Thông tư 245/2009/TT-BTC hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 245/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 245/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 245/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 245/2009/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009 |
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước (sau đây gọi chung là Nghị định số 52/2009/NĐ-CP) như sau:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư này có trách nhiệm thực hiện quản lý, sử dụng tài sản nhà nước theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước, Nghị định số 52/2009/NĐ-CP và Thông tư này.
Căn cứ vào nhu cầu, quy mô đầu tư của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và khả năng quản lý đầu tư xây dựng của các tổ chức hiện có:
Riêng đối với thông báo mời thầu, ngoài việc thông báo theo quy định của pháp luật về đấu thầu thì cơ quan, tổ chức, đơn vị còn phải thực hiện đăng tải trên Trang điện tử về tài sản nhà nước của Bộ Tài chính và Trang điện tử của Bộ, cơ quan trung ương (nếu có) đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý; Trang điện tử của địa phương (nếu có) đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý;
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, ngoài các nội dung quy định tại điểm này, Quy chế phải quy định cụ thể quyền và nghĩa vụ của từng bộ phận, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng tài sản nhà nước vào mục đích sản xuất, kinh doanh dịch vụ, cho thuê, liên doanh, liên kết;
- Quyết định giao đất, cho thuê đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Biên bản xác định giá trị quyền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất;
- Các tài liệu liên quan đến việc phê duyệt dự án, thiết kế, bản vẽ hoàn công, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào sử dụng;
- Văn bản chấp thuận mua trụ sở làm việc của cấp có thẩm quyền;
- Hợp đồng mua trụ sở làm việc; Hoá đơn mua trụ sở làm việc; Biên bản giao nhận trụ sở làm việc;
- Các văn bản liên quan đến thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán trụ sở làm việc;
- Các tài liệu khác có liên quan.
- Quyết định mua xe của cấp có thẩm quyền;
- Hợp đồng mua xe; Hoá đơn mua xe; Biên bản giao nhận xe; Giấy đăng ký xe ô tô;
- Các văn bản liên quan đến thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán xe;
- Các tài liệu khác có liên quan.
- Văn bản chấp thuận mua sắm tài sản của cấp có thẩm quyền;
- Hợp đồng mua sắm tài sản; Hoá đơn mua tài sản; Biên bản giao nhận tài sản;
- Các văn bản liên quan đến thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, tiêu huỷ tài sản;
- Các tài liệu khác có liên quan.
- Tài sản là trụ sở làm việc, tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) có nguyên giá theo sổ kế toán từ 1.000 (một ngàn) tỷ đồng trở lên;
- Tài sản khác không phải là trụ sở làm việc, không phải là tài sản khác gắn liền với đất có giá khởi điểm để bán đấu giá từ 100 (một trăm) tỷ đồng trở lên;
- Lãnh đạo Sở Tài chính - Chủ tịch Hội đồng;
- Đại diện Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc (nếu có);
- Đại diện cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản;
- Đại diện cơ quan khác có liên quan.
- Lãnh đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị - Chủ tịch Hội đồng;
- Đại diện cơ quan quản lý cấp trên;
- Đại diện bộ phận được giao trực tiếp sử dụng tài sản;
- Đại diện bộ phận tài chính - kế toán của cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Đại diện cơ quan chuyên môn kỹ thuật (nếu cần);
- Các thành viên khác có liên quan.
Kinh phí hoạt động của Hội đồng xác định giá và Hội đồng thẩm định giá phục vụ việc xác định giá trị tài sản nhà nước giao cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính được bố trí từ nguồn kinh phí của đơn vị sự nghiệp công lập được xác định giá trị tài sản nhà nước.
Trình tự, thủ tục bán đấu giá tài sản nhà nước được thực hiện theo quy định của pháp luật về bán đấu giá tài sản.
Riêng đối với việc thông báo bán đấu giá tài sản nhà nước là trụ sở làm việc, quyền sử dụng đất, xe ô tô các loại và tài sản có nguyên giá theo sổ kế toán từ 500 triệu đồng trở lên /1 đơn vị tài sản thì ngoài việc thực hiện thông báo theo quy định của pháp luật về bán đấu giá còn phải thực hiện đăng tải trên Trang điện tử về tài sản nhà nước của Bộ Tài chính và Trang điện tử của Bộ, cơ quan trung ương (nếu có) đối với tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý; Trang điện tử của địa phương (nếu có) đối với tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý.
Trường hợp một trụ sở làm việc được giao cho nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng mà có thể tách biệt được phần sử dụng của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị phải lập biên bản xác định rõ phần sử dụng thực tế của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị để báo cáo kê khai phần sử dụng của mình. Nếu không tách biệt được phần sử dụng của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị đang sử dụng phải báo cáo cơ quan quản lý cấp trên để thống nhất cử một cơ quan, tổ chức, đơn vị đại diện đứng tên báo cáo kê khai;
Đối với tài sản nhà nước đã đăng ký theo quy định tại Nghị định số 137/2006/NĐ-CP thì không phải báo cáo kê khai lần đầu theo quy định này. Cơ quan tiếp nhận và quản lý báo cáo kê khai tài sản nhà nước có trách nhiệm cập nhật kết quả đã đăng ký vào báo cáo kê khai tài sản nhà nước của cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Lập 03 bộ hồ sơ báo cáo kê khai tài sản theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Thông tư này và kèm theo bản sao các giấy tờ có liên quan đến tài sản báo cáo kê khai, gồm: giấy tờ liên quan đến nhà, đất đang sử dụng (đối với trụ sở làm việc); giấy đăng ký xe ô tô; biên bản nghiệm thu đưa tài sản vào sử dụng (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ kế toán từ 500 triệu đồng trở lên /1 đơn vị tài sản);
- Gửi 02 bộ hồ sơ báo cáo kê khai tài sản đến: Bộ, cơ quan trung ương (đối với tài sản là trụ sở làm việc và xe ô tô các loại của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý); Cơ quan quản lý cấp trên (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ kế toán từ 500 triệu đồng trở lên /1 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý); Sở, ban, ngành chủ quản hoặc Uỷ ban nhân dân cấp huyện (đối với tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý);
- Lưu trữ 01 bộ hồ sơ báo cáo kê khai tài sản tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Xác nhận hồ sơ báo cáo kê khai tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý;
- Gửi 01 bộ hồ sơ báo cáo kê khai tài sản đã có xác nhận đến: Bộ Tài chính (đối với tài sản là trụ sở làm việc và xe ô tô các loại của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý); Cơ quan tài chính của Bộ, cơ quan trung ương (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ kế toán từ 500 triệu đồng trở lên /1 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý); Sở Tài chính (đối với tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý);
- Lưu trữ 01 bộ hồ sơ báo cáo kê khai tài sản tại Bộ, cơ quan trung ương, cơ quan quản lý cấp trên, Sở, ban, ngành chủ quản hoặc Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản lập báo cáo kê khai bổ sung theo Mẫu số 04-ĐK/TSNN, gửi cơ quan tiếp nhận và quản lý báo cáo kê khai theo trình tự quy định tại khoản 2 Điều này.
Bộ, cơ quan trung ương, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm lập báo cáo kê khai tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý trên cơ sở số liệu kết xuất từ cơ sở dữ liệu về tài sản nhà nước, gồm:
- Báo cáo tổng hợp hiện trạng sử dụng nhà, đất theo Mẫu số 02B-ĐK/TSNN ban hành kèm theo Thông tư này, gồm 3 phần (Tổng hợp chung, Chi tiết theo loại hình đơn vị và Chi tiết theo từng đơn vị). Riêng đối với phần Chi tiết theo từng đơn vị được lập đến đơn vị dự toán cấp 2 và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
- Báo cáo tổng hợp tình hình tăng, giảm tài sản nhà nước theo Mẫu số 02C-ĐK/TSNN ban hành kèm theo Thông tư này, gồm 3 phần (Tổng hợp chung, Chi tiết theo loại hình đơn vị và Chi tiết theo từng đơn vị). Riêng đối với phần Chi tiết theo từng đơn vị được lập đến đơn vị dự toán cấp 2 và Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
- Thực trạng công tác quản lý, sử dụng tài sản nhà nước của cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Đánh giá những mặt tích cực, hiệu quả, những tồn tại, sai phạm trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong kỳ báo cáo;
- Đánh giá tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng tài sản tài sản nhà nước trong kỳ báo cáo;
- Hệ thống hoá các văn bản pháp luật hiện hành về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do Bộ, cơ quan trung ương, tỉnh ban hành (kể cả các văn bản ban hành trước kỳ báo cáo nhưng còn hiệu lực thi hành trong kỳ báo cáo);
- Đánh giá tình hình thực hiện các văn bản pháp luật theo thẩm quyền về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại Bộ, cơ quan trung ương, tỉnh; tính kịp thời, phù hợp, mâu thuẫn, bất cập của các văn bản đã ban hành; tác động của các văn bản đến quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại Bộ, cơ quan trung ương, tỉnh;
- Hệ thống hoá các văn bản pháp luật hiện hành về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Đánh giá tình hình xây dựng, ban hành và thực hiện các văn bản pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; tính kịp thời, phù hợp, mâu thuẫn, bất cập của các văn bản đã ban hành; tác động của các văn bản đến quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Sau khi Bộ, cơ quan trung ương, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xác định đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện được xác định giá trị tài sản nhà nước để giao cho đơn vị quản lý, đơn vị có trách nhiệm kiểm kê, phân loại tài sản tại đơn vị thành các nhóm chủ yếu như sau:
Sau khi hoàn thành việc đầu tư xây dựng, mua sắm, tiếp nhận, sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước, nếu được cấp có thẩm quyền quyết định giao cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thì thực hiện xác định giá trị tài sản nhà nước để giao cho đơn vị và điều chỉnh giá trị tài sản nhà nước tại đơn vị.
Trường hợp đơn vị sử dụng tài sản được đầu tư xây dựng, mua sắm từ nguồn vốn huy động để cho thuê, đơn vị phải hạch toán riêng và sử dụng để thanh toán các chi phí có liên quan, nộp tiền thuê đất, thuế và nghĩa vụ tài chính khác đối với Nhà nước, hoàn trả vốn huy động (bao gồm cả lãi huy động vốn). Số tiền còn lại được bổ sung vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị.
- Xác định các loại vốn, tài sản, công nợ hiện có, lập báo cáo tài chính đến thời điểm chuyển đổi;
- Phương án xử lý tài sản, tài chính, công nợ, sắp xếp lao động theo quy định tại Điều 34 và Điều 35 Thông tư này;
- Điều lệ hoạt động và dự kiến vốn điều lệ (đối với doanh nghiệp);
Riêng đối với quyền sử dụng đất, doanh nghiệp được lựa chọn hình thức giao đất hoặc thuê đất theo quy định của pháp luật đất đai;
- Trường hợp nhà khách chuyển thành công ty cổ phần thì tính vào giá trị doanh nghiệp và chuyển thành cổ phần để chia cho người lao động có mặt tại thời điểm chuyển đổi theo thời gian thực tế đã làm việc tại nhà khách của từng người;
- Trường hợp nhà khách chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn thì công ty có trách nhiệm hoàn trả cho người lao động theo thời gian thực tế đã làm việc tại nhà khách của từng người;
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Chí |
Tên đơn vị:............................................................. Mã đơn vị:.............................................................. Loại hình đơn vị:.................................................. Bộ, tỉnh:.................................................................. |
|
Mẫu số 01-DM/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP ĐIỀU CHUYỂN/BÁN/THANH LÝ
Địa chỉ:.......................................................................................................................................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:..................................................................................................................................................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: (Làm trụ sở làm việc, Làm cơ sở HĐ sự nghiệp, Làm nhà ở, Cho thuê, Bỏ trống, Bị lấn chiếm, Sử dụng vào mục đích khác)..................................................m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán:..........................................................................................................................................................................................................ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN |
CẤP HẠNG |
SỐ TẦNG |
NĂM SỬ DỤNG |
DT XÂY DỰNG (m2) |
TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) |
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Trụ sở làm việc |
Cơ sở HĐSN |
Sử dụng khác |
|||||||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
Làm nhà ở |
Cho thuê |
Bỏ trống |
Bị lấn chiếm |
Khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan tới quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: - Trong trường hợp thanh lý tài sản gắn liền với đất thì không cần ghi các chỉ tiêu tại mục I.
- Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
+ Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
+ Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Tên đơn vị:............................................................ Mã đơn vị:............................................................. Loại hình đơn vị:................................................... Bộ, tỉnh:.................................................................. |
|
Mẫu số 02-DM/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
DANH MỤC XE Ô TÔ ĐIỀU CHUYỂN/BÁN/THANH LÝ
TÀI SẢN |
NHÃN HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
BIỂN KIỂM SOÁT |
SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG |
NĂM SẢN XUẤT |
NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc) |
|||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
QLNN |
HĐ sự nghiệp |
HĐ khác |
|||||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
Kinh doanh |
Không KD |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Tên đơn vị:............................................................. Mã đơn vị:.............................................................. Loại hình đơn vị:................................................... Bộ, tỉnh:.................................................................. |
|
Mẫu số 03-DM/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
DANH MỤC TÀI SẢN CÓ NGUYÊN GIÁ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN ĐIỀU CHUYỂN/BÁN/THANH LÝ
TÀI SẢN |
KÝ HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc) |
|||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
QLNN |
HĐ sự nghiệp |
HĐ khác |
|||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
Kinh doanh |
Không KD |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Trong các trường hợp sau đây phải thêm cột giá trị còn lại theo đánh giá lại:
- Điều chuyển tài sản nhà nước từ cơ quan, tổ chức sang đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính hoặc giữa các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính.
- Điều chuyển tài sản nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị mà tài sản đó chưa được theo dõi trên sổ kế toán.
Tên đơn vị:............................................................. Mã đơn vị:.............................................................. Loại hình đơn vị:................................................... Bộ, tỉnh:.................................................................. |
|
Mẫu số 01-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KÊ KHAI TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
Địa chỉ:........................................................................................................................................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:............................................................................................................................................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: (Làm trụ sở làm việc, Làm cơ sở HĐ sự nghiệp, Làm nhà ở, Cho thuê, Bỏ trống, Bị lấn chiếm, Sử dụng vào mục đích khác).......................................m2
c- Giá trị theo sổ kế toán:.......................................................................................................................................................................................................ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN |
CẤP HẠNG |
SỐ TẦNG |
NĂM SỬ DỤNG |
DT XÂY DỰNG (m2) |
TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) |
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Trụ sở làm việc |
Cơ sở HĐSN |
Sử dụng khác |
|||||||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
Làm nhà ở |
Cho thuê |
Bỏ trống |
Bị lấn chiếm |
Khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan tới quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
........., ngày..... tháng..... năm ...... XÁC NHẬN CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Tên đơn vị:............................................................. Mã đơn vị:.............................................................. Loại hình đơn vị:................................................... Bộ, tỉnh:.................................................................. |
|
Mẫu số 02-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KÊ KHAI XE Ô TÔ
TÀI SẢN |
NHÃN HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
BIỂN KIỂM SOÁT |
SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG |
NĂM SẢN XUẤT |
NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc) |
|||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
QLNN |
HĐ sự nghiệp |
HĐ khác |
|||||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
Kinh doanh |
Không KD |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày..... tháng..... năm ...... XÁC NHẬN CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Tên đơn vị:............................................................. Mã đơn vị:.............................................................. Loại hình đơn vị:................................................... Bộ, tỉnh:.................................................................. |
|
Mẫu số 03-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN CÓ NGUYÊN GIÁ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN
TÀI SẢN |
KÝ HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc) |
|||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
QLNN |
HĐ sự nghiệp |
HĐ khác |
|||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
Kinh doanh |
Không KD |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........., ngày..... tháng..... năm ...... XÁC NHẬN CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Tên đơn vị:....................................................................... Mã đơn vị:........................................................................ Loại hình đơn vị:............................................................. Bộ, tỉnh:............................................................................ |
Mẫu số 04-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KÊ KHAI BỔ SUNG TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
Đề nghị....................................................................................................................
(ghi tên cơ quan nhận báo cáo kê khai) điều chỉnh báo cáo kê khai tài sản nhà nước do đơn vị quản lý, sử dụng như sau:
Nêu rõ lý do báo cáo kê khai bổ sung thuộc một trong các trường hợp:
1- Báo cáo kê khai bổ sung những tài sản được đầu tư xây dựng mới, mua sắm hoặc tiếp nhận về sử dụng tại đơn vị (đính kèm Báo cáo kê khai đối với từng loại tài sản theo Mẫu số 01-ĐK/TSNN, Mẫu số 02-ĐK/TSNN, Mẫu số 03-ĐK/TSNN);
2- Sửa đổi thông tin của tài sản đã báo cáo kê khai do thay đổi: được cải tạo, nâng cấp, sửa chữa lớn hoặc tháo dỡ một phần (có bảng kê đính kèm);
3- Đề nghị xóa sổ tài sản đã báo cáo kê khai do thanh lý, điều chuyển, bị thu hồi, tiêu huỷ hoặc bán... (có bảng kê đính kèm);
4- Chuyển tên đơn vị sử dụng từ ............................. (mã đơn vị..............) sang đơn vị mới là.............................. (mã đơn vị........................) đối với những tài sản (có bảng kê đính kèm).
5- Lý do khác.
.................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết thông tin báo cáo kê khai trên đây là hoàn toàn chính xác với tình hình tài sản thực tế tại đơn vị, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
........., ngày..... tháng..... năm ...... XÁC NHẬN CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Tên đơn vị:......................................................... Mã đơn vị:.......................................................... Cơ quan quản lý cấp trên:................................ |
Mẫu số 01-TSCĐ/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số:...................-TSCĐ/TSNN
1- Tên tài sản:..................................................................................................................
2- Thông số kỹ thuật:.......................................................................................................
3- Năm sản xuất:................................Nước sản xuất:.....................................................
4- Thời gian đưa vào sử dụng: ngày.......... tháng.......... năm..............
5- Thời gian mua sắm: ngày......... tháng.......... năm...............
6- Nguyên giá:............................................................................................ (ngàn đồng).
7- Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng:.................................................................
.........................................................................................................................................
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:.................................................................. Mã đơn vị: .............................................................
|
|
Mẫu số 02B-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT
Kỳ báo cáo: Từ ngày ......./....../....... đến ngày ......./....../........
Phần 1: Tổng hợp chung
ĐVT: |
- Số lượng là:..... cái, khuôn viên; - DT đất là:........ m2; - DT nhà là:....... m2. |
TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
||||||
Trụ sở làm việc |
Cơ sở HĐSN |
Sử dụng khác |
|||||||
Làm nhà ở |
Cho thuê |
Bỏ trống |
Bị lấn chiếm |
Khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: CSDL về TSNN.
........., ngày..... tháng..... năm ...... NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... BỘ TRƯỞNG/CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:.................................................................. Mã đơn vị: ............................................................
|
|
Mẫu số 02B-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT
Kỳ báo cáo: Từ ngày ......./....../....... đến ngày ......./....../........
Phần 2. Chi tiết theo loại hình đơn vị
ĐVT: |
- Số lượng là:..... cái, khuôn viên; - DT đất là:........ m2; - DT nhà là:....... m2. |
TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
||||||
Trụ sở làm việc |
Cơ sở HĐSN |
Sử dụng khác |
|||||||
Làm nhà ở |
Cho thuê |
Bỏ trống |
Bị lấn chiếm |
Khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I- Khối quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Khối sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Khối các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: CSDL về TSNN.
........., ngày..... tháng..... năm ...... NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... BỘ TRƯỞNG/CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:................................................................. Mã đơn vị: ............................................................
|
|
Mẫu số 02B-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT
Kỳ báo cáo: Từ ngày ......./....../....... đến ngày ......./....../........
Phần 3. Chi tiết theo từng đơn vị
ĐVT: |
- Số lượng là:..... cái, khuôn viên; - DT đất là:........ m2; - DT nhà là:....... m2. |
TÀI SẢN |
MÃ ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
||||||
Trụ sở làm việc |
Cơ sở HĐSN |
Sử dụng khác |
||||||||
Làm nhà ở |
Cho thuê |
Bỏ trống |
Bị lấn chiếm |
Khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I- Đơn vị dự toán cấp 2/UBND huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Đơn vị dự toán cấp 2/UBND huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: CSDL về TSNN.
........., ngày..... tháng..... năm ...... NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... BỘ TRƯỞNG/CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:................................................................. Mã đơn vị: ............................................................
|
|
Mẫu số 02C-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
Kỳ báo cáo: Từ ngày ......./....../....... đến ngày ......./....../........
Phần 1: Tổng hợp chung
ĐVT: |
- Số lượng là:........ cái, khuôn viên; - DT đất là:........... m2; - DT nhà là:.......... m2; - Nguyên giá là:..... đồng. |
TÀI SẢN |
SỐ ĐẦU KỲ |
SỐ TĂNG TRONG KỲ |
SỐ GIẢM TRONG KỲ |
SỐ CUỐI KỲ |
||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: CSDL về TSNN.
........., ngày..... tháng..... năm ...... NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... BỘ TRƯỞNG/CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:.................................................................. Mã đơn vị: .............................................................
|
|
Mẫu số 02C-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
Kỳ báo cáo: Từ ngày ......./....../....... đến ngày ......./....../........
Phần 2: Chi tiết theo loại hình đơn vị
ĐVT: |
Số lượng là:........ cái, khuôn viên; DT đất là:........... m2; DT nhà là:.......... m2; Nguyên giá là:..... đồng. |
TÀI SẢN |
SỐ ĐẦU KỲ |
SỐ TĂNG TRONG KỲ |
SỐ GIẢM TRONG KỲ |
SỐ CUỐI KỲ |
||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I- Khối quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Khối sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Khối các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: CSDL về TSNN.
........., ngày..... tháng..... năm ...... NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... BỘ TRƯỞNG/CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:................................................................. Mã đơn vị: ............................................................
|
|
Mẫu số 02C-ĐK/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
Kỳ báo cáo: Từ ngày ......./....../....... đến ngày ......./....../........
Phần 3: Chi tiết theo từng đơn vị
ĐVT: |
Số lượng là:........ cái, khuôn viên; DT đất là:........... m2; DT nhà là:.......... m2; Nguyên giá là:..... đồng. |
TÀI SẢN |
MÃ ĐƠN VỊ |
SỐ ĐẦU KỲ |
SỐ TĂNG TRONG KỲ |
SỐ GIẢM TRONG KỲ |
SỐ CUỐI KỲ |
||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I- Đơn vị dự toán cấp 2/UBND huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Đơn vị dự toán cấp 2/UBND huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: CSDL về TSNN.
........., ngày..... tháng..... năm ...... NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
............, ngày..... tháng..... năm ...... BỘ TRƯỞNG/CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:............................................................................ |
Mẫu số 01-DM/ĐVSN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
DANH MỤC TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
GIAO CHO ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
Tên đơn vị được giao tài sản:...................................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................................................................................................................................................
I- Về đất:
a- Diện tích khuôn viên đất:...............................................................................................................................................................................................................m2.
b- Hiện trạng sử dụng: (Làm trụ sở làm việc, Làm cơ sở HĐ sự nghiệp, Cho thuê, Bỏ trống, Bị lấn chiếm, Sử dụng vào mục đích khác).....................................................m2.
c- Giá trị theo sổ kế toán:.............................................................................................................................................................................................................ngàn đồng.
d- Giá trị quyền sử dụng đất giao cho đơn vị:................................................................................................................................................................................ngàn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN |
CẤP HẠNG |
SỐ TẦNG |
NĂM SỬ DỤNG |
DT XÂY DỰNG (m2) |
TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG (m2) |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) |
GIÁ TRỊ TÀI SẢN GIAO CHO ĐƠN VỊ (ngàn đồng) |
||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Trụ sở làm việc |
Cơ sở HĐSN |
Sử dụng khác |
||||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan tới quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH GIAO TSNN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Chỉ lập Danh mục này sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước và quyết định giao tài sản cho đơn vị.
Bộ, tỉnh:............................................................................ |
Mẫu số 02-DM/ĐVSN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
DANH MỤC XE Ô TÔ GIAO CHO ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
Tên đơn vị được giao tài sản:..........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................................................................................................................................
TÀI SẢN |
NHÃN HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
BIỂN KIỂM SOÁT |
SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG |
NĂM SẢN XUẤT |
NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (chiếc) |
GIÁ TRỊ TÀI SẢN GIAO CHO ĐƠN VỊ (ngàn đồng) |
||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
HĐ sự nghiệp |
HĐ khác |
||||||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
Kinh doanh |
Không KD |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH GIAO TSNN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:............................................................................ |
Mẫu số 03-DM/ĐVSN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
DANH MỤC TÀI SẢN KHÁC GIAO CHO ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
Tên đơn vị được giao tài sản:.........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................................................................................................
TÀI SẢN |
KÝ HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (cái, chiếc) |
GIÁ TRỊ TÀI SẢN GIAO CHO ĐƠN VỊ (ngàn đồng) |
||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
HĐ sự nghiệp |
HĐ khác |
||||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
Kinh doanh |
Không KD |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH GIAO TSNN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
|
Mẫu số 04-BB/ĐVSN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
BIÊN BẢN GIAO TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
CHO ĐƠN VỊ SƯ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số........................ngày........./......./...... của......................... về việc..............................................................................................................................
Hôm nay, ngày ...../...../....., chúng tôi gồm:
A- Bên giao:..........................................................................................................
Đại diện bên giao gồm có:
1- Ông/Bà....................................., chức vụ....................................................
2- Ông/Bà....................................., chức vụ....................................................
3- ...
B- Bên nhận:........................................................................................................
Đại diện bên nhận gồm có:
1- Ông/Bà....................................., chức vụ....................................................
2- Ông/Bà....................................., chức vụ....................................................
3- ...
C- Đại diện các cơ quan chứng kiến giao tài sản:
1- Ông/Bà.............................., chức vụ..........................., đơn vị..........................
2- Ông/Bà.............................., chức vụ..........................., đơn vị..........................
3- ...
Thực hiện việc giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính như sau:
PHẦN A- TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN GIAO CHO ĐƠN VỊ
1- Bằng số:............................... đồng.
2- Bằng chữ:...............................................................................................đồng.
PHẦN B- DANH MỤC TÀI SẢN GIAO CHO ĐƠN VỊ
I- Về đất (Chỉ ghi mục này sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước và quyết định giao tài sản cho đơn vị).
1- Khu đất...
Địa chỉ:..................................................................................................................
a- Nguồn gốc đất:
- Cơ quan giao đất: .................................... Quyết định số: ..............................
- Bản đồ giao đất số: ................................ Cơ quan lập bản đồ: ......................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số...................... ngày ......../......../............
- Diện tích khuôn viên đất được giao: .......................m2.
- Giá trị theo sổ kế toán: .................................................................... ngàn đồng.
- Giá trị quyền sử dụng đất giao cho đơn vị: ..................................... ngàn đồng.
b- Hiện trạng đất khi giao:
- Diện tích khuôn viên đất: ...................m2.
- Diện tích đất giao cho đơn vị theo quyết định của cấp có thẩm quyền:........m2.
- Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý:
...............................................................................................................................
c- Các hồ sơ khác về đất:
...............................................................................................................................
2- Khu đất...
...............................................................................................................................
(Danh mục đính kèm).
II- Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với nhà, đất (Chỉ ghi mục này sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước và quyết định giao tài sản cho đơn vị).
1- Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với nhà, đất:
a- Tổng số ngôi nhà: ................ cái
- Diện tích xây dựng: ............... m2; Tổng diện tích sàn xây dựng: ............... m2.
- Nguyên giá theo sổ kế toán: ............................................................ ngàn đồng.
- Giá trị còn lại theo sổ kế toán: ........................................................ ngàn đồng.
- Giá trị tài sản giao cho đơn vị:......................................................... ngàn đồng.
b- Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với nhà, đất:
- Nguyên giá theo sổ kế toán: ............................................................ ngàn đồng.
- Giá trị còn lại theo sổ kế toán: ........................................................ ngàn đồng.
- Giá trị tài sản giao cho đơn vị:......................................................... ngàn đồng.
2- Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
a- Nhà ...:
- Địa chỉ:................................................................................................................
- Diện tích xây dựng: ............... m2; Tổng diện tích sàn xây dựng: ............... m2.
- Cấp hạng: ........................................; Số tầng: ...................................................
- Năm xây dựng: ..............................; Năm sử dụng: ...........................................
- Nguyên giá theo sổ kế toán: ............................................................ ngàn đồng.
Trong đó:
NSNN cấp:.................................. ngàn đồng; Vay vốn:..................... ngàn đồng.
Nhận bàn giao:............................ ngàn đồng; Nguồn khác:................ ngàn đồng.
- Giá trị còn lại theo sổ kế toán: ........................................................ ngàn đồng.
- Giá trị tài sản giao cho đơn vị:......................................................... ngàn đồng.
b- Nhà ...:
...............................................................................................................................
c- Vật kiến trúc (bể nước, tường rào, sân...):
- Địa chỉ:................................................................................................................
- Năm xây dựng: ...............................; Năm sử dụng: ..........................................
- Nguyên giá theo sổ kế toán: ............................................................ ngàn đồng.
Trong đó:
NSNN cấp:.................................. ngàn đồng; Vay vốn:..................... ngàn đồng.
Nhận bàn giao:............................ ngàn đồng; Nguồn khác:................ ngàn đồng.
- Giá trị còn lại theo sổ kế toán: ........................................................ ngàn đồng.
- Giá trị tài sản giao cho đơn vị:......................................................... ngàn đồng.
d- Các tài sản khác gắn liền với nhà, đất (quạt trần, đèn điện, điều hoà...):
- Số lượng: ................. cái.
- Nguyên giá theo sổ kế toán: ............................................................ ngàn đồng.
Trong đó:
NSNN cấp:.................................. ngàn đồng; Vay vốn:..................... ngàn đồng.
Nhận bàn giao:............................ ngàn đồng; Nguồn khác:................ ngàn đồng.
- Giá trị còn lại theo sổ kế toán: ........................................................ ngàn đồng.
- Giá trị tài sản giao cho đơn vị:......................................................... ngàn đồng.
(Danh mục đính kèm).
III- Về tài sản là phương tiện, trang thiết bị và các tài sản khác.
1- Tài sản giao cho đơn vị:
a- Số lượng xe ô tô: .............. chiếc.
- Nguyên giá theo sổ kế toán: ............................................................ ngàn đồng.
Trong đó:
NSNN cấp:.................................. ngàn đồng; Vay vốn:..................... ngàn đồng.
Nhận bàn giao:............................ ngàn đồng; Nguồn khác:................ ngàn đồng.
