Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 02/2025/QĐ-UBND Huế đơn giá cây trồng vật nuôi thủy sản bồi thường hỗ trợ thu hồi đất

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân thành phố Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 02/2025/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/01/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách, Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 02/2025/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 02/2025/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 02/2025/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 02/2025/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
________

Số: 02/2025/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường,
hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn thành phố Huế

_____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3396/TTr-SNNPTNT ngày 23 tháng 12 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản; đơn giá hỗ trợ chi phí di chuyển lồng, bè, các ngư cụ, công cụ nuôi thuỷ sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn thành phố Huế.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 Luật Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi đất.

2. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sởhữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai.

3. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố.

Điều 3. Nguyên tắc bồi thường

1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định tại Điều 103, Điều 104 Luật Đất đai năm 2024 và quy định này; trường hợp không được bồi thường về cây trồng, vật nuôi thủy sản thực hiện theo quy định tại Điều 105 Luật Đất đai năm 2024.

2. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản, lồng, bè, các ngư cụ, công cụ nuôi thuỷ sản tồn tại trên vị trí bị thu hồi trước khi có thông báo thu hồi đất; không bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản, lồng, bè, các ngư cụ, công cụ nuôi thuỷ sản được tạo lập sau khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

3. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chí phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quyết định này.

4. Đơn giá bồi thường vật nuôi thủy sản chưa tính giá trị đầu tư ao hồ. Vật nuôi thủy sản chỉ được bồi thường trong trường hợp tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch. Trường hợp vật nuôi thủy sản đã đến thời kỳ thu hoạch tại thời điểm thu hồi đất thì không được bồi thường.

5. Đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản chưa có tên trong Phụ lục đơn giá bồi thường được quy định tại Điều 4 Quyết định này thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây, vật nuôi thủy sản tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Đơn giá bồi thường

Có Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 và thay thế Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đơn giá bồi thường đối với vật nuôi thủy sản và đơn giá hỗ trợ di chuyển lồng, bè, các ngư cụ, công cụ nuôi thuỷ sản để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Quy định chuyển tiếp

a) Đối với dự án, hạng mục dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo Quyết định này.

b) Đối với dự án đang lập phương án, chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng cho người sử dụng đất bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quyết định này.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, tổng hợp năng suất, sản lượng cây trồng, biến động đơn giá cây trồng để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định./.

 

Nơi nhận:

- Như Khoản 1 Điều 6;

- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT;

- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;

- Ban TV Thành ủy,TT HĐND thành phố;

- CT và các PCT UBND thành phố;

- CT, các PCT UBND thành phố;

- VP: CVP, các PCVP UBND thành phố;

- Cổng TTĐT thành phố, Công báo thành phố;

- Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Phan Quý Phương

 

 

Phụ lục

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI THỦY SẢN NĂM 2025

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02 /2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025
của Ủy ban nhân dân thành phố Huế)

 

A. CÂY HÀNG NĂM

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

Đơn giá bồi thường

(đồng/ha)

(đồng/m2)

(đồng/cây)

1

Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su, bắp cải khác

100.761.070

10.080

3.360

2

Cây Bình tinh

44.852.370

4.480

 

3

Cây Cà chua các loại

43.843.610

4.380

1.680

4

Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác

80.410.330

8.040

3.120

5

Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má

91.151.230

9.110

 

6

Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay

84.360.810

8.430

 

7

Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt

104.699.040

10.470

 

8

Cây Chanh dây

107.042.750

10.700

53.520

9

Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương

47.954.780

4.790

 

10

Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp

47.141.090

4.710

 

11

Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm

96.693.510

9.670

 

12

Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê

79.548.920

7.950

39.770

13

Cây Dưa hồng

82.615.930

8.260

41.310

14

Cây Gấc

80.386.730

8.030

40.190

15

Cây Hoa lý, bầu, bí

69.815.840

6.980

 

16

Cây Kê

34.723.220

3.470

 

17

Cây Khoai lang

37.353.320

3.740

 

18

Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ

69.927.890

6.990

 

19

Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu

46.879.940

4.690

 

20

Cây Lá gai (làm bánh)

101.232.970

10.130

 

21

Cây Lạc

58.231.180

5.830

 

22

Cây Lúa thuần

47.692.200

4.770

 

23

Cây Lúa lai

58.145.290

5.820

 

24

Cây Lúa rẫy

55.665.930

5.570

 

25

Cây Môn bạc hà

54.365.860

5.440

 

