Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 253/QĐ-VP TP. HCM 2018 quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 253/QĐ-VP
Cơ quan ban hành: | Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 253/QĐ-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Hoan |
Ngày ban hành: | 02/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
tải Quyết định 253/QĐ-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-VP | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008
__________
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ xác nhận của Trưởng Ban Điều hành ISO Văn phòng về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;
Theo đề nghị của Ban Điều hành ISO thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 201/QĐ-VP ngày 09 tháng 6 năm 2017.
Điều 3. Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo và chuyên viên các Phòng, Trung tâm thuộc Văn phòng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHÁNH VĂN PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với hoạt động: Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước và giải quyết thủ tục hành chính (Xem Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 253/QĐ-VP ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chánh Văn phòng UBND Thành phố)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
TÓM TẮT THỜI HẠN XỬ LÝ MỘT SỐ HỒ SƠ VÀ NGHIỆP VỤ TRỌNG YẾU TẠI VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ ĐÃ ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 253/QĐ-VP ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chánh Văn phòng)
THỜI HẠN CHI TIẾT CHO MỖI QUY TRÌNH (ĐƠN VỊ TÍNH: NGÀY) | |||||||
TT | TÊN QUY TRÌNH | P. HÀNH CHÍNH (nhận, chuyển xử lý) | CHUYÊN VIÊN (Xử lý) | LĐVP (thông qua) | TTUB (duyệt ký) | PHÒNG HC (Phát hành) | TỔNG |
1 | Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố; |
| Từ 9g-11g00 thứ sáu, hoàn chỉnh lịch để trình Chánh VP | 11g00 thứ sáu, Chánh VP xét duyệt, chuyển PHC phát hành |
| 14g00, nhận in 16g00 phát hành (thứ sáu hàng tuần) |
|
+ | Quy trình tổ chức cuộc họp Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố; |
| 3 ngày trước cuộc họp, đã trình ký thư mời (tài liệu kèm) |
|
| Phát hành thư mời và tài liệu (3 ngày trước cuộc họp) |
|
2 | “Lập thông báo kết luận cuộc họp của tập thể Thường trực UBND thành phố”. |
| Trình dự thảo (2,5 ngày sau cuộc họp) | 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | 5 ngày |
3 | “Lập thông báo kết luận cuộc họp của Thường trực UBND thành phố”. |
| Trình dự thảo (2,5 ngày sau cuộc họp) | 1 ngày | 1,5 ngày | 5 ngày | |
4 | Quy trình xử lý đơn gửi đến Ủy ban nhân dân thành phố; | 2 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 2 ngày | 10 ngày |
5 | Quy trình đề xuất và tổ chức để Lãnh đạo thành phố tiếp công dân; | 1 ngày | 2 ngày | 2 ngày | 2 ngày | 1 ngày | 8 ngày |
6 | Quy trình rà soát, trình hồ sơ tranh chấp, khiếu nại và tố cáo; (Phòng NCPC và các phòng NCTH có liên quan). | 1/2 ngày | 6 ngày | 3 ngày | 2 ngày | 1 ngày | 12 + 1/2 ngày |
7 | Quy trình rà soát, trình văn bản Trung ương, Thông báo kết luận cuộc họp do TTUB chỉ trì, chỉ đạo về giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo; | 1/2 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 2 ngày | 1 ngày | 7 +1/2 ngày |
8 | Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; | 1/2 ngày | 4 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1/2 ngày | 07 ngày |
9 | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tài nguyên nước và khoáng sản; | 1/2 ngày | 5 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1/1 ngày | 10 ngày |
10 | Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ chấp thuận chủ trương cho phép tiếp tục lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo Luật Đất đai; | 1/2 ngày | 5 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | 10 ngày |
11 | Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ xin chủ trương cấp giấy phép quy hoạch đối với các công trình tôn giáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; | 1/2 ngày | 5 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | 10 ngày |
12 | Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ cân đối, điều chuyển quỹ nhà, đất phục vụ tái định cư; | 1/2 ngày | 5+1/2 ngày | 1+1/2 ngày | 2 ngày | 1/2 ngày | 10 ngày |
13 | Quy trình trình duyệt hồ sơ cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án có vốn nước ngoài; | 1/2 ngày | 2+1/2 ngày | 1 ngày | 2 ngày | 1 ngày | 7 ngày |
14 | Quy trình duyệt kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án đầu tư (sử dụng vốn ngoài ngân sách); | 1/2 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | 8 ngày |
