Quyết định 2665/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2665/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2665/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/05/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2665/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2665/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2012 |
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,
nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ vào ý kiến của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2665/QĐ-BCT ngày 22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả 1 đặc tính kỹ thuật |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|||
8504 |
23 |
21 |
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV |
- Điện áp đến 550kV - Công suất đến 900MVA |
8504 |
23 |
22 |
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV |
- Điện áp đến 230kV - Công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA |
8504 |
23 |
23 |
|
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV |
- Điện áp đến 121kV - Công suất đến 120MVA |
8504 |
21 |
99 |
|
Máy biến áp khô |
- Điện áp đến 40,5kV - Công suất đến 10MVA |
8504 |
31 |
10 |
|
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) |
- Điện áp đến 38,5kV - Công suất: 10-150 VA - Cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
8504 |
31 |
10 |
|
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) |
- Điện áp đến 38,5kV - Công suất: 10-120 VA - Cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
8504 |
31 |
20 |
|
Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV |
- Điện áp đến 550kV - Công suất: 10-50VA - Cấp chính xác: 0,2 - 0,5,1; 5P20 |
8504 |
31 |
|
|
Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 38,5kV |
- Điện áp đến 38,5kV - Công suất: 10-50VA - Cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1, 3P |
8504 |
32 |
|
|
Máy biến áp đo lường trung thế |
- Điện áp đến 38,5kV - Công suất: 10-150 VA - Cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
8537 |
10 |
10 |
|
Tủ điện các loại (trên bờ) |
Vỏ tủ bằng sắt, sơn tĩnh điện, dùng để lắp đặt các thiết bị điện |
7408 |
11 |
10 |
|
Dây đồng tròn |
Tiết diện từ 16-630 mm2 |
7408 |
11 |
00 |
|
Dây điện từ dẹt |
Tiết diện lớn nhất: 50mm2 |
7409 |
11 |
00 |
|
Đồng lá, thanh cái |
Tiết diện lớn nhất: 50x160mm2 |
7614 |
10 |
|
|
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép, cáp thép |
Tiết diện từ 25-700 mm2 |