Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2013/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ Số: 48/2013/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN AN TOÀN THỰC PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU
-----------------------
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định:
Trong Thông tư này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
Căn cứ để kiểm tra, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận ATTP và Chứng thư cho thực phẩm thủy sản xuất khẩu là các quy định tại Điều 41, 42 Luật ATTP; các quy định, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam và quy định, quy chuẩn kỹ thuật của nước nhập khẩu về ATTP thủy sản.
Các phòng kiểm nghiệm tham gia hoạt động phân tích, kiểm nghiệm các chỉ tiêu về ATTP theo quy định tại Thông tư này phải được Cơ quan có thẩm quyền chỉ định theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Việc thu lệ phí và phí thẩm xét hồ sơ, thẩm định Cơ sở, kiểm tra, lấy mẫu và kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP phục vụ kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản theo quy định tại Thông tư này được thực hiện theo các quy định tại Điều 48 Luật ATTP và quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các văn bản pháp luật có liên quan.
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, thẩm định, Cơ quan kiểm tra, chứng nhận thẩm tra Biên bản kiểm tra, thẩm định và thông báo kết quả tới Cơ sở, cụ thể như sau:
Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện, Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản định kỳ trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét điều chỉnh, cập nhật nội dung quy định tại Phụ lục X cho phù hợp.
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ thông tin, Cơ quan kiểm tra, chứng nhận tiến hành thẩm xét hồ sơ, rà soát kết quả thẩm tra hiệu quả kiểm soát mối nguy an toàn thực phẩm nêu tại Điều 27 Thông tư này và cấp Chứng thư cho lô hàng xuất khẩu theo mẫu tương ứng với quy định của thị trường nhập khẩu hoặc có văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Chứng thư cho lô hàng xuất khẩu.
Trường hợp Chủ hàng có yêu cầu được cấp chuyển tiếp Chứng thư cho lô hàng, Cơ quan kiểm tra, chứng nhận cấp chuyển tiếp bảo đảm các yêu cầu sau:
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
Chỉ đạo các Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và các đơn vị trực thuộc có liên quan phối hợp với Cơ quan kiểm tra, chứng nhận trong hoạt động điều tra nguyên nhân, áp dụng các biện pháp khắc phục đối với các cơ sở cung cấp nguyên liệu cho các cơ sở chế biến xuất khẩu vi phạm các quy định, quy chuẩn kỹ thuật về bảo đảm ATTP.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư này báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I. GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CƠ SỞ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày tháng năm
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CƠ SỞ XUẤT KHẨU THỦY SẢN (1)
Kính gửi: ……………………………………………
(Cơ quan kiểm tra)(2)
Căn cứ các quy định trong Thông tư Quy định về chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu số /2013/TT-BNNPTNT ngày / /2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị chúng tôi:
Tên Cơ sở(3):
Tên giao dịch thương mại tiếng Anh, tên viết tắt (nếu có):
Mã số của Cơ sở (nếu có):
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Tên cơ sở (phân xưởng)(4) đề nghị kiểm tra:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Sau khi nghiên cứu kỹ các Quy định trong Quy chuẩn ………………………………. và đối chiếu với điều kiện thực tế của Cơ sở, đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra, thẩm định và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP:
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ………………………………………………..
Chúng tôi xin gửi kèm sau đây hồ sơ đăng ký kiểm tra gồm:
- ………………………………………………………………………………………………
- …………………………….………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Sử dụng cho Cơ sở đăng ký kiểm tra, thẩm định để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
(2): Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Cơ quan trực thuộc theo địa bàn quản lý.
(3): Tên Cơ sở/doanh nghiệp được ghi trong giấy phép kinh doanh.
(4): Ghi rõ tên Xí nghiệp hoặc Phân xưởng thuộc Cơ sở đăng ký kiểm tra
Phụ lục II. BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở (phân xưởng) đề nghị kiểm tra:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: Fax: Email:
4. Mã số của Cơ sở (nếu có):
5. Thời điểm xây dựng:
6. Năm bắt đầu hoạt động:
7. Mô tả chung về sản phẩm :
7.1. Nhóm sản phẩm sản xuất:
7.2. Sản phẩm tiêu thụ nội địa:
7.3. Sản phẩm xuất khẩu vào các thị trường:
II. Tóm tắt đánh giá hiện trạng điều kiện sản xuất
1. Nhà xưởng
1.1. Tổng diện tích các khu vực sản xuất : m2 , trong đó:
1.1.1. Khu vực tiếp nhận nguyên liệu: m2.
1.1.2. Khu vực sơ chế: m2.
1.1.3. Khu vực chế biến (phân cỡ, xếp khuôn....): m2.
1.1.4. Khu vực cấp đông: m2.
1.1.5. Khu vực kho lạnh: m2.
1.1.6. Khu vực sản xuất khác (....): m2.
1.2. Mô tả hiện trạng điều kiện cơ sở vật chất nhà xưởng và kết cấu:
2. Thiết bị
2.1. Các loại thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Nhận xét chung về hiện trạng hoạt động của các thiết bị:
3. Hệ thống phụ trợ:
3.1. Nguồn nước sử dụng cho khu vực sản xuất:
3.1.1. Nguồn nước đang sử dụng:
Nước công cộng q Nước giếng khoan q, số lượng: , độ sâu m.
3.1.2. Phương pháp bảo đảm chất lượng nước cung cấp cho khu vực sản xuất (kể cả khu sản xuất nước đá)
- Hệ thống lắng lọc: Có q Không q Phương pháp khác q :
- Hệ thống bể chứa: Tổng dung tích dự trữ: m3.
- Hệ thống bể cao áp: Dung tích bể cao áp : m3.
- Hệ thống xử lý nước: Chlorine định lượng q.Đèn cực tím q.Khác q…...
…………………………………………………………………………………….
3.2. Nguồn nước đá:
3.2.1. Tự sản xuất : Đá cây q tổng công suất : tấn/ngày.
Đá vảy q tổng công suất tấn/ngày
3.2.2. Mua ngoài : Đá cây q khối lượng : tấn/ngày.
Đá vảy q khối lượng tấn/ngày
3.3. Hệ thống xử lý chất thải
3.3.1. Nước thải: Mô tả tóm tắt hệ thống thoát, xử lý nước thải, cơ quan quản lý môi trường kiểm tra đánh giá ….
3.3.2. Chất thải rắn: Cách thức bảo quản, vận chuyển, xử lý...
3.4. Nhà vệ sinh (dùng cho khu vực sản xuất)
3.4.1. Số lượng:
3.4.2. Cấu trúc:
3.5. Công nhân:
3.5.1. Tổng số công nhân sản xuất: người, trong đó:
- Công nhân dài hạn: người.
- Công nhân mùa vụ: người.
3.5.2. Số lượng công nhân ở thời điểm cao nhất/ca sản xuất: người, trong đó:
- Khu vực tiếp nhận nguyên liệu: người
- Khu vực sơ chế: người
- Khu vực chế biến: người
- Khu vực cấp đông, bao gói: người
- Khu vực khác (....): người
3.5.3. Kiểm soát sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
- Thời điểm kiểm tra sức khỏe gần nhất: tháng … năm….
- Số lượng người được kiểm tra: ………người.
- Kết quả kiểm tra:
+ Đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:: …………...người.
+ Không đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:……..người
- Tên cơ quan thực hiện kiểm tra sức khỏe:………………………………………
3.5.4. Đào tạo, tập huấn kiến thức về ATTP cho cơ sở:
- Thời điểm đào tạo, tập huấn:
- Số người được đào tạo, tập huấn: người
- Tên đơn vị đào tạo, tập huấn:
3.6. Hệ thống ngăn chặn và tiêu diệt côn trùng, động vật gây hại
3.6.1. Biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt côn trùng:
3.6.2. Biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại
3.7. Vệ sinh công nghiệp
3.7.1. Tần suất làm vệ sinh:
3.7.2. Nhân công làm vệ sinh công nghiệp: người;
3.7.3. Trong đó: của Cơ sở q Đi thuê ngoài q
3.8. Danh mục hóa chất, phụ gia, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng tại Cơ sở:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống quản lý chất lượng:
4.1. Chương trình quản lý chất lượng đang áp dụng tại Cơ sở:
HACCP: q GMP: q SSOP: q Khác: q
4.2. Tổng số cán bộ quản lý chất lượng (QC):….….người, trong đó:
4.2.1. Số QC có trình độ Đại học: ……….người, Trung cấp: ……...người
4.2.2. Số cán bộ QC đã qua đào tạo về HACCP hoặc các chương trình quản lý chất lượng khác:…………người
4.3. Phòng kiểm nghiệm:
q Của Cơ sở: Các chỉ tiêu có thể phân tích: …………….
……………………………………………………………………..
q Thuê ngoài
5. Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: (Sơ đồ đính kèm)
6. Sơ đồ quy trình công nghệ của các sản phẩm đăng ký kiểm tra: (Sơ đồ đính kèm)
7. Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP cho nhóm sản phẩm tương tự đăng ký kiểm tra: (Bảng biểu đính kèm)
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục III. BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /
|
|
Kính gửi:……………………………………………..
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:
2. Mã số của Cơ sở (nếu có):
3. Địa chỉ Cơ sở:
4. Số điện thoại: Fax: Email:
II. Tóm tắt kết quả khắc phục sai lỗi
TT |
Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ……. ngày………. của ………….. |
Biện pháp khắc phục |
Thời điểm khắc phục |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để Cơ sở chúng tôi được:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP:
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ………………………………………………..
……, ngày….. tháng…..năm……
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên và đóng dấu)
Phụ lục IV. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT VỆ SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Đối tượng lấy mẫu |
Chỉ tiêu thẩm tra |
Tần xuất lấy mẫu theo xếp loại Cơ sở |
|||
Hạng 1 |
Hạng 2, 3 |
Hạng 4 |
Số lượng mẫu và mức giới hạn |
|||
1 |
Nước, nước đá
|
- Đối với Cơ sở trong danh sách xuất khẩu EU: Coliforms, E.coli, Enterococci, TPC ở 220C, Clostridium perfringens (kể cả bào tử áp dụng đối với nước bề mặt). - Đối với Cơ sở trong danh sách xuất khẩu khác (ngoài EU): Coliforms và E.coli (hoặc Coliforms chịu nhiệt) |
12 tháng/lần |
6 tháng/lần |
Theo thời hạn của Cơ quan kiểm tra |
- Nước: 01 mẫu lấy tại vòi sử dụng; - Nước đá: 01 mẫu trong kho đá. - Mức giới hạn theo Quy chuẩn của Bộ Y tế và chỉ thị 98/83/EC (đối với cơ sở trong danh sách xuất khẩu vào EU). |
2 |
Tay/ găng tay công nhân, các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm |
TPC ở 370C, Coliform, Vibrio cholera (chỉ áp dụng đối với mẫu tay công nhân) |
12 tháng/lần |
6 tháng/lần |
Theo thời hạn của Cơ quan kiểm tra |
- 01 mẫu đại diện cho 1 nhóm tác nhân tiếp xúc trực tiếp; - Mức giới hạn: TPC: 100CFU/cm2; Coliform: KPH; V.cholera: KPH. |
Ghi chú: KPH: Không phát hiện
Phụ lục V. DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU VÀ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Biểu mẫu |
Loại hình cơ sở |
Biểu mẫu 5b-1 |
Biểu mẫu và HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI Cơ sở chế biến thủy sản đông lạnh |
Biểu mẫu 5b-2 |
Biểu mẫu và HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI Cơ sở chế biến thủy sản khô |
Biểu mẫu 5b-3 |
Biểu mẫu và HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI Cơ sở sản xuất đồ hộp thủy sản |
Biểu mẫu 5b-4 |
Biểu mẫu và HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI Cơ sở làm sạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Biểu mẫu 5b-5 |
Biểu mẫu và HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI Cơ sở sản xuất nước mắm |
Biểu mẫu 5b-6 |
Biểu mẫu và HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI Cơ sở sản xuất dầu cá |
Biểu mẫu 5b-7 |
Biểu mẫu và HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI Cơ sở thu mua |
Biểu mẫu 5b-8 |
Biểu mẫu và HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI Cơ sở sơ chế |
Biểu mẫu 5b-1
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN) .......................................................................... ..........................................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ CHẾ BIẾN THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở:..............................................................................................................................................................
- Tên tiếng Anh, tên giao dịch thương mại (nếu có):
- Địa chỉ: .................................................................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ................................. ngày cấp.............................nơi cấp...................................................................................................................................................
- Số điện thoại: ........................................................................................................ Số Fax (nếu có):....................
- Mã số (nếu có):.....................................................................................................................................................
- Mặt hàng :
Sản phẩm |
Thị trường đăng ký xuất khẩu |
|
|
|
|
- Ngày KIỂM TRA: ......................................................................................................................................................
- Hình thức KIỂM TRA: ...............................................................................................................................................
- Thành phần đoàn KIỂM TRA: 1) ............................................................................................................. ................
2) ............................................................................................................. ..................
3) ............................................................................................................. ..................
- Đại diện cơ sở: 1) ........................................................................................................ .................... .
2)...................................................................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêmtrọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 02-03 2.1.1 |
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ] |
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
[ ] |
|
|
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ:
|
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3,4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
|
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2
|
4. Cửa: a. Bằng vật liệu bền, không thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng e. Bảo trì tốt.
|
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] [ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.11.3.v;2.1.10.3 2.1.11.4.a.iii QCVN 02-03 2.1.1.2; 2.1.12.2 |
5. Hệ thống thông gió: a.Không có ngưng tụ hơi nước, mùi hôi, khói trong phân xưởng c. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
6
|
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v;2.1.12.2 2.1.11.4.a.iii |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 QCVN 02-03 2.1.2.2,3
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân
b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6; 2.1.5.4.b 2.1.8.1; 2.1.12.4.d QCVN 02-03 2.1.6.1.b |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
|
|
|
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1;2.1.5.2.a 2.1.5.3;2.1.5.4.a 2.1.12.2;2.3.1.3 QCVN 02-03 2.1.2.1
|
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn....) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng, bảo quản đúng cách d. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
9 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2 |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
10 |
QCVN 02-01 2.1.5.2.b 2.1.10 |
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1. Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.12.2
|
10.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
||
11 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6;2.1.6; 2.1.7 |
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
12 |
QCVN 02-01 2.1.9 2.1.8 2.7.3 |
12. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
13 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2
|
13. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 13.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 13.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp và thực hiện đúng theo kế hoạch b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
14 |
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2
|
14. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
15 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.14.2 QCVN 02-03 2.1.6.2.a,b,c
|
15. Bảo hộ lao động (BHLĐ)15.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 15.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
|
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
16
|
QCVN 02-01 2.6.2,3; 2.1.5.5.c QCVN 02-03 2.1.4
|
16. Hệ thống cấp đông, mạ băng: a. Phương pháp chờ đông thích hợp b. Thiết bị cấp đông đủ công suất để hạ nhiệt độ theo qui định c. Không cấp đông đồng thời thủy sản ăn liền chưa được bao gói kín với sản phẩm khác trong cùng 1 thiết bị. d. Thiết bị ra khuôn, mạ băng thích hợp |
|
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
17
|
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.6.4.2 2.1.5.5; 2.3.1; 2.3.2; 2.3.3,4 2.5.3,4 QCVN 02-03 2.1.5.2,3
|
17. Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh 17.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.2. Phương tiện vận chuyển lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Đảm bảo vệ sinh |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
18
|
QCVN 02 - 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b 2.6.4.1,2
|
18. Bao gói, bảo quản bao bì 18.1. Bao gói a. Có khu vực bao gói riêng biệt b. Vật liệu bao gói phù hợp 18.2. Bảo quản bao bì a. Có kho riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
19 |
QCVN 02-01 2.6.4.3; 2.2.2 QCVN 02-03 2.1.5.1,4 QCVN 02-02 2.3.9
|
19. Ghi nhãn và truy xuất 19.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 19.2. Thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý a.Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b.Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
20 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.3.b 2.1.12.4.d
|
20. Hóa chất, phụ gia 20.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 20.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
21
|
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
21. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
22
|
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
|
22. Điều kiện bảo đảm của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 22.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 22.2. Các điều kiện bảo đảm a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
23 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-03 |
23. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với quy định và thực tế
|
|
|
[ ]
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
24 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02 QCVN 02-03
|
24. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ, kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
25
|
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-03 |
25. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Có kế hoạch và thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Có kế hoạch và thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Có kế hoạch và thực hiện kế hoạch thẩm tra định kỳ và đột xuất khi cần thiết |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
26 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2 |
26. Hồ sơ26.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 26.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
Tổng cộng:26 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
.....................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:…………………
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
............., ngày tháng năm Đại diện cơ sở được KIỂM TRA (Ký tên, đóng dấu) |
.........., ngày tháng năm Trưởng đoàn KIỂM TRA (Ký tên)
|
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ CHẾ BIẾN THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
I. HƯỚNG DẪN PHÂN HẠNG
1. Định nghĩa mức lỗi
Lỗi tới hạn (Cr): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
Lỗi nghiêm trọng (Se): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Tới hạn. |
Lỗi nặng (Ma): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng. |
Lỗi nhẹ (Mi): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng. |
2. Bảng xếp loại
Hạng nhà máy |
Số lượng lỗi |
|||
Cr |
Se |
Ma |
Mi |
|
Hạng 1 |
0 |
0 |
≤5 |
≤11 - Ma |
Hạng 2 |
0 |
0 |
0 |
>11 |
0 |
1 |
≤ 6 |
- |
|
0 |
0 |
7 |
- |
|
Hạng 3 |
0 |
≤ 2 |
≤10 |
- |
0 |
≤ 1 |
11 |
- |
|
Hạng 4 |
≥1 |
- |
- |
- |
- |
≥3 |
- |
- |
|
- |
≤ 2 |
≥11 |
- |
3. Diễn giải
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp Hạng 1, Hạng 2 và Hạng 3.
3.1.1. Cơ sở được xếp Hạng 1 khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Tới hạn, Không có lỗi Nghiêm trọng
- Số lỗi Nặng không quá 5 và tổng số lỗi Nhẹ và Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở được xếp Hạng 2 khi gặp một trong ba trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, không có lỗi Nặng, lỗi Nhẹ lớn hơn 11.
- Không có lỗi Tới hạn, có 1 lỗi Nghiêm trọng, không quá 6 lỗi Nặng.
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, có 7 lỗi Nặng.
3.1.3. Cơ sở được xếp Hạng 3 khi gặp một trong hai trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng, số lỗi Nặng không quá 10
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 1 lỗi Nghiêm trọng, có 11 lỗi Nặng
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi Cơ sở xếp Hạng 4.
Một trong ba trường hợp sau:
- Có lỗi Tới hạn
- Có hơn 2 lỗi Nghiêm trọng.
- Có từ 11 lỗi nặng trở lên và có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng.
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản đánh giá
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn đánh giá.
- Các sai lỗi, khuyến cáo của Cơ sở do quy định riêng thị trường mà Cơ sở đăng ký xuất khẩu (nếu có) phải được ghi rõ tại phần “Nhận xét và kiến nghị của đoàn KIỂM TRA”.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức nhẹ), Ma (lỗi mức nặng), Se (lỗi mức nghiêm trọng), Cr (lỗi mức tới hạn).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột “Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 02-03 2.1.1 |
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
1.2. Cách tiến hành
1.2.1. Yêu cầu
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo
- Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh
1.2.2 Phạm vi
Các phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, sơ chế, chế biến (bao gồm cả khu vực xử lý thủy sản ăn liền), cấp đông, bao gói, bảo quản sản phẩm, kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
1.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên sơ đồ, trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự phân cách hợp lý giữa các khu vực có mức nguy cơ khác nhau (khu tiếp nhận nguyên liệu với khu chế biến; khu vực sản phẩm tươi sống với khu vực sản phẩm chín...), giữa các dây chuyền sản xuất những mặt hàng có độ rủi ro khác nhau.
- Khả năng gây nhiễm chéo khi: thoát nước và thông gió ngược; các luồng sản phẩm, nước đá, bao bì, chất thải và công nhân có mức độ rủi ro khác nhau giao nhau tại cùng thời điểm.
- Bố trí trang thiết bị tại mỗi khu vực sản xuất không hợp lý, gây cản trở cho chế biến và làm vệ sinh, làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích từng phòng sản xuất và mặt bằng chung so với khối lượng sản phẩm được sản xuất.
2. NỀN PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN VÀ KHU VỰC PHỤ TRỢ
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2
|
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ:
|
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
2.2.2 Phạm vi
a. Nền khu vực tiếp nhận nguyên liệu, khu sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói và bảo quản sản phẩm.
b. Nền khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, khu vực thay bảo hộ lao động, kho chứa hóa chất, phụ gia, bao bì.
2.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét và KIỂM TRA thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền: bền, không thấm nước.
- Kết cấu: nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp (mục 2.2.2.a) và dễ làm vệ sinh.
- Nơi tiếp giáp giữa nền và tường (mục 2.2.2.a) có độ cong.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
3. TƯỜNG, TRẦN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3,4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
|
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Không thấm nước, kín, sáng màu và dễ làm vệ sinh.
3.2.2 Phạm vi
a. Tường, vách ngăn, các trang thiết bị, đường ống, dây dẫn gắn trên tường; trần các khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói và bảo quản sản phẩm.
b. Tường, trần hoặc mái khu vực thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hóa chất, phụ gia, bao bì.
3.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế toàn bộ bề mặt tường, trần hoặc mái (mục 3.2.2.b), tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm tường, vách ngăn: bền, không thấm nước, màu sáng, không độc.
- Vật liệu làm trần: bền, không rỉ sét, không bong tróc, màu sáng và không độc.
- Kết cấu kín, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường, hoặc được bọc gọn, cố định cách tường 0,1m.
- Các cửa thông gió hoặc ô trống sử dụng theo mục đích kỹ thuật phải ngăn được bụi và động vật gây hại.
- Mặt trên các vách lửng (mục 3.2.2.a) có độ nghiêng không nhỏ hơn 45 độ.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường, trần sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2
|
4. Cửa: a. Bằng vật liệu bền, không thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt.
|
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1. Yêu cầu: Kín, không thấm nước, dễ làm vệ sinh.
4.2.2. Phạm vi
a. Các cửa ra vào, cửa thoát hiểm, cửa sổ, cửa lùa ở khu tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói và bảo quản sản phẩm.
b. Cửa các khu vực thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hóa chất, phụ gia, bao bì.
4.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế toàn bộ các cửa tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cửa phải nhẵn, phẳng, kín, dễ làm vệ sinh. Khi đóng không còn khe hở với tường, nền. Gờ cửa không đọng nước.
- Vật liệu làm cửa không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, không thấm nước.
- Các mối nối, mối ghép, gioăng phải nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Ghi chú: Rèm che, các ô hổng (quạt thông gió, ô thoáng ...), việc trang bị lưới chắn côn trùng tại các cửa mở thông ra bên ngoài được đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 13; Hiện trạng vệ sinh của cửa sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.11.3.v;2.1.10.3 2.1.11.4.a.iii QCVN 02-03 2.1.1.2; 2.1.12.2
|
5. Hệ thống thông gió: a.Không có ngưng tụ hơi nước, mùi hôi, khói trong phân xưởng c. Bảo trì tốt
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Không bị ngưng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi, khói.
5.2.2. Phạm vi
a. Khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói, bảo quản bao bì.
b. Khu vực thay bảo hộ lao động, hành lang nội tuyến, kho chứa hóa chất, phụ gia.
5.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực trong phân xưởng để xác định:
- Hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác như đường ống ...
- Sự hữu hiệu của biện pháp thoát hơi nước và hơi nóng đối với khu vực gia nhiệt.
- Hệ thống thông gió và điều hòa phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, hơi nước, khói.
- Tình trạng bảo trì tốt
Chú thích: Ảnh hưởng của dòng lưu thông không khí đến an toàn vệ sinh được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 1; Hiện trạng vệ sinh của hệ thống thông gió sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
6
|
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v;2.1.12.2 2.1.11.4.a.iii
|
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm và dễ làm vệ sinh.
6.2.2. Phạm vi
a. Các khu vực tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói sản phẩm.
b. Khu vực bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hoá chất phụ gia, bảo quản sản phẩm.
6.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc KIỂM TRA.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực 6.2.2a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm
chỉ tiêu 24.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 QCVN 02-03 2.1.2.2,3
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân
b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6; 2.1.5.4.b 2.1.8.1; 2.1.12.4.d QCVN 02-03 2.1.6.1.b |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ CB a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu
- Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi
- Tại tất cả lối công nhân vào các khu vực sản xuất, khu vực vệ sinh công nhân và trong phòng sản xuất.
- Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
7.2.3.1. Phương pháp KIỂM TRA:
- Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- KIỂM TRA hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
7.2.3.2. Nội dung KIỂM TRA:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay, phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Bồn nhúng ủng đảm bảo để việc nhúng ủng hiệu quả (độ ngập nước không dưới 0,15m, hàm lượng chlorin dư trong nước sát trùng ủng đạt 100 - 200ppm), nước thải từ bồn rửa tay không xả thẳng vào bồn nhúng ủng.
a.2. Tại khu vực vệ sinh công nhân phải lắp đặt các phương tiện rửa và khử trùng tay công nhân tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp.
a.3. Tại mỗi phòng trong các khu vực sản xuất phải lắp đặt các phương tiện vệ sinh như tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp. Đối với khu vực có yêu cầu vệ sinh cao, phải lắp đặt phương tiện khử trùng tay công nhân.
a.4. Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý và trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đối với đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp (không thấm nước, dễ làm sạch).
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng qui định.
- Nguồn nước nóng để khử trùng các bề mặt tiếp xúc trực tiếp trong thời gian chế biến phải đủ lượng và áp lực (trong trường hợp sử dụng nước nóng để khử trùng).
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1;2.1.5.2.a 2.1.5.3;2.1.5.4.a 2.1.12.2;2.3.1.3 QCVN 02-03 2.1.2.1
|
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn....) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm VS c. Dụng cụ chuyên dùng, bảo quản đúng cách d. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, bề mặt thiết bị...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế.
8.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Không sử dụng chung để sản xuất sản phẩm có mức độ rủi ro khác nhau (ví dụ: sản phẩm sơ chế đông lạnh và ăn liền...)
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực sản xuất chế biến.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
9. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
9.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
9 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2
|
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (gầm bàn, chân bàn, giá đỡ, bề mặt thiết bị, vòi nước ...).
9.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
Được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp (với doanh nghiệp xuất khẩu vào EU: các vật tiếp xúc không trực tiếp với sản phẩm (cán dao, bàn chải...) không được phép dùng tre, gỗ) , dễ làm vệ sinh và trong tình trạng bảo trì tốt.
10. CHẤT THẢI
10.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
10 |
QCVN 02-01 2.1.5.2.b 2.1.10
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1. Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.12.2
|
10.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ chất thải rắn (phế liệu) không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Hệ thống thoát nước nền: không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực chế biến và không ảnh hưởng ngược từ môi trường ngoài vào phân xưởng.
10.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
- Các đường thoát nước, các hố ga ở tất cả các khu vực chế biến, các khu vực xử lý nước thải.
10.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Phương tiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Dụng cụ thu gom phế liệu trong quá trình sản xuất phải có cấu trúc thích hợp, chuyên dùng cho mỗi loại phế liệu.
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng phải kín nước, có nắp, chuyên dùng và phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu phải kín, cách biệt với khu chế biến và phải được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
b. Xem xét, KIỂM TRA sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để KIỂM TRA cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Nước thải không được chảy từ khu vực bẩn sang khu vực sạch hơn (đặc biệt từ các khu vực khác qua khu xử lý thủy sản ăn liền) nếu là hệ thống cống nổi.
- Sự ảnh hưởng của hệ thống xử lý nước thải vào hệ thống xử lý nước chế biến.
Chú thích: Hiện trạng về động vật gây hại sẽ được xem xét, đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 13.
11. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC, NƯỚC ĐÁ
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
11 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6;2.1.6; 2.1.7
|
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu: Nước, nước đá sử dụng cho chế biến phải bảo đảm an toàn thực phẩm; không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
11.2.2. Phạm vi
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
11.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu KIỂM TRA (khi cần) để xác định:
a. Đối với hệ thống cấp nước:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- KIỂM TRA hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/ BYT (các doanh nghiệp xuất khẩu vào EU phải đáp ứng Chỉ thị 98/83/EEC).
- KIỂM TRA khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- KIỂM TRA hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như: thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng.
- KIỂM TRA các hoạt động giám sát và lưu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
b. Đối với hệ thống cung cấp nước đá:
b.1. Nếu nước đá sản xuất ngay tại cơ sở:
- Được sản xuất từ nguồn nước đáp ứng các yêu cầu tại mục a nêu trên.
- Sản xuất, phương tiện vận chuyển và bảo quản nước đá đảm bảo an toàn vệ sinh như qui định tại nhóm chỉ tiêu số 8 và số 9 nêu trên.
- Bề mặt tiếp xúc của kho chứa nước đá và các kệ phải làm bằng vật liệu thích hợp, không rỉ sét, không thấm nước, không gây độc và dễ làm vệ sinh.
- Sắp xếp trong kho và thao tác xếp dỡ nước đá phải đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Hồ sơ về quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng nước đá phải được lưu trữ đầy đủ.
b.2. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế (khi cần thiết) như qui định tại mục 11.2.3.b1.
12. HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÔNG KHÍ NÉN VÀ HƠI NƯỚC
12.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tồng hợp |
||||
12 |
QCVN 02-01 2.1.9 2.1.8 2.7.3
|
12. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
12.2 Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Khí nén và hơi nước sử dụng trong sản xuất không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
12.2.2. Phạm vi
a. Hệ thống sản xuất và/hoặc cung cấp khí nén trong nhà máy.
b. Nguồn cung cấp từ bên ngoài.
12.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế, hồ sơ quản lý và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Không khí nén, hơi nước và các khí khác tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với sản phẩm không được chứa dầu hoặc các chất độc hại khác và không làm nhiễm bẩn sản phẩm.
- Không khí nén phải qua phin lọc ở đầu vào. Phin lọc được đặt ở nơi sạch sẽ.
- KIỂM TRA hồ sơ nguồn gốc và chất lượng đối với khí nén và hơi nước.
13. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
13.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
13 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2
|
13. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 13.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 13.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp và thực hiện theo đúng kế hoạch b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
13.2. Cách tiến hành
13.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
13.2.2. Phạm vi:
a. Tất cả các khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói, bảo quản sản phẩm, kho bao bì, kho hóa chất và phụ gia, nơi để dụng cụ chế biến, phòng thay và chứa bảo hộ lao động.
b. Khu vực xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của nhà máy trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
13.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); KIỂM TRA trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
- Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (ô thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức, hố ga, rèm che ở các lối vào khu vực sản xuất, khe hở ở cửa rèm che và cửa sổ, khe hở của trần) đối với các khu vực nêu tại 13.2.2.a.
- Các khe, ngách, các vị trí khuất, khu chứa vật liệu bao gói, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 13.2.2..a.
- Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với các khu vực nêu ở mục 13.2.2.b
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
- KIỂM TRA sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
- Xem xét sự hiện diện và dấu hiệu hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng.
14. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
14.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
14 |
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2
|
14. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
14.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
14.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 24.
15. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
15 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.14.2 QCVN 02-03 2.1.6.2.a,b,c
|
15. Bảo hộ lao động (BHLĐ)15.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 15.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
15.2. Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
- Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân khu vực xử lý thủy sản ăn liền.
15.2.2. Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
15.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu, chế biến). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Sự phân biệt BHLĐ dùng cho công nhân khu vực sản xuất hàng ăn liền với các khu vực khác; khu vực thay BHLĐ riêng cho khu vực sản xuất hàng ăn liền.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
16. HỆ THỐNG CẤP ĐÔNG MẠ BĂNG
16.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
16
|
QCVN 02-01 2.6.2,3; 2.1.5.5.c QCVN 02-03 2.1.4
|
16. Hệ thống cấp đông, mạ băng: a. Phương pháp chờ đông thích hợp b. Thiết bị cấp đông đủ công suất để hạ nhiệt độ theo qui định c. Không cấp đông đồng thời thủy sản ăn liền chưa được bao gói kín với sản phẩm khác trong cùng 1 thiết bị. d. Thiết bị ra khuôn, mạ băng thích hợp |
|
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
16.2. Cách tiến hành
16.2.1. Yêu cầu
- Khả năng thực tế và tính hiệu quả của máy móc thiết bị trong khu vực cấp đông.
- Tránh lây nhiễm vào sản phẩm.
16.2.2. Phạm vi
- Các thiết bị chờ đông, cấp đông, mạ băng, tái đông.
- Hồ sơ kiểm soát.
16.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trên thực tế, đo nhiệt độ, thời gian và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nếu vì lý do nào đó phải chờ đợi, sản phẩm phải được giữ ở nhiệt độ từ -10C đến +40C trong thời gian không quá 4 giờ.
- Thiết bị cấp đông đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm sau cấp đông phải đạt hoặc thấp hơn -180C.
- Dụng cụ theo dõi nhiệt độ trên thiết bị cấp đông, thiết bị chờ đông phù hợp.
- Thủy sản ăn liền không được cấp đông đồng thời với sản phẩm khác trong cùng thiết bị nếu chưa được bao gói kín.
17. KHO LẠNH VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN LẠNH
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp
|
||||
17
|
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.6.4.2 2.1.5.5; 2.3.1; 2.3.2; 2.3.3,4 2.5.3,4 QCVN 02-03 2.1.5.2,3 |
17. Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh 17.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.2. Phương tiện vận chuyển lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Đảm bảo vệ sinh |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu
- Kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh phải đảm bảo duy trì nhiệt độ sản phẩm -18 0C hoặc thấp hơn và được kiểm soát một cách hữu hiệu.
- Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp.
17.2.2. Phạm vi: Tất cả kho lạnh bảo quản thành phẩm (bao gồm cả kho hàng lẻ), container và phương tiện vận chuyển lạnh sản phẩm.
17.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trên thực tế, đo nhiệt độ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh (container, xe lạnh) đảm bảo nhiệt độ sản phẩm đạt -180C hoặc thấp hơn, trừ thời gian xả tuyết hoặc xuất, nhập hàng.
- Kho lạnh phải có nhiệt kế tự ghi giám sát nhiệt độ. Trong trường hợp nhiệt kế tự ghi bị hỏng phải thực hiện ghi chép nhiệt độ kho 2 giờ/lần và thể hiện trên biểu đồ.
- Việc bảo quản, sắp xếp sản phẩm; tình trạng vệ sinh và sự đối lưu không khí trong kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh.
- Sử dụng kho đúng mục đích.
18. BAO GÓI, BẢO QUẢN BAO BÌ
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
18
|
QCVN 02 - 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b 2.6.4.1,2
|
18. Bao gói, bảo quản bao bì 18.1. Bao gói a. Có khu vực bao gói riêng biệt b. Vật liệu bao gói phù hợp 18.2. Bảo quản bao bì a. Có kho riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
18.2. Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu
- Có kho riêng để chứa bao bì, có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp.
- Bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh
18.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn.
- Khu vực bao gói, dụng cụ hàn túi, đai nẹp, thùng carton.
18.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khu vực bao gói chỉ dành riêng cho hoạt động bao gói sản phẩm. Sản phẩm ăn liền phải được bao gói ở khu vực tách biệt khu vực bao gói các sản phẩm khác.
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thuỷ sản phải bảo đảm an toàn thực phẩm:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Có kho riêng để bảo quản bao bì. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong kho hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô bao bì).
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
19. GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
19.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp
|
||||
19 |
QCVN 02-01 2.6.4.3; 2.2.2 QCVN 02-03 2.1.5.1,4 QCVN 02-02 2.3.9
|
19. Ghi nhãn và truy xuất 19.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 19.2. Thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý a.Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b.Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
19.2. Cách tiến hành:
19.2.1. Yêu cầu:
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
19.2.2. Phạm vi:
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
- Hồ sơ quy định và thực hiện thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý của cơ sở
19.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế.
20. HOÁ CHẤT PHỤ GIA
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp
|
||||
20 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.3.b 2.1.12.4.d
|
20. Hóa chất, phụ gia 20.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 20.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
- Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
20.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
20.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất
21. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
21.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp
|
||||
21
|
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
21. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
21.2. Cách tiến hành:
21.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của phân xưởng chế biến.
21.2.2. Phạm vi: Vị trí của nhà máy, bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy và phân xưởng chế biến
21.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn đựơc sự qua lại của gia súc, vật nuôi.
- Nhà máy không bị ngập nước
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm vào phân xưởng sản xuất.
22. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
22.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
22
|
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
|
22. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 22.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 22.2. Các điều kiện bảo đảm a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
22.2 Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
22.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
22.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
23. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
23.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp
|
||||
23 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-03
|
23. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với quy định và thực tế |
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
23.2 Cách tiến hành
23.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
23.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp.
23.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, KIỂM TRA đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
24. THỰC HIỆN GMP, SSOP VÀ HACCP
24.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp
|
||||
24 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02 QCVN 02-03
|
24. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ, kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
24.2. Cách tiến hành
24.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
24.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
24.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng kiểm soát chất lượng và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị (bao gồm cả dụng cụ, trang thiết bị bốc dỡ, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu tại nơi tiếp nhận nguyên liệu của doanh nghiệp) và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng)
- Thực hiện chế độ KIỂM TRA sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân)
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chương trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
25. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
25.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
25
|
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-03
|
25. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sátb.Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Có kế hoạch và thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
|
|
25.2 Cách tiến hành
25.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
25.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
25.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
26. HỒ SƠ
26.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
26 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
|
26. Hồ sơ26.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 26.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
26.2 Cách tiến hành
26.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
26.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng, bao gồm cả hồ sơ quản lý nguyên liệu.
26.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Tính đầy đủ và tin cậy của hồ sơ quản lý nguyên liệu, bao gồm:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATTP của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát bởi cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp (doanh nghiệp xuất khẩu vào EU phải có đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATTP của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp.
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
b. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng:
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian). Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Biểu mẫu 5b-2
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN) ................................................................... ...................................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY SẢN KHÔ
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở:..............................................................................................................................................................
- Tên tiếng Anh, tên giao dịch thương mại (nếu có):
- Địa chỉ: .................................................................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ................................. ngày cấp.............................nơi cấp...................................................................................................................................................
- Số điện thoại: ........................................................................................................ Số Fax (nếu có):....................
- Mã số (nếu có):.....................................................................................................................................................
- Mặt hàng :
Sản phẩm |
Thị trường đăng ký xuất khẩu |
|
|
|
|
- Ngày KIỂM TRA: ...................................................................................................................................
- Hình thức KIỂM TRA: ..............................................................................................................................
- Thành phần đoàn KIỂM TRA: 1) .............................................................................................................
2) .............................................................................................................
3) ............................................................................................................. .
- Đại diện cơ sở: 1) ........................................................................................................ .
2) .........................................................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.1, 2.1.3; 2.1.4. 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 02-17 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.2.1; 2.2.2 |
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 QCVN 02-17 2.1.2; 2.1.3
|
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ
a. Không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh. b. Bảo trì tốt. |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
3 |
QCVN02- 01 2.1.4.3, 4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
QCVN 02-17 2.1.2; 2.1.3
|
3. Tường, trần/mái che
đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp
đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 |
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
5
|
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.10.3 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii
|
5. Hệ thống thông gió a. Không có sự ngưng tụ hơi nước trong phân xưởng (khu vực sản xuất ướt) b. Không có mùi hôi, hơi nước bão hoà, khói trong phân xưởng. c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
6
|
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1 2.1.11.2 2.1.12.2
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân
b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6 2.1.5.4.b 2.1.12.4.d |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1 2.1.5.2.a 2.1.5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 2.3.1.3 QCVN 02-17 2.2.1 |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (Thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn...) khu vực sản xuất uớt. a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh. c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
9 |
QCVN 02-01 2.1.5.1 2.1.5.2.a 2.1.5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 QCVN 02-17 2.2.2
|
9. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm khu vực sản xuất khô 9.1. Thiết bị, dụng cụ
9.2. Giàn phơi
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
[ ]
|
|
|
10 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b.c; 2.1.12.2
|
10. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...)
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
11 |
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10 2.1.12.2
|
11. Chất thải: 11.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 11.1.1. Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng; a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 11.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 11.1.3. Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
11.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
||
12 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6;2.1.6; 2.1.7
|
12. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
13 |
QCVN 02-01 2.1.9 2.1.8 2.7.3
|
13. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
14 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2
|
14. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 14.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 14.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp và thực hiện đúng theo kế hoạch b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
15
|
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2
|
15. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
16 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.14.2 QCVN 02-17 2.4
|
16. Bảo hộ lao động (BHLĐ)16.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHL phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 16.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
17
|
QCVN 02-01 2.1.5.5 2.1.5.7 2.3.1 QCVN 02-17 2.5.2 |
17. Kho bảo quản và phương tiện vận chuyển: 17.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí e. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.2. Kho bảo quản thành phẩm khô Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.3. Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
18 |
QCVN 02 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b
|
18. Bao gói, bảo quản bao bì 18.1. Bao gói a. Có khu vực bao gói riêng biệt b. Vật liệu bao gói phù hợp 18.2. Bảo quản bao bì a. Có kho riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
19 |
QCVN 02-01 2.6.4; 2.2.2 QCVN 02-17 2.5.1, 2.6.2 QCVN 02-02 2.3.9
|
19. Ghi nhãn và truy xuất 19.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 19.2. Thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
20 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b
|
20. Hóa chất, phụ gia 20.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 20.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
21 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 QCVN 02-17 2.1.3.b
|
21. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
22
|
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-17 2.4.2 2.6.3
|
22. Điều kiện bảo đảm của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 22.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 22.2. Các điều kiện bảo đảm a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
23 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-17 2.6.1 |
23. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
24 |
QCVN 02-01 QCVN02-02 QCVN 02-17 2.6.1
|
24. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
25 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-17
|
25. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Có kế hoạch và thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Có kế hoạch và thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Có kế hoạch và thực hiện kế hoạch thẩm tra định kỳ và đột xuất khi cần thiết |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
26 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2 |
26. Hồ sơ26.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 26.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
Tổng cộng: 26 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:……………………………………………………
................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..........., ngày tháng năm Đại diện cơ sở được KIỂM TRA (Ký tên, đóng dấu) |
.........., ngày tháng năm Trưởng đoàn KIỂM TRA (Ký tên)
|
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ CHẾ BIẾN THỦY SẢN KHÔ
I. HƯỚNG DẪN PHÂN HẠNG
1. Định nghĩa mức lỗi
Lỗi tới hạn (Cr): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
Lỗi nghiêm trọng (Se): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Tới hạn. |
Lỗi nặng (Ma): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng. |
Lỗi nhẹ (Mi): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng. |
2. Bảng xếp loại
Hạng nhà máy |
Số lượng lỗi |
|||
Cr |
Se |
Ma |
Mi |
|
Hạng 1 |
0 |
0 |
≤5 |
≤11 - Ma |
Hạng 2 |
0 |
0 |
0 |
>11 |
0 |
1 |
≤ 6 |
- |
|
0 |
0 |
7 |
- |
|
Hạng 3 |
0 |
≤ 2 |
≤10 |
- |
0 |
≤ 1 |
11 |
- |
|
Hạng 4 |
≥1 |
- |
- |
- |
- |
≥3 |
- |
- |
|
- |
≤ 2 |
≥11 |
- |
3. Diễn giải
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp Hạng 1, Hạng 2 và Hạng 3.
3.1.1. Cơ sở được xếp Hạng 1 khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Tới hạn, Không có lỗi Nghiêm trọng
- Số lỗi Nặng không quá 5 và tổng số lỗi Nhẹ và Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở được xếp Hạng 2 khi gặp một trong ba trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, không có lỗi Nặng, lỗi Nhẹ lớn hơn 11.
- Không có lỗi Tới hạn, có 1 lỗi Nghiêm trọng, không quá 6 lỗi Nặng.
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, có 7 lỗi Nặng.
3.1.3. Cơ sở được xếp Hạng 3 khi gặp một trong hai trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng, số lỗi Nặng không quá 10
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 1 lỗi Nghiêm trọng, có 11 lỗi Nặng
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi Cơ sở xếp Hạng 4.
Một trong ba trường hợp sau:
- Có lỗi Tới hạn
- Có hơn 2 lỗi Nghiêm trọng.
- Có từ 11 lỗi nặng trở lên và có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng.
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản đánh giá
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn đánh giá.
- Các sai lỗi, khuyến cáo của Cơ sở do quy định riêng thị trường mà Cơ sở đăng ký xuất khẩu (nếu có) phải được ghi rõ tại phần “Nhận xét và kiến nghị của đoàn KIỂM TRA”.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức nhẹ), Ma (lỗi mức nặng), Se (lỗi mức nghiêm trọng), Cr (lỗi mức tới hạn).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột “Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG VÀ TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.1, 2.1.3; 2.1.4. 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 02-17 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.2.1; 2.2.2
|
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1. Yêu cầu:
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo
- Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh.
1.2.2. Phạm vi:
- Khu sản xuất: phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực chế biến ướt, khu vực chế biến khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm, khu chứa phế liệu, khu sản xuất nước đá.
- Khu vực phụ trợ: kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay BHLĐ, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến
1.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên sơ đồ, trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự phân cách hợp lý giữa các khu vực có mức nguy cơ khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu với khu chế biến; khu vực sản phẩm khô sơ chế với khu vực sản phẩm chín…), giữa các dây chuyền sản xuất sản phẩm có độ rủi ro khác nhau.
- Khả năng lây nhiễm chéo: luồng sản phẩm, nước đá, bao bì, chất thải, đối lưu không khí và công nhân.
- Bố trí trang thiết bị không hợp lý gây cản trở cho chế biến và làm vệ sinh, hoặc làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích mặt bằng từng phòng sản xuất và mặt bằng chung so với khối lượng sản phẩm được sản xuất.
2. NỀN PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN VÀ KHU VỰC PHỤ TRỢ
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 QCVN 02-17 2.1.2; 2.1.3
|
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ
a. Không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh. b. Bảo trì tốt. |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
2.2.2. Phạm vi:
a. Nền khu tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, các khu vực sản xuất ướt, khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm.
b. Nền kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
2.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền: bền, không thấm nước.
- Kết cấu: nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp (mục 2.2.2.a, trừ khu vực sản xuất khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm) và dễ làm vệ sinh.
- Nơi tiếp giáp giữa nền và tường có độ cong (mục 2.2.2.a, trừ khu vực sản xuất khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm).
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
3. TƯỜNG, TRẦN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
3 |
QCVN02- 01 2.1.4.3, 4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
QCVN 02-17 2.1.2; 2.1.3
|
3. Tường, trần/mái che
đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp
đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Không thấm nước, kín, sáng màu và dễ làm vệ sinh.
3.2.2 Phạm vi
a. Tường, vách ngăn, các trang thiết bị, đường ống, dây dẫn gắn trên tường; trần các khu vực tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực ướt, khu vực khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm.
b. Tường, trần kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
3.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế toàn bộ bề mặt tường, trần hoặc mái tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm tường, vách ngăn: bền, không thấm nước, màu sáng, không độc (khu vực khô có thể bằng nhựa...)
- Vật liệu làm trần bền, không rỉ sét, không bong tróc, màu sáng và không độc.
- Kết cấu kín, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Khu vực khô có thể không có trần nhưng mái che phải chắn chắn, vật liệu bền.
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường, hoặc được bọc gọn, cố định cách tường 0,1m.
- Mặt trên các vách lửng (mục 3.2.2.a) có độ nghiêng không nhỏ hơn 45 độ.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường, trần sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1. Yêu cầu: Kín, không thấm nước, dễ làm vệ sinh.
4.2.2. Phạm vi:
a. Các cửa ra vào, cửa thoát hiểm, cửa sổ, cửa lùa ở phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực ướt, khu vực khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm.
b. Cửa các kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
4.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế toàn bộ các cửa tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cửa phải nhẵn, phẳng, kín, dễ làm vệ sinh. Vật liệu làm cửa bền, không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, không thấm nước không độc. Các mối nối, mối ghép, gioăng phải nhẵn, phẳng, dễ làm sạch.
- Các cửa mở thông ra bên ngoài có trang bị lưới chắn côn trùng
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Rèm che, các ô hổng (quạt thông gió, ô thoáng ...), việc trang bị lưới chắn côn trùng tại các cửa mở thông ra bên ngoài được đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 14; Hiện trạng vệ sinh của cửa sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
5
|
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.10.3 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii
|
5. Hệ thống thông gió a. Không có sự ngưng tụ hơi nước trong phân xưởng (khu vực sản xuất ướt) b. Không có mùi hôi, hơi nước bão hoà, khói trong phân xưởng. c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Không bị ngưng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi, khói.
5.2.2. Phạm vi
a. Phòng tiếp nhận nguyên liệu, khu vực ướt, khu vực khô, khu bao gói, bảo quản bao bì.
b. Kho phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
5.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực trong phân xưởng để xác định:
- Hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác như đường ống, ...
- Sự hữu hiệu của biện pháp thoát hơi nước và hơi nóng đối với khu vực gia nhiệt.
- Hệ thống thông gió và điều hòa phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, hơi nước, khói.
- Tình trạng bảo trì tốt
Chú thích: Ảnh hưởng của dòng lưu thông không khí đến an toàn vệ sinh được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 1; Hiện trạng vệ sinh của hệ thống thông gió sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
6
|
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2
|
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm và dễ làm vệ sinh.
6.2.2. Phạm vi
a. Khu tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực ướt, khu vực khô, bao gói sản phẩm.
b. Khu bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hoá chất phụ gia, bảo quản sản phẩm.
6.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc KIỂM TRA.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực 6.2.2a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm
chỉ tiêu 24.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1 2.1.11.2 2.1.12.2
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân
b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6 2.1.5.4.b 2.1.12.4.d
|
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu
- Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi
- Tại tất cả lối công nhân vào các khu vực sản xuất, khu vực vệ sinh công nhân và trong phòng sản xuất.
-Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
7.2.3.1. Phương pháp KIỂM TRA:
- Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- KIỂM TRA hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
7.2.3.2. Nội dung KIỂM TRA:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/ vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/ bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay, phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Khu sản phẩm rủi ro cao phải bố trí phương tiện khử trùng tay và làm sạch bụi từ BHLĐ.
- Bồn nhúng ủng đảm bảo hiệu quả (khu vực khô không cần bồn nhúng ủng).
a.2. Khu vệ sinh công nhân lắp đặt phương tiện rửa, khử trùng tay như lối vào phân xưởng.
a.3. Mỗi phòng trong khu sản xuất lắp đặt phương tiện rửa, khử trùng tay như lối vào phân xưởng.
a.4. Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý và trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đối với đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Sự phân định rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp.
- Có nơi bảo quản riêng; sắp xếp đúng qui định.
- Sử dụng các chất tẩy rửa và khử trùng theo qui định của Bộ NN& PTNT và Bộ Y tế
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM KHU VỰC SẢN XUẤT ƯỚT
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1 2.1.5.2.a 2.1.5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 2.3.1.3 QCVN 02-17 2.2.1
|
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (Thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn...) khu vực sản xuất ướt. a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh. c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, bề mặt thiết bị...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế tại khu vực sản xuất ướt
8.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của chất tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối phải nhẵn, dễ làm vệ sinh hoặc được thiết kế để dễ tháo lắp khi làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
9. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM KHU VỰC SẢN XUẤT KHÔ
9.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
9 |
QCVN 02-01 2.1.5.1 2.1.5.2.a 2.1.5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 QCVN 02-17 2.2.2
|
9. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm khu vực sản xuất khô 9.1. Thiết bị, dụng cụ
9.2. Giàn phơi
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, bề mặt thiết bị...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế tại khu vực sản xuất khô
9.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của chất tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối phải nhẵn, dễ làm vệ sinh hoặc được thiết kế để dễ tháo lắp khi làm vệ sinh.
- Giàn phơi phải đặt cách mặt đất ít nhất 0,5m.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
10. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|
|
||||
10 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b.c; 2.1.12.2
|
10. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...)
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
10.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (gầm bàn, chân bàn, giá đỡ, bề mặt thiết bị, vòi nước...).
10.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
Được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh và trong tình trạng bảo trì tốt.
11. CHẤT THẢI
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
11 |
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10 2.1.12.2
|
11. Chất thải: 11.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 11.1.1. Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng; a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 11.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 11.1.3. Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.12.2
|
11.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ chất thải rắn (phế liệu) không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Hệ thống thoát nước nền: không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực chế biến và không ảnh hưởng ngược từ môi trường ngoài vào phân xưởng.
11.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
- Các đường thoát nước, các hố ga ở tất cả các khu vực chế biến, các khu vực xử lý nước thải.
11.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Phương tiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Dụng cụ thu gom phế liệu trong quá trình sản xuất phải có cấu trúc thích hợp, chuyên dùng cho mỗi loại phế liệu.
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng phải kín nước, có nắp, chuyên dùng và phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu phải kín, cách biệt với khu chế biến và phải được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
b. Xem xét, KIỂM TRA sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để KIỂM TRA cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Sự ảnh hưởng của hệ thống xử lý nước thải vào hệ thống xử lý nước chế biến.
Chú thích: Hiện trạng về động vật gây hại sẽ được xem xét, đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 14.
12. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC, NƯỚC ĐÁ
12.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
12 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6;2.1.6; 2.1.7
|
12. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
12.2. Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Nước, nước đá sử dụng cho chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
12.2.2. Phạm vi
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
12.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu KIỂM TRA (khi cần) để xác định:
a. Đối với hệ thống cấp nước:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- KIỂM TRA hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/ BYT.
- KIỂM TRA khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- KIỂM TRA hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như: thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng.
- KIỂM TRA các hoạt động giám sát và lưu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
b. Đối với hệ thống cung cấp nước đá:
b.1. Nếu nước đá sản xuất ngay tại cơ sở:
- Được sản xuất từ nguồn nước đáp ứng các yêu cầu tại mục a nêu trên.
- Sản xuất, phương tiện vận chuyển và bảo quản nước đá đảm bảo an toàn vệ sinh như qui định tại nhóm chỉ tiêu số 8 và số 9 nêu trên.
- Bề mặt tiếp xúc của kho chứa nước đá và các kệ phải làm bằng vật liệu thích hợp, không rỉ sét, không thấm nước, không gây độc và dễ làm vệ sinh.
- Sắp xếp trong kho và thao tác xếp dỡ nước đá phải đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Hồ sơ về quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng nước đá phải được lưu trữ đầy đủ.
b.2. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế (khi cần thiết) như quy định tại mục 12.2.3.b1.
13. HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÔNG KHÍ NÉN VÀ HƠI NƯỚC
13.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
13 |
QCVN 02-01 2.1.9 2.1.8 2.7.3
|
13. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
13.2 Cách tiến hành
13.2.1. Yêu cầu: Khí nén và hơi nước sử dụng trong sản xuất không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
13.2.2. Phạm vi
a. Hệ thống sản xuất và/hoặc cung cấp khí nén trong nhà máy.
b. Nguồn cung cấp từ bên ngoài.
13.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế, hồ sơ quản lý và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Không khí nén, hơi nước và các khí khác tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với sản phẩm không được chứa dầu hoặc các chất độc hại khác và không làm nhiễm bẩn sản phẩm.
- Không khí nén phải qua phin lọc ở đầu vào. Phin lọc được đặt ở nơi sạch sẽ.
- KIỂM TRA hồ sơ nguồn gốc và chất lượng đối với khí nén và hơi nước.
14. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
14.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
14 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2
|
14. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 14.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 14.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
14.2.2. Phạm vi:
a. Các khu vực sản xuất và các khu vực phụ trợ.
b. Xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của nhà máy trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
14.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); KIỂM TRA trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Biện pháp ngăn chặn động vật gây hại:
+ Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài; các khe, ngách, các vị trí khuất, khu chứa vật liệu bao gói, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 14.2.2.a.
+ Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với khu vực nêu ở mục 14.2.2.b
- Tiêu diệt động vật gây hại:
+ KIỂM TRA sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
+ Xem xét dấu hiệu sự hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng
15. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
15
|
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2
|
15. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
15.2. Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
15.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
15.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 24.
16. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
16.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
16 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.14.2 QCVN 02-17 2.4
|
16. Bảo hộ lao động (BHLĐ)16.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 16.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
16.2. Cách tiến hành
16.2.1. Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
- Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân khu vực xử lý thủy sản ăn liền.
16.2.2. Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
16.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu, chế biến). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
- Sự phân biệt BHLĐ dùng cho công nhân khu vực sản xuất hàng ăn liền với các khu vực khác; khu vực thay BHLĐ riêng cho khu vực sản xuất hàng ăn liền.
17. KHO LẠNH VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN LẠNH
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
17
|
QCVN 02-01 2.1.5.5 2.1.5.7 2.3.1 QCVN 02-17 2.5.2
|
17. Kho bảo quản và phương tiện vận chuyển: 17.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí e. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.2. Kho bảo quản thành phẩm khô Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.3. Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu
- Kho lạnh/container, xe lạnh (nếu có) phải đảm bảo duy trì nhiệt độ sản phẩm -18 0C hoặc thấp hơn và được kiểm soát một cách hữu hiệu.
- Kho lạnh, kho bảo quản thành phẩm khô, phương tiện vận chuyển phải có phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp.
17.2.2. Phạm vi: Tất cả kho lạnh/container, xe lạnh (nếu có) bao gồm cả kho hàng lẻ, kho bảo quản thành phẩm khô và phương tiện vận chuyển sản phẩm.
17.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trên thực tế, đo nhiệt độ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ sản phẩm đạt -18 0C hoặc thấp hơn, trừ thời gian xả tuyết hoặc xuất, nhập hàng.
- Kho lạnh phải có nhiệt kế tự ghi giám sát nhiệt độ. Trong trường hợp nhiệt kế tự ghi bị hỏng phải thực hiện ghi chép nhiệt độ kho 2 giờ/lần và thể hiện trên biểu đồ.
- Việc sắp xếp sản phẩm; tình trạng vệ sinh và đối lưu không khí trong kho lạnh.
- Sử dụng kho đúng mục đích.
- Kho bảo quản thành phẩm khô: Sạch sẽ, có hệ thống thông gió, kín (có trần), đảm bảo côn trùng, động vật gây hại không thể xâm nhập.
- Phương tiện vận chuyển: khoang chứa hàng phải sạch, che kín trong quá trình vận chuyển.
18. BAO GÓI, BẢO QUẢN BAO BÌ
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
18 |
QCVN 02 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b
|
18. Bao gói, bảo quản bao bì 18.1. Bao gói a. Có khu vực bao gói riêng biệt b. Vật liệu bao gói phù hợp 18.2. Bảo quản bao bì a. Có kho riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
18.2. Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu
- Có kho riêng để chứa bao bì, có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp.
- Bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh.
18.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn.
- Khu vực bao gói, dụng cụ hàn túi, đai nẹp, thùng carton.
18.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khu vực bao gói chỉ dành riêng cho hoạt động bao gói sản phẩm. Sản phẩm ăn liền phải được bao gói ở khu vực tách biệt khu vực bao gói các sản phẩm khác.
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thuỷ sản phải bảo đảm an toàn thực phẩm:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Có kho riêng để bảo quản bao bì. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong kho hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô bao bì).
