáp.Hpnivàđầucápphảichịuđưcđiện áp thửnghiệmtheo quiđịnh.

II.3.61.Hộp ni vàđầu cáp phảisdng phù hpvới các tiêu chuẩn kỹ thuật ca cáp.

II.3.62.Đivớihpnihoặchpnối hãmcacápduáplcthấpchđược dùnghộp nốibằng đồnghoặc đng thau.

Độdàicácphânđoạnvàvị tríđặthpnối hãmcacápdầuáplcthấpđưc xácđịnhcó xétđếnviệccấpdầuchocáptrongchếđộbìnhthưngvàchếđộ thay đinhiệt.

Hpnihãmvànahãmcađườngcápduphảibốtrí tronggiếngcáp.Khi đặt cáp trong đất, hộp cáp nên đặt trong hố cápđưcphđất mịn hoc cát.

ng vn tải điện khí hóa (hệ thống xe điện ngầm, tàu điện, đưng sắt) hoặcvùng đấtcó hạiđếnvỏkimloạicacápvàhộpcápthìhộpcápphảidễ tiếp cận để kiểm tra.

II.3.63.Trênđưngcápdùngcảcápcáchđiệngiấytẩmdầuvàcápcáchđiệntẩmít dầu,nếumcđặtcápcáchđiệngiấytẩmcaohơnmcđặtcápcáchđiệntm ít dầu thì ch ni cáp phải dùng hp nối hãm chuyển tiếp.

II.3.64.Nhngđườngcápđiện áptrên1kVdùng loạicápmềmcáchđiệnbngcaosu vàvbọcbằngcaosu,khiđấunốichúngcầnthchiệnbngphươngpháplưuhóanóng(hấpchín)caosuvàphủbênngoàichnibằngmộtlpphủ chng ẩm.

II.3.65.Sốlưnghộpnốitrongmtkilômétđưngcápxây dựngmikhôngnênvưt quá:

4 hộp đi vi loại cáp 3 rut điện áp 1 - 10kV có tiết diện đến 3x95mm2

5 hp đi với loại cáp 3 ruột điện áp 1 - 10kV có tiết diện 3x120mm2- 3x240mm2

6 hộp đi vi loại cáp 3 pha điện áp 15 - 22 - 35kV

2 hộp đi vi cáp 1 rut

Đivới tuyến cápđiện áp 110 - 220kV, số hpdothiết kế xác đnh.

Khôngđược dùngcácđoncápngắnlắpđttrongcáccôngtrìnhcápđilớn.

II.3.66.Chếtạovàlắprápcáchpđucáp,hpniphảithchiệntheođúngcácquy địnhvàchdẫnkthut riêng.

Ni đt

II.3.67.Cácđườngcápcó vbckimloạivàkếtcấuđđặtcápphảinốiđấthoặcni trung tính theo các yêu cầu trong Chương I.7 - Phần I.

II.3.68.Khiniđấthoặcnốitrungtính,vỏkimloạivàđaithépcacáplcphảini vớinhauvànốivớivhpnốibằngdâyđngmềm.Trongmitrưnghp, dâyniđất phải có tiết diện khôngđưcnh hơn6mm2.

Tiếtdiệndâyniđấtcacápnhịthphảichntươngngviyêucầunêutrong Chương I.7 - Phn I.

Nếutrênkếtcấucactcó đặthpđunivàchngsétthìđai,vỏkimloại vàvhộpcápphảinivớitrangbịnốiđtcachốngsét.Khôngchophép dùng vỏ kimloại ca cáp làm dây ni đất.

II.3.69.Đốivớicácđườngcápdầuáplcthấp,phảiniđấthộpđầucáp,hộpnivà hộpnối hãm.Vimáycpduphiniviđườngcápvnhômquađonống cáchđin,vcahộpđầucápphicáchlyvới vnhôm.Yêucầuykhôngáp dụngchocácđườngcápnitrctiếpvàomáybiếnáp.Khisdụngloicápdu áplc thpcó đaithép,tạimi giếngcáchpni phi hànnichai đuvànối đất.

Điviđưngcápduáplccaođặttrong đất,ngthépphảiniđấttạitng giếngvàởhaiđuđườngcáp.Nếucápduđặttrongcôngtrìnhcáp,ngoài nhữngđimnốiđấtởtrêncòn phảiniđấtcácđiểmtrunggiantheoquyđịnh ca thiết kế.

Khicnthiếtbảovchongthépkhibịănmòn,việcnốiđấtngthépphải thựchintheocácyêucầuca bảovđó, nhưngphải đảm bảo kh năngkiểm tra điện trở ca lpbọc chng ăn mòn.

II.3.70.KhinốiđườngcápvớiĐDKmàtạictkhông cóniđất,đưcphép dùngvỏ cáplàmdâyniđấtchohộpđầucáp;nếuhpđucápởphíakiacađường cápđóđượcnốiđấtthìđiệntrởniđấtcavỏcápphảiphùhpviyêucầu ca Chương I.7 - Phần I.

Các yêu cầu đc bit với cáp trong nhà máy đin, trm biến áp và thiết bị phân phi

II.3.71.CácyêucầunêutrongcácĐiềuII.3.72và77áp dụngđốivớitổhpđường cápcanhàmáyđiệncôngsuấttừ25MWtrởlên,thiếtbphânphivàtrạm biếnápcó điện áp220-500kV,cũngnhưđốivicácthiếtbịphânphivà trạmbiến áp có nhiệmvđặc biệt.

II.3.72.Sơđđudâychính,sơđồtựdùngvàsơđồthaotácđiềukhiển,cácloạithiết bịvàtổhợpcápcanhàmáyđiệnhoặctrạmbiếnápphảilắpđtsaochokhi có hohoạnbêntronghayngoàithpcápthìmtsốtổmáycanhàmáy điệnvnhoạtđngbìnhthưng,khônglàmgiánđonviệcnốidựphòngca cácthiếtbịphânphivàtrạmbiếnápcũngnhưhệthốngcảnhbáovàcha cháy.

II.3.73.Đivớinhómcápchínhcanhàmáyđincncó cáccôngtrìnhcáp(tầng cáp,tuynencáp,giếngcápv.v.)táchbiệt với các thiết bị công nghệ. Không để ngưi không có chuyên môn tiếpcận ti.

Khilắpđặtnhómcápởnhàmáyđin,tuyếncápcầnchnvàtínhđếnkhnăng:

Làmnóng cáp do tonhiệt ca các thiết bịcông nghệ.

Làmđt,gãyhoặcbiếndngcáp(docháy,n),làmbẩncápdobiltqua hệ thng khử bi.

Khôngđượcđặtcápchuyntiếptrongtuynenkỹthuật,hầmthông gió,phòng xửlýnưcbằnghóachấtcũngnhưtạiilắpđặthệthngngdẫnhóachất có tính ăn mòn.

II.3.74.Cáccápnhánhdựphònglẫnnhau(cáplc,thaotác,điềukhin,cáptínhiệu, cuhoảv.v.)cầnlắpđặtsaochokhixyrahoảhoạn,chúngkhôngbịhỏng cùngmtlúc.Nhưvycácthợpcápphảichiathànhcácphânnhómnhcáchlychúngvinhau.Việcphânchiathànhcácnhómtuthucđiềukiện tại chỗ.

II.3.75.Trongkhuvccatổmáyphátđiện,chophépxâycôngtrìnhcápcó mc chịulalà0,25gi.Trongtrườnghpnày,cácthiếtbịcôngnghệcó thểlà ngunphátsinhcháy(thùngchứadầu,trạmchứadầuv.v.)phảiđưcngăn bằng các tấm có mc chịu la từ0,75giờ trởlên.

Trong khu vc ca tmáy phát điện, cho phép đt cáp bên ngoài công trìnhcápchuyêndng,vớiđiềukiệncápđó chcchnkhôngbhưhỏng docơhc,bụi,tialatrongkhisachữacácthiếtbcôngnghvàđm bovnhànhcápthuntiện.

Đểtiếpcậnvớiđưngcápđặtởđộcaotrên5m,cầnxây dựngcácliđicó cácđiểmdừng.

Điviloạicápmtsợivànhómcápnhỏ(đến20si)khôngnhấtthiếtphải xâycác đim dừng, nhưng phảicó khnăngthaythế nhanhvàsa chữa đưc cáp trong quá trình vận hành.

Khiđtcáptrong vùngcamộttmáyphátđiệnởbênngoàicôngtrình cápchuyêndng,cầnđmbokhnăngphânnhómnhcápđitheocác tuyếnkhácnhau.

II.3.76.Tầngcáp,tuynendùngđặtcácloạicápcacáctổmáykhácnhau,kểcảtầng cápvàtuynenphíadưitủbảngđiềukhiểncacáctmáyphảiphânchia theo từng tổ máy và ngăn tách riêng các phòng khác nhau vào tầng cáp, tuynencáp,giếngcáp,hpcáp,mươngcápvàcácđiểmcápđiquabằngvách ngăn, tấm che có mc chịu la trên 0,75 gi.

Tạinhngicápđiquatưngngănhoặcmáichecntínhđếnviệcsdng vậtliệukhôngcháy,dễkhoanđcvàcó mcchulatrên0,75gi,thun tiện cho việc thay thế, đặt thêm cáp.

Tạicôngtrìnhcápcó độdàilncanhàmáyđinphảitínhđếncáclithoát hiểmđặtcáchnhaukhôngquá50m.

Tổhpcápcanhàmáyđiệncntáchriêngvituynencamnglưicápđi ratừnhàmáyvàthanhgópbằngcáctấmngănchốngcháycó mcchịula trên 0,75 gi.

II.3.77.Chcápđiophòngkíncathiếtbphânphối,phòngđttbngđiukhiểnvà bovệ, thiết bphânphiđh, cncó cácváchnn có mcchulatrên0,75 gi.

Chỗcápđivàobảngđiềukhiểncatổmáyphátđincầnchechắnbằngcác tấmvật liệucó mc chịu la ln hơn 0,75 gi.

Giếngcápcầntáchriêngvituynencáp,vitầngcápvàvicôngtrìnhcáp khácbngcácváchngăncó mcchịulatrên0,75giờvàphảilátkíncảphía trên và dưới đáy.

Giếngcápdàikhiđiquatấmchecầntáchratngngănkhôngdàiquá20m bằng các tấm vách ngăn không cháy có mc chịu la trên 0,75 gi.

Giếngcápchuyntiếpcncó cáccaravàovàthanghocmócđlênxuống.

Đtcáp trong đt

II.3.78.Khiđặttrongđất,cápcầnđặttronghàocáp.Phíadưicápphảicó lpđt mịn, trên cáp phủ lpđất mịn không lẫn si, đá, xỉ quặng hoặc rác.

Sut chiềudài đưngcápphải có bảovệ tránh tác đng về cơ hc, như:

Đivicápđiện áp35kVtrởlên,trênmặthàocápphảiphcáctấmđan bê tôngvichiều dày khôngđưcnhhơn 50mm.

Đi vi cáp điện áp dưi 35kV, trên mặt hào cáp lát bằng tấmđan hoặc phủ lpgạchnmngangviđườngcáphoặcbngvậtliệucó độcứngsuốttuyến cáp (khôngđược dùnggạch silicát, gạch l, gạch rngđể lát).

Khiđặtcápđiện ápti22kVsâudưiđất1mhoặcsâun)thìkhôngcần phảibảovệtránhtácđngvềcơhc,trừtrườnghpcápcalưiđiệnđth, cápchuiqua đường sắt, đường xeđiện vàđưng ôtô.

Đivớicápđiện ápi1kV,chỉcầnbovệởnhngđoạnkhnăngbị các tácđộng về cơhọc.

Các quiđnhtrênđâykhôngáp dụngđốivicáctrườnghpthicôngbng phương pháp khoan ngầm (đào bằng robot)

II.3.79.Độsâu đặt cáp so với ctchun quy hoạch ít nhất là:

0,7mvi cáp có điện áp đến 22kV.

1,0mvi cáp có điện áp 35kV.

1,5mvi cáp điện áp 110 - 220kV.

Chophépgiảmđộsâucòn 0,5mtạicácđoncó độdàidưi5m,ởnhữngchỗ dẫnvàotoànhàhoặcgiaocắtvicôngtrìnhngầmnhưngphảiđưcbovệ tránh tácđng cơ hc.

II.3.80.Khoảngcáchtừđườngcáp(micấpđiện ápkhiđặttrongđất)đếnmóng nhàhoặc móng côngtrìnhxây dựngkhông đưcnhn 0,6m.

Cấmđặtcáptrctiếpdưimóngnhà,móngcôngtrìnhxây dựng.Khiđặtcáp quatầngngm,tầnghầmkỹthuậtphảituântheocácquiđnhđóđượcNhà nưc ban hành.

II.3.81.Khiđặtcápsongsongvinhau,nếukhông cóhưngdẫncanhàchếtạothì khong cách gia các cáp ít nhất phải là:

a.100mm:giacáccáplcđiện ápti10kVvớinhauhoặcgiachúngvới cáp nhị thứ.

b. 250mm: gia các cáp lc điện áp 22kV hoặc 35kV vi nhau hoặc giữa chúng với loại cáp lc khác có điện áp thp hơn.

c.500mm:giacáccápcacáccơquankhácnhauhocgiacáplcvớicáp thông tin liên lạc.

d.500mm:giacáccápduáplcđiện áp110kV-220kVvinhauhoặc giacápduáplcvicápkhác,trongđó cápdầuáplựcthấpphảiđặtcách lynhauvàcáchlyvicápkhácbằngtấmđanbê tông,ngoàiracầnphảitính đến nhhưng đin từtrưng cachúngđi với cáp thông tin liên lạc.

e. Khong cách gia các cáp nhị thứkhôngquyđịnh.

Trongtrườnghpcầnthiết,nếuđưcsựthỏathuncacơquanqunlývận hànhvàđiềukinthcđịa,có thểgiảmbớtkhongcáchởđiểm"b"vàđiểm "c"còn 100mm;còn khoảngcáchgiacáplccó điện áp10kVvàcápthông tin(trừcápthôngtincaotần)giảmcòn 250mmviđiềukincápphảiđược bảovnếu xảy ra ngắn mạch.

II.3.82.Khiđặtcápđiquarừnghoặcqua vùngtrngcây,khongcáchít nhấttừcáp đếngccâylà2m.Nếuthỏathuậnđưcvicácbênhuquancakhuvực, có thể giảmkhoảng cách trên khi cáp đưc đặt trongng.

Khiđặtcápởvườncâycó cácgccâynhỏthìkhongcáchnói trêncó thể giảmxung đến 0,75m.

II.3.83.Khoảngcáchtừ cápđiện ápđến35kV,cápdu áp lcđặtsongsongtheo chiềungangđếncácđườngng(ngnưc,mươngnước),cáctuyếnngi đốtápsuấtthấptừ0,0049MPađến0,588MPakhôngđưcnhn1m;đến cácđườngngcó ápsuấttrên0,588MPađến1,176MPakhôngđượcnhhơn 2m.

Trong điu kiên chật hẹp, cho phép giảm khong cách trên ca đường cáp 35kV(trừđếnđườngngdnnhiênliệulnghoặckhíđốt)còn 0,5m;có thể giảmkhongcáchcòn 0,25mviđiềukinđặtcáptrongngsutcảchiều dài đó.

Đivicápđiện ápđến110-220kV,tạicácđoạnkhôngdàihơn50mphải đặtgầnnhauthìchophépkhoảngcáchngangđếnng(trừđưngngnhiên liệulnghoặckhíđốt)giảmxungcòn 0,5m,vớiđiukiệnphảiđặttưng ngăn gia cáp và đường ng dn để tránh hư hng cáp do cơ hc.

Cấmđặt cáp song song vi ng dẫn theo kiểu chng lên nhau.

II.3.84.Khiđặtđườngcápsongsongvingdẫnnhiệt,khongcáchgiacápvàng dẫn không đưc nhhơn 2m. Ở nhng chỗ bắt buc phải đặt gần thì sut đonđigncáp,ngdẫnnhiệtphảiđượcbaomtlpcáchnhiệtđểtránhlàm tăngnhiệtđcađấtxungquanhđườngcáp,trongmiđiềukiệntrongnăm, khôngđượctăngthêmquá10oCviđườngcápđiện ápti10kVvà5oCđối với đườngcáp điện áptừ 22kV đến 220kV.

II.3.85.Khiđặtsongsongvớiđườngsắt,cápphảiđặtngoàichgiicađưngsắt. Trong trường hợp đặc biệt, nếu đưc sthỏa thuận ca cơ quan qun lý đưngsắt,cápcó thểđặttrongphạmviđưngsắtnhưngphảicáchđếntâm đưngsắtkhôngđưcnhhơn3,25m;khoảngcáchtừcápđếntâmđưngst điệnkhíhóakhôngđưcnhhơn10,75m.Trongđiềukiệnchậthẹp,có thể giảmbớtkhongcáchtrênnhưngphảiđặtcáptrongnghoặckhicápsut đon cápđó.

Khicápđigầnđưngsắtđiệnkhíhóadùngđiệnmtchiều,ngcápvàkhối cáp phải cách điện (amiăng, quét bitum, nhựacách điện).

II.3.86. Khi đặt đường cáp song song vớiđưng tàuđiện, khong cách từ cáp đến đưngraygầnnhấtkhôngđưcnhhơn2,75m.Trongđiềukiệnchậthẹpcó thểgiảmkhongcáchtrênviđiềukiệntrongsutcảđoncápđó,cápphải đặt trong nghoặc khi cáp cáchđiện như đã quy đnhtrongĐiềuII.3.85.

II.3.87.KhiđtđườngcápsongsongviđườngôtôcấpIhoccpII,cápphảiđặt ngoàiphmvirãnhthoátnướchocchânnnđườngkhôngđưcnhhơn 0,7m. Cho phép gim khong cách trên nếu được sthothun ca cơ quanqunlýgiaothông.

II.3.88. Khoảngcáchtừđườngcáp đếntrangbị nối đấtcact ĐDKđiện áptrên1kV đến35kVkhôngđượcnhhơn5m,đốiviĐDKđiện áptừ110kVtrởlên khôngđượcnhhơn10m.Tạicácđoạnhp,khongcáchđếntrangbịniđất ca ct ĐDK cho phép 2m trở lên.

KhoảngcáchtừcápđếnchâncộtĐDKdưới1kVkhôngđưcnhhơn1m, còn khiđặtcápởcácđonhẹpcầnxửlýbngcáchluntrongngcáchđiện và khong cách giảmxuống còn 0,5m.

Ởnhàmáyđiệnvàtrạmbiếnáp,chophépđặtcápvớikhongcáchđếnmóng ctĐDKtrên1kVkhôngđưcnhhơn0,5mnếutrangbniđấtcactđó đã đưc nối với lưini đất ca trạm.

II.3.89.Ởchỗgiaochéogiađườngcáplcvàcápkhác,phảicó lpđấtdàykhông đưcnhhơn0,5mđngăncách.Vớicápđiện ápđến35kV,nếudùngng hoặctấmđanbê tôngđngăncáchsutđongiaochéothêmmiphía1m,có thể giảm khongcách đó đến0,15m,cáccápnhịthứvà thông tin phải đặt trên cáp lc.

II.3.90.Khigiaochéovớiđưngngdẫn,kểcảngdndầuvàiđt,khongcách ít nhấtgiacápvàngphảilà0,5m,nếuđặtcáptrongngsutcảđongiao chéo cng thêm mi phía 2mcó thể giảmkhoảng cách còn 0,25m.

Khigiaochéocápdầuáplcviđườngng,khongcáchkhôngđưcnhhơn1m.Ở các đoạnchật hẹpcó thể giảm xungcòn 0,25m vi điềukinphải đặt cáp trong cácng hoặcmángbê tôngcó nắp đy.

II.3.91.Khi đườngcápđiện ápđến35kVgiaochéovi ngdnnhiệt,khongcáchtừ cápđếnlpbọccáchnhiệtcangdnnhiệtkhôngđưcnhn0,5m,khi đó ốngdnnhiệtsuốtđongiaochéoviđưngcápcộngthêmmiphía2m phảiđưcbọccáchnhiệtsaochonhiệtđộcađấtxungquanhcápkhôngtăng thêmquá10oCsovinhiệtđộcaonhấttrongmùahốvà15oCsovinhiệtđộ thấp nhất trong mùa đông.

Trongtrườnghợpkhôngthểthoả mãnđưccácnhiệtđtrên,phảithchiện mt trong các biện pháp i đây:

a. Đặt cáp ở sâu đến 0,5mthay vỡ0,7m(nhưĐiều II.3.79).

b. ng đoạn cáp có tiết diện lnhơn.

c.Đặtđoạncáptrongng,đidướiốngdẫnnhiệtvàcáchngdẫnnhiệtkhông đưcnh hơn 0,5mvi điều kiệnngphải đt sao cho khi thay cáp dễ dàng.

Khigiaochéovớiđưngngdnnhiệt,khoảngcáchgiacápdầuáplcvà lpbccáchnhiệtngkhôngđượcnhhơn1m,còn cácchỗchậthẹpkhông đưcnhhơn0,5m,Khi đóngdẫnnhiệttrongsuốtđoạngiaochéovicáp cngthêmmiphía3mphảibccáchnhiệtsaochonhiệtđcađấtxung quanh cáp không ng thêmquá 5oCtrongbt kmùa nào trong năm.

II.3.92.Khigiaochéovớiđưngsắtvàđườngôtô,cápphảiđặttrongtuynen,trong khi cáp hoặc trong ng sut chiều ngang ca đưng cng thêm mi phía 0,5mtínhtmépđường;chiusâuchôncápít nhấtlà1mkểtừmặtđườngvà thấp n đáy mương thoát nưc ở haibênđưng ít nhấtlà0,5m.

Khigiaochéoviđưngsắtđinkhíhóadùngđiệnmtchiu,cáckhicáp hocngcápcáchđin(xemthêmĐiuII.3.85);chgiaochéophảicáchchbghi và cách chnidâyđin(dây âm)vào đường ray không đưc nhn10m. Việclpđtcápgiaochéovớiđườngstđiệnkhíhóanênbtrí gócgiaochéot75o¸90o.

Lỗcakhốicápphảiđưcbịtkínbngsigaitẩmbitumtrnviđấtsétvi chiều sâu vàongkhôngđưcnhhơn30cm.

Khigiaochéoviđườngct,đườngnibộxí nghiệp,đườngchuyêndụng ít xe cộ qualại có thể đặt cáp trc tiếp trong đất.

Khigiaochéoviđưngsắtkhôngđiệnkhíhóaxây dựngmihoặcđường ôtôxây dựngmi,khôngnhấtthiếtphảiđặtlạiđườngcáphiệncó.Tạichỗ giao chéo phảiđặt mt sng hoặckhốingdự phòng cho việc sa cha đưngcáp.Các nghoặc khi ng đặt dự phòng cần chú ý bịt hai đu.

II.3.93.Khigiaochéovớiđườngrayxeđin,cápphảiđặttrongkhicáphoặcng cápcáchđiện(xemĐiềuII.3.85).Chỗgiaochéophảicáchchbẻghihoặc chnốidây điện (dây âm) vào đường ray khôngđưcnhhơn3m.

II.3.94.Khigiaochéovi nơi ôtô ra vào, nhà đểxe, cáp phải đặt trongng.

Khicápđiquasui,mươngcvàquabãiđấtbồi,cápngphảiđặttrong ng.

II.3.95. Khi đặt hộp ni cáp, khoảng cách gia vhộp nối đến cáp khác gn nht khôngđược nhhơn250mm.

Trưnghpkhôngthểthựchiệnđưckhongcáchtrên,phảicó biệnpháp bảovệcápnằmgầnhpnốikhôngbịhng(nhưdùnggạchhoặctấmđanđể ngăn hộp ni cáp).

Khôngnênđặthộpnicápcacápdầuáplchoặccápgiấytẩmdầuđặtở đontuyếncó đdốc.Trongtrườnghpbấtkhảkháng(phảiđặthpnicáp) thì mặt bằng phía dưihp niphải tạo diện tích nhỏkhôngbị dc.

Để đảm bảo việc thay hp nối cáp khi bhng, phải có chiều dài cáp dự phòngở cả hai phía ca hp ni cáp.

II.3.96.Khituyếncápxuấthiệndònglạcmạchvớitrịsốnguyhiểm,cầnphảicó các biện pháp sau:

Thay đi tuyến cápđi tránh vùng nguy hiểmđó.

Trườnghợpkhôngththayđituyếncáp,phibinphápgiảmtiđadòng điệnlạcmạchhocsdụngcápđchốngănmòncao(ví dụcápkhôv.v.).

Đtcáp trong khi cáp và máng cáp

II.3.97. ngcáp,khicápcó thểm bằngthép,gang,bê tông,sànhs,nha tng hp hoặcbằngcácvậtliệutươngt.Khilachnvậtliệumnghoặckhicáp phảichúýđếnmcnưcngm,độxâmthựccanưccũngnhưdòng điệnlạc mch ở i đặt cáp.

Cápmtphachỉđượcđặttrongngbằngvậtliệukhôngtừtính.Miphaca đưngcápphải đặt trong tng ngriêngbiệt.

II.3.98.Sốlưngngăntrongkhốicáp,khoảngcáchgiacácngănvàkíchthướcca ngăn phải đưc la chọn theođiềukiện phát nhiệt.

II.3.99.Mikhicápphảicó 15%ngăndựphòngnhưngkhôngđưcnhhơnmt ngăn.

II.3.100.Chiềusâuđtngvàkhicáptrongđấtphảilấytheotìnhhìnhthctế,nngkhôngđưcnhhơntrịsốđãquyđịnhtrongĐiềuII.3.79,tínhtừcáp trên cùng.

Khôngquyđịnhchiềusâuđặtngvàkhicápởnhngchỗkínhoặcdưi nền nhà sản xuất.

II.3.101. Khối cáp và ng cáp khi đặt phải có đdc về phía giếng cáp ít nhất là 0,2%.

II.3.102.Cácngcápđặttrctiếptrongđất,khongcáchít nhấtgiachúng,giacác ngvicáphoặcvớicôngtrìnhkhácphảiáp dụngnhưvớicápkhông có ng (xemĐiều II.3.81).

Khiđặtngcápdưisànnhàngthìkhoảngcáchgiachúnggingnhư trưnghp đặt trong đất.

II.3.103.Cápđặttrongkhicáp,ởnhngchỗđườngcápđingvàchỗcáptkhicápvàođấtphảixâygiếngcápđđảmbảodễdàngkhithicôngcáp.Ở nhngđontuyếnthngcũngphảixâygiếngcápnhưvậy,khongcáchgia các giếngxác định theo chiều dài gii hn cho phép ca cáp.

Khisốlượngcápđến10vàđiện ápđến35kV,chophépcápđitkhicáp vàođấtkhôngcầngiếngcáp.Trongtnghpđó phảicó biệnphápchống thấmnưcvàokhi.

II.3.104.Cápđitừnghoặckhốicápvàonhà,hầmhoặctầnghầmv.v.có thểthực hiện theo mt trong các biện pháp sau đây:

a.Dẫn trc tiếp cáp vào nhà.

b. Xâygiếng cáp hoặc hố cáp trong nhà hoặc ởsát ngoài tườngnhà.

Phảicó biệnphápngănkhôngchonưchocsinhvật(chut,rắnv.v.)theo đưngcápvàonhà,vàohầm.

II.3.105.Ởchđuratnghocngăncakhicáphoặcmángcáp,cũngnhưởchnốing,mặttrongcang,cakhingvàcamángphảiphngvànhn đểtránh hư hng lp vbc bên ngoài khi kéo cáp.

II.3.106.Trạmphânphốingoàitriởvùngcó mcnướcngầmcao,cầndùngphương phápđặtcápni(trongmánghochộpcáp).Mángcápvàtấmđậyphảilàm bằng bê tông ct thép. Các máng cápphải đặt trên trụđỡ bê tông có độ nghiêngít nhất0,2%theotuyếnđdễthoátc.Nếutrêntuyếncápnicó cáclỗ thoát nưc thì không cần tạo độ nghiêng.

Khiđặtmángcápphiđảmbảokhôngcảntrởgiaothôngqualạivàảnh hưng tiviệc sa chữa vận hành thiết bị khác.

Chỗracacáptừmángvàotđiukhiểnvàbảovphảiđặttrongng.Cho phépđặtgiá đỡcáptrongmươngcáptrongphạmvicùngmtngănlộca trạm phânphingoàitri;Khi đócápdnđếntủ điều khiểnvàbo vệkhông cầnđặttrongng,nhưngphảicó cácbiệnphápbảovệchnghưhngcơ học.

Đt cáp trong công trình cáp

II.3.107.Côngtrìnhcápphảitínhđếnkhnăngđặtthêmkhoảng15%sốcápcó trong thiết kế (thay thế cáp trong quá trình lắpđặt, đặt thêm v.v.).

