- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 960/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch mạng lưới cụm công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 960/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Cự |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 960/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 960/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN -------- Số: 960/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Phú Yên, ngày 04 tháng 06 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Công Thương; - TT. Tỉnh ủy; - TT. HĐND Tỉnh; - CT và các PCT UBND Tỉnh; - Các PVP UBND Tỉnh; - Lưu: VT, Hg, Q. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Đình Cự |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh Phú Yên)
| TT | Tên cụm công nghiệp | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô diện tích (ha) | Nhu cầu vốn đầu tư (Triệu đồng) | |||
| QHCT | ĐTHC | ĐTM | ĐTMR | | |||
| I | Thị xã Sông Cầu | | | | | | |
| 1 | Cụm CN Trung Trinh | Xuân Phương | 30,0 | | 10,0 | | 87.927,2 |
| 2 | Cụm CN Triều Sơn | Xuân Thọ II | 8,0 | | 8,0 | | 70.160,0 |
| II | Huyện Sông Hinh | | | | | | |
| 1 | Cụm CN TT Hai Riêng | TT. Hai Riêng | | 4,0 | | | 32.230,0 |
| 2 | Cụm CN Buôn Trinh | Eabar | 30,0 | | | | 340,8 |
| III | Huyện Sơn Hoà | | | | | | |
| 1 | Cụm CN Ba Bản | Sơn Hà | 74,0 | 7,0 | | 67,0 | 646.810,0 |
| 2 | Cụm CN Vân Hòa | Sơn Xuân | 30,0 | | | | 340,8 |
| IV | Huyện Đồng Xuân | | | | | | |
| 1 | Cụm CN Bến Đá | Thị trấn La Hai | | 14,5 | | | 119.165,0 |
| 2 | Cụm CN Soi Nga | Xuân Lãnh | 40,0 | | | | 389,6 |
| V | Huyện Tây Hoà | | | | | | |
| | Cụm CN Hòa Phú | Hòa Phú | 50,0 | | 11,0 | | 96.849,8 |
| VI | Huyện Đông Hoà | | | | | | |
| | Cụm CN Nam Bình 1 | Hòa Xuân Tây | 50,0 | | 50,0 | | 438.500,0 |
| VII | Huyện Phú Hoà | | | | | | |
| 1 | Cụm CN Hòa An | Hòa An | | 8,7 | | | 70.759,0 |
| 2 | Cụm CN Ngọc Sơn Đông | Hòa Quang Bắc | 15,0 | | 15,0 | | 131.550,0 |
| VIII | Huyện Tuy An | | | | | | |
| 1 | Cụm CN Tam Giang | An Cư | | 6,4 | | | 52.748,0 |
| 2 | Cụm CN Tiên Châu | An Ninh Tây | 12,0 | | | | 214,2 |
| | Tổng cộng: | | 289,0 | 40,6 | 94,0 | 67,0 | 1.747.984,4 |
| TT | Tên cụm công nghiệp | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô diện tích (ha) | Nhu cầu vốn đầu tư (Triệu đồng) | ||
| QHCT | ĐTM | ĐTMR | | |||
| I | Thị xã Sông Cầu | | | | | |
| | Cụm CN Trung Trinh | Xuân Phương | | | 20,0 | 175.172,8 |
| II | Huyện Sông Hinh | | | | | |
| 1 | Cụm CN TT Hai Riêng | TT. Hai Riêng | 16,6 | | 16,6 | 145.144,0 |
| 2 | Cụm CN Buôn Trinh | Eabar | | 30,0 | | 262.759,2 |
| III | Huyện Sơn Hoà | | | | | |
| | Cụm CN Vân Hòa | Sơn Xuân | | 30,0 | | 262.759,2 |
| IV | Huyện Đồng Xuân | | | | | |
| 1 | Cụm CN Bến Đá | Thị trấn La Hai | 5,5 | | 5,5 | 48.235,0 |
| 2 | Cụm CN Soi Nga | Xuân Lãnh | | 40,0 | | 350.410,4 |
| V | Huyện Tây Hoà | | | | | |
| 1 | Cụm CN Hòa Phú | Hòa Phú | | | 39,0 | 341.650,2 |
| 2 | Cụm CN Nông nghiệp | Hoà Bình I | 5,0 | 5,0 | | 43.850,0 |
| 3 | Cụm CN Đá Mài | Sơn Thành Tây | 70,0 | 70,0 | | 613.900,0 |
| VI | Huyện Tuy An | | | | | |
| 1 | Cụm CN Tam Giang | An Cư | 13,6 | | 13,6 | 119.272,0 |
| 2 | Cụm CN Tiên Châu | An Ninh Tây | | 12,0 | | 105.025,8 |
| | Tổng cộng: | | 110,7 | 187,0 | 94,7 | 2.468.178,6 |
| TT | Tên cụm công nghiệp | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô diện tích (ha) | Nhu cầu vốn đầu tư (Triệu đồng) | ||
| QHCT | ĐTM | ĐTMR | | |||
| I | Thị xã Sông Cầu | | | | | |
| | Cụm CN Trung Trinh | Xuân Phương | 9 | | 9 | 78.930 |
| II | Huyện Sông Hinh | | | | | |
| 1 | Cụm CN Buôn Trinh | Eabar | 15 | | 15 | 131.550 |
| 2 | Cụm CN Tân An | Eabar | 60 | 60 | | 526.200 |
| 3 | Cụm CN Tân Lập | Đức Bình Đông | 30 | 30 | | 263.100 |
| III | Huyện Sơn Hoà | | | | | |
| 1 | Cụm CN Vân Hòa | Sơn Xuân | 20 | | 20 | 175.400 |
| 2 | Cụm CN Kiến Thiết | Eachrang | 15 | 15 | | 131.550 |
| IV | Huyện Đồng Xuân | | | | | |
| 1 | Cụm CN Soi Nga | Xuân Lãnh | 16 | | 16 | 140.320 |
| 2 | Cụm CN Phước Lộc | Xuân Quang 3 | 25 | 25 | | 219.250 |
| 3 | Cụm CN Phước Hòa | Xuân Phước | 70 | 70 | | 613.900 |
| V | Huyện Tây Hoà | | | | | |
| | Cụm CN Hòa Phú | Hòa Phú | 24 | | 24 | 210.480 |
| VI | Huyện Đông Hoà | | | | | |
| | Cụm CN Nam Bình 1 | Hòa Xuân Tây | 20 | | 20 | 175.400 |
| VII | Huyện Phú Hoà | | | | | |
| 1 | Cụm CN TT Phú Hoà | Thị trấn Phú Hòa | 20 | 20 | | 175.400 |
| 2 | Cụm CN Long Phụng | Hòa Trị | 8 | 8 | | 70.160 |
| 3 | Cụm CN Phong Hậu | Hoà Hội | 50 | 50 | | 438.500 |
| VIII | Huyện Tuy An | | | | | |
| 1 | Cụm CN Phong Phú | An Hiệp | 35 | 35 | | 306.950 |
| 2 | Cụm CN Trung Lương | An Nghiệp | 20 | 20 | | 175.400 |
| | Tổng cộng: | | 437 | 333 | 104 | 3.832.490 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!