Quyết định 3745/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy trình và Nội dung thanh tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3745/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3745/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/10/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3745/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ -------- Số: 3745/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Lãnh đạo Bộ Y tế (để báo cáo); - Vụ Bảo hiểm y tế (để biết); - Lưu: VT, TTrB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3745/QĐ-BYT ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Chức danh chuyên môn | Số lượng | Tỷ lệ%/ Tổng số |
1 | Tổng số Bác sỹ: - Giáo sư. - Phó giáo sư - Tiến sỹ y học - Thạc sĩ y khoa - Chuyên khoa II - Chuyên khoa I - Bác sĩ - Y sỹ làm công tác điều trị | | |
2 | Tổng số Dược sỹ: - Giáo sư - Phó giáo sư - Tiến sỹ - Thạc sĩ - Chuyên khoa II - Chuyên khoa I - Dược sĩ Đại học - Dược sĩ Trung học/KTV dược TH - Dược tá (sơ học) | | |
3 | Tổng số Điều dưỡng viên: - Tiến sỹ / Thạc sĩ điều dưỡng - Đại học điều dưỡng - Cao đẳng điều dưỡng - Trung học điều dưỡng - Sơ học điều dưỡng | | |
4 | Tổng số Hộ sinh viên: - Thạc sĩ hộ sinh - Đại học hộ sinh - Cao đẳng hộ sinh - Trung học hộ sinh - Sơ học hộ sinh | | |
5 | Tổng số Kỹ thuật viên: - Thạc sĩ - Đại học - Cao đẳng - Trung học - Sơ học | | |
6 | Tổng số Hộ lý | | |
7 | Tổng số các cán bộ khác: - Tiến sĩ - Thạc sỹ - Đại học - Cao đẳng - Trung học - Sơ học | | |
TT | NỘI DUNG | Không | Có | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Đánh giá về nhân lực, cán bộ tham gia công tác khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | | | | |
1 | Đáp ứng đủ cán bộ, bác sỹ tham gia khám bệnh, chữa bệnh cho bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế; | | | | |
2 | Sắp xếp cán bộ, bác sỹ đáp ứng về chuyên môn, phục vụ bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế tận tình chu đáo, nâng cao chất lượng khám bệnh, chữa bệnh; | | | | |
3 | Cán bộ làm công tác khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế được tham gia các chương trình hội thảo, khoá tập huấn về chính sách bảo hiểm y tế, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ hàng năm. | | | | |
II | Đánh giá về cơ sở vật chất phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | | | | |
1 | Tổ chức bộ phận đón tiếp, thông tin, hướng dẫn người bệnh về thủ tục đến khám, nhập viện hoặc chuyển viện sau khi khám bệnh; | | | | |
2 | Bố trí bàn khám cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế ở vị trí thuận lợi, số bàn khám BHYT phù hợp với số lượng người bệnh BHYT đến khám; | | | | |
3 | Sắp xếp chỗ ngồi, che nắng, che mưa, thoáng mát, hợp vệ sinh cho người bệnh, kết hợp tuyên truyền Giáo dục Sức khoẻ, chính sách bảo hiểm y tế tại khu vực khám chữa bệnh bằng hệ thống truyền hình, tranh ảnh; | | | | |
4 | Đảm bảo cung cấp nước sạch, xử lý rác thải, tạo điều kiện vệ sinh môi trường buồng bệnh an toàn cho người bệnh và nhân viên y tế. | | | | |
III | Đánh giá về việc phổ biến, tập huấn, triển khai thực hiện các văn bản hướng dẫn liên quan đến chính sách BHYT | | | | |
1 | Luật Bảo hiểm y tế, Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều luật bảo hiểm y tế; Nghị định 92/2011/NĐ-CP ngày 17/10/2011 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm y tế; | | | | |
2 | Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế; | | | | |
3 | Thông tư số 10/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; | | | | |
4 | Thông tư liên tịch số 04/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bênh, chữa bệnh của Nhà nước; | | | | |
5 | Thông tư số 03/2006/TTLB-BYT-BTC- BLĐTB&XH ngày 26 tháng 1 năm 2006 bổ sung thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ BYT-BTC-BLĐTB&XH, Ban vật giá CP hướng dẫn thu một phần viện phí; | | | | |
6 | Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế Ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; | | | | |
7 | Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm thanh toán; | | | | |
8 | Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 8/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 31/2011/TT-BYT ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ BHYT thanh toán. | | | | |
9 | Các văn bản liên quan và bổ sung mới... | | | | |
IV | Đánh giá hoạt động triển khai thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế | | | | |
1 | Công tác ký hợp đồng và thanh lý hợp đồng bảo hiểm y tế; | | | | |
2 | Hoạt động thực hiện tạm ứng, thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế; | | | | |
3 | Công tác đấu thầu, mua sắm, cung ứng, bảo quản, sử dụng trang thiết bị, thuốc, vật tư, hóa chất theo quy định; | | | | |
4 | Công tác tổ chức khám, điều trị, kê đơn thuốc cho người bệnh bảo hiểm y tế; | | | | |
5 | Hoạt động giám định bảo hiểm y tế; | | | | |
6 | Quy trình, thủ tục khám bệnh, chữa bệnh cho bệnh nhân bảo hiểm y tế; | | | | |
7 | Việc thực hiện Quy định chuyên môn về ghi chép hồ sơ bệnh án, thực hiện theo mẫu biểu của Bộ Y tế về hướng dẫn thực hiện Luật Bảo hiểm y tế; | | | | |
8 | Việc triển khai các hoạt động, chương trình cải cách thủ tục hành chính trong công tác khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; | | | | |
9 | Việc triển khai các hoạt động giáo dục y đức, nâng cao tinh thần, thái độ phục vụ người bệnh, thực hiện quy tắc ứng xử, kỹ năng giao tiếp với người bệnh; | | | | |
10 | Việc tự kiểm tra, giám sát thực hiện Quy tắc ứng xử của cán bộ y tế; | | | | |
11 | Hoạt động công khai các khoản thu thêm từ người bệnh bảo hiểm y tế; | | | | |
12 | Công tác tự kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm y tế tại cơ sở; | | | | |
13 | Công tác phối hợp trong việc thực hiện chính sách bảo hiểm y tế; | | | | |
14 | Việc ứng dụng công nghệ thông tin và tự động hóa trong quy trình tiếp nhận, khám bệnh, quản lý người bệnh nằm viện, quản lý hồ sơ bệnh án; | | | | |
15 | Thực hiện cài đặt, ứng dụng phần mềm quản lý bảo hiểm y tế phục vụ công tác theo dõi, báo cáo, thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế; | | | | |
16 | Việc triển khai các biện pháp có hiệu quả để kiểm soát việc thực hiện quy trình chuyên môn, kỹ thuật, chống lạm dụng thuốc, kỹ thuật, xét nghiệm, sử dụng kỹ thuật của các máy, trang thiết bị xã hội hóa trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh; | | | | |
17 | Công tác tổ chức triển khai tiếp nhận và xử lý thông tin các ý kiến của người bệnh qua hòm thư góp ý, đường dây nóng và các kênh thông tin khác. Thiết lập bộ phận tiếp dân để giải quyết kịp thời những thắc mắc, khiếu nại của người bệnh bảo hiểm y tế; | | | | |
18 | Công tác triển khai thực hiện các biện pháp hỗ trợ người bệnh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; | | | | |
19 | Các hoạt động khác liên quan đến thực hiện chính sách bảo hiểm y tế... | | | | |