II.3.108.Cáctầngcáp,tuynen,hànhlangcáp,cầudnvàgiếngcápphảitáchbiệtvới cácphòngkhácvàcáccôngtrìnhcápbêncnhbằngtưngngănchngcháy vớimcchịulakhôngít hơn0,75gi.Nhngtưngngănvituynencáp dàiphảichiathànhtừngđon,có caravàocáchnhaukhôngquá150mnếu đặtcáplcvàcápnhthứ;khôngdàiquá100mnếuđặtcápdầuáplc.Din tích mt đoạn tuynen có sàn kép không ln hơn600m2.

Ca ra vào công trình cáp và tầng ngăn ca các thiết bđin ghi ở Điều II.3.71phảicó mcchịula0,75giờ và0,6giờtrongcácthiếtbđiệncòn lại.

Liratừcôngtrìnhcápphảibốtrí hướngraphíangoàitrihoặcraphòng xưngcó độantoàncaovềphòngcháychữacháy(PCCC).Sốlưngvàvị trí cáclithoát(cáccửathoát)khỏicôngtrìnhcápxácđịnhtạichnhưngít nhấtlà2.Nếuđộdàicacôngtrìnhcápkhôngquá25mchophépcó 1li thoát.

Cavàocôngtrìnhcápphảilàloạitựđúngvàcó gioăngkín.Cáccathoát phảimởraphíangoàivàphảicó khóamởđưctừphíatrongcôngtrìnhcáp khôngcầnchìa,còn cáccagiữacácngăn,đoạntuynenhướngmvềphía li thoát gn nhất và chúng phải tự đóngđược.

Các cầu, giá dẫn cáp có sàn kthuật phải có li vào bằng thang. Khoảng cáchgiacáclivàokhôngquá150m.Khoảngcáchtừchâncầuthang,giá đỡ cápđếnlivàokhôngđưc quá 25m.

Livàophảicó cangănkhôngchongưingoàiravàotựdo.Cáccaphi có ổkhóa đmở từ phía trong không cần chìa.

Khoảngcáchgiacáclivàohànhlangcápcó đặtđườngcápđiện ápđến 35kV không quá 150m, nếu là cáp dầu áp lc không quá 120m.

Nhngtầngcáp,hànhlangcápngoàitriphảiđượcđặttrêncáckếtcấuxây dựngchịulc(ct,côngson)bê tôngctthépvimcchịulakhôngnhỏ hơn0,75giờhoặcbngcáctấmthépcó mcchịulakhôngnhn0,25 gi.

Kếtcấuchulccatoànhà,côngtrìnhcó thểbbiếndạngnguyhiểmhoc giảmđbncơhọckhixyracháycácnhómcáp(hoặccảcmcáp);cầu cáphoặchànglangcápvị tríđóphảicó bảovvớimcchịulakhông đưcnh hơn 0,75 gi.

Hànhlangcápngphảichiaracácngănbằngcáctấmngănchngcháycó mcchịulakhôngnhhơn0,75gi.Nếucápđặtcó điện ápđến35kV,độ dàitngngăncahànhlangkhôngquá150mvàkhôngquá120mnếulàcáp dầuáplc.Hànhlangcápngoàitricó từngđonđượcchekínkhôngcn theo quy đnhvừanêutrên.

II.3.109. Trong tuynen và mương cáp phảibiệnphápngănngừanưc thải công nghiệp,dầu chảy vào và có thxnưc lẫn đất cát ra ngoài. Độ dc đáy thoát ca chúng không đưc nhhơn 0,5% về phía có hố tích nưc hoặc mươngthoátnưc.Việcđilạitừngănhầmnọsangngănhầmkiakhichúng nằmởcácđộcaokhácnhauphảicó đườngdốcđặtnghiêngkhôngquá15o. Cấmdùng bậc kiểu cu thang giữa các ngănca tuynen cáp.

Trong các kênh, mương cáp xây ở ngoài nhà và nằm cao n mc nưc ngm,chophépđáymươnglàmbằngđấtlènchặtvàrảilpsidàytừ10¸15cm.

Trongtuynencápphảibơmthoátnưcđiềukhiểnđúngmởtựđngtuỳ theomcnưc.Cácthiếtbđiềukhiểnkhiđngvàđngcơđinphảicó cấu tạo đáp ng đưcyêucầu sửdng chúng tại các i đặc biệt ẩm ưt.

Khiqualạigiacáccầugiá đỡvàhànhlangnằmởcácđộcaokhácnhauthì phảicó cácđườngdốcviđộnghiêngkhôngquá15o.Trưnghpđặcbiệt cho phép làmcác bậc cầu thang vi độ nghiêng 1:1.

II.3.110.Mươngcápvàsànképtrongtrạmphânphốivàtronggiannhàphảiđưcđy kín bng các tấmcó thểtháolpđưc và bng vt liu chống cháy. Trong gian có máyđinquayvàcácphòngtươngtnên dùngcáctmthépgân.Khi đymươngcáp,sànképphảitínhđếnkhnăngvnchuynthiếtbtrênđó.

II.3.111.Trnglượngcatấmnắpđậycó thểnângđưckhôngnặngquá50kg.Mi tấmphải có móc đểnâng lên khi cần.

II.3.112.Cấm xây dựngmươngcáp nhữngchcó thểkimloinóngchy,chtlỏng có nhitđ caochyvàohoccácchtcó thểmhưhỏngvkimloicacáp. Ticácchđó cũngkhôngchophépđtcaraocabuồngcáp,tuynencáp.

II.3.113.Các tuynen ngầmở ngoài toà nhà phải có lp đt phủ dày 0,5mtrên bmặt.

II.3.114. Khi lắp đặt cáp chung với đường ng dn nhiệt trong công trình, độ tăng nhiệtcakhôngkhítivùngđặtcápdongdẫnnhiệtkhôngđượcvưtquá 5oCtrongsutnăm;đđạtmcđíchđó phảitínhđếnviệcthônggió vàtăng cường cách nhiệt cho cácđường ngnhiệt.

II.3.115.Trongcôngtrìnhcápnên dùnghếtđộdàichếtạocacáp,còn khiđặtcáp phải tuân theo các yêu cầu sau:

1.Cápnhịthứvàcápthôngtinđặtphíatrênhoặcphíadưicáplựcnhưng phải có các tấm ngăn. Tại các điểm giao chéo hoặc rẽ nhánh, cho phép khôngđặt tấmngăn ởgia.

2.Cápnhị thđưc phépđặt cạnh cáp lc có điện ápđến 1kV.

3.Cáplcđiện ápđến1kVnênđặtphíatrêncápcó điện ápcaohơn,gia chúng cần có tấmngăn.

4.Cácnhómcápkhácnhau:loạilàmviệc,loạidựphòngcaohơn1kVca máyphátđiện,máybiếnápv.v.canhữngphụtảiloạiI,nênđặtởcácmức cao thấpkhácnhauvàngăn cách chúng bngcác tmngăn.

5.Cáctấmngănnúiởtrongmc1,3,4làmtvậtliệuchốngcháymc chịu lakhôngđưcnhhơn 0,25 gi.

Khisdụnghệthốngchữacháytđngcó bọtkhíhocphunnước,không cần các tấm ngăn nêu mc 1, 3 và 4.

Mương cápngoàitri,hànhlangcápchekínmtphnthìkhôngcầncác tấm ngăn theo mc 1, 3, 4. Khi đó các đường cáp lc dự phòng (trừ các đưngcápcấpđiệnchophụtảiloạiI)nênđặtcáchnhaukhôngđưcnhhơn600mm.Ởcầucáp,cápđặtở2phíagiá đỡngangcakếtcấuchính(xà đỡ, móc treo); còn ở hành lang cáp, cáp đặt ởhai bên liđi lại.

II.3.116.Cápdầuáplccầnđặttrongcáccôngtrìnhriêng.Chophépđặtcápduáplcchungvớicácloicápkhác,Khi đócápdầuáplcphảiđặtởphnthp nhất và ngăn cách vi cáp khác bằng giá đnằm ngang có mc chịu lửa khôngđượcnhhơn0,75gi,cũngngănnhưvậygiữacáccápdầuáplc với nhau.

II.3.117.Mcđcnthiếtđtvàslượngtrangthiếtbtđộngbáovàchacháytrong côngtrìnhcápphixácđnhtrêncơscáciliuchdnđóđưcduyệt.

Gầnlira,cathoátvàcácgiếngthônggió (trongvùngbánkínhkhôngquá 25m)phảiđặtcáchngnưccuhoả.Đốivớicầugiá đỡ,hànhlangcáp phảitínhtoánsaochotấtcảcácđiểmcó khoảngcáchkhôngquá100mđến hng nưccuhogần nhất.

II.3.118.Trongcôngtrìnhcápcápnhịthứvàcáplựccó đaithépcó tiếtdiệnbng hoặclnhơn25mm2,cápbcchìkhôngđaithépphảiđặttheogiá đdng côngson.Cápnhịthứkhôngbcthép,cáplckhôngđaithépvỏchì,vàcáp lccácloạivbckháccó tiếtdiệndưi16mm2phảiđặttrongmánghoặc giá ngăn (có thể bng tấmkín hoc có nan thưa).

Chophépđặtcáptrctiếplênđáymươngcápkhimươngđó khôngsâuquá 0,9m;Khi đókhongcáchgianhómcáplựccó điện áptrên1kVvớinhóm cápnhthứkhôngđượcnhhơn100mm,hoặcchúngphảiđưcngăncách nhaubngcáctmngăncó mcchịulatiđakhôngđượcnhhơn0,25 gi.

KhoảngcáchnhnhtgiacáccáptheoquyđịnhtrongbảngII.3.1

II.3.119.Tạicácvị tríchậthẹpcacôngtrìnhngầm,chophép dùngtuynencápcó chiềucaogiảmsovớicácsốliệuởbảngII.3.1nhưngkhôngđưcnhhơn 1,5mvàphảithchiệncácyêucầu:điện ápcađườngcápkhôngđượccao hơn10kV,độdàicatuynencápkhôngquá100m,nhữngkhongcáchcòn lại phải theo đúngbảngII.3.2vàcui tuynen phải có lithoát.

Bảng II.3.1: Khoảng cách nhnhất gia các cáp trong công trình cáp

Khong cách

Kích thưc nhỏnht(mm) khi lp đt

Trong các tuynen, hành lang, cầucáp

Trong các mương cáp và sàn kép

Chiều cao công trình

1.800

Khônghạnchế nhưng khôngquá1.200mm

Khoảng cách ngang gia các giá đỡ trong trường hp đặt cả 2 phía (độ rộng lối đi )

1.000

300vi độ sâu 0,6m

450vi độ sâu 0,6 - 0,9m

600vi độ sâuln n 0,9m

Khoảng cách ngang từgiá đỡ đến tưngkhiđặt giá 1 phía (đrng liđi)

900

Như trên

Khoảng cách theo chiều đng gia các giáđỡ ngang (*)

Đivới cáp có điện áp:

+đến 10kV

+ 22 - 35kV

+ 110kV và cao hơn

Đivới cáp nhị th, cáp thông tin và các loại cáp lc có tiết diện 3x25mm2điện áp dưi 1kV

200

250

300(***)

150

200

250

100

Khoảng cách gia các giáđỡ

(công son) theo chiu dài công trình

800 – 1.000

Khoảng cách theo chiều đng và chiều ngang cacáplựccó điện ápđến 35kV (***)

Khôngnhhơn đường kính ca cáp

Khoảng cách ngang gia các cáp nhị thứvà thông tin(***)

Khôngquiđnh

Khoảng cách theo chiều ngang giacápcó điện áp 110kV và cao hơn

100

Khôngnhhơn đường kính ca cáp

Ghi chú:

(*): Đihudụngcacáctayđphikhôngquá500mmtạicácđontuyến thẳng.

(**): Nếu cáp đặttheodạng tam giác thì có giá trị là 250mm.

(***): Trong đó có cảcáp đặt trong giếng cáp.

Bảng II.3.2: Khoảng cách nhỏ nhất từ giá đỡ cáp, hành lang cáp đến toà nhà hoặccôngtrìnhxây dựng

Các công trình

Bố trí

Kích thưc nhỏ

nht, m

Khiđi song song, theochiều ngang

Cáctòanhàvàcôngtrình có tườngkín

Từ cầu cáp và hành lang cáp

đến tưngnhàvàcôngtrình

Khôngquiđịnh

Cáctòanhàvàcôngtrình có tường lỗ

Như trên

2

Đưngsắtkhôngđiệnkhí hóa trong khu vực nhà máy

Từ cầu cáp và hành lang cáp đến chỗngoài gầnnhất ca công trình

1mđối vihành lang và cáccầu cáp đi lại được

3m đối vi cầu cáp hành lang khôngđi lại được

Đưngôtôtrongnhàmáy và đường cuhỏa

Từ cầu cáp và hành lang cáp đến mép đưng phía ngoài đáy rãnh thoát nưc ca đường

2

Đưngcáptreo

Từ cầu cáp và hành lang cáp đến p ngoài caphn chuyển đng

1

Đưng ốngđặt nổi

Từ cầu cáp và hành lang cáp đếnphn gần nhất cang dn

0,5

Đưng dây điện trên không

Từ cầu cáp và hành lang cáp đến các dây dẫnđiện

Xem Điều II.5.116

Khigiaochéo,theophương thngđng

Đưngsắtkhôngđiệnkhí hóa trong khu vựcnhà máy

Từđiểm thấp nhất cacầu cáp và hành lang cápđến mặt ray

5,6

Đưng sắt điện khí hóa trong khu vc nhà máy

Từđiểm thấp nhất cacầu cáp và hành lang cáp:

Đến mặt ray:

Đến dây cáp cao nhấthay dây cáp thép ca lưi tiếp xúc:

7,1

3

Đưng ôtô ni bnhà máy (đường cứu hoả)

Từđiểm thấp nhất cacầu cáp và hành lang cápđến mặt đưngôtô(đưng cứuhỏa)

4,5

Các đưngngđặt trên đất

Từkết cấu cầu cáp và hành lang cáp đếnphần nggầnnhất

0,5

Đưng dây điện trên không

Từkết cấu cầu cáp và hành lang cáp đếndây

Xem Điều II.5.124

Đưng dâyđiệnthoại và truyn thanh

Như trên

1,5

II.3.120.Cápdầuáplcthấpvàcápmtphacầncốđịnhlêngiá đỡkimloạisaocho quanhcápkhông cócácmchtừkhépkín;khongcáchcácđiểmcốđịnh cápkhôngquá1m.

Ốngthépcađườngcápduáplccaocó thểđttrêncáccthoctreobng cácgiá treo;khongcáchcáccthoccácgiá treodothiếtkếxácđnh.Ngoài racácốngcápcầnđược cđnhvàoctđngăn ngas biến dngca ốngdo nhiệt.

Móngctphảiđưctínhđchịuđưctrnglưngcangcáp.Sốlượngvà vị trí đặt các ct do thiết kế xác định.

Ctvàcácđiểmcốđnhthiếtbịphânnhánhcađườngcápduáplccao phải triệt tiêu đưc độ rung lắc ng, loại trừ đưc các mạch từ khép kín quanh chúng, các điểm cố địnhhoặc gá vào ctphải có các đệm cách ly.

II.3.121. Độ cao ca giếng cápkhôngđược nhhơn 1,8m;độ caoca bungcáp khôngquyđịnh.Cácloạigiếngcápdùngđđặthpnối,hpnối hãmhoặc bán hãmphải có kích thưc đđểlắp đặt mà không phải đào thêm.

Giếngcáptrênbờ,nơicácđườngcápchuyểnsangđingầmtrongnưcphải có kích thưc đđặt đưccápdự phòngvàthiết bị cấp dầu.

Tạiđáycácgiếngcncó hốthunưcmưa,nưcngầmvàthiếtbmnưc ra ngoài theo yêu cầu trongĐiu II.3.109. Các giếng cáp phải có thang kim loại. Cáp và các hp nối trong giếng cáp phi được đt trên giá đỡ, máng hoctấmngăn.

II.3.122.Calênxuốngcagiếngvàtuynencápphảicó đườngkínhkhôngđưcnhhơn650mm vànp đậy bằng kim loại;trongđó caphải có khóa mởđưc từ phía dưikhôngcần chìa. Các nắp đy cần tay nắm để cầm mđược.

II.3.123.Hpnicáplcđiện áptừ6-35kVtrongtuynencáp,tầngcápvàmương cáp phải có vỏbảovệ chng cháy nổ trong hp cáp.

II.3.124. Hp đu cáp ca cáp duáplc cao phải đặt ởcácphòngcó trangthiết bsy tự đng khi nhiệt độ môi trườngxungquanhxungdưi5oC.

II.3.125.Khiđặtcápdầuáplctronghànhlangcápphảitínhđếnviệcsưimhàng lang theo tiêu chuẩn kỹ thuật tươngng cacápdầu.

Phòngđặtmáycấpduáplccaocầncó thônggió tựnhiên.Chophépđt trạmdầunằmngầmdưiđấtcùnggiếngcáp;trongtrườnghpđó giếngcáp phảicó bơm thải nước theo Điều II.3.109.

II.3.126. Công trình cáp, trừ tng cáp, hố cáp dùng đđặt hộp nối, ơng cáp và buồngcápphảitrangbịthônggió tựnhiênhoặcnhântạovàviệcthônggió đốivới từng ngănphải độc lậpvớinhau.

Tínhtoánthônggió chocôngtrìnhcápxuấtpháttừđộchênhlchnhiệtđộ giakhôngkhíđưavàovàthirakhôngquá10oC.Trongđiềukinđó phải hạn chế đưc việc tạo ra các lung gió nóngở chhẹp,chỗngoặt v.v.

Thiếtbịthônggió phảicó cáctmchắn(vangió)đchặnđưckhôngkhí trongtnghpcó hoảhonvàgió lạnhquámctrongmùa đông.Kếtcấu cathiếtbịthônggió phảitựđngngănđượckhôngkhítừngoàivàokhicó cháy.

Khi đặt cáp trong phòng phải đề phòng sự quá nhiệt ca cáp do nhiệt độ không khí xung quanh và ảnhhưng ca các thiết bkthuật.

Côngtrìnhcáp,trừgiếngcápdùng chohpđầuni,tuynencáp,bungvà cáccầucápngoàitriphảitrangbịchiếusángvàmchđiệndùng chocác đèn, thiết bị cầm tay.

Đtcáp trong gian sn xut

II.3.127.Khiđặt cáp trong nhà xưởng phải theo các yêucầu sau:

1.Dễtiếpcậnvicáccápđểsachữahoặcchỗcáphởquansátđưccác loạicáp(kểcảbọcthép);ởnhngitngcó máymóc,thiếtbị,hàng hóaxecộ qua lại phải đưc bo vệ tránh hư hng theo Điều II.3.14.

2. Khong cách gia các cáp phảiphù hp vi số liệu trong bảng II.3.1.

3-Khongcáchgiacáplcđặtsongsongvibấtkểloạiđưngngnào phảikhôngđưcnhhơn0,5m,còn vingdẫnkhíđtvàngdẫnnhiên liệulngkhôngđưcnhhơn1m.Nếukhoảngcáchbucphảigầnlạihoc khi giao chéo qua nhau, cáp phải được bo vệ chống hư hng do cơ hc (bằngcácngthép,cácvỏbọcthêmv.v.)trênđoạngầnnhauđó vàcng thêmvềmiphía0,5m,trongtrườnghpcầnthiếtphảicó thêmbảovquá nhiệt cho cáp.

Chỗcápgiaochéoqualiđilạiphảiđặtcápởđộcaokhôngđượcnhhơn 1,8mso vinềnnhà.

Khôngchophép đặtcápsongsongphíatrênhoặcphíadưicácngdẫndu và các ngnhiên liệu lng theo mặt phẳng thẳngđứng.

II.3.128.Đặtcápdưinềnvàgiacácsànphảitrongmươnghoctrongngnhưng cấm không đưclènchặt.Chỗcápchuiquasànvàtườngcó thể đặt nghoc mcáchclỗchocáp.Saukhiđặtcáp,cáckẽhởcangvàcáchcphi đưc chốn, trám kín bằng các vật liệu chng cháy.

Cấmđặtcáptronghmthông gió.Chophépluntngcápriênglẻtrongng thép đi chéo qua các hầmthông gió.

Cấmđặt cáp hở trong các bungcầuthang.

Đtcáp trong c

II.3.129.Khicápđiquasôngngòi,kênhrạchv.v.cầnđặtởđoncó đáyvàb ítbị nưclàmxói lở(giaochéosôngsui-xemĐiềuII.3.42).Khiđtcápqua sôngmàdòng chảythườngthayđổivàcácbờthườngbngậpnưc,việcđi chìmcacápởđáysôngphảitínhđếnđiukiệncthể.Đsâucacápdo thiếtkếxácđịnh.Khôngnênđtcápởvùngbếncảng,bếnđuthuyn, cầu cảng, cầu phao và nhngbếnđthưngxuyên ca tàu thuyn.

II.3.130.Khiđặtcápdưibiển,phảichúýđếnđộsâu,tcđộvàlựcđẩycanưcca gió tạivùngcápbắtđầuchuyểntừbxungbiển,chúýđếnthànhphnhóa họcđịa hình ca đáy biển, thành phầnhóahc ca nưc.

II.3.131. Đặt cáp dưới đáy sao cho tại chỗ không bằng phng cáp không bị võng xuốngdotrnglượngcacáp,phảilàmphẳngnhữnggờnhôcaonhnsắc. Cầntránhđặtcáptạinhngicó đángm,vựcsâuvàvậtcảndưinưc; hoặcnếu đặt cáp thì phải có hào cáp, rãnh cáp.

II.3.132.Khicápđiquasôngngòi,kênhrchv.v.phảichônsâudưiđáykhôngđưc nhhơn1mtạivùnggầnbờvàtạichnưcnụng,chđưngqualạicatàu thuyền;khôngđưcnhhơn 2mkhiđặt cáp dầu áp lc.

Tạicácđập,hồchanưcithưnghútnođáytheochukỳthìđộsâuđt cáp phải đưc sự thothun ca cơ quanqun lý.

Cáp dầu áp lc 110 - 220kV qua sông ngòi, kênh rch là các tuyến giao thôngthuỷthìphảiđặttronghàocápvàphủcátđbovệchốnghưhỏngcơ học.

II.3.133.Khongcáchgiacáccápđặtchìmđáysông,kênhv.v.độrngđến 100m nên đặt không đưc nhhơn 0,25m. Đưng cáp ngầmđặt cách các đưngcápđócó khôngđưcnhhơn1,25lầnđsâutạichđặtcáptính theo mc nưctrungbìnhnhiều năm.

Khiđặtcápdầuáplcthấptrongnưcởđsâu5¸15mvàtcđcadòng chảykhônglớnhơn1m/s,khoảngcáchgiacácphariêngbiệt(không có kẹpđặcbitgiacácpha)nênlykhôngđưcnhhơn0,5m,khoảngcách giacáccápngoàicùngcađườngcápđisongsongkhôngđưcnhhơn 5m.

Khi đặtcápdưinưc ởđộsâu hơn 5m, tc đdòng chảy trên 1m/s khong cách gia các pha riêng biệt và các đường cáp theo thiết kếcụ thể.

Khiđặtsongsongcápduáplcvàcápcó điện ápđến35kVchìmdưi nưc,khongcáchtheochiềunganggiachúngphảikhôngđượcnhhơn 1,25lầnđộsâutrungbìnhcasôngtrongnhiềunămtạiđiểmđặtcápnhưng khôngđược nhhơn20m.

Khoảngcáchngangcađườngcápchôniđáysôngvàkênhrạch,hđập chứa nưc,đếntuyếnngdẫn(ngdndu,dẫnkhíđtv.v.)dothiếtkếxác địnhtuthuộcvàolưngcôngviệccầnlàmởđáycasông,kênh,hcụthđđặt tuyến ng và đặt cáp nhưng không đưc nhhơn 50m. Cho phép giảm khong cách ngang đó xung còn 15m nhưng phải đưc thothun gia các bên huquanqun lý tuyếncápvàtuyến ng dẫn đó.

II.3.134.Tạichbờkhông cókèhoànchỉnhthìchỗcápchuyểntiếpxungnưcphi dựphòngchiềudàikhôngđượcnhn10mđivisôngngòivà30m khi đặtởbiển.Tạibđóđưckèphoànchnhthìphncáptrênbờphảiđặt trongngcáp.Tạiđiểmcápbắtđầuchuynxuốngnướcthôngthưngphải xâygiếngcáp.Đưngngđặtdốcnghiêngcaovềphíagiếngtrênbờ,đu thấpphảinằmởđộsâukhôngđưcnhhơn1msovớimcnưclúcthấp nhất. Đường ng cáp ởphn bờ phải gia cố chắc chắn.

II.3.135. Tại nhng nơidòng chảy và bờ thưngkhông có ranh giirõ ràng,bờ thườngbịxói lởảnhhưngđếncápphảicó biệnphápchngxói lở,chng ngpdolũltbằngcáchgiacốvùngbđó (làmkè,đóngcc,đắpđêngăn v.v.).

II.3.136.Cấmđặt cáp giao chéo nhau dưi nưc.

II.3.137.Tạiđiểmcápvưtsông,kênhcầncó biểnbáoởtrênbờtheoquyđịnhca luật giao thôngđưngthuỷ vàđưng bin hiện hành.

II.3.138.Khiđặttrongnưctừ3đưngcáptrởlên,điện ápđến35kVphảicó mtcáp dựphòngchotừngnhóm3cáp.Khiđặttrongnưc,đườngcápdầuáplc loạitừngphaphảicó dựphòng:vớimtđưng-dựphòng1pha;đivi2 đưng - dự phòng 2 pha; còn từ 3 đường trở lên thì theo thiết kế cụ thnhưngkhôngít hơn2pha.Cácphadựphòngphảiđặtsaocholúccầnphải thay thếđưcchobất kỳphanàotrongcácphađang làmviệc.

Đt cápởcông trình đc bit

II.3.139.Đặtcáptheocầu đá,cầubê tôngctthép,cầusắtphảiởdưiphầnđườngđi bộcacầuđó,đặttrongmươngcáphoặctrongngchngcháychoriêng tngcáp;Cầnchúýbiệnphápgiảmviệcchảytrctiếpcacmưalên cácống đó.

Tấtcảđườngcápkhiđitheocầusắt,cầubê tôngctthép,phảiđưccách điện vi các phn sắt thép ca cầu.

II.3.140.Đặtcáptheocôngtrìnhbằnggỗ(cầu,bếnđỗtàuthuyềnv.v.)phảiđặttrong ng thép hoặc ng bng vật liệu chng cháy.

II.3.141.Tạichỗcápđiquakhegiãnnởcacầu,giakếtcấuvàmốcầuphicó bin pháp để tránh cáp bị hư hng cơhọc.

II.3.142.Đặtcáptheođậpnưc,đê,cầucảng,bếnđỗtàu,đặttrctiếptrongrãnhđt đưcphlpđấtdàykhôngđược nhhơn1m.

II.3.143.Cấmđặt loại cáp dầu dọc theo các cầu.

Chương II.4

ĐƯNG DÂY TẢI ĐIN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV

Phm viáp dụngvàđịnh nghĩa

II.4.1.Chươngnàyáp dụngchođưngdâytảiđiệntrênkhông(ĐDK)điện ápđến 1kV dùng dây trần, dây bc cáchđinvàcápvn xoắnháp. Chương này khôngáp dụngchoĐDKchuyêndùng choxeđiệnvàôtôđiệnv.v.Đoạncáp đặtxenvàoĐDKvàđoncáprẽnhánhtừĐDKphảitheocácyêucầutrong Chương II.3.

II.4.2.ĐDKlàcôngtrìnhtruyềntảivàphânphiđiệnnăngtheodâydn,đtngoài trời,mctrênvtcáchđiệnvàphkiện,đttrêncthoctrênkếtcấucủa côngtrìnhkhác.

ĐDKởquyphạmnàybaogmcảnhữngđonrẽnhánhtđưngdâychínhtới đầuvàonhà.

II.4.3.Trongtínhtoáncơ,chếđbìnhthườngcaĐDKlàchếđmvickhidâydẫn khôngbđứt.ChếđsccủaĐDKlàchếđmviệckhidâydnbđứt.

Yêucầuchung

II.4.4.TínhtoáncơlýchodâydẫncaĐDKphảitiếnhànhtheophươngphápng suất cho phép. Tải trng tiêu chuẩn đưcxác định theo Chương II.5.

Đivới vật cách điệnvàphkiện tính theo phương pháp tải trngpháhu.

Đivới ctvà móng tính theo phươngpháptrạng thái gii hạn.

Kết quphải phù hpvới tiêu chuẩnvàquyphạmxây dựng hin hành.

II.4.5.ĐDKphảiđượcbốtrí saochocáccộtkhôngchắnliđivàonhàvàkhôngcn trởviệcđilạicanivàxecộ.Ởnhữngchdxảyratainạnnguyhiểmdo xe cộ va vào, ct điệnphảicó biện pháp bảovệ.

II.4.6.TrênctcaĐDK,ởđộcaocáchmặtđất2,0-2,5mphảighisốthứtựctvà nămdùng ct.

II.4.7.Kết cấu kimloại ca ct ĐDKphải đưc bảovệ chng gỉ,ttnhấtlàmkm.

