Quyết định 2473/QĐ-BCT bổ sung danh mục máy móc trong nước đã sản xuất được

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2473/QĐ-BCT

Quyết định 2473/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2473/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/09/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung 01 mặt hàng vào danh mục máy móc, thiết bị trong nước

Ngày 21/09/2020, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 2473/QĐ-BCT về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Cụ thể, bổ sung Tủ điện trung thế (hay còn gọi là tủ đóng cắt và điều khiển cao áp) vào danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được như sau: NEX24 (tủ lộ vào-ra, tủ máy cắt liên lạc) có tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước là 36,46%; NEX24 (tủ dao cắm): 48,27%; NEX24 (tủ nối thanh cái): 56,72%; NEX24 (tủ dao cắt tải) có tỷ lệ 40,8%; NEX24 (tủ đo lường kết hợp tủ nối thanh cái): 41,88%;…

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2473/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 2473/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2473/QĐ-BCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2473/QĐ-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
_________

Số: 2473/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hồ Chí Minh tại Công văn số 2525/SCT-QLCN ngày 06 tháng 5 năm 2020 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần Kỹ nghệ Vietstar vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90,91;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC

Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần kỹ nghệ Vietstar

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước (%)1

Nhóm

Phân nhóm

8537

20

90

 

Tủ điện trung thế (hay còn gọi là tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp)

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 630 A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

36,46%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc) (Loại bao gồm biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 630 A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

34,68%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ đo lường (biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 630 A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s;

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

40,19%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ đo lường (biến điện áp (VT) kết hợp tủ nổi thanh cái).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

41,88%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ Dao cắt tải (LBS)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 630A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/1s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

40,8%

8537

20

90

 

Tủ điện trung thế (hay còn gọi là tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp)

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 1250A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

37,44%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc). (Loại bao gồm biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 1250A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

35,62%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2000A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

32,27%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc). (Loại bao gồm biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2000A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1 s

31,83%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

32,75%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ lộ vào - ra; tủ máy cắt liên lạc). (Loại bao gồm biến điện áp (VT)).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

32,3%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ dao cắm).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s;

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

48,27%

8537

20

90

 

Tủ điện trung thế (hay còn gọi là tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp)

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ dao cắm).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 1250A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

44,48%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ nối thanh cái).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 1250A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

56,72%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ nối thanh cái).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2500A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

78,97%

- Ký hiệu: NEX24 (VSNex24) (tủ nối thanh cái).

- Điện áp định mức: 24kV; Dòng điện định mức: lên đến 2000A.

- Khả năng chịu đựng ngắn mạch: 25kA/3s

- Khả năng chịu hồ quang bên trong: 25 kA/1s

78,36%

---------------------------------

1 Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước được xác nhận tại thời điểm ban hành Quyết định.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi