Quyết định 2541/QĐ-BCT 2019 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị trong nước sản xuất được
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2541/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2541/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/08/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Công Thương công bố 02 sản phẩm trong nước đã sản xuất được
Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 2541/QĐ-BCT về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu trong nước đã sản xuất được ngày 16/8/2019.
Cụ thể, 02 máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty TNHH chế tạo cột thép Đông Anh bao gồm: Sản phẩm Cột thép điện lực đơn thân và Cột điện thanh thép dạng ống có mã số theo biểu thuế nhập khẩu là 73082019.
Trong đó, tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước của hai sản phẩm trên là hơn 25%.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Quyết định này bổ sung Quyết định 2840/QĐ-BCT.
Xem chi tiết Quyết định 2541/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 2541/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ---------- Số: 2541/QĐ-BCT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2019 |
Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,
nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
-----------------
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 3482/SCT-QLCN ngày 18 tháng 7 năm 2019 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty TNHH Chế tạo cột thép Đông Anh vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN; - Ngân hàng Nhà nước; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các TĐ, TCT 90,91; - Website BCT; T - Lưu: VT, KH (3). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
|
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY TNHH CHẾ TẠO CỘT THÉP ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Tên sản phẩm |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước (%) |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
Phân loại |
Ký hiệu |
Mô tả đặc tính kỹ thuật |
|
|
1 |
73082019 |
|
Cột thép điện lực đơn thân |
Cột néo đơn thân |
NDT111 |
Trong đó: - Ký hiệu: + NDT: Loại cột néo đơn thân + DDT: Loại cột đỡ đơn thân - NDT1/DDT1: Loại điện áp mà cột truyền tải (1 = 110kV; 2 = 220kV) - NDT11/ DDT12: Loại mạch điện áp mà cột truyền tải (1 = 1 mạch, 2 = 2 mạch.v.v..) - NDT122/ DDT221: Số lượng dây chống sét (1 = 1 dây chống sét; 2 = 2 dây chống sét) - Ngoài ra, theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác nhau. Do đó, ký hiệu sản phẩm có thể thêm vào đuôi là "-31" hoặc "-31A".v.v.. Ví dụ: NDT122-31A: Cột néo điện lực đơn thân cấp điện áp 110kV 2 mạch, 2 dây chống sét, chiều cao 31m loại cột kiểu A
|
Trên 25% |
NDT121 |
|||||||
NDT122 |
|||||||
NDT131 |
|||||||
NDT132 |
|||||||
NDT142 |
|||||||
NDT152 |
|||||||
NDT162 |
|||||||
NDT221 |
|||||||
NDT222 |
|||||||
NDT232 |
|||||||
NDT242 |
|||||||
NDT252 |
|||||||
NDT262 |
|||||||
Cột đỡ đơn thân |
DDT111 |
||||||
DDT121 |
|||||||
DDT122 |
|||||||
DDT131 |
|||||||
DDT132 |
|||||||
DDT142 |
|||||||
DDT152 |
|||||||
DDT162 |
|||||||
DDT221 |
|||||||
DDT222 |
|||||||
DDT231 |
|||||||
DDT232 |
|||||||
DDT242 |
|||||||
DDT252 |
|||||||
DDT262 |
|||||||
2 |
73082019 |
|
Cột điện thanh thép dạng ống |
Type DE |
2.DE (90) |
Trong đó: - 2. : Loại điện áp mà cột truyền tải ( 2 = 220kV) - DE: (viết tắt của Dead End) có nghĩa cột được lắp tại vị trí néo/ lối các đường dây; - DdE: (viết tắt của Dead design End) có nghĩa cột được nắp tại vị trí néo cuối; - (90): vị trí néo của cột góc 90 độ giữa 2 đường dây; - Ngoài ra, theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác nhau. Do đó, ký hiệu sản phẩm có thể thêm vào đuôi là "+0" hoặc "+2".v.v... Ví dụ: 2.DE (90) + 0 : Cột điện thanh thép dạng ống lắp tại vị trí góc néo/ lối 90 độ có chiều cao tiêu chuẩn (+/-0m) |
Trên 25% |