26

Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá

82.741.010

8.270

 

27

Cây Mướp đắng

74.433.400

7.440

3.720

28

Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô, kiệu

103.428.310

10.340

 

29

Cây Nghệ, riềng, gừng

43.326.050

4.330

 

30

Cây Ngô

49.671.450

4.970

 

31

Cây Ớt

124.812.750

12.480

6.240

32

Cây Rau muống (Thả nổi)

35.883.850

3.590

 

33

Cây Rau muống (Trồng cạn)

49.774.370

4.980

 

34

Cây Sả, rau ngót

57.434.200

5.750

 

35

Cây Sắn công nghiệp

40.949.390

4.090

2.280

36

Cây Sắn dây

33.490.260

3.350

16.750

37

Cây Sắn địa phương

29.303.980

2.930

1.630

38

Cây Sen, Súng

136.972.040

13.700

 

39

Cây Su su

72.894.140

7.290

36.450

40

Cây Thuốc lá

38.154.500

3.820

1.920

41

Cây Vừng (Mè)

26.473.380

2.650

 

 

B. CÂY LÂU NĂM                                                                                             

I. Cây hoa màu dài ngày                                     

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Thời kỳ chăm sóc cây con

Thời kỳ phát triển giữa vụ

Thời kỳ thu hoạch đại trà

1

Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác)

đồng/cây

17.060

38.790

38.790

2

Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác)

đồng/cây

13.550

24.280

24.280

3

Cây Cỏ voi, cỏ ghinê

đồng/ m2

2.850

3.330

3.330

4

Cây Cà ri (điều màu)

đồng/cây

23.740

37.270

37.270

5

Cây Chè xanh

đồng/m2

12.350

22.540

22.540

 

Cây Chè xanh

đồng/cây

7.410

27.050

27.050

6

Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại

đồng/m2

3.270

3.330

3.330

7

Cây Dâu tằm

đồng/cây

17.140

32.520

32.520

8

Cây Dâu tây

đồng/m2

13.790

46.890

46.890

9

Cây Dứa (Thơm)

đồng/m2

12.370

14.980

14.980

 

Cây Dứa (Thơm)

đồng/cây

7.430

17.980

17.980

10

Cây Đu đủ

đồng/cây

17.200

28.750

28.750

11

Cây Lá dong

đồng/m2

6.220

11.150

11.150

12

Cây Lá dứa

đồng/m2

6.850

11.790

11.790

13

Cây Mía lau

đồng/cây

510

790

790

14

Cây Mía loại giống to

đồng/cây

1.040

2.620

2.620

15

Cây Nho

đồng/m2

15.060

41.560

41.560

16

Cây Nhót

đồng/cây

68.970

162.430

162.430

17

Cây Thanh long

đồng/choái

70.330

185.000

185.000

18

Cây Trầu không

đồng/choái

41.370

83.850

83.850

19

Cây Vả

đồng/cây

95.190

306.210

607.750

20

Cây Măng tây

đồng/bụi

10.830

42.030

42.030

 

 

 

II. Cây ăn quả dài ngày và cây công nghiệp lâu năm

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng và

chăm sóc

 Đường kính

=3÷<5cm

=5÷<10cm

=10÷<20cm

=20÷<35cm

≥35cm

1

Cây Thanh trà

đồng/cây

357.470

585.400

1.501.310

2.868.860

4.008.490

5.148.120

2

Cây Bưởi

đồng/cây

346.520

533.410

1.697.220

2.818.510

3.752.930

4.687.340

3

Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải

đồng/cây

85.390

127.790

347.070

632.000

688.990

745.970

4

Cây Dâu ăn trái các loại

đồng/cây

82.190

141.250

213.890

429.010

455.910

482.790

5

Cây Hồng ghép, Hồng xiêm (Sapôchê)

đồng/cây

87.770

134.180

193.270

356.900

381.440

389.620

6

Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung

đồng/cây

75.320

123.180

262.890

481.320

508.630

535.930

7

Cây Sầu riêng

đồng/cây

102.920

172.380

559.440

734.170

781.000

827.810

8

Cây Mít, Vú sữa, Thị

đồng/cây

32.180

64.370

168.410

449.110

484.210

519.290

9

Cây Sa kê

đồng/cây

112.720

171.080

244.170

501.710

533.900

566.100

10

Cây Lòn bon

đồng/cây

94.000

173.800

277.060

546.720

580.420

614.130

11

Cây Bơ

đồng/cây

135.600

252.580

252.580

784.580

851.070

917.570

12

Cây Lê

đồng/cây

103.320

162.680

295.300

507.860

534.420

560.990

13

Cây Chùm ruột, Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Ô mai (Mơ), Sơ ri