15 | Quy trình trình duyệt hồ sơ duyệt hoặc điều chỉnh dự án ODA/NGO; | 1/2 ngày | 4 ngày | 2 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | 10 ngày |
16 | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh tế; (Phòng Kinh tế và các phòng NCTH) | 1/2 ngày | 5 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | 10 ngày |
17 | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính về điện lực; | 1/2 ngày | 5 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | 10 ngày |
18 | Quy trình rà soát, trình ký quyết định tịch thu hàng hóa vắng chủ thuộc lĩnh vực kinh tế; | 1/2 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 2 ngày | 1/2 ngày | 7 ngày |
19 | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa-xã hội; | 1/2 ngày | 5 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | 10 ngày |
20 | Quy trình trình ký quyết định về bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động cán bộ, công chức, viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước; | 1/2 ngày | 3 ngày | 1 ngày | 2 ngày | 1/2 ngày | 7 ngày |
21 | Quy trình thẩm định, trình ký quyết định cử, chấp thuận cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài; | 1/2 ngày | 5 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1/2 ngày | 10 ngày |
22 | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xét duyệt công chức, viên chức đi học tập nước ngoài (từ 3 tháng trở lên); | 1/2 ngày | 2 ngày | 1 ngày | 2 ngày | 1/2 ngày | 6 ngày |
23 | Quy trình xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành 23 chính (Theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung); | 1/2 ngày | 3+1/2 ngày | 1 ngày | // | 1/2 ngày | 5+1/2 ngày |
24 | Quy trình biên tập xuất bản Công báo; |
| Thực hiện theo quy trình |
|
|
| Phát hành vào ngày đầu và giữa tháng |
25 | Quy trình Tổ chức phục vụ các cuộc họp trực tuyến tại Phòng Thông tin báo chí. | 1/2 ngày | Thực hiện theo quy trình | Tham dự họp | Chủ trì họp | // | Tùy theo tính chất cuộc họp |
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 253/QĐ-VP ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh).
Liệt kê các lĩnh vực hoạt động được công bố phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 gồm:
1. | Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố; |
2. | Quy trình tổ chức cuộc họp Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố; |
3. | Quy trình chung của các chuyên viên tổ chức cuộc họp do Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố chủ trì; |
4. | Quy trình xử lý đơn gửi đến Ủy ban nhân dân thành phố; |
5. | Quy trình đề xuất và tổ chức để Lãnh đạo thành phố tiếp công dân; |
6. | Quy trình rà soát, trình hồ sơ tranh chấp, khiếu nại và tố cáo; |
7. | Quy trình rà soát, trình văn bản Trung ương, Thông báo kết luận cuộc họp do TTUB chỉ trì, chỉ đạo về giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo; |
8. | Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; |
9. | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, tài nguyên nước và khoáng sản; |
10. | Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ chấp thuận chủ trương cho phép tiếp tục lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo Luật Đất đai; |
11. | Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ xin chủ trương cấp giấy phép quy hoạch đối với các công trình tôn giáo trên địa bàn thành phố Hô Chí Minh; |
12. | Quy trình rà soát, trình ký hồ sơ cân đối, điều chuyển quỹ nhà, đất phục vụ tái định cư; |
13. | Quy trình trình duyệt hồ sơ cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án có vốn nước ngoài; |
14. | Quy trình duyệt kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án đầu tư (sử dụng vốn ngoài ngân sách); |
15. | Quy trình trình duyệt hồ sơ duyệt hoặc điều chỉnh dự án ODA/NGO/PPP; |
16. | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh tế; |
17. | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính về điện lực; |
18. | Quy trình rà soát, trình ký quyết định tịch thu hàng hóa vắng chủ thuộc lĩnh vực kinh tế; |
19. | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa-xã hội; |
20. | Quy trình trình ký quyết định về bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động cán bộ, công chức, viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước; |
21. | Quy trình thẩm định, trình ký quyết định cử, chấp thuận cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài; |
22. | Quy trình rà soát, trình ký quyết định xét duyệt công chức, viên chức đi học tập nước ngoài (từ 3 tháng trở lên); |
23. | Quy trình xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (Theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung); |
24. | Quy trình biên tập xuất bản Công báo; |
25. | Quy trình Tổ chức phục vụ các cuộc họp trực tuyến tại Phòng Thông tin báo chí. |