Công văn 5328/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn một số vấn đề về chuẩn hóa và liên thông dữ liệu trên Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 5328/BHXH-CSYT

Công văn 5328/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn một số vấn đề về chuẩn hóa và liên thông dữ liệu trên Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:5328/BHXH-CSYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Lương Sơn
Ngày ban hành:29/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Bảo hiểm
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 5328/BHXH-CSYT
V/v hướng dn một số vấn đề về chuẩn hóa và liên thông dữ liệu trên Hệ thống thông tin giám định BHYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Công an nhân dân;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
(Sau đây gọi chung là B
HXH các tỉnh)

 

Theo phản ánh của BHXH các tỉnh trong quá trình chun hóa danh mục dùng chung và liên thông dữ liệu khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) đã phát sinh vướng mắc do một số dịch vụ chưa có trong danh mục dùng chung, chưa có hướng dẫn đầy đủ về các trường thông tin trên file dữ liệu liên thông giữa cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH. Đgiải quyết những vấn đề trên, Bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng dẫn một snội dung về chuẩn hóa danh mục dùng chung và kết xuất, liên thông dliệu trên Hệ thống thông tin giám định BHYT như sau:

1. Khám nhiều chuyên khoa trong cùng một lần khám

- Mã tiền khám và đơn giá không thay đổi, số lượng ghi 1;

- Khám từ chuyên khoa thứ 2 đến thứ 4: tỷ lệ thanh toán ghi 30;

- Khám chuyên khoa thứ 5: tỷ lệ thanh toán ghi 10; từ chuyên khoa thứ 6 ghi 0.

2. Ngày giường bệnh điều trị nội trú

a) Trường hợp ngưi bệnh nằm ghép: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi, số lượng ghi 1, tỷ lệ thanh toán ghi 50 (nằm ghép 2) hoặc ghi 30 (nằm ghép 3 trở lên).

b) Trường hợp người bệnh chuyn từ 2 khoa trở lên trong cùng một ngày

- Khoa có giá tiền giường cao nhất và thấp nhất: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi, slượng ghi 0.5; tỷ lệ thanh toán ghi 100;

- Các khoa khác (nếu có) mã tiền giường và đơn giá không thay đổi, số lượng ghi 0.

c) Trường hợp người bệnh chuyn từ 2 khoa trở lên trong cùng một ngày đồng thời có nằm ghép: mã tiền giường và đơn giá không thay đổi, khoa nm ghép số lượng ghi 0.5 và tỷ lệ thanh toán ghi 50 nếu nm ghép hai người hoặc số lượng ghi 0.5 và tlệ thanh toán ghi 30 nếu nằm ghép 3 người trở lên.

3. Mã hóa một số dịch vụ chưa có trong danh mục dùng chung

a) Tiền khám bệnh tại trạm y tế xã: mã 02.1899

b) Tiền khám bệnh tại Khoa cấp cứu lưu: mã theo chuyên khoa tương ứng với tình trạng bệnh lý.

c) Giường lưu tại trạm y tế xã: mã TYT.1925

d) Chi phí vận chuyển: mã VC.XXXXX trong đó XXXXX là 5 ký tự tương ứng mã cơ sở khám chữa bệnh nơi chuyn bệnh nhân đến; đơn vị tính là lít, đơn giá ghi giá 01 (một) lít xăng, tại thời điểm vận chuyển; số lượng =0.2 nhân số km là khoảng cách thực tế giữa cơ sở khám chữa bệnh nơi chuyn đi và nơi tiếp nhận.

đ) Chi phí bao bì đối với thuốc thang: mã BB.XXXXX, trong đó XXXXX là mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đề nghị thanh toán; mã nhóm ghi 4; thng kê trên file XML2.

e) Khí Oxy: mã 40.17; đơn vị tính là giờ, đơn giá ghi số tiền tương ứng với lượng Oxy sử dụng trong 01 giờ; mã nhóm ghi 4; thống kê trên file XML2.

g) Đơn vị máu toàn phần, khối hồng cầu có thể tích từ 250 ml trở lên và chế phẩm máu gồm khối tiểu cầu gạn tách, khi bạch cầu gạn tách, khối tiu cầu có cộng thêm chi phí xét nghiệm quy định tại tiết b hoặc tiết c điểm 10 Điều 3 Thông tư số 33/2014/TT-BYT ngày 27/10/2014 của Bộ Y tế.

- Trường hợp cộng thêm chi phí xét nghiệm kháng thể bất thường: sau mã của đơn vị máu hoặc chế phm máu quy định tại cột 2 Phụ lục 06 ban hành kèm theo Quyết định số 3465/QĐ-BYT ghi thêm 2 ký tự “KT”, phân cách bằng dấu chấm “.”; ví dụ Máu toàn phần 350 ml cộng thêm xét nghiệm kháng thể bất thường, ghi mã: 1.7.KT

- Tờng hợp cộng thêm xét nghiệm NAT: sau mã của đơn vị máu hoặc chế phẩm máu ghi thêm 3 ký tự “NAT”, phân cách bằng dấu chấm “.”

- Trường hợp cộng thêm xét nghiệm kháng thể bất thường và NAT: sau mã của đơn vị máu hoặc chế phm máu ghi thêm 5 ký tự “KTNAT”, phân cách bằng dấu chấm “.”

h) Chi phí vận chuyển máu: mã VM.XXXXX, trong đó XXXXX là mã của cơ sở KCB nơi cung cấp máu; mã nhóm ghi 7, thống kê trên file XML2.

Cơ sở khám chữa bệnh không cần khai báo trên Cổng tiếp nhận các mã quy định tại các tiết đ, e, g, h điểm này, chỉ ghi trên file dữ liệu XML2 hoặc XML3.

i) Các dịch vụ có áp dụng tỷ lệ, điều kiện thanh toán theo mức giá của dịch vụ kỹ thuật khác quy định tại Danh mục 1 ban hành kèm theo Thông tư s 35/2016/TT-BYT ngày 28/9/2016 của Bộ Y tế được mã hóa tại Phụ lục 1 kèm theo và cập nhật trên Hệ thống thông tin giám định BHYT. Sau tên dịch vụ được bsung ký hiệu “TT35” và số thứ tự trong Danh mục 1 ghi trong ngoặc vuông.

Cơ sở khám chữa bệnh đã thống nhất với cơ quan BHXH các dịch vụ có tên tại Phụ lục 1 kèm theo công văn này không cần gửi danh mục bổ sung. Cơ sở khám chữa bệnh chưa thống nhất danh mục hoặc khi được phê duyệt mới các dịch vụ có áp dụng tỷ lệ, điều kiện thanh toán theo mức giá của dịch vụ kỹ thuật khác quy định tại Thông tư số 35/2016/TT-BYT phải lập và gửi danh mục để thống nhất với cơ quan BHXH.

4. Ghi thông tin trên file hồ sơ tổng hợp (file XML1).

a) Mã lý do vào viện <MA_LYDO_VVIEN>: trường hợp thông tuyến ghi 1

b) Mức hưởng <MUC_HUONG>:

- Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100

- Khám chữa bệnh đúng tuyến trong các trường hợp khác hoặc khám chữa bệnh trái tuyến: ghi mức hưởng theo hướng dẫn tại Bảng 1 ban hành theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế.

c) Tiền thuốc <T_THUOC>: bằng tổng thành tiền các khoản chi thuốc (kể cả chi phí Oxy), chi máu và chế phẩm, chi phí vận chuyển máu trên file XML2, làm tròn đến đơn vị đồng.

d) Tiền vật tư y tế <T_VTYT>: bng tổng thành tiền các loại vật tư y tế có mã nhóm 10 và 11, được thanh toán BHYT ngoài giá dịch vụ y tế ghi trên file XML3, làm tròn đến đơn vị đồng.

đ) Tổng chi <T_TONGCHI> bằng tổng thành tiền các khoản chi trên XML2 và XML3; chênh lệch giữa tổng chi trên XML1 với tổng thành tiền XML2 và XML3 tối đa bằng số các khoản chi đề nghị thanh toán.

5. Ghi thông tin trên file hồ sơ chi tiết thuốc thanh toán BHYT (file XML2)

a) Các khoản chi trên file XML2 bao gồm tiền thuốc (kể cả oxy), tiền máu và chế phẩm máu, tiền vận chuyển máu (nếu có); thành tiền từng khoản chi làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

b) Mã thuốc <MA_THUOC>: ghi mã hoạt chất theo quy định của Bộ Y tế

c) Tên thuốc <TEN_THUOC>: ghi đúng tên thuốc trong danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị đã thống nhất với cơ quan BHXH.

d) Đường dùng của thuốc: ghi mã đường dùng theo quy định của Bộ Y tế

đ) Thành tiền <THANH_TIEN> của từng khoản chi thuốc, làm tròn đến hai chữ số thập phân; giữa snguyên và thập phân cách nhau bằng dấu chấm “.”

6. Thông tin trên file hồ sơ chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư y tế thanh toán BHYT (file XML3)

a) Đối với dịch vụ kỹ thuật:

- Tên dịch vụ <TEN_DICH_VU> ghi theo danh mục được phê duyệt thực hiện tại đơn vị, đã thng nhất với cơ quan BHXH. Trường hợp cần ghi rõ vị trí, phương pháp thực hiện hoặc phân biệt các mức giá khác nhau thì sau tên dịch vụ ghi phần mô tả chi tiết trong ngoặc vuông.

- Phẫu thuật từ thứ 2 trở đi trong một lần thực hiện: đơn giá giữ nguyên, số lượng bng 1, tỷ lệ thanh toán bng 50 (nếu cùng kíp phẫu thuật) hoặc 80 (nếu khác kíp phẫu thuật).

b) Đối với vật tư y tế:

- Ghi tên vật tư y tế vào trường <TEN_DICH_VU> theo đúng tên vật tư trong danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH.

- Các vật tư y tế sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật được thanh toán riêng: ghi mã phẫu thuật, thủ thuật vào trường <MA_DICH_VU> trước trường mã vật tư y tế <MA_VAT_TU>.

- Các vật tư y tế không sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật: trường mã dịch vụ <MA_DICH_VU> để trống.

- Các vật tư y tế gồm nhiều hạng mục thuộc một bộ vật tư: ghi chi tiết từng hạng mục.

- Các vật tư y tế áp dụng tỷ lệ hoặc trần thanh toán ghi mã nhóm 11.

- Vật tư y tế tái sử dụng: đơn giá bao gồm chi phí để tái sử dụng, ví dụ đơn giá mua vật tư là 100.000 đồng, định mức sử dụng 2 lần, chi phí tái sử dụng là 10.000 đồng, đơn giá ghi 55.000 đồng

c) Thành tiền <THANH_TIEN> của từng khoản chi dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế làm tròn đến hai chữ số thập phân; bằng đơn giá x số lượng x tỷ lệ thanh toán áp dụng riêng cho dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế đó; giữa số nguyên và thập phân cách nhau bằng dấu chấm “.”

Cách hiển thị thông tin trong các file XML của các trường hợp trên được cung cấp trên Hệ thống thông tin giám định BHYT.

7. Thông báo không có bệnh nhân khám chữa bệnh trong ngày: cuối ngày cơ sở khám chữa bệnh đăng nhập Cổng tiếp nhận, sử dụng chức năng “Thông báo không phát sinh chi phí” đthông báo với cơ quan BHXH.

8. Giám đốc BHXH tỉnh chủ động phối hợp với Viettel, VNPT và các doanh nghiệp công nghệ thông tin cung cp phần mềm quản lý khám chữa bệnh cho các cơ sở y tế trên địa bàn để hỗ trợ giải quyết các vướng mắc (nếu có); Đối với các cơ sở y tế chưa có phần mềm quản lý khám chữa bệnh, BHXH tỉnh hướng dẫn đơn vị sử dụng phần mềm do BHXH Việt Nam cung cấp hoặc nhập trực tiếp trên Cổng tiếp nhận, đảm bảo việc liên thông dữ liệu thông suốt, liên tục.

9. Từ quý 1/2017, BHXH Việt Nam cấp kinh phí tạm ứng chi phí khám chữa bệnh BHYT cho BHXH các tỉnh dựa trên chi phí đề nghị thanh toán BHYT do cơ sở khám bệnh chữa bệnh gửi lên Hệ thống thông tin giám định BHYT.

Yêu cầu BHXH các tỉnh phối hợp chặt chẽ với Sở Y tế, các cơ sở khám chữa bệnh thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về tin học hóa trong khám bệnh, chữa bệnh BHYT; thực hiện giám định, quyết toán chi phí khám chữa bệnh trên phần mềm đúng tiến độ theo chỉ đạo của BHXH Việt Nam tại Công văn số 4450/BHXH-CSYT ngày 07/11/2016. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc kịp thời phản ánh về BHXH Việt Nam (Ban Thực hiện chính sách BHYT) đđược hướng dẫn giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- T
ng Giám đốc (để báo cáo);
- Bộ Y t
ế;
- S
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đ
ơn vị: CNTT, DVT;
- Lưu: VT, CSYT (03b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Phạm Lương Sơn

 

PHỤ LỤC 1

MÃ HÓA CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÓ ÁP DNG TỶ LỆ, ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN THEO MỨC GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁC QUY ĐỊNH TẠI DANH MỤC 1 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 35/2016/TT-BYT
(Kèm theo Công v
ăn số 5328/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của BHXH Việt Nam)

STT

STT Bảng 1 Thông tư 35

Tên DVKT

Mã dịch vụ

Áp dụng giá của dịch vụ

1

1

Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mthông động tĩnh mạch (FAV)

01.0337.9005

Thận nhân tạo cấp cứu trừ (-) 130.000 đồng

2

4

Chụp cắt lớp vi tính các vị trí có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá chụp CLVT toàn thân, các v trí: ………………….]

18.9001.0044

Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang

3

4

Chụp cắt lớp vi tính các vị trí không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá chụp CLVT toàn thân, các vị trí: …………………..]

18.9002.0045

Chụp cắt lớp vi tính toàn thân không tiêm thuốc cản quang

4

4

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0270.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

5

4

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (t 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0271.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

6

4

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0272.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

7

4

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0273.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

8

4

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0200.0040

Chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

9

4

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0201.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

10

4

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0202.0040

Chp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

11

4

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0204.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

12

4

Chụp cắt lớp vi tính khp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0275.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

13

4

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0276.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1-32 dãy có tiêm thuốc cản quang

14

4

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0278.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

15

4

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0274.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

16

4

Chụp cắt lp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0231.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

17

4

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0231.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

18

4

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0232.0041

Chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy tiêm thuốc cản quang

19

4

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0232.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

20

4

Chụp CLVT snão không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0165.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuc cản quang

21

4

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0166.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

22

4

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-bung trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0233.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

23

4

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0233.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

24

4

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0234.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

25

4

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0234.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

26

4

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0237.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm chuốc cản quang

27

4

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0239.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

28

4

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0241.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

29

4

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0170.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

30

4

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [giá 1 -32 dãy]

18.0171.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

31

4

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [giá 1- 32 dãy]

18.0172.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

32

4

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0173.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

33

4

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0174.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

34

4

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) [giá 1 -32 dãy]

18.0175.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

35

4

Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [giá 1 -32 dãy]

18.0176.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

36

4

Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0176.0040

chụp ct lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

37

4

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) [giá 32 dãy]

18.0177.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

38

4

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 32 dãy]

18.0268.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

39

4

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 1- 32 dãy]

18.0269.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

40

4

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) [giá 32 dãy]

18.0277.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1 -32 dãy không tiêm thuốc cản quang

41

5

Chụp cắt lớp vi tính các vị trí có tiêm thuốc cản quang (từ ³256 dãy ) [giá chụp CLVT toàn thân, các vị trí: ……….]

18.9003.0048

Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang

42

5

Chụp cắt lớp vi tính các vị trí không tiêm thuốc cản quang (từ ³256 dãy) [giá chụp CLVT toàn thân, các vị trí: ………...]

18.9004.0049

Chụp cắt lớp vi tính toàn thân không tiêm thuốc cản quang

43

5

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ ³256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0295.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có tiêm thuốc cản quang

44

5

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0209.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

45

5

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0210.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

46

5

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0211.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

47

5

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0212.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

48

5

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0213.0040

chụp ct lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

49

5

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0214.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có tiêm thuốc cản quang

50

5

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0215.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có tiêm thuốc cản quang

51

5

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0217.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có tiêm thuốc cản quang

52

5

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0218.0042

Chụp ct lớp vi tính từ 64-128 dãy có tiêm thuốc cản quang

53

5

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ ³256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0282.0040

chụp ct lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cán

54

5

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0283.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

55

5

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0284.0040

chụp ct lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

56

5

Chụp cắt lớp vi tính cột sng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0285.0041

Chụp ct lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

57

5

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0286.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

58

5

Chụp cắt lp vi tính cột sng tht lưng có tiêm thuốc cản quang (t³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0287.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

59

5

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dày) [giá 1-32 dãy]

18.0288.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

60

5

Chụp cắt lớp vi tính khp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1 -32 dãy]

18.0289.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

61

5

Chụp cắt lớp vi tính khp có tiêm thuốc cản quang vào khớp (từ ³ 256 dãy) [giá 1 -32 dãy]

18.0290.0041

Chụp cắt lp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

62

5

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cn quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0291.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

63

5

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0292.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

64

5

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0294.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có tiêm thuốc cản quang

65

5

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên bụng thường quy (gm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0243.0041

Chụp ct lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

66

5

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0243.0040

Chp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

67

5

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ ³ 256 dãy) [giá 1- 32 dãy]

18.0244.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

68

5

Chụp cắt lp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ ³ 256 dãy) [giá 1- 32 dãy]

18.0244.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1 -32 dãy không tiêm thuốc cản quang

69

5

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0246.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

70

5

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0246.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

71

5

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0247.0042

Chụp ct lớp vi tính từ 64-128 dãy có thuốc cản quang

72

5

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0248.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có thuốc cản quang

73

5

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ ³ 256 dãy) [giá 1- 32 dãy]

18.0249.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

74

5

Chụp CLVT snão không tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1- 32 dãy]

18.0178.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

75

5

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0179.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

76

5

Chụp CLVT hệ động mạch cánh có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0180.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có thuốc cản quang

77

5

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0181.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có thuốc cản quang

78

5

Chụp CLVT mạch máu não (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0182.0042

Chụp cắt lớp vi tính từ 64-128 dãy có thuốc cản quang

79

5

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0183.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1 -32 dãy không tiêm thuc cản quang

80

5

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0185.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

81

5

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0186.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuc cản quang

82

5

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0187.0040

chụp ct lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuc cản quang

83

5

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0188.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cn quang

84

5

Chụp CLVT hốc mắt (từ ³ 256 dãy) [giá 1 -32 dãy]

18.0189.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

85

5

Chụp CLVT hàm mt có dựng hình 3D (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0190.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

86

5

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0250.0042

Chụp ct lớp vi tính từ 64-128 dãy có thuốc cản quang

87

5

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0251.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

88

5

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi o (từ ³ 256 dãy) [giá 1 - 32 dãy]

18.0253.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

89

5

Chụp ct lớp vi tính động mạch ch-chậu (từ ³ 256 dãy) [giá 64-128 dãy]

18.0254.0042

Chụp cắt lớp vi tính t64-128 dãy có thuốc cản quang

90

5

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy]

18.0184.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

91

6

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy có thuốc cản quang]

18.0279.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

92

6

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) [giá 1-32 dãy không thuốc cản quang]

18.0279.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

93

6

Chụp cắt lớp vi tính tm soát toàn thân (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy có thuốc cản quang]

18.0293.0041

Chụp cắt lớp vi tính 1 - 32 dãy có tiêm thuốc cản quang

94

6

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ ³ 256 dãy) [giá 1-32 dãy không thuốc cản quang]

18.0293.0040

chụp cắt lớp vi tính từ 1-32 dãy không tiêm thuốc cản quang

95

7

PET/CT mô phỏng xạ trị

19.0278.1167

Mô phng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

96

7

PET/CT mô phỏng xạ trị 3D

19.0279.1167

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

97

7

PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)

19.0280.1167

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

98

8

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản t đng) [giá TPTTB máu ngoại vi bằng máy laser]

22.0122.1369

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy laser

99

9

Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) [người bệnh không suy thận, giá Định lượng Pro-BNP]

23.0028.1548

Định lượng Pro-BNP

100

10

Định lượng CA125 bng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ [giá kỹ thuật hóa sinh]

19.0311.1468

Xét nghiệm chỉ điểm khối u bằng kỹ thuật hóa sinh

101

10

Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ [giá kỹ thuật hóa sinh]

19.0312.1469

Xét nghiệm chỉ điểm khối u bằng kỹ thuật hóa sinh

102

10

Định lượng CA 72 - 4 bng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ [giá kỹ thuật hóa sinh]

19.0313.1471

Xét nghiệm chỉ điểm khối u bằng kỹ thuật hóa sinh

103

10

Định lượng CA 19 - 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ [giá kỹ thuật hóa sinh]

19.0309.1470

Xét nghiệm chỉ điểm khối u bằng kỹ thuật hóa sinh

104

10

Định lượng CA 19 - 9 bng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ [giá kỹ thuật hóa sinh]

03.1184.1470

Xét nghiệm chđiểm khối u bằng kỹ thuật hóa sinh

105

10

Định lượng CA125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ [giá kỹ thuật hóa sinh]

03.1186.1468

Xét nghiệm chđiểm khối u bằng kỹ thuật hóa sinh

106

10

Định lượng CA 15 - 3 bng kỹ thuật min dịch phóng xạ [giá kỹ thuật hóa sinh]

03.1187.1469

Xét nghiệm chđiểm khối u bằng kỹ thuật hóa sinh

107

10

Định Iưng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ [giá kỹ thuật hóa sinh]

03.1188.1471

Xét nghiệm chđiểm khối u bằng kỹ thuật hóa sinh

108

11

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Giá phản ứng CRP]

23.0050.1544

Phản ứng CRP

109

11

CRP định lượng [Giá phản ứng CRP]

23.9000.1544

Phn ứng CRP

110

12

Định lượng Pro-calcitonin [Giá Định lượng CRP/CRP hs]

23.0130.1483

Định lượng CRP/CRP hs

111

13

Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep [Giá Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou]

25.0078.1736

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

112

14

Phẫu thuật ththủy tinh bng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL [giá Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco]

14.0045.0815

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bng phương pháp Phaco

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi