Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2840/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 2840/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Dương Quang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/05/2010
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2840/QĐ-BCT

Quyết định này bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 1083/QĐ-BCT.

Từ ngày 26/09/2019, Quyết định này được bổ sung bởi Quyết định 2925/QĐ-BCT.

Từ ngày 16/8/2019, Quyết định này được bổ sung bởi Quyết định 2541/QĐ-BCT.

Xem chi tiết Quyết định 2840/QĐ-BCT có hiệu lực kể từ ngày 28/05/2010

Tải Quyết định 2840/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2840/QĐ-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2840/QĐ-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2840/QĐ-BCT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------------

Số: 2840/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ,

NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng (Ban hành một số danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được);

Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và các Hiệp hội ngành nghề góp ý Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

Đang theo dõi

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 1)

Đang theo dõi

2. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 2).

Đang theo dõi

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ:

Đang theo dõi

1. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện không khuyến khích nhập khẩu và hạn chế tiếp cận ngoại tệ.

Đang theo dõi

2. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty nhà nước chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp lựa chọn sử dụng trong hoạt động đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo tinh thần Chỉ thị 494/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20 tháng 4 năm 2010.

Đang theo dõi

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề kịp thời đề xuất với Bộ Công Thương những điều chỉnh, bổ sung Danh mục để phù hợp với tình hình thực tế.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Dương Quang

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ,

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010

của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Ghi chú

Nhóm

Phân nhóm

 

 

 

 

Thiết bị cơ khí thủy công cho các nhà máy thủy điện

 

 

8504

33

 

 

Máy biến áp hạ thế

Công suất đến 220 kVA

 

8504

33

 

 

Máy biến áp cao thế

Công suất đến 500 kVA

 

8403

10

 

 

Nồi hơi

Công suất đến 25 kg/h;

 

8407

 

 

 

Động cơ diezen

Công suất đến 50 HP;

 

8413

20

10

 

Máy bơm nước thủy lợi

Đến Q = 32.000 m3/h; H = 30-40m;

 

 

 

 

 

Dây chuyền cán thép xây dựng

Công suất đến 30.000 tấn/năm

 

 

 

 

 

Dây chuyền chế biến mủ cao su

công suất đến 6 tấn/h

 

 

 

 

 

Dây chuyền sản xuất phân NPK

Công suất đến 30.000 tấn/năm

 

 

 

 

 

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

Công suất đến 20 tấn/h

 

8704

22

29

 

Xe tải nhẹ tải trọng tối đa đến 10 tấn

 

 

8703

10

90

 

Xe khách thông dụng đến 50 chỗ ngồi

 

 

8703

10

90

 

Xe máy

Dung tích động cơ đến 150 cm3

 

8901

90

26

 

Tàu chở hàng trọng tải đến 53.000 DWT

 

 

8901

90

26

 

Tàu chở contecno trọng tải đến 2000 TEU

 

 

7308

10

90

 

Kết cấu thép các loại

 

 

8458

 

 

 

Máy tiện vạn năng

Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm

 

8459

 

 

 

Máy khoan cần

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình đến 400 mm

 

8459

 

 

 

Máy khoan bàn

Đường kính đến 13 mm

 

8460

 

 

 

Máy mài hai đá

Đường kính đá mài đến 400 mm

 

8461

20

 

 

Máy bào ngang

Hành trình đến 650 mm

 

8544

 

 

 

Dây và cáp điện loại thông dụng

 

 

8414

59

90

 

Quạt công nghiệp

công suất đến 100.000 m3/h

 

8414

 

 

 

Máy nén khí

Công suất đến 32 at, 18m3/h

 

8426

19

10

 

Cổng trục

Sức nâng đến 300 tấn, tầm với 18 m

 

8426

19

10

 

Cầu trục loại 1 dầm

Sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25m

 

8426

19

10

 

Cầu trục loại 2 dầm

Sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m

 

8426

19

10

 

Cầu trục loại tháp

Sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m

 

8428

 

 

 

Vận thăng

Sức nâng đến 500 kg

 

8501

 

 

 

Máy phát điện trên bờ

Công suất đến 75 kVA

 

8501

 

 

 

Động cơ điện một pha (không kín nước)

Công suất đến 2,2 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch

 

8501

53

10

 

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

Công suất từ 0,55 kW đến 90 KW, loại động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750-3000 vòng/phút

 

8501

53

10

 

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

Công suất từ 90W đến 1000 kW, loại động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 600 vòng/phút

 

8708

 

 

 

Phụ tùng của xe có động cơ

 

 

8714

 

 

 

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

 

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế

Tên mặt hàng

Ghi chú

Nhóm

Phân nhóm

1701

 

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701

11

00

00

- - Đường mía

 

1701

12

00

00

- - Đường củ cải

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1701

91

00

00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

1701

99

 

 

- - Loại khác

 

 

 

 

 

- - - Đường đã tinh luyện:

 

1701

99

11

00

- - - - Đường trắng

 

1701

99

19

00

- - - - Loại khác

 

1701

99

90

00

- - - Loại khác

 

2501

 

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri colorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.

 

2501

00

10

00

- Muối ăn

 

 

 

 

 

- Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô:

 

2501

00

41

 

- - Đường gói với trọng lượng tịnh dưới 45 kg

 

3105

10

00

20

- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, Phospho, kali, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì

 

3105

20

00

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

 

7209

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

15

00

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

 

7209

16

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

 

7209

17

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

 

7209

18

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

 

7209

18

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm

 

7209

18

90

00

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

25

00

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

 

7209

26

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

 

7209

27

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

 

7209

28

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

7209

28

10

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm

 

7209

28

90

00

- - - Loại khác

 

7209

90

10

00

- - Hình lượn sóng

 

7209

90

90

00

- - Loại khác

 

7211

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

7211

23

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

 

7211

23

10

00

- - - Dạng lượn sóng

 

7211

23

20

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm.

 

7211

23

30

00

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

 

7211

23

90

00

- - - Loại khác

 

7211

29

10

00

- - - Dạng lượn sóng

 

7211

29

20

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

7211

29

30

00

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

 

7211

29

90

00

- - - Loại khác

 

7211

90

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

7211

90

20

00

- - - Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

 

7211

90

30

00

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

 

7211

90

90

00

- - - Loại khác

 

7213

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

 

7213

91

00

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm

 

7213

91

00

20

- - - Thép cốt bê tông

 

7213

99

00

20

- - - Thép cốt bê tông

 

2523

 

 

 

Xi măng các loại

 

2523

30

00

 

Xi măng bền suynphát

 

2523

90

00

 

Xi măng Puzolan

 

2523

90

00

 

Xi măng ít tỏa nhiệt

 

2523

29

 

 

Xi măng Poóclăng

 

2523

21

00

00

Xi măng Poóclăng trắng

 

6810

11

00

 

Gạch Block

 

6904

 

 

 

Gạch ốp, lát

 

6904

 

 

 

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

 

Đang theo dõi

Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu trong nước đã sản xuất đã được bổ sung bởi các Quyết định 4872/QĐ-BCT, Quyết định 0283/QĐ-BCT, Quyết định 2979/QĐ-BCT, Quyết định 223/QĐ-BCT, Quyết định 1366/QĐ-BCT, Quyết định 3695/QĐ-BCT, Quyết định 5317/QĐ-BCT, Quyết định 8249/QĐ-BCT, Quyết định 4384/QĐ-BCT, Quyết định 3117/QĐ-BCT.

Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần Địa ốc- cáp điện Thịnh Phát được bổ sung bởi Điều 2 Quyết định 1083/QĐ-BCT.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần kỹ thuật công nghệ tự động Hải Nam được bổ sung bởi Điều 2 Quyết định 2144/QĐ-BCT.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần thiết bị bưu điện được bổ sung bởi Quyết định số 3222/QĐ-BCT theo quy định tại Điều 1.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty TNHH cáp TAIHAN VINA được bổ sung bởi Quyết định số 2925/QĐ-BCT theo quy định tại Điều 1.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của công ty THNN chế tạo cốt thép Đông Anh được bổ sung bởi Quyết định số 2541/QĐ-BCT theo quy định tại Điều 1.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam được bố sung bởi Quyết định 1165/QĐ-BCT theo quy định tại Điều 2.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty TNHH LE LONG Việt Nam được bố sung bởi Quyết định 2449/QĐ-BCT theo quy định tại Điều 1.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần công nghiệp ô tô - VINACOMIN được bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định 2635/QĐ-BCT.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần kỹ nghệ Vietstar được bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định 2473/QĐ-BCT.

Bổ sung
Đang theo dõi

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty trách nhiệm hữu hạn Hưu Toàn Group được bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định 880/QĐ-BCT.

Bổ sung
Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2840/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 2840/QĐ-BCT

01

Quyết định 4872/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

02

Quyết định 0283/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

03

Quyết định 2979/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

04

Quyết định 223/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

05

Quyết định 1366/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×