Quyết định 1671/QĐ-BCT 2019 bổ sung máy móc thiết bị trong nước đã sản xuất được

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1671/QĐ-BCT

Quyết định 1671/QĐ-BCT của Bộ Công Thương bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1671/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/06/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1671/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1671/QĐ-BCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1671/QĐ-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 1671/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,

nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Quảng Nam tại Công văn số 7264/SCT-KTATMT ngày 31 tháng 5 năm 2019 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty TNHH Hữu Toàn Group vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y t
ế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các TĐ, TCT 90,91;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3)
.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Cao Quốc Hưng

 

Phụ lục

DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY TNHH HỮU TOÀN GROUP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Tên sản phẩm

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phn trăm giá trị sản xuất trong nước (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Máy phát điện trần (YMG-OP)

8502

11

00

 

Ký hiệu máy:

(1) Máy phát điện YMG14SL OP;

(2) Máy phát điện YMG24SL OP;

(3) Máy phát điện YMG14TL OP;

(4) Máy phát điện YMG24TL OP;

- Công suất định mức:

(1) 8,2 kVA/8,2 kW;

(2) 13,2 kVA/13,2 kW;

(3) 10,2 kVA/8,16 kW,

(4) 17,1 kVA/13,68 kW;

Điện áp - số pha: 220V-1:

(1) 220V-1;

(2) 220V-1;

(3) 220/380V-3

(4) 220/380V-3

Tần số: 50Hz;

Dài x Rộng x Cao (mm):

(1) 1450 x 640 x 920

(2) 1560 x 630 x 940

(3) 1450 x 640 x 920

(4) 1560 x 630 x 940

- Trọng lượng khô (kg):

(1) 300; (2) 460; (3) 300; (4) 460;

- Dung tích thùng dầu (lít): 47

Trên 25%

2

Máy phát điện trần (HT5M-OP)

8502

13

90

 

- Ký hiệu máy: Máy phát điện HT5M125OP;

- Công suất định mức: 1250 kVA/1000Kw

- Điện áp - số pha: 220/3 80V-3

- Tần số: 50Hz;

- Dài x Rộng x Cao (mm): 5050 x 1900 x 2296

- Trọng lượng khô (kg): 8280

- Dung tích thùng dầu (lít): NA

 

3

Máy phát điện giảm thanh

(YMG-SP)

8520

11

00

 

- Ký hiệu máy:

(1) Máy phát điện YMG14SL SP;

(2) Máy phát đin YMG24SL SP;

(3) Máy phát điện YMG66SL SP;

(4) Máy phát điện YMG14TL SP;

(5) Máy phát đin YMG24TL SP;

(6) Máy phát điện YMG66TL SP;

(7) Máy phát điện YMG44TL SP;

- Công suất định mức:

(1) 8,2 kVA/8,2 Kw;

(2) 13,2 kVA/13,2 Kw;

(3) 30 kVA/24Kw;

(4) 10,2 kVA/8,16 kW;

(5) 17,1 kVA/13,68 kW

(6) 50 kVA/40 kw

(7) 33 kVA /26.4 kW

- Điện áp - số pha:

(1) 220V -1

(2) 220V-1

(3) 220/380V-3

(4) 220/380V-3

(5) 220/380V-3

(6) 220/380V-3

(7) 220/380V-3

- Tần số: : 50Hz;

- Dài x Rộng x Cao (mm):

(1) 1650 x 700 x 960

(2) 2000 x 850 x 1150

(3) 2450 x 900 x 1200

(4) 1650 x 700 x 960

(5) 2000 x 850 x 1150

(6) 2450 x 900 x 1200

(7) 2200 x 900 x 1150

- Trọng lượng khô (kg): (1) 450; (2)740; (3) 1060; (4) 450; (5) 740; (6) 1060; (7) 950.

- Dung tích thùng dầu (lít):

(1) 42; (2) 75; (3) 145; (4) 42; (5) 75; (6) 145; (7) 145.

- Độ ồn cách 07m (dBA): 65

Trên 25%

4

Máy phát điện giảm thanh (HT5F-SP/HT5M-SP)

8502

13

90

 

- Ký hiệu máy:

(1) Máy phát điện HT5F40 SP;

(2) Máy phát điện HT5M50SP;

(3) Máy phát điện HT5M65 SP;

(4) Máy phát điện HT5M75 SP;

(5) Máy phát điện HT5M100SP;

(6) Máy phát điện HT5M110 SP;

(7) Máy phát điện HT5M125SP;

- Công suất định mức:

(1) 400 kVA /320 kW

(2) 500 kVA /400 kW

(3) 650 kVA /520 Kw

(4) 750 kVA /600 Kw

(5) 1000 kVA/800 Kw

(6) 1130 kVA /904 Kw

(7) 1250 kVA/1000 Kw

- Điện áp - số pha: 220/380V-3; Tần số: 50Hz;

- Dài x Rộng x Cao (mm):

(1) 4330 x 1500 x 1950

(2) 4350 x 1877 x 2330

(3) 5000 x 2000 x 2300

(4) 5800 x 2000 x 2400

(5) 6900 x 2000 x 2400

(6) 6900 x 2000 x 2400

(7) 7200 x 2200 x 2400

- Trọng lượng khô (kg): (1) 4170; (2) 4170; (3) 6500; (4) 9000; (5) 10600; (6) 10700; (7) 12200.

- Dung tích thùng dầu (lít): (1) 950; (2) 1000; (3) NA; (4) NA; (5) NA; (6) NA; (7)NA

- Độ ồn cách 07m (dBA): (1) 80; (2) 85; (3) 85; (4) 85; (5) 85; (6) 85; (7) 85.

Trên 25%

5

Máy phát điện giảm thanh (HT5F35SP/HT5V25SP)

8502

12

20

 

- Ký hiệu máy:

(1) Máy phát điện HT5F35 SP

(2) Máy phát điện HT5V25 SP

- Công suất định mức:

(1) 350 kVA /280 Kw

(2) 250 kVA /200 Kw

- Điện áp - Số Pha: 220/3 80V-3 -Tần số: 50Hz;

- Dài x Rộng x Cao (mm)

(1) 4000 x 1400 x 2000

(2) 3600 x 1045 x 1884

- Trọng lượng khô:

(1) 3870

(2) 2860

- Dung tích thùng dầu (lít): 700

- Độ ồn cách 07m (dBA): 80

Trên 25%

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi