Quyết định 76/QĐ-ĐTĐL của Cục Điều tiết điện lực về việc ban hành Danh sách của nhà máy điện tham gia thị trường phát điện cạnh tranh năm 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 76/QĐ-ĐTĐL
Cơ quan ban hành: | Cục Điều tiết điện lực | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 76/QĐ-ĐTĐL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Huy Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Doanh nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 76/QĐ-ĐTĐL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC ------- Số: 76/QĐ-ĐTĐL
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Lê Dương Quang (để b/c); - Lưu: VP, TTĐL, PC. |
CỤC TRƯỞNG
Đặng Huy Cường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-ĐTĐL ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT
|
Nhà máy điện
|
Công ty phát điện
(Sở hữu nhà máy điện)
|
Đơn vị chào giá
|
Ghi chú
|
||||||
Tên nhà máy điện
|
Phân loại theo công nghệ
|
Công suất đặt, MW
|
||||||||
Các NMĐ miền Bắc
|
4459
|
|
|
|
||||||
1
|
Thác Bà
|
Thủy điện
|
111
|
Công ty CP Thủy điện Thác Bà (thuộc GENCO 3)
|
Công ty CP Thủy điện Thác Bà
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
2
|
Cửa Đạt
|
Thủy điện
|
97
|
Công ty CP Đầu tư Xây dựng và phát triển Năng lượng Vinaconex
|
Đầu tư Xây dựng và phát triển Năng lượng Vinaconex
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
3
|
Nho Quế 3
|
Thủy điện
|
110
|
NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 2 ngày.
|
Công ty CP Thủy điện Nho Quế 3
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
4
|
Hủa Na
|
Thủy điện
|
180
|
Công ty CP Thủy điện Hủa Na
|
Công ty CP Thủy điện Hủa Na
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
5
|
Bản Vẽ
|
Thủy điện
|
320
|
Công ty Thủy điện Bản Vẽ (thuộc GENCO 1)
|
Công ty Thủy điện Bản Vẽ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
6
|
Bá Thước 2
|
Thủy điện
|
80
|
NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 2 ngày
|
Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
7
|
Phả Lại 1
|
NĐ Than
|
440
|
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại (thuộc GENCO 2)
|
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
8
|
Phả Lại 2
|
NĐ Than
|
600
|
|||||||
9
|
Quảng Ninh 1
|
NĐ Than
|
600
|
Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh (thuộc GENCO 1)
|
Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
10
|
Hải Phòng 1
|
NĐ Than
|
600
|
Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng (thuộc GENCO 2)
|
Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
11
|
Uông Bí 1
|
NĐ Than
|
105
|
Công ty Nhiệt điện Uông Bí (thuộc GENCO 1)
|
Công ty Nhiệt điện Uông Bí
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
12
|
Ninh Bình
|
NĐ Than
|
100
|
Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình (thuộc GENCO 3)
|
Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
13
|
Na Dương
|
NĐ Than
|
111
|
Công ty NĐ Na Dương – Vinacomin
|
Công ty NĐ Na Dương- Vinacomin
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
14
|
Cao Ngạn
|
NĐ Than
|
115
|
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn – Vinacomin
|
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV – Vinacomin
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
15
|
Sơn Động
|
NĐ Than
|
220
|
Công ty Nhiệt điện Sơn Động – Vinacomin
|
Công ty Nhiệt điện Sơn Động – Vinacomin
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
16
|
Cẩm Phả
|
NĐ Than
|
670
|
Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả -Vinacomin
|
Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả -Vinacomin
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
Các NMĐ Miền Trung
|
2070.6
|
|
|
|
||||||
17
|
Vĩnh Sơn
|
Thủy điện
|
66
|
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn - Sông Hinh (thuộc GENCO 3)
|
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
18
|
Sông Hinh
|
Thủy điện
|
70
|
|||||||
19
|
A Vương
|
Thủy điện
|
210
|
Công ty CP thủy điện A Vương (thuộc GENCO 2)
|
Công ty CP thủy điện A Vương
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
20
|
Krông H'năng
|
Thủy điện
|
64.6
|
Công ty CP Sông Ba
|
Công ty CP Sông Ba
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
21
|
Bình Điền
|
Thủy điện
|
44
|
Công ty CP thủy điện Bình Điền
|
Công ty CP thủy điện Bình Điền
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
22
|
Sông Côn
|
Thủy điện
|
63
|
Công ty thuỷ điện CP Geruco Sông Côn
|
Công ty thuỷ điện CP Geruco Sông Côn
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
23
|
Hương Điền
|
Thủy điện
|
81
|
Công ty CP Đầu tư HĐ
|
Công ty CP Đầu tư HĐ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
24
|
Đakr’tih
|
Thủy điện
|
144
|
Công ty CP TĐ Đakr’tih
|
Công ty CP TĐ Đakr’tih
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
25
|
A Lưới
|
Thủy điện
|
170
|
Công ty CP Thủy điện Miền Trung (thuộc GENCO 1)
|
Công ty CP Thủy điện Miền Trung
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
26
|
Quảng Trị
|
Thủy điện
|
64
|
Công ty thủy điện Quảng Trị (thuộc GENCO 2)
|
Công ty thủy điện Quảng trị
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
27
|
BuônTuaSrah
|
Thủy điện
|
86
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp (thuộc GENCO 3)
|
Đại diện chào chung theo nhóm thủy điện bậc thang Buôn TuaSrah – Buôn Kuốp – Srepok 3 – Srepok 4.
|
Trực tiếp nộp bản chào giá,
|
||||
28
|
Buôn Kuôp
|
Thủy điện
|
280
|
|||||||
29
|
Srepok 3
|
Thủy điện
|
220
|
|||||||
30
|
Srepok 4
|
Thủy điện
|
80
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Đại Hải
|
||||||
31
|
Sông Ba Hạ
|
Thủy điện
|
220
|
CTCP TĐ Sông Ba Hạ (thuộc GENCO 2)
|
CTCP TĐ Sông Ba Hạ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
32
|
Đak Mi 4
|
Thủy điện
|
190
|
Công ty CP Thủy điện Đăk Mi
|
Công ty CP Thủy điện Đăk Mi, chào giá cho nhóm các nhà máy thủy điện bậc thang Đak Mi 4A - Đak Mi 4B - Đak Mi 4C
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
33
|
Đak Mi 4C
|
Thủy điện
|
18
|
|||||||
Các NMĐ Miền Nam
|
5417.55
|
|
|
|
||||||
34
|
Đa Nhim
|
Thủy điện
|
167.5
|
Công ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi (thuộc GENCO 1)
|
Công ty CP TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi (bao gồm cả nhà máy thủy điện Sông Pha).
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
35
|
Hàm Thuận
|
Thủy điện
|
301
|
|||||||
36
|
Đa Mi
|
Thủy điện
|
175
|
|||||||
37
|
Phú Mỹ 1
|
Tuabin khí
|
1108.6
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ (thuộc GENCO 3)
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
38
|
Phú Mỹ 2.1
|
Tuabin khí
|
893.4
|
|||||||
39
|
Phú Mỹ 4
|
Tuabin khí
|
452.9
|
|||||||
40
|
Nhơn Trạch 1
|
Tuabin khí
|
450
|
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
|
Tổng Công ty Điện lực Dầu khí
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
41
|
Nhơn Trạch 2
|
Tuabin khí
|
781.15
|
Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
|
Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
42
|
Đồng Nai 3
|
Thủy điện
|
180
|
Công ty Thủy điện Đồng Nai (thuộc GENCO 1)
|
Công ty Thủy điện Đồng Nai
|
Trực tiếp nộp bản chào giá,
|
||||
43
|
Đồng Nai 4
|
Thủy điện
|
340
|
|||||||
44
|
Đại Ninh
|
Thủy điện
|
300
|
Công ty Thủy điện Đại Ninh (thuộc GENCO 1)
|
Công ty Thủy điện Đại Ninh chào giá cho nhóm thủy điện bậc thang Đại Ninh – Bắc Bình
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
45
|
Bắc Bình
|
Thủy điện
|
33
|
Công ty CP Phát triển Điện lực Việt Nam (thuộc GENCO 1)
|
||||||
46
|
Thác Mơ
|
Thủy điện
|
150
|
Công ty CP Thủy điện Thác Mơ (thuộc GENCO 2)
|
Công ty CP Thủy điện Thác Mơ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
47
|
Srok Phumiêng
|
Thủy điện
|
51
|
NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 2 ngày.
|
Công ty CP Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
48
|
Đa Dâng 2
|
Thủy điện
|
34
|
NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 2 ngày.
|
Công ty CP Thủy điện miền Nam
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
||||
|
Tổng số
|
|
11947.15
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-ĐTĐL ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT
|
Nhà máy điện
|
Phân loại theo công nghệ
|
Công suất đặt, MW
|
Phân loại chi tiết
|
Công ty phát điện
|
Ghi chú
|
1
|
Sơn La
|
Thủy điện
|
2400
|
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty Thuỷ điện Sơn La
|
A0 công bố biểu đồ huy động các nhà máy thủy điện đa mục tiêu theo quy định tại Thông tư (TT) số 03/2013/TT-BCT.
Danh sách các nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu tạm thời áp dụng theo quy định tại CV 4295/BCT-ĐTĐL ngày 17 tháng 5 năm 2011.
Các nhà máy thủy điện đa mục tiêu sẽ thanh toán theo quy định tại Thông tư số 46/2011/TT-BCT.
Đối với các nhà máy khác thanh toán theo giá hợp đồng (Pc).
|
2
|
Hoà Bình
|
Thủy điện
|
1920
|
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty Thuỷ điện Hoà Bình
|
|
3
|
Tuyên Quang
|
Thủy điện
|
342
|
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty Thuỷ điện Tuyên Quang
|
|
4
|
Chiêm Hóa
|
Thủy điện
|
48
|
Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty CP Đầu tư XD và Thương mại quốc tế
|
|
5
|
Trị An
|
Thủy điện
|
400
|
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty Thuỷ điện Trị An
|
|
6
|
Pleikrông
|
Thủy điện
|
100
|
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty Thuỷ điện Ialy
|
|
7
|
Ialy
|
Thủy điện
|
720
|
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
||
8
|
SeSan 3
|
Thủy điện
|
260
|
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
||
9
|
SeSan 3A
|
Thủy điện
|
108
|
Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện SêSan 3A, GENCO 3
|
|
10
|
SeSan 4
|
Thủy điện
|
360
|
Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty phát triển thuỷ điện Sê San
|
|
11
|
Sesan 4A
|
Thủy điện
|
63
|
Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
Công ty CP thuỷ điện Sê San 4A
|
|
12
|
Cần Đơn
|
Thủy điện
|
82
|
BOT
|
Công ty CP thủy điện Cần Đơn
|
A0 công bố biểu đồ phát cho nhà máy thủy điện Cần Đơn trước 10h00 ngày D-1 và điều chỉnh biểu đồ các nhà máy bậc thang dưới khi tính toán lập lịch ngày tới sau khi Thác Mơ chào giá.
|
13
|
Phú Mỹ 2.2
|
Tuabin khí
|
715
|
BOT
|
Công ty TNHH Năng Lượng Mekong
|
A0 phối hợp với Công ty Mua bán điện (EPTC) chào giá thay hoặc công bố biểu đồ.
|
14
|
Phú Mỹ 3
|
Tuabin khí
|
716.8
|
BOT
|
Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3
|
|
15
|
Xekaman 3
|
Thủy điện
|
250
|
BOT - Thủy điện đấu nối tại Lào nhập khẩu điện về VN
|
Công ty cổ phần đầu tư phát triển điện Việt - Lào
|
EPTC và A0 phối hợp tính toán kế hoạch huy động, công bố theo quy định tại TT số 03/2013/TT-BCT.
|
16
|
Cà Mau 1
|
Tuabin khí
|
772.65
|
Khai thác tối đa theo quyền nhận khí PM3
|
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau
|
A0 công bố biểu đồ trước 10h00, huy động theo nguồn cung cấp khí.
|
17
|
Cà Mau 2
|
Tuabin khí
|
772.65
|
|||
18
|
VeDan
|
Nhiệt điện dầu
|
60
|
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp
|
Công ty CP hữu hạn VEDAN Việt Nam
|
Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi (nếu có) hoặc giá toàn phần. Thanh toán theo giá hợp đồng
|
19
|
Formosa
|
Than nhập
|
300
|
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp
|
Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa
|
|
20
|
Hiệp Phước
|
Nhiệt điện dầu
|
375
|
|
Công ty TNHH điện lực Hiệp Phước
|
Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi (nếu có) hoặc giá toàn phần. Thanh toán theo giá hợp đồng
|
21
|
Thủ Đức
|
Nhiệt điện dầu
|
278.4
|
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Thủ Đức
|
Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi. Thanh toán theo giá hợp đồng hiện có.
Các nhà máy này có nguồn cung cấp nhiên liệu không ổn định hoặc có chi phí biến đổi cao, không cạnh tranh khi tham gia VCGM.
|
22
|
Cần Thơ
|
Nhiệt điện dầu
|
188
|
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt Điện Cần Thơ, thuộc GENCO 3
|
|
23
|
Ô Môn
|
Nhiệt điện dầu
|
330
|
|
||
24
|
Bà Rịa
|
Tuabin khí
|
387.8
|
|
Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa, thuộc GENCO3
|
|
25
|
Hương Sơn
|
Thủy điện
|
34
|
|
Công ty CP thủy điện Hương Sơn
|
Áp dụng chi phí tránh được.
|
|
Tổng số
|
|
11983.3
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-ĐTĐL ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
STT
|
Nhà máy điện
|
Công ty phát điện
(Sở hữu nhà máy điện)
|
||
Tên nhà máy điện
|
Phân loại
|
Công suất đặt, MW
|
||
1
|
Văn Chấn
|
Thủy điện
|
57
|
Công ty CP Thủy điện Văn Chấn
|
2
|
Tà Thàng
|
Thủy điện
|
60
|
Công ty Cổ phần thương mại Xây dựng Vietracimex
|
3
|
Mạo Khê
|
Nhiệt điện
|
440
|
Công ty CP Nhiệt điện Đông Triều
|
4
|
Ngòi Phát
|
Thủy điện
|
72
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện miền Bắc 2
|
5
|
Nậm Na 2
|
Thủy điện
|
66
|
Công ty TNHH Hưng Hải
|
6
|
Nậm Pàn 5
|
Thủy điện
|
34.5
|
Công ty Năng lượng Dầu khí toàn cầu
|
7
|
Nậm Củn
|
Thủy điện
|
40
|
Công ty Sông Đà Hoàng Liên
|
8
|
Sông Bạc
|
Thủy điện
|
42
|
Công ty CP Sông Bạc
|
9
|
Bắc Hà
|
Thủy điện
|
90
|
Công ty CP Đầu tư Thủy điện Bắc Hà
|
10
|
Bản Chát
|
Thủy điện
|
220
|
GENCO 3
|
11
|
Quảng Ninh II
|
Nhiệt điện
|
600
|
Công ty CP nhiệt điện Quảng Ninh (GENCO 1)
|
12
|
Hải Phòng II
|
Nhiệt điện
|
600
|
Công ty CP nhiệt điện Hải Phòng (GENCO 2)
|
13
|
Uông Bí MR 1, 2
|
Nhiệt điện
|
630
|
Công ty TNHH một thành viên NĐ Uông Bí
|
14
|
Sông Bung 5
|
Thủy điện
|
57
|
Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Điện 1- EVN
|
15
|
Sông Giang 2
|
Thủy điện
|
37
|
Công ty CP khai thác Thủy điện Sông Giang
|
16
|
Bá Thước 1
|
Thủy điện
|
60
|
Công ty CP TĐiện Hoàng Anh Thanh Hóa
|
17
|
Khe Bố
|
Thủy điện
|
100
|
Công ty CP phát triển điện Việt Nam (GENCO 1)
|
18
|
Đồng Nai 2
|
Thủy điện
|
70
|
Công ty CP Thủy điện Trung Nam
|
19
|
Nhạn Hạc
|
Thủy điện
|
45
|
Công ty CP Thủy điện Quế Phong
|
20
|
SrêPok 4A
|
Thủy điện
|
64
|
Công ty CP thủy điện Buôn Đôn
|
21
|
Nghi Sơn I
|
Nhiệt điện
|
600
|
GENCO 1
|
22
|
Vũng Áng I
|
Nhiệt điện
|
600
|
PV Power
|
23
|
Đam'Bri
|
Thủy điện
|
75
|
Công ty CP Thủy điện miền Nam
|
24
|
Nậm Chiến 2
|
Thủy điện
|
32
|
Công ty CP Đầu tư và phát triển điện Tây Bắc
|
25
|
Nậm Chiến 1
|
Thủy điện
|
200
|
Tập đoàn Sông Đà
|
26
|
An Khê - Kanak
|
Thủy điện
|
173
|
Công ty thủy điện An Khê – Kanak (GENCO 2)
|
27
|
Sông Tranh 2
|
Thủy điện
|
190
|
Công ty Thủy điện Sông Tranh (GENCO 1)
|
28
|
Sử Pán 2
|
Thủy điện
|
34.5
|
Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên
|
29
|
Thái An
|
Thủy điện
|
82
|
Công ty CP Thủy điện Thái An
|
|
Tổng số
|
|
5371
|
|