- Giá trị còn lại theo sổ kế toán: ........................................................ ngàn đồng.
- Giá trị tài sản giao cho đơn vị:......................................................... ngàn đồng.
(Danh mục đính kèm).
b- Tài sản khác:
- Nguyên giá theo sổ kế toán: ............................................................ ngàn đồng.
Trong đó:
NSNN cấp:.................................. ngàn đồng; Vay vốn:..................... ngàn đồng.
Nhận bàn giao:............................ ngàn đồng; Nguồn khác:................ ngàn đồng.
- Giá trị còn lại theo sổ kế toán: ........................................................ ngàn đồng.
- Giá trị tài sản giao cho đơn vị:......................................................... ngàn đồng.
(Danh mục đính kèm).
2- Các hồ sơ về tài sản giao cho đơn vị:
...............................................................................................................................
PHẦN C- DANH MỤC TÀI SẢN KHÔNG/CHƯA GIAO CHO ĐƠN VỊ
I- Về đất.
1- Khu đất...
- Địa chỉ:................................................................................................................
- Diện tích khuôn viên đất: .......................m2.
- Giá trị theo sổ kế toán: .................................................................... ngàn đồng.
2- Khu đất...
...............................................................................................................................
II- Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với nhà, đất.
1- Nhà ...:
- Địa chỉ:................................................................................................................
- Diện tích xây dựng: ............... m2; Tổng diện tích sàn xây dựng: ............... m2.
- NG theo sổ kế toán: ....... ngàn đồng; GTCL theo sổ kế toán: ......... ngàn đồng.
2- Nhà ...:
...............................................................................................................................
3- Vật kiến trúc (bể nước, tường rào, sân...):
- Địa chỉ:................................................................................................................
- NG theo sổ kế toán: ....... ngàn đồng; GTCL theo sổ kế toán: ......... ngàn đồng.
4- Các tài sản khác gắn liền với nhà, đất (quạt trần, đèn điện, điều hoà...):
- Số lượng: ................. cái.
- NG theo sổ kế toán: ....... ngàn đồng; GTCL theo sổ kế toán: ......... ngàn đồng.
III- Về tài sản là phương tiện, trang thiết bị và các tài sản khác.
1- Tài sản...:
- Số lượng: ...............
- NG theo sổ kế toán: ....... ngàn đồng; GTCL theo sổ kế toán: ......... ngàn đồng.
2- Tài sản...:
...............................................................................................................................
PHẦN D- QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA BÊN NHẬN TÀI SẢN
1- Sử dụng tài sản nhà nước vào mục đích sản xuất, kinh doanh dịch vụ, cho thuê, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 32 Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
2- Bảo toàn, phát triển vốn và tài sản nhà nước được giao quản lý, sử dụng.
3- Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CÁC CƠ QUAN CHỨNG KIẾN
(Ký, họ tên và đóng dấu)
Tên đơn vị:............................................................ Mã đơn vị:.............................................................. Loại hình đơn vị:................................................... Bộ, tỉnh:.................................................................. |
|
Mẫu số 01-SX/TSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC KHÔNG PHẢI LÀ TRỤ SỞ LÀM VIỆC
TÀI SẢN |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (ngàn đồng) |
PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT XỬ LÝ |
GHI CHÚ |
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Giữ lại tiếp tục SD |
Điều chuyển |
Thu hồi |
||||||||||
SL |
NG (ngàn đồng) |
GTCL (ngàn đồng) |
SL |
NG (ngàn đồng) |
GTCL (ngàn đồng) |
SL |
NG (ngàn đồng) |
GTCL (ngàn đồng) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Bộ, tỉnh:............................................................................ |
|
Mẫu số 02-SX/NK (Ban hành kèm theo Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẮP XẾP LẠI, CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA NHÀ KHÁCH
NHÀ KHÁCH |
ĐỊA CHỈ |
TRƯỚC THỜI ĐIỂM SẮP XẾP LẠI |
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH TỔ CHỨC ĐƯỢC PHÊ DUYỆT |
||||||
Mô hình tổ chức |
Số lao động (người) |
Mô hình đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính |
Mô hình doanh nghiệp |
Chấm dứt hoạt động |
|||||
Số lao động (người) |
Giá trị TSNN giao cho đơn vị (ngàn đồng) |
Số lao động (người) |
Giá trị vốn nhà nước tại DN (ngàn đồng) |
Số lao động tiếp tục làm việc (người) |
Số lao động dôi dư (người) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1- Nhà khách ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà khách ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Nhà khách ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............, ngày..... tháng..... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ký, họ tên và đóng dấu) |