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
19. GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
19.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
19 |
QCVN 02-01 2.6.4; 2.2.2 QCVN 02-17 2.5.1, 2.6.2 QCVN 02-02 2.3.9
|
19. Ghi nhãn và truy xuất 19.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 19.2. Thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
19.2. Cách tiến hành:
19.2.1. Yêu cầu:
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
19.2.2. Phạm vi:
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
- Hồ sơ quy định thủ tục truy xuất của cơ sở
19.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế.
20. HOÁ CHẤT, PHỤ GIA
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
20 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b
|
20. Hóa chất, phụ gia 20.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 20.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
20.2. Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
20.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
20.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất.
21. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
21.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
21 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 QCVN 02-17 2.1.3.b
|
21. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
21.2. Cách tiến hành:
21.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của phân xưởng chế biến, khu vực phơi và sân phơi
21.2.2. Phạm vi: Vị trí của nhà máy, bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy và phân xưởng chế biến
21.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn được sự qua lại của gia súc, vật nuôi.
- Nhà máy không bị ngập nước
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm vào phân xưởng sx.
- Sân phơi cách xa đường giao thông, không bị ảnh hưởng của khói bụi, khí thải hoặc nguồn ô nhiễm
22. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
22.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
22
|
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-17 2.4.2 2.6.3
|
22. Điều kiện bảo đảm của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 22.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 22.2. Các điều kiện bảo đảm a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
22.2 Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
22.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
22.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
23. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
23.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
23
|
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-17 2.6.1
|
23. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
[ ]
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
23.2 Cách tiến hành
23.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
23.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp.
23.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, KIỂM TRA đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
24. THỰC HIỆN GMP, SSOP VÀ HACCP
24.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
24 |
QCVN 02-01 QCVN02-02 QCVN 02-17 2.6.1
|
24. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
|
24.2 Cách tiến hành
24.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
24.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
24.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng kiểm soát chất lượng và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị (bao gồm cả dụng cụ, trang thiết bị bốc dỡ, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu tại nơi tiếp nhận nguyên liệu của doanh nghiệp) và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng)
- Thực hiện chế độ KIỂM TRA sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân.)
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chương trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
25. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
25.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
25 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-17
|
25. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sátb. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
|
|
|
25.2 Cách tiến hành
25.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
25.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
25.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
26. HỒ SƠ
26.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
26 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
|
26. Hồ sơ26.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 26.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
|
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
|
26.2 Cách tiến hành
26.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
26.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng
26.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Tính đầy đủ và tin cậy của hồ sơ quản lý nguyên liệu, bao gồm:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp.
- Hoạt động giao nhận, điều kiện bảo quản nguyên liệu của đại lý cung cấp nguyên liệu tại nơi nhận nguyên liệu của Doanh nghiệp.
b. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng:
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
- Việc thực hiện các thủ tục truy xuất trong thực tế.
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian).
Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Biểu mẫu 5b-3
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN) .......................................................................... ..........................................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỒ HỘP THỦY SẢN
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở:.................................................................................................................
- Địa chỉ: ..................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số:................................................... ngày cấp.............................nơi cấp.......................
- Số điện thoại: ................................................................................................. Số Fax (nếu có):...........................
- Mã số :....................................................................................................................................................................
- Mặt hàng :........................................................................................................................
- Ngày KIỂM TRA: ...................................................................................................................................................
- Hình thức KIỂM TRA: ..........................................................................................................
- Thành phần Đoàn KIỂM TRA: 1) ...................................................................................................
2) ............................................................................................................. .................
3) ............................................................................................................. .......................
- Đại diện cơ sở: 1) ........................................................................................................ ...........................
2) ......................................................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
|
QCVN 02-012.1.3.2,4,5; 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c; 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b; 2.1.12.1.b |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.1; 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a;2.1.12.2
|
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.3;2.1.4.4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
|
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-012.1.4.7.a,b,c 2.1.10.3 ; 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii |
5. Hệ thống thông gió a. Không có ngưng tụ hơi nước, mùi hôi, khói trong phân xưởng b. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.4.8;2.1.5.1.đ 2.1.11.3.b.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2
|
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân
b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g,. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6 2.1.5.4.b; 2.1.8.1
|
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp
|
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
||
|
QCVN 02-01 2.1.5.1,5.2.a,5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2;2.3.1.3
|
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn....) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt
|
|
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b.c; 2.1.12.2
|
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10;2.1.12.2
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1.Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng: a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
10.2.Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] |
|
|
||
|
QCVN 02-01: 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6 ;2.1.6; 2.1.7
|
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt
|
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.8; 2.1.9 |
12. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt
|
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.5.8 2.1.12.1.b QCVN 02-04 2.4
|
13.1. Chất lượng vỏ hộp: 13.1.1. Hồ sơ: a. Có hồ sơ kiểm soát chất lượng cho từng lô vỏ hộp b. Hồ sơ đầy đủ, đủ độ tin cậy 13.1.2. Bảo quản, vận chuyển: a. Có khu vực bảo quản riêng, phù hợp b. Bảo quản, vận chuyển đúng cách 13.2. Rửa vỏ hộp: a. Có biện pháp KIỂM TRA, loại bỏ vỏ hộp có khuyết tật b. Rửa hộp đúng qui định
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-042.7; 2.8
|
14.1. Máy ghép mí, rửa hộp sau ghép mí: a. Máy ghép mí đủ công suất. b. Biện pháp rửa hộp phù hợp
14.2 KIỂM TRA mí ghép a. Xây dựng quy định phù hợp về việc KIỂM TRA hiệu chỉnh thiết bị và kiểm soát mí ghép b. Tần suất, biện pháp thực hiện thích hợp
|
|
|
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-042.9; 2.10; 2.11.1
|
15. Thanh trùng, làm nguội: 15.1. Thiết bị thanh trùng Có hồ sơ khảo sát phân bố nhiệt độ bên trong nồi thanh trùng 15.2. Thiết bị kiểm soát họat động thanh trùng (nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế tự ghi, đồng hồ đo áp suất...): a. Đầy đủ và kiểu loại phù hợp b. Biểu đồ nhiệt độ, thời gian đầy đủ c. Kiểm định, hiệu chỉnh đúng qui định, đúng cách
15.3. Xử lý sau thanh trùng a. Nhiệt độ tâm sản phẩm sau làm nguội đúng qui định b. Có biện pháp phân biệt lô hộp đã thanh trùng c. Kiểm soát nước làm lạnh đúng cách d. Đồ hộp sau khi làm nguội được xử lý và bảo quản phù hợp
|
|
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-042.11.2,3 2.14.1,2
|
16.1. Bảo ôn a. Điều kiện bảo ôn đúng qui định b. Sắp xếp lẫn lộn và có thông tin để phân biệt các lô sản phẩm khác nhau
16.2. Ủ kiểm tra thành phẩm a. Có thực hiện b. Thực hiện đúng theo qui định c. Thực hiện đúng thủ tục
|
|
|
[ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ, g 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e
|
17. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 17.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 17.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.11.4 2.1.12.2
|
18. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt
|
|
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.12.1.b 2.1.12.2 2.1.14.2
|
19. Bảo hộ lao động (BHLĐ)19.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 19.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.3.2
|
20.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ VS phù hợp 20.2. Phương tiện vận chuyển lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Đảm bảo vệ sinh |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
QCVN 02 04 2.12 QCVN 02-01 2.6.4.3; 2.2.2 QCVN 02-02 2.3.9
|
21. Ghi nhãn và truy xuất 21.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 21.2. Truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
QCVN 02 01 2.1.5.8; .1.12.1.b
|
22. Bảo quản, vận chuyển bao bì a. Có khu vực riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b 2.1.13
|
23. Hóa chất, phụ gia 23.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 23.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách
|
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
QCVN 02-04 2.13 |
24. Kho bảo quản thành phẩm a. Điều kiện bảo quản thích hợp b. Sắp xếp không đúng cách
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
25. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
|
26. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 26.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 26.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 QCVN 02-02 QCVN 02-04
|
27. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-04
|
28. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm
|
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-04
|
29. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
|
30. Hồ sơ30.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 30.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ]
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
Tổng cộng: 30 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
...........................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
.......................................................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:……………………………………………………………
.........................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
................................................................................................................................................................................................
............, ngày tháng năm Đại diện cơ sở được KIỂM TRA (Ký tên, đóng dấu) |
.........., ngày tháng năm Trưởng đoàn KIỂM TRA (Ký tên)
|
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ ĐỒ HỘP THỦY SẢN
I. HƯỚNG DẪN PHÂN HẠNG
1. Định nghĩa mức lỗi
Lỗi tới hạn (Cr): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
Lỗi nghiêm trọng (Se): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Tới hạn. |
Lỗi nặng (Ma): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng. |
Lỗi nhẹ (Mi): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng. |
2. Bảng xếp loại
Hạng nhà máy |
Số lượng lỗi |
|||
Cr |
Se |
Ma |
Mi |
|
Hạng 1 |
0 |
0 |
≤5 |
≤11 - Ma |
Hạng 2 |
0 |
0 |
0 |
>11 |
0 |
1 |
≤ 6 |
- |
|
0 |
0 |
7 |
- |
|
Hạng 3 |
0 |
≤ 2 |
≤10 |
- |
0 |
≤ 1 |
11 |
- |
|
Hạng 4 |
≥1 |
- |
- |
- |
- |
≥3 |
- |
- |
|
- |
≤ 2 |
≥11 |
- |
3. Diễn giải
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp Hạng 1, Hạng 2 và Hạng 3.
3.1.1. Cơ sở được xếp Hạng 1 khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Tới hạn, Không có lỗi Nghiêm trọng
- Số lỗi Nặng không quá 5 và tổng số lỗi Nhẹ và Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở được xếp Hạng 2 khi gặp một trong ba trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, không có lỗi Nặng, lỗi Nhẹ lớn hơn 11.
- Không có lỗi Tới hạn, có 1 lỗi Nghiêm trọng, không quá 6 lỗi Nặng.
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, có 7 lỗi Nặng.
3.1.3. Cơ sở được xếp Hạng 3 khi gặp một trong hai trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng, số lỗi Nặng không quá 10
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 1 lỗi Nghiêm trọng, có 11 lỗi Nặng
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi Cơ sở xếp Hạng 4.
Một trong ba trường hợp sau:
- Có lỗi Tới hạn
- Có hơn 2 lỗi Nghiêm trọng.
- Có từ 11 lỗi nặng trở lên và có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng.
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản đánh giá
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn đánh giá.
- Các sai lỗi, khuyến cáo của Cơ sở do quy định riêng thị trường mà Cơ sở đăng ký xuất khẩu (nếu có) phải được ghi rõ tại phần “Nhận xét và kiến nghị của đoàn KIỂM TRA”.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức Nhẹ), Ma (lỗi mức Nặng), Se (lỗi mức Nghiêm trọng), Cr (lỗi mức Tới hạn).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột “Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. THEO YÊU CẦU QUY ĐỊNH CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-012.1.3.2,4,5;2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c;2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b;2.1.12.1b
|
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1. Yêu cầu
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo
- Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh
1.2.2 Phạm vi: Các phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực rã đông, xử lý trước và sau gia nhiệt, gia nhiệt, khu vực chuẩn bị nước sốt, vào hộp, thanh trùng, bao gói sản phẩm, rửa vỏ hộp, phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, kho bao bì, phụ gia, hoá chất, hành lang nội tuyến, khu bảo ôn (ổn định mí).
1.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên sơ đồ, trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự ngăn cách rõ ràng và hợp lý giữa các khu vực sản xuất, giữa các mặt hàng có độ rủi ro khác nhau.
- Khả năng lây nhiễm do giao nhau trong cùng thời điểm giữa các luồng sản phẩm, nước đá (nếu có), bao bì, chất thải và công nhân có mức độ rủi ro khác nhau.
- Bố trí thiết bị, dụng cụ sản xuất, phân bố nguyên liệu, công nhân ở mỗi khu vực không hợp lý gây cản trở chế biến, làm vệ sinh, khử trùng, làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích từng phòng sản xuất và mặt bằng chung so với khối lượng sản phẩm được sản xuất và số lượng công nhân làm việc tại mỗi khu vực.
2. NỀN PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN VÀ KHU VỰC PHỤ TRỢ
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.4.1; 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a;2.1.12.2
|
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
2.2.2 Phạm vi
a. Nền các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
b. Nền khu vực thanh trùng, khu vực thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, khu bảo ôn (ổn định mí).
c. Nền khu vực bao gói, bảo quản sản phẩm, hóa chất, phụ gia, bao bì
2.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét và đánh giá thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền (mục 2.2.2.a,b): bền, không thấm nước.
- Kết cấu (mục 2.2.2.a,b): nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp và dễ làm vệ sinh.
- Nơi tiếp giáp giữa nền và tường có độ cong (mục 2.2.2.a).
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
3. TƯỜNG, TRẦN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.4.3;2.1.4.4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
|
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Không thấm nước, kín, sáng màu và dễ làm vệ sinh.
3.2.2 Phạm vi
a. Tường, trần các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
b. Tường, trần khu vực thanh trùng, khu vực thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, khu bảo ôn (ổn định mí).
c. Tường, trần khu vực bao gói, bảo quản sản phẩm, hóa chất, phụ gia, bao bì
3.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá thực tế toàn bộ bề mặt tường, trần hoặc mái (mục 3.2.2.b,c) tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm tường, vách ngăn: bền, không thấm nước, màu sáng và không độc; kết cấu đảm bảo kín, nhẵn, phẳng và dễ làm vệ sinh (trừ kho bảo quản sản phẩm).
- Mặt trên các vách lửng (mục 3.2.2.a,b): có độ nghiêng đúng qui định
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường, hoặc được bọc gọn, cố định cách tường 0,1m.
- Vật liệu làm trần: bền, không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, màu sáng; kết cấu kín và dễ làm vệ sinh.
- Các cửa thông gió hoặc ô trống sử dụng theo mục đích kỹ thuật phải ngăn được bụi và động vật gây hại.
- Tình trạng bảo trì tốt.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1. Yêu cầu: Kín, không thấm nước, dễ làm vệ sinh.
4.2.2. Phạm vi
- Các cửa ra vào, cửa thoát hiểm, cửa sổ, cửa lùa ở các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
- Cửa các khu vực thanh trùng, ổn định hộp, bao gói, bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
4.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá thực tế toàn bộ các cửa tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cửa phải nhẵn, phẳng, kín, dễ làm vệ sinh. Khi đóng không còn khe hở với tường, nền. Gờ cửa không đọng nước.
- Vật liệu làm cửa không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, không thấm nước.
- Các cửa mở thông ra bên ngoài có trang bị lưới chắn côn trùng
- Các mối nối, mối ghép, gioăng phải nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Rèm che, các ô hổng (quạt thông gió, ô thoáng ...), việc trang bị lưới chắn côn trùng tại các cửa mở thông ra bên ngoài được đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 17; Hiện trạng vệ sinh của cửa sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-012.1.4.7.a,b,c 2.1.10.3 ; 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii
|
5. Hệ thống thông gió a. Không có ngưng tụ hơi nước, mùi hôi, khói trong phân xưởng b. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Không bị ngưng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi, khói.
5.2.2. Phạm vi
a. Các khu vực tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
b. Các khu vực thanh trùng (ổn định mí), bao gói và bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
5.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực trong phân xưởng để xác định:
- Hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác như mạng ống, chụp đèn, dàn máy lạnh ... tại khu vực nêu tại mục 5.2.2a.
- Sự hữu hiệu của biện pháp thoát hơi nước và hơi nóng đối với khu vực gia nhiệt.
- Hệ thống thông gió và điều hoà phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, khói.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Ảnh hưởng của dòng lưu thông không khí đến an toàn vệ sinh được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 1; Hiện trạng vệ sinh của hệ thống thông gió sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01: 2.1.4.8;2.1.5.1.đ 2.1.11.3.b.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2
|
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm và dễ làm vệ sinh.
6.2.2. Phạm vi
a. Các khu vực tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
b. Các khu vực thanh trùng (ổn định mí), bao gói và bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
6.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc KIỂM TRA, cụ thể: Cường độ sáng: 540 lux ở những nơi cần có thao tác KIỂM TRA; 220 lux ở các khu vực sản xuất; 110 lux ở các khu vực khác (nếu KIỂM TRA bằng máy) hoặc thông qua kinh nghiệm thực tế KIỂM TRA số lượng và công suất của đèn đang hoạt động, đảm bảo sự phân biệt rõ ràng màu sắc tự nhiên của sản phẩm.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực 6.2.2a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm
chỉ tiêu 28.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân
b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g,. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6 2.1.5.4.b; 2.1.8.1
|
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu
- Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi
- Tại tất cả lối vào các khu vực tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, thanh trùng, khu vực vệ sinh công nhân và tại những nơi cần thiết trong khu vực chế biến.
-Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
7.2.3.1. Phương pháp đánh giá:
- Xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- Đánh giá hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
7.2.3.2. Nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/ vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/ bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay,phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Bồn nhúng ủng đảm bảo để việc nhúng ủng hiệu quả (độ ngập nước không dưới 0,15m, hàm lượng chlorin dư trong nước sát trùng ủng đạt 100 - 200ppm), nước thải từ bồn rửa tay không xả thẳng vào bồn nhúng ủng.
a.2. Tại khu vực vệ sinh công nhân phải lắp đặt các phương tiện rửa và khử trùng tay công nhân tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp.
a.3. Tại mỗi phòng trong các khu vực sản xuất phải lắp đặt các phương tiện vệ sinh như tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp. Đối với khu vực có yêu cầu vệ sinh cao, phải lắp đặt phương tiện khử trùng tay công nhân. Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý.
a.4. Trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đối với đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp (không thấm nước, dễ làm sạch).
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng qui định.
- Nguồn nước nóng để khử trùng các bề mặt tiếp xúc trực tiếp trong thời gian chế biến phải đủ lượng và áp lực (trong trường hợp sử dụng nước nóng để khử trùng).
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.5.1,5.2.a,5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2;2.3.1.3
|
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn....) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, bề mặt thiết bị...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế.
8.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Không sử dụng chung để sản xuất sản phẩm có mức độ rủi ro khác nhau.
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực sản xuất chế biến.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
9. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01: 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b.c; 2.1.12.2 |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (gầm bàn, chân bàn, giá đỡ, bề mặt thiết bị, vòi nước ...).
9.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh và trong tình trạng bảo trì tốt.
10. CHẤT THẢI
10.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
10 |
QCVN 02-01: 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10;2.1.12.2
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1.Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng: a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
10.2.Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] |
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ chất thải rắn (phế liệu) không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Hệ thống thoát nước nền: không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực chế biến và không ảnh hưởng ngược từ môi trường ngoài vào phân xưởng.
10.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
- Các đường thoát nước, các hố ga ở tất cả các khu vực chế biến, các khu vực xử lý nước thải.
10.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Phương tiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Dụng cụ thu gom phế liệu trong quá trình sản xuất phải có cấu trúc thích hợp, chuyên dùng cho mỗi loại phế liệu.
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng phải kín nước, có nắp, chuyên dùng và phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu phải kín, cách biệt với khu chế biến và phải được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
b. Xem xét, đánh giá sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để đánh giá cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Nước thải không được chảy từ khu vực bẩn sang khu vực sạch hơn nếu là hệ thống cống nổi.
- Sự ảnh hưởng của hệ thống xử lý nước thải vào hệ thống xử lý nước chế biến.
Chú thích: Hiện trạng về động vật gây hại sẽ được xem xét, đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 17.
11. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC, NƯỚC ĐÁ
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
11 |
QCVN 02-01: 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6 ;2.1.6; 2.1.7
|
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu: Nước, nước đá sử dụng cho chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
11.2.2. Phạm vi
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
11.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu KIỂM TRA (khi cần) để xác định:
a. Đối với hệ thống cấp nước:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- KIỂM TRA hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/ BYT.
- KIỂM TRA khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- KIỂM TRA hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như: thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng.
- KIỂM TRA các hoạt động giám sát và lưu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
b. Đối với hệ thống cung cấp nước đá:
b.1. Nếu nước đá sản xuất ngay tại cơ sở:
- Được sản xuất từ nguồn nước đáp ứng các yêu cầu tại mục a nêu trên.
- Sản xuất, phương tiện vận chuyển và bảo quản nước đá đảm bảo an toàn vệ sinh như qui định tại nhóm chỉ tiêu số 8 và số 9 nêu trên.
- Bề mặt tiếp xúc của kho chứa nước đá và các kệ phải làm bằng vật liệu thích hợp, không rỉ sét, không thấm nước, không gây độc và dễ làm vệ sinh.
- Sắp xếp trong kho và thao tác xếp dỡ nước đá phải đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Hồ sơ về quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng nước đá phải được lưu trữ đầy đủ.
b.2. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế (khi cần thiết) như qui định tại mục 11.2.3.b1.
12. HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÔNG KHÍ NÉN VÀ HƠI NƯỚC
12.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01: 2.1.8; 2.1.9 |
12. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
12.2 Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Khí nén và hơi nước sử dụng trong sản xuất không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
12.2.2. Phạm vi
a. Hệ thống sản xuất và/hoặc cung cấp khí nén trong nhà máy.
b. Nguồn cung cấp từ bên ngoài.
12.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA thực tế, hồ sơ quản lý và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Không khí nén, hơi nước và các khí khác tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với sản phẩm không được chứa dầu hoặc các chất độc hại khác và không làm nhiễm bẩn sản phẩm.
- Không khí nén phải qua phin lọc ở đầu vào. Phin lọc được đặt ở nơi sạch sẽ.
- KIỂM TRA hồ sơ nguồn gốc và chất lượng đối với khí nén và hơi nước.
13. CHẤT LƯỢNG VỎ HỘP
13.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01: 2.1.5.8 2.1.12.1.b QCVN 02-04 2.4
|
13.1. Chất lượng vỏ hộp: 13.1.1. Hồ sơ: a. Có hồ sơ kiểm soát chất lượng cho từng lô vỏ hộp b. Hồ sơ đầy đủ, đủ độ tin cậy 13.1.2. Bảo quản, vận chuyển: a. Có khu vực bảo quản riêng, phù hợp b. Bảo quản, vận chuyển đúng cách 13.2. Rửa vỏ hộp: a. Có biện pháp KIỂM TRA, loại bỏ vỏ hộp có khuyết tật b. Rửa hộp đúng qui định |
|
[ ]
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
13.2. Cách tiến hành:
13.2.1.Yêu cầu:
- Hồ sơ đầy đủ, tin cậy
- Không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Bảo quản, vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh
13.2.2 Phạm vi:
- Khu vực bảo quản, rửa vỏ hộp
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng vỏ hộp
13.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có đầy đủ hồ sơ kiểm soát chất lượng từng lô vỏ hộp (xuất xứ, chứng nhận chất lượng, kiểm soát quá trình tiếp nhận, bảo quản, sử dụng vỏ hộp của doanh nghiệp).
- Có khu vực bảo quản riêng, phù hợp.
- Bảo quản, vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh.
- Có biện pháp loại bỏ hộp bị khuyết tật.
- Vỏ hộp được rửa sạch (bằng nước nóng hoặc hơi nước có nhiệt độ, áp lực phù hợp) và được làm khô ráo trước khi đưa đến công đoạn vào hộp.
- Dây chuyền chuyển vỏ hoạt động bình thường, không lây nhiễm cho vỏ hộp khi vận chuyển.
14. MÁY GHÉP MÍ, RỬA HỘP SAU GHÉP MÍ
14.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-042.7; 2.8
|
14.1. Máy ghép mí, rửa hộp sau ghép mí: a. Máy ghép mí đủ công suất. b. Biện pháp rửa hộp phù hợp 14.2 KIỂM TRA mí ghép a. Xây dựng quy định phù hợp về việc KIỂM TRA hiệu chỉnh thiết bị và kiểm soát mí ghép b. Tần suất, biện pháp thực hiện thích hợp |
|
|
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
14.2. Cách tiến hành:
14.2.1. Yêu cầu:
- Phù hợp năng suất chung của dây chuyền sản xuất.
- Hộp sau ghép mí đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo qui định.
14.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống ghép mí, rửa hộp
- Hồ sơ kiểm soát
14.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Năng suất làm việc của các máy ghép mí tương đương với năng suất của dây chuyền SX
- Lấy mẫu hộp trước mỗi ca sản xuất và theo tần suất qui định khi máy ghép mí đang làm việc để KIỂM TRA bằng mắt thường, đo ngoài mí ghép, KIỂM TRA độ kín, cắt mí hộp KIỂM TRA các thông số: độ cao, dày, rộng của mí hộp; kích thước móc thân, móc nắp; độ chồng mí hộp và KIỂM TRA khuyết tật của mí hộp.
- Hộp sau khi ghép mí được rửa bằng nước sạch (nếu sử dụng hoá chất được phép để rửa vỏ hộp thì phải rửa lại bằng nước sạch), sau khi rửa trên hộp phải không còn dầu mỡ và các tạp chất khác.
15. THANH TRÙNG, LÀM NGUỘI
15.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
QCVN 02-042.9; 2.10; 2.11.1
|
15. Thanh trùng, làm nguội: 15.1. Thiết bị thanh trùng Có hồ sơ khảo sát phân bố nhiệt độ bên trong nồi thanh trùng 15.2. Thiết bị kiểm soát hoạt động thanh trùng (nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế tự ghi, đồng hồ đo áp suất...): a. Đầy đủ và kiểu loại phù hợp b. Biểu đồ nhiệt độ, thời gian đầy đủ c. Kiểm định, hiệu chỉnh đúng qui định, đúng cách 15.3. Xử lý sau thanh trùng a. Nhiệt độ tâm sản phẩm sau làm nguội đúng qui định b. Có biện pháp phân biệt lô hộp đã thanh trùng c. Kiểm soát nước làm lạnh đúng cách d. Đồ hộp sau khi làm nguội được xử lý và bảo quản phù hợp |
|
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
15.2.Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu: Sản phẩm được thanh trùng và làm nguội đúng cách.
15.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thanh trùng, làm nguội
- Hồ sơ lưu trữ.
15.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có và lưu trữ đầy đủ hồ sơ khảo sát sự phân bố nhiệt độ bên trong nồi thanh trùng.
- Mỗi thiết bị thanh trùng có đầy đủ các thiết bị kiểm soát (đồng hồ đo áp suất, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế tự ghi, biểu đồ nhiệt độ - thời gian) và được kiểm định, hiệu chỉnh theo đúng qui định với phương pháp phù hợp.
- Sau khi thanh trùng, đồ hộp phải được làm nguội nhanh cho đến khi nhiệt độ tâm sản phẩm nhỏ hơn 400C.
- Sử dụng nước uống được để làm nguội đồ hộp (nếu sử dụng nước xử lý bằng chlorine thì dư lượng clorine trong nước phải đạt 1ppm). Nước dùng 1 lần.
- Có biện pháp phân biệt lô đồ hộp đã thanh trùng với lô đồ hộp chưa thanh trùng.
- Đồ hộp sau khi làm nguội được để yên trong giỏ thanh trùng ít nhất 24 giờ mới được lấy ra khỏi giỏ.
16.BẢO ÔN, Ủ KIỂM TRA THÀNH PHẨM
16.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(11) |
|
QCVN 02-042.11.2,3 2.14.1,2
|
16.1. Bảo ôn a. Điều kiện bảo ôn đúng qui định b. Sắp xếp lẫn lộn và có thông tin để phân biệt các lô sản phẩm khác nhau 16.2. Ủ KIỂM TRA thành phẩm a. Có thực hiện b. Thực hiện đúng theo qui định c. Thực hiện đúng thủ tục |
|
|
[ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
16.2. Cách tiến hành:
16.2.1. Yêu cầu: Sản phẩm sau bảo ôn phải đảm bảo an toàn vệ sinh cho người sử dụng.
16.2.2. Phạm vi: Khu vực tiến hành ủ, phân tích mẫu và hồ sơ lưu trữ.
16.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Điều kiện bảo ôn đồ hộp đúng theo qui định: có kệ chắc chắn, được lót giấy hoặc vải trước khi xếp hộp bảo ôn.
- Có dấu hiệu phân biệt rõ ràng các lô đồ hộp xếp trong khu vực bảo ôn.
- Doanh nghiệp tiến hành lấy mẫu đồ hộp thành phẩm của từng ca sản xuất để KIỂM TRA các chỉ tiêu chất lượng có liên quan (cảm quan, hoá lý, vi sinh).
- Đồ hộp phải được lấy mẫu ủ ở nhiệt độ và thời gian qui định và tiến hành KIỂM TRA các vi khuẩn chịu nhiệt.
- Hồ sơ các kết quả phân tích được lưu trữ đầy đủ.
17. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01: 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ, g 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e
|
17. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 17.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 17.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
17.2.2. Phạm vi:
a. Tất cả các khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói, bảo quản sản phẩm, kho bao bì, kho hóa chất và phụ gia, nơi để dụng cụ chế biến, phòng thay và chứa bảo hộ lao động.
b. Khu vực xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của nhà máy trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
17.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); KIỂM TRA trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
- Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (ô thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức, hố ga, rèm che ở các lối vào khu vực sản xuất, khe hở ở cửa rèm che và cửa sổ, khe hở của trần) đối với các khu vực nêu tại 17.2.2.a.
- Các khe, ngách, các vị trí khuất, khu chứa vật liệu bao gói, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 17.2.2..a.
- Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với các khu vực nêu ở mục 17.2.2.b
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
- KIỂM TRA sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
- Xem xét sự hiện diện và dấu hiệu hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng.
18. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01: 2.1.11.4 2.1.12.2
|
18. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
18.2. Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
18.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
18.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 28.
19. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
19.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.12.1.b 2.1.12.2 2.1.14.2
|
19. Bảo hộ lao động (BHLĐ)19.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 19.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
19.2. Cách tiến hành
19.2.1. Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau.
19.2.2. Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
19.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu, chế biến). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
- Sự phân biệt BHLĐ dùng cho công nhân khu vực sản xuất hàng ăn liền với các khu vực khác; khu vực thay BHLĐ riêng cho khu vực sản xuất hàng ăn liền.
20. KHO LẠNH VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN LẠNH
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.3.2
|
20.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 20.2. Phương tiện vận chuyển lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Đảm bảo vệ sinh |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
20.2. Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu
- Kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh phải đảm bảo duy trì nhiệt độ sản phẩm -18 0C hoặc thấp hơn và được kiểm soát một cách hữu hiệu.
- Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp.
20.2.2. Phạm vi: Tất cả kho lạnh bảo quản thành phẩm (bao gồm cả kho hàng lẻ), container và phương tiện vận chuyển lạnh sản phẩm.
20.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trên thực tế, đo nhiệt độ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh (container lạnh, xe lạnh) đảm bảo nhiệt độ sản phẩm đúng qui định.
- Kho lạnh phải có nhiệt kế tự ghi giám sát nhiệt độ. Trong trường hợp nhiệt kế tự ghi bị hỏng phải thực hiện ghi chép nhiệt độ kho 2 giờ/lần và thể hiện trên biểu đồ.
- Việc bảo quản, sắp xếp sản phẩm; tình trạng vệ sinh và sự đối lưu không khí trong kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh.
- Sử dụng kho đúng mục đích.
21. GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
21.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02 04 2.12 QCVN 02-01 2.6.4.3; 2.2.2 QCVN 02-02 2.3.9
|
21. Ghi nhãn và truy xuất 21.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 21.2. Truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
21.2. Cách tiến hành:
21.2.1. Yêu cầu:
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
21.2.2. Phạm vi:
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
- Hồ sơ quy định thủ tục truy xuất của cơ sở
21.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế
22. BAO GÓI, BẢO QUẢN BAO BÌ
22.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02 01 2.1.5.8;1.12.1.b
|
22. Bảo quản, vận chuyển bao bì a. Có khu vực riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
22.2. Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu
- Có kho riêng để chứa bao bì, có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp.
- Bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh
22.2.2. Phạm vi: Khu vực bảo quản bao bì, chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn (trừ khu vực chứa vỏ hộp).
22.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có khu vực riêng để bảo quản bao bì. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp hợp lý
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
23. HOÁ CHẤT, PHỤ GIA
23.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b 2.1.13
|
23. Hóa chất, phụ gia 23.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 23.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
- Cách tiến hành
23.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
23.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
23.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, KIỂM TRA trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất.
24. KHO BẢO QUẢN THÀNH PHẨM
24.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-04 2.13 |
24. Kho bảo quản thành phẩm a. Điều kiện bảo quản thích hợp b. Sắp xếp không đúng cách |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
24.2. Cách tiến hành:
24.2.1. Yêu cầu: Điều kiện bảo quản thành phẩm đảm bảo không ảnh hưởng đến an toàn vệ sinh sản phẩm.
24.2.2. Phạm vi: Kho bảo quản thành phẩm .
24.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Kho bảo quản thành phẩm đảm bảo vệ sinh, thoáng mát, khô ráo, có giá, kệ chắc chắn để xếp thành phẩm.
- Sắp xếp theo đúng qui định.
25. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
25.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
25. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
25.2 Cách tiến hành
25.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm của phân xưởng chế biến.
25.2.2. Phạm vi:
- Vị trí của nhà máy.
- Bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy cho đến phân xưởng chế biến.
25.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải; nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi; khu vực bảo quản hoá chất; chăn nuôi gia súc; các khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy phải ngăn chặn được sự qua lại của gia súc, vật nuôi, hạn chế được sự xâm nhập của động vật gây hại.
- Đường đi nội bộ của nhà máy.
- Nhà máy không bị ngập nước (trừ trường hợp bị thiên tai).
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
26. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
26.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
|
26. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 26.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 26.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
26.2 Cách tiến hành
26.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
26.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
26.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
27. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
27.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-01 QCVN 02-02 QCVN 02-04
|
27. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
27.2 Cách tiến hành
27.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
27.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp.
27.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, đánh giá đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
28. THỰC HIỆN GMP, SSOP VÀ HACCP
28.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-04
|
28. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
28.2 Cách tiến hành
28.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
28.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
28.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng kiểm soát chất lượng và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị (bao gồm cả dụng cụ, trang thiết bị bốc dỡ, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu tại nơi tiếp nhận nguyên liệu của doanh nghiệp) và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng)
- Thực hiện chế độ KIỂM TRA sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân.)
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chương trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
29. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
29.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-04
|
29. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
29.2 Cách tiến hành
29.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
29.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
29.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
30. HỒ SƠ
30.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải lỗi và hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
|
30. Hồ sơ30.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 30.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
30.2 Cách tiến hành
30.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
30.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng
30.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Tính đầy đủ và tin cậy của hồ sơ quản lý nguyên liệu, bao gồm:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp. Riêng đối với doanh nghiệp EU phải có đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
b. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng:
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
- Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian).
Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định .
-------------------------
Biểu mẫu 5b-4
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN) ................................................................... ................................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ LÀM SẠCH NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên cơ sở:..............................................................................................................................................................
Tên tiếng Anh, tên giao dịch thương mại (nếu có):
Địa chỉ: .................................................................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số:................................. ngày cấp.............................nơi cấp.................................................
Số điện thoại: ........................................................ Số Fax (nếu có):....................
Mã số (nếu có):.....................................................................................................................................................
Mặt hàng :
Sản phẩm |
Thị trường đăng ký xuất khẩu |
|
|
|
|
Ngày KIỂM TRA: ......................................................................................................................................................
Hình thức KIỂM TRA: ...............................................................................................................................................
Thành phần đoàn KIỂM TRA: 1) ............................................................................................................. ................
2) ............................................................................................................. .
3) .............................................................................................................
Đại diện cơ sở: 1) ........................................................................................................ .....
2) .....................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.1, 2.2.1.2
|
1. Bố trí mặt bằng khu vực ngâm làm sạch a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.2 |
2. Nền khu ngâm làm sạch và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Đủ khả năng thoát nước, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.2
|
3. Tường a.Tường chắc chắn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.2
|
4. Trần/mái che a. Trần kín b. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.5,6
|
5. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ sáng b. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.6
|
6. Phương tiện rửa, vệ sinh, khử trùng đối với công nhân a. Có vòi nước rửa tay b. Có xà phòng rửa tay c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh, khử trùng đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ sản xuất a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu, cấu trúc thích hợp |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.4, 2.2.2.1 |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm a. Vật liệu, cầu trúc phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt. |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.5.2.b 2.1.10 |
9.Dụng cụ chứa đựng và chuyển phế liệu ra khỏi khu ngâm làm sạch a. Kín, có nắp, chuyên dùng b. Dễ làm vệ sinh |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.5.2.b 2.1.10 |
10. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.3 2.2.2.3 |
11. Hệ thống cấp nước 11.1. Nước dùng cho ngâm làm sạch a. Cập nhật đầy đủ sơ đồ hệ thống cấp nước b. An toàn vệ sinh c. Đủ để sử dụng 11.2. Kiểm soát chất lượng nước a. Có kế hoạch hoặc thực hiện đúng kế hoạch b. Thực hiện đúng cách |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.2.6 |
12. Ngăn chặn và tiêu diệt ĐVGH: 12.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong khu vực ngâm làm sạch b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài khu vực ngâm làm sạch 12.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp và thực hiện theo kế hoạch b. Không có sự hiện diện của ĐVGH trong khu vực ngâm làm sạch |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02 - 07 2.2.1.6 |
13.Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí thích hợp. d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.1.5 2.2.2.4,5
|
14.Bảo hộ lao động (BHLĐ) 14.1. Trang bị BHLĐ a. Đủ số lượng b. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 14.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Bố trí thích hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 - 07 2.3
|
15. Vận chuyển, bảo quản nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sống a. Phương tiện vận chuyển bảo quản phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Phương pháp vận chuyển bảo quản phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
QCVN 02 - 07 2.5
|
16. Bao gói, ghi nhãn và truy xuất a. Vật liệu bao gói phù hợp b. Ghi nhãn đủ thông tin và đúng quy định c. Thiết lập và thực hiện đầy đủ các thủ tục về truy xuất, thu hồi/xử lý sản phẩm |
|
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02 - 07 2.2.2.7 |
17. Hoá chất a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02 – 07 2.2.2.11;2.2.2.12 2.3.2
|
18. Kiểm soát nguyên liệu a. Có hồ sơ chứng minh nguồn gốc nguyên liệu b. Hồ sơ đầy đủ, đủ độ tin cậy |
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.2 |
19. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào khu vực ngâm làm sạch |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 02 2.3.1,2.3 2.3.10 2.3.12 QCVN 02 – 07 2.2.2.4,3,12 2.3.1,2,5,6,9 |
20.Hệ thống quản lý chất lượng a. Đủ điều kiện tiên quyết để thực hiện chương trình QLCL b. Thiết lập đầy đủ chương trình GMP, SSOP cho các lĩnh vực liên quan c. Chương trình phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
QCVN 02 – 07 QCVN 02 – 02 |
21. Thực hiện chương trình quản lý chất lượng a. Bố trí điều hành sản và thao tác của công nhân phù hợp. b. Kiểm soát đúng cách quá trình ngâm làm sạch. c. Vệ sinh cá nhân và nhà xưởng trang thiết bị đúng cách. d. Kiểm soát đúng chế độ sức khoẻ công nhân đ. Thực hiện thẩm tra đúng theo qui định. |
|
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
QCVN 02 – 02 QCVN 02 – 07 2.2.2.12. |
22. Hồ sơ a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ lưu trữ đầy đủ, đủ độ tin cậy |
|
|
[ ] |
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
Tổng cộng:22 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
...........................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:………………………………
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
........., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ LÀM SẠCH
NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
I. HƯỚNG DẪN PHÂN HẠNG
1. Định nghĩa mức lỗi
Lỗi tới hạn (Cr): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
Lỗi nghiêm trọng (Se): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Tới hạn. |
Lỗi nặng (Ma): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng. |
Lỗi nhẹ (Mi): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng. |
2. Bảng xếp loại
Hạng nhà máy |
Số lượng lỗi |
|||
Cr |
Se |
Ma |
Mi |
|
Hạng 1 |
0 |
0 |
≤5 |
≤11 - Ma |
Hạng 2 |
0 |
0 |
0 |
>11 |
0 |
1 |
≤ 6 |
- |
|
0 |
0 |
7 |
- |
|
Hạng 3 |
0 |
≤ 2 |
≤10 |
- |
0 |
≤ 1 |
11 |
- |
|
Hạng 4 |
≥1 |
- |
- |
- |
- |
≥3 |
- |
- |
|
- |
≤ 2 |
≥11 |
- |
3. Diễn giải
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp Hạng 1, Hạng 2 và Hạng 3.
3.1.1. Cơ sở được xếp Hạng 1 khi đạt các điều kiện sau:
Không có lỗi Tới hạn, Không có lỗi Nghiêm trọng
Số lỗi Nặng không quá 5 và tổng số lỗi Nhẹ và Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở được xếp Hạng 2 khi gặp một trong ba trường hợp sau:
Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, không có lỗi Nặng, lỗi Nhẹ lớn hơn 11.
Không có lỗi Tới hạn, có 1 lỗi Nghiêm trọng, không quá 6 lỗi Nặng.
Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, có 7 lỗi Nặng.
3.1.3. Cơ sở được xếp Hạng 3 khi gặp một trong hai trường hợp sau:
Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng, số lỗi Nặng không quá 10
Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 1 lỗi Nghiêm trọng, có 11 lỗi Nặng
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi Cơ sở xếp Hạng 4.
Một trong ba trường hợp sau:
Có lỗi Tới hạn
Có hơn 2 lỗi Nghiêm trọng.
Có từ 11 lỗi nặng trở lên và có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng.
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản đánh giá
Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn đánh giá.
Các sai lỗi, khuyến cáo của Cơ sở do quy định riêng thị trường mà Cơ sở đăng ký xuất khẩu (nếu có) phải được ghi rõ tại phần “Nhận xét và kiến nghị của đoàn KIỂM TRA”.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức nhẹ), Ma (lỗi mức nặng), Se (lỗi mức nghiêm trọng), Cr (lỗi mức tới hạn).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột “Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. Các nhóm chỉ tiêu và phương pháp đánh giá
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.1, 2.2.1.2
|
1. Bố trí mặt bằng khu vực ngâm làm sạch a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1 Yêu cầu
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo giữa các khu vực có độ rủi ro, công nghệ khác nhau.
- Đủ diện tích, bố trí các khu vực thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh.
1.2.2. Phạm vi: Khu vực ngâm, làm sạch, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân.
1.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự phân cách hợp lý giữa khu vực ngâm làm sạch với các khu vực khác (phòng thay BHLD, khu vệ sinh công nhân).
- Bố trí các bể ngâm không hợp lý, gây cản trở cho chế biến và làm vệ sinh, làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích khu vực ngâm làm sạch so với khối lượng sản phẩm được sản xuất.
2. NỀN KHU NGÂM NHẢ VÀ CÁC KHU VỰC PHỤ TRỢ
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
2. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.2 |
2. Nền khu ngâm làm sạch và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Đủ khả năng thoát nước, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1 Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt
2.2.2 Phạm vi áp dụng: Khu vực ngâm làm sạch; Phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân.
2.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét và đánh giá thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền: bền, không thấm nước.
- Kết cấu: phẳng, có độ dốc thích hợp và dễ làm vệ sinh
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 21.
3. TƯỜNG
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
3. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.2
|
3. Tường a. Tường chắc chắn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1 Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt
3.2.2 Phạm vi: Khu vực ngâm làm sạch, phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân.
3.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Tường, vách ngăn: làm bằng vật liệu bền, không thấm nước; kết cấu phẳng và dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 21.
4. TRẦN/MÁI CHE
4.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
4. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.2
|
4. Trần/mái che a. Trần kín b. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1 Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt
4.2.2 Phạm vi: Khu vực ngâm làm sạch, phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân.
4.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Trần/mái: làm bằng vật liệu bền, không rỉ sét, không bong tróc; kết cấu kín, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của trần được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 21.
5. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
5. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.5,6
|
5. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ sáng b. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt
5.2.2 Phạm vi: Khu vực ngâm làm sạch; Phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân.
5.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá.
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc KIỂM TRA.
- Đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 21.
6. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN
6.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
6. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.6
|
6. Phương tiện rửa, vệ sinh, khử trùng công nhân a. Có vòi nước rửa tay b. Có xà phòng rửa tay c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1 Yêu cầu: Đảm bảo cho việc làm vệ sinh của công nhân hiệu quả trong sản xuất và sau khi đi vệ sinh.
6.2.2 Phạm vi: Phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân tại khu vực ngâm làm sạch; khu vực vệ sinh công nhân.
6.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 6.2.2 về:
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay.
- Đánh giá hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp.
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG ĐỐI VỚI NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
7. |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh, khử trùng đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ sản xuất a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu, cấu trúc thích hợp |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu: Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi: Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng bề mặt tiếp xúc trực tiếp và không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp (không thấm nước, dễ làm sạch).
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng qui định.
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
8. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.4, 2.2.2.1 |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm a. Vật liệu, cầu trúc phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt. |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (bể ngâm, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn,...) với NT2MV.
8.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không ngấm nước (mặt trong của bể ngâm), không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của nước biển (nếu sử dụng nước biển sạch), tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực ngâm làm sạch.
-Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 21.
9. Dụng cụ chứa đựng và chuyển phế liệu ra khỏi khu ngâm làm sạch
9.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
9. {C} |
QCVN 02-01 2.1.5.2.b 2.1.10 |
9.Dụng cụ chứa đựng và chuyển phế liệu ra khỏi khu ngâm làm sạch a. Kín, có nắp, chuyên dùng b. Dễ làm vệ sinh |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Hoạt động thu gom và vận chuyển phế liệu tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Dụng cụ chứa đựng và vận chuyển phế liệu ra khỏi khu ngâm làm sạch.
9.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng:
- Phương tiện chứa đựng và vận chuyển phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, kín, có nắp, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài khu ngâm làm sạch phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
10. Thoát nước nền
10.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
10 |
QCVN 02-01 2.1.5.2.b 2.1.10 |
10. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu:
+ Không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
+ Không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực ngâm làm sạch và không ảnh hưởng ngược từ môi trường ngoài vào phân xưởng.
10.2.2. Phạm vi:
- Các đường thoát nước, các hố ga ở khu vực ngâm làm sạch.
10.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm để thu thập thông tin nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để KIỂM TRA cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Tình trạng bảo trì tốt.
11. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
11. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.3 2.2.2.3 |
11. Hệ thống cấp nước 11.1. Nước dùng cho ngâm làm sạch a. Cập nhật đầy đủ sơ đồ hệ thống cấp nước b. An toàn vệ sinh c. Đủ để sử dụng 11.2. Kiểm soát chất lượng nước a. Có kế hoạch hoặc thực hiện đúng kế hoạch b. Thực hiện đúng cách |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu: Nước sử dụng cho ngâm làm sạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ phải bảo đảm an toàn thực phẩm.
11.2.2. Phạm vi
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở khu vực ngâm làm sạch và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Hồ sơ theo dõi kiểm soát chất lượng nước.
11.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu thẩm tra (khi cần) để xác định:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- Đánh giá trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- Đánh giá hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/BYT. Riêng với các cơ sở cung cấp NT2MV sống cho các cơ sở chế biến xuất khẩu vào thị trường EU phải đáp ứng Chỉ thị 98/83/EEC.
- Đánh giá khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- Đánh giá hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng.
- Đánh giá các hoạt động giám sát và lưu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
12. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
11. |
QCVN 02 – 07 2.2.2.6 |
11. Ngăn chặn và tiêu diệt ĐVGH: 11.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong khu vực ngâm làm sạch b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài khu vực ngâm làm sạch 11.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của ĐVGH trong khu vực ngâm làm sạch |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
12.2. Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
12.2.2. Phạm vi:
a. Khu vực ngâm làm sạch.
b. Khu vực xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của cơ sở trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
12.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); đánh giá trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
- Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (rãnh thoát nước, hố ga).
- Các khe, ngách, các vị trí khuất, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với khu vực ngâm làm sạch.
- Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với các khu vực ngoài khu vực ngâm làm sạch.
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
- Đánh giá sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đó được phải duyệt trong SSOP.
- Xem xét sự hiện diện và dấu hiệu hiện diện của động vật gây hại trong khu vực ngâm làm sạch.
13. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
13.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
12. |
QCVN 02 - 07 2.2.1.6 |
12.Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí thích hợp. d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
13.2. Cách tiến hành
13.2.1 Yêu cầu: Số lượng và cấu trúc phù hợp
13.2.2 Phạm vi : Các khu vực vệ sinh công nhân trong cơ sở.
13.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên thực tế kết hợp với phỏng vấn (nếu cần) để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người: Cứ thêm 30 người phải thêm 01 nhà vệ sinh
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
14. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
14.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
13. |
QCVN 02 – 07 2.2.1.5 2.2.2.4,5
|
13.Bảo hộ lao động (BHLĐ) 13.1. Trang bị BHLĐ a. Đủ số lượng b. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 13.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Bố trí thích hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1 Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
14.2.2. Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
14.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Vị trí của phòng thay BHLĐ.
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ. Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
15. VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ SỐNG
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
14. |
QCVN 02 - 07 2.3
|
14. Vận chuyển, bảo quản nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sống a. Phương tiện vận chuyển bảo quản phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Phương pháp vận chuyển bảo quản phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
15.2. Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu
- Phương tiện vận chuyển, bảo quản không là nguồn lây nhiễm cho NT2MV.
- Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp.
15.2.2. Phạm vi: Phương tiện vận chuyển, bảo quản NT2MV sống.
15.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đánh giá trên thực tế, đo nhiệt độ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không bị ăn mòn, không gỉ sét, không gây độc.
- Bề mặt nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Phương pháp vận chuyển, bảo quản phù hợp.
16. BAO GÓI, GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
16. |
QCVN 02 - 07 2.5
|
16. Bao gói, ghi nhãn và truy xuất a. Vật liệu bao gói phù hợp b. Ghi nhãn đủ thông tin và đúng quy định c. Thiết lập và thực hiện đầy đủ các thủ tục về truy xuất, thu hồi/xử lý sản phẩm |
|
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
16.2. Cách tiến hành
16.2.1. Yêu cầu:
- Vật liệu bao gói phù hợp.
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng quy định.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
16.2.2. Phạm vi: Khu vực bao gói; việc ghi nhãn và hồ sơ thực hiện truy xuất nguồn gốc
16.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Việc thực hiện bao gói NT2MV sống đúng quy định (không thực hiện trực tiếp trên sàn).
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với NT2MV phải bảo đảm an toàn thực phẩm:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của QCVN 02-07 và các thông tin phải chính xác.
Ghi chú: Không đánh giá chỉ tiêu về bao gói, ghi nhãn khi cơ sở chỉ cung cấp NT2MV sống cho nhà máy chế biến hoặc cơ sở bán buôn khác.
17. HOÁ CHẤT
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
17. |
QCVN 02 - 07 2.2.2.7 |
17. Hoá chất a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
17.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
17.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất.
18. KIỂM SOÁT NGUYÊN LIỆU
18.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
18 |
QCVN 02 – 07 2.2.2.11;2.2.2.12 2.3.2
|
18. Kiểm soát nguyên liệu a. Có hồ sơ chứng minh nguồn gốc nguyên liệu b. Hồ sơ đầy đủ, đủ độ tin cậy |
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
18.2. Cách tiến hành:
18.2.1. Yêu cầu: Có đủ hồ sơ đảm bảo tin cậy để kiểm soát nguồn gốc nguyên liệu.
18.2.2. Phạm vi: Hồ sơ kiểm soát chất lượng nguyên liệu: Giấy chứng nhận xuất xứ NT2MV do cơ quan có thẩm quyền quản lý thủy sản địa phương cấp và các giấy tờ liên quan.
18.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Hoạt động tiếp nhận và tính đầy đủ, phù hợp của giấy chứng nhận xuất xứ NT2MV.
- Hồ sơ tiếp nhận, ngâm làm sạch.
19. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
19.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
19. |
QCVN 02-01 2.1.2 |
19. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào khu vực ngâm làm sạch |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
19.2. Cách tiến hành:
19.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của khu vực ngâm làm sạch
19.2.2. Phạm vi: Vị trí của nhà máy, bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy và khu vực ngâm làm sạch
19.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn được sự qua lại của gia súc, vật nuôi.
- Nhà máy không bị ngập nước
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm vào khu vực ngâm làm sạch
20. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
20. |
QCVN 02 – 02 2.3.1,2.3 2.3.10 2.3.12 QCVN 02 – 07 2.2.2.4,3,12 2.3.1,2,5,6,9 |
20.Hệ thống quản lý chất lượng a. Đủ điều kiện tiên quyết để thực hiện chương trình QLCL b. Thiết lập đầy đủ chương trình GMP, SSOP cho các lĩnh vực liên quan c. Chương trình phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
20.2 Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu
- Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
- Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
20.2.2. Phạm vi
- Các trang thiết bị để thực hiện KIỂM TRA, giám sát (nếu có): thiết bị đo nồng độ muối, giấy thử.
- Các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến hoạt động QLCL và kiểm soát nguồn gốc, xuất xứ NT2MV.
- Chương trình GMP, SSOP
20.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
21. THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
21.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
21. |
QCVN 02 – 07 |
21. Thực hiện chương trình quản lý chất lượng a. Bố trí điều hành sản và thao tác của công nhân phù hợp. b. Kiểm soát đúng cách quá trình ngâm làm sạch. c. Vệ sinh cá nhân và nhà xưởng trang thiết bị đúng cách. d. Kiểm soát đúng chế độ sức khoẻ công nhân đ. Thực hiện thẩm tra đúng theo qui định. |
|
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
|
|
|
21.2 Cách tiến hành
21.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
21.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
21.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Việc duy trì chế độ kiểm soát quá trình ngâm làm sạch NT2MV và tuân thủ các qui định trong GMP.
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng)
- Thực hiện chế độ KIỂM TRA sức khoẻ công nhân theo qui định (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân.)
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
22. HỒ SƠ
22.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
22. |
QCVN 02 – 02 QCVN 02 – 07 2.2.2.12. |
22. Hồ sơ a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ lưu trữ đầy đủ, đủ độ tin cậy |
|
|
[ ] |
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
22.2 Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ được thiết lập và lưu trữ đầy đủ, tin cậy.
22.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
22.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
- Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian). Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Biểu mẫu 5b-5
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN) ................................................................... ...................................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM VÀ THỦY SẢN DẠNG MẮM
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở:....................................................................................................................
- Tên tiếng Anh, tên giao dịch thương mại (nếu có):
- Địa chỉ: ................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số:................. ........... ngày cấp.............................nơi cấp..............................
- Số điện thoại: ......................................................... Số Fax (nếu có):....................
- Mã số (nếu có):...........................................................................................................
- Mặt hàng :
Sản phẩm |
Thị trường đăng ký xuất khẩu |
|
|
|
|
8. Ngày KIỂM TRA: ...............................................................................................
- Hình thức KIỂM TRA: .......................................................................................................
- Thành phần đoàn KIỂM TRA: 1) ..................................................................................................
2) ........................................................................................................
3) ..........................................................................................................
- Đại diện cơ sở: 1) ....................................................................................................
2) .........................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
Tổng hợp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.1.1, 2.2.1, 2.2.2
|
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
2 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.3.c |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Bằng vật liệu phù hợp, không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, không bị đọng nước, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] |
|
|
|
|
3 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.3.a, 2.2.3.b, 2.5.2 |
3. Trần, tường, mái che, tấm đậy a. Được làm bằng vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Kín c. Trần khu vực bao gói, các kho chứa màu sáng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
|
|
[ ] |
|
|
|
4 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.1, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6 |
4. Thông thoáng a. Không có hơi nước bảo hòa, khói trong phân xưởng b. Không có mùi hôi trong khu vực kho chứa, bao gói, khu phụ trợ |
|
[ ] |
|
|
|
|
|
5 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.4 |
5. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở khu vực bao gói, pha đấu sản phẩm c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.10, 2.7.4.b
|
6. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 6.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng và phù hợp b. Vị trí lắp đặt phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.1, 2.7.2, 2.7.3 |
6.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.5.1, 2.5.4 |
7. Các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm a. Vật liệu phù hợp b. Bề mặt, mối ghép nhẵn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
[ ] |
|
|
8 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.7, 2.5.3 |
8. Chất thải: 8.1. Hệ thống thu gom chất thải rắn (Phế liệu) a. Đầy đủ, chuyên dùng, cấu trúc dễ làm vệ sinh b. Nơi chứa đựng phế liệu kín, cách biệt với khu sản xuất c. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.3.4, 2.3.5, 2.3.6 |
8.2. Hệ thống thu gom chất thải lỏng a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.3.1, 2.3.2 |
9. Hệ thống cung cấp nước: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước phù hợp và thực hiện đúng kế hoạch d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đầy đủ, phù hợp đ. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.1, 2.2.4, 2.3.4, 2.5.2, 2.6.3.b, 2.7.2.b, 2.8.3 |
10. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 10.1. Ngăn chặn a. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phòng bao gói, kho chứa bán thành phẩm, phụ gia c. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ở các khu vực khác 10.2. Tiêu diệt a. Có kế hoạch kiểm soát động vật gây hại phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.9
|
11. Khu vực vệ sinh công nhân a. Không có b. Đủ số lượng, trang thiết bị và bố trí thích hợp c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.8
|
12. Bảo hộ lao động (BHLĐ) 12.1. Trang bị BHLĐ a. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. BHLĐ sạch sẽ, không rách 12.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.8.2 |
13. Bao gói, ghi nhãn a. Có khu vực phòng bao gói riêng biệt b. Vật liệu chứa đựng phù hợp c. Ghi nhãn đầy đủ thông tin và đúng quy định |
|
|
|
|
[ ] |
|
|
14 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.9.2 |
14. Truy xuất, triệu hồi/xử lý sản phẩm a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và triệu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.4, 2.2.5, 2.6.3.b, 2.6.4.a, 2.6.4.b, 2.8.1, 2.8.3, 2.8.4 |
15. Kho chứa và phương tiện vận chuyển 15.1. Kho chứa sản phẩm, bao bì, hóa chất, phụ gia a. Có kho chứa sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia riêng b. Phương pháp bảo quản bao bì và chế độ vệ sinh phù hợp 15.2. Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.1.1, 2.2.1 |
16. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ] |
|
|
|
|
|
17 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.5, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.4 |
17. Hóa chất, men, phụ gia và phẩm mầu 17.1. Dùng trong chế biến a. Được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 17.2. Dùng tẩy rửa, khử trùng, tiêu diệt ĐVGH a. Được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.4.d, 2.9.3 |
18. Điều kiện đảm bảo của hệ thống QLCL 18.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 18.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
19 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.9.1, 2.7.2.a |
19. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
|
[ ] |
[ ] |
|
|
20 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.4.c, 2.9.1 |
20. Thực hiện chương trình QLCL a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ] |
|
|
|
|
21 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.9.1 |
21. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Có kế hoạch và thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Có kế hoạch và thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Có kế hoạch và thực hiện theo kế hoạch thẩm tra định kỳ và đột xuất khi cần thiết |
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
22 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.6.1, 2.6.2, 2.9.1 |
22. Hồ sơ 22.1. Hồ sơ quản lý nguyên liệu, muối a. Có hồ sơ về cơ sở cung cấp b. Hồ sơ đầy đủ, phù hợp và đủ độ tin cậy 22.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
TỔNG CỘNG: 22 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
..................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:…………………………………
.................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM VÀ THỦY SẢN DẠNG MẮM
I. HƯỚNG DẪN PHÂN HẠNG
1. Định nghĩa mức lỗi
Lỗi tới hạn (Cr): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
Lỗi nghiêm trọng (Se): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Tới hạn. |
Lỗi nặng (Ma): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng. |
Lỗi nhẹ (Mi): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng. |
2. Bảng xếp loại
Hạng nhà máy |
Số lượng lỗi |
|||
Cr |
Se |
Ma |
Mi |
|
Hạng 1 |
0 |
0 |
≤5 |
≤11 - Ma |
Hạng 2 |
0 |
0 |
0 |
>11 |
0 |
1 |
≤ 6 |
- |
|
0 |
0 |
7 |
- |
|
Hạng 3 |
0 |
≤ 2 |
≤10 |
- |
0 |
≤ 1 |
11 |
- |
|
Hạng 4 |
≥1 |
- |
- |
- |
- |
≥3 |
- |
- |
|
- |
≤ 2 |
≥11 |
|
3. Diễn giải
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp Hạng 1, Hạng 2 và Hạng 3.
3.1.1. Cơ sở được xếp Hạng 1 khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Tới hạn, Không có lỗi Nghiêm trọng
- Số lỗi Nặng không quá 5 và tổng số lỗi Nhẹ và Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở được xếp Hạng 2 khi gặp một trong ba trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, không có lỗi Nặng, lỗi Nhẹ lớn hơn 11.
- Không có lỗi Tới hạn, có 1 lỗi Nghiêm trọng, không quá 6 lỗi Nặng.
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, có 7 lỗi Nặng.
3.1.3. Cơ sở được xếp Hạng 3 khi gặp một trong hai trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng, số lỗi Nặng không quá 10
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 1 lỗi Nghiêm trọng, có 11 lỗi Nặng
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi Cơ sở xếp Hạng 4.
Một trong ba trường hợp sau:
- Có lỗi Tới hạn
- Có hơn 2 lỗi Nghiêm trọng.
- Có từ 11 lỗi nặng trở lên và có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng.
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản đánh giá
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn đánh giá.
- Các sai lỗi, khuyến cáo của Cơ sở do quy định riêng thị trường mà Cơ sở đăng ký xuất khẩu (nếu có) phải được ghi rõ tại phần “Nhận xét và kiến nghị của đoàn KIỂM TRA”.
2. Nguyên tắc đánh giá:
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ được đánh giá vào cột Đạt (Ac) hoặc xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (Đạt), Mi (lỗi mức Nhẹ), Ma (lỗi mức Nặng), Se (lỗi mức Nghiêm trọng), Cr (lỗi mức Tới hạn).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi nhóm chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó.
III. NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
1 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.1.1, 2.2.1, 2.2.2
|
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bịa. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
1.1. Yêu cầu:
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo giữa khu vực có độ rủi ro, công nghệ khác nhau.
- Đủ diện tích, bố trí các khu vực thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh.
1.2. Phạm vi: Các khu vực tiếp nhận, chế biến chượp, (bao gồm tiếp nhận, xử lý trộn muối và phụ liệu dang nhiệt, nấu, lọc, thuỷ phân bằng hoá chất “nếu có”), bao gói, bảo quản sản phẩm, bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân, chứa phế thải, đường đi nội tuyến.
1.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự ngăn cách hợp lý giữa các khu vực có độ rủi ro khác nhau theo công nghệ chế biến khác nhau. Xử lý trộn muối, bao gói, chứa sản phẩm, nấu, thuỷ phân bằng hoá chất, nhà lọc, bao bì, bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, khu chứa phế liệu ...).
- Sự bố trí dụng cụ chứa, chế biến hợp lý ở các khu vực sản xuất theo công nghệ đang áp dụng, khoảng cách miệng dụng cụ chứa với nền.
- Diện tích các khu vực, hành lang nội tuyến đủ rộng không gây cản trở cho chế biến và làm vệ sinh, hoặc làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
2 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.3.c |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Bằng vật liệu phù hợp, không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, không bị đọng nước, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] |
|
|
|
|
2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước,dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt.
2.2. Phạm vi áp dụng:
a. Nền các khu vực bao gói, bảo quản sản phẩm, bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân và chế biến trong nhà.
b. Nền các khu vực chế biến ngoài trời, rửa khử trùng dụng cụ, bao bì thuỷ tinh,đường đi nội tuyến.
2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nền các vực ở 2.2.a được làm bằng vật liệu bền không bị thấm nước, nhẵn phẳng.
- Nền các khu vực ở mục 2.2.b cứng thoát nước tốt, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
3. Trần, tường, mái che, tấm đậy:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
3 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.3.a, 2.2.3.b, 2.5.2 |
3. Trần, tường, mái che, tấm đậy a. Được làm bằng vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Kín c. Trần khu vực bao gói, các kho chứa màu sáng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
|
|
[ ] |
|
|
|
3.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt.
3.2. Phạm vi:
a. Tường, tường lửng, vách ngăn, trụ đỡ tại phòng bao gói sản phẩm, bảo quản sản phẩm, bao bì sạch, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân.
b. Tường lửng, vách ngăn, trụ đỡ tại khu vực dang nhiệt, nấu, xử lý chế biến ngoài trời, rửa khử trùng bao bì.
c. Trần phòng bao gói sản phẩm, kho bao bì sạch, phụ gia hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân.
d. Mái che các khu vực xử lý ban đầu chế biến chượp, gia nhiệt, thuỷ phân bằng hoá chất, rửa khử trùng dụng cụ , bao bì thuỷ tinh.
e. Tấm đậy các bể dang nhiệt, bi chứa chượp bán thành phẩm ở các khu vực.
3.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Tường, tường lửng, vách ngăn tại các vực ở 3.2.a được làm bằng vật liệu bền, không độc, không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh (Cemen, gỗ sơn chống thấm, composit hoặc tương đương).
- Tường lửng, vách ngăn tại các vực ở 3.2.b được làm bằng vật liệu bền, không độc, không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh (Cemen, gỗ sơn chống thấm, composit hoặc tương đương). Mặt trên các tường lửng, vách ngăn có độ nghiêng không nhỏ hơn 45 độ.
- Trần tại các vực ở 3.2.c được làm bằng vật liệu bền, không độc, kín, sáng mầu, không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh (Nhựa, gỗ sơn chống thấm, composit hoặc tương đương).
- Mái che tại các vực ở 3.2.d được làm bằng vật liệu bền, không độc, kín, dễ làm vệ sinh (Gỗ, tre, lá dừa nước, tôn sơn chống sét, Firocemen hoặc tương đương). Cấu trúc dễ làm vệ sinh.
- Tấm đậy tại các vực ở 3.2.e làm bằng vật liệu bền, kín dễ thoát nước và dễ làm vệ sinh( bạt su, phên tre phủ trai phà, nhựa).
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường hoặc trong ống, cố định cách tường 0,1m.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh của trần, tường, mái che, tấm đậy sẽ được đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
4. Thông thoáng:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
4 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.1, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6 |
4. Thông thoáng a. Không có hơi nước bảo hòa, khói trong phân xưởng b. Không có mùi hôi trong khu vực kho chứa, bao gói, khu phụ trợ |
|
[ ] |
|
|
|
|
|
4.1. Yêu cầu: Thông thoáng, thoát nhiệt tốt, không có hơi ẩm, mùi hôi, khói và bụi.
4.2. Phạm vi:
a. Khu vực bao gói (Chiết chai, can), khu phụ trợ (kho thành phẩm, bao bì sạch, phụ gia hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân).
b. Khu vực sản xuất chượp trong nhà.
c. Khu vực nấu, cô đặc, thuỷ phân bằng hoá chất.
4.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Thoáng khí, không có hơi ẩm và mùi hôi tại các khu vực quy định ở mục 4.2.a.
- Thoáng khí, không có mùi hôi tại các khu vực quy định ở mục 4.2.b.
- Thoát nhiệt tốt và không có hơi nước bảo hoà tại các khu vực quy định ở mục 4.2.c.
5. Hệ thống chiếu sáng
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
5 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.4 |
5. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở khu vực bao gói, pha đấu sản phẩm c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt.
5.2. Phạm vi:
a. Khu vực pha đấu, bao gói, (chiết chai, can).
b. Khu vực sản xuất trong nhà, khu phụ trợ (kho thành phẩm, bì sạch, phụ gia hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân).
5.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Cường độ sáng: 540 lux ở các nơi cần có thao tác KIỂM TRA, 220 lux ở các khu vực quy định tại mục 5.2.a; 110 lux ở các khu vực qui định ở mục 5.2.b (nếu KIỂM TRA bằng máy) hoặc thông qua KIỂM TRA thực tế số lượng và công suất của đèn đang hoạt động, đảm bảo sự phân biệt rõ ràng màu sắc tự nhiên của sản phẩm.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực định tại mục 5.2.a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh ở bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
6. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
6 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.10, 2.7.4.b
|
6. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 6.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng và phù hợp b. Vị trí lắp đặt phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.1, 2.7.2, 2.7.3 |
6.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Yêu cầu:
- Đảm bảo cho việc làm vệ sinh của công nhân hiệu quả trong sản xuất và sau khi đi vệ sinh.
- Phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả không là nguồn lây nhiễm sản phẩm.
6.2. Phạm vi:
a. Lối vào khu vực pha đấu, bao gói (chiết chai, can) và nhà vệ sinh công nhân
b. Mỗi khu vực sản xuất trong nhà, ngoài trời.
c. Tất cả các phương tiện, tác nhân làm vệ sinh khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị dụng cụ dùng trong sản xuất tại tất cả các khu vực sản xuất.
6.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
6.3.1. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng đối với công nhân:
a. Lối vào khu vực pha đấu (gồm cả khu vực tiệt trùng), bao gói (Chiết chai, can) và nhà vệ sinh công nhân:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/ vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phi phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/ bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay). Số lượng phương tiện làm khô tay đủ cho giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
b. Tại mỗi khu vực sản xuất cách biệt trong nhà (xử lý ban đầu, trộn muối, chế biến chượp, lọc, nấu, rửa dụng cụ, kho muối, bao bì thuỷ tinh.. ) và ngoài trời ( khu bể /bi) chứa chượp, dang nhiệt). Có vòi nước, bình xà phòng nước, khăn lau tay.
c. Các phương tiện trên phi được lắp đặt hợp lý.
d. Trong tình trạng bảo trì tốt.
6.3.2. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng (làm vệ sinh mặt tiếp xúc trực tiếp, không trực tiếp, giữa các khu có độ rủi ro khác nhau).
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp tại khu mỗi khu vực (chổi nhựa, khăn lau khô bằng vải bền tại khu vực đóng gói, chổi tre, thanh hao (khu vực chế trong nhà và ngoài trời), bàn chải nhựa tại khu vực chế biến và phụ trợ).
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng qui định.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống rửa, vệ sinh và khử trùng được đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 20.
7. Các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
7 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.5.1, 2.5.4 |
7. Các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm a. Vật liệu phù hợp b. Bề mặt, mối ghép nhẵn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
|
[ ] |
[ ] |
|
|
7.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
7.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (bề mặt dụng cụ chứa, mặt trong ống dẫn, bơm ,cây đánh, dụng cụ gài nén, đánh khuấy, trang, cào, bao bì chứa đựng trực tiếp...) với nước mắm và các phụ gia trong sản xuất tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không bị ngấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng (Gỗ nhóm 2 hoặc 3, Xi măng phủ sơn chống thấm, nhựa, Inox, Composit...).
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Không sử dụng chung để cho các khu vực chế biến khác nhau (sản xuất chượp, pha đấu, nấu...).
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực sản xuất chế biến nước mắm.
- Tình trạng bảo trì tốt.
8. Chất thải
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
8 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.7, 2.5.3 |
8. Chất thải 8.1. Hệ thống thu gom chất thải rắn (Phế liệu) a. Đầy đủ, chuyên dùng, cấu trúc dễ làm vệ sinh b. Nơi chứa đựng phế liệu kín, cách biệt với khu sản xuất c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.3.4, 2.3.5, 2.3.6 |
8.2. Hệ thống thu gom chất thải lỏng a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] |
|
|
|
|
8.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom chất thải rắn được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp không làm rơi vãi phế liệu, nơi dẫn dụ ruồi và làm lây nhiễm sản phẩm. Đủ cho việc sử dụng thuận tiện ở các khu vực.
- Hệ thống thu gom chất thải lỏng không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước, không tạo mùi hôi và dễ làm vệ sinh.
8.2. Phạm vi:
a. Tất cả các tại tất cả các khu vực sản xuất, đường vận chuyển nội bộ.
b. Các rãnh và hố thu nước (trong khu pha đấu, nhà hoặc khu chế biến chượp, lọc, rửa khử trùng.. ).
c. Rãnh và hố ga thoát nước mưa, nước rửa dụng cụ bên ngoài.
8.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát và phỏng vấn (nếu cần) để xác định:
8.3.1. Hệ thống thu gom chất thải rắn:
- Có đủ dụng cụ chưa rác hoặc chứa phế liệu (Phòng bao gói, bảo quản sản phẩm, bao bì, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân, chế biến trong nhà các khu vực chế biến ngoài trời).
- Được làm bằng vật liệu bền, không bị ngấm nước, kín, có nắp đậy, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng (nhựa).
- Bề mặt và mối nối ghép, dễ làm vệ sinh.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu (nếu có) phải kín, cách biệt với khu chế biến và phi được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.kín, cách biệt với khu chế biến và phi được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Tình trạng bảo trì tốt.
8.3.2. Hệ thống thu gom chất thải lỏng:
- Có rãnh và hố thu tại các địa điểm quy định ở mục 8.2.b,c. Bề mặt rãnh và hố thu, hố ga phải nhẵn phẳng không thấm nước, nước thải không đọng trên rãnh.
- Hố ga tại các địa điểm quy định ở mục 8.2.b phải có cấu trúc thích hợp ngăn được mùi hôi.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh của dụng cụ chứa phế liệu đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
9. Hệ thống cung cấp nước
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
9 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.3.1, 2.3.2 |
9. Hệ thống cung cấp nước a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước phù hợp và thực hiện đúng kế hoạch d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đầy đủ, phù hợp đ. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
9.1. Yêu cầu: Nước dùng cho chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Phân biệt rõ nước chế biến và nước dùng cho vệ sinh và các mục đích khác.
9.2. Phạm vi áp dụng:
a. Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
b. Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ cứu hoả, nước làm vệ sinh nền, nước xả nhà vệ sinh.
c. Hồ sơ theo dõi kiểm soát chất lượng nước.
9.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát thực tế, hồ sơ kiểm soát kết hợp với phỏng vấn (nếu cần) để xác định:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- KIỂM TRA hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/BYT.
- KIỂM TRA khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- KIỂM TRA hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng.
- KIỂM TRA các hoạt động giám sát và lưu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống cung cấp nước đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
10. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
10 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.1, 2.2.4, 2.3.4, 2.5.2, 2.6.3.b, 2.7.2.b, 2.8.3 |
10. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 10.1. Ngăn chặn a. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phòng bao gói, kho chứa bán thành phẩm, phụ gia c. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ở các khu vực khác 10.2. Tiêu diệt a. Có kế hoạch kiểm soát động vật gây hại phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
|
[ ] |
[ ] |
|
|
|
10.1. Yêu cầu: Có biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
10.2. Phạm vi:
a. Khu vực bao gói, bảo quản sản phẩm, bao bì, phụ gia, hoá chất, thay bảo hộ, chế biến trong nhà.
b. Khu vực chế biến ngoài trời, xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của cơ sở trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
10.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên thực tế, hồ sơ kiểm soát kết hợp với phỏng vấn (nếu cần) để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
- Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (ô thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức, hố ga, rèm che ở các lối vào khu vực sản xuất, khe hở ở cửa rèm che và cửa sổ, khe hở của trần) đối với các khu vực nêu tại 10.2.a.
- Các khe, ngách, các vị trí khuất, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 10.2.b.
- Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thi đối với các khu vực nêu ở mục 10.2.b.
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
- KIỂM TRA sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
- Quan sát dấu hiệu sự hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh của rèm, lưới, đèn diệt ruồi đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
11. Khu vực vệ sinh công nhân
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
11 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.9
|
11. Khu vực vệ sinh công nhân a. Không có b. Đủ số lượng, trang thiết bị và bố trí thích hợp c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
11.1. Yêu cầu: Số lượng và cấu trúc phù hợp.
11.2. Phạm vi: Các khu vực vệ sinh công nhân trong cơ sở.
11.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên thực tế kết hợp với phỏng vấn (nếu cần) để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh công nhân đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
12. Trang bị bảo hộ lao động
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
12 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.8
|
12. Bảo hộ lao động (BHLĐ) 12.1. Trang bị BHLĐ a. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. BHLĐ sạch sẽ, không rách 12.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
|
|
|
|
|
|
12.1. Yêu cầu:
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định, hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
- Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân khu vực chế biến chượp và bao gói.
12.2. Phạm vi:
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi (hoặc hợp đồng thuê giặt) , nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
12.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát, KIỂM TRA trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (chế biến chượp, bao gói). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt, nơi phơi (hoặc hợp đồng thuê gặt) đối với cơ sở xuất khẩu vào EU.
- Sự phân biệt BHLĐ dùng cho công nhân khu vực sản (chế biến chượp), bao gói; khu vực thay BHLĐ riêng cho khu vực bao gói.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh phòng thay BHLĐ, nơi bảo quản, phơi đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 20.
13. Bao gói, ghi nhãn
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
13 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.8.2 |
13. Bao gói, ghi nhãn a. Có khu vực phòng bao gói riêng biệt b. Vật liệu chứa đựng phù hợp c. Ghi nhãn đầy đủ thông tin và đúng quy định |
|
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
13.1. Yêu cầu:
- Có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp.
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
13.2. Phạm vi:
- Kho bao bì, khu vực bao gói, dụng cụ co màng, dán nhãn, đai nẹp, thùng carton.
- Việc ghi nhãn và nơi bảo quản thành phẩm. Hồ sơ kiểm soát bao bì và gia công.
13.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khu vực bao gói chỉ dành riêng cho hoạt động bao gói sản phẩm.
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với nước mắm phải đảm bảo ATVS:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh nơi bao gói đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
14. Truy xuất, triệu hồi/xử lý sản phẩm
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
14 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.9.2 |
14. Truy xuất, triệu hồi/xử lý sản phẩm a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và triệu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
|
|
|
|
|
|
14.1. Yêu cầu: Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và triệu hồi/xử lý sản phẩm.
14.2. Phạm vi:
- Hồ sơ quy định thủ tục truy xuất, triệu hồi/xử lý sản phẩm của cơ sở;
- Việc thực hiện thủ tục truy xuất, triệu hồi/xử lý sản phẩm của cơ sở.
14.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, triệu hồi/xử lý sản phẩm;
- Việc thực hiện trên thực tế tuân thủ theo thủ tục truy xuất nguồn gốc, triệu hồi/xử lý sản phẩm mà cơ sở đã ban hành.
15. Kho chứa và phương tiện vận chuyển
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
15 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.4, 2.2.5, 2.6.3.b, 2.6.4.a, 2.6.4.b, 2.8.1, 2.8.3, 2.8.4 |
15. Kho chứa và phương tiện vận chuyển 15.1. Kho chứa sản phẩm, bao bì, hóa chất, phụ gia a. Có kho chứa sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia riêng b. Phương pháp bảo quản bao bì và chế độ vệ sinh phù hợp 15.1. Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
15.1. Yêu cầu: Có nơi riêng đảm bảo an toàn để chứa sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia và phải được bảo quản, vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh.
15.2. Phạm vi:
- Nơi bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì, kể cả bao bì chưa in nhãn. Nơi chứa hoá chất, phụ gia tại cơ sở sản xuất.
- Hồ sơ kiểm soát.
15.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có nơi riêng để bảo quản an toàn vệ sinh sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong phòng riêng hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô). Không để hoá, chất tẩy rửa không để lẫn lộn trong cùng kho. Hoá chất độc phải được bảo quản riêng biệt.
- Phương tiện vận chuyển của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì, hoá chất phụ gia.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh các nơi chứa đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
16. Môi trường xung quanh
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
16 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.1.1, 2.2.1 |
16. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ] |
|
|
|
|
|
16.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của phân xưởng chế biến.
16.2. Phạm vi: Bên ngoài và bên trong tường rào cơ sở cho đến khu vực hoặc nhà chế biến.
16.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên cơ sở so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, các khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn được sự qua lại của gia súc, vật nuôi, hạn chế sự xâm nhập của động vật gây hại.
- Đường đi nội bộ trong cơ sở không ảnh hưởng đến sản phẩm, bao bì.
Ghi chú: Hiện trạng vệ sinh trong tường rào tới khu vực sản xuất đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
17. Hóa chất, men, phụ gia và phẩm màu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
17 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.2.5, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.4 |
17. Hóa chất, men, phụ gia và phẩm mầu 17.1. Dùng trong chế biến a. Được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 17.2. Dùng tẩy rửa, khử trùng, tiêu diệt ĐVGH a. Được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
|
[ ] [ ] |
|
|
|
17.1. Yêu cầu:
- Hoá chất, men, phụ gia và phẩm màu được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
17.2. Phạm vi:
a. Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia.
b. Việc sử dụng trong thực tế.
c. Hồ sơ quản lý và sử dụng.
17.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát, KIỂM TRA trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia, men, phẩm mầu khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất (tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng).
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất, men, phẩm mầu trong sản xuất.
18. Cơ cấu tổ chức và các điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
18 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.4.d, 2.9.3 |
18. Điều kiện đảm bảo của hệ thống QLCL 18.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 18.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
18.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức trách và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
18.2. Phạm vi:
a. Tổ chức chuyên trách và năng lực của cán bộ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
b. Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
c. Phòng kiểm nghiệm (nếu có) hoặc hợp đồng với phòng kiểm nghiệm có thẩm quyền.
18.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát, KIỂM TRA trên hồ sơ, quy mô thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ hoặc cán bộ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát.
19. Xây dựng chương trình QLCL
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
19 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.9.1, 2.7.2.a |
19. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
|
[ ] |
[ ] |
|
|
19.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
19.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại cơ sở.
19.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét toàn bộ chương trình QLCL của cơ sở, KIỂM TRA đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng theo đúng qui định và phù hợp với tình hình thực tế của cơ sở.
20. Thực hiện chương trình QLCL
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
20 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.7.4.c, 2.9.1 |
20. Thực hiện chương trình QLCL a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
20.1. Yêu cầu: Chương trình QLCL phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
20.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
20.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí các hoạt động khác biệt trong cùng thời điểm tại cùng khu vực sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng KSCL và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát độ mặn, thông số cảm quan hàng ngày.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới nhiễm bẩn sản phẩm).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong các khu vực diễn ra hoạt động sản xuất hoặc để nguyên phụ liệu)
- Thực hiện chế độ KIỂM TRA sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân).
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ thống mẫu biểu đã quy định trong chương trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
21. Hoạt động thẩm tra
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
21 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.9.1 |
21. Hoạt động thẩm tra a. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện theo kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
|
|
|
|
|
|
21.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình QLCL phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
21.2. Phạm vi: Hồ sơ thực hiện có liên quan đến hoạt động thẩm tra.
21.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (nếu cần) để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của cơ sở.
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh chương trình hàng năm.
22. Hồ sơ
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
|||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
Tổng hợp |
||||
22 |
QCVN 02-16 QCVN 02-18 2.6.1, 2.6.2, 2.9.1 |
22. Hồ sơ 22.1. Hồ sơ quản lý nguyên liệu, muối a. Có hồ sơ về cơ sở cung cấp b. Hồ sơ đầy đủ, phù hợp và đủ độ tin cậy 22.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập e. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
22.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập.
22.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng, bao gồm cả hồ sơ quản lý chất lượng nguyên liệu, muối.
22.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu, muối cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu, muối với doanh nghiệp. Đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
- Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian).
- Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Biểu mẫu 5b-6
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT DẦU CÁ
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên Cơ sở:...................................................................................................................................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số:........................... ngày cấp.............................nơi cấp...........................................
- Số điện thoại: ............................................. Số Fax (nếu có):.......................................................
- Mã số (nếu có):.....................................................................................…...
- Ngày KIỂM TRA: ........................................................................................ …………...
- Hình thức KIỂM TRA: .........................................................
- Thành phần Đoàn KIỂM TRA: 1) ..................................................................................................
2) ........................................................................................
3) .............................................................................
- Đại diện Cơ sở được KIỂM TRA: 1) .................................
2) ................................................................
3) .......................................................................
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Không thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2
|
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong (khu vực ướt) d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3,4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
|
3. Tường, trần a. Kín, được làm bằng vật liệu phù hợp b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Các cửa mở thông ra bên ngoài có trang bị các lưới chắn côn trùng e. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.10.3
|
5. Hệ thống thông gió a. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp và dễ làm vệ sinh b. Không có mùi hôi, khói trong phân xưởng |
|
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
6 |
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Dễ làm vệ sinh c. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 QCVN 02-03 2.1.2.2,3
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân
b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g,. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6; 2.1.5.4.b 2.1.8.1; 2.1.12.4.d |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1; 2.1.5.2.a 2.1.5.3,4; 2.1.12.2 2.3.1.3
|
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn.đường ống dẫn, máng chuyển BTP, dụng cụ CB khác...) a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
9 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2
|
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
10 |
QCVN 02-01: 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10 2.1.12.2
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) a. Dụng cụ thu gom, chứa đựng phế liệu có cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Dụng cụ thu gom, vận chuyển, chứa đựng phế liệu chuyên dùng c. Phương tiện vận chuyển và chứa đựng phế liệu kín nước, có nắp đậy d. Nơi chứa đựng phế liệu kín, cách biệt với khu sản xuất |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
10.2. Hệ thống thoát nước thải a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
||
11 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a 2.1.5.4.a 2.1.6;2.1.7;2.1.8
|
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá và hơi nước: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Hệ thống cung cấp hơi nước phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
|
12 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ, g 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e
|
12. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 12.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 12.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
13 |
QCVN 02-01: 2.1.11.4 2.1.12.2
|
13. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
14 |
QCVN 02-01
2.1.11.3
2.1.12.1.b
2.1.12.2
2.1.14.2
|
14. Bảo hộ lao động 14.1. Trang bị bảo hộ lao động a. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 14.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
15 |
QCVN 02-01 2.1.5.2.a 2.1.5.8 2.2.2 QCVN 02-02 2.3.9
|
15. Bao gói, ghi nhãn và truy xuất 15.1. Bao gói a. Vật liệu bao gói phù hợp b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển bao bì phù hợp 15.2. Ghi nhãn và truy xuất a. Ghi nhãn đủ thông tin và đúng quy định b. Thiết lập và thực hiện đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
16 |
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.6.4.2 2.1.5.5; 2.3.1; 2.3.2; 2.3.3,4 2.5.3,4 QCVN 02-03 2.1.5.2,3
|
16. Kho chứa và phương tiện vận chuyển 16.1. Kho chứa sản phẩm, bao bì, hóa chất, phụ gia a. Có kho chứa sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia riêng b. Phương pháp bảo quản bao bì và chế độ vệ sinh phù hợp 16.2. Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
QCVN 02-01 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b 2.1.13
|
17. Hóa chất, phụ gia 17.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 17.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
18 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
18. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
19 |
QCVN 02-02 2.3.1,2,3 2.3.10 2.3.12
|
19. Điều kiện đảm bảo của hệ thống QLCL 19.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 19.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
20 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02
|
20. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
21 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01
|
21. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
22 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01
|
22. Hoạt động thẩm tra a. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Có kế hoạch và thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Có kế hoạch và thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Có kế hoạch và thực hiện theo kế hoạch thẩm tra định kỳ và đột xuất khi cần thiết |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
23 |
QCVN 02-02 2.1; 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
|
23. Hồ sơ 23.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 23.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
Tổng cộng: 23 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
............................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
........................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:………………………………………………………
................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT DẦU CÁ
I. HƯỚNG DẪN PHÂN HẠNG
1. Định nghĩa mức lỗi
Lỗi tới hạn (Cr): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
Lỗi nghiêm trọng (Se): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Tới hạn. |
Lỗi nặng (Ma): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng. |
Lỗi nhẹ (Mi): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng. |
2. Bảng xếp loại
Hạng nhà máy |
Số lượng lỗi |
|||
Cr |
Se |
Ma |
Mi |
|
Hạng 1 |
0 |
0 |
≤5 |
≤11 - Ma |
Hạng 2 |
0 |
0 |
0 |
>11 |
0 |
1 |
≤ 6 |
- |
|
0 |
0 |
7 |
- |
|
Hạng 3 |
0 |
≤ 2 |
≤10 |
- |
0 |
≤ 1 |
11 |
- |
|
Hạng 4 |
≥1 |
- |
- |
- |
- |
≥3 |
- |
- |
|
- |
≤ 2 |
≥11 |
- |
3. Diễn giải
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp Hạng 1, Hạng 2 và Hạng 3.
3.1.1. Cơ sở được xếp Hạng 1 khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Tới hạn, Không có lỗi Nghiêm trọng
- Số lỗi Nặng không quá 5 và tổng số lỗi Nhẹ và Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở được xếp Hạng 2 khi gặp một trong ba trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, không có lỗi Nặng, lỗi Nhẹ lớn hơn 11.
- Không có lỗi Tới hạn, có 1 lỗi Nghiêm trọng, không quá 6 lỗi Nặng.
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, có 7 lỗi Nặng.
3.1.3. Cơ sở được xếp Hạng 3 khi gặp một trong hai trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng, số lỗi Nặng không quá 10
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 1 lỗi Nghiêm trọng, có 11 lỗi Nặng
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi Cơ sở xếp Hạng 4.
Một trong ba trường hợp sau:
- Có lỗi Tới hạn
- Có hơn 2 lỗi Nghiêm trọng.
- Có từ 11 lỗi nặng trở lên và có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng.
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản đánh giá
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn đánh giá.
- Các sai lỗi, khuyến cáo của Cơ sở do quy định riêng thị trường mà Cơ sở đăng ký xuất khẩu (nếu có) phải được ghi rõ tại phần “Nhận xét và kiến nghị của đoàn KIỂM TRA”.
2. Nguyên tắc đánh giá:
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ được đánh giá vào cột Đạt (Ac) hoặc xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (Đạt), Mi (lỗi mức Nhẹ), Ma (lỗi mức Nặng), Se (lỗi mức Nghiêm trọng), Cr (lỗi mức Tới hạn).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi nhóm chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
1. ĐỊA ĐIỂM VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Không thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1. Yêu cầu:
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo.
- Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh.
1.2.2. Phạm vi: Các phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực gia nhiệt và sau khi gia nhiệt (ép, ly tâm), khu vực đóng thùng, bao gói sản phẩm, khu vực rửa thùng, phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, kho bao bì, phụ gia, hoá chất, hành lang nội tuyến.
1.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên sơ đồ, trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự ngăn cách rõ ràng, triệt để và hợp lý giữa khu vực xử lý nguyên liệu với khu vực xử lý gia nhiệt và sau khi gia nhiệt (ép, ly tâm,..); Giữa khu vực sản xuất với các khu vực xử lý chất thải (sản xuất bột cá, khu vực cung cấp nhiệt,…).
- Khả năng lây nhiễm do giao nhau trong cùng thời điểm giữa các luồng sản phẩm, nước đá (nếu có), bao bì, chất thải và công nhân có mức độ rủi ro khác nhau.
- Bố trí thiết bị, dụng cụ sản xuất, phân bố nguyên liệu, công nhân ở mỗi khu vực không hợp lý gây cản trở chế biến, làm vệ sinh, khử trùng, làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích từng phòng sản xuất và mặt bằng chung so với khối lượng sản phẩm được sản xuất và số lượng công nhân làm việc tại mỗi khu vực.
2. NỀN PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN VÀ KHU VỰC PHỤ TRỢ
2.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2
|
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong (khu vực ướt) d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành:
2.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
2.2.2 Phạm vi:
a. Nền các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, rửa thùng, khu chiết rót.
b. Nền khu vực gia nhiệt và xử lý sau khi gia nhiệt, khu vực thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
c. Nền khu vực bảo quản sản phẩm, hóa chất, phụ gia, bao bì.
2.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền (mục 2.2.2.a,b): bền, không thấm nước.
- Kết cấu: nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp (mục 2.2.2a) và dễ làm vệ sinh.
- Nơi tiếp giáp giữa nền và tường (mục 2.2.2.a) có độ cong.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
3. TƯỜNG, TRẦN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3,4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
|
3. Tường, trần a. Kín, được làm bằng vật liệu phù hợp b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành:
3.2.1. Yêu cầu: Không thấm nước, kín, sáng màu và dễ làm vệ sinh.
3.2.2. Phạm vi:
a. Trần và tường các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, rửa thùng, khu chiết rót.
b. Trần và tường khu vực gia nhiệt và xử lý sau khi gia nhiệt, khu vực thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
c. Trần và tường khu vực bảo quản sản phẩm, hóa chất, phụ gia, bao bì.
3.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét thực tế toàn bộ bề mặt tường, trần hoặc mái nêu tại mục 3.2.2, tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm tường, vách ngăn: bền, không thấm nước, màu sáng, không độc.
- Vật liệu làm trần bền, không rỉ sét, không bong tróc, màu sáng và không độc.
- Kết cấu kín, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường, hoặc được bọc gọn, cố định cách tường 0,1m.
- Các cửa thông gió hoặc ô trống sử dụng theo mục đích kỹ thuật phải ngăn được bụi và động vật gây hại.
- Mặt trên các vách lửng có độ nghiêng không nhỏ hơn 45 độ.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường, trần sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng e. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành:
4.2.1. Yêu cầu: Kín, không thấm nước, dễ làm vệ sinh.
4.2.2. Phạm vi:
- Các cửa ra vào, cửa thoát hiểm, cửa sổ, cửa lùa ở các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, chiết rót, rửa thùng.
- Cửa các khu vực gia nhiệt, xử lý sau khi gia nhiệt, bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
4.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét thực tế toàn bộ các cửa tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cửa phải nhẵn, phẳng, kín, dễ làm vệ sinh. Khi đóng không còn khe hở với tường, nền. Gờ cửa không đọng nước.
- Vật liệu làm cửa không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, không thấm nước.
- Các cửa mở thông ra bên ngoài có trang bị lưới chắn côn trùng
- Các mối nối, mối ghép, gioăng phải nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của cửa sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.10.3 |
5. Hệ thống thông gió a. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp và dễ làm vệ sinh b. Không có mùi hôi, khói trong phân xưởng |
|
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành:
5.2.1. Yêu cầu: Không bị ngng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi, khói.
5.2.2. Phạm vi:
- Các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, chiết rót, rửa thùng.
- Các khu vực gia nhiệt, xử lý sau khi gia nhiệt, bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
5.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực trong phân xưởng để xác định:
- Hiện tượng ngng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác như đường ống, ...
- Sự hữu hiệu của biện pháp thoát hơi nước và hơi nóng đối với khu vực gia nhiệt.
- Hệ thống thông gió và điều hòa phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, hơi nước, khói.
Chú thích:
- Ảnh hưởng của dòng lưu thông không khí đến an toàn vệ sinh được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 1.
- Hiện trạng vệ sinh của hệ thống thông gió sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
6 |
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Dễ làm vệ sinh c. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành:
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm và dễ làm vệ sinh.
6.2.2. Phạm vi:
- Các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, chiết rót, rửa thùng.
- Các khu vực gia nhiệt, xử lý sau khi gia nhiệt, bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
6.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc KIỂM TRA.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực 6.2.2a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm
chỉ tiêu 20.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 QCVN 02-03 2.1.2.2,3
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân
b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g,. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6; 2.1.5.4.b 2.1.8.1; 2.1.12.4.d
|
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành:
7.2.1 Yêu cầu:
- Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2. Phạm vi:
- Tại tất cả lối vào các khu vực tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu, gia nhiệt và xử lý sau khi gia nhiệt, chiết rót, đóng thùng, khu vực vệ sinh công nhân và tại những nơi cần thiết trong khu vực chế biến.
-Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá:
7.2.3.1. Phương pháp KIỂM TRA:
- Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- KIỂM TRA hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
7.2.3.2. Nội dung KIỂM TRA:
Xem xét thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/ vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/ bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay,phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Bồn nhúng ủng đảm bảo để việc nhúng ủng hiệu quả (độ ngập nước không dưới 0,15m, hàm lượng chlorin dư trong nước sát trùng ủng đạt 100 - 200ppm), nước thải từ bồn rửa tay không xả thẳng vào bồn nhúng ủng.
a.2. Tại khu vực vệ sinh công nhân phải lắp đặt các phương tiện rửa và khử trùng tay công nhân tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp.
a.3. Tại mỗi phòng trong các khu vực sản xuất phải lắp đặt các phương tiện vệ sinh như tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp. Đối với khu vực có yêu cầu vệ sinh cao, phải lắp đặt phương tiện khử trùng tay công nhân.
Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý.
a.4. Trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đối với đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp (không thấm nước, dễ làm sạch).
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng qui định.
- Nguồn nước nóng để khử trùng các bề mặt tiếp xúc trực tiếp trong thời gian chế biến phải đủ lượng và áp lực (trong trường hợp sử dụng nước nóng để khử trùng).
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
8.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1; 2.1.5.2.a 2.1.5.3,4; 2.1.12.2 2.3.1.3
|
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
8.2. Cách tiến hành:
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, đường ống dẫn, máng chuyển BTP, dụng cụ CB khác...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế.
8.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Không sử dụng chung để sản xuất sản phẩm có mức độ rủi ro khác nhau (ví dụ: sản phẩm sơ chế đông lạnh và ăn liền...)
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực sản xuất chế biến.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
9. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
9.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
9 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2 |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành:
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (gầm bàn, chân bàn, giá đỡ, bề mặt thiết bị, vòi nước ...).
9.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh và trong tình trạng bảo trì tốt.
- Với doanh nghiệp xuất khẩu vào EU: các vật tiếp xúc không trực tiếp với sản phẩm (cán dao, bàn chải...) không được phép dùng tre, gỗ.
10. CHẤT THẢI
10.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
10 |
QCVN 02-01: 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10 2.1.12.2
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) a. Dụng cụ thu gom, chứa đựng phế liệu có cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Dụng cụ thu gom, vận chuyển, chứa đựng phế liệu chuyên dùng c. Phương tiện vận chuyển và chứa đựng phế liệu kín nước, có nắp đậy d. Nơi chứa đựng phế liệu kín, cách biệt với khu sản xuất |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
|
10.2. Hệ thống thoát nước thải a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
10.2. Cách tiến hành:
10.2.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Hệ thống thoát nước thải không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực chế biến và không ảnh hưởng ngược từ môi trường ngoài vào phân xưởng.
10.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
- Các đường thoát nước, các hố ga ở tất cả các khu vực chế biến, các khu vực xử lý nước thải.
10.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu (chất thải rắn) để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Phương tiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Dụng cụ thu gom phế liệu trong quá trình sản xuất phải có cấu trúc thích hợp, chuyên dùng cho mỗi loại phế liệu.
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng phải kín nước, có nắp, chuyên dùng và phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu phải kín, cách biệt với khu chế biến và phải được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
b. Xem xét, KIỂM TRA sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để KIỂM TRA cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Nước thải không được chảy từ khu vực bẩn sang khu vực sạch hơn (đặc biệt từ các khu vực khác qua khu xử lý thủy sản ăn liền) nếu là hệ thống cống nổi.
Chú thích: Hiện trạng về động vật gây hại sẽ được xem xét, đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 20.
11. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC, NƯỚC ĐÁ VÀ HƠI NƯỚC
11.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
11 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a 2.1.5.4.a 2.1.6; 2.1.7; 2.1.8
|
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá và hơi nước: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Hệ thống cung cấp hơi nước phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
11.2. Cách tiến hành:
11.2.1. Yêu cầu: Nước, nước đá và hơi nước sử dụng cho chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
11.2.2. Phạm vi:
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
11.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu KIỂM TRA (khi cần) để xác định:
a. Đối với hệ thống cấp nước, hơi nước:
- Hệ thống cung cấp nước, hơi nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược (đối với hệ thống cung cấp nước).
- Hệ thống cấp nước, hơi nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- KIỂM TRA hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/BYT.
- KIỂM TRA khả năng cung cấp nước, hơi nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- KIỂM TRA hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như: thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng.
- KIỂM TRA các hoạt động giám sát và lưu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
b. Đối với hệ thống cung cấp nước đá:
b.1. Nếu nước đá sản xuất ngay tại cơ sở:
- Được sản xuất từ nguồn nước đáp ứng các yêu cầu tại mục a nêu trên.
- Sản xuất, phương tiện vận chuyển và bảo quản nước đá đảm bảo an toàn vệ sinh như qui định tại nhóm chỉ tiêu số 8 và số 9 nêu trên.
- Bề mặt tiếp xúc của kho chứa nước đá và các kệ phải làm bằng vật liệu thích hợp, không rỉ sét, không thấm nước, không gây độc và dễ làm vệ sinh.
- Sắp xếp trong kho và thao tác xếp dỡ nước đá phải đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Hồ sơ về quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng nước đá phải được lưu trữ đầy đủ.
b.2. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: KIỂM TRA trên hồ sơ và thực tế (khi cần thiết) như qui định tại mục 11.2.3.b1.
12. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
12.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
12 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ, g 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e
|
12. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 12.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 12.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
12.2. Cách tiến hành:
12.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
12.2.2. Phạm vi:
a. Tất cả các khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói, bảo quản sản phẩm, kho bao bì, kho hóa chất và phụ gia, nơi để dụng cụ chế biến, phòng thay và chứa bảo hộ lao động.
b. Khu vực xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của nhà máy trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
12.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); KIỂM TRA trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
- Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (ô thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức, hố ga, rèm che ở các lối vào khu vực sản xuất, khe hở ở cửa rèm che và cửa sổ, khe hở của trần) đối với các khu vực nêu tại 12.2.2.a.
- Các khe, ngách, các vị trí khuất, khu chứa vật liệu bao gói, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 12.2.2.a.
- Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với các khu vực nêu ở mục 12.2.2.b.
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
- KIỂM TRA sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
- Xem xét sự hiện diện và dấu hiệu hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng.
13. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
13.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
13 |
QCVN 02-01: 2.1.11.4 2.1.12.2
|
13. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
13.2. Cách tiến hành:
13.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
13.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
13.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 20.
14. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
14.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
14 |
QCVN 02-01
2.1.11.3
2.1.12.1.b
2.1.12.2
2.1.14.2
|
14. Bảo hộ lao động
14.1. Trang bị bảo hộ lao độnga. Đủ số lượng và chủng loại
b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp
c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách
14.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
14.2. Cách tiến hành:
14.2.1. Yêu cầu:
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
- Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau
14.2.2. Phạm vi:
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
14.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu, chế biến). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
15. BAO GÓI, GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
15.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
15 |
QCVN 02-01 2.1.5.2.a 2.1.5.8 2.2.2 QCVN 02-02 2.3.9
|
15. Bao gói, ghi nhãn và truy xuất 15.1. Bao gói a. Vật liệu bao gói phù hợp b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển bao bì phù hợp 15.2. Ghi nhãn và truy xuất a. Ghi nhãn đủ thông tin và đúng quy định b. Thiết lập và thực hiện đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
15.2. Cách tiến hành:
15.2.1. Yêu cầu:
- Có kho riêng để chứa bao bì, có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp; Bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh.
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
15.2.2. Phạm vi:
- Kho bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có).
- Hồ sơ quy định thủ tục truy xuất của cơ sở
15.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thuỷ sản phải đảm bảo ATVS:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Có kho riêng để bảo quản bao bì. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong kho hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô bao bì).
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế.
16. KHO CHỨA VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
16.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
16 |
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.6.4.2 2.1.5.5; 2.3.1; 2.3.2; 2.3.3,4 2.5.3,4 QCVN 02-03 2.1.5.2,3
|
16. Kho chứa và phương tiện vận chuyển 16.1. Kho chứa sản phẩm, bao bì, hóa chất, phụ gia a. Có kho chứa sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia riêng b. Phương pháp bảo quản bao bì và chế độ vệ sinh phù hợp 16.2. Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2. Cách tiến hành:
16.2.1. Yêu cầu: Có nơi riêng đảm bảo an toàn để chứa sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia và phải được bảo quản, vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh.
16.2.2. Phạm vi:
- Nơi bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì, kể cả bao bì chưa in nhãn. Nơi chứa hoá chất, phụ gia tại cơ sở sản xuất.
- Hồ sơ kiểm soát.
16.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có nơi riêng để bảo quản an toàn vệ sinh sản phẩm, bao bì, hoá chất, phụ gia. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong phòng riêng hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô). Không để hoá, chất tẩy rửa không để lẫn lộn trong cùng kho. Hoá chất độc phải được bảo quản riêng biệt.
- Phương tiện vận chuyển của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì, hoá chất phụ gia.
17. HOÁ CHẤT PHỤ GIA
17.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
17 |
QCVN 02-01 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b 2.1.13
|
17. Hóa chất, phụ gia 17.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 17.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
17.2. Cách tiến hành:
17.2.1. Yêu cầu:
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
17.2.2. Phạm vi:
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia.
- Việc sử dụng trong thực tế.
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
17.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất.
18. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
18.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
18 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
18. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
18.2. Cách tiến hành:
18.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của phân xưởng chế biến.
18.2.2. Phạm vi: Vị trí của nhà máy, bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy và phân xưởng chế biến.
18.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn được sự qua lại của gia súc, vật nuôi.
- Nhà máy không bị ngập nước.
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm vào phân xưởng sản xuất.
- Sân phơi cách xa đường giao thông, không bị ảnh hưởng của khói bụi, khí thải hoặc nguồn ô nhiễm.
19. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
19.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
19 |
QCVN 02-02 2.3.1,2,3 2.3.10 2.3.12
|
19. Điều kiện đảm bảo của hệ thống QLCL 19.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 19.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
19.2. Cách tiến hành:
19.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống QLCL.
19.2.2. Phạm vi:
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
19.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát đầy đủ, phù hợp.
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
20. CHƯƠNG TRÌNH QLCL
20.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
20 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02
|
20. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
20.2. Cách tiến hành:
20.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
20.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp.
20.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét toàn bộ chương trình, đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
21. THỰC HIỆN GMP, SSOP VÀ HACCP
21.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
21 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01
|
21. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
21.2. Cách tiến hành:
21.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
21.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
21.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng KSCL và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng).
- Thực hiện chế độ KIỂM TRA sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân).
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chơng trình.
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
22. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
22.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
22 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01
|
22. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Có kế hoạch và thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Có kế hoạch và thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Có kế hoạch và thực hiện theo kế hoạch thẩm tra định kỳ và đột xuất khi cần thiết |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
22.2. Cách tiến hành:
22.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình QLCL phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
22.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
22.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, quan sát trên thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của cơ sở.
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo.
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
23. HỒ SƠ
23.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải |
||||||
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Ac |
Mi |
Ma |
Se |
Cr |
||||||
23 |
QCVN 02-02 2.1; 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
|
23. Hồ sơ 23.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 23.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
|
|
|
23.2. Cách tiến hành:
23.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
23.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng
23.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét hồ sơ, quan sát thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp. Phải có đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
- Việc thực hiện các thủ tục truy xuất trong thực tế.
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
- Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian).
- Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Biểu mẫu 5b-7
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ THU MUA ĐÓNG GÓI THỦY SẢN
THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở:..............................................................................................................................................................
- Tên tiếng Anh, tên giao dịch thương mại (nếu có):
- Địa chỉ: ...............................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ...... ngày cấp.............................nơi cấp.......................
- Số điện thoại: .............................................................................. Số Fax (nếu có):....................
- Mã số (nếu có):...........................................................................................................
- Mặt hàng thu mua :
Sản phẩm |
Thị trường đăng ký xuất khẩu |
|
|
|
|
- Ngày KIỂM TRA: ........................................................................................................................
- Hình thức KIỂM TRA: ............................................................................................................................
- Thành phần đoàn KIỂM TRA: 1) ....................................................................................................
2) ...........................................................................................................
3) ............................................................................................................
- Đại diện cơ sở: 1) ......................................................................................................
2) .............................................................................................
II. CHỈ TIÊU VÀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-10:2009 2.1 2.2.1 2.2.3 |
1. Ðịa điểm và bố trí mặt bằng:
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.2.2 |
2. Nền khu vực thu mua, bảo quản thủy sản a. Nền làm bằng vật liệu và kết cấu phù hợp. b. Dễ làm vệ sinh khử trùng c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.2.3 2.2.4 |
3.Tường khu vực thu mua, bảo quản thủy sản a. Có tường/ vách ngăn phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.2.3 |
4.Trần khu vực thu mua, bảo quản thủy sản a. Trần/mái che kín b. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.4 |
5. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.3.4 2.3.5 |
6. Thoát nước thải a.Thoát nước thải tốt, không có mùi hôi b. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.5.1 2.5.2 2.5.3 2.9.1.c |
7. Thiết bị, dụng cụ sản xuất, bảo quản và vận chuyển thuỷ sản
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.5.4 2.9.1.c |
8. Dụng cụ làm vệ sinh
b. Đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.2.5 2.2.6 2.9.2 |
9. Vệ sinh cá nhân
d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 01: 2009 2.6.2 |
10. Cấp đông a. Thiết bị cấp đông đủ công suất để hạ nhiệt độ theo qui định |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 – 01: 2009 2.1.5.5 |
11. Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh:
|
|
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.6
|
12. Chất bảo quản, tẩy rửa, khử trùng
|
|
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN02-01:2009 2.1.12.3 2.1.4.5.b 2.1.3.3. 2.1.12.1.e QCVN02-10:2009 2.9.1.a |
13. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.3.1;2.3.2 QCVN 02-02:2009 2.3.7 QCVN 01:2009/BYT |
14. Hệ thống cung cấp nước
|
|
|
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.8.2.b QCVN 02-02:2009 2.3.7 QCVN 01:2009/BYT |
15. Hệ thống cung cấp nước đá a. Nước đá an toàn b. Kiểm soát chất lượng nước đá đúng cách c. Bảo quản, vận chuyển, sử dụng nước đá hợp vệ sinh |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.9.2.h 2.9.3 2.9.4.a
|
16. Điều kiện thực hiện quản lý chất lượng
|
|
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-02:2009 2.3.6 2.3.7 |
17. Chương trình quản lý chất lượng
|
|
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.8; 2.9.1 2.9.2.b; 2.9.4.b 2.9.4.c |
18. Thực hiện Chương trình quản lý chất lượng a. Có khám sức khỏe định kỳ cho người trực tiếp sản xuất b. Thực hiện chế độ vệ sinh đúng quy định. c. Bốc dỡ, xử lý, bảo quản thủy sản đúng quy định |
|
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-10:2009 2.9.4.b 2.9.4.c |
19. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng a. Có hồ sơ giám sát thực hiện quản lý chất lượng và quản lý xuất xứ đầy đủ và phù hợp b. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] |
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
QCVN02-01:2009 2.6.4.1; 2.6.4.2 |
20. Bao gói a. Có khu vực bảo quản bao bì phù hợp b. Vật liệu bao gói phù hợp |
|
[ ]
|
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN02-01:2009 2.6.4.3. |
21. Ghi nhãn
b. Ghi nhãn đúng quy định |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
Tổng cộng: 21 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO: ............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:.........................................................................................
....................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP CỦA CƠ SỞ THU MUA:
..................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ THU MUA: ..................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm |
..................., ngày tháng năm |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
(Ký tên, đóng dấu) |
(Ký tên) |
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ THU MUA ĐÓNG GÓI THỦY SẢN
I. HƯỚNG DẪN PHÂN HẠNG
1. Định nghĩa mức lỗi
Lỗi tới hạn (Cr): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
Lỗi nghiêm trọng (Se): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Tới hạn. |
Lỗi nặng (Ma): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng. |
Lỗi nhẹ (Mi): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng. |
2. Bảng xếp loại
Hạng nhà máy |
Số lượng lỗi |
|||
Cr |
Se |
Ma |
Mi |
|
Hạng 1 |
0 |
0 |
≤5 |
≤11 - Ma |
Hạng 2 |
0 |
0 |
0 |
>11 |
0 |
1 |
≤ 6 |
- |
|
0 |
0 |
7 |
- |
|
Hạng 3 |
0 |
≤ 2 |
≤10 |
- |
0 |
≤ 1 |
11 |
- |
|
Hạng 4 |
≥1 |
- |
- |
- |
- |
≥3 |
- |
- |
|
- |
≤ 2 |
≥11 |
- |
3. Diễn giải
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp Hạng 1, Hạng 2 và Hạng 3.
3.1.1. Cơ sở được xếp Hạng 1 khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Tới hạn, Không có lỗi Nghiêm trọng
- Số lỗi Nặng không quá 5 và tổng số lỗi Nhẹ và Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở được xếp Hạng 2 khi gặp một trong ba trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, không có lỗi Nặng, lỗi Nhẹ lớn hơn 11.
- Không có lỗi Tới hạn, có 1 lỗi Nghiêm trọng, không quá 6 lỗi Nặng.
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, có 7 lỗi Nặng.
3.1.3. Cơ sở được xếp Hạng 3 khi gặp một trong hai trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng, số lỗi Nặng không quá 10
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 1 lỗi Nghiêm trọng, có 11 lỗi Nặng
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi Cơ sở xếp Hạng 4.
Một trong ba trường hợp sau:
- Có lỗi Tới hạn
- Có hơn 2 lỗi Nghiêm trọng.
- Có từ 11 lỗi nặng trở lên và có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng.
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản đánh giá
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn đánh giá.
- Các sai lỗi, khuyến cáo của Cơ sở do quy định riêng thị trường mà Cơ sở đăng ký xuất khẩu (nếu có) phải được ghi rõ tại phần “Nhận xét và kiến nghị của đoàn KIỂM TRA”.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức nhẹ), Ma (lỗi mức nặng), Se (lỗi mức nghiêm trọng), Cr (lỗi mức tới hạn).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi nhóm chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
1. ĐỊA ĐIỂM VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-10:2009 2.1 2.2.1 2.2.3
|
1. Ðịa điểm và bố trí mặt bằng:
|
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1. Yêu cầu:
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm cho thủy sản.
- Thuận lợi cho việc tiếp nhận, bảo quản, làm vệ sinh và khử trùng.
1.2.2. Phạm vi: Địa điểm và môi trường xung quanh, khu tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển cơ sở thu mua.
1.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ðịa điểm của cơ sở không bị ảnh hưởng bởi các nguồn ô nhiễm (ngập, đọng nước, gần bãi rác thải, ...).
- Ðủ diện tích cho việc tiếp nhận, bảo quản và được cách biệt với các khu vực khác.
- Bố trí các trang thiết bị, dụng cụ hợp lý, không gây cản trở cho thao tác, làm vệ sinh.
2. NỀN KHU VỰC THU MUA, BẢO QUẢN THỦY SẢN:
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-10:2009 2.2.2 |
2. Nền khu vực thu mua, bảo quản thủy sản a. Nền làm bằng vật liệu và kết cấu phù hợp. b. Dễ làm vệ sinh khử trùng c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu:
- Nền làm bằng vật liệu và kết cấu thích hợp, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Thoát nước thải tốt, không có mùi hôi
2.2.2. Phạm vi:
Khu tiếp nhận, bảo quản, sơ chế nguyên liệu thủy sản
2.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Vật liệu làm nền, sàn phải cứng, không độc, không thấm nước.
- Kết cấu phẳng, nhẵn dễ làm vệ sinh, khử trùng, khả năng thoát nước tốt
- Nền phải được bảo trì tốt.
3. TƯỜNG KHU VỰC THU MUA, BẢO QUẢN THỦY SẢN:
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
QCVN 02-10:2009 2.2.3 2.2.4 |
3.Tường khu vực thu mua, bảo quản thủy sản a. Có tường/ vách ngăn phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Có tường/ vách ngăn phù hợp.
3.2.2. Phạm vi: Khu tiếp nhận, bảo quản, sơ chế nguyên liệu thủy sản
3.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có tường rào bao quanh ngăn chặn được động vật gây hại xâm nhập và người không có trách nhiệm ra vào khu thu mua.
- Tường phải được bảo trì tốt.
- TRẦN KHU VỰC THU MUA, BẢO QUẢN THỦY SẢN:
4.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
4. |
QCVN 02-10:2009 2.2.3 |
4.Trần khu vực thu mua, bảo quản thủy sản a. Trần/mái che kín b. Bảo trì tốt |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1. Yêu cầu: Trần kín, dễ vệ sinh
4.2.2. Phạm vi: Khu tiếp nhận, bảo quản, sơ chế nguyên liệu thủy sản
4.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Trần phải kín, dễ làm vệ sinh
- Trần phải được bảo trì tốt.
- HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG KHU VỰC THU MUA, BẢO QUẢN THỦY SẢN:
5.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
5. |
QCVN 02-10:2009 2.4 |
5. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Đèn đủ sáng
5.2.2. Phạm vi: Khu tiếp nhận, bảo quản, sơ chế nguyên liệu thủy sản
5.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đèn đủ sáng, đảm bảo phân biệt rõ ràng màu sắc tự nhiên của nguyên liệu để KIỂM TRA.
- Đèn phải được bảo trì tốt.
- THOÁT NƯỚC THẢI
6.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
6. |
QCVN 02-10:2009 2.3.4 2.3.5 |
6. Thoát nước thải a.Thoát nước thải tốt, không có mùi hôi b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Thoát nước thải tốt, không có mùi hôi
6.2.2. Phạm vi: Khu tiếp nhận, bảo quản, sơ chế nguyên liệu thủy sản
6.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Hệ thống thoát nước thải phải đảm bảo thải được hết lưu lượng nước cần thải trong hoạt động thu mua hàng ngày. Cống, rãnh thoát nước có độ dốc thích hợp, không đọng nước.
- Nước thải trước khi xả ra phải được xử lý đảm bảo không ảnh hưởng môi trường xung quanh.
- Được bảo trì tốt.
7. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ SẢN XUẤT, BẢO QUẢN THỦY SẢN
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
7. |
QCVN 02-10:2009 2.5.1 2.5.2 2.5.3 2.9.1.c |
7. Thiết bị, dụng cụ sản xuất, bảo quản và vận chuyển thuỷ sản
|
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1. Yêu cầu:
- Làm bằng vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh và không lây nhiễm vào thủy sản.
- Được bảo quản đúng nơi quy định
7.2.2. Phạm vi: Các dụng cụ, thiết bị phục vụ sản xuất và bảo quản thủy sản, thiết bị xay, nghiền nước đá, thùng chứa phế thải.
7.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ðược làm bằng vật liệu không gây độc, không rỉ, không bị ăn mòn, không thấm nước, chịu được tác động của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối phải nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Các dụng cụ, thiết bị được bảo quản đúng nơi quy định.
- Dụng cụ chứa nguyên liệu và phương tiện vận chuyển phải sạch và chuyên dùng
- Thùng chứa phế thải phải bằng vật liệu không thấm nước, không bị ăn mòn, kín, có nắp đậy và dễ vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
8. DỤNG CỤ LÀM VỆ SINH
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
8. |
QCVN 02-10:2009 2.5.4 2.9.1.c |
8. Dụng cụ làm vệ sinh
b. Đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu:
- Làm bằng vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh và không lây nhiễm vào thủy sản.
- Có đủ phương tiện để rửa, khử trùng dụng cụ, thiết bị, tường, nền.
8.2.2. Phạm vi: Các dụng cụ, thiết bị làm vệ sinh.
8.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ðược làm bằng vật liệu không gây độc, không rỉ, không bị ăn mòn, không thấm nước, chịu được tác động của tác nhân tẩy rửa và khử trùng, dễ làm vệ sinh
- Có đủ dụng cụ, thiết bị làm vệ sinh chuyên dùng (dụng cụ làm vệ sinh bề mặt tiếp xúc trực tiếp và gián tiếp với nguyên liệu thủy sản phải được phân biệt) và được bảo quản đúng nơi quy định.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
9. VỆ SINH CÁ NHÂN
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
8. |
QCVN 02-10:2009 2.2.5 2.2.6 2.9.2 |
9. Vệ sinh cá nhân
d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu
- Trang bị bảo hộ lao động đầy đủ và sạch.
- Ðủ phương tiện làm vệ sinh, khử trùng của cá nhân và được bảo trì tốt.
- Vị trí và cấu trúc nhà vệ sinh phù hợp.
9.2.2. Phạm vi:
- Tất cả các phương tiện rửa và khử trùng, nhà vệ sinh cho công nhân
- Bảo hộ lao động và tình trạng của bảo hộ lao động.
9.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA trên thực tế, phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (ủng, yếm, găng tay) và hợp vệ sinh.
- Có đủ phương tiện rửa, khử trùng tay trước khi tiếp xúc với thủy sản và sau khi đi vệ sinh (xà phòng, nước rửa).
- Khu vực vệ sinh cách biệt với khu vực thu mua, cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực thu mua.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
10. CẤP ĐÔNG
10.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
10. |
QCVN 02 – 01: 2009 2.6.2 |
10. Cấp đông a. Thiết bị cấp đông đủ công suất để hạ nhiệt độ theo qui định |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu: Đạt yêu cầu về nhiệt độ theo quy định
10.2.2. Phạm vi: Các thiết bị cấp đông, làm lạnh
10.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Thiết bị cấp đông đủ công suất, đảm bảo đạt nhiệt độ đóng băng và thấp hơn càng nhanh càng tốt.
- Các tác nhân tiếp xúc với thủy sản được cho phép sử dụng: không khí, nitơ lỏng, đioxyt cacbon rắn…
11. KHO LẠNH VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN LẠNH
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
11. |
QCVN 02 – 01: 2009 2.1.5.5 |
11. Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh:
|
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu: Kho lạnh/container, xe lạnh (nếu có) phải duy trì được nhiệt độ của tâm sản phẩm phải đạt -18oC, hoặc thấp hơn, ngay cả khi chất đầy hàng- Kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh phải có phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp.
11.2.2. Phạm vi: Tất cả các Kho lạnh/container, xe lạnh (nếu có), phương tiện vận chuyển lạnh (nếu có).
11.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Duy trì được nhiệt độ của tâm sản phẩm phải đạt -18oC, hoặc thấp hơn, ngay cả khi chất đầy hàng, , trừ thời gian xả tuyết hoặc xuất, nhập hàng
- Kho lạnh phải có nhiệt kế ghi tự động. Nhiệt kế lắp đặt tại nơi dễ nhìn, dễ đọc. Trong trường hợp nhiệt kế tự ghi hỏng, phải tiến hành theo dõi và vẽ biểu đồ nhiệt độ với tần suất tối thiểu 2giờ/1lần.
- Trong kho lạnh, sản phẩm thuỷ sản phải được sắp xếp theo từng lô riêng biệt.
12. CHẤT BẢO QUẢN
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
12. |
QCVN 02-10:2009 2.6
|
12. Chất bảo quản, tẩy rửa, khử trùng
|
|
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
- Khu vực, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất.
- Sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
- Chỉ sử dụng hóa chất được phép theo quy định hiện hành.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn: tên thương mại, tên nhà sản xuất, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng hóa chất khác nhau.
- Thực tế sử dụng và bảo quản hoá chất.
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
13. |
QCVN02-01:2009
2.1.12.3
2.1.4.5.b
2.1.3.3.
2.1.12.1.e
QCVN02-10:2009
2.9.1.a
|
13. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
13.2. Cách tiến hành
13.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
13.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vực tiếp nhận, bảo quản, sơ chế của cơ sở.
13.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có dụng cụ và phương pháp ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại xâm nhập.
- Sự hiện diện của động vật gây hại ở khu vực tiếp nhận, bảo quản của cơ sở.
14. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC
14.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
14. |
QCVN 02-10:2009 2.3.1;2.3.2 QCVN 02-02:2009 2.3.7 QCVN 01:2009/BYT |
14. Hệ thống cung cấp nước
|
|
|
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1. Yêu cầu:
- Ðủ nước cho sử dụng.
- Nước sử dụng cho việc rửa nguyên liệu thủy sản, làm vệ sinh các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thủy sản đảm bảo an toàn vệ sinh.
14.2.2. Phạm vi: Kết quả kiểm soát chất lượng nước. Nguồn cung cấp nước, dụng cụ chứa nước, đường ống dẫn nước.
14.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nguồn cung cấp nước đủ cho việc sử dụng. Kết quả KIỂM TRA chất lượng nước đạt yêu cầu
- Nước dùng cho việc rửa thủy sản và làm vệ sinh các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thủy sản phải đảm bảo an toàn vệ sinh (có kiểm soát vệ sinh hệ thống cung cấp, lấy mẫu định kỳ KIỂM TRA).
- Không sử dụng nước ở bến cảng hoặc bến đậu (biển, sông) để rửa và làm vệ sinh các bề mặt tiếp xúc với thủy sản.
- Phương tiện, dụng cụ chứa, dụng cụ lấy nước phải không độc, không rỉ, dễ làm vệ sinh, chuyên dùng và được đậy kín.
15. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC ĐÁ
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
15. |
QCVN 02-10:2009 2.8.2.b QCVN 02-02:2009 2.3.7 QCVN 01:2009/BYT |
15. Hệ thống cung cấp nước đá a. Nước đá an toàn b. Kiểm soát chất lượng nước đá đúng cách c. Bảo quản, vận chuyển, sử dụng nước đá hợp vệ sinh |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
15.2. Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu: Nước đá sử dụng không là nguồn lây nhiễm cho thủy sản.
15.2.2. Phạm vi:
- Kết quả kiểm soát chất lượng nước. Nguồn cung cấp nước, dụng cụ chứa nước, đường ống dẫn nước.
- Trang thiết bị sản xuất, phương tiện vận chuyển, bảo quản (kể cả máy xay đá).
15.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét, KIỂM TRA thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nước đá sản xuất tại cơ sở:
+ Ðược sản xuất từ nguồn nước đảm bảo an toàn vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
+ Ðiều kiện sản xuất, phương tiện vận chuyển, bảo quản nước đá trong điều kiện an toàn vệ sinh (các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với đá không gây độc, không rỉ và dễ làm vệ sinh).
+ Kết quả kiểm soát chất lượng nước đá đạt yêu cầu
- Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: KIỂM TRA trên hồ sơ (có giấy chứng nhận ATVS (bản photo) của cơ sở cung cấp, …)
16. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
16.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
16. |
QCVN 02-10:2009 2.9.2.h 2.9.3 2.9.4.a
|
16. Điều kiện thực hiện quản lý chất lượng
|
|
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
16.2. Cách tiến hành
16.2.1. Yêu cầu:
- Có phân công người thiết lập và duy trì các quy định về quản lý chất lượng
- Các lao động được đào tạo và phải có nhận thức về ATVS thực phẩm.
- Có đủ các thiết bị, dụng cụ cần thiết cho kiểm soát chất lượng
16.2.2. Phạm vi:
- Văn bản phân công và năng lực hoạt động của đội ngũ/người được phân công duy trì QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ (bao gồm cả hồ sơ đào tạo người sản xuất), tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
16.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét hồ sơ, KIỂM TRA trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Cán bộ thiết lập và duy trì các quy định về quản lý chất lượng chuyên trách, có đủ năng lực.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kiến thức về ATTP của người sản xuất, kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
17. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
17. |
QCVN 02-02:2009 2.3.6 2.3.7 |
17. Chương trình quản lý chất lượng
|
|
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu: Có đầy đủ các quy định về tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển, làm vệ sinh và phải phù hợp với quy định (Tiêu chuẩn và các văn bản pháp lý có liên quan) và thực tế của cơ sở.
17.2.2. Phạm vi: Các quy định về tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển, sơ chế, làm vệ sinh.
17.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét toàn bộ các quy định về tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển, làm vệ sinh; KIỂM TRA đối chiếu với tiêu chuẩn và các văn bản pháp lý có liên quan và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
Các quy định được thiết lập đầy đủ, phù hợp với thực tế và quy định về điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh (các yêu cầu trong tiêu chuẩn, văn bản pháp chế kỹ thuật của nhà nước, của ngành).
18. THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
18. |
QCVN 02-10:2009 2.8 2.9.1 2.9.2.b 2.9.4.b 2.9.4.c |
18. Thực hiện Chương trình quản lý chất lượng a. Có khám sức khỏe định kỳ cho người trực tiếp sản xuất b. Thực hiện chế độ vệ sinh đúng quy định. c. Bốc dỡ, xử lý, bảo quản thủy sản đúng quy định |
|
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
18.2. Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu:
- Thực hiện việc tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển và làm vệ sinh đúng theo quy định.
- Duy trì tốt chế độ vệ sinh chung.
- Người lao động tiếp xúc với thủy sản phải được khám sức khỏe định kỳ
- Có hành động sửa chữa
18.2.2. Phạm vi: Các hồ sơ (đào tạo, ghi chép...) và các hoạt động thực tế.
18.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét các hồ sơ (đào tạo, ghi chép...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Thực hiện việc bốc dỡ, tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển và làm vệ sinh đúng theo quy định.
- Cơ sở duy trì tốt chế độ vệ sinh chung.
19. HỒ SƠ CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
19.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
19. |
QCVN 02-10:2009 2.9.4.b 2.9.4.c |
19. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng a. Có hồ sơ giám sát thực hiện quản lý chất lượng và quản lý xuất xứ đầy đủ và phù hợp b. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ]
|
[ ] |
[ ]
|
[ ] |
|
|
19.2. Cách tiến hành
19.2.1. Yêu cầu: Ghi chép và lưu trữ hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định.
19.2.2. Phạm vi: Các hồ sơ và các hoạt động thực tế.
19.2.3. Phương pháp và nội dung KIỂM TRA, đánh giá:
Xem xét các hồ sơ (đào tạo, ghi chép...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ghi chép đầy đủ các thông số và tần suất đã được quy định.
- Lưu trữ hồ sơ đầy đủ.
20. BAO GÓI SẢN PHẨM
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
20. |
QCVN02-01:2009 2.6.4.1. 2.6.4.2. |
20. Bao gói a. Có khu vực bảo quản bao bì phù hợp b. Vật liệu bao gói phù hợp
|
|
[ ]
|
[ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
20.2. Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu: Sản phẩm phải được bao gói trong điều kiện hợp vệ sinh
20.2.2. Phạm vi: Nơi để bao bì, nơi bao gói, thùng carton
20.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nơi bao gói hợp vệ sinh, đảm bảo không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Vật liệu bao gói phù hợp
21. GHI NHÃN SẢN PHẨM
21.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Tổng hợp |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
21. |
QCVN02-01:2009 2.6.4.3. |
21. Ghi nhãn
b. Ghi nhãn đúng quy định |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
21.2. Cách tiến hành
21.2.1. Yêu cầu: Nhãn sản phẩm phải đáp ứng các yêu cầu cần thiết theo quy định hiện hành.
21.2.2. Phạm vi: trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
21.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
Biểu mẫu 5b-8
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SƠ CHẾ THỦY SẢN
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở:..............................................................................................................................................................
- Tên tiếng Anh, tên giao dịch thương mại (nếu có):
- Địa chỉ: .................................................................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ................................. ngày cấp.............................nơi cấp...................................................................................................................................................
- Số điện thoại: ........................................................................................................ Số Fax (nếu có):....................
- Mã số (nếu có):.....................................................................................................................................................
- Mặt hàng :
Sản phẩm |
Thị trường đăng ký xuất khẩu |
|
|
|
|
- Ngày KIỂM TRA: ......................................................................................................................................................
- Hình thức KIỂM TRA: ...............................................................................................................................................
- Thành phần đoàn KIỂM TRA: 1) ............................................................................................................. ................
2) .............................................................................................................
3) .............................................................................................................
- Đại diện cơ sở: 1) .......................................................................................................
2) .....................................................................................................
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu Qui chuẩn Quốc gia |
Chỉ tiêu đánh giá |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Ðạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
QCVN02-01:2009 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3 QCVN02-10:2009 2.1;2.2.1;2.2.3 |
1. Địa điểm và bố trí mặt bằng:
|
|
[ ]
|
[ ] [ ] |
[ ]
|
[ ]
|
|
|
2 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.1. 2.1.4.2.a.i 2.1.4.3;2.1.4.4. 2.1.4.5; 2.1.4.6 2.1.12.2. QCVN02-10:2009 2.2.2;2.2.3 2.3.4
|
2. Kết cấu nhà xưởng.
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
3 |
QCVN02-01:2009 2.1.5.1;2.1.5.2 2.1.5.3;2.1.5.4 2.1.12.2 QCVN02-10:2009 2.5.1; 2.5.3
|
3. Bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thủy sản a.Vật liệu và cấu trúc phù hợp. b. Dễ làm vệ sinh và khử trùng c. Bảo trì tốt. |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
4 |
QCVN02-01:2009 2.1.5.1;2.1.5.2, 2.1.5.3;2.1.5.4 2.1.12.2 QCVN02-10:2009 2.5.1; 2.5.3
|
4. Bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với thủy sản
|
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
5 |
QCVN02-01:2009 2.1.11.5;2.1.11.6 QCVN02-10:2009 2.5.4;2.9.1.c
|
5. Phương tiện làm vệ sinh, khử trùng
|
|
[ ]
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
6 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.7; 2.1.11.3. V 2.1.11.4 iii 2.1.12.2
|
6. Thông gió và ngưng tụ hơi nước
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
7 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.8; 2.1.12.2 2.1.11.3
QCVN02-10:2009 2.4.1
|
7. Hệ thống chiếu sáng
|
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
8 |
QCVN02-01:2009 2.1.13 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b; 2.1.11.5.đ; 2.1.5.1.c QCVN 02-10:2009 2.6 2.7
|
8. Hóa chất 8.1 Hoá chất bảo quản, phụ gia: a. Được phép sử dụng và rõ nguồn gốc b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 8.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại: a. Được phép và rõ nguồn gốc b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
9 |
QCVN02-01:2009 2.1.6.2; 2.1.6.3 2.1.6.4, 2.1.7 QCVN02-10:2009 2.3.1;2.3.2, 2.8.2.b QCVN02-02:2009 2.3.7
|
9. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
10 |
QCVN 02-01 2.1.9;2.1.8 2.7.3
|
10. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
11 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.2.ii 2.1.12.2 QCVN02-10:2009 2.2.2;2.3.4
|
11. Hệ thống thoát nước thải
|
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
- |
12 |
QCVN02-01:2009 2.1.10; 2.1.5.2.b QCVN02-10:2009 2.5.3; 2.8.2.d
|
12. Phế liệu thủy sản
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
13 |
QCVN02-01:2009 2.1.12.3;2.1.4.5.b 2.1.3.3.;2.1.12.1.e QCVN02-10:2009 2.9.1.a
|
13. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
14 |
QCVN02-01:2009 2.1.11.3; 2.1.14.2 2.1.12.2. QCVN02-10:2009 2.2.6; 2.9.2.c
|
14. Bảo hộ lao động:
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
15 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.8;2.1.12.2 QCVN 02-0:2009 2.2.5;2.9.2.d
|
15. Phương tiện rửa và khử trùng cho công nhân
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
|
|
|
16 |
QCVN02-01:2009 2.1.11.4;2.1.12.2. QCVN02-10:2009 2.2.6
|
16. Khu vực vệ sinh công nhân:
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
17 |
QCVN02-01:2009 2.3; 2.5 QCVN02-10:2009 2.8.3
|
17. Phương tiện bảo quản, vận chuyển thủy sản
c. Bảo trì tốt. |
|
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
18 |
QCVN02-01:2009 2.6.2
QCVN02-01:2009 2.1.5.5
|
18.1. Cấp đông a. Thiết bị cấp đông đủ công suất để hạ nhiệt độ theo qui định 18.2 Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh:
d. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp |
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
19 |
QCVN02-01:2009 2.6.4
|
19. Bao gói, ghi nhãn sản phẩm: 19.1. Bao gói a. Có khu vực bảo quản bao bì phù hợp b. Vật liệu bao gói phù hợp 19.2. Ghi nhãn
b. Ghi nhãn đúng quy định |
|
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
20 |
QCVN02-01:2009 2.1.14.1.c 2.4.1; 2.4.2.1 2.4.2.2 QCVN02-10:2009 2.9.1.a; 2.9.1.b 2.9.2.h; 2.9.3 2.9.4.a
|
20. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL):
d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
21 |
QCVN02-01 QCVN02-02 QCVN02-10
|
21. Chương trình quản lý chất lượng
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
22 |
QCVN02-01 QCVN02-02 QCVN02-10
|
22.Thực hiện GMP, SSOP và HACCP
|
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
|
|
|
23 |
QCVN02-02:2009 2.2.7;2.3.6.4 2.3.7.5;2.3.11.1
|
23. Hoạt động thẩm tra
|
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
24 |
QCVN02-02:2009 2.2.8, 2.2.5.4, 2.2.6.5, 2.2.7.4, 2.3.3.5, 2.3.6.3, 2.3.7.4, 2.3.10.5 QCVN02-10:2009 2.9.4.c
|
24. Hồ sơ24.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 24.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định
|
|
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
TỔNG CỘNG: 24 nhóm chỉ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
.............................................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:……………………………………………………………..
............................................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SƠ CHẾ THỦY SẢN
I. HƯỚNG DẪN PHÂN HẠNG
1. Định nghĩa mức lỗi
Lỗi tới hạn (Cr): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng. |
Lỗi nghiêm trọng (Se): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Tới hạn. |
Lỗi nặng (Ma): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng. |
Lỗi nhẹ (Mi): |
Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng. |
2. Bảng xếp loại
Hạng nhà máy |
Số lượng lỗi |
|||
Cr |
Se |
Ma |
Mi |
|
Hạng 1 |
0 |
0 |
≤5 |
≤11 - Ma |
Hạng 2 |
0 |
0 |
0 |
>11 |
0 |
1 |
≤ 6 |
- |
|
0 |
0 |
7 |
- |
|
Hạng 3 |
0 |
≤ 2 |
≤10 |
- |
0 |
≤ 1 |
11 |
- |
|
Hạng 4 |
≥1 |
- |
- |
- |
- |
≥3 |
- |
- |
|
- |
≤ 2 |
≥11 |
- |
3. Diễn giải
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp Hạng 1, Hạng 2 và Hạng 3.
3.1.1. Cơ sở được xếp Hạng 1 khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Tới hạn, Không có lỗi Nghiêm trọng
- Số lỗi Nặng không quá 5 và tổng số lỗi Nhẹ và Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở được xếp Hạng 2 khi gặp một trong ba trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, không có lỗi Nặng, lỗi Nhẹ lớn hơn 11.
- Không có lỗi Tới hạn, có 1 lỗi Nghiêm trọng, không quá 6 lỗi Nặng.
- Không có lỗi Tới hạn, không có lỗi Nghiêm trọng, có 7 lỗi Nặng.
3.1.3. Cơ sở được xếp Hạng 3 khi gặp một trong hai trường hợp sau:
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng, số lỗi Nặng không quá 10
- Không có lỗi Tới hạn, có nhiều nhất 1 lỗi Nghiêm trọng, có 11 lỗi Nặng
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi Cơ sở xếp Hạng 4.
Một trong ba trường hợp sau:
- Có lỗi Tới hạn
- Có hơn 2 lỗi Nghiêm trọng.
- Có từ 11 lỗi nặng trở lên và có nhiều nhất 2 lỗi Nghiêm trọng.
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản đánh giá
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn đánh giá.
- Các sai lỗi, khuyến cáo của Cơ sở do quy định riêng thị trường mà Cơ sở đăng ký xuất khẩu (nếu có) phải được ghi rõ tại phần “Nhận xét và kiến nghị của đoàn KIỂM TRA”.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức nhẹ), Ma (lỗi mức nặng), Se (lỗi mức nghiêm trọng), Cr (lỗi mức tới hạn).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột ‘Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
1. ĐỊA ĐIỂM VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
QCVN02-01:2009 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3 QCVN02-10:2009 2.1;2.2.1;2.2.3
|
1. Địa điểm và bố trí mặt bằng:
|
|
[ ]
|
[ ] [ ] |
[ ]
|
[ ]
|
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1. Yêu cầu:
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm cho thủy sản.
- Thuận lợi cho việc tiếp nhận, bảo quản, sơ chế (nếu có), làm vệ sinh và khử trùng.
1.2.2. Phạm vi:
Khu vực tiếp nhận, bảo quản, sơ chế (nếu có), khu đi vệ sinh, khu chứa phế thải, khu chứa xăng dầu...
1.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá, :
Đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ðịa điểm của cơ sở không bị ảnh hưởng bởi các nguồn ô nhiễm (ngập nước, gần bãi rác thải...).
- Sự ngăn cách hợp lý giữa khu vực tiếp nhận, bảo quản với khu vực sơ chế
- Sự ngăn cách hợp lý giữa khu vực tiếp nhận, bảo quản, sơ chế với khu vực đi vệ sinh, khu chứa phế liệu, khu chứa xăng dầu, hệ thống thoát nước thải...
- Ðủ diện tích cho việc tiếp nhận, bảo quản, sơ chế.
- Bố trí các trang thiết bị, dụng cụ hợp lý, không gây cản trở cho việc thao tác, làm vệ sinh và khử trùng.
2. KẾT CẤU NHÀ XƯỞNG
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
2 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.1. 2.1.4.2.a.i 2.1.4.3;2.1.4.4. 2.1.4.5; 2.1.4.6 2.1.12.2. QCVN02-10:2009 2.2.2;2.2.3;2.3.4
|
2. Kết cấu nhà xưởng.
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu:
- Vật liệu và kết cấu thích hợp, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Có tường/ vách ngăn phù hợp, kín, nhẵn, không bị thấm nước
- Trần kín, phải có cửa và kín
2.2.2. Phạm vi: Nền, tường, trần, cửa khu tiếp nhận, bảo quản, sơ chế, nhà vệ sinh, hành lang nội tuyến, khu vực thay BHLÐ, cửa sổ.
2.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá, :
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Vật liệu làm nền, trần, tường, cửa phải cứng, không độc, không thấm nước, kín ngăn chặn được bụi và động vật gây hại.
- Nền phải có khả năng thoát nước tốt
- Kết cấu phẳng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
3. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỦY SẢN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
3 |
QCVN02-01:2009 2.1.5.1;2.1.5.2 2.1.5.3;2.1.5.4 2.1.12.2 QCVN02-10:2009 2.5.1; 2.5.3
|
3. Bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thủy sản a.Vật liệu và cấu trúc phù hợp. b. Dễ làm vệ sinh và khử trùng c. Bảo trì tốt. |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc phù hợp, không lây nhiễm cho thủy sản và dễ làm vệ sinh khử trùng.
3.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thủy sản (thùng bảo quản, khay, rổ, mặt bàn, lưới, thiết bị bốc dỡ...)
3.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ðược làm bằng vật liệu không gây độc, không rỉ, không bị ăn mòn, không thấm nước, chịu được tác động của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối phải nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
4. BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỦY SẢN
4.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
4 |
QCVN02-01:2009 2.1.5.1;2.1.5.2, 2.1.5.3;2.1.5.4 2.1.12.2 QCVN02-10:2009 2.5.1; 2.5.3
|
4. Bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với thủy sản
|
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc phù hợp, không lây nhiễm cho thủy sản, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
4.2.2. Phạm vi: Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với thủy sản (chân bàn, bệ máy, chân giá đỡ...)
4.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Quan sát kỹ các bề mặt (chân bàn, bệ máy, chân giá đỡ ...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ðược làm bằng vật liệu phù hợp (bền, chống gỉ sét).
- Dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
5. PHƯƠNG TIỆN LÀM VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
5 |
QCVN02-01:2009 2.1.11.5;2.1.11.6 QCVN02-10:2009 2.5.4;2.9.1.c
|
5. Phương tiện làm vệ sinh, khử trùng
|
|
[ ]
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Ðủ dụng cụ làm vệ sinh, chuyên dùng và không là nguồn lây nhiễm cho thủy sản.
5.2.2. Phạm vi: Tất cả các dụng cụ làm vệ sinh và khử trùng của cơ sở.
5.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Dụng cụ làm vệ sinh được làm bằng vật liệu phù hợp (không rỉ, không độc, không làm hư hại đến trang thiết bị, dụng cụ khác).
- Ðủ số lượng để làm vệ sinh.
- Dụng cụ chuyên dùng đối với các đối tượng khác nhau (bề mặt tiếp xúc trực tiếp và bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với thủy sản), phù hợp với cấu trúc dụng cụ cần vệ sinh.
- Bảo quản trong khu vực riêng đảm bảo điều kiện an toàn vệ sinh.
6. THÔNG GIÓ VÀ NGƯNG TỤ HƠI NƯỚC
- Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
6 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.7; 2.1.11.3. V 2.1.11.4 iii 2.1.12.2
|
6. Thông gió và ngưng tụ hơi nước
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Không bị ngưng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi.
6.2.2. Phạm vi:
a. Khu vực sơ chế.
b. Khu vực bốc dỡ, xử lý, bảo quản.
6.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) đề xác định:
- Không có hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác ở các khu vực nêu ở mục 6.2.2.
- Hệ thống thông gió hoặc điều hòa phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, khói, bụi, hơi nước ở khu vực nêu ở mục 6.2.2.
- Đảm bảo dòng không khí chuyển động từ nơi có yêu cầu vệ sinh cao sang nơi có yêu cầu vệ sinh thấp hơn
7. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
7.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
7 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.8; 2.1.12.2 2.1.11.3 QCVN02-10:2009 2.4.1
|
7. Hệ thống chiếu sáng
|
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1. Yêu cầu:
- Ðủ sáng.
- Ðèn phải có chụp bảo vệ.
7.2.2. Phạm vi: Các khu vực bốc dỡ, xử lý, sơ chế, bảo quản.
7.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ðủ sáng, đảm bảo phân biệt rõ ràng màu sắc tự nhiên của nguyên liệu, bán thành phẩm và đánh giá.
- Phải có chụp bảo vệ đèn, dễ làm vệ sinh và đáp ứng được chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ có thể rơi vào thuỷ sản
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
8. HÓA CHẤT
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
8 |
QCVN02-01:2009 2.1.13;2.1.12.4.d 2.1.12.3.b; 2.1.11.5.đ; 2.1.5.1.c QCVN 02-10:2009 2.6;2.7
|
8. Hóa chất 8.1 Hoá chất bảo quản, phụ gia: a. Được phép sử dụng và rõ nguồn gốc b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 8.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại: a. Được phép và rõ nguồn gốc b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu:
- Hóa chất được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và sử dụng không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản đúng cách và theo sự chỉ dẫn của cơ quan chức năng.
8.2.2. Phạm vi:
- Khu vực, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất.
- Sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
8.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá trên thực tế, hồ sơ, phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Chỉ sử dụng hóa chất được phép theo quy định hiện hành.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn: tên thương mại, tên nhà sản xuất, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng hóa chất khác nhau.
- Thực tế sử dụng và bảo quản hóa chất.
9. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC, NƯỚC ĐÁ
9.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
9 |
QCVN02-01:2009 2.1.6.2; 2.1.6.3 2.1.6.4, 2.1.7 QCVN02-10:2009 2.3.1;2.3.2, 2.8.2.b QCVN02-02:2009
|
9. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu:
- Ðủ nước cho sử dụng.
- Nước sử dụng cho việc rửa, sơ chế thủy sản, làm vệ sinh các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thủy sản đảm bảo an toàn vệ sinh.
9.2.2. Phạm vi:
- Nguồn cung cấp nước, dụng cụ chứa nước, đường ống dẫn nước.
- Kết quả kiểm soát chất lượng nước (đối với cơ sở có sử dụng rửa, xử lý thuỷ sản).
9.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét đánh giá trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nguồn cung cấp nước đủ cho việc sử dụng.
- Nước dùng cho việc rửa, sơ chế thủy sản và làm vệ sinh các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thủy sản phải đảm bảo an toàn vệ sinh (có kiểm soát vệ sinh hệ thống cung cấp, lấy mẫu định kỳ đánh giá).
- Không sử dụng nước ở cảng hoặc bến đậu (biển, sông) để rửa, sơ chế thủy sản và làm vệ sinh các bề mặt tiếp xúc với thủy sản.
- Phương tiện, dụng cụ chứa, dụng cụ lấy nước phải không độc, không rỉ, dễ làm vệ sinh và chuyên dùng.
- Ðối với cơ sở có thực hiện sơ chế, phải có kế hoạch lấy mẫu và kết quả đánh giá chất lượng nước theo quy định của Bộ Y Tế.
10. HỆ THỐNG CUNG CẤP HƠI NƯỚC, KHÍ NÉN
10.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
10 |
QCVN 02-01 2.1.9;2.1.8;2.7.3
|
10. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu: Nước đá sử dụng không là nguồn lây nhiễm cho thủy sản.
10.2.2. Phạm vi:
- Nguồn nước cung cấp.
- Trang thiết bị sản xuất, phương tiện vận chuyển, bảo quản (kể cả máy xay đá).
10.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Nước đá sản xuất tại cơ sở:
- Ðược sản xuất từ nguồn nước đảm bảo an toàn vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
- Ðiều kiện sản xuất, phương tiện vận chuyển, bảo quản nước đá trong điều kiện an toàn vệ sinh (các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với đá không gây độc, không rỉ và dễ làm vệ sinh).
b. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài:
Đánh giá trên hồ sơ (có giấy chứng nhận ATVS (bản photo) của cơ sở cung cấp, …); đánh giá thực tế (khi cần thiết) như quy định tại mục a.
11. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
11 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.2.ii;2.1.12.2 QCVN02-10:2009 2.2.2;2.3.4
|
11. Hệ thống thoát nước thải
|
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu:
- Thoát nước thải nhanh, không đọng nước, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Không là nguồn lây nhiễm cho thủy sản.
- Nước thải thoát ra ngoài xưởng phải thông qua hố ga phù hợp
11.2.2. Phạm vi: Nền/ sàn, các rãnh thoát nước, các hố ga.
11.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá thực tế, phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khả năng thoát hết nước thải, ngăn chặn mùi hôi tại các khu vực: tiếp nhận, bảo quản, sơ chế , nhà vệ sinh và các khu vực phụ trợ khác.
- Kết cấu của các đường thoát nước, hố ga phải nhẵn, phẳng, có nắp đậy và dễ làm vệ sinh, hố ga phải ngăn chặn được mùi hôi và sự xăm nhập của động vật gây hại
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
12. PHẾ LIỆU THỦY SẢN
12.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
12 |
QCVN02-01:2009 2.1.10; 2.1.5.2.b QCVN02-10:2009 2.5.3; 2.8.2.d
|
12. Phế liệu thủy sản
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
12.2. Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu không là nguồn lây nhiễm cho thủy sản.
12.2.2. Phạm vi: Dụng cụ và cách thu gom vận chuyển phế liệu.
12.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá thực tế, phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Dụng cụ thu gom và chứa phế liệu phù hợp (bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh khử trùng). Riêng đối với thùng chứa phế liệu phải kín, có nắp đậy.
- Dụng cụ phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
13. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
13.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
13 |
QCVN02-01:2009 2.1.12.3;2.1.4.5.b 2.1.3.3.;2.1.12.1.e QCVN02-10:2009 2.9.1.a
|
13. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
13.2. Cách tiến hành
13.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
13.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vực tiếp nhận, bảo quản, sơ chế của cơ sở.
13.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có dụng cụ và phương pháp ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại xâm nhập.
- Sự hiện diện của động vật gây hại ở khu vực tiếp nhận, bảo quản, sơ chế của cơ sở.
14. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
14 |
QCVN02-01:2009 2.1.11.3; 2.1.14.2 2.1.12.2. QCVN02-10:2009 2.2.6; 2.9.2.c
|
14. Bảo hộ lao động:
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1. Yêu cầu
- Trang bị bảo hộ lao động đầy đủ và sạch.
- Có phòng/ khu vực thay bảo hộ lao động.
14.2.2. Phạm vi:
- Phòng thay bảo hộ lao động.
- Bảo hộ lao động và tình trạng của bảo hộ lao động.
14.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá trên thực tế, phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (mũ, áo bảo hộ, ủng, yếm, găng tay) và hợp vệ sinh.
- Có phòng thay BHLÐ, vị trí phù hợp và nơi bảo quản BHLÐ sạch.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
15. PHƯƠNG TIỆN RỬA VÀ KHỬ TRÙNG CHO CÔNG NHÂN
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
15 |
QCVN02-01:2009 2.1.4.8;2.1.12.2 QCVN 02-0:2009 2.2.5;2.9.2.d
|
15. Phương tiện rửa và khử trùng cho công nhân
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
|
|
|
15.2. Cách tiến hành:
15.2.1 Yêu cầu: Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
15.2. 2 Phạm vi: Tại tất cả lối vào các khu vực sản xuất trong phân xưởng, khu vực vệ sinh công nhân và những nơi cần thiết trong khu vực chế biến.
15.2.3 Phương pháp và nội dung đánh giá
15.2.3.1. Phương pháp đánh giá:
- Xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- Đánh giá hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
15.2.3.2. Nội dung đánh giá:
- Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/ vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/ bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng quy cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay, hoặc phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Bồn nhúng ủng đảm bảo để việc nhúng ủng hiệu quả (độ ngập nước không dưới 0,15m, hàm lượng chlorin dư trong nước sát trùng ủng đạt 100 - 200ppm), nước thải từ bồn rửa tay không xả thẳng vào bồn nhúng ủng.
b. Tại khu vực vệ sinh công nhân phải lắp đặt các phương tiện rửa và khử trùng tay công nhân như tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp.
c. Tại mỗi phòng trong các khu vực sản xuất phải lắp đặt các phương tiện vệ sinh như tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp.
d. Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý.
e. Trong tình trạng bảo trì tốt.
16. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
16 |
QCVN02-01:2009 2.1.11.4;2.1.12.2. QCVN02-10:2009 2.2.6
|
16. Khu vực vệ sinh công nhân:
|
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
16.2 Cách tiến hành
16.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
16.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
16.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo quy định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực sơ chế.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
17. PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
17 |
QCVN02-01:2009 2.3; 2.5 QCVN02-10:2009 2.8.3
|
17. Phương tiện bảo quản, vận chuyển thủy sản
c. Bảo trì tốt. |
|
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu:
- Ðảm bảo duy trì tốt điều kiện bảo quản.
- Không là nguồn lây nhiễm cho thuỷ sản.
17.2.2. Phạm vi:
Tất cả các phương tiện vận chuyển, bảo quản bên ngoài khu vực sản xuất:
- Các phương tiện bảo quản thuỷ sản (thùng, lồng, bể, kho bảo quản,...)
- Phương tiện vận chuyển (xe bảo ôn, tàu, ghe, xuồng...).
17.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ðảm bảo duy trì tốt điều kiện bảo quản theo yêu cầu của từng đối tượng thủy sản.
- Duy trì điều kiện vệ sinh tốt.
- Sử dụng đúng mục đích.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
18. CẤP ĐÔNG, KHO LẠNH VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN LẠNH
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
18 |
QCVN02-01:2009 2.6.2
QCVN02-01:2009 2.1.5.5
|
18.1. Cấp đông a. Thiết bị cấp đông đủ công suất để hạ nhiệt độ theo qui định 18.2 Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh:
d. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp |
|
[ ] |
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
18.2. Cách tiến hành
18.2.1 Cấp đông
a) Yêu cầu: Đạt yêu cầu về nhiệt độ theo quy định
b) Phạm vi: Các thiết bị cấp đông, làm lạnh
c) Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Thiết bị cấp đông đủ công suất, đảm bảo đạt nhiệt độ đóng băng và thấp hơn càng nhanh càng tốt.
- Các tác nhân tiếp xúc với thủy sản được cho phép sử dụng: không khí, nitơ lỏng, đioxyt cacbon rắn…
18.2.2 Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh:
a) Yêu cầu: Kho lạnh/container, xe lạnh (nếu có) phải duy trì được nhiệt độ của tâm sản phẩm phải đạt -18oC, hoặc thấp hơn, ngay cả khi chất đầy hàng- Kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh phải có phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp
b) Phạm vi: Tất cả các Kho lạnh/container, xe lạnh (nếu có), phương tiện vận chuyển lạnh
c) Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét, đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Duy trì được nhiệt độ của tâm sản phẩm phải đạt -18oC, hoặc thấp hơn, ngay cả khi chất đầy hàng, trừ thời gian xả tuyết hoặc xuất, nhập hàng
- Kho lạnh phải có nhiệt kế đúng qui định. Nhiệt kế lắp đặt tại nơi dễ nhìn, dễ đọc. Phải tiến hành theo dõi và vẽ biểu đồ nhiệt độ đúng qui định.
- Trong kho lạnh, sản phẩm thuỷ sản phải được sắp xếp theo từng lô riêng biệt.
19. BAO GÓI, GHI NHÃN SẢN PHẨM
19.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
19 |
QCVN02-01:2009 2.6.4
|
19. Bao gói, ghi nhãn sản phẩm: 19.1. Bao gói a. Có khu vực bảo quản bao bì phù hợp b. Vật liệu bao gói phù hợp 19.2. Ghi nhãn
b. Ghi nhãn đúng quy định |
|
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
19.2. Cách tiến hành
19.2.1. Yêu cầu
- Sản phẩm phải được bao gói trong điều kiện hợp vệ sinh
- Nhãn sản phẩm phải đáp ứng các yêu cầu cần thiết theo quy định hiện hành.
19.2.2. Phạm vi
- Nơi để bao bì, nơi bao gói, thùng carton
- Việc ghi nhãn và nơi bảo quản thành phẩm
19.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét, đánh giá trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nơi bao gói hợp vệ sinh, đảm bảo không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Vật liệu bao gói phù hợp
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
20. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HỆ THỐNG QLCL
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
20 |
QCVN02-01:2009 2.1.14.1.c 2.4.1; 2.4.2.1 2.4.2.2 QCVN02-10:2009 2.9.1.a; 2.9.1.b 2.9.2.h; 2.9.3 2.9.4.a
|
20. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL):
d. Người trực tiếp sản xuất của cơ sở được đào tạo và có nhận thức về ATTP. |
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
20.2. Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu: Điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
20.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
20.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đánh giá trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
21. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG: GMP, SSOP, HACCP
21.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
21 |
QCVN02-01 QCVN02-02 QCVN02-10
|
21. Chương trình quản lý chất lượng
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
21.2. Cách tiến hành
21.2.1. Yêu cầu: Có đầy đủ các quy định về tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển, sơ chế, làm vệ sinh và phải phù hợp với quy định (Tiêu chuẩn và các văn bản pháp lý có liên quan) và thực tế của cơ sở.
21.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm.
21.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét toàn bộ chương trình; đánh giá đối chiếu với tiêu chuẩn và các văn bản pháp lý có liên quan và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp
- Chương trình GMP, SSOP, HACCP được xây dựng theo đầy đủ, phù hợp với thực tế và quy định về điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh (các yêu cầu trong tiêu chuẩn, văn bản pháp chế kỹ thuật của nhà nước, của Ngành).
22. THỰC HIỆN GMP, SSOP, HACCP
22.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
22 |
QCVN02-01 QCVN02-02 QCVN02-10
|
22.Thực hiện GMP, SSOP và HACCP
|
|
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
|
|
|
22.2. Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu:
- Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện đúng các quy định đã đề ra
- Các lao động được đào tạo hoặc có nhận thức về ATVS thực phẩm.
- Duy trì tốt chế độ vệ sinh chung.
- Các hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm
22.2.2. Phạm vi: Các hồ sơ (đào tạo, ghi chép...) và các hoạt động thực tế.
22.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá:
Xem xét các hồ sơ (đào tạo, ghi chép...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, đường đi công nhân,. . . trên dây chuyền sản xuất.
- Việc thực hiện kiểm soát đầy đủ và đúng các quy định trong GMP, SSOP, HACCP
- Phân công lực lượng kiểm soát chất lượng và hoạt động của họ trong thực tế
- Ghi chép đầy đủ các thông số và tần xuất đã được quy định.
- Thực hiện việc bốc dỡ, tiếp nhận, bảo quản, vận chuyển, sơ chế và làm vệ sinh đúng theo quy định.
- Cơ sở duy trì tốt chế độ vệ sinh chung.
- Các lao động được đào tạo hoặc có nhận thức về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Thực hiện việc khám sức khỏe của công nhân đúng quy định ( hồ sơ sức khỏe công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khỏe công nhân)
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép các số liệu theo hệ thống biểu mẫu đã quy định trong chương trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm
- Lưu trữ hồ sơ đầy đủ.
23. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
23.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
23 |
QCVN02-02:2009 2.2.7;2.3.6.4 2.3.7.5;2.3.11.1
|
23. Hoạt động thẩm tra
|
|
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
23.2. Cách tiến hành
23.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
23.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
23.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
24. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
24.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
Tới hạn (Cr) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
24 |
QCVN02-02:2009 2.2.8, 2.2.5.4, 2.2.6.5, 2.2.7.4, 2.3.3.5, 2.3.6.3, 2.3.7.4, 2.3.10.5 QCVN02-10:2009 2.9.4.c
|
24. Hồ sơ24.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 24.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định
|
|
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
24.2. Cách tiến hành
24.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
24.2.2 Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng
24.2.3. Phương pháp và nội dung đánh giá
Đánh giá trên hồ sơ, phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
- Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự quy trình và trình tự thời gian).
- Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng quy định (2 năm)./.
Phụ lục VI. MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
............................................... (tên Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/Address: Điện thoại/Tel: Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations
1. 2. 3.
Số cấp/Number: / XXXX / QLCL-CNĐK Giấy chứng nhận có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký/ This certificate is valid for 03 (three) years from date of issue (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ........... cấp ngày......./and replaces the certificate No........ issued on…. (day/month/year)
....., ngày tháng năm…/…, day…month…year (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu) |
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy (*): Ghi trong trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận |
Phụ lục VII. HỆ THỐNG MÃ SỐ ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI HÌNH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Loại hình Cơ sở |
Mã số |
Ghi chú |
1 |
Cơ sở sản xuất thủy sản đông lạnh |
DL xxxx |
Mã số bao gồm: DL: đông lạnh; DH: đồ hộp; HK: hàng khô; NM: nước mắm. NT: Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ. TS: Thủy sản khác (Dầu cá; Thu mua đóng gói, sơ chế thuỷ sản….) xxxx: nhóm 3 hoặc 4 chữ số Ả rập chỉ số thứ tự của Cơ sở |
Phụ lục VIII. ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Cơ sở
Số: ……………….…… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.........., ngày...... tháng......... năm …... |
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (tên cơ quan kiểm tra)…………………………….……………
……………………………………………………………………………..
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) ........................................................ ………………………………………, mã số................đề nghị quý cơ quan cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………….. ngày cấp……….……..
Lý do xin cấp đổi Giấy chứng nhận: ……………..…………………….....
………………………………………...……………………………………
……………………………………...………………………………………
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận : - Như trên; - ..... - Lưu ..... |
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục IX. DANH MỤC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN AN TOÀN THỰC PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Thị trường |
Sản phẩm |
Tóm tắt nội dung yêu cầu |
Căn cứ pháp lý |
---|---|---|---|---|
|
EU |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Thực phẩm có nguồn gốc động vật muốn xuất khẩu vào Liên minh EU phải có xuất xứ từ quốc gia, vùng lãnh thổ được kiểm soát bằng hệ thống mà Cơ quan thẩm quyền EU đánh giá tương đương về: hệ thống văn bản pháp lý, năng lực của cơ quan thẩm quyền, điều kiện bảo đảm ATTP của các cơ sở chế biến xuất khẩu và các chương trình giám sát quốc gia về an toàn thực phẩm. - Các cơ sở chế biến xuất khẩu thủy sản sang thị trường EU phải có tên trong danh sách được cơ quan thẩm quyền nước xuất khẩu công nhận và Cơ quan thẩm quyền EU chấp thuận. - Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang EU phải kèm theo Chứng thư do CQTQ nước xuất khẩu cấp. |
Quyết định EC/178/2002 về việc đưa ra các quy định chung về luật ATTP, thành lập CQTQ về ATTP của EU Quyết định của EC số 882/2004 quy định về kiểm soát nhà nước; số 852/2004, 853/2004, 854/2004,: thiết lập điều kiện ATTP đối với thực phẩm và thực phẩm có nguồn gốc từ động vật, quy định về CQTQ quản lý Nhà nước về thực phẩm và việc nhập khẩu thực phẩm từ nước thứ 3. Quyết định 2074/2005 về mẫu chứng thư cho các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật xuất khẩu vào EU
|
|
Nauy |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Sử dụng các quy định của EU đối với thực phẩm nhập khẩu. - Các cơ sở có tên trong danh sách được phép xuất khẩu vào EU sẽ được phép xuất khẩu vào Nauy. - Chấp thuận mẫu chứng thư của EU cho lô hàng thực phẩm nhập khẩu từ các nước bên ngoài EU. |
Hiệp định về Khu vực Kinh tế Châu Âu (EEA)
|
|
Thuỵ Sỹ |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Sử dụng các quy định của EU đối với thực phẩm nhập khẩu. - Các cơ sở có tên trong danh sách được phép xuất khẩu vào EU sẽ được phép xuất khẩu vào Thụy Sỹ. - Chấp thuận mẫu chứng thư của EU cho lô hàng thực phẩm nhập khẩu từ các nước bên ngoài EU. |
Hiệp định song phương về nông nghiệp giữa EU và Thụy Sỹ. Hướng dẫn của Văn phòng Thú y Liên bang Thụy Sỹ (FVO) ngày 27/01/2009 đối với việc nhập khẩu thực phẩm có nguồn gốc từ động vật từ các nước bên ngoài EU
|
|
Serbia |
Tất cả mặt hàng |
Thị trường yêu cầu có chứng thư của Cơ quan thẩm quyền Việt Nam |
Công thư 337-00-567/2008-05 ngày 02/12/2008 của Cục Thú y – Bộ Nông Lâm nghiệp và Quản lý nước – Cộng hoà Serbia
|
|
Hàn Quốc |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Các cơ sở chế biến xuất khẩu thủy sản sang thị trường Hàn Quốc phải có tên trong danh sách do Cơ quan thẩm quyền Hàn Quốc chấp thuận. - Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang Hàn Quốc phải kèm theo Chứng thư do NAFIQAD cấp. |
Thoả thuận hợp tác ký ngày 04/11/2007 giữa NAFIQAVED (nay là NAFIQAD) và NFPQIS và các văn bản sửa đổi |
|
Trung Quốc |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Các cơ sở chế biến xuất khẩu thủy sản sang thị trường Trung Quốc phải có tên trong danh sách do Cơ quan thẩm quyền Trung Quốc chấp thuận. - Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang Trung Quốc phải kèm theo Chứng thư do CQTQ Việt Nam cấp. |
Thỏa thuận Hợp tác về an toàn thực phẩm giữa Bộ Nông nghiệp và PTNT Việt Nam và Tổng cục Giám sát Chất lượng, Kiểm tra và Kiểm dịch Trung Quốc ký năm 2008 |
|
Liên minh Hải quan (Nga, Kazacxtan, Belarus) |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Các cơ sở chế biến xuất khẩu thủy sản sang thị trường Liên minh Hải quan phải có tên trong danh sách được phép xuất khẩu - Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang Liên minh Hải quan phải kèm theo Chứng thư do CQTQ Việt Nam cấp. |
- Bản ghi nhớ giữa Cơ quan kiểm dịch động thực vật Liên bang Nga và Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đảm bảo an toàn thủy sản XNK giữa Liên bang Nga và Việt Nam năm 2011. - Hiệp định khung về Liên minh Hải quan (Nga, Kazacxtan, Belarus) có hiệu lực từ 01/7/2010 - Quyết định số 317 ngày 18/6/2010 của Liên minh Hải quan về các biện pháp vệ sinh thú y và ATTP - Quyết định số 342 ngày 17/8/2010 của Liên minh Hải quan |
|
French Polynesia |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
Thị trường yêu cầu có chứng thư của Cơ quan thẩm quyền Việt Nam |
- Pháp lệnh 651/CM ngày 7/5/1998 quy định các yêu cầu về vệ sinh thú y và vệ sinh đối với sản phẩm nhập có nguồn gốc từ động vật nhập khẩu vào French Polynesia - Công thư số 043/SDR/QAAV/MAE ngày 04/01/2008 của Cục Phát triển nông thôn – Bộ Nông nghiệp, Chăn nuôi và Lâm nghiệp French Polynesia
|
|
Đài Loan |
Thuỷ sản sống (giáp xác và nhuyễn thể sống, cá sống, phôi cá và trứng cá đã thụ tinh), đồ hộp |
Thị trường yêu cầu lô hàng có chứng thư của Cơ quan thẩm quyền Việt Nam |
- Công thư 09600504390 NC/KT ngày 11/5/2007 của Văn phòng kinh tế, văn hóa Đài Bắc tại Hà Nội yêu cầu danh sách cơ sở sản xuất cua sống, mẫu giấy chứng nhận và con dấu của Cơ quan thẩm quyền VN. Công thư 09600505820 NC/KT ngày 19/6/2007 yêu cầu mỗi lần xuất khẩu cua sống vào Đài Loan phải gửi kèm giấy chứng nhận của phía Việt Nam. - Công thư số 0110125 HT/KT ngày 21/1/2011 của Văn phòng kinh tế, văn hóa Đài Bắc tại Hà Nội yêu cầu NAFIQAD cung cấp thông tin về cơ quan, mẫu chứng thư và mẫu dấu. - Thông báo số 0991303927 ngày 21/3/2011 của Bộ Y tế Đài Loan về yêu cầu đối với sản phẩm đồ hộp. - Công thư số 0110125 HT/KT ngày 01/6/2011 của Văn phòng kinh tế, văn hóa Đài Bắc tại Hà Nội về kiểm dịch thủy sản sống. |
|
Braxin |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Các cơ sở chế biến xuất khẩu thủy sản sang thị trường Braxin phải có tên trong danh sách do Cơ quan thẩm quyền Braxin công nhận - Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang Braxin phải kèm theo Chứng thư do CQTQ Việt Nam cấp. |
- Phụ lục của Pháp lệnh số 183-1998 về việc công nhận hệ thống thanh tra vệ sinh và công nhận các cơ sở của nước ngoài, chứng thư nhập khẩu, tái kiểm tra, kiểm soát và vận chuyển cho các sản phẩm có nguồn gốc động vật đã được phép nhập khẩu - Thông tư DIPOA/SDA số 42/2010 ngày 30/12/2010 quy định đăng ký nhãn sản phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu vào Brasil |
|
New Zealand |
Cá tra, basa fillet đông lạnh; NT2MV |
Lô hàng Cá tra, basa fillet đông lạnh; NT2MV xuất khẩu sang New Zealand phải kèm theo Chứng thư do CQTQ Việt Nam cấp. |
Văn bản ngày 20/3/2009 về thực hiện Điều 22 Luật An toàn sinh học 2003 của Cơ quan An ninh sinh học New Zealand; Thoả thuận hợp tác ký ngày 22/01/2010 giữa Cơ quan An toàn thực phẩm New Zealand và NAFIQAD |
|
Ucraina |
Cá tra, basa đông lạnh |
- Cơ sở chế biến xuất khẩu cá tra, basa sang thị trường Ucraina phải có tên trong danh sách do Cơ quan thẩm quyền Ucraina công nhận - Lô hàng cá tra, basa xuất khẩu sang Ucraina phải được CQTQ Việt Nam kiểm tra cấp giấy chứng nhận (Chứng thư) |
Sắc lệnh số 71 ngày 14.6.2004 của Cơ quan Thuốc Thú y: Yêu cầu kiểm tra thú ý đối với hàng hóa nhập khẩu vào Ucraina Công thư số 15-3-1-18/232 ngày 14/01/2011 của Uỷ ban Nhà nước về Thuốc thú y Ucraina |
|
Papua new Guinea |
Cá tra, basa đông lạnh |
- Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang Argentina phải được CQTQ Việt Nam kiểm tra cấp giấy chứng nhận (Chứng thư) |
Công thư ngày 28/02/2011 của Cơ quan Thanh tra và Kiểm dịch nông nghiệp Papua New Guinea |
|
Peru |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang Peru phải được CQTQ Việt Nam kiểm tra cấp giấy chứng nhận (Chứng thư) |
Quy định số 041-2010-ITP/SANIPES ngày 16/9/2010 của SANIPES về yêu cầu đối với sản phẩm thủy sản, thức ăn chăn nuôi và thức ăn nuôi trồng thủy sản nhập khẩu |
|
Macedonia |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang Macedonia phải được CQTQ Việt Nam kiểm tra cấp giấy chứng nhận (Chứng thư) |
Luật Vệ sinh Thú y và Bảo vệ Sức khỏe cộng đồng (2007) của Macedonia |
|
Indonesia |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Các cơ sở được NAFIQAD kiểm tra công nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP của Việt Nam được phép xuất khẩu sang thị trường Indonesia. - Lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Indonesia phải kèm theo chứng thư do NAFIQAD cấp. |
Thỏa thuận về kiểm soát chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản giữa NAFIQAD và Cục Kiểm tra, Kiểm dịch Thủy sản Indonesia (FQIA) ký năm 2011 |
|
Argentina |
Tất cả các sản phẩm thủy sản |
- Các cơ sở chế biến xuất khẩu thủy sản sang thị trường Achentina phải có tên trong danh sách do Cơ quan thẩm quyền Argentina (SENASA) chấp thuận. - Lô hàng thủy sản xuất khẩu sang Argentina phải được CQTQ Việt Nam kiểm tra cấp giấy chứng nhận (Chứng thư) |
Quy định số 816/2002 ngày 04/10/2002 của SENASA về việc thanh tra tại nước xuất khẩu sản phẩm, phụ phẩm có nguồn gốc từ động, thực vật vào Cộng hòa Achentina |
Phụ lục X. TỶ LỆ LẤY MẪU THẨM TRA SẢN PHẨM SẢN XUẤT TỪ CƠ SỞ TRONG DANH SÁCH ƯU TIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Sản phẩm theo mức rủi ro |
Chế độ thẩm tra(1) |
||
Đặc biệt |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
|
Sản phẩm rủi ro thấp (3) |
2% |
10% |
20% |
Sản phẩm rủi ro cao (2) |
5% |
15% |
25% |
(1): Lấy mẫu thẩm tra theo lô hàng sản xuất
(2) Sản phẩm rủi ro cao bao gồm:
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản ăn liền.
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản có mối nguy ATTP gắn liền với loài:
+ Nhuyễn thể hai mảnh vỏ chưa được giám sát trong Chương trình giám sát quốc gia.
+ Thủy sản có mối nguy độc tố tự nhiên
+ Thủy sản có mối nguy histamine (trừ nước mắm và sản phẩm dạng mắm)
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng chưa được chứng nhận Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt VietGAP hoặc tương đương.
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua xử lý nhiệt.
(3): Sản phẩm rủi ro thấp: Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác không thuộc nhóm sản phẩm rủi ro cao.
Phụ lục XI. QUY ĐỊNH CÁCH GHI SỐ CHỨNG THƯ VÀ THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG 1
QUY ĐỊNH CÁCH GHI SỐ CHỨNG THƯ VÀ THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT
Ký hiệu Số Giấy chứng nhận, chứng thư, thông báo không đạt |
Ghi chú |
XX0000/00/YY/CT(*) |
Mỗi số sẽ bao gồm 4 nhóm chữ và số viết liền nhau:
(*) CT: được sử dụng trong trường hợp cấp chuyển Chứng thư |
BẢNG 2
HỆ THỐNG MÃ SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN TRỰC THUỘC CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
TT |
Mã số |
|
1 |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 |
YA |
2 |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2 |
YB |
3 |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3 |
YC |
4 |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 |
YD |
5 |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5 |
YE |
6 |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6 |
YK |
Phụ lục XII. GIẤY ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ
CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Số:
Kính gửi: ............... (tên Cơ quan kiểm tra, chứng nhận)
PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG |
|
1. Chủ hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
2. Người nhận hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
3. Nơi đi: Dự kiến ngày xuất khẩu: |
4. Nơi đến: Thị trường/cảng đến |
5. Mô tả hàng hóa: Tên sản phẩm: ……………………………… Tên thương mại………………………………. Tên khoa học……………………………… |
6. Số lượng: …………..ctns Khối lượng: …...…...kg |
7. Cơ sở sản xuất: ………………………….. Mã số cơ sở: …………………………… |
8. Mã số lô hàng: Thời gian sản xuất: …………………….. |
9. Xuất xứ nguyên liệu để sản xuất lô hàng: o Thủy sản nuôi o Thủy sản khai thác tự nhiên - Trong nước: o Tên vùng nuôi, thu hoạch/vùng khai thác: ……………………. - Nhập khẩu: o Tên nước/vùng lãnh thổ xuất xứ nguyên liệu: ………………… |
|
Phương tiện vận chuyển: Số container/seal: o Đề nghị cấp chuyển tiếp chứng thư tại…. |
|
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN |
|
Kết quả xem xét để cấp chứng thư: o Đủ điều kiện o Không Lý do: Đề nghị khắc phục: |
Phụ lục XIII. GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM /KIỂM DỊCH VÀ CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM
/KIỂM DỊCH VÀ CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Số:
Kính gửi: .............................................................................................
PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG |
||
1. Chủ hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
2. Người nhận hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
|
3. Nơi đi: Dự kiến ngày xuất khẩu: |
4. Nơi đến:
|
|
5. Mô tả hàng hóa: Tên thương mại………………………………. Tên khoa học……………………………… Dạng sản phẩm: ……………………………. |
6. Số lượng: ……..cnts Khối lượng…...……...kg |
|
7. Cơ sở sản xuất: Mã số cơ sở: |
8. Mã số lô hàng: Thời gian sản xuất: |
|
9. Thời gian đăng ký KIỂM TRA: Địa điểm đăng ký KIỂM TRA: |
10. Đề nghị cấp chứng thư chuyển tiếp tại: ….. |
|
11. Xuất xứ nguyên liệu để sản xuất lô hàng: o Thủy sản nuôi o Thủy sản khai thác tự nhiên - Trong nước: o Tên vùng nuôi, thu hoạch/vùng khai thác: - Nhập khẩu: o Tên nước/vùng lãnh thổ xuất xứ nguyên liệu: |
||
Hồ sơ đăng ký: o Đạt o Không đạt o Bổ sung thêm Lý do không đạt: Các hồ sơ cần bổ sung: Kết quả xem xét sau khi bổ sung: |
||
Ngày KIỂM TRA dự kiến: |
||
………………, ngày……/…../…….. Đại diện Chủ hàng (Ký tên, đóng dấu) |
……………………., ngày …../……/ ………. Đại diện CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN (Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục XIV. BