Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1494/UBDT-KHTC báo cáo tổng kết Chiến lược công tác dân tộc đến 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1494/UBDT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1494/UBDT-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Sơn Hải |
Ngày ban hành: | 04/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Công văn 1494/UBDT-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC _________ Số: 1494/UBDT-KHTC V/v xây dựng báo cáo tổng kết Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________ Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
Kính gửi: ……………………………………………
Thực hiện Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 (CLCTDT) và Quyết định số 2356/QĐ-TTG ngày 04/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 (CTHĐ), tại Quyết định số 449/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng kết tình hình thực hiện Chiến lược vào năm 2020.
Để có cơ sở tổng kết CLCTDT, UBDT đề nghị các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương được Thủ tướng Chính phủ giao xây dựng các đề án tại Quyết định số số 2356/QĐ-TTG ngày 04/12/2013, báo cáo tình hình triển khai thực hiện CLCTDT theo nội dung sau:
1. Công tác chỉ đạo, điều hành, quán triệt CLCTDT và CTHĐ ban hành kèm theo Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 và Quyết định số 2356/QĐ-TTG ngày 04/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Tình hình, kết quả xây dựng các đề án được giao (theo mẫu biểu gửi kèm công văn này).
3. Đối với các đề án đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành thành các chính sách hoặc các đề án đề nghị lồng ghép vào chính sách chung của Bộ, ngành, lĩnh vực được triển khai tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (DTTS&MN), đề nghị báo cáo kết quả thực hiện các chính sách nêu trên, từ thời điểm ban hành đến năm 2020.
4. Những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân trong quá trình xây dựng và thực hiện CLCTDT.
5. Dự kiến đề xuất các nhiệm vụ, chương trình, đề án của các Bộ, ngành vào Chiến lược công tác dân tộc giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Báo cáo xin gửi về Ủy ban Dân tộc (Vụ Kế hoạch - Tài chính), số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15/12/2020 và bản mềm gửi qua hòm thư điện tử [email protected], số điện thoại liên hệ: 0912.451.917 (đ/c Nguyễn Thế Hoàng).
(Xin gửi kèm theo công văn Danh mục các nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao các Bộ, ngành tại Quyết định 2356/QĐ-TTG ngày 04/12/2013)
Rất mong sự phối hợp của quý cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Lê Sơn Hải |
DANH MỤC NHIỆM VỤ, ĐỀ ÁN GIAO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN Ở TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG TÁC DÂN TỘC ĐẾN NĂM 2020
(Nhiệm vụ ban hành tại Quyết định số 2356/QĐ-TTG ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên chương trình, chính sách, đề án, dự án do Bộ, ngành chủ trì thực hiện | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng và trình | Thời gian triển khai |
I | Bộ Tư pháp |
| |||
1 | Đề án trợ giúp pháp lý cho đồng bào dân tộc thiểu số thường trú ngoài vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn giai đoạn 2015 -2020 | Bộ Tư pháp | Bộ KH&ĐT, TC, Ban CĐ TB, TN, TNB, UBDT | 2015 | 2015 - 2020 |
2 | Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013- 2020 | Bộ Tư pháp | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC | 2013 | 2013 - 2020 |
II | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
1 | Đề án Giáo dục giá trị văn hóa dân tộc cho học sinh dân tộc thiểu số | Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBDT, Bộ VH, TT&DL | 2014 | 2014 - 2020 |
2 | Đề án xây dựng chương trình Giáo dục trong trường phổ thông dân tộc nội trú | Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBDT, Bộ TC | 2014 | 2014 - 2020 |
