Quyết định 223/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 223/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 223/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/01/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 223/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 223/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
-------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14/6/2011 của Chính phru sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội;
Căn cứ Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ vào ý kiến của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-BCT ngày 13/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
Mã số theo biểu thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|||
nhóm |
Phân nhóm |
||||
8481 |
80 |
61 |
00 |
Van cửa đồng |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
63 |
00 |
Van bi đồng |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
30 |
20 |
00 |
Van một chiều lá lật |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
30 |
20 |
00 |
Van một chiều lò xo |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
30 |
20 |
00 |
Ro đồng |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
59 |
00 |
Vòi vườn |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
63 |
00 |
Van bi liên hợp đồng |
Van đóng mở bằng bi, lỗ to, nối ren Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
63 |
00 |
Van góc đồng |
Van đóng mở bằng bi, lỗ to, nối ren Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
63 |
00 |
Van góc liên hợp đồng |
Van đóng mở bằng bi, lỗ to, nối ren Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
7309 |
00 |
00 |
00 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang |
Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
7311 |
00 |
19 |
90 |
Bồn áp lực hình cầu |
Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
7309 |
00 |
00 |
00 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2... |