Điu kiện khí hu

II.4.8.Điều kiện khí hu dùngđể tính toán ĐDKđến1kVtheoCơng II.5.

II.4.9.Khitính ĐDKphải lấy điều kiện khí hu kết hpnhư sau:

a. Nhiệt độ caonhất Tmax, áp lc gió q = 0. b. Nhiệt đ thấp nhất Tmin, áp lc gió q = 0.

c. Nhiệt độ trungbìnhnămTtb, áp lc gió q = 0.

d. Áp lc gió lnnhấtqmax, nhiệt độ T=25oC.

II.4.10.Kiểmtrakhoảngcáchdâydngnnhàca,côngtrìnhvàkếtcấukiếntrúc phải tính vi điềukiện: áp lc gió qui đnh và nhiệt độ khôngkhícaonhất.

Dây dn, phụ kin

II.4.11.ĐDKcó thểdùng dâydẫnmtsihaynhiềusibn.Cmdùng dâydẫnmt sitháotừdâynhiềusibện.Theođiềukiệnđbncơlý,ĐDKcó thểdùng dâydẫn tiết diện khôngđưcnhhơn:

Dây nhômnhiu si: 16mm2

Dây nhômlõi thép và hp kimnhômnhiều si: 10mm2

Dâyđng nhiều si: 4mm2

Dâyđng mt si:3mm(đường kính)

Đivớinhánhrẽtừđườngdâychínhtiđuvàonhà,thôngtờngdùng dây đngnhiềusibọccáchđiện,tiếtdiệntuthucvàophụtảivàchiềudàidây dẫnnhưngít nhấtlà4mm2vớinhánhrẽdàiđến10m,6mm2vớinhánhrẽdài trên 10m đến 25m.

Đặc tính cơlý ca dây dẫn xemChương II.5.

II.4.12.Tính toán dây dẫn theođbềnphải theo ChươngII.5.

II.4.13.Nối dây dn phải thchiện bng ni ép, bằng cách hàn hoc kẹp ni dây.

Dây dn mt si phi ni vn xon trưc khi hàn, không cho phép hàn đínhhaiđu.

II.4.14. Mốini chịulc kéo phải đbn cơlýkhôngnhhơn90%lckéođtcủa dâydẫn.

II.4.15.Nốicácdâydẫnbằngkimloạikhácnhauhoccó tiếtdiệnkhácnhauphải thựchiệnởlèo,cácmininàykhôngđượcchịulc,khôngbịănmònđiện hóa.

II.4.16.Mcdâydnvàovậtcáchđiệnđứngphải dùngdâybuộchoặckhóachuyên dùng.

Dâydẫn cađon rẽ nhánh phải bắt cố định trên cộthoc kết cấu ca toà nhà.

II.4.17.Hệsố an toàn cơ lý cachânvật cách điệnhoặc móc treo không đưcnhhơn 2.

Bốtrí dâydn trên ct

II.4.18.TrênctcaĐDKcó thểbốtrí dâydẫntheodạngbấtkỳkhôngphụthucvào điều kin khí hậu.

Khibốtrí dâykhôngcùngđộcao,thôngthườngdâytrungtínhbốtrí dưidây phacaĐDK.DâymạchchiếusángngoàitrimắcchungctviĐDKcó thể bố trí dưi dây trung tính.

II.4.19.Cu chy, cầu dao phân đoạnv.v.đặt trên ct phải bố trí thấp hơndây dẫn.

II.4.20.Khoảngcáchgiacácdâydẫntrầnkhôngđượcnhn20cmkhikhongct ti 30m, vàkhông nhhơn 30cmkhi khongct lớnhơn 30m.

Khoảngcáchnganggiacácdâydẫntrầnnigiacáctầngxàtrênctkhông đưcnh hơn15cm.

Khoảng cách từ dây dẫn trần đến ct, xà hoặc bphn khác cact không đưcnh hơn5cm.

II.4.21.ĐốiviĐDKdùng dâybccáchđiện,cáckhoảngcáchnêuởĐiềuII.4.20 đưcnhânvi hệ số0,5.

Vt cách đin

II.4.22.Hệsốantoàncơhccavậtcáchđiệnlàtsgiatảitrngcơhọcpháhủy vớitảitrọngtiêuchunlnnhấttácđộnglênvậtcáchđiện,khôngđưcnhhơn 2,5.

II.4.23.Ởchỗrẽnhánh,chỗdâydẫngiaochéonhaucaĐDKkhicầnmắcnhiềudây dẫnlêncùngmtvậtcáchđiệnphải dùngvậtcáchđiệnnhiutầnghoặcvt cách điện đặc biệt.

Dây trung tính phải mắc vào vật cáchđiện.

Bo vquáđiện áp, ni đt

II.4.24.ĐốiviĐDKđiện ápđến1kVchỉthchinphương ántrungtínhniđt. Tronglưiđiệntrungtínhniđất,chânvtcáchđinhocmóctreocadây phavàctthépcactbê tôngphinivàodâytrungtính.Dâytrungtínhphicó niđtlplại.Khongcáchgiacácđiểmniđtlplilà200đến250m.

Dâyniđấttrênctphảicó đưngkínhkhôngnhỏhơn6mm.Điệntrởnốiđt khôngđược ln hơn50W.

II.4.25.Đểtránhquáđiện ápdosétởkhudâncưchỉcó nhàmthoặchaitầngmà ĐDK không có các cây, nhà cao tầng, ng khói công nghiệp v.v. bao che, ĐDKphảibốtrí niđất,khongcáchgiachúngvớinhaukhôngđưcln hơn:

200mđi vivùngcó số giờ dôngtrongnămdưi 40.

100mđi vivùngcó số giờ dôngtrongnămtrên 40.

Điện trở ni đất không đưc ln hơn30W.

Ngoài ra còn phải ni đất:

a.Tạictrẽnhánhvàonhàmàở đótậptrungđông người(trưnghọc,vưn trẻ,bnhviệnv.v.)hoặcnơicó giá trịkinhtếln(chuồngtrạinuụigiasúc, kho tàng, ngmáyv.v.).

b.Tictcuiđườngdâyrnhánhonhà,khoảngcáchtniđtcacột cuiđếnnốiđtknúcaĐDKkhôngđưclớnn100mvivùngsgiờ dôngtrongnămt10¸40và50mđivivùngcó sgiờ dôngtrongnămtrên 40.

Cácđiểmniđấtđểtránhquáđiện ápdosétkểtrêncũngđưcsdnglàm cácđiểmni đất lặp lại ca dây trung tính.

Ngoài ra, ti các ct nêu ở mc a và b nênđặt chng sét hạ áp.

Ct

II.4.26. ĐDK đến 1kV có thể dùng các loại ct sauđây:

a.Ctđỡ:làcácctđặtởgiahaictnéo.Cộtnàytrongđiềukinlàmvic bình thường của ĐDKkhông chịulc tác dụngtheodọc tuyến.

b.Ctnéothẳng:làctđặtởđiểmnéotrênđontuyếnthẳngcađưngdây vàigiaochéovicôngtrìnhkhác.Ctnàyphảilàcộtkếtcấucng,trong điềukiệnlàmviệcbìnhthườngĐDKchuđưclcchênhlệchcadâydn theo dctuyến (nếu có).

c.Ctgóc(đhoặcnéo):làctđặtởchtuyếnĐDKchuyểnng.Cáccột nàytrongđiềukiệnlàmviệcbìnhthườngchịulccăngtnghpcadâydn ở các khong ct kề, tác đng theo đường phân giác caĐDK.

d.Ctcui:làctđặtởđầuhoccuiĐDK.Cácctnàylàloạictnéomà trongđiukiệnlàmviệcbìnhthưngcaĐDKphảichịuđưclccăngca các dây dnvmt phía.

đ. Ct nhánh: là cột tại đó nhánh rẽ của ĐDK.

e.Ctgiaochéo:làcttạiđó thựchiệnviệcgiaochéocaĐDKtừhaihưng khácnhau.

Ct nhánh và ctgiaochéocó thể dùng mi loại ct đó nêu trên.

II.4.27.Ttccácloictđucó thể dùngchânchốnghocdâynéođngcường khnăngchulực.Dâynéokhôngđượcmcntrviệcđilicangười vàphươngtin.

Dâynéocủactcó thểmắcvàomóngnéochôntrongđấthoặcmắcvàonhà và công trình bằnggạch, đá, bê tông cốt thép.

Dâynéobngthépphảichntheotínhtoán,tiếtdiệncachúngkhôngđưc nhhơn 25mm2.

II.4.28.DâynéocactĐDKphảiđượcnốivớitrangbnốiđất,điệntrởniđấttheo quiđịnhởĐiềuII.4.25hoặcphicáchđiệnbằngvậtcáchđiệnkiểunéotính theo điện áp ca ĐDK và lắp ở độcao cách mặt đất không dưi2,5m.

II.4.29.Tấtcảcácloạictchỉcntínhtheotảitrọngcơhcngvichếđmvic bìnhthưngca ĐDK(dâydnkhôngbịđt)tronghaitrườnghp:áplcgió ln nhất và nhiệt độ thp nhất.

Trong tính toán, cho phép chỉ tính các tải trng chủ yếu sau đây:

Đivớictđỡ:tảitrọngdogió tácđngtheophươngnmngangthẳnggóc với tuyến dây dn và kết cấu ct.

Đivớicộtnéothng:tảitrọngdogió tácđngtheophươngnmngang thẳnggócvituyếndâydnvàkếtcấuct,tảitrọngdcdâydẫntheophương nằmngang do lc căng chênh lệchcadâydn ở các khoảng ct kề tạo ra.

Đivớictgóc:tảitrngtheophươngnằmngangdolccăngdâydnhp thành(hướngtheocácđưngtrccaxà),tảitrngtheophươngnằmngang dogió tác đnglêndâydẫn và kết cấu ct.

Đi vi cột cuối: tải trọng theo phương nm ngang tác động dc tuyến ĐDK do lc căng vmt phía của dây dn và do gió tácđng.

II.4.30.ĐDK có thể dùng ct thép, ct bê tông ct thép.

II.4.31.Xácđịnhkíchthưcchônctphảicăncứvàochiềucaocột,sốlượngdâydn mắc trên ct, điều kiệncũng như các biện pháp thi công.

II.4.32.Khiđặtctởđontuyếnbngpc,đấtcó thểbịxói lở,phảicó cácbin pháp chng xói lở.

Giao chéo hoặcđi gn

II.4.33.KhiĐDKgiaochéovinhau,vớicôngtrình,đưngphố,quảngtngv.v. góc giao chéo không quyđịnh.

II.4.34.Khoảngcáchtừdâydẫn(trầnhoặcbọccáchđiện)khiđộvõnglớnnhất,tới mặtđấtkhôngđưcnhn6mđivớikhuvựcđôngdâncư (*)và5mđi với khu vc ít dân cư (**).

đonnhánhĐDKđivàonhà,khongcáchthngđngtừdâydntimt vỉa hố vàđườngdànhchongưiđi bộ đưc phép giảmti 3,5m.

Ghi chú: (*):Khuvựcđôngdâncưlàthànhph,thtrấn,xí nghiệp,bếnđũ, cảng,nhàga,bếnxeôtô,trườnghc,chbãitắm,khuvcxóm làngv.v.đông dânhoặcspháttrintrongthigian5mtớitheoquyhoạchđưcduyệt.

 (**):Khuvc ít dâncưlànhngikhông cónhàca,mặcdựthườngxuyên có ngưiluitivàcácxecộvàphươngtincơgiiqualại,vùngđngrung, đồitrngcây,vưn,nơicó nhàcarấttavàcôngtrìnhkiếntrúctạmthời v.v.

II.4.35.KhixácđnhkhongcáchtdâydnĐDKtớimặtđất,mặtnưchoặccông trình,phảitínhtiđộvõnglnnhấtcadâydẫnkhôngkểtisựphátnóngdo dòng điệngâynênvitrưnghợpnhiệtđộkhôngkhícaonhấtvàkhông có gió.

II.4.36.KhoảngcáchngangtừdâydntrầnngoàicùngcaĐDKkhibịgió thổilệch nhiu nhất tới nhà hoặcti kết cấu ca nhà khôngđưcnhhơn:

1,5m cách ban công, sân thưngvàcửa s.

1,0m cách tườngxâykín.

ĐiviĐDKdùng dâybccáchđiện,cáckhongcáchnêuở trênđưc nhân vi hệsố 0,5.

KhôngchophépĐDKđitrênmáinhà,trừcácđonnhánhrẽtừĐDKđếnđu vàonhà (xemĐiều II.1.78).

II.4.37.KhoảngcáchtừmépngoàicamóngctĐDKtớiđưngcápngầm,đường ốngngmvàcáccộtnichuyên dùngkhôngđưcnhncáctrschotrong bngsau:

Tên gi

Khong cách nhỏ

nht (m)

Đưng ốngdẫnnưc, dẫnkhí,dẫn hơi, dẫnnhiệt, ng thoát nưc

1

Ct lấynưc chữa cháy, hầmhào, giếngnưc

2

Ct tiếp xăngdu

10

Cápngầm (trừ cáp thông tin, tín hiệu)

1

Cápngầmđặt trong ng

0,5

II.4.38.ĐDKđến1kVkhôngnênvưtsôngcó tàu,thuynqualại.Trưnghợpcần thiết phải vưt sông thì phảituântheocác điều nêu trong Chương II.5.

Khigiaochéovớisôngnh,kênhlạchkhông cótàuthuyềnqualại,khoảng cáchtừdâydẫnĐDKtimcnướccaonhấtkhôngđượcnhhơn2m,khoảng cáchtừctĐDKđếnmépnưctínhtheochiềungangkhôngđưcnhhơn chiều cao ct.

II.4.39.KhiĐDKđến1kVđiquarừnghoặckhucâyxanhthìkhôngbắtbucphi chặtcây,nhưngkhongcáchthẳngđứngtừdâydưicùng,vàkhongcách ngangtừdâydẫnngoàicùngkhidâydncó độvõngvàđộlệchlnnhấtti ngọncây,hoặctớiphầnngoàicùngcacâykhôngđượcnhhơn1mđốivới dây trần, và 0,5m đi vidâybọccách điện.

II.4.40.KhiĐDKđến1kVgiaochéoviĐDKtrên1kVphảithchiệntheocácyêu cầu nêu ở Điều II.5.114 đến Điu II.5.119; còn khi song song vi nhau thì theoĐiềuII.5.120.ĐDKti1kVvàtrên1kVcùngmắcchungtrênmtcột cũngnhưkhichúnggiaochéonhautrêncùngmtctphảithchiệntheocác yêu cầuở Điều II.5.48.

ĐivớicácĐDKđến1kVmắcchungtrêncùngmtct,khongcáchthẳng đứnggiacácĐDKdùng dâytrầnphảikhôngnhỏhơn40cm; nếubtrí ngang thìkhongcáchnganggiacácĐDKdùng dâytrnphikhôngnhn20cm.

NếuĐDKdùng dâybccáchđin,khongcáchtrênchophépnhânvihệsố theo nguyên tắc sau:

ĐDK dây trần đi cùng ĐDK dây bc cách đin: hệ số1

ĐDK dây bc cách đin đi cùng ĐDKdâybc cách điện: hệ số 0,5

II.4.41.CácĐDKti1kVgiaochéovớinhaunênthchiệntrênctgiaochéo.Cũng chophépchúnggiaochéovinhauởtrongkhoảngct,Khi đókhongcách theochiềuthẳngđứnggiacácdâygnnhaunhấtcacáctuyếngiaochéoở nhiệt độkhôngkhícaonhất,không cógió,phảikhôngđượcnhhơn1mđối với các tuyến dùng dây trần; nếu chai tuyến dùng dây bọc cách điện, khoảngcáchykhôngđượcnhn0,5m.ỞkhoảngĐDKgiaochéonhau có thể dùng ct néo hoặc ct đỡ.

Khi giao chéo ở trong khong ct, chỗ giao chéo cần chn gần với ct ca ĐDKphíatrên,Khi đókhoảngcáchtheochiềunganggiacácctvàdâydn trần giao chéo không đưcnhỏ hơn 2m.

II.4.42.KhiĐDKgiaochéoviđưngdâythôngtintrênkhông(ĐTT)vàtínhiu trênkhông (ĐTH) phải thc hin các yêu cầusau:

a.Sựgiaochéochỉthchiệntrongkhongctcađưngdây,lúcđó ĐTT và/hoặcĐTHchophép dùngdâydẫntrầnhoặccáp.ChophépĐDKđiện áp khôngquá380/220Vgiaochéoviđưngdâytruynthanhtrêncùngmtct, nngphải tuân theo các yêu cầunêu ởĐiềuII.4.48.

b.DâydẫncaĐDKphảibốtrí phíatrêndâyĐTTvà/hoặcĐTHvàcáchđiện phảimắckép;dâydnĐDKphảilàloạinhiusicó tiếtdiệnkhôngđưcnhhơn 35mm2đi vi dây nhôm, 16mm2đi vớidâynhôm lõithéphoặc dây đng.Trongkhongctgiaochéo,khôngchophépdâydẫnđiệncaĐDKcó mi nối.

c.KhongcáchtheochiềuthngđứngtừĐDKkhicó độvõnglnnhất(ng vớinhiệtđộkhôngkhícaonht)tidâythôngtinhoặctínhiệuởchỗgiao chéokhông đưcnhhơn 1,25m.

KhongcáchtchgiaochéotictgnnhấtcaĐDKkhôngđưcnhn2m.

d. Dây dn ĐTT đưc phép bố trí phía trên ĐDK điện áp không lớn hơn 380/220Vvới điu kiện tuân theo các yêu cầu sau:

KhoảngcáchtheochiềuthngđngvớidâydẫnđintrêncùngcaĐDK khôngđược nhỏ 1,25m.

DâydntrầncaĐTTngvớiđiềukiệnkhíhubấtlinhấtphicó hệsố an toàn cơ lý không nhỏ hơn2,2.

DâydẫnbọccáchđincaĐTTphảichịuđưcđiện ápđánhthngkhông nhhơn2lầnđiện áplàmviệccDKgiaochéovàhệsốantoàncơlýng với điu kiện khí hu bất lợi nhấtkhôngđược nhỏ hơn1,5.

Trongkhuvựcđông dâncư,chophéprẽnhánhtĐDKđiện ápkhôngln hơn 380/220Vđưa vào nhàđi dưới ĐTTdùng dâydẫnbc cách điện.

đ.CtcaĐDK khi giao chéo vi ĐTTcấpI phải dùng ctnéo,còn giaochéo với ĐTT các cấp khác cho phép dùng ctđỡ.

II.4.43.KhiĐDKđiện ápđến1kVgiaochéoviđườngcápthôngtinhoặctínhiệu mắc trên ct phải thc hiện theo yêu cầu nêu Điều II.4.49.

II.4.44.KhiĐDKgiaochéovớiđưngcápthôngtinhoặctínhiệuđặtngầmdưiđt phải thchiện các yêu cầu sau đây:

a. Khoảngcáchngangtmóngtrđỡcápđưngthôngtinhoặctínhiệuđến mặt phngđứng của dây dn điệngầnnhất không nhỏ hơn5m.

b. Khoảngcáchtừcápthôngtinhoặctínhiệuticácbộphnniđấtcacột ĐDKgầnnhấtkhôngđưcnhhơn3m,trongđiềukiệnchõthẹpkhôngít hơn 1mvới điu kiện cáp thông tin phải có màn chắn.

c. Khichntuyếncápthôngtintínhiệu,nếucó điềukinthìnêncáchxacột caĐDK.

II.4.45.KhiĐDKđigầnĐTTvà/hoặcĐTH,khoảngcáchnganggiadâydẫnngoài cùngcaĐDKviĐTThoặcĐTHkhôngđưcnhỏn2m.Trongđiềukiện chật hẹpkhôngđưcnhhơn 1,5m.

II.4.46.Khi ĐDK điện áp ti 1kV đi gn các ctantenca các trạm thu,pháttuyến điện, các đim nút vô tuyến điện đa phương, khoảng cách giachúng khôngquyđnh.

II.4.47.KhoảngcáchgiadâydẫncađonnhánhĐDKvàdâytruynthanhchỗrẽ vàonhàkhôngđưcnhỏhơn0,6mtheochiềuthngđngkhibốtrí ĐDKvà dâytruyềnthanhtheochiềuthngđứng,vàdâydẫnĐDKphảiđượcbốtrí ở phía trên dây truyền thanh.

II.4.48.ChophépmắcchungtrênctĐDKđiệpápkhôngquá380/220Vcùngvidây truynthanhmàđiện ápgiacácdâytruynthanhđó khôngvưtquá360V, trong các trườnghp sau đây:

a.Khoảngcáchtừdâydẫndưicùngcađưngtruyềnthanhtiđất,khoảng cáchgiacácmạchnhánhtruynthanhvàgiacácdâydncachúngphi tuân theo quy phạm xây dựng và sa cha đường dây thông tinvà đưng truyn thanh trên không ca BBưu chính - Viễn thông.

b.DâydẫnĐDKphảiđặtphíatrêndâydnđườngtruyềnthanhvớikhong cáchthẳngđứngtrêncttừdâydẫndưicùngcaĐDKtidâydẫntrêncùng ca đưng truyền thanh không đưc nhhơn 1,5m và ở trong khoảng ct không nhn 1m. Khi đt dây ca đường truyn thanh trên giá đthì khoảngcáchytínhtdâydndướicùngcaĐDK,đặtcùngmtphíavi dâydẫn cađường truyền thanh.

c.KhilàmviệctrênĐDKcó mắcdâychungviđườngtruynthanhtrêncùng mtct,phảithchintheoquyphạmkthuậtantoàncủaBộBưuchính- Viễnthôngvàquyphạmkỹ thuật an toàn caBộ Công nghiệp.

II.4.49.ĐưcphépmắcchungdâydẫnĐDKđiện ápti1kVvớicápthôngtinhoặc tín hiệu trên cùng mtct, khi thc hiệnđúng các yêu cầu sau đây:

a. Đường cáp phải treo phía dưiĐDK.

b.KhongcáchtrêncttừdâydẫndưicùngcaĐDKtớiđườngcápthông tin, tín hiệu khôngđược nhỏ hơn1,5m.

c. Vỏ kimloại ca cáp phải đưcnốiđất, cứ 250mlại nối đất mt lần.

II.4.50.ChophépmắcchungdâydẫnĐDKđiện ápkhôngquá380/220Vvidâydn camạchđiềukhintừxatrêncùngmtcộtvớiđiềukiệnphảithchiệncác yêu cầuở Điều II.4.48.

II.4.51.KhiĐDKgiaochéohoặcđisongsongvớiđưngsắthoặcđưngôtôcấpI,II phải tuân theo các điềutương ngnêutrongChương II.5.

Chỗgiaochéo,có thể dùngđoncápxenvàoĐDK.Lachnphương ángiao chéophải da trên cơ sở tính toán kinh tế - kỹthuật.

KhiĐDKgiaochéoviđườngôtôcấpIII¸V,khongcáchtừdâydẫnđến mặt đườngkhiđộ võnglớnnhất khôngđược nhỏ hơn6m.

II.4.52.KhiĐDKgiaochéohoặcđignđườngôtô,dâydẫnĐDKphảiởphíatrêncác biểnbáohiệugiaothông,cũngnhưởphíatrêncácdâytreocácbiểnđó với khongcáchkhôngnhỏhơn1m,dâytreonàyphảiđượcniđấtviđintrở nốiđất không lớnhơn10W.

II.4.53.KhiĐDKgiaochéohocđigndâydntiếpxúcvàdâytreocađườngxe điện và ôtôđiện phải theo các yêu cầu sau đây:

a. ĐDK nên đặt ngoài khu vc ca mạng tiếp xúc kể cả các ct ca mng ấy.

b.TrườnghpdâydnĐDKgiaochéovimạngtiếpxúc,phảibốtrí ĐDK phíatrêndâytreocamạngtiếpxúc,dâydnphải dùngloạinhiusicó tiết diệnkhôngđượcnhỏhơn35mm2đốividâynhôm;16mm2đốividâynhôm lõithéphoc dây đồng.

Không cho phép ni dây dn trong khoảng giao chéo.

c.KhongcáchtừdâydẫnĐDKkhiđộvõnglnnhấttớimặtraykhôngđược nhn8mnếugiaochéoviđườngxeđin;9mtimtđườngnếu giao chéo viđường ôtô đin. Trong mi trường hp khoảngcáchtdây dn ĐDKti dây treohocdâydncamạngtiếpxúckhôngđượcnhhơn1,5m.

d.DâydẫnĐDK phải mắc trên cách điệnkép.

đ. Ct ĐDK phải kim travới trườnghp 1 dây dẫnbđứt.

e.ĐDKkhôngđưcgiaochéoởchbốtrí xàngangtreodâytiếpxúccủa đưngdâyxe điệnvàôtôđiện.

II.4.54.KhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđưngcápvnchuyểntrênkhôngvàđưng ngkimloại đặt nổiphải thchiện theo yêu các cầu sau đây:

a. ĐDKphải đi phía dưi đường cáp vận chuyn trên không.

b. Đưng cáp vận chuyển trên không phải có cầu hoặc lưi bo vệ cho dây dẫn

ĐDK hoặc dùng cáp ngầmni xen vào ĐDK.

c.KhiĐDKgiaochéovớiđườngcápvậnchuyntrênkhônghoặcviđường ống ni, khoảngcáchca dây dn ĐDK trong mitrưng hp đến các bộphn cađường cáp vận chuyn trên không vàđưng ng khôngđưcnhỏhơn 1m.

d. Khi ĐDK đi song song với đường cáp vận chuyn trên không hoặc vi đưngngnổi,khoảngcáchcadâydẫnĐDKđếncácđưngđó khôngđược nhỏhơnchiềucaoct;trênnhngđontuyếnchậthpkhidâydẫncaĐDK chao lệchnhiều nhất thì khoảng cách đó không đưcnhhơn 1m.

e. KhigiaochéoviĐDK,cácđườngngnổivàkếtcấukimloicađưng cápvnchuyntrênkhôngphinốiđất,đintrnốiđtkhôngđượclnhơn 10W.

II.4.55.KhiĐDKđigầncôngtrìnhdcháynhoặcđigầnsânbayphảithchiện đúng các yêu cầu tươngứngnêuChươngII.5.

Đường dây trên không dùng cáp vn xon hạáp

II.4.56.Ngi việc phi thực hin các quy định chung vct, ni đất, giao chéo hocđignv.v.đường dây dùng cáp vn xon háp còn phithựchin mtsquyđịnhriêng.

II.4.57. Cáp vn xoắnhạ áp không đưc chôn ngầmdưi đất.

II.4.58.Cácphkincacápphảiđồngbộvàphùhợpvicácyêucầucacápsử dng.Khithicôngphải dùngcácdụngcụphùhpvihướngdẫncanhà cung cấp cáp và phụ kiện.

II.4.59.KhituyếncápvặnxoắnhạápđichungctvituyếnĐDKđến1kVkhác,về tiêuchunkhongcáchcoituyếncápvnxoắnlàtuyếndâybccáchđinvà thực hin theo quyđịnh ở Điều II.4.40.

II.4.60. Khoảng cách ca tuyến cáp vn xoắnhạ áp:

Tới mặt đất: theo quyđịnh ở Điu II.4.34 và II.4.51

Tớinhngkết cấu kiến trúc về mi hướng ít nhất là: a + 0,1 [m]

Trongđó a(tínhbngmột)làđộlệchlnnhấtkhicó gió thi,phụthuộctiết diện dây, khongct,lckéo đu ct,độvõng và nhiệt đ dây dẫn(tham kho các bảng trong Phụ lc II.4.1).

II.4.61. Khi lắp đặt tuyến cáp vặn xoắn vào tưng nhà hoặc kết cấu kiến trúc thì khong cách đến tường nhà hoặc kết cấu kiến trúc không đưcnhhơn 5cm.

II.4.62.Cácđặctínhkỹthuậtcacápvặnxoắnhạápcăncứtheosốliệucanhàchế tạo; nếu không, có thể tham khảoPhụ lc II.4.2 và II.4.3.

Chương II.5

ĐƯNG DÂY TẢI ĐIN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP TRÊN 1KVĐẾN 500KV

Phm vi áp dụngvàđnhnghĩa

II.5.1.Cơngnàyáp dụngchođưngdâytiđintrênkhông(ĐDK),điện áptrên 1kV đến 500kV dùng dây trần.

Chương này không áp dng cho ĐDK có tính cht đc bit như lưi đin đưngstđin khí hóa,xeđiện,ôtôchạy đin v.v.

ĐoạncápnixenvàoĐDKđiện ápđến220kVphithchiệncácyêucunêu trong ChươngII.3và Điều II.5.67.

II.5.2.ĐDKlàcôngtrìnhđểtruyntivàphânphiđiệnnăng,bốtrí ngoàitrời,mc trên vtcáchđiện và phụkiện,đt trên ct hoặc trên kếtcấu ca công trình khác(cầu,đpv.v.).ĐDK đượctínhtđiểmmcdâycaĐDK lênxàct cng hoặc kếtcấu khác củatrmđin.

II.5.3.Trongtínhtoán cơ lý:

Chế độbình tờng caĐDK làchếđmviệc khi dây dẫnhoặc dây chống sét không bị đứt.

ChếđộsựcốcaĐDKlàchếđộlàmvickhimthoặcmtsốdâydẫnhoc dâychng sét bđt.

ChếđlắpđtcaĐDKlàtrạngtháicủađưngdâytrongquátrìnhng ct, lp đtdây dnhoặc dây chốngsét.

II.5.4. Khuvựcđôngdâncư là nhữngthànhph,thtrn,xí nghiệp,bếnđũ,cảng,nhàga, bếnxeôtô,côngviên,trườnghọc,ch,bãitm,sânvậnđộng,khuvựcxóm làng đôngdânv.v.

Khuvực ít dâncưlànhữngnơicó nhàcửathưatht,mặcdựtngxuyêncó ngưiluitivàcácxecphươngtiện cơgiiquali, vùng đồngruộng,đitrồng cây,n;hoặcicó nhàcửa,côngtrìnhkiếntrúctmthiv.v.

Khuvựckhóqualilànhngnơixecvàphươngtincơgiikhôngthqualiđưc.

Khu vực khó đến là nhng nơi mà ngưi đibộ rtkhóti được.

Khuvcrấtkhóđếnlànhữngnơimàngưiđibộkhôngthểtiđược(ví dụ như mm đá, vách núi v.v.)

II.5.5.Khoảng vưtln là khong vưt quacácsông, h,kênh, vnh tàu thuyn qua lidùngcộtvưtcao50mtrởlênvichiềudàikhoảngvưttừ500mtrởlên; hoặc chiềudàikhongvưt từ 700mtrở lên vi ct có chiucao bt kỳ.

Yêucầuchung

II.5.6.Trongkhiáp dụngquyphmnày,nếucó nhiuyêucầukhácnhauthìphảilấy yêucucaonht, điukiện bt linht đểtính toán.

II.5.7.VềyêucầucơlýdâydẫncaĐDKphitínhtheophươngphápngsutcho phép,cáchđiệnvàphkiệnmcdâytínhtheophươngpháptitrngpháhuỷ. Các ti trng tiêu chuẩn xácđnhtheoquyphmnày.

Ct và móng ĐDK tính theo phươngpháptrạng thái giihạn.

II.5.8.PhiđảophadâydnĐDKđhạnchếsựkhôngđixngcadòng điệnvà điện áp.ĐDKđiện áp110-500kVdàitrên100kmphiđảophamtchukỳ trnvẹnsaochochiềudàicủamibưctrongmtchukỳđảophaphign bng nhau.

Sơ đđảo pha ĐDK hai mch cùng điện áp đi chung ct phi ging nhau. Tronglưiđiện110-500kV,baogmnhiuđoạnĐDKchiềudàidưi100km thìviệcđảophacó thểthựchiệntrctiếptạicáctrmđiện(ởthanhcái,ởcác khongcộtcuốiđườngdâyvàocộtcngtrmv.v.),trongđó việcđảophaphải thựchiệnsaochochiều dài camibướctrong1chukđảo pha phigầnbng nhau.

Việc đảo pha các ĐDK nhằm mục đích chng nh hưởng ca ĐDK đi vi đưng dây thông tin cần có tính toán riêng.

II.5.9.ĐqunlývnhànhĐDKcầncó trạmđqunlývậnhành,xlýscvàsửa chữa:

a. Đt ở khu vực tập trung nhiều đường dây.

b. Thuận tiện vềgiao thông.

c. Đơngiản, gn nh, tận dngcác côngtrìnhkiến trúc có sẵn.

d. liên hệ thông tin giữa lưi điện khu vực và đi sachữa đường dây.

Việcđttrmdocáccơquanthiếtkếcăncứtheoyêucucacơquanquảnlý điện, căncứ vào quy mlưi điện và theo qui địnhhiện hành.

II.5.10.ĐqunlývậnhànhĐDKđiện áp110-220kVnêncó liđibđếngầnchân ct.

II.5.11.ĐqunlývậnhànhĐDK500kVphicó đưngvichiềurngnhnht2,5m vàcáchtuyếnkhông đưclnhơn 1km,đảm bochoxecơ giitiếp cận đi được gần đến tuyếnĐDK.

Ở những nơixecơgii không th đi đưc (đmlyvàrung lầy, các vườn cây quýv.v.)philàmđườngđib,cunhđếnchânct.Đưngđibđprộng khôngnhhơn 0,4m.

Trừnhữngchđặcbiệtkhókhăn,đưngphảibảođảmđiđượctrongmùamưa lũ.

II.5.12.CộtĐDKnênđặtcáchbờsôngbịxói lởmnhcàngxacàngttcó xétđếnsự biếnđổicalòngsôngvàtáchicalũlt.Khibốtrí ctticáctuyếnđiqua vùng ven sông, ven h, qua núiđi vàvùng đấtbazan, đcbitlàrừng nguyên sinhphiđiutra,đánhgiá cẩnthntìnhtrngsụtl,xóimòn.Tầnsutmức nướclũđivớiĐDK35kVtrởxungchn5%(20nămlplimtln),đi vớiĐDK110kVvà220kVchn2%(50nămlplimtln)đivớiĐDK 500kV,chn 1%(100 nămlp li mt ln).

Lấy mc nước lũ lịchsửcaonhtnếukhông có số liệu kểtrên.

Trưnghpphiđtctởcácchỗtrên,phicó biệnphápbovệct(móng đcbit,đắp b, làmkè, rãnh thoát nước, dùng ct tăng cườngv.v.).

Phảicó biệnphápbovệkhicộtđtvàocácchỗsau:Vùngbịúngvàngp nước thưng xuyên.

Trênsưnđồinúi,nơicó thể bnước hoặc lũxói mòn.

II.5.13.Trên ct ĐDKphicó dấu hiệu hoặcbiển báo cốđịnh sau:

1.Sốthtựtrênmict,hưngvềphíađưnggiaothông,ởvị trídễnhìn thấy.

2.Tckhiđưavàovnhành,sốhiệuhoặckýhiuđưngdâytrênmictở đoạntuyếncó cácĐDKđisongsong,trênctĐDKhaimạchphảicó kýhiu tng mạch.

3.Biểnbáonguyhiểmđặtcáchmtđttừ2mđến2,5mtrênttcảcácct trong toàn tuyến.

II.5.14.Cộtkimloại,cácphnkimloicactbê tôngctthéphởrangoàivàttcả cácchitiếtbngkimloicacộtbê tôngctthépđềuphiđượcmhocsơn chng gỉtheo tiêu chuẩn hinhành.

Cácchânctkimloạiởvùngthưngxuyênngpltcncó biệnphápthích hp chngăn mòn.

II.5.15.Khi đặtctvàomóngbê tôngctthéphocmóngbê tôngđúclinkhối,bulông neocộtphicó đaiốc hãm,đoạnrenrăngbulôngphảicó chiềudàinhôra khi đai ốc hãm5mmtrở lên.

II.5.16. Cột ĐDK có chiều cao 80m trở lên phi được n báo hiệu (báo hiệu ban ngày)vàcó đèn báo(báohiệubanđêm)đbođảmantoànchomáybayvà tàuthuyềnphùhpvớicácquyđnhhiệnhành.

II.5.17.PhảiđtcácthiếtbxácđịnhđimsctrênĐDK110kVtrlênticáctrmđiện

II.5.18.KhiĐDKđiquanhữngkhuvựcgió mnh,đtbsụtl,đmly,khuvực đá xô v.v.phảitínhđếnphương ánĐDKđivòng,tránhnhữngkhuvcbtliđó trêncơsở sosánhkinhtếkỹ thut.

Điu kiện khí hậu

II.5.19.ViệcxácđnhđiềukinkhíhậutínhtoánđểtínhvàlựachnkếtcấuĐDK phicăncứvàokếtquảcaviệcxửlýtàiliệuquansátnhiunămvtcđộ gió vànhitđộ khôngkhítrong vùngtuyến ĐDK dự kiến xây dựng.

Khi xlýsốliệu quan sát phi xétđến đặcđimkhíhậu cc bnh hưng của áplcgió vàcácđiềukiệnthiênnhiên(địahìnhnhpnhô,độcaosovimực nướcbin,cnhhnưcln,nggió thiv.v.)cũngnhưxétđếncáccông trình đó có hoặc đang đượcthiết kếxây dựng trong vùng ĐDK đi qua(hồ cha nước,thápnước v.v.).

II.5.20.Áplcgió tiêuchun,áplcgió theotừngvùng,hệsốtăngáplựcgió theođộ cao,hệsốgimáplựcgió đốivicácĐDKđitrongcácvùngkhutgió phải lytheocáctrịsốvàcácquyđịnhcụthểnêutrongTiêuchuẩntácđngvàti trọngcaTCVN-2737-1995.ĐiviĐDKtừ110kVtrởlên,áplựcgió tiêu chuẩn không đượcnhhơn 60daN/m2.

Đivi các ĐDK,lấy thi gian sửdnggiđịnhcacôngtrìnhlà15nămđối vớiĐDK35kVtrởxung,20nămđốiviĐDK110kV,30nămđốiviĐDK 220kV,40 nămđối vi ĐDK500kVvà khoảngvưt ln.

II.5.21.Áplựcgió tácđngvàodâydẫncaĐDKđưcxácđịnhởđộcaocatrọng tâmquy đổi ca ttcả cácdây.

Độ caotrng tâmquyđổica dâydẫn (hqd) xácđnh theo công thức:

hqd = htb -

Trong đó:

htb - Độ caotrungbìnhmc dây dẫn vào cáchđiện, [m]

f-Độ võngdâydẫn, quyước lấy giá trị lnnht (khi nhit độ caonht ), [m]

Áplcgió tácđộngvàodâychngsétxácđịnhtheođộcaobốtrí trngtâm ca dâychngsét.

II.5.22.Áplcgió tácđngodâydnhocdâychngséttrongkhongvưtlnphải xácđịnhtheoĐiuII.5.20,đngthiphituântheocácquyđnhbsungsau:

Đivớikhongvưtchỉcó mtkhoảngct,độcaotrọngtâmquyđổica dây dnhoặc dây chốngsét được tính theo công thức:

hqd =

Trong đó:

h1 vàh2:Độcaođimmcdâyvàoctvưttínhtmtnướcbìnhthưngca sông,ngòivịnh v.v. [m]

f :Độ võng ln nht ca dây dẫn, [m]

Đivikhongvưtbaogmnhiềukhoảngct,độcaotrngtâmquyđi cadâydẫnhoặcdâychngsétphitínhchungchocảkhongt(giihn bng 2 ctnéom), theo côngthc:

hqd =

Trong đó hqd1, hqd2 ... hqdn độ cao trng tâmquy đổi ca các khoảng ct l1, l2… ln cấu thành khoảng vưt đó. Nếu trong khoảng vưt ln có mt số khongct kề quacáckhuvực không có nước thì hđđưc tính tmt đất.

II.5.23.Áplcgió tácđngvàocáckếtcấucactphixácđnhtheođộcaocủa chúngtínhtmtđất.Theochiềucaoct,chiathànhtngdikhônglnhơn 15mtrongmidảiáplcgió đượclấybngnhauvàtínhvitrịsáplựcgđộ cao trung bình ca di.

II.5.24.Khitínhtácđngcagió vàođườngdâyvàdâychngsétphilynggóc 90o,45ovà 0ovi tuyến đường dây.

Khi tính cột điện phi lyhưnggió hp vi tuyếnđườngdâygóc90ovà 45o.

II.5.25.Áplcgió tiêuchuẩntácđngvàodâydnhoặcdâychngséttínhbằngdaN, được xác đnh theo công thc:

P= a.Cx.Kl.q.F.sin2j

Trong đó:

a-Hsốtínhđếnsựkhôngbằngnhaucaáplựcgió trongkhongct,ly bng:

- 1 khi áp lực gió bằng 27daN/m2

- 0,85khiáp lựcgió bng 40daN/m2

- 0,75khiáp lựcgió bng 55daN/m2

- 0,70khiáp lựcgió bng 76daN/m2lnhơn.

- Các giá trị trung gian lấytheophươngpháp ni suy.

Cx -hệsốkhíđnghọclấybng1,1khiđườngkínhcadâydẫnhoặcdâychng sét từ20mmtrở lên và 1,2 khi đườngkínhcachúngnhn 20mm.

Kl -hệsốquiđitínhđếnảnhhưngcachiềudàikhongvưtvàotitrng gió, bng 1,2 khi khong ct ti 50m; bằng 1,1 khi 100m; bằng 1,05 khi 150m;bằng1khi250mvàlnhơn(cáctrịsốKl đivicáckhoảngvưtchiều dài nmgiacáctrị số trên thì ly theo phươngphápnisuy).

q-áplcgió tiêuchuẩntheovùngđóquyđnhtrongtiêuchunTCVN2737- 95 (đó tínhđến các hsốquyđịnh trongĐiu II.5.20).

F-tiết dincngió của dây dẫn hoc dâychngsét, m2

j - góc hpthànhgiữa hưnggió thổi và trc ca tuyếnđưngdây.

II.5.26.ĐốivớiĐDKđiện ápđến22kVkhimcdâyởđộcaodưới12m,trịsốáplc gió tiêuchuncó thểlygimđi15%trừtrườnghpđóvndnghệsốche chắnđgiảmáp lực gió trong các vùng khutgió.

ĐiviđoạnĐDKthucvùngnúi,ởchđịahìnhcaovưtlênsovixung quanh(đỉnhnúi,đèov.v.)cũngnhưởnhngđoạngiaochéovithung lũng, hmnúigió thimnh,áplựcgió tiêuchuẩnlnnhất,nếukhông cósốliu quansátphi lấy theo tiêu chuẩn hinhành.

II.5.27.Khi thiết kếĐDKphi tính toán theođiều kiện khí husau đây:

a. Chếđộ bình tng:

Nhit độ khôngkhícaonht Tmax, áp lực gió q = 0

Nhit độ khôngkhíthấp nht Tmin, áp lc gió q = 0

Nhit độ khôngkhítrungbìnhnămTtb, áp lực gió q = 0

Áp lựcgió ln nht qmax, nhit độ khôngkhíT=25oC

b. Chế độ sự c:

Nhit độ khôngkhíthấp nht Tmin, áp lc gió q = 0

Nhit độ khôngkhítrungbìnhnămTtb, áp lực gió q = 0

Áp lựcgió ln nht qmax, nhit độ khôngkhíT=25oC

TrongchếđộsựcốcaĐDK,áplcgió tínhtoánlớnnhtqmax chophéply theo TCVN 2737-1995.

II.5.28.PhitínhkiểmtracộtcaĐDKtheochếđộlắpđtởđiềukinnhiệtđộkhông khí T = 15oC, và áp lực gió q = 6,25daN/m2.

II.5.29.KhitínhtoánkimtrakhongcáchtphnmangđiệnđếnkếtcấucDK hoặc đến công trình phi lyđiu kiện khí hậu kết hpnhưsau:

a. Ởđiện áp làmviệc: nhit độ khôngkhíT=25oC, áp lc gió q = qmax

b.Khiquáđiện ápkhíquyểnvànib,nhitđộkhôngkhíT=20oC,áplực gió q = 0,1 qmax nhưngkhôngnhhơn 6,25daN/m2.

Góclệch gca chuicách điệntreothng (so vichiuthngđng)khi có gió tác đngđưc tính theo công thức:

tgg =

Trong đó:

K:hệsốtínhđếnđnglựcdaođngcadâydẫn.TrịsốKlytươngứngvới áp lực gió theo bng sau:

q(daN/m)

K

40

1

45

0,95

55

0,90

65

0,85

80

0,80

100

0,75

Các trị số trung gian lấytheocáchnộisuy.

P2 - Áp lc gió tác đng vào dây dẫn có xét đến hp lực ngang của lc căng dây trong trườnghp đgóc, daN/m2

Gd -Ti trngdotrnglưngdây dn tác đng vào chui cáchđiện,daN. Gc - Trnglưngcachui cách đin,daN.

Dây dnhoc dây chngsét

II.5.30.CácphacDKcó thểmtdâyhoặcnhiềudâyphânpha.Việcxácđịnh đưngkính,tiếtdiện,slưngdâyphânpha,khongcáchcácdâyphânpha phi thông qua tính toán.

II.5.31.Theo điu kin đbn cơ học, ĐDK phải dùng dây dẫn hoc dây chống sétnhiềusivớitiếtdiệnkhôngđượcnhhơncáctrschotrongbảng II.5.1.

KhichndâyĐDKđđảmbảođiukiệntổnthtdovầngquanggâynên,ở độcaođến1000msovimcnướcbiển,dâydnkhôngphânphaphicó tiết diện khôngđược nh hơn:

70mm2đối với ĐDK110kV.

240mm2đối với ĐDK220kV

KhichndâydnĐDK,ngoàitnthtdovầngquangcòn phitínhđếnnhiu caotn,nhiễuvô tuyếnđin(vớiĐDK110kVtrởlên)vàảnhhưngcađin từ trường (với ĐDK220kVtrở lên) .

Bảng II.5.1: Tiết diện nhnhtchophép của ĐDK theođ bncơ học

Đc đimca ĐDK

Tiết din dây dn(mm2)

Nhôm

Nhômlõi thépvàhợp kimnhôm

Thép

Đng

1. Trên các khong ct thông thường ca ĐDK:

35

25

25

16

2.TrêncáckhoảngcộtcaĐDK vưt qua các sông, kênh thuynbố qua li:

70

35

25

3.TrêncáckhoảngcộtcaĐDK vưt các công trình:

- Dây thông tin

-Ốngdẫnnổivàcácđưngcáp vnchuyn

- Đường sắt

 

70

35

25

II.5.32.Khichọntiếtdiệndâychngsét,ngoàiviệctínhđbncơhọccòn phikim trađn đnh nhit khi xảy ra ngn mch mt pha chm đt ti cột cuối ĐDK(theoPhlcI.3.2-PhnI).TrênđonĐDKmcdâychngsét cáchđinvớiđtthìkhôngcnphikimtranđnhnhit.Dâychốngsét cápquang(OPGW)đượcchnvđbncơhcvàkimtranđnhnhit nhưvớidâychốngsétthường.

II.5.33. Khitínhdâydẫnhocdâychng sétĐDK phicăn cứvào đc tính cơ hc ca nhàchếtạo hoặc tiêu chuẩn hiện hành hoặc thamchiếu.

II.5.34.Phitínhdây dnhoặc dây chng sét theo các điukiệnsau đây :

a. Ti trng ngoài lnnht

b. Nhitđ thấp nhtvà không có tải trng ngoài

c. Nhitđộ trungbình nămvà không có ti trngngoài.

Ứngsut cho phép ln nht ca dây dẫn hoặc dây chống séttheo các điều kin trênghitrong bng II.5.2, trừ quy định theoĐiều II.5.35.

II.5.35. Đối với ĐDKdùng dâynhôm,hpkimnhômvàdây đng có tiếtdiện dây dẫn đến95mm2trongkhuvựcđông dântichỗgiaochéovicôngtrìnhkhác, ng sut cho phép lấy bng 40% ng sut kéo đt ca dây dẫn.

ĐivớiĐDKdùng dâynhômlõithépcó tiếtdiện120mm2trởlênngsuất caonhtđượcphéplấyđến50%ngsutkéođứtkhiáplcgió tínhtoánq ≥100daN/m2.

II.5.36.ỨngsuấtphátsinhởđiểmmcdâycaonhttrênmictcDKkcảở khoảngtlnkhông đượcvượtquá110%đi vớidâynhômlõithép,105% đốivớicácloidâydẫn khác so vi trị số ghitrong bảng II.5.2.

II.5.37.Khixây dựngĐDKtinhữngvùngmàkinhnghimvậnhànhxácnhậndây nhômlõithépbịgỉ(bbiển,sônghnướcmn,xí nghiệphóachtv.v.)thì phi dùng loi dây dẫn chịu được ăn mòn (dây nhômlõi thép đưc bảo vệ chng gỉ hoặc dây đồng v.v.).

Trưnghpthiếusliuthìkhoảngcáchantoànchốnggphilycáchbờ biển 5kmvà cách xí nghiệp hóa cht 1,5km.

BảngII.5.2:Ứngsutchophépcủadâydnvàdâychngséttínhtheo%ng sutkéođứt

Tiết diện của dây dẫn và dây chống sét

Ứng suất cho phép tính theo % ứng suất kéo đứt của dây dẫn và dây chống sét

Khi tải trọng ngoài lớn nhất và nhiệt độ thấp nhất

Khi nhiệt độ trung bình năm

Dây nhôm, mm2:

• 16-35

• 50 và 70

• 95

• ≥ 120

 

35

40

40

45

25

Dây hợp kim nhôm, mm2:

• 16-95

• ≥ 120

 

40

45

 

 

 

30

Dây chống sét bằng thép với mọi tiết diện, mm2

50

30

Dây nhôm lõi thép và hợp kim nhôm lõi thép, mm2:

• 16-25

• 35-95

• ≥120 khi A:C = 6,11 ¸ 6,25

• ≥120 khi A:C = 4,29 ¸ 4,39

• ≥150

 

 

35

40

40

45

45

 

 

 

25

Dây đồng, mm2

50

30

II.5.38. Dây dn hoặc dây chống sét ĐDK phi được bo vệ chống rung trong các trưnghp sau:

a.Khongctdàihơn120m,ởchếđộnhitđộtrungbìnhnămnếungsuất trong dây dẫn hoc dây chngsétlớn hơn:

4daN/mm2đốivới dây nhôm.

6daN/mm2đối vidây nhôm lõi thép và hp kim nhôm tiếtdiệnđến 95mm2.

5daN/mm2đối với dâynhôm lõithép và hpkim nhômtiếtdin 120mm2trlên.

24daN/mm2đốivới dây chngsétbằng thép.

b.tsônglớn, hồ ln khong vưt trên 500m, không phụthucứng sut trong dây dẫn hoc dây chngsét.

ĐivinhngđonĐDKkhôngbịgió tácđngtheohướngngangvàodây (đưng dây dc thung lũng, qua rừngcâyv.v.)thìkhôngphi chống rung.

Đi với ĐDK có phân pha3 dây trởlên, nếuứngsut dây dn ởnhit độtrung bìnhnămkhôngvưtquá6,75daN/mm2vàkhoảngcáchgiữacáckhungđnh vịkhôngvưtquá60mthìcũngkhôngcnbảovchngrung,ngoitrừđi vớikhongvưt ln hơn500m.

II.5.39.TrênĐDKcó phânpha,trongkhoảngctcũngnhưtidâylèotrênctnéo dây dẫn phi lpcác khungđịnhvị. Khong cách giữa các khung đnhvị trong khongct khôngđược ln hơn75m.

Bố trí dây dn, dây chng sét

II.5.40.Đối với ĐDK,có thể dùngbất kỳ libố trí dây dn nào trên ct.

II.5.41. Khong cách giữa các dâydẫnĐDKphilựa chntheo điềukiệnlàm việc ca chúngtrongkhoảngct,cũngnhưtheokhoảngcáchcáchđinchophépgiữa dây dnvớicác bộ phận ca cột (Điều II.5.29 vàĐiều II.5.69).

II.5.42.ĐDKđiện áp35kVtrởlêndùngcáchđiệntreo,khongcáchgiữacácdâydn bốtrí trongmtphngngangtheođiềukiệnlàmviệccadâytrongkhong ct không được nhn trị s xácđịnh theo công thức sau:

D=

Trong đó:

D: khoảngcáchpha,m

U: điện ápdanh đnh, kV

f: độ võng tính toán lớn nht, m

l: chiều dàichui cáchđiện, m

Khibốtrí dâydẫntheotheomặtphngthẳngđứng,thìkhongcáchđó xác định theo công thức:

D=

Khidâydẫn bố trí không cùng trên mtmtphẳng:

D=  khi chênh lệch độ cao treo dây h <

D= khi chênh lch độ caotreodâyh ³

II.5.43.ĐDKđiện áp35kVdùngcáchđiệnđứngvàđiện ápđến22kVdùng loạicách điệnbtkỳ,khoảngcáchgiacácdâydntheođiukiệnlàmviệccadây trong khoảngct không đượcnhhơn trị s xácđịnh theo công thức sau:

D=

Trong đó:

D: khoảngcáchpha,m

U: điện ápdanh đnh, kV

f: độ võng tính toán lớn nht, m

II.5.44.Khongcáchgiữadâychngsétvàdâydẫntheochiềuthngđứngđượcxác địnhtheođiukinlàmviệccadâydnhoặcdâychốngséttrongkhoảngct phùhp với nhng yêu cầu nêu trong cácĐiều II.5.63 và II.5.64.

II.5.45.Đốivớimtskhongctriêngbit,đưcphépginguyênkhoảngcách giữacácdâydnđóchnnếuđvõnglnnhấtkhôngvưtquá2lnđộ võngtínhtoán.

II.5.46.TrêncộtnhiềumạchcaĐDK,khoảngcáchtictgiacácdâydẫngầnnht ca hai mch lin kềcùngđiện áp khôngđược nhhơn:

2m đốivớDKdâytrnđiện ápđến22kVvicáchđiệnđng,1m đốivi ĐDK dây bọc điện áp đến22kV vi cáchđiện đng.

2,5mđốiviĐDKđiện áp35kVvicáchđinđứngvà3mvớicáchđin treo.

4mđối vớiĐDK điện áp110kV

6mđối vớiĐDK điện áp220kV.

8,5mđối vi ĐDK điện áp 500kV.

II.5.47.ĐiviĐDKcầnsachữakhicó điện,đđmbảoantoànchonitrèo lênct,khongcáchtừdâydẫnvàphkiệnmcdâydnđếnphầnđượcnối đt ca ĐDK khi dây dẫn không chao lchkhôngđưc nhhơn:

1,5mđối vi ĐDK35và 110kV

2,5mđối vi ĐDK 220kV

4mđối vớiĐDK 500kV

II.5.48.CácdâydẫnĐDKđiện ápkhácnhautrên1kVđến500kVcó thểbốtrí trên cùng mt cột.

Khong cách của2mạch cạnh nhau có điện áp khác nhau lấy theo yêu cu ca trongĐiuII.5.46,47với mch có điện áp ln hơn.

Chophépbốtrí trêncùngmtcộtcácdâydẫncaĐDKđiện ápđến35kVvà các dây dẫnca ĐDK điện áp đến 1kV vi các điều kin sau:

1.ĐDKđiện ápđến1kVphithựchiệntheocácđiukiệntínhtoánvcơnhư đi viĐDKđiện áp cao hơn.

2.CácdâydncaĐDKđiện ápđến35kVphibốtrí phíatrêncácdâydn caĐDKđiện ápđến1kV,trongđó khoảngcáchcácdâydẫnca2ĐDKcó điện ápkhácnhauở nhit độ trung bình nămphi ln n 2mvới dây trần, 1m đốivớidâybc.

3.DâydẫncaĐDKđiện ápcaomcvàocáchđiệnđứngphảimckép(2 cáchđintạimi vị trí).

Tronglưiđiệncó trungtínhcáchlyhoặckhôngniđttrctiếpđiện ápđến 35kVcó nhữngđoạndâymcchungtrênctvớiĐDKđiện ápcaohơn,thì cmứngđiệntừvàtĩnhđincaĐDKnàykhiiđiệnlàmviệcởchếđộ bìnhthưngkhôngđưclàmthayđổiđiện áptrungtínhquá15%điện áppha ca lưi có điện áp thấp hơn.

Lưiđiệncó trungtínhniđttrựctiếpchuảnhhưởngcaĐDKđiện ápcao hơn,không có yêucầuđặcbitvđiện áp cảmng.

Vt cách đin

II.5.49.ĐDKđiện áp110kVtrởlênchỉđược dùngcáchđintreo,ticácvị tríđặc bit(đảopha,bêncạnhchốngsét,máyct,cầudaov.v.)chophép dùngcách điện đứngphùhp.

Cộtcó xàcáchđiệncompositphùhợpthìkhôngcndùngvtcáchđin.

ĐDK điện áp 35kV trở xungcó thể dùngcáchđin treo hoặccáchđiện đứng.

II.5.50.Sốbátcáchđiệntreo(có chiềudàiđườngrò điệncamibátkhôngnhhơn 250mm)trongmtchuicaĐDK6-35kVyêucầulấynhưsau:đến10kV- 1 bát; 15 và 22kV - 2 bát; 35kV - 3 bát.

SốbátcáchđintreotrongmtchuivàloicáchđiệnđứngđốivớDK điện áp đến 35kV đưc la chọn không phụ thuộc vào độ cao so vi mc nước bin.

YêucuvềcáchđiệncaĐDK15kVtronghthngtrungtínhniđttrực tiếpđưcchnnhư đối với ĐDK10kVhệthngtrungtínhcách ly.

SốbátcáchđintreotrongmtchuichoĐDK110-500kVcó độcaođến 1000mso vi mc nước biển được chọn theo công thức:

Trong đó:

n là số bátcách điện trong mt chuỗi

dlàtiêuchunđườnglựachọn,lybng16mm/kVđốivớimôitrưng bìnhthưng,20mm/kVđốivimôitrưngô nhiễmnh,25mm/kV đivới môi trưng ô nhim, 31mm/kV đốivới môi trưng ô nhiễmnặng hoặc gn biển ti5km.

Umax điện áp dây làmvic lnnhtca đưng dây, kV.

Dlàchiuiđườngcủamtbátcáchđin,lytheosliucủanhàchếto, mm.

Saukhitínhđược n, qui tròn n thành số nguyênln n gần nht.

Khichnloibátcáchđintreochomichuỗicó chiềudàiđườngrò điệnlớn hơn2,3lầnchiudàicutạocachuicáchđintheođiềukinđiện áplàm việc,phi kim tralitheo điềukiệnquáđiện ápđúngcắt.Trsốtínhtoáncủa quá đin áp đúng ct lấy bằng 312kVmax đi vi đường dây 110kV và 620kVmaxđốivới đườngdây220kV,1175kVmaxvớiĐDK 500kV.

II.5.51.Khichọnsbátcáchđiệntrongmtchuỗicòn phituântheocácyêucầusauđây:

a.Sốbát(ttcảcácloicáchđiện)trongmtchuinéocủaĐDKđiện ápđến 110kVphảităngthêmmtbátsovớichuiđỡ.ViĐDKđiện áp220kV,số bát trong mt chui đỡ và néo ly ging nhau. Riêng đối với đường dây 500kV tăng thêm mt bát trên toàn tuyến.

b.Ctvưtcaotrên40m,sốbátcáchđintrongmtchuiphảităngsovớisố bátở cáccộtkhácca ĐDK đó.

1 bát khi đonvưt có đt thiết bị chng sét.

1bátkhictcó mắcdâychốngsétchomiđoạnct10mtăngcaothêm,k

từ chiều cao 40mtrở lên.

c.ĐDKđiện ápđến110kVđiquakhuvựccó độcaotrên1000tới2500mso vớimcnướcbin,cũngnhưĐDKđiện áp220kVđiquakhuvccó độcao trên1000ti2000msovớimcnướcbiển,phităngthêm1báttrongmột chui cáchđiệnsovới mcavà bca Điều này.

ĐDKđiquanhữngvùngô nhiễmnng(gncácxí nghiệpcôngnghiệp,bbin v.v.)phitùytheođiềukiệncthmàchnslượngvàloicáchđiệnchophù hp.

II.5.52.Hsantoàncacáchđinlàtỉsgiữatitrngpháhuỷ(cáchđiệnđng) hoặcđbềncơđiện(cáchđiệntreo)vititrnglnnhttácđộnglêncách điệnkhiĐDKlàmviệcởchếđộbìnhthường,khôngnhhơn2,7;ởnhitđộ trung bình năm,không có gió thì không nhhơn 5,0.

TrongchếđộsựcốcaĐDK,hệsốantoàncacáchđiệntreokhôngđược nhhơn1,8điviĐDK220kVtrởxungvàkhôngđượcnhn2đốivới ĐDK 500kV.

Lựctácđnglêncáchđin kiểu treotrongchếđộsựcốcaĐDKxácđịnh theo Điều II.5.83, 84.

ChĐDKgiaochéovi đường ôtô cp III trở lên, đường ôtô trong đụ thị, đưng st công cng, đường thuỷ có thuyền bố qua li thưng xuyên, phải dùng cáchđiện kép.

Phkiện đườngdây

II.5.53.Mắc dây dẫn vào cáchđiện treo dùng khóađỡ hoặc khóa néo.

Mắcdâydẫn vào cáchđiện đứng,dùng dâybuchoặc kẹpchuyên dùng.

II.5.54. Khóađỡcó thểlàkhóacốđnh hoặckhóatrưt, nên dùng khóacđnh đbo đmantoàn.Ởcáckhoảngvưtlncó thểtreodâydẫnhoặcdâychngsét trêncácròngrc hoặc khóađặcbit.

II.5.55.Đivớidâydẫncacácphakhácnhautrêncùngmtctcũngnhưcácdây dncacùng mtphađttrêncácctkhácnhaucó thể dùngcáckhóađkiểu khácnhau(khóacđịnh, khóa trưt).

II.5.56.Mắcdâychngsétvàoctđphải dùngkhóađkiucốđịnh;vàoctnéo dùngkhóa néo.

II.5.57.Khôngđượcnidâydnhoặcdâychngsétđườngdây110kVtrlênbằng kpbulông,màphibngngnichuyên dùng.Trongmtkhoảngctca ĐDK,midâydnhoặcdâychốngsétchỉđượcphépcó mtminốivàphi tuân theo các qui đnh trong các Điu II.5.101, 106, 117,141,145,151,162.

II.5.58.Hệsốantoàncơhọccaphkinmcdâylàtỷsốgiữatitrngcơhcphá hyvớititrnglnnhttácđnglênphụkin,khiĐDKlàmviệcởchếđộ bình thường không nhỏ hơn2,5vàtrongchế đsựcố khôngnhỏ n 1,7.

HệsốantoàncachâncáchđiệnđngkhiĐDKlàmviệcởchếđộbìnhthưngkhôngnhỏhơn 2, trong chếđộ sự cốkhôngnhhơn 1,3.

LựctácđộnglênphkiệnmcdâytrongchếđscxácđịnhtheoĐiu II.5.83,84.

Bo vquáđiện áp, ni đất

II.5.59.ĐDKđiện áp110kVtrlênphiđượcbovkhỏisétđánhtrctiếpbng dâychốngséttrênsutchiuiđườngdây,trừmtsđontuyếnđcbit không thbtrí được dây chng sét. Đon tuyến y phi có bin pháp chngsétkhácbsung.

II.5.60.ĐDKđiện ápt22kVtrxuốngkhôngyêucubảovkhisétđánhbằngdây chốngséttrênsuốtchiềudài.CtcủaĐDKphinốiđấttheoĐiuII.5.71và II.5.77.

II.5.61.ĐDKđiện áp35kVkhôngphibovbngdâychngsétnhưngcácctphi nốiđtđúngviyêucầutrongĐiềuII.5.71vàII.5.77.vàđoạnĐDKvàotrm phi thực hin theo II.5.62

II.5.62.ĐoạnĐDKđivàotrmbiếnápphiđượcbovệtránhquáđiện ápkhíquyển phùhp với yêu cầu bảo vệtrm.

II.5.63.Khidùng dâychng sét đbảo vĐDKcn theo các yêu cầu sau đây:

a.Cácctkimloạivàctbê tôngctthépmttrụmắcmtdâychngsét,góc bo vệkhôngđược ln hơn30o.

b.Trênctkimloicó bốtrí dâydẫnnmngang,mchaidâychngsét,góc bo vđi vớidâyngoàicùngkhôngđưc lnhơn 20o.

c. Đi với ct bê tông ct thép hình cng, cho phép tăng góc bảo vđối vi dây ngoài cùngđến30o.

d.KhiĐDKmchaidâychngsét,khoảngcáchgiữachúngtiđầucộtkhông được t quá 5 lần khoảng cách thng đng gia dâychng sét và dây dẫn.

e.Gócbo vệyêu cu catng đềỏnthiết kế lythp nhoặc bngcác trị số trên,tuỳtheosốngàysétvàđahìnhcakhuvựcđưngdâyđiqua,chiucao ct và tmquantrngca ĐDK.

II.5.64.Khongcáchthngđnggiữadâychngsétvàdâydẫnởgiakhongcộtca ĐDK,khôngtínhđếnsựchaolệchcadâydogió tácđng,theođiềukin bo vệkhi quá điện áp khí quynkhôngnhỏhơn trị số trongbảng sau:

Chiều dài khoảng cột

(m)

Khoảng cách

(m)

Chiều dài khoảng cột

(m)

Khoảng cách

(m)

100

2,0

700

11,5

150

3,2

800

13,0

200

4,0

900

14,5

300

5,5

1000

16,0

400

7,0

1200

18,0

500

8,5

1500

21,0

600

10,0

-

-

Chiudàikhoảngctởgiữacáctrsốtrênđâycó thểlytheophépnisuy. TrênkhoảngcộtcaĐDKmắcdâychngsét,độvõngcadâychngsét khôngđược ln hơn độ võng ca dây dn.

II.5.65.Dâychốngsétkhông cólõicápquangtrênttcảcácctcaĐDKđiện áp 220kVtrởlên,phimắcquacáchđinsongsongvikhehởphóngđiệnlà 40mm.Trongmikhoảngnéodàiđến10km,dâychngsétđượcnốiđấtti mtđim cộtnéo.Nếuchiềudàikhoảngnéolnhơnthìsđim nốiđttrong khoảng néo y cần chn sao cho trị số sức điện đng dọc ln nht sinh ra trongdâychngsétkhixảyrangắnmchtrênĐDKkhông đánhthngkhehở phóngđiện.

đonvàotrmcaĐDK220kVcó chiềudàitừ2đến3km,nếudâychng sét không sử dngđểlấyđiện bng phương pháp đin dung hoặcthôngtinliên lc thì phi nốiđấtở từngct.

đoạnvàotrmcaĐDK500kVcó chiềudàidưi5kmthìdâychốngsét phi được nối đt ở tng ct. Trên ĐDK 500kV dùng dây chng sét làm phươngtiệntruyềnthôngtincaotnthìdâychốngsétphiđượccáchđiệnít nhấtbng2bátcáchđiệntrênsuốtchiềudàiĐDKvàphithựchiệnđodây (thôngquatínhtoán)saochosứcđiệnđngdccảmngtrêndâychngsét khôngtquátrịsốchophépxácđnhtrongthiếtkếtrongcảchếđvn hành bình thưngvà ngắn mch trên ĐDK 500kV.

Khiđósdụngdâychốngsétcó lõicápquangđisongsongvidâychốngsét không cólõicápquangthìtấtccácdâychốngséttrênđềuphiniđấtởcáccột.

II.5.66.Trườnghpdùng dâychngsétbằngthéptiếtdiện50mm2trởxungởđon ĐDKcó dòng điệnngắnmạchlnhơn15kAthìphiniđấtdâychngsétđó bng mt dây ni mc song song vikhóa.

II.5.67.NhngđoạncápnốivàoĐDKphibovquáđiện ápkhíquyểnbằngthiếtbị chngsétđtởđầuđoạncáp,ccnốiđtcachngsétphinivivỏkim loạica cáp bngđườngngắnnht.

II.5.68.ĐDKvưtsôngln,vượtkhenúivicộtcaotrên40m màtrênctkhôngmắc dâychng sét, phi đặt thiết bchngsét.

II.5.69.ĐDKđiqua vùngcó độcaođến1000msovimccbiển,khongcách cách điện gia dây dẫn và phụ kiện mc dây có mang điện vớicácbộphận nối đt, cộtkhôngđược nhhơn trị sốcho trong bng II.5.3.

Khi ĐDK đi qua khu vc cao trên 1000m so với mc nước bin, khong cáchcáchđinnhnht,theođiện ápmviclnnhtphitănglênsovi trstrongbảngII.5.3cmikhong100mtăng1,4%,ktđcao1000m sovimcnướcbin.

II.5.70.KhongcáchcáchđiệnnhnhtgiacácphacaĐDKtictđopha,ti chrẽnhánhvàthayđổicáchbốtrí dâydnkhôngđượcnhhơntrịsốtrong bng II.5.4.

BảngII.5.3:Khoảngcáchcáchđiệnnhnhấtticộtgiaphầnmangđiệnvà phần được nốiđấtca đưngdây

Điu kintínhtoánkhilựa chn khoảng cáchcách đin

Khoảngcáchcách đin nhnht(cm) ti cột theo điện áp ca ĐDK (kV)

Đến10

15 ¸22

35

110

220

500

a. Khi quá điện ápkhíquyển: Cách điện đứng

Cách điện treo

b. Khi quáđiện áp ni bộ:

c. Khi điện áp làm việc ln nht:

 

15

20

10

 

25

35

15

7

 

35

40

30

10

 

 

100

80

25

 

 

180

160

55

 

 

320

300

115

 

Bảng II.5.4: Khong cáchcáchđiện nhnhất giữa các pha ti ctca ĐDK

 

Điu kin tính toán

Khoảngcáchcách đin nhỏ nht giữa các pha

(cm) theo điện áp ca ĐDK, kV

Đến10

15 ¸22

35

110

220

500

Khi quá điện áp khí quyn

Khi quá điện áp ni b

Khi điện áp làmvic

20

 

22

-

45

 

33

15

50

 

44

20

135

 

100

45

250

 

200

95

400

 

420

200

II.5.71.ĐDK phi ni đt :

a. Ctthépvàcộtbê tông ctthépcủa:

ĐDK điện áp110kVtrở lên.

ĐDKđiện ápđến35kVkhông cóbovệchạmđấtctnhanhhoặcđiqua khuvực đông dân cư.

ĐDKđiện ápđến35kVcó bảovệchmđấtcắtnhanhhoặcđiquakhu vực ít dâncưthìniđtcáchcột(2đến3khongcột)vàniđấttạicáccột giaochéovới đưnggiaothông.

b.Ctthépvàctbê tôngcốtthépvimicpđiện ápmcdâychngsét hoặccó đtthiếtbbảovệsétcũngnhưttcảcáccộttrênđó đtMBAlực hoặc đo lưng, dao cách ly, cầuchyhoặc thiết bđiện khác.

II.5.72. Điện trở ni đt ca ctĐDK:

a.Có dâychngséthoặcthiếtbbovệchngsét,vàcácthiếtbịkháckhông

được ln hơn trị số trong bng II.5.5.

b.ĐiệntrởnốiđtcaĐDKđiện áp6-22kVởvùngđông dâncưvàĐDK 35kV cũng theo bảng bảng II.5.5.

c. Đin trởnốiđấtca ĐDK điện áp 6 - 22kVở vùng ítdân : Khiđiện trở suấtca đt đến100Wm,không quá 30 [W].

Khiđiện trở suấtca đttrên100Wm, không quá 0,3r[W].

d.ĐiệntrởnốiđtcactĐDKcó đặtcácthiếtbnhưMBAlực,MBAđo ng,daocáchly, cầu chảy hoặc thiết bị khác thì thực hiện như sau:

ĐDK 6 - 35 kV dòng điện chạmđấtlnvàĐDK110kVtrởlên phituân theo bảng bảng II.5.5.

ĐDK6-35kVcó dòng điện chạm đất nhỏ, thựchiệntheoĐiềuI.7.35và36 - Phần I.

e.TicDKcaotrên40mcó dâychngsétthìđiệntrởnốiđtphinhhơn 2 ln trsố nêutrongbng II.5.5.

ĐivớiĐDKđượcbảovbngdâychngsét,đintrởniđttrongbng II.5.5 được đokhitháodâychốngsétra.

II.5.73.ĐDKđiquavùng đấtcó đintrởsutủ≤500Ùmvàkhôngchứanưctính ănmòn,nênlidngctthépcamóngbê tôngctthéplàmniđấttựnhiên hoặc kếthp ni đt nhân to.

Ởvùng đấtcó đintrởsutlnhơn,khôngđượctínhđếnniđttựnhiênca ctthépmóngcột,trịsđintrniđtyêucầutrongbảngII.5.5phibo đmchỉ bng ni đt nhân tạo.

Bảng II.5.5: Đin trở ni đt ca ĐDK

Đin tr sut ca đất r(Wm)

Đin trni đt (W)

Đến100

Trên100 đến 500

Trên500 đến 1000

Trên1000đến5000

Trên5000

Đến10

15

20

30

6.10-3 r

II.5.74. Móngbằngbê tôngcốtthépkhidùnglàmnốiđttnhiên(trừĐiuII.5.140) phi:

Không quétnhựa bitumlên móng.

snốilinbằngkimloigiữabulôngnéovàkhungmóng,phiđođiện dnsutca móng bê tông ct thép sau khi móngđặtđưc hai tháng trở lên.

II.5.75.Nênlidngcácthanhthépdccactbê tôngctthép(đượcnốibằngkim loạivới nhau và ti vật nối đt) đểlàmdây ni đt.

Dâychngsétvàcácchitiếtlắpcáchđiệnvàoxàphinibằngkimloivi dâynốiđt hoặc với ct thép ni đt ca ct bê tông ct thép.

II.5.76.TiếtdiệncadâyniđấttrêncộtĐDKkhôngđượcnhỏhơn35mm2,đivi dâymtsợiđưngkínhkhôngđưcnhn10mm,chophép dùngdâythép mkẽmmtsợiđườngkínhkhôngnhhơn6mmđểlàmdâyniđttrêncột. Trêncộtbê tôngctthépvàctkimloạiphảinốidâyniđtbngcáchhàn hoặc bắtbulông,nhưng ti thiuphicó mt chgần mt đt bt bulông.

II.5.77.KếtcuniđấtcaĐDKphiđtsâuít nhất0,5m,ởvùng đấtcàycấyđặtsâu ít nhất1m,ởnhữngvùng đất đáv.v.chophépđtcácdâyniđấttrctiếp dưilpđt đá vớichiềudàylp đáphủởtrênkhôngđượcnhhơn0,1m. Khichiềudàylớp đá phủkhôngđtyêucầutrêncó thểđtdâynốiđấtngay trên mt lp đá và phủở trênbằng vữa xi măng.

Ct

II.5.78.ĐDK có thể dùngcácloi ct sau đây:

Ctđ,ctnéo,ctgóc,ctđảopha,cthãmvàctđặcbit.Ctcó thể dùng loạimtmạchhocnhiumạch,mtcấpđiện áphoặcnhiucấpđiện áp.

Ctđỡcó thểcó kếtcấucứnghoặckếtcumm,còn ctnéovàct hãm phicó kết cucng.

Ctgóccó thểlà đỡ hoặc néo.

Tùythuộcvàochđt,ttcảcácloạictcó thểdùng dâynéohoặckhông có dâynéo.Những chỗ trên đường đi li khôngđược dùngdâynéo.

Khôngdùngct gcho mi ĐDK.

II.5.79.Vị trícột néo dođiềukiện làmviệc và lắp đt ca ĐDK xác đnh.

Ct néo có thể đt ti góc li ca ĐDK và ở chỗ giao chéo vi công trình khác.

II.5.80.ĐDKcó dâydẫntiếtdiệnđến185mm2mcdâybằngkhóacốđnhvàkhóa trưttrêncùngmtctthìchiềudàikhoảngnéokhôngđượcquá5km,khi dây dẫn có tiết diện ln hơn 185mm2thì chiều dài khoảng néo không quá 10km.

Khi mc dây dẫn vào khóa đỡ cố đnh hoặc trên cách điện đứng, chiều dài khoảng néo tùy thuc vàođiềukiện tuyến ĐDK.

II.5.81.CộtcaĐDKđượctínhtoánvicáctitrngkhiđưngdâylàmviệctrong chế độ bình thưngvà chế độ sự c.

Ct néo: phi kim tra sự chênh lch về lực căng ca dây dẫn hoc dây chngsétphátsinhdosựkhácnhaugiữahaikhoảngctđạibiuvềhaiphía ca ct.

Cthaimch:phikimtraởđiềukiệnchmcdâymtmchtrongttcả cácchếđ.CtcaĐDKcòn phikimtratheocácđiềukinlắp,dùngct cũng như theođiềukiện khi lắp dây dẫn hoặc dây chống sét.

II.5.82. Trong chế độ bình thường ca ĐDK, các ct tính toán theo điều kiện dưi đây:

Dâydnhocdâychngsétkhôngbđt,áplựcgió lnnht(qmax).Ct góccòn phitínhtoánviđiềukinnhitđộthấpnht(Tmin)khikhoảngct đi biểunhhơnkhongct ti hạn.

Cột hãm tính toán theo điều kiện lực căng ca tt cả dây dẫn hoặc dây chngsétởvmtphía,còn phíatrmbiếnáphoặcphíakvikhongvưt lncoinhưkhông mcdâydẫnhoặc dây chốngsét.

II.5.83.TrongchếđsựcốcaĐDK,ctđmccáchđintreophitínhđếnlcdo đứtdâydẫnhoặcdâychngsétgâyramômenun hoặcmômen xoắnln nht trêncột theo cácđiềukiệnsauđây:

1tmthoccácdâydẫncamtpha(vibtkỳsốdâytrênctlàbao nhiêu), dây chngsétkhôngbị đt.

2t mt dây chng sét,dây dẫn không bịđứt.

3.Khitínhcột,chophépkểđếntácđngcanhữngdâydẫnhoặcdâychng sét không bị đứt.

4.Lực căngtiêuchuẩn caĐDK không phân pha, mcdâybằng khóađkiu cố định,khi đứt mt dây dẫn lấy bng các trị sốquy ước sau:

a.Đivictkiucứng(ctkimloiđngtựdo,ctbê tôngcó dâynéovà các loi ctcứng khác):

Dâydẫn tiết diện đến 185mm2: 0,5Tmax.

Dâydẫn tiết diện từ 240mm2trở lên: 0,4Tmax

b. Đi vớictbê tông ct thépđng tự do:

Dâydẫn tiết diện đến 185mm2: 0,3Tmax.

Dâydẫn tiết diện từ 240mm2trở lên: 0,25Tmax

Trong đó: Tmax là lc căng ln nht ca mtdây dntrongchếđộ sự c.

c.Đivicácloictkhác(ctbngvtliệumi,cộtkimloạikếtcấumm), lc căngtiêuchuntínhvihệsố phụthucvào đun ca ct trong phmvi đó nêu ở mụcavàb”.

TrongtínhtoánctđỡĐDK220kVtrxung,có phânphakhiđtdây,lực căngtiêuchuẩncadâydntrênkhóađkiểucốđịnhcaĐDKcó phânpha cũngxácđịnhnhưđối vớiĐDKkhôngphânphanhưngnhânvisốdâytrong mt pha và nhân thêmvi hsố:

0,8 khi mt pha phân ra 2 dây

0,7 khi mt pha phân ra 3 dây

0,6 khi mt pha phân ra 4 dây

Lực căng tiêu chuẩnca dây chống sét lấy bằng0,5Tmax

Trong đó Tmax là lc căng ln nhất ca dây chngséttrongchếđộ sự c.

Đivớictkiểumm(cộtbê tôngcốtthépkhông códâynéo),chophépxác định lực căng tiêu chuẩn khi đtdâychng sét có xét đến đuốn ct.

II.5.84.TrongchếđộsựcốcaĐDK,cácctnéovà hãmphitínhđếnlựckhiđứt dâydẫnvàchngsétgâyramômenunhocmômenxoắnlnnhtlênct theocácđiều kinsau đây:

a.Đtdâydncamtphatrongmtkhoảngctkhisốmchtrênctbtk, dâychng sét không bị đứt.

b. Đt mtdâychng sét trong mt khoảng ct,dây dnkhôngbị đt.

II.5.85.TrongtínhtoánchếđộsựcốctđỡĐDK500kVphânpha,khidâybịđt, titrngtiêuchuẩnquyưctínhtiđimtreodâycamtphađưcquyđnh bng 0,15 Tmaxnhưngkhôngnhhơn 1800 daN.

II.5.86.Ctnéo phi kimtra theođiều kiện lắp đtnhưsau:

a.Mttrongcáckhoảngctvớisốdâydntrênctbtkỳchỉlpdâydnca mtmch, không mc dâychng sét.

b. Mttrongcáckhongct có mắc dây chống sét, không lp dây dn. Khikimtra lấy điều kinkhí hutheo Điều II.5.31.

Trong điu kinlp đt (dùng ct, mc dây dẫn hoặc dây chống sét v.v.) khi cần thiếtcó thểtăngđvữngchắc(tmthời)củatừngbphậnctvàđtdâynéo tm.

II.5.87.Trongchếđsựcốcactđỡởkhongtlnvidâydẫnkhôngphânpha mcdâybằngcáckhóacốđnh,lctácđngtínhtoánkhidâydẫnbđtlấy bnglựccòn dưtoànphncadâydẫntínhtrongđiềukinkhíhuđónêutrongĐiuII.5.28.

Khitreodâydẫnhoặcdâychốngséttrêncácròngrc,trongchếđộsựcốlực tácđngtheochiềudọctuyếnĐDKlấybằng2.000daNkhiphacó mtdây dn,3.500daNkhimtphacó 2dâydnvà5.000daNkhimtphacó 3dây dn.

Ctđmtmchtínhvitrườnghpđứtdâydncamtphavàct2mch tính vi trưng hpđứt dây dẫnca 2 pha, dây chngsétkhôngbị đứt.

Lựctiêuchuncadâychngsétmcbngkhóacđnh,khibđttácđộng vàocácctđvưtlấybnglựccăngtiđatoànphncadâychốngsét,dây dnkhôngbị đt.

Cácctnéohãmmtmạchcakhoảngtlntrongchếđsựcốphitính vớiđiềukiệnđtdâycamtpha,còn ctnéonhiềumchtínhviđứtdây dnca 2pha,dâychngsétkhôngbđt.

Lực tiêu chuẩn của dây chống sét khi bị đứt tác động vào cột néo vượt trong chế độ sự cố lấy bằng lực căng tối đa toàn phần của dây chống sét, dây dẫn không bị đứt.

II.5.88.Ctnéo ĐDK500kVphiđưckimtra theo các điều kinlp đt sau:

a.Ởmtkhoảngcộtđólắpttcảdâydẫnhoặcdâychngsét,còn ởkhoảng ct khác dây dẫn hoặc dây chng sét chưa lắp.

Lựccăngcadâydnhoặcdâychngsétđólpquyđnhtínhbằng2/3trsố lnnht,điềukiệnkhíhậulấytheonhitđộkhôngkhíT=15oCvàáplựcgió Q= 7daN/m2. Trong trưng hp ct và toàn bộ các chi tiết bt chặt xuống móng cần phi có đbền đúng theo tiêu chuẩn khi không dùng dây néo tm.

b.Trongmtkhoảngctvislượngdâydẫntrênctbtk,cácdâydncủa mtmchđượclptheothtvàtheotrìnhtbấtk,cácdâychốngsétchưa lắp.

c.Trongmtkhoảngctvislượngdâychốngséttrênctbtk,cácdây chốngsétđượclptheothtvàtrìnhtbtk,cácdâychốngsétchưalắp.

Trongđiukiệnlắpđt(dùngct,mcdâydnhoặcdâychngsétv.v.)khi cnthiếtcó thểtăng cưng đvng chắctmthi catngbphậnctvàđt dâynéotm.

II.5.89.Xàvàgiá đỡdâydẫn,dâychngsétcattcảcácctphiđượckimtravi titrngtươngứngtheopơngpháplắpđtghitrongthiếtkế,có tínhđến thànhphnlccăngcadâynéo,trọnglưngcadâydn,dâychngsétvà cáchđiệncũngnhưtrnglưngcaphkiệnlắpđặtvàcôngnhânlắpđặtcó mang dụngc. Nhngti trng này đtvàochỗ lpcáchđiện.

Titrngtiêuchuncaphkinlắpđtvàthlpđtmangdngclynhưsau:

100daN:ctdùngcách điện đng.

150daN:ct đỡ,dùngcáchđiện treo đến 220kV.

200daN:ct néo dùng cáchđiện treo đến 220kV.

250daN:ct 500kV.

II.5.90.ĐốiviĐDKđiện áp110kVtrlên,nếulànguồncungcpđinduynht,kết cấuctphảithỏamónĐiuII.5.47đcó thểtiếnhànhsachữakhôngcầnct đin.

II.5.91.ngsuttrongdâynéokhiđtdâydẫnhoặcdâychngsétkhôngđượcln hơn 70% lực kéo đt ca vt liệu làmdây néo.

II.5.92.Kếtcấuctkimloại,ctbê tôngctthépcaĐDKphảiđmbảochocông nhân có thểtrèo lên ct.

Trênctkimloi,gócnghiêngcủathanhgingđivimtphngngangnên nhhơn30o,trườnghpgócnghiênglnnphilàmbctrèo,ctbê tôngly tâmphicó lỗ đgắn chân trèo.

Cácbộphậngingcacột,trừcácthanhnằmngangởđunốigiữahaiđon ct, phitínhvi trng lượng ngưi là 70kg.

Ctcó điểmmcdâytrêncùngđộcaotrên70mphicó thanglênxuống vàsànnghđượcbảovệxungquanhbằngchấnsong.Thanghoặcmóclên xuốngca ct phiđặt cách mt đất 3mtrở lên.

II.5.93.Trênthânctthépvàbê tôngctthépphicó hiuloictcanhàmáy hoặc i chếtạo trongđó có ghi rõ nămsản xut.

ĐDK đi qua khuvc ítdân cư

II.5.94.ĐDKđiquakhuvc ít dâncư,tiếtdinnhnhtcadâydẫnphitheoĐiều II.5.31,nidâytheo Điều II.5.57.

II.5.95.Khongcáchthngđngtừđimthấpnhấtcadâydẫnđếnmtđấttựnhiên, trong chếđộ làmviệc bình thưng không đưcnhhơn:

5,5mđối vi ĐDK điện ápđến35kV

6mđối vớiĐDK điện áp đến 110kV

7mđối vớiĐDK điện áp220kV

Ởkhuvựckhóđến,khoảngcáchtrênchophépgimđi1m,ởchrtkhó đến (như mm đá, vách núi v.v.) cho phép gimđi 3m.

Đivới ĐDK500kVquyđịnh nhưsau:

oVùng ít dân :10m

oVùngkhóqua li: 8m

oNhngnơingưiđi bộkhó đến (như mm đá, dc núi v.v.): 6m

Khong cách thng đng xác đnh theođộvõng của dây dẫn khi nhitđộ khôngkhícaonhất,không cógió vàkhôngtínhđếnsựphátnóngdodòng điện.

II.5.96. Khong cách ngang tmt phẳng thẳng đng ca dây dn ngoài cùng ca ĐDKởtrạngtháitĩnhđếnbphnnhôragnnhtcanhàcửahoặccông trình (hành lang bảovệ) không nhhơn:

2mđối vớiĐDK điện áp đến 22kV

3mđối vớiĐDK điện áp35kV

4mđối vớiĐDK điện áp110kV

6mđối vớiĐDK điện áp220kV

7mđối vớiĐDK điện áp500kV

Đivới cáp bc đến35kVkhoảng cách trênđược gimđi 1/2.

II.5.97.Cấmtưinướcbằngthiếtbịphunmưativùng đấtcanhtáctronghànhlang bo vệca ĐDK 500kV.

II.5.98.ĐDKđitrongrừnghoặcitrngcâyphibảođmkhongcáchtithiu theo qui đnhhiệnhànhvề bảovệ an toàn lưi điệncaoáp.

ĐDK đi qua khuvc có nưc

II.5.99.KhiĐDKđiquakhuvựccó nưc(sông,kênh,h,vnh,bếncảngv.v.)góc giaochéokhôngquyđịnh.

II.5.100.Ct tsông,kênh,hồ có tàuthuyền qua li v.v. phải dùngct néo.

ĐivớiĐDKcó dâydntiếtdiện120mm2trởlênmcbngkhóađkiểucố địnhvàkhóađặcbit,đượcphép dùngctđtnhưngctkphilàct néo.

Đivikhongvưtlnphải dùngctnéo hãmđvưt.NếuĐDKdây dn tiết diện 120mm2trở lên mc bng khóa đỡ kiểu cố định và khóa đcbit thì cũng đưcphép dùng ct đ vưtnhưngcột kềphi là ct néo hãm.

Trưnghợpdùngctđỡtrongkhoảngvưtdâydẫnhocdâychngsétca ĐDK phi mc khóađỡ kiucố đnhhoặc khóađặc bit.

II.5.101.Tiếtdiệndâydnhoặcdâychngséttrongkhoảngctgiaochéo,theođiều kiệnđbềncơhckhôngđượcnhhơn35mm2đốivớidâynhômlõithép, dâyhpkimnhômvàdâythép,70mm2đốivớidâynhômkhivượtquasông và kênh có tàu thuyn qua li.

Trongkhongctgiaochéo,dâydnhoặcdâychngsétkhôngđượcmi nối,trừĐDKcó dâydẫntiếtdiệntừ240mm2trởlênđưcphépcó mtmi nối trên mi dây dẫn trong mt khongct.

II.5.102.Khoảngcáchtừdâydẫndưi cùng caĐDKđếnmtnướcnơicó tầuthuyn đi li không đượcnhhơn trị số ghitrongbảng II.5.6a.

KhongcáchtừdâydncaĐDKđếnmtnướcnơikhông cótàuthuyn qua li được qui đnh ti bảng II.5.6b.

Khikhongvưtởgnsátcukhôngquay(hoặckhôngnhấcnhịplênđtàu điquađược),có thểcăncứvàođộcaocủacầuđgiảmkhongcáchtrong bng trên nhưng phi có sự thỏa thunvớicơ quanvận tải đường thy.

II.5.103.ChỗĐDKgiaochéoquasông,kênhv.v.tàuthuyềnquali,phiđttín hiệu và du hiệu theo quyđịnhca Nhà nước.

BảngII.5.6a:KhongcáchnhnhttừdâydncaĐDKđếnmtnướcca đưng thunội đa ti khoảnggiaochéo

Cp kthut ca đưng thuni đa

Kích thước lung lạch(m)

Khoảng cáchantoànthng đng từ điểm thp nht ca dây dn đến mt nưccao nht trung bình năm(m)

Sông thiênnhiên

Kênh đào

Bán kính cong

Đến

35kV

110

kV

220

kV

500

kV

Chiều sâu nưc

Chiều rng đáy

Chiều sâu nưc

Chiều rng đáy

I

> 3,0

> 90

> 4,0

> 50

> 700

13,5

14

15

16

II

2-3

70-90

3-4

40-50

500-700

12,5

13

14

15

III

1,5-2

50-70

2,5-3

30-40

300-500

10,5

11

12

13

IV

1,2-1,5

30-50

2-2,5

20-30

300-500

9,5

10

11

12

V

1-1,2

20-30

1,2-2

10-20

100-200

 

 

 

 

VI

<1

10-20

<1,2

10

60-150

BảngII.5.6b:Khong cáchnhỏnhttừdâydn caĐDKđếnmt nướckhông có tàu thuyn qua li

Đặc điểm chỗ giao chéo

Khoảng cách nhỏ nhất (m) theo điện áp của ĐDK (kV)

Đến 35

110

220

500

Đến bãi sông hoặc nơi bị ngập nước hằng năm

5,5

6

7

8

Đến mức nước cao nhất của sông, kênh khi nhiệt độ không khí cao nhất

2,5

3

4

5

ĐDK đi qua khuvc đông dân cư

II.5.104.ĐDKđiquakhuvựcđôngdâncư,gócgiaochéoviđườngphkhôngquy đnh.

KhiĐDKđidọcđườngphốchophépbốtrí dâydntrênphnđưngđili. Cmdùng ctcó dâynéotrênđưng ph.

II.5.105.Ctđtởnhngchỗgiaochéovàchỗngotcađườngph,phiđượcbo vđxe cộkhi đâm vào.

II.5.106.Tiếtdincadâydnhoặcdâychngsétdùng choĐDKtheođiềukiệnđộ bncơhckhôngđược nhhơn:

50mm2với dây nhôm

35mm2với dây nhômlõi thép hoặc hpkimnhôm

Dâydntrầnđttrêncáchđinđngphimắckép,dâydntrêncáchđin treobằngkhóađkiểucốđnh.Chophép dùngkhóatrưtđividâydẫn có tiết dintừ 300mm2trở lên.

TrongkhongctĐDKvưtđưngph,dâydnhoặcdâychngsétkhông được mi nối, trưng hp dây dẫn có tiết diện từ 240mm2trở lên cho phép mi dây dẫn có mtmi nối trong mt khoảngct.

II.5.107.Khoảngcáchthngđngtừđim thpnht cadây dẫnđếnmtđttựnhiên, trong chếđộ làmviệc bình thưng không đưcnhhơn:

7mđối vớiĐDK điện áp đến 110kV.

8mđối vớiĐDK điện áp220kV.

14mđối với ĐDKđiện áp 500kV.

Trưnghợpbucphixây dựngĐDKquakhuvựccó cáccôngtrìnhcó tm quantrngvềchínhtrị,kinhtế,vănhóa,anninhqucphòng,thôngtinliên lạc,nhữngithưngxuyêntptrungđông ngườitrongkhuđông dâncư, cáckhuditíchlịchsử-vănhóa,danhlam thngcảnhđóđượcNhànướcxếp hng thì phi đmbảocácđiukiện sau:

aoạnđườngdâydnđiệntrênkhôngvưtquacôngtrìnhvàcácđịađim trênphi được tăng cưngcác biện pháp an toàn v đinvà xây dựng.

b.Khong cách tđim thấp nht ca dây dẫn đin đến mt đất tự nhiênkhôngđược nhhơn:

11mđối với ĐDKđiện áp đến35kV

12mđối với ĐDKđiện áp đến110kV

13mđối vi ĐDKđiện áp đến220kV

Khoảngcáchtrênquyđịnhtrongchế đlàm vic bìnhthường,đ võngtínhvới nhitđkhôngkhícaonhất,không cógió vàkhôngtínhđếnảnhhưởngphát nóngdodòng điện.

II.5.108. ĐDKvưtquađưngphố,nếutiết dindâydẫnnhhơn185mm2thìkhoảng cáchtừdâydẫnđếnmtđấttựnhiênphikimtratheođiềukiệnđứtmt dâydẫnởkhoảngctk,vớinhitđộkhôngkhítrungbìnhnămvàkhông tính đến sự phátnóngdodòng điện. Khoảngcách nàykhôngđưc nhhơn:

4,5mđối vi ĐDK điện ápđến110kV.

5mđối vớiĐDK điện áp đến 220kV.

II.5.109.Khoảngcáchngangtmépngoàicùngcamóngcộtđếnmépđườngôtô(có tínhđếnquihoạchmởrng)khôngđượcnhn1,5m.Trườnghpcá biệtvới ĐDK đến 35kV khong cách trênđược gimđến0,5m.

II.5.110.CmĐDKđitrênnhàcavàcôngtrình,trừnhữngcôngtrìnhNhànướcđã cho phép theo qui định hiện hành.

II.5.111.Khoảngcáchngangtừmtphẳngthẳngđngcadâydẫnngoàicùngca ĐDKởtrngtháitĩnh đếnbphậnnhôragầnnhtca nhà cửa và công trình (hành lang bo v) theo Điu II.5.96.

II.5.112.KhoảngcáchtphnnốiđấtcactĐDKticáplựcđttrongđtphithực hiện theo các điuquy địnhtrongChương II.3.

II.5.113.TronghànhlangbảovệĐDK500kV,cm xây dựngnhàởvàcáccôngtrình. Nhàởvàcáccôngtrìnhđãtừtrưcphidichuyển.Trongchếđlàm việc bình thưng ca ĐDK phi đm bảo cưng đđiện trưng nhỏ hơn 5kV/mđối vớicácnhàgầnsáthànhlangtuyến.

TronghànhlangbảovcaĐDK220kVtrởxuống,chỉchophéptồntinhà hoặccôngtrìnhđãcó trướckhixây dựngđườngdâynếuđmbảocácđiu kiện theo quyđịnhhiện hành của Nhà nưc.

ĐDK giao chéo hoặc đi gần nhau

II.5.114.GócgiaochéocủDKđiện áptrên1kVvinhauvàviĐDKđiện ápđến 1kVkhôngquyđịnh.

ChỗgiaochéoĐDKđến220kVphilựachngnvicộtcađườngdây phíatrên,nhưngkhoảngcáchngangtừctnàyđếndâydẫncađưngdây phíadưikhidâylệchnhiềunhtkhôngđượcnhn6m,còn từđỉnhcột cađườngdâyphíadưiđếndâydẫncađưngdâyphíatrênkhôngđược nhhơn 5m.

ĐivictnéocủaĐDK500kVthìkhongcáchtừvị trígiaochéođếnct néokhôngđược nh hơn10m.

II.5.115.Ti chĐDKgiaochéonhaucó thể dùngctnéo hoặc ct đỡ.

II.5.116.DâydẫncaĐDKđiện ápcaohơnthườngphiđttrênĐDKđiện ápthấp hơn.TrườnghpđặcbitchophépđtĐDKđiện áp110kVtrởlêncó tiết diệndâydẫnlnhơn120mm2đitrêndâydncaĐDKcó điện áp220kV nhưngphải dùng cách đinkép.

II.5.117.TiếtdiệndâydẫncDKgiaochéonhaukhôngđượcnhhơnquyđnh trongĐiuII.5.106.

Trongkhongctgiaochéo,dâydnhoặcdâychngsétcDKphíatrên khôngđượccó mini,nhngdâydẫncó tiếtdiệnlnhơn240mm2thìcho phép mi dây dẫn có mtmi nối trong mt khoảngct.

II.5.118.Trongkhongcộtgiaochéo,ĐDKphíatrêndùngcộtđỡthìdâydẫnphi mc bằng khóa đkiểu cố đnh. Khi tiết din dây dẫn là 300mm2trở lên được phép dùngkhóa trưt.

KhidùngcáchđiệnđngởĐDKphíatrên,cáchđiệntrongkhoảngctgiao chéophi mc kép.

II.5.119. Khoảngcáchthẳngđứnggiữa các dây dn hoặcgiữadây dn hoặcdâychng sét gn nht ca ĐDK giao chéo nhau ở nhit độ không khí xung quanh 20oC, không có gió, không đưc nhhơn những trị số trong bng II.5.7.

TrongbảngII.5.7,cáctrịsốtrunggiancủachiềudàikhongctxácđnh bng phươngphápnisuy.

KhixácđnhkhoảngcáchgiữacácdâydẫncaĐDKgiaochéonhau,nên tínhkhnăngsétđánhvàocảhaiđưngdâyvàlấykhoảngcáchđivớitrư- nghpbấtlihơn.NếuĐDKphíatrênđượcbovbằngdâychngsét, tính khnăngsét đánh vào ĐDK phía dưi.

ChophépgilictcaĐDKđiện ápđến110kVdưidâydẫncaĐDK vưtphíatrên,nếukhongcáchthẳngđngtừdâydẫncaĐDKnàyđến đỉnhcộtcaĐDKphíadưilấytheotrịsốkhoảngcáchtươngngchotrong bngII.5.7cộng thêm2m.

TichỗgiaochéonếDKphíatrênđãcó dâychngsét,khoảngcáchghi trong bảngtrêntínhcho ĐDK phía dưi.

BảngII.5.7.Khoảngcáchthẳngđng nhnht giữa các dây dẫn hoặc giữa dây dnvà dâychng sét ca những ĐDKgiaochéonhau

Chiu dài khoảng ct

(m)

Vikhoảngcáchnhỏ nht từ chỗ giaochéo đến ct gầnnht ca ĐDK (m)

30

50

70

100

120

150

Khi ĐDK500kVgiao chéovinhauvàgiaochéovi ĐDKđiện ápthấp hơn

200

300

450

5

5

5

5

5

5,5

5

5,5

6

5,5

6

7

-

6,5

7,5

-

7

8

Khi ĐDK220kVgiao chéovinhauvàgiaochéovi ĐDKđiện ápthấp hơn

Đến200

300

450

4

4

4

4

4

4

4

5

4

4

4,5

4

-

5

6,5

-

5,5

7

KhiĐDK110-22kVgiaochéovinhauvàgiaochéovớiĐDKđiện ápthấp hơn

Đến200

300

3

3

3

3

3

4

4

4,5

-

5,0

-

-

Khi ĐDK6-10kVgiaochéo vinhauvà giaochéo vi ĐDKđiện ápthấp hơn

Đến100

150

2

2

2

2,5

-

2,5

-

-

-

-

-

-

II.5.120.KhiĐDKđignnhauvàsongsong,khongcáchgiữadâydẫnngoàicùng caĐDKkhidâydẫnởtrạngtháitĩnh,khôngđượcnhhơnkhoảngcách ngang của hànhlangbảo vca ĐDK có điện áp cao hơn.

ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường thông tin (ĐTT) hoặc đường tín hiệu (ĐTH)

II.5.121.Góc giao chéo ĐDKvớiĐTT hoặc ĐTH thuc mi cấpkhôngquyđnh. Dâydẫnca ĐDKphải bố trí phía trên dây dẫn ca ĐTT hoặc ĐTH.

Chỗ giaochéophichn gnvớict ĐDK.

Khongcáchngangtừct ĐDKđến220kVđếndâydẫncaĐTThocĐTH khôngđượcnhhơn6m,từctĐTTvàctĐTHđếndâydẫncaĐDKđến 220kVkhôngnhỏhơn 7m.

ChophépgiữlicộtcaĐTThocĐTHdưiĐDKđến220kVgiaochéo nếukhongcáchtừđnhctĐTThoặcĐTHđếndâydncaĐDKkhông nhhơn:

- 6mđối vi ĐDK110kV

- 7mđối vi ĐDK220kV

TrongkhoảngctgiaochéogiữaĐDKđiện áp35kVđến220kVvớiĐTT, nếuĐDKđược dùngmđườngthôngtincaotnvàđiukhintxađt thiếtbthôngtincó côngsutracủamimchlnn10WvàĐTTcó di tnstrựngvớitnscamchthôngtincaotnthìĐTTphiđibngcáp chôntrongđt.

II.5.122. Không cho phép bố trí ct ĐTT, ĐTHdưi dây dẫn ca ĐDK 500kV.

KhongcáchtừđỉnhctđầucápcaĐTT,ĐTHđếndâydẫnthấpnhtcủa ĐDK 500KV không nhỏ hơn20m.

KhongcáchtừcộtcaĐTT,ĐTHdùng dâytrnđếnmtphngthẳngđng cadâydẫnngoàicùngcủaĐDK500kVlấytheotrsốtínhtoánnhhưng nhiễu ca ĐDK.

II.5.123.CtĐDKgiihnkhoảnggiaochéoviĐTTcấpI(*),đưngdâytđng hoặcbántựđngcađườngst,ĐTThoặcĐTHcatrạmđiuđtrungtâm phi là ct néo. Đi với ĐDK điện áp 35kV trở lên vi tiết diện dây dn 120mm2trở lên khi giao chéo vớiĐTT thì được dùng ctđỡ.

Ghichú(*):Căncứvàotínhchtquantrngvềchínhtrị,kinhtế,qucphòng và thông tin quc tế, đường dây trần thông tin đường dài chia làm3 cp:

- ĐưngdâycpI:gmnhngđườngdâyliênlcgiatrungươngvicác thànhph, thị xã,khutựtrị,khucôngnghiệp, hảicảng quan trọng, những đưngdâyliênlc quc tế và nhngđườngdâyqucphòngquantrng.

- Đưng dây cấp II: gm nhng đường dây liên tỉnh, liên lạc giữa các thành ph, thị xã, khu tự trị,khucôngnghipvới nhau.

- ĐưngdâycấpIII:gmnhữngđưngdâynộitỉnh,liênlcgiữatỉnhvới huyện,giữahuyệnvihuyệnvớithị xãhoặcđưngdâyliênlạcgiacácxí nghiệpvớinhau,gia cơ quanxí nghiệp đếncơ quanbưu đin.

II.5.124.TiếtdiệndâydncaĐDKtrongkhoảngctgiaochéovớiĐTTthuộcmi cp và vi ĐTH không đượcnhhơn:

35mm2đối với dây nhômlõi thép hoặc hp kimnhôm.

70mm2đối với dây nhôm.

Trongkhongctgiaochéo,dâydnĐDKhoặcdâychngsétkhôngđưc có minối.DâydẫnĐDKcó tiếtdiệntừ240mm2trởlênđượcphépcó một mi nối trên mi dây dntrongmt khong ct.

II.5.125.CácctĐDKgiihạnkhoảnggiaochéoviĐTThoặcĐTHhoặccácctkề bênchúngnmở lề đưngcần được bảo vđxe ckhi va chm.

I.5.126.TrênctcaĐTThoặcĐTH,ởkhonggiaochéocũngphiđtkhehởbo v. Điện trni đt không quá 25W.

II.5.127.TrongkhoảngctgiaochéoviĐTThoặcĐTH,dâydẫncaĐDKkhidùng cáchđiệntreophimắckhóađkiểucốđnh,khidùngcáchđinđứngphi mc kép.

II.5.128.KhoảngcáchthngđứngtừdâydẫncaĐDKvớidâydncaĐTThoặc ĐTHtichỗgiaochéotrongchếđộlàmviệcbìnhthườngcaĐDKvàkhi đứtdâydẫnởkhongctkềkhôngđượcnhhơntrịsốtrongbảngII.5.8. ĐivớiĐDKdùng dâydẫntiếtdiệntừ185mm2trởlên,khôngcầnkimtra theochế đđứt dây dẫn ở khongcột k.

Khongcáchthẳngđngtrongchếđộbìnhthườngđượcxácđnhtheođộ võngcadâyởnhitđộkhôngkhícaonht,khôngtínhđếnphátnóngdo dòng điện;còn ởchếđộsựcốtínhtheonhitđộkhôngkhítrungbìnhnăm, không có gió.

Bảng II.5.8: Khoảng cách nhnht theo chiều thng đng từ dây dẫn ca ĐDK đến dây dẫn ca ĐTT hoặc ĐTH

Chếđộ tính toán

Khoảng cách (m) theo điện áp ca ĐDK (kV)

10

22

35

110

220

Chế độ bìnhthường

2

3

3

3

4

Khiđứt dâyở khongcột kềca ĐDKdùngcách điện treo

1

1

1

1

2

II.5.129. ĐDK đin áp ti 35kV giao chéo vi đường trc truyền thanh thì trong khoảng giao chéo, dây truyn thanh nênđi bằngcápngm.

II.5.130.KhiĐDKgiaochéođưngcápĐTThoặcĐTHchônngmtrongđtthực hiện các yêu cầu sau:

a.KhisửdngĐDKlàmđườngthôngtincaotầncó giihntầnstừ30 đến150kHzvớithiếtbịthôngtincó côngsutracamimchthôngtinlớn hơn10W thìĐTThoặc ĐTH phải đibằngđon cáp ngmnối xen vào. Chiu dàiđoạncápnixenđượcxácđịnhthôngquatínhtoánảnhhưởngcaĐDK đếnĐTTđngthờikhoảngcáchngangtừctđucápĐTThocĐTHđến hìnhchiếulênmtđấtcadâydẫnĐDKgầnnhtphikhôngđượcnhhơn 100m.

b.KhongcáchtđưngcápĐTThoặcĐTHngmđếnvtnốiđtgầnnhất cactĐDK(nếuctkhôngniđtthìđếnbphậngầnnhtcact)không được nh hơn trị số trong bng II.5.9.

TrưnghpđườngcápĐTThoặcĐTHngầmđặttrongngthépbảov,để tomànchắnhoặcbênngoàicó pstchữUbngchiềudàibngkhong cáchgiữahai dây dẫn ngoài cùng caĐDK cngthêm10mmiphía,thìcho phépkhongcáchởbảngtrênlybng5m.Trườnghplynhhơn5mthì phi có tính toán kimtra.

KhichntuyếnĐDK,khoảngcáchttuyếnticápĐTThocĐTHtict ĐDK tùy điều kinnênlycàngxa càngtốt.

BảngII.5.9:KhoảngcáchnhỏnhttừcápĐTThoặcĐTHngmđếnvậtni đt hoặc bộphận gần nht ca móng ct ĐDK

Đin tr sut (r) ca đt

(Wm)

Khoảng cáchnhỏ nht (m)

theo điện áp ca ĐDK (kV)

Ti 35

Từ 110trởlên

Đến100

0,83

10

Trên100 đến 500

10

25

Trên500 đến 1000

11

35

Trên1000

0,35

50

II.5.131.KhiĐDKđisongsongvớiĐTThocĐTH,khoảngcáchnganggiữacácdây dnngoàicùnggnnhtcacácđườngdâynàycăncứvàotínhtoánảnh hưng ca ĐDK đến ĐTT hoặc ĐTH, nhưng không được nhhơn chiu rnghànhlang bo vệca ĐDK đó (xemĐiu II.5.96).

Khi đócộtĐTThocĐTHphicó cộtchốnghocctképđđphòng trườnghợpĐTThocĐTHbđổ,dâydncủachúngkhôngthchmo dâydncaĐDK.

KhôngquyđnhbướcđảophadâydncaĐDKtheođiukiệnảnhhưởng khicácđườngdây gnnhau.

II.5.132. Ti ct góc ca ĐDK mccách điệnđng đigần với ĐTThoặcĐTH, khoảngcáchgiữacácđưngdâynàyphiđảmbảoantoàntheiềuII.5.96 khidây dnở ctgóc của ĐDK bđứtvăng ti dây dẫnca ĐTT gần nht.

Nếukhông cókhnăngthựchiệncácyêucầutrên,cáchđincaĐDKđt về phía ngoàiphi mc kép.

II.5.133. Không cho phép mc chung đường dây thông tin, tín hiu (trừ đưng cáp quang) trên cộtĐDK điện áp trên 1kV.

II.5.134.KhiĐDKđigầnviđườngcápĐTThoặcĐTHchôntrongđấtphithc hiện các yêu cầu trong Điều II.5.130.

II.5.135. ĐDK đi gần trmphát sóng vô tuyến đin,khoảng cách nhnhtđến ct ăngten lấy theo bng II.5.10.

Bảng II.5.10: Khoảng cách nhnht tĐDK đến ct ăngten ca trm pháttínhiu

Ăng ten phát

Khoảng cáchnhỏ nht (m)
theo điện áp ca ĐDK (kV)

Đến110

220và500

Phát sóng trung và dài

100

Phátsóngngntheohưng bức xạ chính

200

300

Phátsóngngntheocáchướng còn li

50

Phátsóngngnđịnh hướng yếuvà vô hướng

150

200

BảngII.5.11:KhoảngcáchnhnhttĐDKđếntrungtâmthunhnvô tuyếnđin

Trung tâm thu

Khoảng cáchnhỏ nht (m)
theo điện áp ca ĐDK (kV)

6-35

110-220

500

Trung tâm thu chính, miền và khuvực

500

1000

2000

Trung tâm thu tách biệt

400

700

1000

Trmthu địa phương

200

300

400

II.5.136.ĐDKđigầntrungtâmthunhnvô tuyếnđiệnđượcchialàmnhiềutrmvà trmthuđịaphương,khoảngcáchcủaĐDKđếngiihạntrungtâmđó lấy bng trị số trong bảngII.5.11.

Chophép ĐDK đigầnđếncựly50m vi điềukinmcnhiuloạntừtrường khôngvưtquá trị số quyđịnhca Bộ Bưu chính Viễn thông.

TrưnghpthiếtkếtuyếnĐDKquakhuvccó nhữngtrungtâmthuđặc bit quan trng, cn theo đúng quy định ca cơ quan hu quan trong quá trình thiết kếĐDK.

Trườnghợpcá biệtnếukhôngthựchinđượccáctiêuchunđigần,chophép gimbtkhoảngcáchtĐDKđếntrungtâmthuthanhvớiđiukináp dụngcácbinphápnhmbođmgimthấpmcnhiuloạnđếnmcchophép.

ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường sắt

II.5.137.GócgiaochéogiữaĐDKvàđườngstkhôngquyđịnh,đốiviđưngst điện khí hóa (ĐSĐK) góc giao chéo không được nhhơn 40o. Trong mọi trưnghp, nếu có thể, thì nên chọn góc giao chéo gần90o.

II.5.138.KhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngst,khoảngcáchtừchâncộDK đếnbiênhànhlangcađưngsắtkhôngđinkhíhóahoặctâm ctcamng điệntiếpxúccủađườngstđinkhíhóakhôngđượcnhhơnchiềucaoct cng thêm3m.

Trênnhngđoạn tuyếnhẹpchophép lấy khoảngcáchkhôngnhn:

3mvới ĐDK điện áp đến 22kV.

6mvới ĐDK điện áp35và 110kV.

8mvới ĐDK điện áp đến 220kV.

10mvới ĐDK điện áp500kV.

Tiđoạn tuyếnnày,khôngđưc phépđt ct có dây néo.

Cho phép giữlictcamngtiếpxúcĐKởdưi ĐDK nếu khong cách từ dây dnca ĐDK đến đỉnhcột ca mng tiếpxúc khôngnhhơn:

7mđối vớiđiện áp đến 110kV.

8mđối vớiđiện áp đến 220kV.

9mđối với500kV.

Trưnghợpcá biệt,trênđontuyếnhpchophépmắcdâydncaĐDKvà dâydẫncamạngđiệntiếpxúctrênctchung.Điềukiệnkỹthutđểthực hiện việc mắcchungphi tha thuận vớicơquanđưngst.

II.5.139.KhiĐDKgiaochéohoặcđignđườngst,khoảngcáchtừdâydẫnđếnmt rayhoặcbiênhànhlangcađưngstkhôngđưcnhhơntrịsốtrongbảng II.5.12.

Độvõnglnnhtcadâydnởnhữngchỗgiaochéoviđườngsắtcông cngvàĐSĐKđượcxácđnhtrongchếđộbìnhthườngkhinhiệtđộkhông khícaonhtcngviảnhhưởngcasựphátnóngdâydẫndodòng điện. Trưnghợpkhông cósốliuvphticaĐDKthìnhitđộdâydẫnlấy bng 70oC.

Trongchếđộsực,khoảngcáchtrênđượckimtraởnhitđộtrungbình năm,không có gió.

KhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngst,dọctheođưngsắtcó ĐTThoc ĐTHthìngoàibngII.5.12còn phitheocácyêucầutrongĐiềuII.5.120 đến II.5.131.

BảngII.5.12:KhoảngcáchnhnhtkhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđường st.

Các trường hợpgiao chéo hoc đi gần

Khoảng cáchnhỏ nht (m)
theo điện áp ca ĐDK (kV)

Đến22

35-110

220

500

1.Khigiaochéo,tínhtừdâydẫnđếnmt raytrongchếđộ bình thường ca ĐDK

7,5

7,5

8,5

12

2.Khiđigần,tínhtừdâydẫncDK đếnkhgiihnxây dựngcađườngst khi dây dẫn bị gió làm chao lệch nhiều nht

1,5

2,5

2,5

4,5

3.KhigiaochéovSĐKvàmngtiếp xúc trong chếđộ bình thường ca ĐDK

Như các ĐDKgiaochéovớinhau, xembng II.5.7

4. Như mc 3, vi trường hp đứt một dây ởkhoảngct k

1

1

2

3,5

           

II.5.140.KhiĐDKgiaochéoviđưngsắtcôngcngvàĐK,ctphilàkiunéo, cáchđiệnphi mc kép.

KhiĐDKgiaochéovinhiềuđườngstthườngxuyênkhông cótàukhách qualithìtrongkhoảnggiaochéogiihnbngcộtnéođượcphépđặtthêm ct đỡ. Dây dẫn ởnhngct này phi mc bằngkhóa đỡ kiucố đnh.

Trưnghpgiaochéoviđưngstchuyêndùng chophép dùngctđỡ,dây dn mc bằngkhóa đkiểucđịnh.

Cmsdụngctthépcactvàcamóngbê tôngctthéptichvưtlàm vt nốiđt.

II.5.141.Tiết dinca dây dnkhigiaochéovới đườngst không nhhơn:

35mm2đối với dây nhômlõi thép và hp kimnhôm.

70mm2đối với dây nhôm.

Dâydẫnhocdâychngsétkhôngđưccó minốitrongkhongctgiao chéo.

II.5.142.KhiĐDKgiaochéovớiđưngstcó trngcâybovdọchaibênđưngthì phi thực hincác yêu cu trongĐiều II.5.98.

ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường ôtô

II.5.143.Góc giao chéo ĐDKvớiđưngôtôkhôngquyđịnh.

II.5.144.KhiĐDKgiaochéoviđườngôtôcấpI,cáccộtgiihạnkhoảnggiaochéo philàctnéo,cáchđinphimắckép;khigiaochéovớiđườngôtôtcp IIđếncấpV (*)có thể dùngctđmcdâybngkhóađkiucđịnh,nếu dùng cáchđiện đứng thì phải mc kép.

Ghichú(*):CăncứvàoTiêuchuẩnthiếtkếđưngôtôtheoTCVN4054-1985,cáccấpkỹthut đưngôtô,tuyếnđườngôtôđưc phân đnhthànhcác cp kỹ thuật với chỉ tiêu chyếu quyđịnh theo bảng II.5.13.

II.5.145.TiếtdindâydẫncaĐDKkhigiaochéođườngôtôcấpI,IItheođiềukiện đbềncơhọckhông đượcnhhơn35mm2đốivớidâynhôm lõithépvàhợp kimnhôm,70mm2đối với dây nhôm.

Dâydẫnhoặcdâychốngsétkhôngđượccó minốitrongkhongĐDKgiao chéođưngôtôcấp I, II.

Đivớidâydntiếtdiệnt240mm2trlênđượcphépmtminối chomidây.

Bảng II.5.13: Cấp kỹ thuật đường ôtô

Cácchỉ tiêu chyếu

Cp kỹ thut đưngôtô

Địahình

I

II

III

IV

V

VI

Tc độ tính toán, km/h

Đng bằng

120

100

80

60

40

25

Miền núi

-

80

60

40

25

15

Số làn xe

Đng bằng

2-4

2-4

2

2

1

1

 

Miền núi

-

2

2

2

1

1

Bềrng mt đường, m

Đng bằng

15,0

7,5

7,0

6,0

3,5

3,5

Miền núi

-

7,0

6,0

5,5

3,5

3,5

Bềrngnền đường, m

Đng bằng

26,0

13,5

12,0

9,0

6,5

6,0

Miền núi

-

13,0

9,0

7,5

6,5

6,0

II.5.146.KhoảngcáchkhiĐDKđến220kVgiaochéohoặcđigầnđưngôtôkhông được nh hơn các trị số trong bng II.5.14.

Độ võngln nht ca dây dnxácđnh trong chếđộ bình thưngcủa ĐDK khinhit độ không khí cao nht và không tính đến sự phátnóngdodòng điện.

Trong chế đsực, khoảngcáchtrênkimtra ở nhit độ trung bình năm, không có gió.

II.5.147.Ct ĐDK ở sát đường ôtô phi được bảo vđểxe cộ khi va vào.

II.5.148.KhoảngcáchĐDK500kVgiaochéohoặcđigầnđưngôtô(kểcảđoạn cong ca đườngôtô)khôngđược nh hơn các trị số sau:

a. Khoảngcáchtheochiều thngđứng:

Từdâydnđến mt đưng:10m

Từdâydnđếnpơng tiện vận ti: 5,5m

b. Khoảngcáchtheochiều ngang tbt cứ bộ phnnào ca ct đến mép nn đưngkhigiaochéovàsongsong:10m

BảngII.5.14:KhoảngcáchnhnhtkhiĐDKđến220kVgiaochéohoặcđi gnđưngôtô

Các trường hợpgiao chéo hoc đi gần

Khoảng cáchnhỏ nht (m) theo điện áp ca ĐDK (kV)

Đến22

35-110

220

1. Khoảng cách thng đng từ dây dn đến mt đưng:

a. Trong chếđộ bìnhthưng:

7

7

8

b.Khiđtmtdâydẫnởkhoảngcộtk

(đốivới dây nhhơn185mm2):

5

5

5,5

2.Khoảngcáchngangtbphậnbấtkỳ ca ct ti lềđường:

a. Khi giao chéođưngôtôcấp I và II:

b. Khi giao chéođưngôtôcấpkhác:

c.KhiĐDKđisongsongviđưngôtô, khoảngcáchtừdâydẫnngoàicùngđến lềđường lúc dây dẫn ởtrng thái tĩnh:

 

5

1,5

2

5

2,5

4

5

2,5

6

ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường xe điện hoặc ôtô điện

II.5.149.Góc giao chéo gia ĐDK vớiđưng xe điện hocôtôđiện không quy đnh.

II.5.150.KhiĐDKgiaochéoviđườngxeđiệnhocôtôđiện,trongkhongctgiao chéophải dùngctnéo.ViĐDKcó tiếtdiệndâydẫn120mm2trởlêncho phép dùng ct đỡ.

II.5.151. Tiết diện ca dây dẫnĐDK giao chéo vi đườngxeđin hoặc ôtô điệnkhông được nh hơn:

25mm2đối với dây nhômlõi thép, hp kimnhôm.

35mm2đối với dây nhôm.

Dâydnhoặcdâychốngsétkhôngđượccó minốitrongkhoảnggiaochéo, trừdâydncó tiếtdiện240mm2trởlênđượcphépmtminốichomi dây.

II.5.152.Trongkhoảngcộtgiaochéoviđườngxeđiệnhoặcôtôđiện,nếutrêncột ca ĐDK dùng cách điệntreomc dây dn đơn thì chđược dùng khóađcđịnh,khiĐDKđượcphânphatừ3dâytrởlênđượcphép dùngkhóatrưt, khidùngcách đinđứng phi mc kép.

Bảng II.5.15: Khoảng cách nhnht từ ĐDK khi giao chéo hoặc đi gn đưngxe đinhoặcôtô điện

Trường hợpgiao chéo hoc đi gn

Khoảnh cách nhnht (m) theo điện áp ca ĐDK (kV)

Đến110

220

500

1. Khoảng cách thẳngđứng từ dây dn ca ĐDK:

a.Khigiaochéovớiđưngxeđiện(trongchế độ bìnhthưng):

+ Đến mt đưng ray:

+ Đến dây dnca mạng tiếpxúc:

 

10,5

3

11,5

4

15

5

b.KhiđứtmtdâydẫncaĐDKtrongkhong ct k, đến dây dnca mng tiếp:

1

2

-

c.Khigiaochéođườngôtôđin(trongchếđộ bình thường):

+ Đến điểmcao nht ca phầnđườngđi lại

+ Đến dây dnca mạng tiếpxúc

 

11

3

12

4

13

5

2.Khoảngcáchngangtừdâydẫnkhibịgió làm lchnhiều nht đếnct ca mngtiếpxúc:

3

4

5

II.5.153.KhoảngcáchkhiĐDKgiaochéohoặcđigầnđườngxeđiệnhoặcôtôđin khi dây dẫn độ võng ln nht không được nhhơn trị số trong bng II.5.15.

Độvõnglnnhtcadâydẫnxácđịnhtrongchếđộbìnhthườngtheonhit độ khôngkhícaonhất và không tính đếnsự phátnóngdodòng điện.

Trongchếđsc,kimtrakhoảngcáchởnhitđtrungbìnhnămkhông có gió.

II.5.154.ChophépgiữlictcamạngđiệntiếpxúcđidưidâydẫncDKkhi khoảngcáchthngđngtừdâydncaĐDKđếnđnhcộtcamạngđiện tiếpxúckhôngnhn:

7mđối vớiĐDK điện áp đến 110kV

8mđối vớiĐDK điện áp220kV

9mđối vớiĐDK điện áp500kV

ĐDK đi qua cầu

II.5.155.ĐonĐDKđiquacầuhocđiquaphầnquaycacuphilàcộtnéohoclà kếtcấukiểunéo.Ttcảcácphầnđkháctrêncầucó thểlàkếtcutrung gian mc dây bằngkhóa đkiucố định,cách đinphảimc kép.

II.5.156.Trêncầukimloichođưngsắt,có đườngđiởdưi,nếusutchiềudàiđu bphậngiằngởtrên,chophépđtdâydncaĐDKtrựctiếpvàonhp cuở phía trên hoặc ngoàigii hạn ca khung cầu.

Khôngđượcphépbốtrí dâydnởtronghànhlangcó bốtrí lưiđiệntiếp xúc ca đưng st điện khí hóa.

Trêncầutrongthànhphhoặccầuđưngôtô,đượcphépđtdâydẫnca ĐDKphíangoàicáckếtcucacucũngnhưtrongphmvichiềurngca phần đường đi bvà xe cộ.

II.5.157.KhoảngcáchnhnhttừdâydẫncaĐDKđếnbphậncacầuphilấy theosthathunvớicơquangiaothôngvậnti,độvõngxácđnhởnhit độ khôngkhícaonhất.

ĐDK điqua đp hocđê

II.5.158.KhiĐDKđiquađậphoặcđê,khoảngcáchtừdâydẫnkhiđộvõnglnnht vàblệch nhiều nht đếnbộ phận ca đê hoặc đập không được nhhơntrịsố trong bảngII.5.16.

KhiĐDKđiquađêđậpdùnglàmphươngtingiaothôngthìcòn phitheo các yêu cầu như khi ĐDKgiaochéohoặc đign các công trình tươngng.

Độ võngln nht ca dây dnxácđnhở nhit độ không khí cao nht.

KhongcáchngangtithiutmóngctđếnchânđêthựchiệntheoPháp lnh bảovđê điềuhiện hành.

Bảng II.5.16: Khoảngcáchnh nht từ ĐDKđếncác bộphận ca đê, đp

Tên gi b phnca đê, đp

Khoảng cáchnhỏ nht (m)
theo điện áp ca ĐDK (kV)

Đến110

220

500

Đến mt đê hoặc chỗ nhô cao ca đê

Đếnbdốc ca đê

Đến mt nưc tràn qua đập

6

5

4

7

6

5

10

8

7

II.5.159.KhiđtctĐDKtronghànhlangbovệcađêđpphicó sựthathuận giữacơquanqunlýđê,đậpvàcơquanđiệnlựcnhmbođmantoàncho đê đập và phù hp vicácđiukiện kinh tếkỹ thutca ĐDK.

ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn trên mặt đất hoặc đường cáp vận chuyển trên không

II.5.160. Góc giao chéo giữa ĐDK vi ng dn trên mt đt hoc đường cáp vn chuyn trên không không quyđịnh.

II.5.161. Khi ĐDK giao chéo vi đường ng dẫn trên mt đất hoặc đường cáp vn chuyntrênkhông,ctĐDKtrongkhonggiaochéophải dùngctnéo.Đối với ĐDK điện áp tiếtdindây dn 120mm2trở lên cho phép dùng ct đỡ.

Cmtreo lưi bảo vệ vàoct ĐDK.

II.5.162.DâydẫncaĐDKphivưtbêntrênđườngngdnhoặcđườngcápvn chuyntrênkhông.Trường hpcỏ bit cho phépĐDK tới110kVđi dưi đưng cáp vnchuyển trên không nhưng phải có cu hoặclưi đbảo vcho dây dnca ĐDK.

Tiếtdiện dây dẫn ti chỗ giaochéokhôngđưcnhhơn:

35mm2đối với dây nhômlõi thép và hp kimnhôm.

70mm2đốivới dây nhôm.

Trongkhongcộtgiaochéo,dâydnĐDKkhôngđượccó minối.Dâydn ĐDKtiếtdiệntừ240mm2trởlênđượcphépmtminốitrênmidây dntrongmt khong ct.

II.5.163.TrêncDK,trongkhonggiaochéophải dùngcáchđiệntreo,khóađỡ phải dùng kiucố đnh, khi dùng cách điệnđứngphải mc kép.

II.5.164. Trongchếđbìnhthường,khoảngcáchngangtdâydnkhilệchnhiunhtkhoảngcáchthẳngđứngkhiđvõngdâydnlớnnhtđếnbphậnbtkca ốngdnhoặccủađườngcápvnchuyntrênkhôngkhôngđượcnhn:

3mđối vớiĐDK điện áp đến 22kV.

4mđối vớiĐDK điện áp đến 35 - 110kV.

5mđối vớiĐDK điện áp220kV

II.5.165.nhữngnơiĐDK500kVgiaochéovớiđườngngdẫnkhíni,đttrênmt đthoặcđưngcápvậnchuyntrênkhông(trừnhngđưngngchôntrong đt)cầnđưcbảovbnghàngrào.Hàngràocầnphảinhôravikhoảng cáchlà6,5mtheohaihưngtínhtừhìnhchiếucadâydnngoàicùngca ĐDK 500kV khi độ lệch dây dẫn ln nht.

II.5.166.Khoảngcáchkhigiaochéohoặcđigần hoặcsongsong giữaĐDK500kVvi đườngốngnổi,khôngđượcnhncáctrssau:

1.KhoảngcáchtheochiềuthẳngđứngtừdâydẫncaĐDK500kVđếnbt c phần nào của đường ng ở chế độ bìnhthưng:6,5m

2. Khoảngcáchtheochiều ngang:

a. Khi đi song song vinhau:

Từdâydnngoàicùngđếnbtcứphầnnàocađưngng(trừđưngống chínhdndầuvàsnphmdầu)ởchếđộbìnhthưng:khôngnhhơnchiu cao của ct.

Từdâydẫnngoàicùngđếnbấtcphầnnàocađườngngchínhdnkhíở chế độ bình thường:khôngnhỏ n hai lầnchiucao của cột.

Từdâydẫnngoàicùngđếnbấtcứphầnnàocađưngngchínhdndầu, snphmduởchếđộbìnhthường:50mnhưngkhôngnhnchiucao ct

điềukiệnchthptừdâydẫnngoàicùngđếnbtcphầnnàocađường ngkhiđộlchdây dẫn lnnhất:6,5m. b. Khi giao chéo:

TừctĐDK500kVđếnbtcphầnnàocủađườngngởchếđbìnhthường:khôngnhỏ n chiucaoca ct.

điều kiện chật hp, từ ct ca ĐDK 500kV đến bt cứ phần nào ca đưngng:6,5m.

II.5.167.Trongkhoảng giao chéo vi ĐDK, đường ống dẫn kimloại, cầu, lưi, hàng rào kimloại và đường cáp vận chuyn trên không phi nối đt bằng h nốiđất nhân tạophùhpviquyphạmniđất.Đintrniđtkhôngđượclnn10W.

ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn chôn trong đất

II.5.168.GócgiaochéogiữaĐDKcpđiện ápti35kVvớingdnchôntrongđt khôngquyđịnh;giữaĐDK110kVtrởlênviđườngngchínhdẫnkhí,dầu sản phẩmdầukhông đượcnhhơn 60o.

II.5.169. Các ngdn itrc chính có ápsuttrên1,2MPa và ng dẫn dầuchính (hoặc sản phmdầu) phi đt ngoài hành lang bảo vca ĐDK.

Trong điu kiện cht hp, khi các tuyến ĐDK đi song song, cũng như ở nhữngchỗĐDKgiaochéovicácngdẫntrên,khoảngcáchchophéptmépmónghoặcbphậnniđtgnnhtcaĐDKđếnmépngdẫnnhư sau:

5mđối vớiĐDK điện áp đến 35kV.

10mđối với ĐDKđiện áp 110-220kV.

15mđối với ĐDKđiện áp 500kV.

II.5.170.KhiĐDKgiaochéo,đigncácnghơicó ápsut1,2MPatrởxung,ng dnduvàsnphẩmdầuhoặccácngdnkhác,khoảngcáchtmépmóng hoặcbphậnniđtgnnhtcaĐDKđếnmépcácngdnktrênkhông nhhơn:

5mđối vớiĐDK điện áp đến 35kV.

10ivớiĐDKđiện áp110kVtrở lên.

đoạnngdẫnđitronghànhlangbảovcaĐDK,phikimtrattcảcác mihàncangdẫnchínhápsuất1,2MPatrởxungbằngphươngphápvt lý.

II.5.171.ĐDK500kVphixây dựngcáchxavũikhíxảtừ 300mtrở lên.

II.5.172.KhiĐDK500kVgiaochéohoặcđigầnđưngngnước,hệthngthải nước (có áp lực tự chảy), xả nước thì khoảng cách chiếu thẳng từ bộ phận nối đất gần nhất và phần móng cột ĐDK gần nhất và phần móng cột ĐDK 500kV tới đường ống không được nhỏ hơn 3m.

ĐDK đi gần công trình chứa chất cháy nổ

II.5.173.ĐDKđignnhàvàcôngtrìnhcó chachtcháyn,phithchiệnđúng cáctiêuchunkthut,quyphmvantoànphòngn,phòngcháychữa cháyhiệnhành.

Đivớinhngcôngtrìnhkhôngnúitrongquyphmhiệnhành,khongcách nói trênkhôngđưc nhhơn 60m.

ĐDK đi gần ngọn lửa đốt dầu và khí

II.5.174.KhiđignngnlađốtdầuvàkhíthìkhoảngcáchnhnhttĐDKđến ngọn lửa là 60m.

ĐDK đi gần sân bay

II.5.175.Xây dùngĐDKđignsânbayphicó sthathun vớicơ quanhàng khôngkhi:

KhongcáchtừĐDKtigiihạncasânbayđến10kmvớicộtcaobt kỳ.

KhongcáchtừĐDKtigiihạncasânbaytừ10đến30kmvàđộcao tuytđốicađnhctĐDKcaohơnđộcaotuytđốicasânbaytừ50mtrở lên.

KhongcáchtĐDKtigiihạncasânbaytrên30đến75kmvàĐDK có ct cao từ 100mtrở lên.

Phụ lục II.1

I.Mã IP

Hệ thống mã hóa để chỉ các mức bảo vệ được cung cấp bởi một bộ phận che chắn chống tiếp xúc với các bộ phận nguy hiểm, sự xâm nhập của các vật thể rắn, của nước từ bên ngoài vào và bổ sung thông tin liên quan đến vấn đề bảo vệ.

II. Sắp xếp của mã IP

• Nếu không yêu cầu chỉ rõ số đặc trưng thì con số này có thể được thay thế bằng chữ "X" (bằng "XX" nếu bỏ cả hai số đặc trưng).

• Các chữ phụ và/hoặc các chữ bổ sung có thể bỏ qua mà không cần thay thế.

• Nếu có sử dụng hơn một chữ bổ sung thì sẽ áp dụng thứ tự abc.

• Nếu một bộ phận che chắn tạo ra các mức bảo vệ khác nhau đối với các bố trí lắp đặt được dự kiến khác nhau thì các mức bảo vệ tương ứng phải được nhà chế tạo chỉ định trong các chỉ dẫn liên quan đến từng bố trí lắp đặt.

III. Các phần tử của mã IP và ý nghĩa

Bảng II.1 mô tả ngắn gọn của các phần tử trong mã IP như sau:

 

Phụ lục II.4

Phụ lục II.4.1

Bảng 1: Độ võng và độ lệch do gió thổi của cáp 4x95mm2 với lực kéo đầu cột là 2,75kN

Khoảng cột, m

Độ võng, m

Độ lệch (a) do gió thổi, m

Nhiệt độ dây dẫn, oC

5

10

15

20

25

30

35

40

-5

80

18

0,20

0,20

0,21

0,22

0,23

0,24

0,24

0,25

0,18

0,30

0,22

20

22

24

26

28

0,24

0,29

0,35

0,41

0,47

0,25

0,31

0,36

0,43

0,49

0,26

0,32

0,38

0,44

0,52

0,27

0,33

0,39

0,46

0,54

0,28

0,34

0,41

0,48

0,55

0,29

0,35

0,42

0,49

0,57

0,30

0,36

0,43

0,51

0,59

0,31

0,38

0,45

0,52

0,61

0,22

0,26

0,31

0,37

0,43

0,38

0,45

0,65

0,63

0,74

0,28

0,34

0,39

0,47

0,54

30

32

34

35

36

38

0,54

0,62

0,70

0,74

0,78

0,87

0,57

0,65

0,73

0,77

0,82

0,91

0,59

0,67

0,76

0,81

0,85

0,95

0,61

0,70

0,79

0,84

0,88

0,99

0,64

0,72

0,82

0,87

0,92

1,02

0,66

0,75

0,84

0,90

0,95

1,06

0,68

0,77

0,87

0,92

0,98

1,09

0,70

0,80

0,90

0,95

1,01

1,12

0,49

0,56

0,63

0,67

0,71

0,79

0,84

0,96

1,08

1,15

1,22

1,36

0,62

0,70

0,79

0,84

0,89

0,99

40

42

44

46

48

0,97

1,07

1,17

1,28

1,39

1,01

1,11

1,22

1,34

1,45

1,05

1,16

1,27

1,39

1,52

1,09

1,20

1,32

1,45

1,57

1,13

1,25

1,37

1,50

1,63

1,17

1,29

1,42

1,55

1,69

1,21

1,33

1,46

1,60

1,74

1,24

1,37

1,50

1,64

1,79

0,97

0,96

1,06

1,16

1,26

1,50

1,66

1,82

1,99

2,17

1,10

1,21

1,34

1,46

1,59

50

52

54

56

58

1,51

1,63

1,76

1,90

2,03

1,58

1,71

1,84

1,98

2,13

1,64

1,78

1,92

2,06

2,21

1,71

1,85

1,99

2,14

2,30

1,77

1,91

2,06

2,22

2,38

1,83

1,98

2,13

2,30

2,46

1,89

2,04

2,20

2,37

2,54

1,94

2,10

2,27

2,44

2,62

1,37

1,48

1,59

1,71

1,84

2,35

2,54

2,74

2,95

3,16

1,72

1,86

2,01

2,16

2,32

60

62

64

66

68

2,18

2,32

2,48

2,63

2,80

2,27

2,43

2,59

2,75

2,92

2,37

2,53

2,70

2,87

3,05

2,46

2,63

2,80

2,98

3,16

2,55

2,72

2,90

3,09

3,28

2,64

2,82

3,00

3,19

3,39

2,72

2,90

3,10

3,29

3,50

2,80

2,99

3,19

3,39

3,60

1,97

2,10

2,24

2,38

2,53

3,39

3,62

3,86

4,10

4,36

2,48

2,65

2,83

3,01

3,19

70

2,96

3,10

3,23

3,35

3,47

3,59

3,71

3,82

2,68

4,62

3,38

Bảng 2: Độ võng và độ lệch do gió thổi của cáp 4x95mm2 với lực kéo đầu cột là 4kN

Khoảng cột, m

Độ võng, m

Độ lệch (a) do gió thổi, m

Nhiệt độ dây dẫn, oC

5

10

15

20

25

30

35

40

-5

80

26

28

0,28

0,33

0,30

0,35

0,31

0,36

0,33

0,38

0,34

0,40

0,36

0,41

0,37

0,43

0,38

0,44

0,25

0,29

0,47

0,55

0,34

0,39

30

32

34

36

38

0,38

0,43

0,49

0,55

0,61

0,40

0,45

0,51

0,57

0,64

0,42

0,48

0,54

0,60

0,67

0,44

0,50

0,56

0,63

0,70

0,46

0,52

0,59

0,66

0,73

0,47

0,54

0,61

0,68

0,76

0,49

0,56

0,63

0,71

0,79

0,51

0,58

0,65

0,73

0,81

0,34

0,38

0,43

0,48

0,54

0,63

0,71

0,80

0,90

1,00

0,45

0,52

0,58

0,65

0,73

40

42

44

45

46

48

0,67

0,74

0,52

0,85

0,89

0,97

0,71

0,78

0,86

0,90

0,94

1,02

0,74

0,82

0,90

0,94

0,99

1,07

0,78

0,86

0,94

0,99

1,03

1,12

0,81

0,89

0,98

1,03

1,07

1,17

0,84

0,93

1,02

1,07

1,11

1,21

0,87

0,96

1,06

1,10

1,15

1,26

0,90

0,99

1,09

1,14

1,19

1,30

0,60

0,66

0,72

0,76

0,79

0,86

1,11

1,23

1,35

1,41

1,47

1,60

0,80

0,88

0,98

1,02

1,07

1,16

50

52

54

56

58

1,05

1,14

1,23

1,32

1,42

1,11

1,20

1,29

1,39

1,50

1,16

1,26

1,36

1,46

1,57

1,22

1,32

1,42

1,53

1,64

1,27

1,37

1,48

1,59

1,71

1,32

1,42

1,54

1,65

1,77

1,36

1,48

1,59

1,71

1,84

1,41

1,53

1,64

1,77

1,90

0,93

1,01

1,09

1,17

1,26

1,74

1,88

2,02

2,18

2,34

1,25

1,36

1,47

1,59

1,70

60

62

64

66

68

1,52

1,62

1,73

1,84

1,95

1,60

1,71

1,82

1,94

2,06

1,68

1,79

1,91

2,03

2,16

1,75

1,87

2,00

2,12

2,25

1,83

1,95

2,08

2,21

2,35

1,90

2,03

2,16

2,30

2,44

1,97

2,10

2,24

2,38

2,53

2,03

2,17

2,31

2,46

2,61

1,35

1,44

1,53

1,63

1,73

2,51

2,68

2,86

3,04

3,23

1,81

1,93

2,06

2,20

2,33

70

72

74

76

78

2,07

2,19

2,31

2,44

2,57

2,18

2,31

2,44

2,57

2,71

2,29

2,42

2,56

2,70

2,84

2,39

2,53

2,67

2,82

2,97

2,49

2,63

2,78

2,93

3,09

2,59

2,74

2,89

3,05

3,21

2,68

2,83

2,99

3,16

3,33

2,77

2,93

3,10

3,27

3,44

1,83

1,94

2,05

2,16

2,28

3,42

3,62

3,82

4,03

4,24

2,47

2,61

2,76

2,91

3,07

80

2,70

2,85

2,90

3,12

3,25

3,38

3,50

3,62

2,39

4,47

3,24

Bảng 3: Độ võng và độ lệch do gió thổi của cáp 4x95mm2 với lực kéo đầu cột là 5kN

Khoảng cột, m

Độ võng, m

Độ lệch (a) do gió thổi, m

 

Nhiệt độ dây dẫn, oC

 

5

10

15

20

25

30

35

40

-5

80

 

 

38

40

42

44

46

48

0,49

0,54

0,60

0,65

0,71

0,78

0,50

0,56

0,61

0,67

0,74

0,80

0,52

0,57

0,63

0,69

0,76

0,83

0,63

0,59

0,65

0,71

0,78

0,85

0,66

0,60

0,67

0,73

0,80

0,87

0,56

0,62

0,68

0,75

0,82

0,89

0,57

0,64

0,70

0,77

0,84

0,91

0,50

0,65

0,72

0,79

0,86

0,94

0,46

0,51

0,56

0,61

0,67

0,73

0,68

0,76

0,84

0,92

1,00

1,09

0,53

0,57

0,62

0,69

0,75

0,82

 

50

52

54

56

58

0,84

0,91

0,98

1,06

1,14

0,87

0,94

1,02

1,09

1,17

0,90

0,97

1,05

1,12

1,21

0,92

1,00

1,07

1,16

1,24

0,95

1,02

1,10

1,19

1,27

0,97

1,05

1,13

1,22

1,30

0,99

1,07

1,16

1,25

1,34

1,02

1,10

1,18

1,27

1,37

0,79

0,85

0,92

0,99

1,06

1,19

1,28

1,38

1,49

1,60

0,88

0,96

1,03

1,11

1,20

 

60

62

64

66

68

1,22

1,30

1,38

1,47

1,56

1,25

1,34

1,43

1,52

1,61

1,29

1,38

1,47

1,56

1,66

1,33

1,42

1,51

1,61

1,70

1,36

1,45

1,55

1,65

1,75

1,40

1,49

1,59

1,69

1,79

1,43

1,53

1,63

1,73

1,84

1,46

1,56

1,66

1,77

1,88

1,14

1,21

1,29

1,38

1,46

1,71

1,82

1,94

2,07

2,19

1,28

1,37

1,46

1,55

1,65

 

