Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2473/QĐ-BCT bổ sung danh mục máy móc trong nước đã sản xuất được

Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2473/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/09/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Công nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2473/QĐ-BCT

Ngày 21/09/2020, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 2473/QĐ-BCT về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Cụ thể, bổ sung Tủ điện trung thế (hay còn gọi là tủ đóng cắt và điều khiển cao áp) vào danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được như sau: NEX24 (tủ lộ vào-ra, tủ máy cắt liên lạc) có tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước là 36,46%; NEX24 (tủ dao cắm): 48,27%; NEX24 (tủ nối thanh cái): 56,72%; NEX24 (tủ dao cắt tải) có tỷ lệ 40,8%; NEX24 (tủ đo lường kết hợp tủ nối thanh cái): 41,88%;…

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2473/QĐ-BCT có hiệu lực kể từ ngày 21/09/2020

Tải Quyết định 2473/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2473/QĐ-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2473/QĐ-BCT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
_________

Số: 2473/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hồ Chí Minh tại Công văn số 2525/SCT-QLCN ngày 06 tháng 5 năm 2020 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần Kỹ nghệ Vietstar vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Đang theo dõi

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90,91;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần kỹ nghệ Vietstar

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước (%)1

Nhóm

Phân nhóm

8537

20

90

 

Tủ điện trung thế (hay còn gọi là tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp)

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 630 A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

36,46%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc) (Loại bao gồm biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 630 A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

34,68%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ đo lường (biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 630 A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s;

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

40,19%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ đo lường (biến điện áp (VT) kết hợp tủ nổi thanh cái).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

41,88%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ Dao cắt tải (LBS)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 630A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/1s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

40,8%

8537

20

90

 

Tủ điện trung thế (hay còn gọi là tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp)

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 1250A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

37,44%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc). (Loại bao gồm biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 1250A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

35,62%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2000A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

32,27%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc). (Loại bao gồm biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2000A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1 s

31,83%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

32,75%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc). (Loại bao gồm biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

32,3%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ dao cắm).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s;

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

48,27%

8537

20

90

 

Tủ điện trung thế (hay còn gọi là tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp)

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ dao cắm).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 1250A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

44,48%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ nối thanh cái).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 1250A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

56,72%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ nối thanh cái).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

78,97%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ nối thanh cái).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2000A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

78,36%

---------------------------------

1 Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước được xác nhận tại thời điểm ban hành Quyết định.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2473/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 2840/QĐ-BCT

Văn bản liên quan Quyết định 2473/QĐ-BCT

01

Nghị định 98/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

02

Quyết định 2840/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×