3 | Đề án tăng cường củng cố vốn tiếng Việt cho học sinh tiểu học vùng DTTS | Bộ Giáo dục | UBDT, Bộ TC | 2014 | 2014 - 2020 |
4 | Đề án xây dựng chương trình đào tạo cán bộ, giáo viên công tác lại các vùng dân tộc thiểu số | Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBDT, Bộ TC | 2014 | 2014 - 2020 |
5 | Xây dựng Chính sách hỗ trợ học bổng cho sinh viên người dân tộc thiểu số nghèo, cận nghèo thi đỗ vào các trường đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBDT, Bộ TC | 2014 | 2014 - 2020 |
III | Bộ Quốc phòng |
| |||
1 | Đề án đào tạo nguồn nhân lực chất tượng cao từ số thanh niên dân tộc thiểu số đang tại ngũ cho các dân tộc thiểu số dưới 10.000 người, cư trú ở vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn, khu vực biên giới | Bộ Quốc phòng | UBDT, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2015 - 2020 |
2 | Đề án liên kết với chính quyền địa phương mở lớp học tiếng dân tộc cho cán bộ, chiến sỹ hiện đang công tác ở vùng dân tộc thiểu số | Bộ Quốc phòng | UBDT, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2015 - 2020 |
3 | Đề án xây dựng các điểm dân cư tập trung, bố trí việc làm cho nhân dân ở khu vực biên giới; bảo vệ và phát triển rừng vành đai đến năm 2020 | Bộ Quốc phòng | UBDT, Bộ CA, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2013 | 2013 - 2020 |
4 | Đề án tăng cường sỹ quan lực lượng vũ trang xuống các xã trọng điểm, các xã biên giới | Bộ QP | UBDT, Bộ CA, NV, TC | 2014 | 2015 - 2020 |
5 | Đề án nâng cấp, xây dựng mới các trạm y tế quân dân y kết hợp | Bộ Quốc phòng | Bộ Y tế | 2014 | 2015 - 2020 |
IV | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
1 | Chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em người dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Bộ LĐ-TB&XH | UBDT, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2014 - 2020 |
V | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | ||||
1 | Chương trình xóa mù chữ, phổ biến, nâng cao nhận thức về pháp luật và trình độ mọi mặt cho phụ nữ dân tộc thiểu số vùng biên giới | Hội LHPN Việt Nam | UBDT, Bộ TL Bộ đội Biên phòng, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2015 - 2020 |
2 | Chương trình hỗ trợ xây dựng các mô hình dạy nghề, phát triển ngành nghề truyền thống phù hợp, nâng cao thu nhập cho phụ nữ dân tộc thiểu số | Hội LHPN Việt Nam | UBDT, Bộ LĐ-TB&XH | 2014 | 2015 - 2020 |
VI | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||
1 | Dự án điều tra đánh giá thực trạng đồng bào dân tộc thiểu số thiếu đất sản xuất, quy hoạch quỹ đất sản xuất, đề xuất các chính sách để giải quyết đất sàn xuất cho đồng Bào dân tộc thiểu số | Bộ Tài nguyên và Môi trường | UBDT, Bộ NN &PTNT,’địa phương, Ban Chỉ đạo TB, tn,’tnb | 2014 | 2014 - 2018 |
VII | Bộ Giao thông vận tải | ||||
1 | Đề án xây dựng cầu dân sinh quy mô nhỏ (2,5-5 tấn, rộng 2,4-4m) đảm bảo an toàn giao thông | Bộ Giao thông vận tải | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC | 2014 | 2014 - 2020 |
VIII | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2020 | Bộ Thông tin &TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2012 | 2013 - 2020 |
2 | Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất vùng dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Bộ Thông tin &TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2013 | 2013 - 2020 |
3 | Đề án quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020 | Bộ Thông tin & TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2012 - 2013 | 2012 - 2020 |
4 | Chương trình cung cấp dịch viễn thông công ích cho vùng dân tộc thiểu số đến năm 2020 vụ | Bộ Thông tin & TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2013 | 2013 - 2020 |
IX | Bộ Nội vụ | ||||
1 | Xây dựng và triển khai thực hiện đề án phát triển đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới | Bộ Nội vụ | UBDT, các Bộ ngành, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 |
2 | Chính sách đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và cán bộ về công tác ở địa bàn đặc biệt khó khăn | Bộ Nội vụ | UBDT, KH&ĐT, TC, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 |
3 | Xây dựng nghị định của Chính phủ Ban hành chính sách thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng trong hoạt động công vụ vùng dân tộc thiểu số | Bộ Nội vụ | UBDT, Bộ Tư pháp, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 |
4 | Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ giai đoạn 2013 - 2020 | Bộ Nội vụ | UBDT, các địa phương, Ban CĐ TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 |
X | Bộ Y tế | ||||
1 | Đề án phát triển mô hình y tế lưu động vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | Bộ Y tế | Ủy ban Dân tộc | 2014 | 2015 - 2020 |
XI | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
1 | Đề án nâng cao thể lực, tầm vóc người dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn 2030 | Bộ VH, TT&DL | Ủy ban Dân tộc, Bộ Y tế | 2014 | 2015 - 2020 |
2 | Đề án kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của các dân tộc thiểu số Việt Nam | Bộ VH- TT&DL | Ủy ban Dân tộc, Viện HL KHXH Việt Nam | 2015 | 2015 - 2020 |
XII | Bộ Công Thương | ||||
| Chính sách phát triển hạ tầng thương mại, xúc tiến thương mại vùng dân tộc thiểu sổ để đẩy mạnh trao đổi, xuất khẩu hàng hóa, phát triển thương mại, cải thiện đời sống đồng bào dân tộc thiểu số | Bộ Công Thương | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC | 2014 | 2014 - 2020 |
XIII | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||||
1 | Đề án ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ nâng cao giá trị sản phẩm các ngành sản xuất, chế biến nông, lâm sản | Bộ KH&CN | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC, CT, NN&PTNT | 2014 | 2014 - 2020 |
4 | Đề án tăng cường sỹ quan lực lượng vũ trang xuống các xã trọng điểm, các xã biên giới | Bộ QP | UBDT, Bộ CA, NV, TC | 2014 | 2015 - 2020 |
5 | Đề án nâng cấp, xây dựng mới các trạm y tế quân dân y kết hợp | Bộ Quốc phòng | Bộ Y tế | 2014 | 2015 - 2020 |
IV | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
1 | Chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em người dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Bộ LĐ-TB&XH | UBDT, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2014 - 2020 |
V | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | ||||
1 | Chương trình xóa mù chữ, phổ biến, nâng cao nhận thức về pháp luật và trình độ mọi mặt cho phụ nữ dân tộc thiểu số vùng biên giới | Hội LHPN Việt Nam | UBDT, Bộ TL Bộ đội Biên phòng, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2015 - 2020 |
2 | Chương trình hỗ trợ xây dựng các mô hình dạy nghề, phát triển ngành nghề truyền thống phù hợp, nâng cao thu nhập cho phụ nữ dân tộc thiểu số | Hội LHPN Việt Nam | UBDT, Bộ LĐ-TB&XH | 2014 | 2015 - 2020 |
VI | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||
1 | Dự án điều tra đánh giá thực trạng đồng bào dân tộc thiểu số thiếu đất sản xuất, quy hoạch quỹ đất sản xuất, đề xuất các chính sách để giải quyết đất sản xuất cho đồng Bào dân tộc thiểu số | Bộ Tài nguyên và Môi trường | UBDT, Bộ NN &PTNT,’địa phương, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2018 |
VII | Bộ Giao thông vận tải | ||||
1 | Đề án xây dựng cầu dân sinh quy mô nhỏ (2,5-5 tấn, rộng 2,4-4m) đảm bảo an toàn giao thông | Bộ Giao thông vận tải | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC | 2014 | 2014 - 2020 |
VIII | Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2020 | Bộ Thông tin &TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2012 | 2013 - 2020 |
2 | Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất vùng dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Bộ Thông tin &TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2013 | 2013 - 2020 |
3 | Đề án quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020 | Bộ Thông tin & TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2012 - 2013 | 2012 - 2020 |
4 | Chương trình cung cấp dịch viễn thông công ích cho vùng dân tộc thiểu số đến năm 2020 vụ | Bộ Thông tin & TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2013 | 2013 - 2020 |
IX | Bộ Nội vụ | ||||
1 | Xây dựng và triển khai thực hiện đề án phát triển đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới | Bộ Nội vụ | UBDT, các Bộ ngành, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 |
2 | Chính sách đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và cán bộ về công tác ở địa bàn đặc biệt khó khăn | Bộ Nội vụ | UBDT, KH&ĐT, TC, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 |
3 | Xây dựng nghị định của Chính phủ Ban hành chính sách thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng trong hoạt động công vụ vùng dân tộc thiểu số | Bộ Nội vụ | UBDT, Bộ Tư pháp, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014- 2020 |
4 | Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ giai đoạn 2013 - 2020 | Bộ Nội vụ | UBDT, các địa phương, Ban CĐ TB, TN, TNB | 2014 | 2014- 2020 |
X | Bộ Y tế | ||||
1 | Đề án phát triển mô hình y tế lưu động vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | Bộ Y tế | ủy ban Dân tộc | 2014 | 2015 - 2020 |
XI | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
1 | Đề án nâng cao thể lực, tầm vóc người dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn 2030 | Bộ VH, TT&DL | Ủy ban Dân tộc, Bộ Y tế | 2014 | 2015 - 2020 |
2 | Đề án kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của các dân tộc thiểu số Việt Nam | Bộ VH- TT&DL | Ủy ban Dân tộc, Viện HL KHXH Việt Nam | 2015 | 2015 - 2020 |
XII | Bộ Công Thương | ||||
| Chính sách phát triển hạ tầng thương mại, xúc tiến thương mại vùng dân tộc thiểu sổ để đẩy mạnh trao đổi, xuất khẩu hàng hóa, phát triển thương mại, cải thiện đời sống đồng bào dân tộc thiểu số | Bộ Công Thương | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC | 2014 | 2014- 2020 |
XIII | Bộ Khoa học và Công nghệ | ||||
1 | Đề án ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ nâng cao giá trị sản phẩm các ngành sản xuất, chế biến nông, lâm sản | Bộ KH&CN | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC, CT, NN&PTNT | 2014 | 2014- 2020 |
Bộ, ngành:
KẾT QUẢ XÂY DỰNG CÁC ĐỀ ÁN GIAO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN Ở TRUNG ƯƠNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2356/QĐ-TTG NGÀY 4/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(kèm theo Báo cáo số ngày tháng năm 2020 của ...)
TT | Tên chương trình, chính sách, đề án, dự án (nếu điều chỉnh tên gọi, để nghị ghi rõ) | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Kết quả | Ghi chú (Lý do xin điều chỉnh tên gọi; xin lồng ghép; xin rút hoặc chuyển Bộ, ngành khác thực hiện...trích dẫn VB gửi cấp thẩm quyền) | |||
Đề án TTg đã phê duyệt tại (QĐ ngày, tháng, năm) | Đã trình chưa được TTg phê (TTr ngày, tháng,năm) | Đề án đề nghị lồng ghép vào chính sách chung của Bộ, ngành, lĩnh vực | Đề án xin rút khỏi CTHĐ | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
| ................... |
|
|
| ................ |
DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN CÁC BỘ, NGÀNH
1. Bộ Tư pháp
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Bộ Quốc phòng
4. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
5. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
6. Bộ Tài Nguyên và Môi truờng
7. Bộ Giao thông Vận tải
8. Bộ Thông tin và Truyền thông
9. Bộ Nội vụ
10. Bộ Y tế
11. Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
12. Bộ Công thương
13. Bộ Khoa học và Công nghệ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây