- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 880/QĐ-BCT bổ sung Danh mục máy móc trong nước đã sản xuất được
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 880/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/03/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 880/QĐ-BCT
Ngày 11/03/2021, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 880/QĐ-BCT bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được bổ sung lần này thuộc Công ty TNHH Hữu Toàn Group gồm: Tổ máy phát điện xăng có công suất không quá 75 kVA, trong đó tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 56%; Tổ máy phát điện dầu có công suất không quá 75 kVA với tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 49%; Tổ máy phát điện có công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA với tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 45%.
Ngoài ra còn có Tổ máy phát điện có công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA với tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 41%; Tổ máy phát điện có công suất trên 375 kVA nhưng không quá 12.500 kVA với tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 29%... Đặc biệt, Tổ máy phát điện có công suất không quá 12.5 KVA và Tổ máy phát điện có công suất trên 12.5 KVA nhưng không quá 75 KVA đã đạt tỷ lệ phần trăm giá trị sản suất trong nước là 100%.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 880/QĐ-BCT có hiệu lực kể từ ngày 11/03/2021
Tải Quyết định 880/QĐ-BCT
|
BỘ CÔNG THƯƠNG _________ Số: 880/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
___________
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư; nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư; nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Quảng Nam tại Công văn số 216/SCT-QLCN ngày 09 tháng 02 năm 2021 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty TNHH Hữu Toàn Group vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN; - Ngân hàng Nhà nước; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các TĐ, TCT 90,91; - Website BCT; - Lưu: VT, KH |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY TNHH HƯU TOÀN GROUP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
TT |
Tên sản phẩm |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước1 (%) |
|||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
||||||
|
1 |
Tổ máy phát điện xăng có công suất không quá 75kVA |
8502 |
11 |
|
|
Công suất liên tục: 8 - 60kVA Công suất dự phòng: 8.8 - 66kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
56% |
|
2 |
Tổ máy phát điện dầu có công suất không quá 75kVA |
8502 |
11 |
|
|
Công suất liên tục: 8 - 60kVA Công suất dự phòng: 8.8 - 66kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
49% |
|
3 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA |
8520 |
12 |
10 |
|
Công suất liên tục: 80 - 122kVA Công suất dự phòng: 88 - 134kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
45% |
|
4 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA |
8520 |
12 |
20 |
|
Công suất liên tục: 150 - 350kVA Công suất dự phòng: 165 - 385kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
41% |
|
5 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 375 kVA nhưng không quá 12.500 kVA2 |
8520 |
13 |
90 |
|
Công suất liên tục: 400 - 3.000kVA Công suất dự phòng: 440 - 3.300kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
29% |
|
6 |
Đầu máy phát điện có công suất không quá 12.5 kVA |
8510 |
61 |
10 |
|
Công suất liên tục: 2.5 - 11.3kVA Công suất dự phòng: 2.8 - 12.5kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
100% |
|
7 |
Đầu máy phát điện có công suất trên 12.5 KVA nhưng không quá 75 KVA |
8510 |
61 |
20 |
|
Công suất liên tục: 14.5kVA Công suất dự phòng: 16kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60Hz |
100% |
2 Đã sản xuất được Tổ máy phát điện có công suất đến 2.500 kVA.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!