Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Bình Dương về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 65/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 65/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 23/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 65/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 65/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Văn Nam |
(Kèm theo Quyết định số: 65/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh)
Chiều nghèo | Tiêu chí để đo lường | Ngưỡng thiếu hụt | Cơ sở hình thành chiều nghèo và tiêu chí đo lường | Điểm số |
1. Giáo dục | 1.1 Trình độ giáo dục của người lớn. | Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ đủ 15 tuổi đến dưới 30 tuổi (sinh từ năm 1986 đến năm 2000) không tốt nghiệp Trung học cơ sở và hiện không đi học. | Hiến pháp năm 2013; NQ 15/NQ-TW Một số vấn đề chính sách xã hội giai đoạn 2012-2020; Nghị quyết số 41/2000/QH (bổ sung bởi Nghị định số 88/2001/NĐ-CP). | 10 |
1.2 Tình trạng đi học của trẻ em. | Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em trong độ tuổi đi học (từ 5-dưới 15 tuổi) hiện không đi học. | Hiến pháp năm 2013; Luật Giáo dục 2005; Luật BV, chăm sóc và giáo dục trẻ em; NQ 15/NQ-TW Một số vấn đề chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020. | 10 | |
2. Y tế | 2.1 Tiếp cận các dịch vụ y tế. | Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh(ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học không tham gia được các hoạt động bình thường). | Hiến pháp năm 2013. Luật Khám chữa bệnh. | 10 |
2.2 Bảo hiểm y tế. | Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên hiện tại không có bảo hiểm y tế. | Hiến pháp năm 2013; Luật bảo hiểm y tế 2014; NQ 15/NQ-TW Một số vấn đề chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020. | 10 | |
3. Nhà ở | 3.1 Chất lượng nhà ở. | Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ. (Nhà ở chia thành 4 cấp độ: nhà kiên cố, bán kiên cố, nhà thiếu kiên cố, nhà đơn sơ). | Luật Nhà ở; NQ 15/NQ-TW Một số vấn đề chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020. | 10 |
3.2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người. | Diện tích nhà ở bình quân đầu người của hộ gia đình nhỏ hơn 8m2. | Luật Nhà ở; Quyết định 2127/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | 10 | |
4. Điều kiện sống | 4.1 Nguồn nước sinh hoạt. | Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh. | NQ 15/NQ-TW Một số vấn đề chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020. | 10 |
4.2 Hố xí/nhà tiêu. | Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh. | NQ 15/NQ-TW Một số vấn đề chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020. | 10 | |
5. Tiếp cận thông tin | 5.1 Sử dụng dịch vụ viễn thông. | Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet. | Luật Viễn thông., NQ 15/NQ-TW Một số vấn đề chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020. | 10 |
5.2 Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin. | Hộ gia đình không có tài sản nào trong số các tài sản: Ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã. | Luật Thông tin truyền thông; NQ 15/NQ-TW Một số vấn đề chính sách xã hội giai đoạn 2012 -2020. | 10 |