đồng/cây

18.060

41.790

118.950

185.190

196.230

207.280

14

Cây Bồ quân

đồng/cây

21.710

43.410

93.820

149.040

194.000

196.380

15

Cây Mãng cầu (Na)

đồng/cây

15.750

46.160

61.520

114.110

135.150

136.200

16

Cây Trứng gà, Bát bát, Ổi, Táo, Lựu

đồng/cây

14.830

37.050

44.450

71.040

81.680

82.210

17

Cây  Măng cụt

đồng/cây

345.990

964.290

1.757.140

3.246.480

5.101.370

6.801.690

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng chăm sóc năm 1

Trồng, chăm sóc năm 2+3

Trồng,chăm sóc năm 4

Vườn cây

năm 5+6 (tán rộng 1,0÷<1,5m)

năm 7
 (tán rộng 1,5÷<1,7m)

năm 8 trở lên(tán rộng ≥1,7m)

18

Cây Cam, Quýt

đồng/cây

109.950

237.100

471.880

892.500

916.950

941.420

19

Cây Chanh, Quất

đồng/cây

91.400

136.240

209.670

299.840

428.650

441.530

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng chăm sóc năm 1

Trồng,
chăm sóc
năm 2+3

(H=0,7÷<1,0m)

Vườn cây

Năm 4

(H=1,0÷<1,5m)

Năm 5+6

(H=1,5÷<3m)

Năm 7

(H=3÷<4m)

Năm 8 trở lên
(H≥4m)

20

Cây Cà phê

đồng/cây

36.690

50.260

72.520

79.040

21

Cây Hồ tiêu

đồng/trụ

81.290

123.300

201.910

22

Cây Ca cao

đồng/cây

37.930

63.060

77.190

84.660

23

Cây Mắc ca

đồng/cây

136.370

199.870

748.710

1.532.770

1.767.980

1.924.790

24

Cây Cau

đồng/cây

47.510

94.140

155.300

300.660

318.820

336.990

25

Cây Dừa

đồng/cây

70.350

358.720

625.940

667.050

708.160

728.720

                   
 

 

III. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1

Thời kỳ chăm sóc

Đường kính

năm 2

năm 3

7÷<10cm

=10÷<15cm

≥15cm

a

Trồng tập trung (diện tích liền vùng ≥0,3ha)

   1            

Cây  Bạch đàn

đồng/ha

23.765.050

32.746.850

41.511.010

73.709.260

73.941.410

34.446.180

   2            

Cây Bàng

đồng/ha

28.696.690

35.390.860

41.627.780

74.211.840

65.169.760

25.715.090

   3            

Cây Bằng lăng

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

67.849.360

73.503.480

39.221.650

   4            

Cây Bồ đề

đồng/ha

33.829.390

40.884.120

46.441.080

74.700.080

81.236.340

39.493.560

   5            

Cây Bông gòn

đồng/ha

15.004.470

18.819.960

22.406.830

38.390.710

40.043.560

14.143.300

   6            

Cây Cao su

đồng/ha

116.133.110

140.639.810

165.146.520

193.542.890

299.709.260

387.860.580

   7            

Cây Chân chim

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

57.109.550

75.195.870

39.221.650

   8            

Cây Chẹo tía (Cơi)

đồng/ha

33.082.040

45.703.570

58.014.170

68.916.570

73.781.270

39.947.300

   9            

Cây Chò

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.226.740

71.080.290

76.734.410

39.221.650

  10           

Cây Chua khét

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

68.657.100

74.311.210

39.221.650

  11           

Cây Chua trường

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

71.080.290

76.734.410

39.221.650

  12           

Cây Dái ngựa

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

58.874.580

70.746.940

39.221.650

  13           

Cây Dầu rái

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

58.874.580

70.746.940

39.221.650

  14           

Cây Đinh

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

69.554.580

75.118.940

39.221.650

  15           

Cây Dó bầu (Trầm)

đồng/ha

57.398.800

73.835.380

89.961.010

112.947.960

216.737.970

139.729.420

  16           

Cây Gạo

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

67.041.640

72.695.750

39.221.650

  17           

Cây Gáo (Gáo vàng, gáo trắng)

đồng/ha

30.503.830

37.038.000

43.114.920

62.944.820

70.156.390

39.493.560

  18           

Cây Giẻ

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

58.874.580

70.746.940

39.221.650

  19           

Cây Giỗi

đồng/ha

33.363.550

41.886.380

49.951.940

68.558.870

74.340.950

39.221.650

  20           

Cây Gõ

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

69.105.830

76.016.420

39.221.650

  21           

Cây Gội

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

61.028.530

73.926.580

39.221.650

  22           

Cây Hoa sữa

đồng/ha

30.998.200

42.399.100

53.342.730

58.485.680

76.178.820

39.221.650

  23           

Cây Hoàng đàn

đồng/ha

31.486.630

38.180.800

44.417.710

69.105.830

74.041.970

39.221.650

  24           

Cây Hoàng nam

đồng/ha

31.486.630

38.180.800

44.417.710

58.874.580

70.746.940

39.221.650

  25           

Cây Huê (Sưa đỏ)

đồng/ha

61.226.160

78.867.370

90.041.040

120.902.080

232.504.000

144.739.810

  26           

Cây Huỷnh

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

68.118.610

73.054.740

39.221.650

  27           

Cây Keo các loại

đồng/ha

33.496.010

46.185.260

58.563.580

75.968.340

75.798.010

36.315.730

  28           

Cây Kháo

đồng/ha

31.938.110

47.097.610

53.334.520

57.797.610

69.322.720

39.221.650

  29           

Cây Kiền

đồng/ha

31.938.110

47.097.610

53.334.520

65.845.000

71.409.370

39.221.650

  30           

Cây Kim giao

đồng/ha

31.938.110

47.097.610

53.334.520

58.874.580

70.746.940

39.221.650

  31           

Cây Lát hoa, Lát xanh

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

65.156.930

71.080.290

39.221.650

  32           

Cây Lim

đồng/ha

30.998.200

46.157.700

52.394.620

65.845.000

71.409.370

39.221.650

  33           

Cây Long não

đồng/ha

33.441.960

48.601.460

54.838.380

58.874.580

70.746.940

39.221.650

  34           

Cây Mít rừng

đồng/ha

31.938.110

47.097.610

53.334.520

61.746.510

73.926.580

39.221.650

  35           

Cây Mỡ

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

59.592.560

71.541.850

39.221.650

  36           

Cây Mù u

đồng/ha

31.938.110

47.097.610

53.334.520

59.592.560

71.541.850

39.221.650

  37           

Cây Mức

đồng/ha

15.411.420

20.719.030

25.569.390

39.707.500

37.170.470

19.398.420

  38           

Cây Muồng, Hoàng yến

đồng/ha

30.998.200

46.157.700

52.394.620

57.438.620

75.849.740

39.221.650

  39           

Cây Nghiến

đồng/ha

31.938.110

47.097.610

53.334.520

67.699.790

73.264.160

39.221.650

  40           

Cây Ngô đồng

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

65.426.180

71.080.290

39.221.650

  41           

Cây Nhạc ngựa

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

58.874.580

70.746.940

39.221.650

  42           

Cây Phi lao

đồng/ha

36.746.830

51.220.470

65.220.600

56.756.160

54.832.220

26.543.150

  43           

Cây Phượng

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

58.485.680

70.846.300

39.221.650

  44           

Cây Pơ mu

đồng/ha

39.083.970

46.895.790

54.250.360

57.646.040

75.578.420

39.221.650

  45           

Cây Re (Re gừng, Re Hương)

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

71.080.290

76.734.410

39.221.650

  46           

Cây Sao đen

đồng/ha

31.938.110

38.632.290

44.869.200

66.233.900

71.888.020

39.221.650

  47           

Cây Sầu đông

đồng/ha

33.626.180

41.438.000

48.792.560

56.175.900

60.442.420

22.390.020

  48           

Cây Sến

đồng/ha

30.998.200

38.864.970

45.101.900

64.917.600

71.409.370

39.221.650

  49           

Cây Táu

đồng/ha

30.998.200

38.864.970

45.101.900

65.845.000

71.409.370

39.221.650

  50           

Cây Tếch

đồng/ha

31.549.910

44.239.160

56.617.480

70.824.300

78.335.960

36.315.730

  51           

Cây Thàn mát (Sưa trắng)

đồng/ha

31.549.910

44.239.160

56.617.480

66.174.220

90.140.010

36.315.730

  52           

Cây Thông

đồng/ha

32.914.720

41.098.170

47.783.840

64.433.950

135.983.900

71.535.590

  53           

Cây Trắc, Cẩm lai

đồng/ha

31.938.110

39.804.880

46.041.800

64.917.600

77.006.850

39.221.650

  54           

Cây Trai (Lý)

đồng/ha

30.998.200

38.864.970

45.101.900

68.627.180

74.191.540

39.221.650

  55           

Cây Trâm

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

58.874.580

71.490.560

39.221.650

  56           

Cây Trám, Trẩu

đồng/ha

34.475.860

41.170.040

47.406.950

58.485.680

69.322.720

39.221.650

  57           

Cây Trứng cá

đồng/ha

30.998.200

37.692.380

43.929.290

74.139.190

67.037.360

25.715.090

  58           

Cây Ươi

đồng/ha

34.475.860

41.170.040

47.406.950

59.173.740

70.846.300

39.221.650

  59           

Cây Vạng

đồng/ha

34.475.860

41.170.040

47.406.950

58.485.680

69.322.720

39.221.650

  60           

Cây Vàng tâm

đồng/ha

33.441.960

40.136.140

46.373.050

61.028.530

73.926.580

39.221.650

  61           

Cây Viết

đồng/ha

34.475.860

41.170.040

47.406.950

59.592.560

71.541.850

39.221.650

  62           

Cây Vông đồng gai

đồng/ha

16.155.220

19.394.980

22.451.850

39.373.660

42.694.330

14.143.300

  63           

Cây Xà cừ

đồng/ha

33.099.000

38.779.080

44.001.910

58.874.580

70.746.940

39.221.650

  64           

Cây Xoan chịu hạn (Neem)

đồng/ha

31.573.860

43.961.400

56.038.000

87.763.620

93.958.690

34.446.180

  65           

Cây Xoay

đồng/ha

33.441.960

40.136.140

46.373.050

68.627.180

74.191.540

39.221.650

 

 

 

IV. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1

Thời kỳ chăm sóc

Đường kính

năm 2

năm 3

7÷<10cm

=10÷<15cm

≥15cm

b

Trồng phân tán (diện tích liền vùng <0,3ha)

1

Cây  Bạch đàn

đồng/cây

19.390

26.720

33.870

60.150

60.330

27.560

2

Cây Bàng

đồng/cây

23.190

28.600

33.640

59.970

52.660

20.780

3

Cây Bằng lăng

đồng/cây

37.960

46.150

53.790

83.080

90.000

48.020

4

Cây Bồ đề

đồng/cây

37.220

44.970

51.090

82.170

89.360

43.450

5

Cây Bông gòn

đồng/cây

18.190

22.820

27.170

46.540

48.560

17.150

6

Cây Cao su

đồng/cây

234.590

284.100

333.600

390.950

605.410

783.480

7

Cây Chân chim

đồng/cây

37.590

45.700

53.260

69.240

91.170

47.560

8

Cây Chẹo tía (Cơi)

đồng/cây

33.410

46.160

58.590

69.610

81.160

43.940

9

Cây Chò

đồng/cây

38.730

46.840

53.620

86.180

93.040

47.560

10

Cây Chua khét

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

83.250

90.100

47.560

11

Cây Chua trường

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

86.180

93.040

47.560

12

Cây Dái ngựa

đồng/cây

37.590

45.700

53.260

71.390

85.780

47.560

13

Cây Dầu rái

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

71.390

85.780

47.560

14

Cây Đinh

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

84.340

91.080

47.560

15

Cây Dó bầu (Trầm)

đồng/cây

69.600

89.530

109.070

136.940

262.790

169.420

16

Cây Gạo

đồng/cây

37.590

45.700

53.260

81.290

88.140

47.560

17

Cây Gáo (Gáo vàng, gáo trắng)

đồng/cây

36.980

44.910

52.280

76.320

85.060

47.890

18

Cây Giẻ

đồng/cây

37.590

45.700

53.260

71.390

85.780

47.560

19

Cây Giỗi

đồng/cây

33.700

42.310

50.450

69.240

78.060

43.150

20

Cây Gõ

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

83.790

92.160

47.560

21

Cây Gội

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

73.990

89.630

47.560

22

Cây Hoa sữa

đồng/cây

37.590

51.410

64.680

70.910

92.370

47.560

23

Cây Hoàng đàn

đồng/cây

38.180

46.300

53.860

83.790

89.770

47.560

24

Cây Hoàng nam

đồng/cây

38.180

46.300

53.860

71.390

85.780

47.560

25

Cây Huê (Sưa đỏ)

đồng/cây

67.350

83.370

99.050

132.990

255.760

159.210

26

Cây Huỷnh

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

82.590

88.570

47.560

27

Cây Keo các loại

đồng/cây

24.160

33.320

42.240

54.800

54.680

26.200

28

Cây Kháo

đồng/cây

38.730

57.100

64.660

70.080

84.050

47.560

29

Cây Kiền

đồng/cây

38.730

57.100

64.660

79.840

86.580

47.560

30

Cây Kim giao

đồng/cây

38.730

57.100

64.660

71.390

85.780

47.560

31

Cây Lát hoa, Lát xanh

đồng/cây

37.590

45.700

53.260

79.000

86.180

47.560

32

Cây Lim

đồng/cây

37.590

55.960

63.530

79.840

86.580

47.560

33

Cây Long não

đồng/cây

40.550

58.340

66.490

71.390

85.780

47.560

34

Cây Mít rừng

đồng/cây

38.730

57.100

64.660

74.860

89.630

47.560

35

Cây Mỡ

đồng/cây

37.590

45.700

53.260

72.260

86.750

47.560

36

Cây Mù u

đồng/cây

38.730

57.100

64.660

72.260

86.750

47.560

37

Cây Mức

đồng/cây

10.370

13.950

17.220

26.740

25.030

13.060

38

Cây Muồng, Hoàng yến

đồng/cây

37.590

55.960

63.530

69.640

91.970

47.560

39

Cây Nghiến

đồng/cây

38.730

57.100

64.660

82.090

88.830

47.560

40

Cây Ngô đồng

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

79.330

86.180

47.560

41

Cây Nhạc ngựa

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

71.390

85.780

47.560

42

Cây Phi lao

đồng/cây

16.140

22.490

28.640

25.910

24.080

11.660

43

Cây Phượng

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

70.910

85.910

47.560

44

Cây Pơ mu

đồng/cây

37.600

45.110

52.190

60.390

79.170

37.730

45

Cây Re (Re gừng, Re Hương)

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

86.180

93.040

47.560

46

Cây Sao đen

đồng/cây

38.730

46.840

54.400

80.300

87.170

47.560

47

Cây Sầu đông

đồng/cây

22.650

27.900

32.860

37.820

40.700

15.070

48

Cây Sến

đồng/cây

37.590

47.120

54.680

78.710

86.580

47.560

49

Cây Táu

đồng/cây

37.590

47.120

54.680

79.840

86.580

47.560

50

Cây Tếch

đồng/cây

28.970

40.620

51.980

90.140

106.820

52.820

51

Cây Thàn mát (Sưa trắng)

đồng/cây

28.970

40.620

51.980

66.170

106.530

52.820

52

Cây Thông

đồng/cây

16.620

20.760

24.130

32.540

68.680

36.130

53

Cây Trắc, Cẩm lai

đồng/cây

38.730

48.270

55.830

78.710

93.360

47.560

54

Cây Trai (Lý)

đồng/cây

37.590

47.120

54.680

83.210

89.960

47.560

55

Cây Trâm

đồng/cây

37.590

45.700

53.260

71.390

90.110

47.560

56

Cây Trám, Trẩu

đồng/cây

34.820

41.580

47.880

64.340

76.260

43.150

57

Cây Trứng cá

đồng/cây

18.860

23.850

29.110

45.110

40.790

15.650

58

Cây Ươi

đồng/cây

41.800

49.920

57.480

71.740

85.910

47.560

59

Cây Vạng

đồng/cây

41.800

49.920

57.480

70.910

84.050

47.560

60

Cây Vàng tâm

đồng/cây

40.550

48.670

56.230

73.990

89.630

47.560

61

Cây Viết

đồng/cây

41.800

49.920

57.480

72.260

86.750

47.560

62

Cây Vông đồng gai

đồng/cây

16.310

19.590

22.680

39.770

43.120

14.280

63

Cây Xà cừ

đồng/cây

40.130

47.020

53.350

71.390

85.780

47.560

64

Cây Xoan chịu hạn (Neem)

đồng/cây

21.260

29.600

37.730

59.090

63.270

23.190

65

Cây Xoay

đồng/cây

33.780

42.140

48.690

72.060

77.900

41.190

 

 

V. Cây trồng làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Đường kính

<1cm

1÷<2cm

2÷<5cm

5÷<10cm

10÷<20cm

>20cm

1

Cây làm cảnh (trồng trên đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy

đồng/cây

5.130

38.170

95.430

477.140

1.908.560

3.817.110

 

Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai)

đồng/cây

10.260

54.850

137.120

685.600

2.742.390

5.484.770

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Đường kính

<2cm

2÷<5cm

5÷<10cm

10÷<20cm

>20cm

 

Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu, cây hoa Sứ

đồng/cây

16.880

67.520

303.830

607.660

1.215.310

 

Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình

đồng/cây

23.450

117.230

586.160

1.172.320

1.957.780

 

Cây Bông giấy, Sử Quân Tử

đồng/cây

20.830

41.660

41.660

41.660

41.660

 

Cây OSAKA (Nhật Bản)

đồng/cây

22.540

72.660

145.320

726.590

1.453.180

 

Cây Bàng (Đài Loan)

đồng/cây

23.110

73.680

147.360

736.800

1.473.600

 

Cây Chùm ngây

đồng/cây

50.820

101.650

132.140

264.270

528.550

 

Cây Lược vàng

đồng/cây

6.390

6.390

12.790

12.790

12.790

 

Cây Mật Gấu

đồng/cây

7.420

7.420

14.840

29.660

44.500

 

Cây Đào Tiên

đồng/cây

22.540

76.510

153.000

765.020

1.530.030

 

Cây Sala

đồng/cây

22.540

72.660

145.320

726.590

1.453.180

 

Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)

đồng/mét

57.380

 

Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn

đồng/m2

11.470

 

Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn

đồng/cây

3.450

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Đường kính

<2cm

2÷<5cm

5÷<10cm

10÷<20cm

>20cm

 

Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt Quế (Ngọc Cối), Mộc Hương, Quáu

đồng/cây

13.980

69.900

349.470

698.940

1.397.880

 

Cây Hoa nhài (Lài)

đồng/cây

18.320

 

Cây Phát tài

đồng/cây

20.840

31.270

31.270

31.270

31.270

 

Cây Cau cảnh các loại

đồng/cây

23.450

46.890

140.680

140.680

140.680

 

Cây Mào gà

đồng/cây

1.180

 

Cỏ trang trí thảm sân vườn

đồng/m2

26.230

 

Bờ rào các loại khác

đồng/mét

26.230

 

Cây Sim

đồng/cây

4.680

2

Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu

 

Đường kính chậu 20÷<50cm

đồng/chậu

6.160

 

Đường kính chậu 50÷<70cm

đồng/chậu

12.310

 

Đường kính chậu 70÷<100cm

đồng/chậu

35.910

 

Đường kính chậu ≥100cm

đồng/chậu

60.540

3

Cây dược liệu

 

 

 

Cây Trinh Nữ Hoàng Cung

đồng/cây

9.100

9.100

13.660

13.660

13.660

 

Đại tướng quân

đồng/cây

10.230

10.230

15.350

15.350

15.350

 

Đinh lăng

đồng/cây

16.340

 

Hoa hòe

đồng/cây

22.540

57.380

63.120

78.900

78.900

 

Nhàu

đồng/cây

22.540

57.380

63.120

78.900

78.900

 

Quế, Bùi

đồng/cây

23.980

35.960

53.940

67.440

67.440

 

Sâm các loại

đồng/m2

15.830

 

Sở (Trà mai)

đồng/cây

13.930

27.870

50.180

60.200

60.200

 

Thành ngạnh

đồng/cây

9.100

9.100

12.740

12.740

12.740

 

Tía tô, Ngải cứu, Nha đam; Thạch tùng răng cưa

đồng/m2

11.840

 

Vối thuốc

đồng/cây

17.720

26.580

53.150

66.440

66.440

 

Atiso đỏ

đồng/ha

41.249.220

 

Cà gai leo

đồng/ha

80.127.120

 

Sâm bố chính

đồng/ha

247.803.150

 

Tràm gió

đồng/ha

97.361.040

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Đường kính

<2cm

2÷<5cm

5÷<10cm

10÷<20cm

>20cm

4

Cây trồng khác

 

 

 

 

 

 

 

Vông nem

đồng/cây

14.850

15.590

16.370

17.190

18.050

 

Bông vải

đồng/m2

6.480

 

Cói, Đay, Lác, Cỏ bàng

đồng/m2

3.780

 

Mây

đồng/cây

2.880

 

Bồ kết, Bồ hòn

đồng/cây

45.870

45.870

114.670

183.470

220.160

 

Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bần, Mắm

đồng/cây

48.400

58.290

60.250

62.220

64.190

 

Dừa nước

đồng/cây

36.600

44.950

46.910

48.880

56.760

 

Các loài cây lấy củi khác

đồng/cây

3.960

19.810

33.080

46.320

46.320

 

Tre Bát độ, Điền trúc

đồng/ha

16.268.820

20.356.800

24.213.910

26.635.300

27.967.060

 

đồng/cây

16.270

20.360

24.220

26.640

27.970

 

Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu, Luồng

đồng/ha

8.465.330

8.465.330

10.823.990

13.077.980

13.731.890

 

đồng/cây

8.470

8.470

10.830

13.080

13.730

 

Trúc, Hóp

đồng/bụi

 Bụi 5-10cây=72.000đ/bụi; Bụi trên 10cây=154.000đ/bụi

 

 

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

 

Đường kính

 

<2cm

2÷<5cm

5÷<10cm

10÷<20cm

>20cm

 

 

Trà Hoa vàng

đồng/cây

43.430

52.130

93.820

112.580

112.580

 

 

Tường vy, Hồng cảnh, cây Hoa Hồng

đồng/cây

4.680

4.680

9.360

9.360

9.360

 

 

Thiên niên kiện

đồng/cây

5.280

5.280

10.560

10.560

10.560

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1

Thời kỳ chăm sóc

Đường kính

năm 2

năm 3

7÷<10cm

=10÷<15cm

≥15cm

 

Bời lời (trồng tập trung)

đồng/ha

91.866.320

112.788.500

133.248.940

228.301.040

274.079.140

61.502.380

 

Bời lời (trồng phân tán)

đồng/cây

30.340

37.260

44.020

75.420

90.530

20.320

 

Ba kích

đồng/ha

66.048.000

84.788.700

100.504.440

383.556.180

 

 

 

 

C. VẬT NUÔI THỦY SẢN

1. Đơn giá bồi thường đối với vật nuôi thủy sản

TT

Vật nuôi thủy sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

Thời kỳ ươm dưỡng con giống

Thời kỳ con giống đang phát triển

I

Nuôi vùng đầm phá

 

 

 

1

Nuôi chuyên tôm

đồng/m2

3.650

18.862

2

Nuôi xen ghép

đồng/m2

 

13.421

3

Nuôi chuyên cá

đồng/m2

 

16.582

4

Nuôi sinh thái (chắn sáo, nhuyễn thể)

đồng/m2

 

10.212

II

Nuôi vùng cát ven biển

 

 

 

1

Nuôi tôm thẻ chân trắng

đồng/m2

16.740

33.602

2

Nuôi ốc hương

đồng/m2

 

60.262

III

Nuôi cá ao đất nước ngọt

đồng/m2

2.190

5.521

(Thời kỳ ươm dưỡng con giống đối với tôm <30 ngày, đối với cá <60 ngày)

 

2. Đơn giá hỗ trợ chi phí di chuyển lồng, bè, các ngư cụ, công cụ nuôi thuỷ sản

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá hỗ trợ

I

Di chuyển và neo lồng, bè nước lợ mặn

 

 

1

Di chuyển lồng giai bằng lưới, được neo cố định bằng hệ thống cọc, giằng tre

đồng/m3

23.000

2

Chi phí neo cố định lồng giai bằng lưới

đồng/m3

37.000

3

Di chuyển lồng khung sắt, bao bọc bằng lưới

đồng/m3

23.000

II

Di chuyển lồng, bè nước ngọt

 

 

1

Di chuyển lồng khung sắt, bao bọc bằng lưới

đồng/m3

7.000

III

Ngư cụ, công cụ nuôi thuỷ sản

 

 

1

Di chuyển nò sáo

đồng/m

14.560

2

Di chuyển rớ

đồng/m2

3.000

3

Di chuyển trộ chuôm

đồng/m2

165.000

4

Di chuyển ao nuôi chắn sáo

đồng/m2

311

5

Di chuyển ao nuôi nghêu bằng hình thức đăng chắn lưới

đồng/m2

3.167

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 02/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Huế ban hành đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn thành phố Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 52/2024/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 02/2025/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

03

Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15

04

Luật Đất đai của Quốc hội, số 31/2024/QH15

05

Thông tư 45/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×