Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5037/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo chi phí khám chữa bệnh quý 3/2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5037/BHXH-CSYT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5037/BHXH-CSYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 29/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 5037/BHXH-CSYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5037/BHXH-CSYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Theo quy định tại Điểm 3 Phần I Phụ lục 2 Hướng dẫn lập biểu mẫu của Quyết định số 160/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành biểu mẫu sửa đổi một số biểu mẫu thống kê chi phí khám, chữa bệnh Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh) có trách nhiệm báo cáo Bảo hiểm xã hội Việt Nam tình hình tổ chức KCB trên địa bàn chậm nhất ngày 15 tháng thứ 2 quý kế tiếp. Tuy nhiên, đến ngày 28/11/2011, BHXH Việt Nam chưa nhận được báo cáo và dữ liệu đa tuyến đến quý 3/2011.
Yêu cầu BHXH các tỉnh có tên trong danh sách đính kèm nghiêm túc chấn chỉnh công tác thống kê tổng hợp, gửi báo cáo, dữ liệu đa tuyến quý 3 và kết quả giám định lại đa tuyến đến kỳ trước về BHXH Việt Nam trước ngày 05/12/2011./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH
BẢO HIỂM XÃ HỘI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CHƯA CÓ BÁO CÁO SỐ LIỆU CHI KCB BHYT QUÝ 3 NĂM 2011
(Kèm theo công văn số 5037/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 11 năm 2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | BHXH các tỉnh, thành phố | Mẫu số 14a,b/BHYT | Mẫu số 15/BHYT | Mẫu 11/BHYT (kèm dữ liệu đa tuyến) | Sai dữ liệu đa tuyến | |||
Dữ liệu | Giấy | Dữ liệu | Giấy | Dữ liệu | Giấy | |||
1 | Hà Nội | x | x | x | x | x | x |
|
2 | TP HCM | x | x |
| x |
|
| x |
3 | An Giang |
|
|
|
|
|
| x |
4 | Bạc Liêu |
| x |
| x |
| x | x |
5 | Bắc Giang | x | x | x | x |
| x | x |
6 | Bắc Cạn |
|
|
|
|
|
| x |
7 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| x |
8 | Bến Tre | x | x | x | x | x | x |
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
| x |
10 | Bình Định |
| x |
| x |
| x | x |
11 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
| x |
12 | Cà Mau | x | x | x | x | x | x |
|
13 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
| x |
14 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
| x |
15 | Đà Nẵng | x | x | x | x | x | x |
|
16 | Đăk Lăk |
|
|
|
|
|
| x |
17 | Đắc Nông |
|
|
| x |
|
| x |
18 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
| x |
19 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
| x |
20 | Gia Lai | x | x | x | x |
| x |
|
21 | Hà Giang |
|
| x | x |
| x |
|
22 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
| x |
23 | Hà Tĩnh |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
| x |
25 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
| x |
26 | Hậu Giang |
| x |
|
| x | x |
|
27 | Hòa Bình |
| x |
| x |
| x | x |
28 | Hưng Yên |
|
|
| x | x | x |
|
29 | Khánh Hòa |
|
| x |
|
| x | x |
30 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
| x |
31 | Lào Cai |
| x | x | x |
| x | x |
32 | Long An |
|
|
|
| x | x |
|
33 | Nam Định |
|
|
|
|
|
| x |
34 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
| x |
35 | Ninh Bình |
| x | x |
|
| x | x |
36 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
| x |
37 | Phú Thọ | x | x | x | x |
|
| x |
38 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
| x |
39 | Quảng Bình |
| x |
| x |
|
| x |
40 | Quảng Nam | x | x | x | x | x | x |
|
41 | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
|
| x |
42 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
| x |
43 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
| x |
44 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
| x |
45 | Sơn La |
|
|
|
|
|
| x |
46 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
| x |
47 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
| x |
48 | Thái Nguyên | x |
|
|
| x | x |
|
49 | Thanh Hóa | x | x | x | x | x | x |
|
50 | TT Huế |
| x |
|
|
|
| x |
51 | Tiền Giang | x | x |
|
| x | x |
|
52 | Tuyên Quang |
|
| x | x |
|
| x |
53 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
| x |
54 | Vĩnh Long |
| x | x | x | x |
| x |
55 | Vĩnh Phúc |
|
|
| x |
|
| x |