Thông tư 36/2025/TT-BNNMT về khai thác và thu hồi khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 36/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2025/TT-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/07/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 36/2025/TT-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 36/2025/TT-BNNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2025 |
THÔNG TƯ
Quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu
khoáng sản và thu hồi khoáng sản
________
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản, Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và thi hành Luật Địa chất và khoáng sản (dưới đây gọi tắt là Nghị định số 193/2025/NĐ-CP), bao gồm:
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến các nội dung quy định tại Điều 1 Thông tư này.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN CHUNG ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN NHÓM IV
Việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV căn cứ vào kết quả thăm dò khoáng sản nhóm IV, kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV đã thực hiện trước đây.
Thời điểm kiểm tra tại thực địa (nếu có) do Sở Nông nghiệp và Môi trường quyết định nhưng phải hoàn thành trước khi chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV theo quy định tại điểm d khoản này;
Trường hợp cần thiết, Sở Nông nghiệp và Môi trường có thể lấy ý kiến chuyên gia, cơ quan có liên quan đối với các nội dung của báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
Trường hợp sau khi bổ sung, hoàn thiện lại mà báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, Sở Nông nghiệp và Môi trường dừng thẩm định và trả lại hồ sơ đề nghị xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp này được quyền nộp lại hồ sơ nhưng sẽ được tính là hồ sơ nộp mới;
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN, THU HỒI KHOÁNG SẢN
Quy định tại điểm này chỉ áp dụng đối với khoáng sản thuộc mục 1, mục 2 phần I của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 193/2025/NĐ-CP.
Trường hợp tổ chức, cá nhân không lập hoặc lập không đầy đủ hoặc để thất lạc sổ sách, chứng từ, tài liệu về sản lượng khai thác khoáng sản hoặc thông tin, số liệu không đầy đủ, chính xác thì tùy theo tính chất, mức độ hậu quả gây ra sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Đối với hoạt động khai thác nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên, khí đồng hành cùng nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên không phải lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản.
Trường hợp có khả năng tổng trữ lượng, khối lượng khoáng sản thực tế trong khu vực khai thác lớn hơn trữ lượng, khối lượng khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản và tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản có nhu cầu tiếp tục khai thác phần trữ lượng tăng thêm thì phải thực hiện thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản theo quy định.
MẪU VĂN BẢN, TÀI LIỆU TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN, THU HỒI KHOÁNG SẢN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
MẪU VĂN BẢN, TÀI LIỆU TRONG KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ
THÔNG TIN CHUNG ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN NHÓM IV
(Kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT
ngày 02 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 02 |
Văn bản đề nghị xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 03 |
Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 04 |
Văn bản xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 05 |
Báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 01: Văn bản đề nghị chấp thuận khảo sát, đánh giá
thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
Địa danh, ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ
THÔNG TIN CHUNG ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN NHÓM IV
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)…….
………(Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:............................................. Fax:………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…...tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp; hoặc Căn cước công dân1 số ........................ cấp ngày…... tháng...... năm.......
Là nhà thầu thi công2 ………………..(Tên dự án, công trình, hạng mục công trình, biện pháp huy động khẩn cấp quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản)……………………………………
Đề nghị được khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản …….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ........... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Phạm vi khảo sát, đánh giá: ……….. (diện tích khu vực đề nghị khảo sát, đánh giá thông tin chung)………….. (có tọa độ dự kiến khu vực khảo sát, đánh giá kèm theo).
2. Thời gian thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
3. Phương pháp, biện pháp kỹ thuật:
3.1. Khảo sát tại thực địa: ..............(chiều dài lộ trình)..............km lộ trình.
3.2. Thi công công trình: ........(Liệt kê tên công trình, khối lượng)..............
3.3. Công tác mẫu: ................(số lượng, chủng loại mẫu)............................
……(Tên tổ chức, cá nhân)............ cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất, khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
_____________________
1 Áp dụng đối với cá nhân
2 Chỉ áp dụng đối với các tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản.
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
|
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐỀ NGHỊ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ
THÔNG TIN CHUNG ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN NHÓM IV
(Kèm theo Văn bản đề nghị khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng
sản nhóm IV ngày …… tháng …… năm của ……(tên tổ chức, cá nhân)………)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
Mẫu số 02: Văn bản đề nghị xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin
chung đối với khoáng sản nhóm IV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
Địa danh, ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN KẾT QUẢ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ
THÔNG TIN CHUNG ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN NHÓM IV
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)……..
………(Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:............................................Fax:………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp; hoặc Căn cước công dân3 số ........................ cấp ngày…... tháng...... năm.......
Căn cứ Văn bản số ……. ngày ...... tháng ….. năm của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố) chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản ……(tên khoáng sản nhóm IV) ....... tại khu vực ........ thuộc……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
………(Tên tổ chức, cá nhân)………. đề nghị được xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản …….. (tên khoáng sản nhóm IV).......... tại khu vực ........... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……với các nội dung chính như sau:
1. Phạm vi, diện tích khu vực khảo sát: ………(tọa độ khu vực đề nghị khảo sát, đánh giá thông tin chung)………..;
2. Khối lượng, chất lượng khoáng sản tại khu vực khảo sát, đánh giá:.......
Có báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản …………(tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ........... kèm theo
.............(Tên tổ chức, cá nhân)…………… cam kết các số liệu, thông tin trong báo cáo là trung thực, chính xác và chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật đối với các nội dung, thông tin, số liệu trong báo cáo khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản …(tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực .........
|
Tổ chức, cá nhân |
_____________________
3 Áp dụng đối với cá nhân
Mẫu số 03: Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung
đối với khoáng sản nhóm IV
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../TB-………. |
Địa danh, ngày... tháng... năm... |
THÔNG BÁO
Về việc chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản
…….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ...........
Kính gửi: ........... (tên tổ chức, cá nhân).........
- Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Căn cứ Nghị định số ……../2025/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
- Xét đề nghị của …..(tên tổ chức, cá nhân)….. tại văn bản đề nghị khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản …….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ........... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố) …… chấp thuận …..(tên tổ chức, cá nhân)….. được khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản …….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ........... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung chính như sau:
1. Phạm vi khảo sát, đánh giá: ……….. (diện tích khu vực đề nghị khảo sát, đánh giá thông tin chung)………….. (có tọa độ dự kiến khu vực khảo sát, đánh giá kèm theo).
2. Thời gian thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
3. Phương pháp, biện pháp kỹ thuật:
3.1. Khảo sát tại thực địa: ..............(chiều dài lộ trình)..............km lộ trình
3.2. Thi công công trình: ..........(khối lượng (m, m3)/số công trình)............
3.3. Công tác mẫu: ..............(số lượng, chủng loại mẫu).............................
……(Tên tổ chức, cá nhân)............ có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các nội dung khảo sát, đánh giá quy định tại Điều 6 của Thông tư số …../2025/TT- BNNMT ngày …. tháng …. năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính trung thực của các nội dung, thông tin, số liệu khảo sát, đánh giá.
……(Tên tổ chức, cá nhân)............ phải thông báo cho Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân .............(Tên cấp xã nơi khảo sát, đánh giá).................. trước khi thực hiện việc khảo sát, đánh giá./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH (THÀNH PHỐ) …. ________ |
|
Phụ lục
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC
Khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản
…….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ...........
(Kèm theo Thông báo số …… /TB-…….. ngày … tháng … năm
của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố))
TT |
Tên điểm góc |
Hệ VN-2000 Kinh tuyến trục …, múi chiếu… |
|
X(m) |
Y(m) |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04: Văn bản xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung
đối với khoáng sản nhóm IV
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../XN-………. |
Địa danh, ngày... tháng... năm... |
XÁC NHẬN
Kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản
…….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ...........
Kính gửi: ........... (tên tổ chức, cá nhân).........
- Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Căn cứ Nghị định số ……../2025/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
- Xét đề nghị của …..(tên tổ chức, cá nhân)….. tại văn bản đề nghị xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản …….. (tên khoáng sản nhóm IV) ........ tại khu vực ......... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố) …… xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản …….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ........... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung chính như sau:
1. Tên báo cáo: …………………………………………………………...
2. Tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, đánh giá: ………………………
3. Tên loại khoáng sản: ...........(ghi theo tên khoáng sản quy định tại điểm d khoản 1 Điều 6 Luật Địa chất và khoáng sản)...............
4. Khối lượng: …….……. m3
5. Chất lượng khoáng sản:..............(khoáng sản đáp ứng chất lượng làm..........).............
6. Diện tích khu vực xác định khối lượng khoáng sản:........ (ha, m2, km2) được giới hạn bởi các điểm góc …… có tọa độ xác định theo Phụ lục kèm theo Bản xác nhận này.
7. Chiều sâu xác định khối lượng: từ mức …. (m) đến mức ... (m).
.............(Tên tổ chức, cá nhân)……… được sử dụng các thông tin, số liệu này cho hoạt động khai thác khoáng sản nhóm IV theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC
Xác định khối lượng khoáng sản
…….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ...........
(Kèm theo Giấy xác nhận số …… /XN-……… ngày … tháng … năm
của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)……)
TT |
Tên điểm góc |
Hệ VN-2000 Kinh tuyến trục …, múi chiếu… |
|
X(m) |
Y(m) |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC
Xác định khối lượng khoáng sản
…….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ...........
(Kèm theo Giấy xác nhận số …… /XN-……… ngày … tháng … năm
của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)……)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 05: Báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với
khoáng sản nhóm IV
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN CHUNG đối với khoáng sản …….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ........... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Địa danh, tháng... năm...
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tác giả:……………….. Chủ biên: ……………..
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN CHUNG đối với khoáng sản …….. (tên khoáng sản nhóm IV) .......... tại khu vực ........... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Địa danh, tháng……….. năm……….. |
NỘI DUNG BÁO CÁO
PHẦN MỞ ĐẦU
- Cơ sở pháp lý thành lập báo cáo.
- Chủ đầu tư; đơn vị tư vấn (nếu có).
- Mục tiêu và nhiệm vụ của công tác khảo sát, thời gian thực hiện.
- Phương pháp, khối lượng công trình chủ yếu đã hoàn thành, khối lượng đạt được.
CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT VỀ KHU VỰC KHẢO SÁT
- Vị trí hành chính và địa lý của khu vực khảo sát, ranh giới và diện tích khảo sát, đánh giá;
- Khái quát về địa hình, mạng lưới sông suối, tình hình dân cư, kinh tế, văn hóa; điều kiện giao thông vận tải, cơ sở công nghiệp, nông nghiệp.
- Khái quát công tác nghiên cứu, lịch sử phát hiện, công tác điều tra, tìm kiếm và thăm dò hoặc khai thác khoáng sản đã tiến hành trước đây (nếu có).
- Đặc điểm địa chất chung của vùng, đặc điểm địa chất khu vực khảo sát.
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP, KHỐI LƯỢNG ĐÃ THỰC HIỆN
1. Công tác trắc địa
- Nêu rõ mục tiêu, nhiệm vụ, nội dung kỹ thuật, khối lượng từng hạng mục thực hiện và kết quả đạt được.
- Các sản phẩm: File gốc đo, sổ đo nguyên thủy các loại, phiếu cấp tọa độ, độ cao các điểm gốc; bảng tính toán tổng hợp, bản đồ địa hình và mặt cắt địa hình.
2. Công tác địa chất:
2.1. Lộ trình địa chất (nếu có)
- Nêu rõ mục tiêu, nhiệm vụ, cách thức tiến hành đã thực hiện trên thực tế, kết quả đạt được và khối lượng đã thực hiện.
- Các sản phẩm: Các loại tài liệu nguyên thủy về nhật ký địa chất, bản đồ hành trình kèm theo và ảnh chụp vết lộ quan trọng.
2.2. Thi công công trình khảo sát, đánh giá
- Công trình khai đào (vết lộ, hố, hào): Nêu rõ mục đích, nhiệm vụ và cơ sở bố trí công trình; quy cách kỹ thuật áp dụng; đánh giá kết quả, hiệu quả từng loại công trình; số lượng và khối lượng đã thực hiện.
- Công trình khoan: Nêu rõ mục đích, nhiệm vụ và cơ sở bố trí, mạng lưới công trình khoan; thiết bị và công nghệ khoan; tỷ lệ thu hồi mẫu lõi khoan qua tầng sản phẩm; đánh giá hiệu quả công trình khoan; số lượng và khối lượng đã thực hiện.
- Các sản phẩm: Sổ nguyên thủy tổng hợp các công trình đã thực hiện; thiết đồ công trình khai đào (vết lộ, hố, hào); sổ theo dõi địa chất lỗ khoan; nhật ký khoan (sổ khoan); thiết đồ lỗ khoan tổng hợp; ảnh chụp công trình khai đào, mẫu lõi khoan.
2.3. Công tác lấy, gia công và phân tích mẫu
- Nêu rõ mục đích, nhiệm vụ, cách thức thực hiện và khối lượng cụ thể của từng loại mẫu; các phương pháp lấy, gia công, phân tích mẫu đã áp dụng gồm:
+ Lấy mẫu: Mô tả chính xác quá trình lấy mẫu đã thực hiện. Đối với mỗi loại mẫu cần nêu được mục đích, vị trí, cách thức, khối lượng mẫu (kích thước), số lượng đã thực hiện (quá trình này phải phù hợp với hồ sơ ghi chép thực tế).
+ Gia công mẫu: nêu rõ quy trình gia công, sơ đồ rút gọn mẫu thực tế.
+ Phân tích mẫu: nêu đầy đủ chỉ tiêu phân tích, phương pháp phân tích, số lượng mẫu, phòng thí nghiệm thực hiện đối với mỗi loại mẫu.
+ Đánh giá chất lượng kết quả phân tích mẫu: tuân thủ theo các quy định hiện hành về loại mẫu kiểm soát, số lượng, bảng tính toán và đánh giá sai số.
- Đánh giá khả năng sử dụng số liệu phân tích trong việc luận giải và tính khối lượng khoáng sản.
- Các sản phẩm: Các loại sổ nguyên thủy về công tác lấy mẫu, gia công, phân tích mẫu; phiếu gửi mẫu; phiếu chứng nhận kết quả phân tích mẫu.
2.4. Công tác địa chất thủy văn - địa chất công trình (nếu có)
- Nêu rõ mục tiêu, nhiệm vụ, cách thức tiến hành thực tế các công việc đã thực hiện (quan trắc đơn giản ĐCTV-ĐCCT; quan trắc động thái nước mặt, nước ngầm tại các trạm) và khối lượng đã thực hiện.
- Các sản phẩm: Các loại sổ nguyên thủy liên quan đến các công tác ĐCTV - ĐCCT đã thực hiện (Sổ quan trắc ĐCTV-ĐCCT công trình khoan, khai đào; sổ quan trắc động thái nước mặt, nước ngầm; sổ lấy mẫu cơ lý đất...).
3. Những thay đổi về diện tích, phương pháp, khối lượng
Nêu rõ nguyên nhân và đánh giá tác động của những nội dung thay đổi so với văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV (nếu có).
CHƯƠNG 3
ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG VÀ CÔNG TÁC TÍNH KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN
- Đánh giá về chất lượng, khả năng sử dụng khoáng sản.
- Đánh giá về đặc điểm ĐCTV - ĐCCT và điều kiện khai thác mỏ (nếu có).
- Phương pháp tính khối lượng khoáng sản.
- Khối lượng ….(m3).
KẾT LUẬN
- Trình bày tóm tắt những nội dung công việc chính đã thực hiện.
- Kết quả chính đạt được về chất lượng, tính chất, khả năng sử dụng và khối lượng khoáng sản).
Phụ lục: CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
1. Danh sách các bản đồ, bản vẽ
TT |
Số ký hiệu4 |
Tên bản vẽ5 |
Số tờ |
1 |
|
Bản đồ địa hình và khu vực khảo sát, đánh giá, tỷ lệ 1:2.000 |
|
2 |
|
Sơ đồ địa chất, khoáng sản khu khảo sát, đánh giá, tỷ lệ 1:2.000 hoặc 1:5.000 |
|
3 |
|
Bình đồ tính khối lượng khoáng sản, tỷ lệ 1:2.000 hoặc 1:5.000 |
|
4 |
|
Các mặt cắt địa chất, tỷ lệ 1:2.000 hoặc 1:5.000 |
|
2. Danh sách các hồ sơ, tài liệu
- Báo cáo kết quả thực hiện công tác trắc địa.
- Các tài liệu nguyên thủy.
- Các tài liệu liên quan đến công tác mẫu.
_____________________
4 Số ký hiệu bản đồ, bản vẽ đảm bảo tính thống nhất, thuận tiện cho tìm kiếm và tra cứu.
5 Nội dung bản đồ, bản vẽ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Phụ lục II
MẪU VĂN BẢN, TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI,
ĐIỀU CHỈNH, TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN,
GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN,
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN,
QUYỀN KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT
ngày 02 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II và nhóm III |
Mẫu số 02 |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 03 |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 04 |
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II và nhóm III |
Mẫu số 05 |
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 06 |
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 07 |
Văn bản đề nghị cấp lại (hoặc cấp đổi) giấy phép khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II và nhóm III |
Mẫu số 08 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản |
Mẫu số 09 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 10 |
Văn bản đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
Mẫu số 11 |
Văn bản đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 12 |
Văn bản đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II và nhóm III |
Mẫu số 13 |
Văn bản đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 14 |
Giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 15 |
Giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 16 |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 17 |
Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 18 |
Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 19 |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (gia hạn) |
Mẫu số 20 |
Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp lại hoặc cấp đổi) thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 21 |
Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp lại hoặc cấp đổi) thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 22 |
Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 23 |
Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 24 |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (chuyển nhượng) |
Mẫu số 25 |
Quyết định điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 26 |
Quyết định điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản nhóm IV) |
Mẫu số 27 |
Quyết định điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Mẫu số 28 |
Quyết định điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 29 |
Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 30 |
Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II và nhóm III thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 31 |
Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 32 |
Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 33 |
Quyết định thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Mẫu số 34 |
Quyết định thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 35 |
Bản đồ, bản vẽ trong hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, quyền khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 36 |
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản (áp dụng cho trường hợp gia hạn, cấp lại, điều chỉnh, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, quyền khai thác tận thu khoáng sản) |
Mẫu số 37 |
Phương án khai thác khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 01: Văn bản đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản
nhóm I, nhóm II, nhóm III
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Địa danh..........., ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính gửi: ……..(Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) .........
……… (Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…...tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp.
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản …..(tên khoáng sản)……tại khu vực .... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… đã được .....(cơ quan phê duyệt)…… phê duyệt, công nhận hoặc xác nhận theo văn bản số........ ngày.... tháng.... năm....
Trữ lượng .....(tên khoáng sản)…….. được công nhận (phê duyệt, xác nhận): ........ (tấn, m3,...).
Đề nghị được cấp giấy phép khai thác khoáng sản …. (tên khoáng sản) ...... tại khu vực ..... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Trữ lượng khoáng sản được phép khai thác6:...........(tấn, m3,...), trong đó:
a) Khoáng sản chính (theo từng cấp trữ lượng): ........(tấn, m3,...);
b) Khoáng sản đi kèm (theo từng cấp trữ lượng, nếu có): ........(tấn, m3,...).
2. Phương pháp khai thác: ..... (Lộ thiên, hầm lò, ...).
3. Công suất khai thác tối đa:............(tấn, m3,...)/năm7, trong đó:
4. Không gian đề nghị cấp phép khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ……… (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
5. Thời hạn khai thác:........ năm (tháng), kể từ ngày giấy phép có hiệu lực thi hành, trong đó: Thời gian xây dựng cơ bản mỏ là:…. năm (tháng).
……(Tên tổ chức, cá nhân)............ cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất, khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
_____________________
6 Không áp dụng đối với nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên.
7 “Lưu lượng khai thác tối đa là: … m3/ngày” áp dụng đối với nước khoáng, nước nóng thiên nhiên.
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 02: Văn bản đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
Địa danh, ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN NHÓM IV
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .........
………(Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp.
Báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản (báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản) …..(tên khoáng sản nhóm IV)……tại ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… đã được .....(cơ quan phê duyệt)…… phê duyệt, công nhận hoặc xác nhận theo văn bản số........ ngày.... tháng.... năm....
Khối lượng (hoặc trữ lượng) .....(tên khoáng sản)…….. được xác nhận (phê duyệt, công nhận): ........ (tấn, m3,...).
Đề nghị được cấp giấy phép khai thác khoáng sản …. (tên khoáng sản nhóm IV) ...... tại khu vực ..... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản khai thác:...........(tấn, m3,...).
2. Phương pháp khai thác: Khai thác lộ thiên.
3. Công suất khai thác tối đa:............(tấn, m3,...)/năm.
4. Không gian đề nghị cấp phép khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ……… (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
5. Thời hạn khai thác:........ năm (tháng), kể từ ngày giấy phép có hiệu lực thi hành, trong đó: Thời gian xây dựng cơ bản mỏ là:….năm (tháng).
6. Dự án, công trình, hạng mục công trình, biện pháp huy động khẩn cấp sử dụng khoáng sản8:…………………………………………………………
……(Tên tổ chức, cá nhân)............ cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất, khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
______________________
8 Ghi rõ tên dự án, công trình, hạng mục công trình, biện pháp huy động khẩn cấp. Mục này chỉ áp dụng đối với các tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản.
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 03: Văn bản đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
Địa danh..........., ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC
TẬN THU KHOÁNG SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .........
……… (Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản …. (tên khoáng sản) ...... tại bãi thải.... của khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Khối lượng khoáng sản đề nghị được khai thác:...........(tấn, m3,...).
2. Phương pháp khai thác: lộ thiên.
3. Công suất khai thác tối đa:............(tấn, m3,...)/năm.
4. Không gian đề nghị cấp phép khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ……… (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
5. Thời hạn khai thác:........ năm (tháng), kể từ ngày giấy phép có hiệu lực thi hành, trong đó: Thời gian xây dựng cơ bản mỏ là:…. năm (tháng).
……(Tên tổ chức, cá nhân)............ cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất, khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 04: Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
nhóm I, nhóm II, nhóm III
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Địa danh, ngày… tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính gửi: ……..(Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) .........
........................ (Tên tổ chức, cá nhân)...........................................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:......................................, Fax…………………………...............
Được ……..(Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép) ......... cho phép khai thác ...... (tên khoáng sản9)………. tại ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo giấy phép khai thác khoáng sản số ......... ngày ..... tháng ........ năm ...........
1. Trữ lượng khoáng sản được phép khai thác: ........... (tấn, m3,...)10, trong đó:
a) Khoáng sản chính: ........(tấn, m3,...);
b) Khoáng sản đi kèm: ........(tấn, m3,...).
2. Trữ lượng khoáng sản còn lại đến thời điểm đề nghị gia hạn: …..... (tấn, m3,...)11, trong đó:
a) Khoáng sản chính: ........(tấn, m3,...);
b) Khoáng sản đi kèm: ........(tấn, m3,...).
3. Đề nghị gia hạn thời gian khai thác: .....(số năm khai thác)…… năm, đến ngày ……. tháng ....... năm .......
Lý do đề nghị gia hạn: ...................................................................................
.......................................................................................................................
(Có kế hoạch tiếp tục khai thác gửi kèm theo).
……(Tên tổ chức, cá nhân)......... cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất và khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
___________________________
9 Tên loại khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp.
10 “Lưu lượng được phép khai thác tối đa là: … m3/ngày” áp dụng đối với nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên.
11 Không áp dụng đối với nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên.
Mẫu số 05: Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
Địa danh, ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN NHÓM IV
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .........
........................ (Tên tổ chức, cá nhân)...........................................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:......................................, Fax…………………………...............
Được ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cho phép khai thác ...... (tên khoáng sản12)………. tại ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ......... ngày ..... tháng ........ năm ...........
Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản được phép khai thác: ........... (tấn, m3,...).
Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản còn lại đến thời điểm đề nghị gia hạn: …..... (tấn, m3,...).
Đề nghị gia hạn thời gian khai thác: .....(số năm khai thác)…… năm, đến ngày ……. tháng ....... năm .......
Lý do đề nghị gia hạn: ...................................................................................
.......................................................................................................................
(Có kế hoạch tiếp tục khai thác gửi kèm theo).
……(Tên tổ chức, cá nhân)......... cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất và khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
_______________________
12 Tên loại khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp.
Mẫu số 06: Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
Địa danh..........., ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP
KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .........
……… (Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Được ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cho phép khai thác tận thu .....(tên khoáng sản) ....... tại bãi thải.... của khu vực ……(tên mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ......... ngày ..... tháng ........ năm ...........
Khối lượng khoáng sản được phép khai thác:...........(tấn, m3,...).
Khối lượng còn lại đến thời điểm đề nghị gia hạn:...... (tấn, m3,...).
Đề nghị gia hạn thời gian khai thác: .....(số năm khai thác)…… năm, đến ngày ... tháng ... năm...
Lý do đề nghị gia hạn...................................................................................
.......................................................................................................................
(Có kế hoạch tiếp tục khai thác gửi kèm theo)
……..(Tên tổ chức, cá nhân)............... cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu số 07: Văn bản đề nghị cấp lại (hoặc cấp đổi)
giấy phép khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II, nhóm III
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Địa danh, ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI (HOẶC CẤP ĐỔI)
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính gửi: ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)……
……… (Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp.
Được ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)…… cho phép khai thác ...... (tên khoáng sản13)………. tại ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ......... ngày…... tháng...... năm......
Trữ lượng .....(tên khoáng sản)…….. được công nhận (phê duyệt, xác nhận): ........ (tấn, m3,...), trong đó:
Trữ lượng đã khai thác: ..... (tấn, m3,...);
Trữ lượng còn lại chưa khai thác: ..... (tấn, m3,...);
Đề nghị được cấp lại (cấp đổi) giấy phép khai thác khoáng sản …. (tên khoáng sản) ...... tại khu vực ..... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Trữ lượng khoáng sản được phép khai thác:...........(tấn, m3,...).
2. Phương pháp khai thác: ..... (Lộ thiên, hầm lò, ...).
3. Công suất khai thác tối đa:............(tấn, m3,...)/năm.
4. Không gian đề nghị cấp lại giấy phép khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ……… (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
5. Thời hạn khai thác:........ năm (tháng), kể từ ngày giấy phép có hiệu lực thi hành, trong đó: Thời gian xây dựng cơ bản mỏ là:…. năm (tháng).
Lý do đề nghị cấp đổi14:……………………………………………………. Đề nghị thực hiện kết hợp với gia hạn (cấp lại, điều chỉnh) giấy phép khai
thác khoáng sản với nội dung như sau15:
- Thời gian đề nghị gia hạn hoặc nội dung đề nghị điều chỉnh:……………
- Lý do gia hạn (cấp lại, điều chỉnh):............................................................
……(Tên tổ chức, cá nhân)............ cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất, khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
_________________________
13 Tên loại khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp.
14 Chỉ áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản.
15 Chỉ áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp đổi kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 08: Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Địa danh..........., ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính gửi: ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)……
……… (Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Được ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)…… cho phép khai thác ...... (tên khoáng sản16)………. tại ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ......... ngày…... tháng...... năm......
1. Đề nghị được điều chỉnh nội dung của giấy phép khai thác khoáng sản nêu trên như sau:
- … (nội dung theo Giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp)…….;
- … (nội dung đề nghị điều chỉnh)………..;
2. Diện tích khu vực khoáng sản đề nghị trả lại, tiếp tục khai thác17:
- Diện tích khu vực đã được cấp phép khai thác: .... (ha, m2, km2).
- Diện tích đề nghị trả lại:.............. (ha, m2, km2).
- Diện tích đề nghị được tiếp tục khai thác:...... (ha, m2, km2).
(Diện tích đề nghị trả lại và không gian khu vực đề nghị được tiếp tục khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
3. Lý do đề nghị điều chỉnh: ........................................................................
.......................................................................................................................
……….(Tên tổ chức, cá nhân)............... cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
_____________________________
16 Tên loại khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp.
17 Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN18
(Kèm theo Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
I. Khu vực đề nghị trả lại |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
II. Khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
m |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
- Khu vực đề nghị trả lại
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
- Khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
____________________________
18 Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN19
(Kèm theo Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
____________________________
19 Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Mẫu số 09: Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
Địa danh..........., ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG
GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
Kính gửi: ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)……
……… (Tên tổ chức, cá nhân)……….
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Được ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cho phép khai thác tận thu ...... (tên khoáng sản20)………. tại bãi thải.... của khu vực ……(tên mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ......... ngày ..... tháng ........ năm ...........
1. Đề nghị được điều chỉnh nội dung của Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản nêu trên như sau:
- … (nội dung theo Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản đã cấp)…….;
- … (nội dung đề nghị điều chỉnh)………..;
2. Diện tích khu vực khoáng sản đề nghị trả lại, tiếp tục khai thác21:
- Diện tích khu vực khai thác: .... (ha, m2, km2).
- Diện tích đề nghị trả lại:.............. (ha, m2, km2).
- Diện tích đề nghị được tiếp tục khai thác:...... (ha, m2, km2).
(Diện tích đề nghị trả lại và không gian khu vực đề nghị được tiếp tục khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
3. Lý do đề nghị điều chỉnh: ........................................................................
.......................................................................................................................
……….(Tên tổ chức, cá nhân)............... cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
________________________
20 Tên loại khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp.
21 Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN22
(Kèm theo Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung khai thác tận thu khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
I. Khu vực đề nghị trả lại |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
II. Khu vực tiếp tục khai thác tận thu khoáng sản |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
m |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
_______________
22 Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN23
(Kèm theo Văn bản đề nghị điều chỉnh nội dung khai thác tận thu khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
_________________________
23 Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Mẫu số 10: Văn bản đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
Địa danh, ngày ... tháng ... năm ...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính gửi: ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)……
(Tên tổ chức, cá nhân)...................................................................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:......................................, Fax…………………………...............
Được ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)…… cho phép khai thác ...... (tên khoáng sản24)………. tại ...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ......... ngày…... tháng...... năm......
Đề nghị được trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nêu trên. Diện tích khu vực đề nghị trả lại có ranh giới theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
Lý do đề nghị trả lại: ......................................................................................
.......................................................................................................................
…..(Tên tổ chức, cá nhân).......... cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất và khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
________________________
24 Tên loại khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp.
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 11: Văn bản đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
Địa danh, ngày … tháng ... năm ...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI
GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)…….
(Tên tổ chức, cá nhân)...................................................................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:......................................, Fax…………………………...............
Được ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cho phép khai thác tận thu...... (tên khoáng sản25)………. tại bãi thải.... của khu vực ……(tên mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ......... ngày ..... tháng ........ năm ...........
Đề nghị được trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản nêu trên. Diện tích khu vực đề nghị trả lại có ranh giới theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
Lý do đề nghị trả lại: ......................................................................................
.......................................................................................................................
…..(Tên tổ chức, cá nhân).......... cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất và khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
___________________________
25 Tên loại khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp.
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 12: Văn bản đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
nhóm I, nhóm II và nhóm III
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
Địa danh..........., ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính gửi: ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)……
……… (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng)………..............
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Được ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)…… cho phép khai thác khoáng sản ……(tên khoáng sản)…….. theo Giấy phép khai thác khoáng sản số...... ngày .... tháng ..... năm ...... tại khu vực …… mỏ ..... (tên mỏ26)……. thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Đề nghị được chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản cho:
….. (Tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng)........................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:.................................. Fax:...........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp.
Hợp đồng chuyển nhượng số......, ký ngày... tháng... năm... và các văn bản khác liên quan.
Mục đích sử dụng khoáng sản:......................................................................
…….(Tên tổ chức, cá nhân)............ cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất và khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng |
Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng |
____________________
26 Tên mỏ ghi trong giấy phép khai thác khoáng sản
Mẫu số 13: Văn bản đề nghị chuyển nhượng
quyền khai thác tận thu khoáng sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
Địa danh..........., ngày... tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……..
……… (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng)………..............
Trụ sở tại:…………………………………………………………………
Điện thoại:......................................... Fax:………………………………
Được ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cho phép khai thác tận thu ...... (tên khoáng sản27)………. tại bãi thải.... của khu vực ……(tên mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ......... ngày ..... tháng ........ năm ...........
Đề nghị được chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản cho:
….. (Tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng)........................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:.................................. Fax:...........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp.
Hợp đồng chuyển nhượng số......, ký ngày... tháng... năm... và các văn bản khác liên quan.
Mục đích sử dụng khoáng sản:......................................................................
…….(Tên tổ chức, cá nhân)............ cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất và khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng |
Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng |
___________________________
27 Tên loại khoáng sản được phép khai thác quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp.
Mẫu số 14: Giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-BNNMT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số ........./2025/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-TTg ngày ngày … tháng …… năm ….. của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch…………..
Căn cứ ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .... tại Văn bản số ..... ngày … tháng …….năm .....;
Căn cứ báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản được công nhận (phê duyệt, xác nhận) tại ..........;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư) số … ngày … tháng … năm … của ...... cấp cho Dự án đầu tư khai thác …tại khu vực (mỏ) ....thuộc ..... của .....;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …. tháng ……năm …. của …….. về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ)…… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-TTg ngày …. tháng ……năm …. của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản28;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-BNNMT ngày …. tháng ……năm …. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại mỏ .........(tên mỏ)…… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……29;
Xét hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ……..(Tên tổ chức, cá nhân)...... khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Khoáng sản được phép khai thác: …….(tên khoáng sản chính)…….
a) …….(tên khoáng sản chính)…….;
b) …….(tên khoáng sản đi kèm)……..
2. Phương pháp khai thác khoáng sản: ......(lộ thiên, hầm lò,...).
3. Không gian khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ………. (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
4. Trữ lượng khoáng sản được phép khai thác:
a) Khoáng sản chính (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng): ……..…..(tấn, m3).
b) Khoáng sản đi kèm (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng, nếu có): ……..…..(tấn, m3).
5. Công suất khai thác tối đa30: ……..…..(tấn, m3/năm).
6. Thời hạn khai thác: ................................................................................
Điều 2. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản, các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Kê khai, báo cáo sản lượng khai thác khoáng sản trung thực, đầy đủ và chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước pháp luật về số liệu báo cáo để thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
_____________________
28 Đối với trường hợp không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
29 Đối với trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
30 Chỉ áp dụng đối với khoáng sản chính.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số /GP-BNNMT
ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số /GP-BNNMT
ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 15: Giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-TTg ngày ngày … tháng …… năm ….. của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh (thành phố)…………..
Căn cứ văn bản chấp thuận, lựa chọn là nhà thầu thi công dự án (công trình, hạng mục công trình, biện pháp huy động khẩn cấp)31 ………………………(nếu có);
Căn cứ báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung về khoáng sản đề nghị khai thác (báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản) được công nhận (phê duyệt, xác nhận) tại ..........;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư) số … ngày … tháng … năm … của ...... cấp cho Dự án đầu tư khai thác …tại khu vực (mỏ) ....thuộc ..... của .....32;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …. tháng ……năm …. của ……(Tên cơ quan phê duyệt)…… về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ)…… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……33;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …. tháng ……năm …. của……(Tên cơ quan phê duyệt)…… về việc phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản34;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …. tháng ……năm …. của ……(Tên cơ quan phê duyệt)…… về việc phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại mỏ .........(tên mỏ)…… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……35;
Xét hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ……..(Tên tổ chức, cá nhân)...... khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Khoáng sản được phép khai thác:
a) …….(tên khoáng sản chính)…….;
b) …….(tên khoáng sản đi kèm)……..
2. Phương pháp khai thác khoáng sản: ......(lộ thiên, hầm lò....).
3. Không gian khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ………. (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
4. Trữ lượng khoáng sản được phép khai thác36:
a) Khoáng sản chính (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng): ……..…..(tấn, m3).
b) Khoáng sản đi kèm (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng, nếu có): ……..…..(tấn, m3).
5. Công suất khai thác tối đa37: ……..…..(tấn, m3/năm).
6. Thời hạn khai thác: ................................................................................
7. Thời gian khai thác38:
a) Trong ngày: từ …… đến ……
b) Trong năm: từ tháng …… đến tháng ……
8. Dự án, công trình, hạng mục công trình, biện pháp huy động khẩn cấp sử dụng khoáng sản39: ……………………………………………………………….
Điều 2. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản, các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Kê khai, báo cáo sản lượng khai thác khoáng sản trung thực, đầy đủ và chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước pháp luật về số liệu báo cáo để thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
3. Các quy định về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển.40
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
_______________________
31 Ghi rõ tên dự án, công trình, hạng mục công trình, biện pháp huy động khẩn cấp. Mục này chỉ áp dụng đối với các tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản.
32 Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản.
33 Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản.
34 Đối với trường hợp không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
35 Đối với trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
36 Là “Khối lượng khoáng sản được phép khai thác” áp dụng đối với khoáng sản nhóm IV và không áp dụng cho khoáng sản là nước khoáng, nước nóng thiên nhiên.
37 Chỉ áp dụng đối với khoáng sản chính. Đối với nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên là “Lưu lượng khai thác tối đa là: … m3/ngày”
38 Chỉ áp dụng đối với giấy phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển.
39 Ghi rõ tên dự án, công trình, hạng mục công trình, biện pháp huy động khẩn cấp. Mục này chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp giấy phép cho các tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản.
40 Chỉ áp dụng đối với các giấy phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU
KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố …)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 16: Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-............ |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư) số … ngày … tháng … năm … của ...... cấp cho Dự án đầu tư khai thác … tại khu vực (mỏ) ....thuộc ..... của .....;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …. tháng ……năm …. của ……(Tên cơ quan phê duyệt)…… về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ)…… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …. tháng ……năm …. của ……(Tên cơ quan phê duyệt)…… về việc phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản41;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …. tháng ……năm …. của ……(Tên cơ quan phê duyệt)…… về việc phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại mỏ .........(tên mỏ)…… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… 42;
Căn cứ quyết định số ........ ngày ............ của ...... về việc đóng cửa mỏ khoáng sản .......(tên khoáng sản)..... tại khu vực ....... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
Xét hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ……..(Tên tổ chức, cá nhân)...... khai thác tận thu khoáng sản .......... tại bãi thải ...... của khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Khoáng sản được phép khai thác: …….(tên khoáng sản)…….
2. Phương pháp khai thác khoáng sản: Lộ thiên.
3. Không gian khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: ………. (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
5. Khối lượng khoáng sản được phép khai thác:
- Khoáng sản chính:......... (tấn, m3,...).
- Khoáng sản đi kèm:......... (tấn, m3,...).
6. Công suất khai thác tối đa43: ……..…..(tấn, m3/năm).
7. Thời hạn khai thác: ..........................................................
Điều 2. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Các yêu cầu cần thiết khác (không được quy định trong quy định của pháp luật về địa chất, khoáng sản hoặc pháp luật khác có liên quan) đối với tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép (nếu có).
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
______________________
41 Đối với trường hợp không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
42 Đối với trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
43 Chỉ áp dụng đối với khoáng sản chính.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU
KHU VỰC KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố …)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC
KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 17: Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn)
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-BNNMT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (GIA HẠN)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số ........./2025/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Căn cứ ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .... tại Văn bản số ..... ngày … tháng …….năm .....;
Xét hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản của ……….(tên tổ chức, cá nhân)...... ngày..... tháng..... năm..... ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản số ......... ngày ..... tháng.... năm .... để …….(Tên tổ chức, cá nhân)...... được tiếp tục khai thác ….(tên khoáng sản) ...... tại ....... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… đến ngày … tháng … năm …
Điều 2. ….(tên tổ chức, cá nhân)........... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Tiếp tục thực hiện khai thác khối lượng (trữ lượng) khoáng sản còn lại của Giấy phép khai thác khoáng sản số ........... ngày ... tháng ... năm ...
3. Thực hiện đúng các quy định tại Giấy phép khai thác khoáng sản số ............ ngày ... tháng ... năm .....
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Giấy phép khai thác khoáng sản số ............ ngày ... tháng ... năm ... của……....
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 18: Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn)
thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh, ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(GIA HẠN)
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)…….....
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày …… tháng ….. năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày …… tháng ….. năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ....../GP-UBND ngày ...... tháng...... năm ...... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……;
Xét hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản của ……….(tên tổ chức, cá nhân)...... ngày..... tháng..... năm..... ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản số ....../GP-UBND ngày ..... tháng .... năm .... để …….(Tên tổ chức, cá nhân)...... được tiếp tục khai thác ….(tên khoáng sản) ...... tại ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… đến ngày … tháng … năm …
Điều 2. ….(tên tổ chức, cá nhân)........... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Tiếp tục thực hiện khai thác khối lượng (trữ lượng) khoáng sản còn lại của Giấy phép khai thác khoáng sản số ....../GP-UBND ngày ... tháng ... năm ...
3. Thực hiện đúng các quy định tại Giấy phép khai thác khoáng sản số....../GP-UBND ngày ... tháng ... năm .....
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Giấy phép khai thác khoáng sản số ....../GP-UBND ngày ... tháng ... năm... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 19: Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (gia hạn)
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Gia hạn)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ....... ngày ...... của ........;
Xét hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản ngày…..tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ............ ngày..... tháng .... năm .... để …….(Tên tổ chức, cá nhân)...... được tiếp tục khai thác….(tên khoáng sản) ...... tại bãi thải.... của khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… đến ngày … tháng … năm …
Điều 2. ….(tên tổ chức, cá nhân)........... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Tiếp tục thực hiện khai thác khối lượng khoáng sản còn lại của Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ........... ngày ... tháng ... năm ...
3. Thực hiện đúng các quy định tại Giấy phép khai thác khoáng sản số............ ngày ... tháng ... năm .....
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ............ ngày ... tháng ... năm ... của ……..../.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 20: Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp lại hoặc cấp đổi)
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-BNNMT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (Cấp lại hoặc Cấp đổi)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số ........./2025/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản được công nhận (phê duyệt, xác nhận) tại ..........;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư) số … ngày … tháng … năm … của ...... cấp cho Dự án đầu tư khai thác …tại khu vực (mỏ) ....thuộc ..... của .....;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …. tháng ……năm …. của …….. về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ)…… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Xét hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ……..(Tên tổ chức, cá nhân)...... khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Loại khoáng sản:
a) …….(tên khoáng sản chính)…….;
b) …….(tên khoáng sản đi kèm)……..
2. Phương pháp khai thác khoáng sản: ......(lộ thiên, hầm lò....).
3. Không gian khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ………. (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
4. Trữ lượng khoáng sản đã khai thác theo Giấy phép khai thác khoáng sản số…….:
- Khoáng sản chính:......... (tấn, m3,...).
- Khoáng sản đi kèm:......... (tấn, m3,...).
5. Trữ lượng khoáng sản được phép tiếp tục khai thác:
a) Khoáng sản chính (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng): ……..…..(tấn, m3).
b) Khoáng sản đi kèm (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng, nếu có): ……..…..(tấn, m3).
6. Công suất khai thác tối đa44:……..…..(tấn, m3/năm).
7. Thời hạn khai thác: ................................................................................
Điều 2. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản, các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Kê khai, báo cáo sản lượng khai thác khoáng sản trung thực, đầy đủ và chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước pháp luật về số liệu báo cáo để thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
___________________
44 Chỉ áp dụng đối với khoáng sản chính.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU
KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp lại) số /GP-BNNMT
ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp lại) số /GP-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 21: Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp lại hoặc cấp đổi)
thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (Cấp lại hoặc Cấp đổi)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản được công nhận (phê duyệt, xác nhận) tại ..........;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư) số … ngày … tháng … năm … của ...... cấp cho Dự án đầu tư khai thác …tại khu vực (mỏ) ....thuộc ..... của .....;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …. tháng ……năm …. của……(Tên cơ quan phê duyệt)…… về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ)…… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Xét hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ……..(Tên tổ chức, cá nhân)...... khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Loại khoáng sản:
a) …….(tên khoáng sản chính)…….;
b) …….(tên khoáng sản đi kèm)……..
2. Phương pháp khai thác khoáng sản: ......(lộ thiên, hầm lò....).
3. Không gian khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ………. (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
4. Trữ lượng khoáng sản đã khai thác theo Giấy phép khai thác khoáng sản số…….:
- Khoáng sản chính:......... (tấn, m3,...).
- Khoáng sản đi kèm:......... (tấn, m3,...).
5. Trữ lượng khoáng sản được phép tiếp tục khai thác45:
a) Khoáng sản chính (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng): ……..…..(tấn, m3).
b) Khoáng sản đi kèm (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng, nếu có): ……..…..(tấn, m3).
6. Công suất khai thác tối đa46:……..…..(tấn, m3/năm).
7. Thời hạn khai thác: ................................................................................
8. Thời gian khai thác47:
a) Trong ngày: từ …… đến ……
b) Trong năm: từ tháng …… đến tháng ……
Điều 2. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản, các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Kê khai, báo cáo sản lượng khai thác khoáng sản trung thực, đầy đủ và chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước pháp luật về số liệu báo cáo để thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
3. Các quy định về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển.48
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
_____________________________
45 Không áp dụng cho khoáng sản là nước khoáng, nước nóng thiên nhiên.
46 Chỉ áp dụng đối với khoáng sản chính. Đối với nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên là “Lưu lượng khai thác tối đa là: … m3/ngày”.
47 Chỉ áp dụng đối với giấy phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển.
48 Chỉ áp dụng đối với giấy phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU
KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp lại) số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố …)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp lại) số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 22: Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng)
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-BNNMT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Chuyển nhượng)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số ........./2025/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Căn cứ ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .... tại Văn bản số ..... ngày … tháng …….năm .....;
Căn cứ hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của ...... ký với .................;
Xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ……..(Tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng)...... khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)……..,……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Loại khoáng sản:
a) …….(tên khoáng sản chính)…….;
b) …….(tên khoáng sản đi kèm)……..
2. Phương pháp khai thác khoáng sản: ......(lộ thiên, hầm lò....).
3. Không gian khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ………. (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
4. Trữ lượng khoáng sản đã khai thác theo Giấy phép khai thác khoáng sản số…….:
- Khoáng sản chính:......... (tấn, m3,...).
- Khoáng sản đi kèm:......... (tấn, m3,...).
5. Trữ lượng khoáng sản được phép tiếp tục khai thác:
a) Khoáng sản chính (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng): ……..…..(tấn, m3).
b) Khoáng sản đi kèm (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng, nếu có): ……..…..(tấn, m3).
6. Công suất khai thác tối đa49:……..…..(tấn, m3/năm).
7. Thời hạn khai thác: ................................................................................
Điều 2. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Kê khai, báo cáo sản lượng khai thác khoáng sản trung thực, đầy đủ và chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước pháp luật về số liệu báo cáo để thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chấm dứt hiệu lực của giấy phép khai thác khoáng sản số ..... ngày ........ của.................../.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
___________________
49 Chỉ áp dụng đối với khoáng sản chính.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU
KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) số /GP-BNNMT
ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) số /GP-BNNMT
ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 23: Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) thuộc thẩm quyền cấp
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Chuyển nhượng)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ......năm ...... của .………..;
Căn cứ hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của ...... ký với .................;
Xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ……..(Tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng)...... khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ) …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Loại khoáng sản:
a) …….(tên khoáng sản chính)…….;
b) …….(tên khoáng sản đi kèm)……..
2. Phương pháp khai thác khoáng sản: ......(lộ thiên, hầm lò....).
3. Không gian khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: từ ……… (m) đến ………. (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
4. Trữ lượng khoáng sản đã khai thác theo Giấy phép khai thác khoáng sản số…….:
- Khoáng sản chính:......... (tấn, m3,...).
- Khoáng sản đi kèm:......... (tấn, m3,...).
5. Trữ lượng khoáng sản được phép tiếp tục khai thác50:
a) Khoáng sản chính (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng): ……..…..(tấn, m3).
b) Khoáng sản đi kèm (quy định theo từng cấp trữ lượng và độ tin cậy địa chất tương ứng của cấp trữ lượng, nếu có): ……..…..(tấn, m3).
6. Công suất khai thác tối đa51: ……..…..(tấn, m3/năm).
7. Thời hạn khai thác: ................................................................................
8. Thời gian khai thác52:
a) Trong ngày: từ …… đến ……
b) Trong năm: từ tháng …… đến tháng ……
Điều 2. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Kê khai, báo cáo sản lượng khai thác khoáng sản trung thực, đầy đủ và chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước pháp luật về số liệu báo cáo để thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
3. Các quy định về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển.53
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chấm dứt hiệu lực của giấy phép khai thác khoáng sản số ..... ngày ........ của.................../.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
_____________________________
50 Không áp dụng cho khoáng sản là nước khoáng, nước nóng thiên nhiên.
51 Chỉ áp dụng đối với khoáng sản chính. Đối với nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên là “Lưu lượng khai thác tối đa là: … m3/ngày”
52 Chỉ áp dụng đối với giấy phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển
53 Chỉ áp dụng đối với giấy phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng hồ, khu vực biển.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU
KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố …)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 24: Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Chuyển nhượng)
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
(Chuyển nhượng)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ............... ngày ...... tháng...... năm ...... của .………..;
Căn cứ hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của ...... ký với .................;
Xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân chuyển nhượng)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ……..(Tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng)...... khai thác tận thu khoáng sản tại bãi thải.... của khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… với các nội dung như sau:
1. Loại khoáng sản: ..................................
2. Phương pháp khai thác khoáng sản: Lộ thiên.
3. Không gian khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu khai thác: ………. (m).
Không gian khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
4. Khối lượng khoáng sản đã khai thác theo Giấy phép khai thác khoáng sản số…….:
- Khoáng sản chính:......... (tấn, m3,...).
- Khoáng sản đi kèm:......... (tấn, m3,...).
5. Khối lượng khoáng sản được phép tiếp tục khai thác:
- Khoáng sản chính:......... (tấn, m3,...).
- Khoáng sản đi kèm:......... (tấn, m3,...).
6. Công suất khai thác tối đa54:.................(tấn, m3,...)/năm.
7. Thời hạn khai thác: .......năm........ tháng.
Điều 2. ……………(Tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng) ................ có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản, các khoản phí có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
3. Các yêu cầu cần thiết khác (không được quy định trong quy định của pháp luật về địa chất, khoáng sản hoặc pháp luật khác có liên quan) đối với tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép (nếu có).
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chấm dứt hiệu lực của giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ..... ngày ........ của.................../.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
___________________
54 Chỉ áp dụng đối với khoáng sản chính.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ, MỨC SÂU KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (chuyển nhượng) số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố …)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) số /GP-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 25: Quyết định điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản
________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số ........./2025/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Căn cứ ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .... tại Văn bản số ..... ngày … tháng …….năm .....;
Xét hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh .........(nội dung, điều, khoản,...)……. của giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm.... của Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp cho … (tên tổ chức, cá nhân)…… khai thác … (tên khoáng sản)... tại khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… như sau:
1. … (nội dung theo giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp)………..;
2. … (nội dung điều chỉnh)55 ……………….;
3. Không gian khu vực trả lại và khu vực tiếp tục khai thác56:
a) Diện tích khu vực khai thác khoáng sản được phép trả lại: ….. (ha, m2, km2).
b) Diện tích khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản: ….. (ha, m2, km2).
c) Mức sâu khai thác tại khu vực tiếp tục khai thác: từ ……… (m) đến ……… (m).
Diện tích khu vực trả lại và không gian khu vực tiếp tục khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
Điều 257. Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản với các thông tin
chính như sau:
1. Mục đích:………………………………………………………………
2. Diện tích thực hiện: ……………………………………………………
3. Khối lượng thực hiện: …………………………………………………
4. Thời gian thực hiện: ……………………………………………………
5. Đơn vị thực hiện: ………………………………………………………
Điều 358. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp các khoản phí, lệ phí có liên quan theo quy định hiện hành (nếu có);
2. Tiếp tục khai thác khoáng sản, thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định tại giấy phép khai thác khoáng sản số … ngày .. tháng … năm … của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
3. Chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản tại phần diện tích trả lại; thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản, các biện pháp phục hồi môi trường đất đai, các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả thực hiện phương án đóng cửa mỏ khoáng sản về Cục Địa chất và Khoáng sản để kiểm tra, nghiệm thu theo quy định.
4. Thực hiện thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản đối với phần diện tích trả lại sau khi được nghiệm thu theo quy định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Giấy phép khai thác khoáng sản số ... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam…….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
___________________________
55 Không áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
56 Chỉ áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
57 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản khi điều chỉnh trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
58 Khoản 3 và khoản 4 Điều này chỉ áp dụng đối với các trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT
ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
I. Khu vực trả lại |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
II. Khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
m |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
- Khu vực đề nghị trả lại
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
- Khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT
ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 26: Quyết định điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản
thuộc thẩm quyền cấp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản nhóm IV)
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ).......………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Xét hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh .........(nội dung, điều, khoản,...)……. của Giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm.... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho … (tên tổ chức, cá nhân)…… khai thác … (tên khoáng sản)... tại khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… như sau:
1. … (nội dung theo giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp)………..;
2. … (nội dung điều chỉnh)59 ……………….;
3. Không gian khu vực trả lại và khu vực tiếp tục khai thác60:
a) Diện tích khu vực khai thác khoáng sản được phép trả lại:….. (ha, m2, km2).
b) Diện tích khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản: ….. (ha, m2, km2).
c) Mức sâu khai thác tại khu vực tiếp tục khai thác: từ …… (m) đến … (m).
Diện tích khu vực trả lại và không gian khu vực tiếp tục khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
Điều 261. Chấp thuận Phương án đóng cửa mỏ khoáng sản với các thông tin chính như sau:
1. Mục đích:………………………………………………………………
2. Diện tích thực hiện: ……………………………………………………
3. Khối lượng thực hiện: …………………………………………………
4. Thời gian thực hiện: ……………………………………………………
5. Đơn vị thực hiện: ………………………………………………………
Điều 362. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp các khoản phí, lệ phí có liên quan theo quy định hiện hành (nếu có);
2. Tiếp tục khai thác khoáng sản, thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định tại giấy phép khai thác khoáng sản số … ngày .. tháng … năm … của……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……
3. Chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản tại phần diện tích trả lại; thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản, các biện pháp phục hồi môi trường đất đai, các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Môi trường để kiểm tra, nghiệm thu theo quy định.
4. Thực hiện thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản đối với phần diện tích trả lại sau khi được nghiệm thu theo quy định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của giấy phép khai thác khoáng sản số ... ngày ... tháng ... năm ... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
____________________________
59 Không áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
60 Chỉ áp dụng đối với các trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
61 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản khi điều chỉnh trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
62 Khoản 3 và khoản 4 Điều này chỉ áp dụng đối với các trường hợp điều chỉnh trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
Mẫu số 27: Quyết định điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản
nhóm IV để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ).......………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Xét hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh .........(nội dung, điều, khoản,...)……. của Giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm.... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho … (tên tổ chức, cá nhân)…… khai thác … (tên khoáng sản)... tại khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… như sau:
1. … (nội dung theo giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp)………..;
2. Không gian khu vực trả lại và khu vực tiếp tục khai thác:
a) Diện tích khu vực khai thác khoáng sản được phép trả lại:….. (ha, m2, km2).
b) Diện tích khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản: ….. (ha, m2, km2).
c) Mức sâu khai thác tại khu vực tiếp tục khai thác: từ ……… (m) đến……… (m).
Diện tích khu vực trả lại và không gian khu vực tiếp tục khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
Điều 2. Đóng cửa mỏ phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản được phép trả lại với các nội dung chính như sau:
1. Mục đích:………………………………………………………………
2. Diện tích khu vực đóng cửa mỏ khoáng sản là diện tích khu vực khai thác khoáng sản được phép trả lại quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Giấy phép này và Phụ lục 1 kèm theo Giấy phép này.
Điều 3. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp các khoản phí, lệ phí có liên quan theo quy định hiện hành (nếu có);
2. Tiếp tục khai thác khoáng sản, thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định tại Giấy phép khai thác khoáng sản số … ngày .. tháng … năm … của……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……
3. Chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản tại phần diện tích trả lại.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Giấy phép khai thác khoáng sản số ... ngày ... tháng ... năm ... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
1. Trường hợp không có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
I. Khu vực trả lại |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
II. Khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
m |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
2. Trường hợp có chồng lấn diện tích trên bề mặt giữa các giấy phép khai thác khoáng sản
- Khu vực đề nghị trả lại
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
- Khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 28: Quyết định điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:….../QĐ-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ............... ngày ...... tháng...... năm ...... của .………..;
Xét hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung khai thác tận thu khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh .........(nội dung, điều, khoản,...)……. của Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm.... của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho … (tên tổ chức, cá nhân)…… khai thác … (tên khoáng sản)... tại bãi thải.... của khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… như sau:
1. … (nội dung theo giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp)………..;
2. … (nội dung điều chỉnh)63 ……………….;
3. Không gian khu vực trả lại và khu vực tiếp tục khai thác64:
a) Diện tích khu vực khai thác khoáng sản được phép trả lại:….. (ha, m2, km2).
b) Diện tích khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản: ….. (ha, m2, km2).
c) Mức sâu khai thác tại khu vực tiếp tục khai thác: từ ……… (m) đến ……… (m).
Diện tích khu vực trả lại và khu vực tiếp tục khai thác được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo giấy phép này.
Điều 265. Chấp thuận Phương án đóng cửa mỏ khoáng sản với các thông tin chính như sau:
1. Mục đích:………………………………………………………………
2. Diện tích thực hiện: ……………………………………………………
3. Khối lượng thực hiện: …………………………………………………
4. Thời gian thực hiện: ……………………………………………………
5. Đơn vị thực hiện: ………………………………………………………
Điều 366. ……………(Tên tổ chức, cá nhân)................... có trách nhiệm:
1. Nộp các khoản phí, lệ phí có liên quan theo quy định hiện hành (nếu có);
2. Tiếp tục khai thác tận thu khoáng sản, thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định tại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số … ngày .. tháng … năm … của ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……
3. Chấm dứt hoạt động khai thác tận thu khoáng sản tại phần diện tích trả lại; thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản, các biện pháp phục hồi môi trường đất đai, các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản về Sở Nông nghiệp và Môi trường để kiểm tra, nghiệm thu theo quy định.
4. Thực hiện thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản đối với phần diện tích trả lại sau khi được nghiệm thu theo quy định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ... ngày ... tháng ... năm ... của……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
_____________________________
63 Không áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
64 Chỉ áp dụng đối với các trường hợp điều chỉnh để trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
65 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản khi điều chỉnh trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
66 Khoản 3 và khoản 4 Điều này chỉ áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
I. Khu vực trả lại |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
II. Khu vực tiếp tục khai thác khoáng sản |
||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
m |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu khai thác cao nhất (m) Mức sâu khai thác thấp nhất (m) |
Phụ lục 2
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC TRẢ LẠI,
KHU VỰC TIẾP TỤC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Nội dung bản đồ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 29: Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số ........./2025/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Căn cứ ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .... tại Văn bản số ..... ngày … tháng …….năm .....;
Xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (Tên tổ chức, cá nhân).......... được trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản....... số..... ngày..... tháng..... năm.... do ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)……cấp tại khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Điều 267. Phê duyệt Đề án (Chấp thuận Phương án) đóng cửa mỏ khoáng sản với các thông tin chính như sau:
1. Mục đích:………………………………………………………………
2. Diện tích thực hiện: ……………………………………………………
3. Khối lượng thực hiện: …………………………………………………
4. Thời gian thực hiện: ……………………………………………………
5. Đơn vị thực hiện: ………………………………………………………
Điều 3. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, ……….(Tên tổ chức, cá nhân).......... phải chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản theo giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm ....... và có trách nhiệm:
1. Nộp tài liệu liên quan, mẫu vật địa chất (nếu có) cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản, các biện pháp phục hồi môi trường đất đai, các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả về Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam để kiểm tra, nghiệm thu theo quy định.
3. Thực hiện thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản sau khi được nghiệm thu theo quy định.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam…….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
______________________
67 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục phê duyệt đề án hoặc chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản với thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản.
Mẫu số 30: Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
nhóm I, nhóm II và nhóm III thuộc thẩm quyền cấp
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../QĐ-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ).......………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (Tên tổ chức, cá nhân).......... được trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản....... số..... ngày..... tháng..... năm.... do ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp tại khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Điều 268. Phê duyệt Đề án (Chấp thuận Phương án) đóng cửa mỏ khoáng sản với các thông tin chính như sau:
1. Mục đích:………………………………………………………………
2. Diện tích thực hiện: ……………………………………………………
3. Khối lượng thực hiện: …………………………………………………
4. Thời gian thực hiện: ……………………………………………………
5. Đơn vị thực hiện: ………………………………………………………
Điều 3. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, ……….(Tên tổ chức, cá nhân).......... phải chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản theo giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm ....... và có trách nhiệm:
1. Nộp tài liệu liên quan, mẫu vật địa chất (nếu có) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)… theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản, các biện pháp phục hồi môi trường đất đai, các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Môi trường để kiểm tra, nghiệm thu theo quy định.
3. Thực hiện thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản sau khi được nghiệm thu theo quy định.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố), Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
_________________________
68 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục phê duyệt đề án hoặc chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản với thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản.
Mẫu số 31: Quyết định cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm VI
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../QĐ-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ).......………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ......năm ...... của .………..;
Xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (Tên tổ chức, cá nhân).......... được trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản....... số..... ngày..... tháng..... năm.... của ........(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)…… cấp tại khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Điều 2. Đóng cửa mỏ khoáng sản .........(tên loại khoáng sản)……... tại khu vực……, ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Giấy phép khai thác khoáng sản số …… ngày ..... tháng ..... năm ...... của ........(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)…… cấp cho ........(tên tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản)…… với các nội dung cơ bản sau đây:
1. Mục đích:………………………………………………………………
2. Diện tích khu vực đóng cửa mỏ khoáng sản: ........ ha/km2, có tọa độ chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, ……….(Tên tổ chức, cá nhân).......... phải chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản theo giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm ....... và có trách nhiệm nộp tài liệu liên quan, mẫu vật địa chất (nếu có) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)… theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố), Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục
TOẠ ĐỘ, DIỆN TÍCH KHU VỰC ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số ……… /QĐ-UBND ngày … tháng … năm …
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)……)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
Mẫu số 32: Quyết định cho phép trả lại
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../GP-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) ………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số ............... ngày ...... tháng...... năm ...... của .………..;
Xét hồ sơ đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản ngày….. tháng..... năm..... của ………(tên tổ chức, cá nhân)......;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (Tên tổ chức, cá nhân).......... được trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản....... số..... ngày..... tháng..... năm.... do ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp tại bãi thải.... của khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Điều 269. Phê duyệt Đề án (Chấp thuận Phương án) đóng cửa mỏ khoáng sản với các thông tin chính như sau:
1. Mục đích:………………………………………………………………
2. Diện tích thực hiện: ……………………………………………………
3. Khối lượng thực hiện: …………………………………………………
4. Thời gian thực hiện: ……………………………………………………
5. Đơn vị thực hiện: ………………………………………………………
Điều 3. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, ……….(Tên tổ chức, cá nhân).......... phải chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản theo giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm ....... và có trách nhiệm:
1. Nộp tài liệu liên quan, mẫu vật địa chất (nếu có) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh (thành phố)…… theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản, các biện pháp phục hồi môi trường đất đai, các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Môi trường để kiểm tra, nghiệm thu theo quy định.
3. Thực hiện thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản sau khi được nghiệm thu theo quy định.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố), Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
________________________
69 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục phê duyệt đề án hoặc chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản với thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
Mẫu số 33: Quyết định thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản
thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản
________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số ........./2025/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ......năm ...... của .………..;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy phép khai thác khoáng sản....... số..... ngày..... tháng..... năm.... do ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho ……(Tên tổ chức, cá nhân).......... để khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Lý do thu hồi:……………………………………………………………..
Điều 2. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, ……….(Tên tổ chức, cá nhân).......... phải chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản theo Giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm ....... và có trách nhiệm:
1. Thực hiện các nghĩa vụ có liên quan đến việc đóng cửa mỏ khoáng sản, cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật70.
2. Duy trì, bảo vệ và không được tháo dỡ, phá huỷ các công trình, thiết bị bảo đảm an toàn mỏ, bảo vệ môi trường ở khu vực khai thác khoáng sản.
3. Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, phải di chuyển tài sản của mình và của các bên có liên quan ra khỏi khu vực thực hiện dự án đầu tư khai thác khoáng sản, trừ các công trình, thiết bị bảo đảm an toàn mỏ, bảo vệ môi trường; sau thời hạn này, tài sản còn lại được xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam …….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
______________________
70 Không áp dụng đối với trường hợp chưa tiến hành hoạt động khai thác khoáng sản.
Mẫu số 34: Quyết định thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../QĐ-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ).......………
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Căn cứ Giấy phép khai thác khoáng sản số ............... ngày ...... tháng ...... năm ...... của .………..;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy phép khai thác khoáng sản....... số..... ngày..... tháng..... năm.... do ……(Tên cơ quan cấp giấy phép)…… cấp cho ……(Tên tổ chức, cá nhân).......... để khai thác khoáng sản tại khu vực (mỏ)...... thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
Lý do thu hồi:……………………………………………………………..
Điều 2. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, ……….(Tên tổ chức, cá nhân).......... phải chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản theo Giấy phép khai thác khoáng sản số..... ngày..... tháng..... năm ....... và có trách nhiệm:
1. Thực hiện các nghĩa vụ có liên quan đến việc đóng cửa mỏ khoáng sản, cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật71.
2. Duy trì, bảo vệ và không được tháo dỡ, phá huỷ các công trình, thiết bị bảo đảm an toàn mỏ, bảo vệ môi trường ở khu vực khai thác khoáng sản.
3. Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, phải di chuyển tài sản của mình và của các bên có liên quan ra khỏi khu vực thực hiện dự án đầu tư khai thác khoáng sản, trừ các công trình, thiết bị bảo đảm an toàn mỏ, bảo vệ môi trường; sau thời hạn này, tài sản còn lại được xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố), Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, …….(tổ chức, cá nhân)……. và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
__________________________
71 Không áp dụng đối với trường hợp chưa tiến hành hoạt động khai thác khoáng sản.
Mẫu số 35: Bản đồ, bản vẽ trong hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản,
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, quyền khai thác tận thu khoáng sản
________________________
72 Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, quyền khai thác tận thu khoáng sản đối với bản đồ trong hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, quyền khai thác tận thu khoáng sản hoặc bản đồ kèm theo giấy phép khai thác khoáng sản;
Tên tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản nếu là bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản.
Mẫu số 36: Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản,
khai thác tận thu khoáng sản
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ......../BC-....... |
Địa danh........, ngày.... tháng.... năm .... |
BÁO CÁO
Kết quả hoạt động khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản
Kính gửi: ….. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)……
I. Phần chung
1. Tổ chức, cá nhân: ...................................................................................
2. Loại hình doanh nghiệp: ........................................................................
3. Địa chỉ: ....................................................................................................
Điện thoại: ...................; Fax: ...................
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên...................................................................................................
- Năm sinh ...................................................................................................
5. Giấy phép khai thác khoáng sản (Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản) số:......... ngày...... tháng.... năm......; được gia hạn theo giấy phép khai thác khoáng sản (Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản) số ….... ngày .... tháng....năm ............ (nếu có):
- Loại khoáng sản được phép khai thác: .....................................................
- Cơ quan cấp phép .....................................................................................
- Vị trí mỏ: ............. thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
- Phương pháp khai thác:.......................... (lộ thiên, hầm lò,......);
- Diện tích khu vực khai thác:........... (ha, m2, km2);
- Mức sâu khai thác: từ mức ...... m đến mức ...... m.
- Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản được phép khai thác: ....................... ;
- Công suất được phép khai thác:.......(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm);
- Thời hạn khai thác: .............. (tháng, năm).
II. Kết quả hoạt động khai thác khoáng sản
II.1. Kết quả hoạt động khai thác từ khi bắt đầu khai thác đến ngày.....tháng.... năm....73:
1. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quyết định phê duyệt............... (VND).
2. Tổng tiền đã ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (nếu có): ................................(VND).
3. Tổng tiền hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản theo quyết định phê duyệt (nếu có): ...................(VND).
4. Tổng vốn đầu tư: ............................. (VND).
5. Khối lượng khoáng sản khai thác thực tế: ..............................(tấn, m3).
6. Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản được phép khai thác còn lại tính đến thời điểm báo cáo:..................... (tấn, m3).
7. Giá thành khoáng sản được khai thác trung bình: .......... (VND/tấn, m3).
8. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ: ....... (tấn, m3).
9. Tổng doanh thu: ..................................(VND).
10. Tổng số tiền nộp ngân sách Nhà nước: .............. (VND). Trong đó:
- Thuế tài nguyên: .....................(VND);
- Thuế môi trường:........................................(VNĐ);
- Tiền thuê đất:................................................(VNĐ)
- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: ............................. (VND);
- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: .................. (VND);
- Thuế thu nhập doanh nghiệp..........................(VND);
- Khác (nếu có): .................................
11. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để thực hiện dự án khai thác khoáng sản (nếu có).................
12. Số lao động sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa phương tại xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản) và thu nhập bình quân/năm .........................
13. Kinh phí hỗ trợ xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu có)………......(VNĐ).
14. Kinh phí hỗ trợ xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà trẻ.....) (nếu có)………………….......(VNĐ).
16. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đã áp dụng trong khai thác........., giải pháp phục hồi môi trường sau khai thác ......................................
II.2. Báo cáo kết quả thực hiện nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản74
Tổ chức, cá nhân báo cáo việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại điểm b khoản 1 Điều 63 (đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II và nhóm III), điểm b khoản 1 Điều 66, điểm b khoản 1 Điều 83 (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản nhóm I, II, III, khai thác tận thu khoáng sản) của Nghị định số 193/2025/NĐ-CP, kèm theo các tài liệu minh chứng. Nêu rõ các nghĩa vụ chưa thực hiện hoặc thực hiện nhưng chưa đầy đủ, nguyên nhân và kế hoạch thực hiện tiếp theo.
II.3. Đánh giá
a) Đánh giá chung:
Về thuận lợi, khó khăn khi triển khai thực hiện dự án; hiệu quả kinh tế, kinh tế - xã hội mà dự án mang lại
Về việc áp dụng công nghệ, thiết bị khai thác trong thực tế.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
b) Đánh giá về độ tin cậy của tài liệu báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản:
Đánh giá về những biến động về chất lượng, khối lượng (trữ lượng) khoáng sản thực tế trong thời kỳ báo cáo so với tài liệu địa chất đã được duyệt. Nếu có biến động (tăng/giảm) khối lượng (trữ lượng), thay đổi chất lượng phát hiện trong quá trình khai thác cần lập thành báo cáo với các tài liệu, bảng biểu kèm theo chứng minh cho các nhận định.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
c) Đánh giá khác (nếu có)
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
III. Chương trình, kế hoạch khai thác tiếp theo75
1. Phương pháp tiếp tục khai thác:..............
2. Diện tích khu vực tiếp tục khai thác:........... (ha, m2, km2).
3. Mức sâu tiếp tục khai thác: từ mức ..........m đến mức...........m.
4. Khối lượng (trữ lượng) tiếp tục khai thác:
Trong đó, sản lượng dự kiến tiếp tục khai thác theo từng năm như sau:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
5. Công suất tiếp tục khai thác:...………. (tấn/năm, m3/năm, m3/ngày-đêm).
6. Thời hạn tiếp tục khai thác:..... tháng/năm (từ ngày......tháng.....năm.... đến ngày......tháng.....năm....).
|
Tổ chức, cá nhân |
_______________________
73 Thời điểm báo cáo
74 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II, nhóm III; chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II, nhóm III, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
75 Không áp dụng đối với trường hợp trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
Mẫu số 37: Phương án khai thác khoáng sản nhóm IV
(TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN NHÓM IV)
*****************
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN NHÓM IV
(tên mỏ khoáng sản, thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……)
Địa danh, năm 20...
(TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI THÁC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN NHÓM IV)
*****************
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN NHÓM IV
(tên mỏ khoáng sản, thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……)
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
ĐƠN VỊ LẬP PHƯƠNG ÁN |
Địa danh, năm 20...
THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin tổ chức khai thác khoáng sản
- Tên tổ chức:…………………………………………………………….
- Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………., Fax: ………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ……………………………….
2. Cơ sở lập Phương án
2.1. Cơ sở pháp lý
- Văn bản phê duyệt quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng (nếu có).
- Các văn bản của cơ quan quản lý nhà nước, chủ đầu tư có liên quan.
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng: Liệt kê các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan.
2.2. Tài liệu cơ sở
- Tài liệu khảo sát, thăm dò địa chất mỏ, địa chất thủy văn, địa chất công trình (nếu có);
- Tài liệu khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV;
- Các tài liệu kỹ thuật khác.
3. Nhu cầu sử dụng khoáng sản
Phân tích nhu cầu sử dụng khoáng sản của các dự án, công trình, hạng mục công trình, biện pháp huy động khẩn cấp được quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản sử dụng khoáng sản nhóm IV và được quy định trong giấy phép khai thác do mình là nhà thầu thi công.
4. Sự cần thiết và mục tiêu khai thác
- Sự cần thiết.
- Mục tiêu khai thác.
5. Hình thức đầu tư, địa điểm và nhu cầu sử dụng đất
5.1. Hình thức đầu tư và quản lý dự án
- Xác định hình thức đầu tư: Đầu tư mới hay cải tạo, điều chỉnh hoặc mở rộng quy mô, nâng công suất, đổi mới công nghệ.
- Xác định hình thức quản lý dự án.
5.2. Địa điểm mỏ và nhu cầu sử dụng đất
- Mô tả địa điểm mỏ.
- Nhu cầu sử dụng đất: xác định nhu cầu sử dụng đất, tổng diện tích, cơ cấu đất sử dụng, tiến độ sử dụng đất.
PHẦN I: BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
I. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT MỎ
1. Vị trí, đặc điểm địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội
Nêu khái quát về vị trí, đặc điểm địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án.
2. Đặc điểm địa chất mỏ
Trình bày tóm tắt về đặc điểm địa chất mỏ khoáng sản, địa chất thủy văn, địa chất công trình; bổ sung các kết quả nghiên cứu về đặc điểm địa chất thủy văn, địa chất công trình (nếu có).
3. Khối lượng (trữ lượng) và chất lượng khoáng sản
Tổng hợp về khối lượng (tài nguyên, trữ lượng) và chất lượng của khoáng sản khu vực nghiên cứu lập phương án khai thác.
4. Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu địa chất
Đánh giá mức độ khảo sát, đánh giá, thăm dò (nếu có), độ tin cậy của tài liệu địa chất đã được phê duyệt hoặc công nhận phục vụ công tác thiết kế và kiến nghị bổ sung (nếu có).
II. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
1. Biên giới và khối lượng (trữ lượng) trong khai trường
1.1. Biên giới khai trường
Nêu nguyên tắc và xác định ranh giới khai trường: tọa độ, mức sâu khai thác, diện tích khai trường.
1.2. Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản trong khai trường
- Tính toán khối lượng (trữ lượng) khai trường bao gồm: Khối lượng (trữ lượng) địa chất trong ranh giới khảo sát, đánh giá và khối lượng (trữ lượng) địa chất dự kiến huy động vào khai thác (được quy đổi theo khoáng sản nguyên khai).
- Tính toán khối lượng đất thổ nhưỡng cần lưu giữ phục vụ công tác cải tạo, phục hồi môi trường.
- Lập bảng tổng hợp các thông số kỹ thuật của hệ thống khai thác.
2. Chế độ làm việc, công suất và thời gian khai thác
- Xác định chế độ làm việc bộ phận trực tiếp, gián tiếp trong các công đoạn khai thác.
- Xác định công suất khai thác mỏ.
- Thời gian, chế độ khai thác: Trên cơ sở khối lượng (trữ lượng) dự kiến huy động vào khai thác; tính toán thời gian khai thác phù hợp (bao gồm thời gian xây dựng cơ bản mỏ và thời gian khai thác).
3. Mở vỉa và trình tự khai thác
3.1. Mở vỉa
Lựa chọn vị trí và phương pháp mở vỉa.
3.2. Trình tự khai thác
- Xây dựng, lập biểu đồ chế độ công tác mỏ.
- Công tác giải phóng mặt bằng.
- Công tác xây dựng cơ bản mỏ (nếu có): Xác định khối lượng, thời gian xây dựng cơ bản mỏ; tính toán chi tiết khối lượng, cung độ vận tải, khối lượng vận chuyển tính bằng tấn, km, đất bóc xây dựng cơ bản của từng tầng, từng năm, từng khu vực (nếu có).
- Trình tự khai thác, lịch khai thác:
+ Xây dựng trình tự khai thác mỏ phù hợp, tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật.
+ Xây dựng lịch bóc đất thổ nhưỡng, lịch khai thác khoáng sản hàng năm.
4. Hệ thống khai thác, công nghệ khai thác
- Mô tả công nghệ khai thác.
- Lập bảng thống kê các thông số kỹ thuật của hệ thống khai thác.
- Liệt kê danh mục các thiết bị khai thác, đặc tính kỹ thuật cơ bản các loại thiết bị chính.
5. Vận tải mỏ
- Mô tả khối lượng vận tải và phương thức vận tải hợp lý. Mô tả năng suất và số lượng thiết bị vận tải cần thiết theo từng năm.
- Mô tả tuyến đường vận tải.
6. Công tác đổ thải (nếu có)
- Xác định khối lượng chất thải loại không đủ tiêu chuẩn sử dụng cho các dự án, công trình sử dụng khoáng sản trong quá trình khai thác mỏ.
- Xác định vị trí, quy mô của bãi thải; biện pháp bảo đảm an toàn, thoát nước mặt.
7. Các hạng mục, công trình phụ trợ phục vụ cho hoạt động khai thác
- Hệ thống cung cấp điện và trang bị điện.
- Hệ thống cấp nước và thoát nước.
- Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.
8. Kỹ thuật an toàn
- Mô tả các biện pháp bảo đảm an toàn cho cộng đồng dân cư xung quanh khu vực mỏ, các công trình cần bảo vệ.
- Nêu các giải pháp về kỹ thuật an toàn trong khai thác mỏ.
9. Tổ chức quản lý sản xuất và bố trí lao động
- Xây dựng sơ đồ quản lý, tổ chức các bộ phận sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
- Xây dựng biên chế lao động; năng suất lao động.
10. Phương án giải phóng mặt bằng và tái định cư (nếu có)
- Tính toán nhu cầu sử dụng đất; thông tin, số liệu về công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư (nếu có).
- Xây dựng phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành và phù hợp với tiến độ khai thác mỏ.
11. Các khoản thuế và nghĩa vụ tài chính khác đối với Nhà nước
Trình bày về các khoản thuế, phí, nghĩa vụ tài chính khác theo quy định hiện hành.
PHẦN II. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động khai thác khoáng sản có khả năng tác động xấu đến môi trường.
2. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, đa dạng sinh học; đánh giá hiện trạng môi trường; nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường nơi khai thác khoáng sản.
3. Nhận dạng, đánh giá, dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường; quy mô, tính chất của chất thải; tác động đến đa dạng sinh học, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa và yếu tố nhạy cảm khác; tác động do giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); tác động đến lòng bờ, bãi sông, hồ (đối với khu vực khai thác khoáng sản có tác động đến lòng bờ, bãi sông, hồ); nhận dạng, đánh giá sự cố môi trường.
4. Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải.
5. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có); phương án bảo vệ, phòng, chống sạt lở lòng, bờ, bãi sông, hồ (đối với khu vực khai thác khoáng sản có tác động đến lòng bờ, bãi sông, hồ); phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.
6. Công trình, biện pháp cải tạo phục hồi môi trường khi đóng cửa mỏ khoáng sản; thông số kỹ thuật của mỏ sau khi đóng cửa mỏ khoáng sản.
7. Tính toán, xác định kinh phí để thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường.
8. Số tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường; tiến độ ký quỹ.
9. Kết luận, kiến nghị và cam kết của tổ chức khai thác.
|
Tổ chức, cá nhân lập Phương án |
Phụ lục 1: BẢN ĐỒ, BẢN VẼ THIẾT KẾ THI CÔNG
TT |
Số ký hiệu76 |
Tên bản vẽ |
Số tờ |
I |
|
Phần địa chất |
|
1 |
|
Bản đồ vị trí khu vực khai thác |
|
2 |
|
Sơ đồ địa chất, khoáng sản khu mỏ, tỷ lệ 1:2.000 hoặc 1:5.000 |
|
3 |
|
Bình đồ tính khối lượng (trữ lượng) khoáng sản, tỷ lệ 1:2.000 hoặc 1:5.000 |
|
4 |
|
Các mặt cắt địa chất, tỷ lệ 1:2.000 hoặc 1:5.000 |
|
II |
|
Phần khai thác |
|
1 |
|
Bản đồ mở vỉa, tỷ lệ 1:5.000 |
|
2 |
|
Bản đồ giai đoạn xây dựng cơ bản (nếu có), tỷ lệ 1:5.000 |
|
3 |
|
Bản đồ khai thác năm đạt công suất thiết kế, tỷ lệ 1:5.000 |
|
4 |
|
Bản đồ kết thúc khai thác mỏ, tỷ lệ 1:5.000 |
|
5 |
|
Sơ đồ hệ thống khai thác |
|
6 |
|
Bản đồ tổng mặt bằng chung toàn mỏ, tỷ lệ 1:2.000 |
|
III |
|
Phần bảo vệ môi trường |
|
1 |
|
Sơ đồ bố trí các công trình bảo vệ môi trường, vị trí khu vực cải tạo, phục hồi môi trường |
|
2 |
|
Bản đồ hoàn thổ không gian đã khai thác, tỷ lệ 1:5.000 |
|
______________________
76 Số ký hiệu bản đồ, bản vẽ đảm bảo tính thống nhất, thuận tiện cho tìm kiếm và tra cứu
Phụ lục 2: DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Dự toán xây dựng công trình gồm các nội dung sau:
1. Phần thuyết minh
Nêu căn cứ pháp lý và cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
2. Phần dự toán
- Xác định khối lượng xây dựng của hạng mục công trình theo thiết kế.
- Xác định đơn giá dự toán xây dựng công trình.
- Lập các khoản mục chi phí dự toán xây dựng công trình theo quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành.
Phụ lục III
MẪU VĂN BẢN, TÀI LIỆU TRONG
HỒ SƠ XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT
ngày 02 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị thu hồi khoáng sản trong phạm vi diện tích thực hiện dự án đầu tư khai thác khoáng sản |
Mẫu số 02 |
Bản đăng ký thu hồi khoáng sản đối với trường hợp quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 75 của Luật Địa chất và khoáng sản |
Mẫu số 03 |
Bản đăng ký thu hồi khoáng sản đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 75 của Luật Địa chất và khoáng sản |
Mẫu số 04 |
Báo cáo vị trí, khối lượng, chủng loại, thời gian thực hiện thu hồi khoáng sản trong phạm vi diện tích thực hiện dự án đầu tư khai thác khoáng sản |
Mẫu số 05 |
Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 06 |
Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Mẫu số 01: Văn bản đề nghị thu hồi khoáng sản trong phạm vi diện tích
thực hiện dự án đầu tư khai thác khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày.... tháng.... năm .... |
Văn bản đề nghị thu hồi khoáng sản trong phạm vi diện tích
thực hiện dự án đầu tư khai thác khoáng sản
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)………..
..................(Tên tổ chức, cá nhân).................................................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:......................................, Fax…………………………...............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…...tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp.
Được cấp giấy phép khai thác khoáng sản số ……/GP-……….. ngày …. tháng … năm …. của ………(Tên cơ quan cấp giấy phép khai thác khoáng sản)……… để khai thác khoáng sản ….(tên khoáng sản) ...... tại ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…… theo Dự án đầu tư ….(tên dự án) ......
Đề nghị cho phép thu hồi khoáng sản ….(tên loại khoáng sản đề nghị thu hồi)...... trong quá trình thực hiện Dự án đầu tư khai thác khoáng sản ….(tên dự án) ......
Diện tích khu vực đề nghị thu hồi khoáng sản là.......... (ha, m2, km2), thuộc phạm vi ranh giới, của Dự án đầu tư khai thác khoáng sản ….(tên dự án) ...... Không gian thu hồi được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
Khối lượng khoáng sản đề nghị thu hồi: ................... (tấn, m3,...)
Thời gian thu hồi: từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm….
(Báo cáo vị trí, khối lượng, chủng loại, thời gian thu hồi khoáng sản trong phạm vi diện tích thực hiện dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo).
…….(Tên tổ chức, cá nhân).......cam kết nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, nghĩa vụ tài chính khác và thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY XÁC NHẬN BẢN ĐĂNG KÝ THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu thu hồi thấp nhất (m) |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN VẼ RANH GIỚI KHU VỰC ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Văn bản đề nghị cấp Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản
ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản vẽ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 02: Bản đăng ký thu hồi khoáng sản đối với trường hợp quy định
tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 75 của Luật Địa chất và khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày.... tháng.... năm .... |
Bản đăng ký thu hồi khoáng sản
________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)………..
..................(Tên tổ chức, cá nhân).................................................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:......................................, Fax…………………………...............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp; hoặc Căn cước công dân số ………………..
Đề nghị cho phép thu hồi khoáng sản …….(tên khoáng sản)…… trong quá trình thực hiện Dự án ………….(Tên dự án đầu tư)…………..
Diện tích khu vực đề nghị thu hồi khoáng sản là.......... (ha, m2, km2), không gian thu hồi được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
Khối lượng khoáng sản đề nghị thu hồi: ................... (tấn, m3,...)
Thời gian thu hồi: từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm….
(Có Báo cáo vị trí, khối lượng, chủng loại, thời gian thực hiện thu hồi khoáng sản kèm theo)
…….(Tên tổ chức, cá nhân).......cam kết nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, nghĩa vụ tài chính khác và thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC ĐĂNG KÝ THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Bản đăng ký thu hồi khoáng sản ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu thu hồi thấp nhất (m) |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Phụ lục 2 |
BẢN VẼ RANH GIỚI KHU VỰC ĐĂNG KÝ THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Bản đăng ký thu hồi khoáng sản ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản vẽ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 03: Bản đăng ký thu hồi khoáng sản đối với trường hợp
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 75 của Luật Địa chất và khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày.... tháng.... năm .... |
Bản đăng ký thu hồi khoáng sản
________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ……(tên cấp xã)……..
..................(Tên tổ chức, cá nhân).................................................................
Trụ sở tại:......................................................................................................
Điện thoại:......................................, Fax…………………………...............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………………. ngày…... tháng…... năm...... do…… (tên cơ quan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)……. cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số........................ ngày…... tháng...... năm...... do ......(Tên cơ quan cấp giấy phép đầu tư)………….. cấp; hoặc Căn cước công dân số ………………..
Đề nghị cho phép thu hồi khoáng sản …….(tên khoáng sản)…… trong quá trình thực hiện cải tạo, xây dựng công trình trên đất ……(Tên loại đất ở, đất nông nghiệp)……..
Diện tích khu vực đề nghị thu hồi khoáng sản là.......... (ha, m2, km2), tại vị trí ……………...
Khối lượng khoáng sản đề nghị thu hồi: ................... (tấn, m3,...)
Thời gian thu hồi: từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm….
…….(Tên tổ chức, cá nhân).......cam kết nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, nghĩa vụ tài chính khác và thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu số 04: Báo cáo vị trí, khối lượng, chủng loại, thời gian thu hồi khoáng
sản trong phạm vi diện tích thực hiện dự án đầu tư khai thác khoáng sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin tổ chức khai thác khoáng sản
- Tên tổ chức:…………………………………………………………….
- Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………., Fax: ………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ……………………………….
2. Cơ sở lập báo cáo
2.1. Cơ sở pháp lý
- Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp;
- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
2.2. Tài liệu cơ sở
- Tài liệu khảo sát, thăm dò địa chất mỏ, địa chất thủy văn, địa chất công trình đã thực hiện (nếu có);
- Tài liệu khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản dự kiến thu hồi (nếu có);
- Các tài liệu kỹ thuật khác.
II. THÔNG TIN VỀ KHOÁNG SẢN ĐƯỢC THU HỒI
1. Tài liệu địa chất khoáng sản
Đánh giá mức độ khảo sát, đánh giá, thăm dò (nếu có), độ tin cậy của tài liệu địa chất đã được phê duyệt phục vụ công tác thiết kế và kiến nghị bổ sung (nếu có).
2. Hiện trạng, lý do đề xuất thu hồi khoáng sản
Nêu rõ lý do, căn cứ thực tiễn đề xuất thu hồi khoáng sản.
3. Khối lượng và chất lượng khoáng sản
Tổng hợp về khối lượng và chất lượng của khoáng sản dự kiến thu hồi.
III. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
1. Vị trí khu vực thu hồi khoáng sản
Nêu nguyên tắc và xác định ranh giới vị trí khu vực thu hồi khoáng sản: tọa độ, chiều sâu, diện tích khu vực thu hồi khoáng sản.
2. Khối lượng khoáng sản thu hồi
Tính toán khối lượng khối lượng khoáng sản thu hồi, bao gồm: Khối lượng địa chất trong ranh giới khu vực thu hồi, khối lượng khoáng sản nguyên khai...
3. Chế độ làm việc, công suất và thời gian thu hồi
- Xác định chế độ làm việc bộ phận trực tiếp, gián tiếp trong các công đoạn thu hồi khoáng sản
- Xác định công suất, sản lượng thu hồi.
- Thời gian, chế độ thu hồi: Trên cơ sở khối lượng có thể khai thác và công suất khai thác thiết kế, tính toán thời gian khai thác phù hợp.
IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Nhận dạng, đánh giá, dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của hoạt động thu hồi khoáng sản đến môi trường. Đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường.
2. Kết luận, kiến nghị và cam kết của tổ chức khai thác.
|
Tổ chức, cá nhân lập Báo cáo |
Phụ lục: BẢN ĐỒ, BẢN VẼ
TT |
Số ký hiệu77 |
Tên bản vẽ |
Số tờ |
I |
|
Phần địa chất |
|
1 |
|
Bản đồ vị trí khu vực thu hồi khoáng sản |
|
2 |
|
Bản đồ, bản vẽ, sơ đồ địa chất, khoáng sản của khu mỏ. |
|
II |
|
Phần thu hồi khoáng sản |
|
3 |
|
Bản đồ hiện trạng khu vực thu hồi |
|
4 |
|
Bản đồ kết thúc thu hồi khoáng sản |
|
5 |
|
Bản đồ tổng mặt bằng chung toàn mỏ |
|
_______________________
77 Số ký hiệu bản đồ, bản vẽ đảm bảo tính thống nhất, thuận tiện cho tìm kiếm và tra cứu.
Mẫu số 05: Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../XN-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
GIẤY XÁC NHẬN
Đăng ký thu hồi khoáng sản trong phạm vi thực hiện
Dự án ……..(Tên dự án)…….
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Xét hồ sơ đề nghị thu hồi khoáng sản trong phạm vi diện tích thực hiện dự án..................(Tên dự án).............. ngày….. tháng..... năm..... của ..................(Tên tổ chức, cá nhân)..............
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
XÁC NHẬN:
Điều 1. Xác nhận ..................(Tên tổ chức, cá nhân).............. đã đăng ký thu hồi khoáng sản trong phạm vi diện tích thực hiện Dự án đầu tư ….(tên dự án) ...... với các nội dung chính sau đây:
1. Tên khoáng sản thu hồi: ............................................................................. ;
2. Vị trí khu vực thu hồi khoáng sản: khu vực …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
3. Không gian thu hồi khoáng sản:
a) Diện tích khu vực thu hồi khoáng sản:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu thu hồi khoáng sản: ………. (m).
Không gian thu hồi khoáng sản được thể hiện chi tiết theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo.
4. Khối lượng khoáng sản thu hồi:.................................................... tấn (m3);
5. Thời gian thu hồi khoáng sản: ……… tháng, kể từ ngày Giấy xác nhận này có hiệu lực.
Điều 2. ..................(Tên tổ chức, cá nhân).............. có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc thu hồi khoáng sản ..................(Tên khoáng sản).............. theo đúng vị trí, khối lượng, chủng loại, kế hoạch nêu trên.
2. Thống kê, kiểm kê, tổng hợp đầy đủ khối lượng khoáng sản thu hồi thực tế để thực hiện nghĩa vụ tài chính và các nghĩa vụ khác theo đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và pháp luật khác có liên quan.
3. Định kỳ báo cáo về Ủy ban nhân dân ……(Tên cấp tỉnh)…… để tổng hợp, quản lý theo quy định.
4. Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường trong quá trình thu hồi khoáng sản.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…… |
Phụ lục 1 |
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu thu hồi thấp nhất (m) |
Phụ lục 2
BẢN VẼ RANH GIỚI KHU VỰC THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản ngày… tháng… năm…)
Nội dung bản vẽ thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 20 của Thông tư này và mẫu số 35 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 06: Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
UBND …(Tên cấp xã)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../XN-UBND |
Địa danh......., ngày... tháng... năm... |
GIẤY XÁC NHẬN
Đăng ký thu hồi khoáng sản từ hoạt động cải tạo, xây dựng công trình
trên thửa đất ………
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN …(Tên cấp xã)…
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số …/2025/NĐ-CP ngày … tháng …… năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số … /2025/TT-BNNMT ngày … tháng …… năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;
Xét hồ sơ đề nghị thu hồi khoáng sản trong phạm vi diện tích thực hiện dự án..................(Tên dự án).............. ngày….. tháng..... năm..... của ..................(Tên tổ chức, cá nhân)..............
Theo đề nghị của …………(Thủ trưởng đơn vị thẩm định hồ sơ)……………..
XÁC NHẬN:
Điều 1. Xác nhận ..................(Tên tổ chức, cá nhân).............. đã đăng ký thu hồi khoáng sản trong quá trình thực hiện hoạt động cải tạo, xây dựng công trình trên đất ……(Tên loại đất ở, đất nông nghiệp, số thửa đất (nếu có))…….. với các nội dung chính sau đây:
1. Tên khoáng sản thu hồi: ............................................................................. ;
2. Vị trí khu vực thu hồi khoáng sản: khu vực …… thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……;
3. Không gian thu hồi khoáng sản:
a) Diện tích khu vực thu hồi khoáng sản:........ (ha, m2, km2).
b) Mức sâu thu hồi khoáng sản: ………. (m).
Không gian thu hồi khoáng sản được thể hiện chi tiết theo Phụ lục kèm theo.
4. Khối lượng khoáng sản thu hồi:.................................................... tấn (m3);
5. Thời gian thu hồi khoáng sản: ……… tháng, kể từ ngày Giấy xác nhận này có hiệu lực.
Điều 2. ..................(Tên tổ chức, cá nhân).............. có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc thu hồi khoáng sản ..................(Tên khoáng sản).............. theo đúng vị trí, khối lượng, chủng loại nêu trên.
2. Thống kê, kiểm kê, tổng hợp đầy đủ khối lượng khoáng sản thu hồi thực tế để thực hiện nghĩa vụ tài chính và các nghĩa vụ khác theo đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và pháp luật khác có liên quan.
3. Định kỳ báo cáo về Ủy ban nhân dân ……(Tên cấp xã)…… để tổng hợp, quản lý theo quy định.
4. Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường trong quá trình thu hồi khoáng sản.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
UBND ……(Tên cấp xã)…… |
|
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản ngày… tháng… năm…)
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
n |
|
|
Diện tích: ...... (ha, m2, km2) |
||
Mức sâu thu hồi thấp nhất (m) |
Phụ lục IV
MẪU VĂN BẢN, TÀI LIỆU TRONG QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN,
KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN, THU HỒI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT
ngày 02 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01 |
Văn bản đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác khoáng sản |
Mẫu số 02 |
Văn bản thông báo ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác khoáng sản |
Mẫu số 03 |
Sổ theo dõi, thống kê khối lượng khoáng sản nguyên khai, khối lượng đất đá thải (nếu có), khối lượng khoáng sản đưa vào chế biến và khối lượng khoáng sản sau chế biến |
Mẫu số 04 |
Sổ theo dõi hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đã khai thác, trong tinh quặng hoặc sản phẩm thu được sau công đoạn chế biến theo dự án khai thác khoáng sản (trừ trường hợp khai thác nước nóng thiên nhiên; nước khoáng thiên nhiên; khí đồng hành cùng nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên) |
Mẫu số 05 |
Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác khoáng sản nhóm I, nhóm II và nhóm III |
Mẫu số 06 |
Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác khoáng sản nhóm IV |
Mẫu số 07 |
Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 08 |
Báo cáo định kỳ hoạt động thu hồi khoáng sản |
Mẫu số 09 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về địa chất, khoáng sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mẫu số 10 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về địa chất, khoáng sản trong phạm vi cả nước |
Mẫu số 01: Văn bản đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ,
ngày bắt đầu khai thác khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./TB-….. |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm.... |
ĐĂNG KÝ NGÀY BẮT ĐẦU XÂY DỰNG CƠ BẢN MỎ,
NGÀY BẮT ĐẦU KHAI THÁC MỎ
Kính gửi: ……..(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép).........
……(Tên tổ chức, cá nhân) ...................................................................
Trụ sở tại: ................................................................................................
Điện thoại:………………………………………. Fax: .........................
Được ……..(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)......... cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản) số ……. ngày …… tháng…… năm …… cho phép khai thác…… tại khu vực…. thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
………(Tên tổ chức, cá nhân)……. đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác khoáng sản như sau:
1. Ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ: ngày.... tháng….. năm …… Thời gian xây dựng cơ bản mỏ là………… tháng (năm).
2. Ngày bắt đầu khai thác khoáng sản: ngày.... tháng…… năm .... Thời gian khai thác là….. năm (tháng).
………(Tên tổ chức, cá nhân)……. cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất và khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.
|
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu số 02: Văn bản thông báo ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ,
ngày bắt đầu khai thác khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./TB-….. |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm.... |
THÔNG BÁO NGÀY BẮT ĐẦU XÂY DỰNG CƠ BẢN MỎ,
NGÀY BẮT ĐẦU KHAI THÁC MỎ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………….78
……(Tên tổ chức, cá nhân) ...................................................................
Trụ sở tại: ................................................................................................
Điện thoại:………………………………………. Fax: .........................
Được ……..(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép)......... cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản) số ……. ngày …… tháng…… năm …… cho phép khai thác…… tại khu vực…. thuộc ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
………(Tên tổ chức, cá nhân)……. đã đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác khoáng sản với cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tại Văn bản số ……… ngày ……. tháng …… năm …… với các thông tin đăng ký như sau:
1. Ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ: ngày.... tháng….. năm …… Thời gian xây dựng cơ bản mỏ là………… tháng (năm).
2. Ngày bắt đầu khai thác khoáng sản: ngày.... tháng…… năm .... Thời gian khai thác là….. năm (tháng).
………(Tên tổ chức, cá nhân)……. thông báo với Quý Ủy ban về ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác khoáng sản và cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về địa chất và khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.
|
Tổ chức, cá nhân |
_________________________
78 Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có mỏ khoáng sản đối với giấy phép thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ khoáng sản đối với giấy phép thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Mẫu số 03: Sổ theo dõi, thống kê khối lượng khoáng sản nguyên khai,
khối lượng đất đá thải (nếu có), khối lượng khoáng sản đưa vào chế biến
và khối lượng khoáng sản sau chế biến
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
|
SỔ THEO DÕI, THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI,
KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÁ THẢI (NẾU CÓ), KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN
ĐƯA VÀO CHẾ BIẾN VÀ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN SAU CHẾ BIẾN
- Số giấy phép: ........................................................................................
- Tên mỏ: .................................................................................................
Ngày |
Khối lượng vật chất nguyên khai (gồm khoáng sản có ích và vật chất thải loại) được đưa ra khỏi trạng thái tự nhiên79 |
Khối lượng khoáng sản nguyên khai đủ điều kiện đưa vào chế biến sau khi phân loại, chọn lọc (nếu có)80 |
Khối lượng khoáng sản sau chế biến81 |
Khối lượng vật chất, đất đá thải loại |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
________________________
79 Đối với mỏ có nhiều loại khoáng sản khác nhau, bổ sung thêm các cột 2.1, 2.2… để theo dõi đối với từng loại khoáng sản tương ứng khai thác được
80 Đối với mỏ có nhiều loại khoáng sản khác nhau đủ điều kiện đưa vào chế biến, bổ sung thêm các cột 3.1, 3.2… để theo dõi đối với từng loại khoáng sản tương ứng đưa vào chế biến
81 Đối với mỏ đa kim, bổ sung thêm các cột 4.1, 4.2… đối với từng loại khoáng sản tương ứng thu được sau chế biến
Mẫu số 04: Sổ theo dõi hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng
sản nguyên khai đã khai thác, trong tinh quặng hoặc sản phẩm thu được
sau công đoạn chế biến theo dự án khai thác khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
|
SỔ THEO DÕI HÀM LƯỢNG, TỶ LỆ KHOÁNG SẢN CÓ ÍCH
TRONG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐÃ KHAI THÁC,
TRONG TINH QUẶNG HOẶC SẢN PHẨM THU ĐƯỢC
SAU CÔNG ĐOẠN CHẾ BIẾN THEO DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
- Số giấy phép: ........................................................................................
- Tên mỏ: .................................................................................................
Tháng |
Tên loại khoáng sản |
Hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đã khai thác |
Hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đưa vào chế biến |
Hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong tinh quặng, sản phẩm sau chế biến |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Tháng 01 |
Loại khoáng sản 1 |
|
|
|
|
|
Loại khoáng sản 2 |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
Tháng 02 |
Loại khoáng sản 1 |
|
|
|
|
|
Loại khoáng sản 2 |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
…… |
……… |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 05: Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác khoáng sản
nhóm I, nhóm II và nhóm III
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-….. |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN NĂM …….
Kính gửi: ……………………………………..
I. PHẦN CHUNG
1. Tổ chức, cá nhân: ...................................................................................
2. Loại hình doanh nghiệp: ........................................................................
3. Địa chỉ: ....................................................................................................
Điện thoại: .....................................; Fax: ...................................................
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên:..................................................................................................
- Năm sinh:..................................................................................................
- Trình độ chuyên môn:...............................................................................
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
II.1. Giấy phép khai thác khoáng sản số:……. ngày...... tháng....... năm………..; được gia hạn (điều chỉnh) theo Giấy phép (Quyết định) số:……. ngày...... tháng....... năm………..
A. Thông tin chung về giấy phép khai thác khoáng sản và dự án khai thác khoáng sản
1. Loại khoáng sản được phép khai thác.......................................................
2. Cơ quan cấp phép......................................................................................
3. Diện tích khu vực khai thác: ...............................................(ha, m2, km2).
4. Phương pháp khai thác:................................................ (lộ thiên, hầm lò).
5. Mức sâu khai thác: từ mức ............... m đến mức............................. m82.
6. Trữ lượng được phép khai thác:
- Khoáng sản chính: ....................................................................... (tấn, m3).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ....................................................... (tấn, m3).
7. Công suất được phép khai thác:
- Khoáng sản chính: ...............................(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ...............(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm).
8. Thời hạn giấy phép: ............................................................(tháng, năm).
9. Vị trí mỏ: khu vực……, ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
10. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản):......................................................................(VND).
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản số…… ngày...... tháng....... năm...... của ………(Tên cơ quan phê duyệt tiền cấp quyền)…………
11. Tổng tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản:...............................................................................................................(VND).
12. Tổng tiền hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản (nếu có): ...............................................................(VND).
Quyết định phê duyệt tiền hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản số…… ngày...... tháng....... năm...... của………(Tên cơ quan phê duyệt)…………
13. Tổng vốn đầu tư:………………… .............................................(VND).
B. Kết quả hoạt động khai thác khoáng sản, thống kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác
1. Số lượng moong, vị trí (hoặc số lượng lò chợ) đang khai thác: .............. .
2. Sản lượng khoáng sản nguyên khai khai thác thực tế trong năm báo cáo:
- Khoáng sản chính: ....................................................................... (tấn, m3).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ....................................................... (tấn, m3).
3. Sản lượng khoáng sản nguyên khai khai thác thực tế từ khi bắt đầu khai thác đến hết năm báo cáo:
- Khoáng sản chính: ....................................................................... (tấn, m3).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ....................................................... (tấn, m3).
4. Trữ lượng khoáng sản được phép khai thác còn lại:
- Khoáng sản chính: ....................................................................... (tấn, m3).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ....................................................... (tấn, m3).
6. Hệ số tổn thất trung bình trong khai thác:
- Theo thiết kế: ..............................................................................................
- Theo thực tế của năm báo cáo: ...................................................................
- Theo thực tế từ khi bắt đầu khai thác đến hết năm báo cáo: ..................... .
7. Hệ số làm nghèo khoáng sản thực tế:
- Theo thực tế của năm báo cáo: ...................................................................
- Theo thực tế từ khi bắt đầu khai thác đến hết năm báo cáo: ..................... .
8. Tổng khối lượng đất đá thải trong năm báo cáo: ....................... (m3, tấn).
9. Hệ số bóc trung bình thực tế trong năm báo cáo: ..................................... ..............................................................................(tấn/m3, m3/m3, tấn/tấn, m3/tấn).
10. Hoạt động tuyển, phân loại, làm giàu:
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích (liệt kê rõ từng loại) trong khoáng sản nguyên khai đã khai thác trong năm báo cáo:...................... (tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đã khai thác từ khi bắt đầu khai thác đến hết năm báo cáo:............ (tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích (liệt kê rõ từng loại) trong khoáng sản nguyên khai đưa vào chế biến (nếu có) trong năm báo cáo:(tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích (liệt kê rõ từng loại) trong trong tinh quặng hoặc sản phẩm thu được sau công đoạn chế biến (nếu có) trong năm báo cáo:............................................................................................. (tấn, m3).
- Khối lượng sản phẩm phụ thu hồi được (nếu có) trong năm báo cáo: .................................................................................................................. (tấn, m3).
11. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong năm báo cáo:. (tấn, m3).
Trong đó, khối lượng khoáng sản đã xuất khẩu (nếu có): ............. (tấn, m3).
12. Giá thành khai thác trung bình trong năm báo cáo: ...... (VND/tấn, m3).
13. Tổng doanh thu trong năm báo cáo: .......................................... (VND).
14. Tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản:
- Đã nộp trong năm báo cáo ..............................................................(VND).
- Đã nộp từ khi được cấp giấy phép khai thác khoáng sản đến hết năm báo cáo: ..............................................................................................................(VND).
15. Nộp ngân sách Nhà nước trong năm báo cáo: ............................(VND).
Trong đó:
- Thuế tài nguyên: ............................................................................ (VND).
- Thuế xuất khẩu khoáng sản ...........................................................(VND).
- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:........................................... (VND).
- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: ...................... (VND).
- Thuế bảo vệ môi trường: ................................................................(VNĐ).
- Tiền thuê đất: ..................................................................................(VNĐ).
- Khác (nếu có):.................................................................................(VND).
C. Thông tin thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản (nếu có)
1. Tổng số hào:................................................................................... m3/cái.
2. Tổng số giếng:................................................................................ m/cái.
3. Tổng số lỗ khoan:.................................................................. m/lỗ khoan.
4. Các loại mẫu đã lấy: ......... mẫu trọng sa, ......... mẫu hóa cơ bản, ......... mẫu nung luyện, ......... mẫu HTNT.
5. Kết quả phân tích mẫu bổ sung (nếu có, kể cả mẫu thăm dò nâng cấp).
- Số lượng mẫu:.................................................................................... mẫu.
- Vị trí đã lấy mẫu (trong, ngoài thân khoáng, vách, trụ, bãi thải...): .......... .
- Kết quả phân tích (ghi theo phiếu kết quả của Phòng thí nghiệm): ...........
D. Tình hình thực hiện trách nhiệm đối với cộng đồng nơi khai thác
1. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để thực hiện dự án khai thác khoáng sản (nếu có):................. .
2. Số lao động sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa phương tại xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản) và thu nhập bình quân/năm .......................... .
3. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...), (nếu có) .................. .
4. Xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà trẻ……), (nếu có) .... .
5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đã áp dụng trong khai thác, giải pháp phục hồi môi trường sau khai thác: .........................................................
D. Đánh giá chung
1. Đánh giá về việc thay đổi (tăng, giảm) trữ lượng khoáng sản theo số liệu thực tế khai thác tại mỏ trong kỳ báo cáo so với kết quả thăm dò, thăm dò bổ sung (nếu có):
- Đánh giá, giải trình làm rõ thông tin về sự tăng, giảm trữ lượng, chất lượng khoáng sản (chiều dày thân khoáng tăng, giảm; hàm lượng có ích cao, thấp hơn so với kỳ báo cáo trước hoặc so với dự án khai thác).
- Xác định rõ trữ lượng, chất lượng khoáng sản đã thay đổi (tăng, giảm) như thế nào so với kết quả thăm dò, thăm dò bổ sung (nếu có).
- Đánh giá khả năng trữ lượng khoáng sản thực tế tại mỏ có xu hướng cao hơn hay thấp hơn trữ lượng được phép khai thác.
- Các báo cáo, tài liệu, bảng biểu kèm theo chứng minh cho các nhận định.
2. Đánh giá về việc áp dụng công nghệ, thiết bị khai thác trong thực tế.
II.2. Giấy phép khai thác khoáng sản số:……. ngày...... tháng....... năm………..; được gia hạn (điều chỉnh) theo Giấy phép (Quyết định) số:……. ngày...... tháng....... năm………..
Nội dung báo cáo như Mục II.1 nêu trên
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
|
Tổ chức, cá nhân |
______________________
82 Áp dụng đối với mỏ khai thác hầm lò
Bảng số 01. Kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản rắn
mỏ ......(tên mỏ)……, ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)……
tính đến ngày... tháng... năm...
(Giấy phép khai thác số: .../GP-... ngày... của....)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Theo giấy phép/báo cáo kết quả thăm dò |
Theo thực tế tại mỏ |
Ghi chú |
1 |
Chỉ tiêu tính trữ lượng |
|
|
|
|
|
Hàm lượng biên |
|
|
|
|
|
Hàm lượng công nghiệp tối thiểu |
|
|
|
|
|
Chiều dày thân khoáng tối thiểu |
|
|
|
|
|
Chiều dày lớp kẹp |
|
|
|
|
|
Hệ số bốc đất |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
2 |
Phương pháp tính trữ lượng |
|
|
|
|
3 |
Kết quả tính trữ lượng |
|
|
|
|
3.1 |
Khối (số hiệu khối)-121 |
|
|
|
|
|
Hàm lượng trung bình |
|
|
|
|
|
Chiều dày thân khoáng trung bình |
|
|
|
|
|
Chiều dày lớp kẹp trung bình |
|
|
|
|
|
Hệ số bốc đất |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Trữ lượng còn lại cấp 121 |
|
|
|
|
3.2 |
Khối (số hiệu khối)-122 |
|
|
|
|
|
Hàm lượng trung bình |
|
|
|
|
|
Chiều dày thân khoáng trung bình |
|
|
|
|
|
Chiều dày lớp kẹp trung bình |
|
|
|
|
|
Hệ số bốc đất |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Trữ lượng còn lại cấp 122 |
|
|
|
|
3.3 |
Khối... |
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
Tổng trữ lượng (1+2+3+...) |
|
|
|
|
4 |
Sản lượng khai thác năm ... |
|
|
|
|
5 |
Trữ lượng đã khai thác (quy đổi) năm .... |
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ tổn thất trung bình năm ... |
|
|
|
|
7 |
Tổng sản lượng đã khai thác tính đến năm .... |
|
|
|
|
8 |
Tổng trữ lượng (quy đổi) đã khai thác tính đến năm ... |
|
|
|
|
9 |
Tỷ lệ tổn thất chung |
|
|
|
|
10 |
Tổng trữ lượng (quy đổi) đã khai thác tính đến năm ... |
|
|
|
|
11 |
Tổng trữ lượng còn lại tính đến năm… |
|
|
|
|
Bảng số 02. Kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng nước nóng thiên nhiên
(nước khoáng thiên nhiên) mỏ ......(tên mỏ)……, ……(tên cấp xã)……..,
…(tên cấp tỉnh)…… tính đến ngày ... tháng ... năm ...
(Giấy phép khai thác số: .../GP-BNNMT ngày … của ….)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Theo giấy phép |
Theo thực tế tại mỏ |
Ghi chú |
1 |
Trữ lượng cấp B |
|
|
|
|
2 |
Trữ lượng cấp C1 |
|
|
|
|
3 |
Sản lượng khai thác |
|
|
|
|
3.1 |
Năm... |
|
|
|
|
3.2 |
Năm... |
|
|
|
|
3.3 |
Năm... |
|
|
|
|
3.4 |
Năm... |
|
|
|
|
4 |
Tổng sản lượng đã khai thác tính đến năm .... |
|
|
|
|
Mẫu số 06: Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác khoáng sản nhóm IV
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-….. |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN NĂM …….
Kính gửi: ……………………………………..
I. PHẦN CHUNG
1. Tổ chức, cá nhân: ................................................................................... .
2. Loại hình doanh nghiệp: ........................................................................ .
3. Địa chỉ: .................................................................................................... .
Điện thoại: .....................................; Fax: ................................................... .
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên:.................................................................................................. .
- Năm sinh:..................................................................................................
- Trình độ chuyên môn:...............................................................................
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
II.1. Giấy phép khai thác khoáng sản số:……. ngày...... tháng....... năm………..; được gia hạn (điều chỉnh) theo Giấy phép (Quyết định) số:……. ngày...... tháng....... năm………..
A. Thông tin chung về giấy phép khai thác khoáng sản và dự án khai thác khoáng sản
1. Loại khoáng sản được phép khai thác...................................................... .
2. Cơ quan cấp phép..................................................................................... .
3. Diện tích khu vực khai thác: ...............................................(ha, m2, km2).
4. Phương pháp khai thác:............................................................. (lộ thiên).
5. Mức sâu khai thác: ........................................................................... m83.
6. Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản được phép khai thác:...................... .
7. Công suất được phép khai thác:.......:.(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm).
8. Thời hạn giấy phép: ............................................................(tháng, năm).
9. Vị trí mỏ: khu vực……, ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…….
10. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản):......................................................................(VND).
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản số…… ngày...... tháng....... năm...... của ………(Tên cơ quan phê duyệt tiền cấp quyền)…………
11. Tổng tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản:………...................................................................................................(VND).
12. Tổng tiền hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản (nếu có): ...............................................................(VND).
Quyết định phê duyệt tiền hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản số…… ngày...... tháng....... năm...... của………(Tên cơ quan phê duyệt)…………
13. Tổng vốn đầu tư:………………… .............................................(VND).
B. Kết quả hoạt động khai thác khoáng sản, thống kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác
1. Sản lượng khoáng sản khai thác thực tế:
- Trong năm báo cáo: ..................................................................... (tấn, m3).
- Từ khi bắt đầu khai thác đến hết năm báo cáo: ........................... (tấn, m3).
2. Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản được phép khai thác còn lại:............(tấn, m3).
3. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong năm báo cáo:... (tấn, m3).
4. Giá thành khai thác trung bình trong năm báo cáo : ....... (VND/tấn, m3).
5. Tổng doanh thu trong năm báo cáo: ............................................ (VND).
6. Tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản:
- Đã nộp trong năm báo cáo ..............................................................(VND).
- Đã nộp từ khi được cấp giấy phép khai thác khoáng sản đến hết năm báo cáo: ..............................................................................................................(VND).
7. Nộp ngân sách Nhà nước trong năm báo cáo: ..............................(VND).
Trong đó:
- Thuế tài nguyên: ............................................................................ (VND).
- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:........................................... (VND).
- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: ...................... (VND).
- Thuế bảo vệ môi trường: ................................................................(VNĐ).
- Tiền thuê đất: ..................................................................................(VNĐ).
- Khác (nếu có):.................................................................................(VND).
C. Tình hình thực hiện trách nhiệm đối với cộng đồng nơi khai thác
1. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để thực hiện khai thác khoáng sản (nếu có):........................... .
2. Số lao động sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa phương tại xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản) và thu nhập bình quân/năm .......................... .
3. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...), (nếu có) .................. .
4. Xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà trẻ……), (nếu có) .... .
5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đã áp dụng trong khai thác, giải pháp phục hồi môi trường sau khai thác: .........................................................
D. Đánh giá chung
1. Đánh giá về việc thay đổi (tăng, giảm) trữ lượng khoáng sản theo số liệu thực tế khai thác tại mỏ trong kỳ báo cáo so với kết quả thăm dò, khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV:
- Đánh giá, giải trình làm rõ thông tin về sự tăng, giảm trữ lượng (khối lượng), chất lượng khoáng sản (chiều dày thân khoáng tăng, giảm; hàm lượng có ích cao, thấp hơn so với kỳ báo cáo trước hoặc so với dự án khai thác).
- Xác định rõ trữ lượng (khối lượng), chất lượng khoáng sản đã thay đổi (tăng, giảm) như thế nào so với kết quả thăm dò, thăm dò bổ sung (nếu có).
- Đánh giá khả năng trữ lượng (khối lượng) khoáng sản thực tế tại mỏ có xu hướng cao hơn hay thấp hơn trữ lượng (khối lượng) được phép khai thác.
- Các báo cáo, tài liệu, bảng biểu kèm theo chứng minh cho các nhận định.
2. Đánh giá về việc áp dụng công nghệ, thiết bị khai thác trong thực tế.
II.2. Giấy phép khai thác khoáng sản số:……. ngày...... tháng....... năm………..; được gia hạn (điều chỉnh) theo Giấy phép (Quyết định) số:……. ngày...... tháng....... năm………..
Nội dung báo cáo như Mục II.1 nêu trên
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
|
Tổ chức, cá nhân |
_______________________
83 Áp dụng đối với mỏ khai thác hầm lò
Mẫu số 07: Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác tận thu khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-….. |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
NĂM …….
Kính gửi: ……………………………………..
I. PHẦN CHUNG
1. Tổ chức, cá nhân: ................................................................................... .
2. Loại hình doanh nghiệp: ........................................................................ .
3. Địa chỉ: .................................................................................................... .
Điện thoại: .....................................; Fax: ................................................... .
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên:.................................................................................................. .
- Năm sinh:..................................................................................................
- Trình độ chuyên môn:...............................................................................
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TẬN THU KHOÁNG SẢN
II.1. Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số:……. ngày......tháng....... năm………..; được gia hạn (điều chỉnh) theo Giấy phép (Quyết định) số:……. ngày...... tháng....... năm………..
A. Thông tin chung về giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và dự án khai thác khoáng sản
1. Loại khoáng sản được phép khai thác tận thu:......................................... .
2. Cơ quan cấp phép:.................................................................................... .
3. Diện tích khu vực khai thác tận thu: ...................................(ha, m2, km2).
4. Phương pháp khai thác tận thu:.................................... (lộ thiên, hầm lò).
5. Mức sâu khai thác: ............................................................................... m.
6. Khối lượng (trữ lượng) được phép khai thác tận thu:
- Khoáng sản chính: ....................................................................... (tấn, m3).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ....................................................... (tấn, m3).
7. Công suất được phép khai thác tận thu:
- Khoáng sản chính: ...............................(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ...............(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm).
8. Thời hạn giấy phép: ............................................................(tháng, năm).
9. Vị trí mỏ: khu vực……., ……(tên cấp xã)……., ……(tên cấp tỉnh)…….
10. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản):......................................................................(VND).
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản số…… ngày...... tháng....... năm...... của ………(Tên cơ quan phê duyệt tiền cấp quyền)…………
11. Tổng tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản:………...................................................................................................(VND).
12. Tổng vốn đầu tư:………………… .............................................(VND).
B. Kết quả hoạt động khai thác tận thu khoáng sản, thống kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác
1. Số lượng moong, vị trí (hoặc số lượng lò chợ) đang khai thác: .............. .
2. Sản lượng khoáng sản nguyên khai khai thác thực tế trong năm báo cáo:
- Khoáng sản chính: ....................................................................... (tấn, m3).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ....................................................... (tấn, m3).
3. Sản lượng khoáng sản nguyên khai khai thác thực tế từ khi bắt đầu khai thác đến hết năm báo cáo:
- Khoáng sản chính: ....................................................................... (tấn, m3).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ....................................................... (tấn, m3).
4. Khối lượng (trữ lượng) khoáng sản được phép khai thác tận thu còn lại:
- Khoáng sản chính: ....................................................................... (tấn, m3).
- Khoáng sản đi kèm (nếu có): ....................................................... (tấn, m3).
5. Hoạt động tuyển, phân loại, làm giàu:
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích (liệt kê rõ từng loại) trong khoáng sản nguyên khai đã khai thác trong năm báo cáo:...................... (tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích (liệt kê rõ từng loại) trong khoáng sản nguyên khai đã khai thác từ khi bắt đầu khai thác đến hết năm báo cáo: .......................................................................................................... (tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích (liệt kê rõ từng loại) trong khoáng sản nguyên khai đưa vào chế biến trong năm báo cáo (nếu có): (tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích (liệt kê rõ từng loại) trong trong tinh quặng hoặc sản phẩm thu được sau công đoạn chế biến (nếu có) trong năm báo cáo:............................................................................................. (tấn, m3).
- Khối lượng sản phẩm phụ thu hồi được (nếu có) trong năm báo cáo: .................................................................................................................. (tấn, m3).
6. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong năm báo cáo:... (tấn, m3).
Trong đó, khối lượng khoáng sản đã xuất khẩu (nếu có): ............. (tấn, m3).
6. Giá thành khai thác trung bình trong năm báo cáo: ........ (VND/tấn, m3).
7. Tổng doanh thu trong năm báo cáo: ............................................ (VND).
8. Tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản:
- Đã nộp trong năm báo cáo ..............................................................(VND).
- Đã nộp từ khi được cấp giấy phép khai thác khoáng sản đến hết năm báo cáo: ..............................................................................................................(VND).
9. Nộp ngân sách Nhà nước trong năm báo cáo: ..............................(VND).
Trong đó:
- Thuế tài nguyên: ............................................................................ (VND).
- Thuế xuất khẩu khoáng sản ...........................................................(VND).
- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:........................................... (VND).
- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: ...................... (VND).
- Thuế bảo vệ môi trường: ................................................................(VNĐ).
- Tiền thuê đất: ..................................................................................(VNĐ).
- Khác (nếu có):.................................................................................(VND).
C. Tình hình thực hiện trách nhiệm đối với cộng đồng nơi khai thác
1. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để thực hiện dự án khai thác khoáng sản (nếu có):................. .
2. Số lao động sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa phương tại xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản) và thu nhập bình quân/năm .......................... .
3. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...), (nếu có) .................. .
4. Xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà trẻ…), (nếu có) ........ .
5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đã áp dụng trong khai thác, giải pháp phục hồi môi trường sau khai thác: .........................................................
D. Đánh giá chung
1. Đánh giá về việc thay đổi (tăng, giảm) khối lượng khoáng sản theo số liệu thực tế khai thác tại mỏ so với khối lượng khoáng sản được phép khai thác, giải trình làm rõ thông tin về sự tăng, giảm khối lượng, chất lượng khoáng sản, xác định rõ trữ lượng, chất lượng khoáng sản đã thay đổi (tăng, giảm) như thế nào và trữ lượng khoáng sản thực tế tại mỏ có xu hướng cao hơn hay thấp hơn trữ lượng được phép khai thác.
2. Đánh giá về việc áp dụng công nghệ, thiết bị khai thác trong thực tế.
II.2. Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản số:……. ngày...... tháng....... năm………..; được gia hạn (điều chỉnh) theo Giấy phép (Quyết định) số:……. ngày...... tháng....... năm………..
Nội dung báo cáo như Mục II.1 nêu trên
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
|
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu số 08: Báo cáo định kỳ hoạt động thu hồi khoáng sản
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-….. |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THU HỒI KHOÁNG SẢN NĂM …….
Kính gửi: ……………………………………..
I. PHẦN CHUNG
1. Tổ chức, cá nhân: ................................................................................... .
2. Loại hình doanh nghiệp: ........................................................................ .
3. Địa chỉ: .................................................................................................... .
Điện thoại: .....................................; Fax: ................................................... .
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên:.................................................................................................. .
- Năm sinh:.................................................................................................. .
- Trình độ chuyên môn:............................................................................... .
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THU HỒI KHOÁNG SẢN
II.1. Giấy xác nhận bản đăng ký thu hồi khoáng sản số:……. ngày...... tháng....... năm………..
A. Thông tin chung về giấy xác nhận bản đăng ký thu hồi khoáng sản
1. Loại khoáng sản được phép thu hồi: ........................................................ .
2. Cơ quan cho phép thu hồi: ....................................................................... .
3. Diện tích khu vực thu hồi khoáng sản: ...............................(ha, m2, km2).
4. Phương pháp thu hồi khoáng sản:................................ (lộ thiên, hầm lò).
5. Mức sâu thu hồi khoáng sản: ................................................................ m.
6. Khối lượng khoáng sản được phép thu hồi:............................... (tấn, m3).
7. Thời hạn thu hồi khoáng sản: ..............................................(tháng, năm).
8. Vị trí khu vực thu hồi khoáng sản: khu vực……., ……(tên cấp xã)…….., ……(tên cấp tỉnh)…….
9. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản ...................................(VND).
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản số…… ngày...... tháng....... năm...... của ………(Tên cơ quan phê duyệt tiền cấp quyền)…………
B. Hoạt động khai thác tận thu khoáng sản
1. Sản lượng khoáng sản thu hồi thực tế:
- Trong năm báo cáo: ..................................................................... (tấn, m3).
- Từ khi bắt đầu khai thác đến hết năm báo cáo: ........................... (tấn, m3).
2. Khối lượng khoáng sản được phép thu hồi còn lại: ................... (tấn, m3).
3. Hoạt động tuyển, phân loại, làm giàu:
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đã thu hồi trong năm báo cáo: ......................................................... (tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đã thu hồi từ khi bắt đầu thu hồi đến hết năm báo cáo: .................. (tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong khoáng sản nguyên khai đưa vào chế biến trong năm báo cáo (nếu có):................................ (tấn, m3).
- Khối lượng, hàm lượng, tỷ lệ khoáng sản có ích trong trong tinh quặng hoặc sản phẩm thu được sau công đoạn chế biến trong năm báo cáo (nếu có): ............................................................................................................ (tấn, m3).
- Khối lượng sản phẩm phụ thu hồi được trong năm báo cáo (nếu có): .................................................................................................................. (tấn, m3).
4. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong năm báo cáo:... (tấn, m3).
Trong đó, khối lượng khoáng sản đã xuất khẩu (nếu có): ............. (tấn, m3).
5. Tổng doanh thu trong năm báo cáo: ............................................ (VND).
6. Nộp ngân sách Nhà nước trong năm báo cáo: ..............................(VND).
Trong đó:
- Thuế tài nguyên: ............................................................................ (VND).
- Thuế xuất khẩu khoáng sản ...........................................................(VND).
- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:........................................... (VND).
- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: ...................... (VND).
- Thuế bảo vệ môi trường: ................................................................(VNĐ).
- Khác (nếu có):.................................................................................(VND).
D. Đánh giá chung
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
II.2. Giấy xác nhận bản đăng ký thu hồi khoáng sản số:……. ngày...... tháng....... năm ………..
Nội dung báo cáo như Mục II.1 nêu trên
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
|
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu số 09: Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về địa chất, khoáng sản
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
UBDN TỈNH (THÀNH PHỐ)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-UBND |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (THÀNH PHỐ)………..
NĂM …….
Kính gửi: ……………………………………..
I. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN
1. Công tác ban hành văn bản quản lý và tuyên truyền phổ biến pháp luật về khoáng sản
1.1. Các văn bản quản lý nhà nước đã ban hành
1.2. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản
2. Công tác lập, phê duyệt, điều chỉnh phương án quản lý địa chất, khoáng sản trong Quy hoạch tỉnh
3. Công tác điều tra cơ bản địa chất
3.1. Công tác phê duyệt đề án điều tra cơ bản địa chất
3.2. Kết quả thực hiện từng đề án điều tra cơ bản địa chất
Số liệu tổng hợp về thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước theo mẫu tại Biểu số 01 kèm theo báo cáo.
4. Công tác cấp phép hoạt động khoáng sản
4.1. Công tác phê duyệt trữ lượng khoáng sản
4.2. Công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản
4.3. Công tác tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản
4.4. Công tác hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản
4.5. Công tác phê duyệt, thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
5. Công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về khoáng sản
6. Công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
7. Đánh giá chung về thuận lợi, khó khăn và tồn tại
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
1. Công tác thăm dò khoáng sản
- Tổng hợp giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh (thành phố) đến thời điểm báo cáo (nêu rõ giấy phép Bộ cấp, tỉnh cấp, nhóm, loại khoáng sản). Số liệu tổng hợp theo mẫu tại Biểu số 02 kèm theo báo cáo.
- Tổng hợp giấy phép thăm dò hết hạn trong năm báo cáo; giấy phép thăm dò đang đề nghị gia hạn; giấy phép thăm dò đã được công nhận trữ lượng trong năm báo cáo đang lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản hoặc đã được cấp giấy phép khai thác khoáng sản. Số liệu tổng hợp theo mẫu tại Biểu số 03 kèm theo báo cáo.
- Đánh giá về những kết quả đạt được. Số liệu tổng về kết quả thăm dò khoáng sản theo từng giấy phép, biến động trữ lượng khoáng sản đã được thăm dò trong năm báo cáo theo mẫu tại Biểu số 04 kèm theo báo cáo.
- Những khó khăn, tồn tại các tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản gặp phải.
2. Công tác khai thác khoáng sản
- Tổng số Giấy phép khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh (thành phố) đến thời điểm báo cáo (nêu rõ Giấy phép Bộ cấp, tỉnh cấp, nhóm, loại khoáng sản). Số liệu tổng hợp theo mẫu tại Biểu số 05 kèm theo báo cáo.
- Tổng hợp Giấy phép khai thác khoáng sản hết hạn trong năm báo cáo và đang đề nghị gia hạn, đang đề nghị cấp lại, đang làm hồ sơ đóng cửa mỏ hoặc đã có quyết định đóng cửa mỏ. Số liệu tổng hợp theo mẫu tại Biểu số 06 kèm theo báo cáo.
- Tổng hợp kết quả khai thác trong năm, thống kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác, kiểm kê trữ lượng khoáng sản còn lại đối với các Giấy phép khai thác khoáng sản còn hiệu lực trên địa bàn.
- Đánh giá về những kết quả đạt được. Số liệu tổng hợp về kết quả khai thác khoáng sản theo từng giấy phép; loại, nhóm khoáng sản; tổng hợp về biến động trữ lượng khoáng sản đã khai thác trong năm báo cáo. Số liệu tổng hợp theo mẫu tại Biểu số 07 kèm theo báo cáo.
- Những khó khăn, tồn tại tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản gặp phải.
3. Công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản
- Tổng hợp số cuộc thanh tra, kiểm tra; số lượng đối tượng được thanh tra, kiểm tra;
- Tổng hợp các hành vi vi phạm phổ biến được phát hiện; kết quả xử lý, xử phạt đối với các hành vi vi phạm;
- Tổng hợp kết quả tính và thu lợi bất hợp pháp, tịch thu tang vật vi phạm. Số liệu tổng hợp về thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước theo mẫu tại Biểu số 08 kèm theo báo cáo.
4. Tình hình thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
- Tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước:.......................................... đồng.
Trong đó:
+ Thuế tài nguyên: .............................................................................. đồng.
+ Thuế xuất khẩu khoáng sản (nếu có): .............................................. đồng.
+ Phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: ......................... đồng.
+ Tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản......... đồng.
- Số tiền còn nợ ngân sách nhà nước ................................................... đồng.
Số liệu tổng hợp về thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước theo mẫu tại Biểu số 09 kèm theo báo cáo.
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI ĐỐI VỚI CỘNG ĐỒNG NƠI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
1. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để thực hiện dự án khai thác khoáng sản:................................
2. Số lao động sử dụng và thu nhập bình quân/năm: ....................................
3. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...): .................................
4. Xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà trẻ…….): ...................
5. Bảo vệ môi trường trong khai thác và phục hồi môi trường sau khai thác khoáng sản:..............................................................................................................
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: TỔNG HỢP CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT
DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) THỰC HIỆN TRONG NĂM ….
(Kèm theo Báo cáo số …/…ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
TT |
Tên đề án |
Số, ngày tháng, năm của Quyết định phê duyệt |
Diện tích, tọa độ |
Mục tiêu |
Nhiệm vụ |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí |
Kinh phí thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Ghi chú |
|
Năm báo cáo |
Lũy kế |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN CÒN HIỆU LỰC
(Kèm theo Báo cáo số …/…ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
STT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép |
Vị trí hành chính khu vực thăm dò |
Diện tích thăm dò (ha, m2, km2) |
Ghi chú |
I |
Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
DO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) CẤP HẾT HẠN TRONG NĂM ….
(Kèm theo Báo cáo số …/…ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
STT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép |
Vị trí hành chính khu vực thăm dò |
Diện tích thăm dò (ha, m2, km2) |
Thời điểm hết hạn |
Trạng thái của Giấy phép84 |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
84 Ghi rõ Giấy phép đang gia hạn hoặc đang làm thủ tục công nhận trữ lượng hoặc đã được công nhận trữ lượng và đang làm thủ tục cấp giấy phép khai thác hoặc đã được cấp giấy phép khai thác số …. ngày …..
Biểu số 04: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ KẾT QUẢ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
ĐỐI VỚI GIẤY PHÉP DO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) CẤP
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
TT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép |
Diện tích thăm dò (ha, m2, km2) |
Vị trí hành chính khu vực được cấp phép |
Trữ lượng khoáng sản được công nhận (nghìn tấn, nghìn m3) |
Tài nguyên khoáng sản được công nhận (nghìn tấn, nghìn m3) |
Ghi chú |
||
Cấp 121 |
Cấp … |
Cấp 121 |
Cấp … |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CÒN HIỆU LỰC
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
STT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép |
Vị trí hành chính khu vực khai thác |
Diện tích khai thác (ha, m2, km2) |
Trữ lượng được phép khai thác (tấn, m3) |
Công suất được phép khai thác (tấn, m3/năm) |
Ghi chú |
I |
Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
DO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) CẤP HẾT HẠN TRONG NĂM ….
(Kèm theo Báo cáo số …/…ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
STT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép |
Vị trí hành chính khu vực khai thác |
Diện tích khai thác (ha, m2, km2) |
Thời điểm hết hạn |
Trạng thái của Giấy phép85 |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_____________________
85 Ghi rõ Giấy phép đang đề nghị gia hạn hoặc đang đề nghị cấp lại hoặc đang làm hồ sơ đóng cửa mỏ hoặc đã được gia hạn tại Giấy phép số … ngày …… hoặc đã được cấp lại tại Giấy phép số … ngày …… hoặc đã có quyết định đóng cửa mỏ tại quyết định số …. ngày …..
Biểu số 07: TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
ĐỐI VỚI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN DO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ) CẤP
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
STT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Tên tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
Loại khoáng sản |
Trữ lượng được phép khai thác (tấn, m3) |
Công suất được phép khai thác (tấn, m3/năm) |
Sản lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3) |
Sản lượng khoáng sản đã xuất khẩu (tấn, m3) |
Số lao động sử dụng bình quân (người) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08: KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TẠI TỈNH (THÀNH PHỐ) NĂM …..
(Kèm theo Báo cáo số …/…ngày...tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
Số Giấy phép, ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Các hành vi vi phạm bị phát hiện, xử lý |
Tổng số tiền xử phạt là (triệu đồng) |
Hình thức xử phạt bổ sung |
Tịch thu, nộp lại số lợi bất hợp pháp |
||
Tịch thu tang vật (m3/triệu đồng) |
Tịch thu phương tiện thực hiện hành vi vi phạm |
Nộp lại số lợi bất hợp pháp (triệu đồng) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 09: TỔNG HỢP KẾT QUẢ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
STT |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Tên tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
Loại khoáng sản |
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đồng) |
Thuế tài nguyên (đồng) |
Thuế xuất khẩu khoáng sản (đồng) |
Phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản (đồng) |
Tiền ký quỹ cải tạo phục hồi môi trường (đồng) |
Nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước (đồng) |
Ghi chú |
||||||
Đã nộp |
Còn nợ |
Đã nộp |
Còn nợ |
Đã nộp |
Còn nợ |
Đã nộp |
Còn nợ |
Đã nộp |
Còn nợ |
Đã nộp |
Còn nợ |
|
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10. Kết quả phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản năm ……
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
TT |
Quyết định phê duyệt |
Giấy phép khai thác |
Tên mỏ |
Loại khoáng sản |
Nhà nước/Tổ chức, cá nhân đầu tư86 |
Tổng số tiền phê duyệt |
Tổ chức, cá nhân nộp tiền |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________________
86 Ghi “Nhà nước đầu tư” đối với các Quyết định phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do Nhà nước đầu tư; ghi “Tổ chức, cá nhân đầu tư” đối với các Quyết định phê duyệt chi phí thăm dò khoáng sản do tổ chức, cá nhân đầu tư.
Biểu số 11. Kết quả phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản năm ……
(Kèm theo Báo cáo số …/… ngày... tháng...năm... của UBND tỉnh (thành phố)...)
TT |
Quyết định phê duyệt |
Giấy phép khai thác |
Tên mỏ |
Loại khoáng sản |
Đấu giá/không đấu giá |
Tỷ lệ thu (R) |
Tổng số tiền phê duyệt |
Tổ chức, cá nhân nộp tiền |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10: Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về địa chất, khoáng sản trong phạm vi cả nước
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-BNNMT |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm.... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐỊA CHẤT,
KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN QUỐC NĂM …….
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ
I. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN
1. Công tác ban hành văn bản quản lý nhà nước về địa chất, khoáng sản
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về địa chất, khoáng sản
3. Công tác lập, trình phê duyệt quy hoạch khoáng sản; khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; khoanh khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
4. Công tác điều tra cơ bản địa chất
5. Công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản
6. Công tác cấp phép hoạt động khoáng sản
7. Công tác phê duyệt trữ lượng khoáng sản
8. Công tác thanh tra, kiểm tra và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
9. Công tác hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản
10. Công tác phê duyệt, thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
1. Tổng hợp số lượng giấy phép hoạt động khoáng sản còn hiệu lực
2. Kết quả đạt được về khai thác khoáng sản
3. Kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính và trách nhiệm xã hội từ hoạt động khai thác khoáng sản
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ NHỮNG KHÓ KHĂN, TỒN TẠI
1. Đánh giá chung
2. Một số khó khăn, tồn tại, hạn chế
VI. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhiệm vụ, giải pháp
2. Kiến nghị
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01. Thống kê văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực khoáng sản ban hành năm ….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Cơ quan chủ trì xây dựng |
Cơ quan ban hành văn bản |
I. Xây dựng Luật, Nghị quyết của Quốc hội |
|||
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
II. Nghị định, Nghị quyết của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|||
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
III. Thông tư |
|||
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
Biểu số 02. Tổng hợp các đề án điều tra cơ bản địa chất do Bộ Nông nghiệp và Môi trường thực hiện năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Tên đề án |
Quyết định, ngày phê duyệt |
Diện tích |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí |
Kinh phí thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Ghi chú |
|
Năm báo cáo |
Lũy kế |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03. Tổng hợp các đề án điều tra cơ bản địa chất do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thực hiện năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Tên tỉnh, thành phố |
Tên đề án |
Quyết định, ngày phê duyệt |
Diện tích |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí |
Kinh phí thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Ghi chú |
|
Năm báo cáo |
Lũy kế |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04. Kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Bộ Nông nghiệp và Môi trường thực hiện năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Tên mỏ |
Loại khoáng sản |
Tỉnh, thành phố |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng, tài nguyên |
Đã có/chưa có kết quả thăm dò87 |
Giá khởi điểm |
Tỷ lệ thu tiền cấp quyền trúng đấu giá88 |
Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________________
87 Ghi “chưa có kết quả thăm dò” đối với các mỏ chưa có kết quả thăm dò khoáng sản; ghi “đã có kết quả thăm dò” đối với các mỏ đã có kết quả thăm dò khoáng sản.
88 Ghi rõ giá trúng đấu giá đối với các mỏ đấu giá thành công, ghi “đấu giá không thành” đối với các mỏ đấu giá không thành.
Biểu số 05. Kết quả đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thực hiện năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Tên mỏ |
Loại khoáng sản |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng, tài nguyên |
Đã có/chưa có kết quả thăm dò89 |
Giá khởi điểm |
Tỷ lệ thu tiền cấp quyền trúng đấu giá90 |
Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá |
Ghi chú |
I |
Tỉnh (thành phố) ………………….. |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh (thành phố) ………………….. |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________________
89 Ghi “chưa có kết quả thăm dò” đối với các mỏ chưa có kết quả thăm dò khoáng sản; ghi “đã có kết quả thăm dò” đối với các mỏ đã có kết quả thăm dò khoáng sản.
90 Ghi rõ giá trúng đấu giá đối với các mỏ đấu giá thành công, ghi “đấu giá không thành” đối với các mỏ đấu giá không thành.
Biểu số 06. Thống kê Giấy phép thăm dò khoáng sản do Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp năm …
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Số GP |
Ngày cấp |
Khoáng sản |
Vị trí mỏ |
Tỉnh, thành phố |
Tổ chức, cá nhân được cấp phép |
Diện tích (ha) |
Thời hạn (tháng) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07. Thống kê Giấy phép thăm dò khoáng sản do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố cấp năm …
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Số GP |
Ngày cấp |
Khoáng sản |
Vị trí mỏ |
Tổ chức, cá nhân được cấp phép |
Diện tích (ha) |
Thời hạn (tháng) |
Ghi chú |
I |
Tỉnh (thành phố)………. |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh (thành phố)………. |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08. Thống kê Giấy phép khai thác khoáng sản do Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Số GP |
Ngày cấp |
Loại KS |
Khu vực khai thác |
Tỉnh, thành phố |
Diện tích (ha) |
Thời hạn (năm) |
Trữ lượng khai thác |
Công suất khai thác |
Đơn vị được phép khai thác |
||
ĐVT |
Số liệu |
ĐVT |
Số liệu |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 09. Thống kê Giấy phép khai thác khoáng sản do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố cấp năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Số GP |
Ngày cấp |
Loại khoáng sản |
Khu vực khai thác |
Diện tích (ha) |
Thời hạn (năm) |
Trữ lượng khai thác |
Công suất khai thác |
Đơn vị được phép khai thác |
||
ĐVT |
Số liệu |
ĐVT |
Số liệu |
||||||||
I |
Tỉnh (thành phố)………. |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh (thành phố)………. |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10. Trữ lượng khoáng sản được Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia phê duyệt
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Loại khoáng sản:…………………
TT |
Tỉnh, thành phố |
Đơn vị tính |
Trữ lượng khoáng sản được phê duyệt trong năm ……. |
Trữ lượng khoáng sản được phê duyệt lũy kế đến 31/12 năm …… |
||||||
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
Tổng số |
Phân theo các cấp trữ lượng |
|||||||
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
|||||
A |
B |
|
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
1 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 11. Trữ lượng khoáng sản được Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố phê duyệt trong năm …..
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Tỉnh, thành phố/ Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Trong đó91 |
||
Cấp 111 |
Cấp 121 |
Cấp 122 |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
______________________
91 Đối với nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên phân theo cấp A, B, C1, C2
Biểu số 12. Kết quả thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản tại địa phương năm …..
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Tên tỉnh, thành phố |
Số trường hợp vi phạm pháp luật về khoáng sản |
Tổng số tiền xử phạt (triệu đồng) |
Tịch thu, nộp lại số lợi bất hợp pháp |
||
Tịch thu tang vật (m3/triệu đồng) |
Tịch thu phương tiện thực hiện hành vi vi phạm |
Nộp lại số lợi bất hợp pháp (triệu đồng) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 13. Kết quả phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản
do Bộ Nông nghiệp và Môi trường thực hiện năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Quyết định phê duyệt |
Giấy phép khai thác |
Tên mỏ |
Loại khoáng sản |
Tỉnh, thành phố |
Nhà nước/Tổ chức, cá nhân đầu tư92 |
Tổng số tiền phê duyệt |
Tổ chức, cá nhân nộp tiền |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________________
92 Ghi “Nhà nước đầu tư” đối với các Quyết định phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do Nhà nước đầu tư; ghi “Tổ chức, cá nhân đầu tư” đối với các Quyết định phê duyệt chi phí thăm dò khoáng sản do tổ chức, cá nhân đầu tư.
Biểu số 14. Kết quả phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thực hiện năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Quyết định phê duyệt |
Giấy phép khai thác |
Tên mỏ |
Loại khoáng sản |
Nhà nước/Tổ chức, cá nhân đầu tư93 |
Tổng số tiền phê duyệt |
Tổ chức, cá nhân nộp tiền |
Ghi chú |
I |
Tỉnh (thành phố) …………………….. |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh (thành phố) …………………….. |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
93 Ghi “Nhà nước đầu tư” đối với các Quyết định phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do Nhà nước đầu tư; ghi “Tổ chức, cá nhân đầu tư” đối với các Quyết định phê duyệt chi phí thăm dò khoáng sản do tổ chức, cá nhân đầu tư.
Biểu số 15. Kết quả phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản năm ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Quyết định phê duyệt |
Giấy phép khai thác |
Tên mỏ |
Loại khoáng sản |
Đấu giá/không đấu giá |
Tỷ lệ thu (R) |
Tổng số tiền phê duyệt |
Tổ chức, cá nhân nộp tiền |
Ghi chú |
I |
Tỉnh (thành phố) ……………… |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh (thành phố) ……………… |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 16. Tổng hợp kết quả nộp ngân sách nhà nước năm ….
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-BNNMT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT |
Tỉnh, thành phố |
Tổng nộp ngân sách nhà nước (tỷ đồng) |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (tỷ đồng) |
Thuế tài nguyên (tỷ đồng) |
Phí môi trường (tỷ đồng) |
Ký quỹ môi trường (tỷ đồng) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây