Thông tư 10/2021/TT-BYT Danh mục chất cấm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 10/2021/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2021/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục chất cấm sử dụng trong SX, KD thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Ngày 30/6/2021, Bộ Y tế ban hành Thông tư 10/2021/TT-BYT về việc quy định Danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Cụ thể, Danh mục 80 loại chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe gồm: Aminotadalafil; Beclomethasone; Budesonide; Cetilistat; Dapoxetine; Dexamethasone; Ibuprofen; Mometasone;…
Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan phổ biến, hướng dẫn và triển khai thực hiện; chỉ đạo các đơn vị tham gia kiểm nghiệm thực phẩm bảo vệ sức khỏe xây dựng phương pháp, đầu tư nhân lực, trang thiết bị kiểm nghiệm để đáp ứng yêu cầu kiểm nghiệm các chất có trong Danh mục.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2021.
Xem chi tiết Thông tư 10/2021/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 10/2021/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ______ Số: 10/2021/TT-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định Danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe, bao gồm chất có trong các Danh mục sau:
Nơi nhận: - Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo, cổng TTĐTCP); - Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc TW; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các ngành; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Ban Quản lý an toàn thực phẩm, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT, ATTP(02b), PC(02b) |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường |
________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________
|
DANH MỤC CÁC CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2021)
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
||
1 |
1-3-dimethylamylamine |
4-methylhexan-2-amine |
||
2 |
Aildenafil |
5-[5-[(3S,5R)-3,5 -dimethylpiperazin-1-yl] sulfonyl-2-ethoxyphenyl] - 1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo [4,3-d] pyrimidin-7-one |
||
3 |
Aminotadalafil |
(2R,8R)-6-amino-2-(1,3-benzodioxol-5-yl)-3,6,17-triazatetracyclo [8.7.0.03,8.011,16]heptadeca-1(10),11,13,15-tetraene-4,7-dione |
||
4 |
Aromatase inhibitor |
Aminogluteth imide |
3-(4-aminophenyI)-3-ethylpiperidine-2,6-dione |
|
Formestane |
(8R,9S, 10R, 13S, 14S)-4-hydroxy-10,13 -dimethyl-2,6,7,8,9,11,12,14,15,16-decahydro-1H-cyclopenta[a]phenanthrene- 3,17-dione |
|||
Anastrozole |
2- [3 -(2-cyanopropan-2-yl)-5 -(1,2,4-triazol-1-ylmethyl) phenyl]-2- methylpropanenitrile |
|||
Letrozole |
4-[(4-cyanophenyl)-(1,2,4-triazol-1-yl)methyl]benzonitrile |
|||
Vorozole |
6-[(4-chlorophenyl)-(1,2,4-triazol-1-yl)methyl]-1-methylbenzotri azole |
|||
Exemestane |
6- Methyleneandrosta -1,4-diene-3,17-dione (8R,9S, 10R, 13S, 14S)-10,13-dimethyl-6-methylidene-7,8,9,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthrene-3,17- dione |
|||
5 |
Beclomethasone |
(8S,9R, 10S, 11S, 13S, 14S, 16S, 17R)-9-chloro-11,17-dihydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13,16-trimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16- octahydrocyclopentafa] phenanthren-3-one |
||
6 |
Benproperine |
1-[1-(2-benzylphenoxy)propan-2-yl]piperidine |
||
7 |
Benzamidenafil |
N- [(3,4-dimethoxyphenyl) methyl] -2-(1-hydroxypropan-2-ylamino)- 5-nitrobenzamide |
||
8 |
Benzyl sibutramine |
1 -(1 -(4-chlorophenyl)cyclobutyl)-N,N-dimethyl-2-phenylethan-1 - amine |
||
9 |
Betamethasone |
(8S,9R, 10S, 11S, 13S, 14S, 16S, 17R)-9-fluoro-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-10,13,16-trimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16- octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
10 |
Budesonide |
(1S,2S,4R,8S,9S, 11S, 12S, 13 R)-11 -hydroxy-8-(2-hydroxyacetyl)- 9,13-dimethyl-6-propyl-5,7-dioxapentacyclo [10.8.0.02,9.04,8.013,18]icosa-14,17-dien-16-one |
||
11 |
Buformin |
2-butyl-1-(diaminomethylidene)guanidine |
||
12 |
Cetilistat |
2-hexadecoxy-6-methyl-3,1 -benzoxazin-4-one |
||
13 |
Chlorpheniramine |
3-(4-chlorophenyl)-N,N-dimethyl-3-pyridin-2-ylpropan-1-amine |
||
14 |
Chlorpromazine |
3 -(2-chloro phenothiazin-10-yl)-N,N-dimethyIpropan-1-amine |
||
15 |
Chlorzoxazone |
5-chloro-3H-1,3-benzoxazol-2-one |
||
16 |
Cinnarizine |
1-benzhydryl-4-[(E)-3-phenylprop-2-enyl]piperazine |
||
17 |
Clobetasol propionate |
[(8S,9R, 10S, 11S, 13S, 14S, 16S, 17R)-17-(2-chloroacetyl)-9-fluoro-11-hydroxy-10,13,16-trimethyl-3-oxo-6,7,8,11,12,14,15,16- octahydrocyclopenta[a]phenanthren-17-yl] propanoate |
||
18 |
Colchicine |
N-[(7S)-1,2,3,10-tetramethoxy-9-oxo-6,7-dihydro-5H-benzo [a] heptalen-7-yl]acetamide |
||
19 |
Cortisone |
(8S,9S, 10R, 13S, 14S, 17R)-17-hydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13- dimethyl-1,2,6,7,8,9,12,14,15,16- decahydrocyclopenta[a]phenanthrene-3,11 -dione |
||
20 |
Cyproheptadine |
1-methyl-4-(2-tricyclo[9.4.0.03,8]pentadeca-1(15),3,5,7,9,11,13- heptaenylidene)piperidine |
||
21 |
Dapoxetine |
(1S)-N,N-dimethyl-3 -naphthalen-1 -yloxy-1 -phenylpropan-1-amine |
||
22 |
Defl azacort |
[2-[(1S,2S,4R,8S,9S, 11S, 12S, 13R)-11 -hydroxy-6,9,13-trimethyl-16- oxo-5-oxa-7-azapentacyclo[10.8.0.02,9.04, 8.013,18]icosa-6,14,17- trien-8-yl]-2-oxoethyl] acetate |
||
23 |
Desisobutyl-benzylsibutramine |
1-[1-(4-chlorophenyl)cyclobutyl] -N,N-dimethy 1-2-phenylethanamine |
||
24 |
Desmethyl carbodenafil |
5-[2-ethoxy-5 -(4-methy lpiperazine-1 -carbonyl)phenyl] -1 -methyl-3 - propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
25 |
Desmethylsibutramine |
1-[1-(4-chlorophenyl)cyclobutyl] -N,3 -dimethylbutan-1 -amine |
||
26 |
Desmethylsildenafil |
5-(2-ethoxy-5-piperazin-1 -ylsulfonylphenyl)-1 -methyl-3-propyl-6H- pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
27 |
Dexamethasone |
(8S,9R, 10S, 11S, 13S, 14S, 16R, 17R)-9-fluoro-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-10,13,16-trimethyl-6,7,8, 11,12,14,15,16- octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
28 |
Diclofenac |
[2-[(2,6-dichlorophenyl)amino]phenyl]acetatic acid |
||
29 |
Diclofenac Sodium |
Sodium 2-[(2,6-dichlorophenyl)amino]phenyl]acetate |
||
30 |
Didesmethylsibutramine |
1-[1-(4-chlorophenyl)cyclobutyl] -3 -methylbutan-1-amine |
||
31 |
Dimethylacetildenafil |
5-[5-[2-[(3S,5R)-3,5-dimethylpiperazin-1-yl]acetyl]-2-ethoxyphenyl]-1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7- one |
||
32 |
Dithiodesmethylcarboden afil |
5-[2-ethoxy-5-(4-methylpiperazine-1-carbothioyl) phenyl]-1-methyl- 3-propyl-4H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidine-7-thione |
||
33 |
Doxepin |
(3E)-3-(6H-benzo[c][1]benzoxepin-11-ylidene)-N,N-dimethylpropan-1-amine |
||
34 |
Ephedrine alkaloids |
ephedrine |
(1R,2S)-2-(methylamino)-1-phenylpropan-1-ol |
|
pseudoephedr ine |
(1S,2S)-2-(methylamino)-1-phenylpropan-1-ol |
|||
norephedrine |
(1S,2R)-2-amino-1-phenylpropan-1-ol |
|||
norpseudoeph edrine |
(1S,2S)-2-amino-1-phenylpropan-1-ol |
|||
35 |
Fenfluramine |
N-ethyl-1-[3-(trifluoromethyl)phenyl]propan-2-amine |
||
36 |
Flibanserin |
3-[2-[4-[3-(trifluoromethyl)phenyl]piperazin-1-yl] ethyl]-1H-benzimidazol-2-one |
||
37 |
Fludrocortisone |
(8S,9R, 10S, 11S, 13S, 14S, 17R)-9-fluoro-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-1,2,6,7,8,11,12,14, 15,16- decahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
38 |
Fluocinolone |
(6S,8S,9R, 10S, 11S, 13S, 14S, 16R, 17S)-6,9-difluoro-11,16,17- trihydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
39 |
Fluocinonide |
[2-[(1S,2S,4R,8S,9S,11S,12R,13S,19S)-12,19-difluoro-11 -hydroxy- 6,6,9,13-tetramethyl-16-oxo-5,7-dioxapentacyclo [10.8.0.02,9.04,8.013,18]icosa-14,17-dien-8-yl]-2-oxoethyl] acetate |
||
40
|
FluoromethoIone |
(6S,8S,9R,10S,11S,13S,14S,17R)-17-acetyl-9-fluoro-11,17- dihydroxy-6,10,13-trimethyl-6,7,8,11,12,14, 15,16- octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
41 |
Fluoxetine |
N-methyl-3-phenyl-3-[4-(trifluoromethyl)phenoxy]propan-1-amine |
||
42 |
Fluticasone |
S-(fluoromethyl) (6S,8S,9R, 10S, 11S, 13S, 14S, 16R, 17R) -6,9- difluoro-11,17-dihydroxy-10,13,16-trimethyl-3-oxo- 6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a] phenanthrene-17- carbothioate |
||
43 |
Furosemide |
4-chloro-2-(furan-2-ylmethylamino)-5-sulfamoylbenzoic acid |
||
44 |
Hydrochlorothiazide |
6-chloro-1,1 -dioxo-3,4-dihydro-2H-1lambda6,2,4-benzothiadiazine- 7-sulfonamide |
||
45 |
Hydrocortisone |
(8S,9S, 10R, 11S, 13S, 14S, 17R)-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-2,6,7,8,9,11,12,14,15,16-decahydro- 1H-cyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
46 |
Hydroxyhomosildenafil |
5 - [2-ethoxy-5 - [4-(2-hydroxyethyl)piperazin-1-yl] sulfonylphenyl] -1 - methyl-3 -propyl-6H-pyrazolo [4,3 -d]pyrimidin-7-one |
||
47 |
Hydroxyacetildenafil |
5 - [2-ethoxy-5 - [2- [4-(2-hydroxyethyl)piperazin-1 -yl] acetyl] phenyl] -1-methyl-3-propyl-6H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
48 |
Ibuprofen |
2-[4-(2-methylpropyl)phenyl]propanoic acid |
||
49 |
Indomethacin |
2-[1-(4-chlorobenzoyl)-5-methoxy-2-methylindol-3-yl]acetic acid |
||
50 |
Ketoprofen |
2-(3-benzoylphenyl)propanoic acid |
||
51 |
Lorcaserin |
(5R)-7-chloro-5-methyl-2,3,4,5-tetrahydro-1H-3-benzazepine |
||
52 |
Metformin |
3-(diaminomethylidene)-1,1 -dimethylguanidine |
||
53 |
Methocarbamol |
[2-hydroxy-3-(2-methoxyphenoxy)propyl] carbamate |
||
54 |
Methylprednisolone |
(6S,8S,9S, 10R, 11S, 13S, 14S, 17R)-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-6,10,13-trimethyl-7,8,9,11,12,14,15,16 -octahydro- 6H-cyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
55 |
Mometasone |
(8S,9R, 10S, 11S, 13S, 14S, 16R, 17R)-9-chloro-17-(2-chloroacetyl)-11,17-dihydroxy-10,13,16-trimethyl-6,7,8,11,12,14,15,16-octahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
56 |
Naproxen |
(2S)-2-(6-Methoxynaphthalen-2-yl)propanoic acid |
||
57 |
N-Desmethyl tadalafil |
(2R,8R)-2-(1,3-benzodioxol-5-yl)-3,6,17-triazatetracyclo [8.7.0.03,8.011,16]heptadeca-1(10), 11,13,15-tetraene-4,7-dione |
||
58 |
N-Desmethyl-N-benzyl sildenafil |
5-[5-(4-benzylpiperazin-1-yl)sulfonyl-2-ethoxyphenyl]-1-methyl-3- propyl-6H-pyrazolo [4,3-d] pyrimidin-7-one |
||
59 |
N-Desmethylvardenafil |
2-[2-ethoxy-5-(4-methylpiperazin-1-yl)sulfonylphenyl]-5-methyl-7- propyl-3H-imidazo[5,1-f] [1,2,4]triazin-4-one |
||
60 |
Nefopam |
5-methyl-1-phenyl-1,3,4,6-tetrahydro-2,5-benzoxazocine |
||
61 |
Orlistat |
[(2S)-1-[(2S,3S)-3-hexyl-4-oxooxetan-2-yl] tridecan-2-yl] (2S)-2- formamido-4-methylpentanoate |
||
62 |
Phenformin |
1-(diaminomethylidene)-2-(2-phenylethyl)guanidine |
||
63 |
Phenytoin |
5,5-Diphenylimidazolidine-2,4-dione |
||
64 |
Piperadino vardenafil |
2- [2-ethoxy-5 -(piperidine-1-sulfonyl)-phenyl] -5 -methyl-7-propyl- 3H-imidazo[5,1-f]-[1,2,4]triazin-4-one |
||
65 |
Piroxicam |
4-hydroxy-2-methyl-1,1 -dioxo-N-pyridin-2-yl-1 lambda6,2- benzothiazine-3-carboxamide |
||
66 |
Prednisolone |
(8S,9S, 10R, 11S, 13S, 14S, 17R)-11,17-dihydroxy-17-(2- hydroxyacetyl)-10,13-dimethyl-7,8,9,11,12,14,15,16-octahydro-6H- cyclopenta[a]phenanthren-3-one |
||
67 |
Prednisone |
(8S,9S, 10R, 13S, 14S, 17R)-17-hydroxy-17-(2-hydroxyacetyl)-10,13- dimethyl-6,7,8,9,12,14,15,16-ctahydrocyclopenta[a]phenanthrene- 3,11-dione |
||
68 |
Propranolol |
(2RS)-1- [(Propan-2-yl)amino] -3 -[(naphthalen-1- yl)oxy]propan-2-ol |
||
69 |
Salbutamol |
(1 RS)-2-[( 1,1 -Dimethylethyl)amino]-1-[4-hydroxy-3-(hydroxymethyl)phenyl]ethanol |
||
70 |
Salmeterol |
2-(hydroxymethyl)-4- [1-hydroxy-2-[6-(4-phenylbutoxy)hexy lamino] ethyl] phenol |
||
71 |
Sildenafil |
5-[2-ethoxy-5-(4-methylpiperazin-1-yl)sulfonylphenyl] -1-methyl-3 -propy 1-6H- pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-one |
||
72 |
Sulfoaildenafil |
5-[5-[(3S,5R)-3,5-dimethylpiperazin-1-yl]sulfonyl-2-ethoxyphenyl]-1-methyl-3-propyl-4H-pyrazolo[4,3- d]pyrimidine-7-thione |
||
73 |
Sulfohydroxyhomosildenafil |
5-[2-ethoxy-5-[4-(2-hydroxyethyl)piperazin-1-yl]sulfonylphenyl]-1-methyl-3-propyl-4H- pyrazolo [4,3 -d]pyrimidine-7-thione |
||
74 |
Tadalafil |
(6R, 12aR)-6-(1,3 -Benzodioxol-5-yl)-2-methyl-2,3,6,7,12,12a-hexahydropyrazino[ 1 ',2': 1,6] - pyrido[3,4-b]indole-1,4-dione |
||
75 |
Terazosin hydrochloride |
1-(4-Amino-6,7-dimethoxyquinazolin-2-yl)-4- [[(2RS)-tetrahydrofuran-2-yl]carbonyl]piperazine hydrochloride |
||
76 |
Testosterone |
(8R,9S, 10R, 13S, 14S, 17S)-17-hydroxy-10,13- dimethyl-1,2,6,7,8,9,11,12,14,15,16,17- dodecahydrocyclopenta[a] phenanthren-3-one |
||
77 |
Thioaidenafil |
5-[5-[(3S,5R)-3,5-dimethylpiperazin-1-yl]sulfonyl-2-ethoxyphenyl]-1 -methyl-3-propyl-6H-pyrazolo [4,3-d]pyrimidine-7-thione |
||
78 |
Thiosildenafil |
5 - [2-ethoxy-5 -(4-methylpiperazin-1-yl)sulfonylphenyl]-1-methyl-3-propyl-6H- pyrazolo[4,3-d]pyrimidine-7-thione |
||
79 |
Triamcinolone |
9α -Fluoro-11β, 16α, 17 α,21 -tetrahydroxypregna-1,4- diene-3,20-dione |
||
80 |
Vardenafil |
1-{[3-(3,4-Dihydro-5-methyl-4-oxo-7-propylimidazo [5,1-f]-as-triazin-2-yl)-4-ethoxyphenyl] sulfonyl} -4-ethylpiperazine |
||