70

72

74

75

76

78

1,65

1,75

1,85

1,90

1,95

2,06

1,71

1,81

1,91

1,96

2,01

2,12

1,76

1,86

1,96

2,02

2,07

2,18

1,81

1,91

2,02

2,07

2,13

2,24

1,85

1,96

2,07

2,13

2,19

2,30

1,90

2,01

2,12

2,18

2,245

2,36

1,95

2,06

2,18

2,24

2,30

2,42

1,99

2,11

2,23

2,29

2,35

2,47

1,55

1,64

1,73

1,78

1,82

1,92

2,32

2,46

2,60

2,67

2,74

2,89

1,75

1,84

2,95

2,00

2,06

2,17

 

80

82

84

86

88

2,16

2,27

2,38

2,50

2,62

2,23

2,34

2,46

2,58

2,70

2,30

2,41

2,53

2,65

2,78

2,36

2,48

2,60

2,73

2,86

2,42

2,54

2,67

2,80

2,93

2,48

2,61

2,74

2,87

3,01

2,54

2,67

2,80

2,94

3,08

2,60

2,73

2,87

3,01

3,15

2,02

2,12

2,23

2,34

2,45

3,04

3,19

3,35

3,51

3,68

2,28

2,39

2,52

2,64

2,76

 

90

92

94

96

98

2,74

2,86

2,99

3,12

3,26

2,82

2,95

3,09

3,22

3,36

2,91

3,04

3,18

3,32

3,46

2,99

3,12

3,27

3,41

3,55

3,07

3,20

3,35

3,50

3,65

3,14

3,29

3,44

3,59

3,74

3,22

3,37

3,52

3,67

3,83

3,30

3,44

3,60

3,76

3,92

2,56

2,67

2,80

2,92

3,05

3,85

4,02

4,20

4,38

4,57

2,88

3,02

3,15

3,29

3,43

100

102

104

106

108

3,39

3,53

3,67

3,81

3,95

3,50

3,64

3,78

3,93

4,08

3,60

3,74

3,89

4,04

4,20

3,70

3,85

4,00

4,16

4,31

3,80

3,95

4,11

4,27

4,43

3,89

4,05

4,21

4,37

4,54

3,99

4,15

4,31

4,48

4,65

4,08

4,24

4,41

4,58

4,76

3,17

3,30

3,43

3,56

3,70

4,76

4,95

5,15

5,35

5,55

3,56

3,71

3,86

4,01

4,16

110

112

114

116

118

4,10

4,25

4,41

4,56

4,72

4,23

4,39

4,54

4,71

4,87

4,35

4,52

4,68

4,84

5,01

4,48

4,64

4,81

4,98

5,15

4,60

4,76

4,94

5,11

5,29

4,71

4,89

5,06

5,24

5,42

4,83

5,00

5,18

5,37

5,56

4,94

5,12

5,30

5,49

5,68

3,84

3,98

4,12

4,27

4,42

5,76

5,97

6,19

6,41

6,63

4,32

4,47

4,64

5,80

4,97

120

122

124

126

128

4,88

5,05

5,22

5,39

5,56

5,04

5,21

5,38

5,55

5,73

5,18

5,36

5,54

5,72

5,90

5,33

5,51

5,69

5,88

6,07

5,47

5,66

5,84

6,03

6,23

5,61

5,80

5,99

6,19

6,39

5,75

5,94

6,14

6,34

6,54

5,88

6,08

6,28

6,48

6,69

4,57

4,72

4,88

5,04

5,20

6,86

7,09

7,33

7,57

7,81

5,15

5,32

5,49

5,67

5,85

130

132

134

136

138

5,73

5,91

6,09

6,28

6,46

5,91

6,10

6,28

6,47

6,67

6,09

6,28

6,47

6,66

6,86

6,26

6,45

6,65

6,85

7,05

6,42

6,62

6,83

7,03

7,24

6,59

6,79

7,00

7,21

7,43

6,75

6,96

7,17

7,39

7,61

6,90

7,12

7,34

7,56

7,78

5,36

5,53

5,70

5,87

6,05

8,06

8,31

8,57

8,82

9,09

6,04

6,23

6,47

6,65

7,86

140

6,65

6,68

7,06

7,26

7,45

7,64

7,83

8,01

6,22

9,35

7,06

                           

Phụ lục II.4.2

Bảng 1: Thông số kỹ thuật của cáp vặn xoắn ruột nhôm chịu lực đều

Thông số

Đơn vị

Tiết diện danh định của ruột dẫn, mm2

16

25

35

50

70

95

120

150

Số ruột dẫn

 

2/4

2/3/4

2/3/4

2/3/4

4

2/4

4

4

Dạng ruột dẫn

 

Tiết diện tròn, bện và ép chặt

Số lượng sợi nhôm trong 1 ruột dẫn

 

7

7

7

7

19(*)

19(*)

19(*)

19(*)

Đường kính       ruột dẫn nhỏ nhất

mm

4,5

5,8

6,8

8,0

9,6

11,3

12,8

14,1

Đường kính       ruột dẫn lớn nhất

mm

4,8

6,1

7,2

8,4

10,1

11,9

13,5

14,9

Điện trở một chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 20oC.

W/km

1,910

1,200

0,868

0,641

0,443

0,320

0,253

0,206

Lực kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn

(LKĐ)

kN

2,2

3,5

4,9

7,0

9,8

13,3

16,8

21,0

Chiều    dày trung bình nhỏ nhất của cách điện không kể gân nổi (không đo ở các       vị trí khắc chìm, gân nổi).

mm

1,3

1,3

1,3

1,5

1,5

1,7

1,7

1,7

Chiều dày nhỏ nhất của cách điện ở vị trí bất kỳ

mm

1,07

1,07

1,07

1,25

1,25

1,43

1,43

1,43

Chiều dày lớn nhất của cách điện ở vị trí bất kỳ (không đo ở các vị trí khắc chìm, gân nổi)

mm

1,9

1,9

1,9

2,1

2,1

2,3

2,3

2,3

Đường kính       lớn nhất      của       ruột

(không kể gân nổi)

mm

7,9

9,2

10,3

11,9

13,6

15,9

17,5

18,9

Tải trọng nhỏ nhất đối với độ bám dính cách điện

- X-90 &

X-FP-90

- Với X-FP-90

 

 

 

 

kg

 

kg

 

 

 

 

+

 

+

 

 

 

 

+

 

+

 

 

 

 

+

 

+

 

 

 

 

100

 

+

 

 

 

 

140

 

+

 

 

 

 

190

 

110

 

 

 

 

240

 

+

 

 

 

 

300

 

+

Ghi chú: (*) Cho phép dung sai ± 1 sợi dây nhôm.

"+": Chưa xác định.

Bảng 2: Thông số kỹ thuật cáp 2 và 3 ruột, ruột nhôm

Thông số

Đơn vị

Tiết diện danh định của ruột dẫn, mm2

16

25

35

50

95

25

35

50

Số ruột dẫn

 

2

2

2

2

2

3

3

3

Đường kính ngoài tính toán lớn nhất của cáp.

mm

15,8

18,4

20,6

23,8

31,8

19,8

22,2

25,6

Khối lượng riêng cáp (gần đúng)

kg/m

0,14

0,20

0,26

0,35

0,68

0,30

0,39

0,53

Điện      trở xoay chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 80oC.

W/km

2,37

1,49

1,08

0,796

0,398

1,49

1,08

0,796

Điện kháng thứ tự thuận(1) của cáp ở 50Hz

W/km

0,094

0,088

0,085

0,084

0,078

0,088

0,085

0,084

Nhiệt độ làm việc liên lục lớn nhất

00C

80

80

80

80

80

80

80

80

Dòng liên tục lớn nhất

A

96

125

155

185

285

105

125

150

Tải trọng đứt nhỏ nhất của cáp (LKĐ)

kN

4,4

7,0

9,8

14,0

26,6

10,5

14,7

21,0

Môđun đàn hồi

GPa

59

59

59

59

56

59

59

59

Hệ số giãn dài

10-6/0C

23

23

23

23

23

23

23

23

Bán      kính uốn cong nhỏ nhất của ruột đơn

mm

30

40

60

70

95

40

60

70

Bán      kính uốn cong nhỏ nhất của cáp

mm

95

110

125

145

285

120

135

155

Trị số lớn nhất(2) của lực căng làm việc cực đại (28% LKĐ)

kN

1,23

1,96

2,74

3,92

7,45

2,94

4,12

5,88

Trị số lớn nhất của lực căng bình thường (18% LKĐ)

kN

0,79

1,26

1,76

2,52

4,79

1,89

2,65

3,78

Ghi chú:                (1) Trong đa số trường hợp, trị số này được dùng đối với điện kháng thứ tự không.

(2) Ở hầu hết các công trình có thể sử dụng các trị số thấp hơn.

Bảng 3: Thông số cáp 4 ruột, ruột nhôm

Thông số

Đơn vị

Tiết diện danh định của ruột dẫn, mm2

16

25

35

50

70

95

120

150

Số ruột dẫn

 

4

4

4

4

4

4

4

4

Đường kính ngoài tính toán lớn nhất của cáp

mm

19,1

22,2

24,9

28,7

32,8

38,4

42,2

45,6

Khối lượng riêng cáp (gần đúng)

kg/m

0,28

0,40

0,52

0,70

0,96

1,35

1,66

2,02

Điện      trở xoay chiều lớn nhất của dây dẫn ở

80oC.

W/km

2,37

1,49

1,08

0,796

0,551

0,398

0,315

0,257

Điện kháng thứ tự thuận(1) của cáp ở 50Hz

W/km

0,102

0,095

0,092

0,092

0,086

0,085

0,084

0,082

Nhiệt độ làm việc liên tục lớn nhất

0C

80

80

80

80

80

80

80

80

Dòng liên tục lớn nhất

A

78

105

125

150

185

225

260

285

Tải trọng đứt nhỏ nhất của cáp (LKĐ)

kN

8,8

14,0

19,6

28,0

39,2

53,2

67,2

84,0

Mô đun đàn hồi

GPa

59

59

59

59

56

56

56

56

Hệ số giãn dài

10-6/0C

23

23

23

23

23

23

23

23

Bán kính uốn cong nhỏ nhất của ruột đơn

mm

30

40

60

70

80

95

105

115

Bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp

mm

115

135

150

160

285

345

380

410

Trị số lớn nhất(2) của lực căng làm việc cực đại (28% LKĐ)

kN

2,46

3,92

5,49

7,84

11,0

14,9

18,8

23,5

Trị số lớn nhất của lực căng bình thường (18% LKĐ)

kN

1,58

2,52

3,53

5,00

7,10

9,60

12,1

15,1

Ghi chú:                (1) Trong đa số trường hợp, trị số này được dùng đối với điện kháng thứ tự không.

(2) Ở hầu hết các công trình có thể sử dụng các trị số thấp hơn.

Bảng 4: Các thông số kỹ thuật chính của cáp vặn xoắn, trung tính chịu lực, ruột nhôm

Tiết diện danh

định

Ruột dẫn

Bề dày trung bình của vỏ cách

điện

Ruột

Số sợi

Điện trở suất ở

200C

Đường kính ruột

Lực kéo

đứt nhỏ nhất

Đường kính ngoài

Cực tiểu

Cực

đại

Cực tiểu

Cực đại

mm2

 

W/km

mm

mm

daN

mm

mm

mm

1. Ruột pha

25

7

1,200

5,8

6,3

300

1,4

8,6

9,4

35

7

0,868

6,8

7,3

420

1,6

10,0

10,9

50

7

0,641

7,9

8,4

600

1,6

11,1

12,0

70

12

0,443

9,7

10,2

840

1,8

13,3

14,2

95

19

0,320

11,0

12,2

1140

1,8

14,6

15,7

120

19

0,252

12,0

13,1

1440

1,8

15,6

16,7

150

19

0,206

13,9

15,0

1800

1,7

17,3

18,6

2. Ruột trung tính chịu lực

54,6

7

0,630

9,2

9,6

1660

1,6

12,3

13,0

70

7

0,500

10,0

10,2

2050

1,5

12,9

13,6

95

19

0,343

12,2

2,2

2750

1,6

15,3

16,3

Bảng 1: Bảng căng dây, Độ võng cáp vặn xoắn chịu lực đều ruột nhôm 4x25mm2

Khoảng cột, m

Độ võng ở nhiệt độ môi trường, cm

00C

200C

300C

400C

Ứng suất kéo 30N/mm2

20

16

29

34

38

30

35

50

57

63

40

68

84

92

99

50

110

127

135

144

60

163

180

188

196

Ứng suất kéo 40N/mm2

20

11

24

30

35

30

23

40

48

54

40

42

63

72

80

50

73

95

105

114

60

112

135

145

155

Ứng suất kéo 60N/mm2

20

6

15

21

27

30

13

27

35

43

40

22

41

51

61

50

34

56

69

80

60

54

81

94

107

Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng

Bảng 2: Bảng căng dây, Độ võng cáp vặn xoắn chịu lực đều ruột nhôm 4x35mm2

Khoảng cột, m

Độ võng ở nhiệt độ môi trường, cm

00C

200C

300C

400C

Ứng suất kéo 30N/mm2

20

16

28

33

38

30

29

46

53

59

40

52

71

80

87

50

87

107

116

125

60

126

149

159

168

Ứng suất kéo 40N/mm2

20

11

24

30

35

30

22

39

47

54

40

35

56

66

75

50

55

80

92

102

60

86

113

124

136

Ứng suất kéo 60N/mm2

20

05

14

21

27

30

12

26

35

43

40

21

39

50

60

50

32

54

85

98

60

44

71

137

153

Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng

Bảng 3: Bảng căng dây, Độ võng cáp vặn xoắn chịu lực đều ruột nhôm 4x50mm2

Khoảng cột, m

Độ võng ở nhiệt độ môi trường, cm

00C

200C

300C

400C

Ứng suất kéo 30N/mm2

20

15

28

33

38

30

28

45

52

59

40

44

65

74

82

50

72

94

104

113

60

106

130

141

151

Ứng suất kéo 40N/mm2

20

10

23

29

34

30

21

38

46

53

40

34

55

65

74

50

48

74

85

96

60

71

99

111

123

Ứng suất kéo 60N/mm2

20

05

13

19

26

30

11

24

33

41

40

20

37

48

58

50

30

52

64

76

60

43

69

83

96

Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng

Bảng 4: Cáp 3 x 70mm2 + 1 x 54,6 mm2

 

Khoảng cột, m

Lực căng của ruột trung tính chịu lực, daN

 

 

100C

150C

200C

250C

300C

350C

400C

 

 

10

180

160

140

125

115

105

95

 

 

15

195

175

160

150

140

130

120

 

 

20

215

200

190

180

170

160

150

 

 

25

225

210

200

190

185

180

170

 

 

30

225

220

210

200

195

185

180

 

 

35

220

210

200

195

190

185

180

 

Khoảng cột, m

Độ võng của ruột trung tính chịu lực, cm

100C

150C

200C

250C

300C

350C

400C

10

8

9

10

11

12

14

15

15

16

17

20

21

23

25

26

20

27

29

31

33

35

37

39

25

40

43

45

47

49

52

54

30

58

61

63

66

68

70

72

35

83

86

88

91

93

96

98

40

108

111

114

117

119

122

125

                                 

Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng

Bảng 5: Cáp 3 x 70mm2 + 1 x 70 mm2

Khoảng cột, m

Lực căng của ruột trung tính chịu lực, daN

100C

150C

200C

250C

300C

350C

400C

10

167

146

129

116

105

97

90

15

193

175

161

148

138

129

122

20

213

198

185

174

164

156

148

25

228

215

204

194

185

177

170

30

240

229

219

211

202

195

183

35

250

240

232

224

216

210

203

40

258

249

242

234

228

222

216

Khoảng cột, m

Độ võng của ruột trung tính chịu lực, cm

100C

150C

200C

250C

300C

350C

400C

10

9

10

11

13

14

15

16

15

17

19

21

22

24

26

27

20

28

30

32

34

36

38

40

25

40

43

45

47

50

52

54

30

55

58

60

63

65

68

70

35

72

75

78

81

83

86

89

40

91

94

97

100

103

106

109

Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng

 

Bảng 6: Cáp 3 x 150mm2 + 1 x 70 mm2

Khoảng cột, m

Lực căng của ruột trung tính chịu lực, daN

100C

150C

200C

250C

300C

350C

400C

10

196

179

165

153

142

134

126

15

224

211

199

189

180

172

165

20

244

233

223

215

207

200

193

25

257

248

241

233

227

220

214

30

267

260

253

247

241

236

231

35

273

268

262

257

252

248

243

40

278

274

269

265

261

257

253

 

Khoảng cột, m

Độ võng của ruột trung tính chịu lực, cm

100C

150C

200C

250C

300C

350C

400C

10

12

13

14

16

17

18

19

15

23

25

26

28

29

31

32

20

38

40

41

43

45

46

48

25

56

58

60

62

63

65

67

30

78

80

82

84

86

88

90

35

104

106

108

110

113

115

117

40

133

135

138

140

142

144

147

 

Ghi chú: Có thể dùng phương pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng

 

 

 

Phụ lục II.5

BngII.5.1:Tiết dinnhnht cho phép caĐDK theo đbn cơ học

 

ĐcđiểmcủaĐDK

Tiếtdin dây dn, mm2

Nhôm

Nhôm lõithép và hợp kim nhôm

Thép

Đng

1. Trên các khong ct thông thưngcủa ĐDK:

2. Trên các khoảng ct của ĐDKvưtquacácsông,kênh có thuynbốqualại:

3. Trên các khoảng ct của

ĐDK vưt các công trình:

Dây thông tin

ng dẫn ni và các đường cáp vn chuyển

Đường st

 

35

 

 

70

 

 

70

 

70

70

 

25

 

 

35

 

 

35

 

35

35

 

25

 

 

25

 

 

25

 

25

25

 

16

 

 

25

 

 

25

 

25

25

BngII.5.2:ngsuấtchophépcadâydndâychngséttínhtheo%ngsut kéo đt

 

Tiếtdin cadâydẫn và dây chng sét

Ứng sut cho phéptính theo %ng sutkéo đứt của dây dn và dây chngsét

Khi ti trngngoàilớn nhấtvà nhitđộ thấp nhất

Khi nhitđộ trungbình năm

Dây nhôm, mm2:

16-35

50 và 70

95

≥ 120

 

35

40

40

45

25

Dây hp kim nhôm, mm2:

16-95

≥ 120

 

40

45

30

Dây chống sét bngthépvi mi tiết din, mm2

50

30

Dây nhôm lõi théphpkimnhômlõi thép, mm2:

16-25

35-95

≥120 khi A:C= 6,11 ¸6,25

≥120 khi A:C= 4,29 ¸4,39

≥150

 

 

35

40

40

45

45

25

Dây đồng, mm2

50

30

BngII.5.3:Khongcáchcáchđinnhnhấttạictgiữaphnmangđinphần đượcni đấtca đườngdây

Điukin tính toánkhi lựa chnkhong cách cách đin

Khoảngcách cáchđin nhỏ nht(cm)tại ct theođiện áp của ĐDK,kV

Đến10

15 ¸22

35

110

220

500

a. Khi quá điện áp khí quyển:

Cách đin đứng

Cách đin treo

b. Khiquáđiện áp ni b:

c. Khiđiện áplàmvic lnnhất:

 

15

20

10

 

25

35

15

7

 

35

40

30

10

 

 

100

80

25

 

 

180

160

55

 

 

320

300

115

BngII.5.4:Khong cách cáchđin nhnhấtgiacácphatạicột ca ĐDK

Điu kiệntínhtoán

Khoảngcách cách đin nhnhtgiữacácpha

(cm) theo điện ápca ĐDK,kV

Đến10

15 ¸22

35

110

220

500

Khi        quá     đin     áp khí quyển

Khiquáđiện áp nộib

Khiđiện áp làmvic

 

20

22

-

 

45

33

15

 

50

44

20

 

135

100

145

 

250

200

95

 

400

420

200

BngII.5.5:Đin trở ni đấtca ĐDK

Đin trởsut củađt r, Wm

Đintrở niđt,W

Đến100

Trên100đến500

Trên500đến1000

Trên1000đến 5000

Trên5000

Đến10

15

20

30

6.10-3r

BngII.5.6a:KhongcáchnhỏnhttừdâydncaĐDKđếnmtnưccađưng thunội đatại khonggiaochéo

Cpkỹ thut của đưng thuỷ niđịa

Kích thưclung lch,m

Khoảng cách an toànthng đng từđimthp nhtcủa dâydn đến mtnưccao nhttrungbìnhnăm,m

Sông thiên nhiên

Kênh đào

Bán kính cong

Đến

35kV

110

kV

220

kV

500

kV

Chiều sâu nước

Chiều rng đáy

Chiu sâu nước

Chiu rng đáy

I

>3,0

> 90

> 4,0

> 50

> 700

13,5

14

15

16

II

2-3

70-90

3-4

40-50

500-700

12,5

13

14

15

III

1,5-2

50-70

2,5-3

30-40

300-500

10,5

11

12

13

IV

1,2-1,5

30-50

2-2,5

20-30

300-500

9,5

10

11

12

V

1-1,2

20-30

1,2-2

10-20

100-200

VI

<1

10-20

<1,2

10

60-150

BngII.5.6b:KhongcáchnhnhttừdâydncaĐDKđếnmặtnướckhông có u thuyn qua li

Đcđiểmchỗgiaochéo

Khoảngcách nhnhất (m) theođiện áp ca

ĐDK,kV

Đến 35

110

220

500

Đến bãi sông hoc nơi bngập nướchằng năm

5,5

6

7

8

Đếnmứcnước cao nhấtcủasông, kênh khinhit độkhông khí cao nht

2,5

3

4

5

BngII.5.7.Khongcáchthẳngđngnhnhtgiacácdâydnhocgiadâydn dây chngsétca nhnDK giao chéo nhau

Chiu dài khoảng cột, m

Vikhongcáchnhnht từchỗgiao chéo đến cộtgnnht caĐDK,m

30

50

70

100

120

150

KhiĐDK500kV giao chéo vi nhau vàgiao chéo vi ĐDK điện áp thp hơn

200

300

450

5

5

5

5

5

5,5

5

5,5

6

5,5

6

7

-

6,5

7,5

-

7

8

KhiĐDK220kV giao chéo vi nhau vàgiao chéo vi ĐDK điện áp thp hơn

Đến 200

300

450

4

4

4

4

4

4

4

5

4

4

4,5

4

-

5

6,5

-

5,5

7

KhiĐDK110-22kV giaochéo vinhau và giao chéo vi ĐDK điện áp thphơn

Đến200

300

3

3

3

3

3

4

4

4,5

-

5,0

-

-

KhiĐDK6-10kV giao chéovi nhau vàgiao chéo vi ĐDK điện áp thp hơn

Đến100

150

2

2

2

2,5

-

2,5

-

-

-

-

-

-

                     

BngII.5.8:KhongcáchnhỏnhttheochiuthngđngtừdâydẫncaĐDKđến dây dncaĐTThoặcĐTH

Chếđtính toán

Khoảngcách(m)theođiện áp ca

ĐDK,kV

10

22

35

110

220

Chế độ bình thưng

2

3

3

3

4

Khi đtdâyở khongct kcủa

ĐDKdùngcách đintreo

1

1

1

1

2

Bng II.5.9: Khoảng cách nhnht từ cáp ĐTT hoc ĐTH ngm đến vật ni đất hoặc bphận gn nht camóngcDK

Đintrở sut (r) ca đt, Wm

Khoảngcáchnhnht (m) theo điện áp cDK,kV

Ti35

Từ 110 trlên

Đến 100

0,83

10

Trên100đến500

10

25

Trên500đến1000

11

35

Trên1000

0,35

50

Bng II.5.10: Khong cách nhnht tĐDK đến ct ăngten ca trm phát tín hiệu

Ăngten phát

Khoảngcáchnhỏ nhất (m) theo điện áp caĐDK,kV

Đến 110

220 và 500

Phát sóng trung và dài

100

Phátsóngngntheong bcxchính

200

300

Phátsóngngntheocáchướng còn lại

50

Phátsóngngn đnhhướng yếuvàvô hướng

150

200

Bng II.5.11: Khoảngcáchnhnht tĐDKđến trung tâm thu nhận vô tuyến điện

Trung tâm thu

Khoảngcách nhnht (m) theođiện ápca ĐDK,kV

6-35

110-220

500

Trung tâm thu chính, miền và khuvực

500

1000

2000

Trung tâmthu tách bit

400

700

1000

Trm thu đa phương

200

300

400

BngII.5.12:Khoảng cách nh nht khiĐDK giao chéo hocđigầnđưngsắt.

Cáctrường hợpgiaochéohoc đigần

Khoảngcách nhnhất (m) theo

điện áp ca ĐDK,kV

Đến22

35-110

220

500

1.Khigiaochéo,tínhtdâydẫnđếnmtray trong chế độbìnhthường củaĐDK

7,5

7,5

8,5

12

2.Khiđign,tínhtừdâydncaĐDKđến khgiihạnxây dựngcủađườngstkhidây dnbgió làm chaolch nhiu nhất

1,5

2,5

2,5

4,5

3.KhigiaochéoviĐSĐKmạngtiếpxúc trong chế độbìnhthường củaĐDK

Như các ĐDK giaochéo vi nhau, xem bngII.5.7

4.Nhưmục3,vitrưnghpđứtmộtdâyở khoảngctk

1

1

2

3,5

           

BngII.5.13:Cpk thut đườngôtô

Các chtiêu chủ yếu

Cpkthutđưngôtô

Đa hình

I

II

III

IV

V

VI

Tcđtính toán, km/h

Đng bng

120

100

80

60

40

25

 

Minnúi

-

80

60

40

25

15

Số làn xe

Đng bng

2-4

2-4

2

2

1

1

Minnúi

-

2

2

2

1

1

Bềrngmtđường, m

Đng bằng

15,0

7,5

7,0

6,0

3,5

3,5

Minnúi

-

7,0

6,0

5,5

3,5

3,5

Bềrng nnđường, m

Đng bng

26,0

13,5

12,0

9,0

6,5

6,0

Minnúi

-

13,0

9,0

7,5

6,5

6,0

Bng II.5.14: Khong cách nhỏ nht khi ĐDK đến 220kV giao chéo hoc đi gần đưng ôtô

Cáctrường hp giao chéohoc đigần

Khoảngcáchnhỏ nhất (m)

theo điện áp củaĐDK,kV

Đến22

35-110

220

1. Khoảng cách thng đng từ dây dẫn đến mtđưng:

a. Trong chếđộbìnhtng:

b. Khi đt mt dây dn ở khongct k

(đi vidâynhhơn 185mm2):

 

 

7

 

5

 

 

7

 

5

 

 

8

 

5,5

2. Khoảng cách ngang:

Từ bphn bt kcủact ti lđưng:

+Khigiaochéođưng ôtô cpIvàII:

+Khigiaochéođưng ôtô cp khác:

+KhiĐDKđisongsongviđưngôtô, khoảngcáchtdâydnngoàicùngđến lềđưng lúc dây dnở trng tháitĩnh:

 

5

1,5

 

 

2

 

5

2,5

 

 

4

 

5

2,5

 

 

6

         

BngII.5.15:KhongcáchnhnhttừĐDKkhigiaochéohocđignđưngxe điệnhoặcôtô đin

Trường hợp giao chéo hocđi gn

Khoảnh cách nhỏ nhất (m)

theo điện áp củaĐDK,kV

Đến 110

220

500

1.Khoảng cách thẳng đứng từ dâydẫn caĐDK:

a.Khigiaochéoviđưngxeđin(trongchế đ bình thưng):

+ Đếnmt đưngray:

+ Đếndâydn camạngtiếp xúc:

 

9,5

3

10,5

4

11,5

5

b.KhiđtmtdâydncaĐDKtrongkhong ct k, đếndâydn củamạngtiếp:

 

1

 

2

 

-

c.Khigiaochéođườngôtôđin(trongchếđộ bình thưng):

+ Đếnđim caonht ca phần đường đi li

+ Đếndâydn camạngtiếp xúc

 

11

3

12

4

13

5

2.Khongcáchngangtdâydnkhibgió làm lchnhiu nhtđến ctcủamạngtiếp xúc:

 

3

 

4

 

5

BngII.5.16:Khoảng cách nh nht từ ĐDK đến các bộ phậncủađê,đập

Tên gibộ phn của đê,đp

Khoảngcách nhnht (m) theođiện ápcủa ĐDK,kV

Đến110

220

500

Đếnmặt đê hoặc chỗ nhô cao của đê

Đến bdốc ca đê

Đếnmặt nưc tràn qua đập

6

5

4

7

6

5

10

8

7

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 11TCN 19:2006

01

Quyết định 19/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy phạm trang bị điện

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9207:2012 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×