Quyết định 3222/QĐ-BCT 2019 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị trong nước sản xuất được

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3222/QĐ-BCT

Quyết định 3222/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3222/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:25/10/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Công Thương công bố thiết bị dùng cho viễn thông trong nước đã SX được

Ngày 25/10/2019, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 3222/QĐ-BCT bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Cụ thể 03 thiết bị, máy móc trong nước sản xuất được gồm: Thiết bị nguồn – 480VDC dùng cho hệ thống viễn thông với tỷ lệ % chi phí sản suất trong nước là 35,36%; Ắc quy Lithium POSTEF 48V50Ah với tỷ lệ % chi phí sản suất trong nước là 26,12% và Tủ lắp thiết bị ngoài trời với tỷ lệ % chi phí sản suất trong nước là 57,55%.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/10/2019.

Xem chi tiết Quyết định 3222/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

-----------

Số:3222/QĐ-BCT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------

Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019

QUYT ĐỊNH

Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,

nguyên liệu trong nước đã sn xuất được

----------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định s 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 4561/SCT-QLCN ngày 20 tháng 9 năm 2019 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

Th tướng Chính phủ (để b/c);

Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

Văn phòng Chính phủ;

Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế;

GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN;

Ngân hàng Nhà nước;

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

Các TĐ, TCT 90,91;

- Website BCT;

- Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Cao Quốc Hưng

Phụ lục
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ BƯU ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3222/QĐ-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm chi

phí sản xuất trong nước (%)

Nhóm

Phân nhóm

8504

40

30

 

Thiết bị nguồn - 48VDC dùng cho hệ thống viễn thông

Ký hiệu : ZXDU68B301 V5.0

Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC

Điện áp AC vào : (70 ~ 300)VAC

Tần số làm việc (45 ~ 66)Hz

Hiệu xuất đầu vào: ≥0.99 (50% ~100% tải)

Điện áp DC đầu ra : -53.5 VDC (Dải điện áp điều chỉnh : -41.5V ~ -58.5V)

Công xuất đầu ra : 15KW

Dòng điện đầu ra lớn nhất: 3 300A

Hiệu suất: ≥ 95.5%

Bộ chnh lưu : 5 bộ ZDX3000

+ Nguồn vào : (70 ~ 300)VAC

+ Nguồn ra : -41.5 ~ -58.5 VDC

+ Công xuất lớn nhất 3000W/bộ

Bộ giám sát tập trung CSU501B:

+ Giám sát và điều khiển các thiết bị Ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc..

+ Cài đặt các thông số

+ Hiển thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB

Kích thước : 6U x 19" x 360mm (Cao x rộng x sâu )

Trọng lượng khung: ≤ 30 kg; Trọng lượng khối chỉnh lưu : 2 kg/bộ

Nhiệt độ làm việc : -40°C~+65°C

Nhiệt độ lưu kho : -40°C~+85°C

Độ ẩm : 10% ~ 95%

35,36

8507

60

90

 

c quy Lithium POSTEF 48V50Ah.

Ký hiệu SDA10-4850

Công nghệ Cell pin : LiFePO4

Dung lượng đanh đnh : 50Ah

Điện áp đanh đinh : 48V

Dải điện áp làm việc : 40,5V - 54V

Điện áp ngắt thấp nhất: 40.5V

Dòng nạp : 0.2C

Nội trở : £ 40 mW

- Cell PIN : 15 Cell

+ Điện áp 3.2V

+ Dung lượng: 50Ah

Nhiệt độ hoạt động:

+ Ở chế độ nạp : 0°C ~60°C

+ Ở chế độ xả: -20°C ~60°C

Kích thước : (441 x 410 x 131) ( Rộng x sâu x cao)

Trng lượng : 30kg

26,12

 

 

 

 

Tủ lắp thiết bị ngoài trời

Ký hiệu PODS VN.

Tủ đựng thiết bị ngoài trời

Kích thước tủ ( cao x rộng x sâu ): (2050 * 800 * 800)mm ± 2mm

Độ dày khung thép 1,5mm; Tải trọng chịu đựng: 3 600kg.

Thành tủ : 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40mm

Cánh tủ:

+ Khóa an toàn kết cấu 3 điểm + Khóa phụ kiểu móc

 cắm nguồn máy phát: 63A, 230V, chuẩn IP67

Khung giá lắp thiết bị: Chuẩn 19"; Tải trọng 3 300kg.

Hệ thống làm mát: Điều hòa công nghiệp DC 1500W; Thông gió: Quạt DC

Chiếu sáng: LED

Giám sát cảnh báo:

+ Nhiệt độ môi trường

+ Cháy n

+ Cửa mở

+ Ngập nước.

Nhiệt độ làm việc: -20°C~+70°C

Độ ẩm: 10% ~ 95%

57,55%

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi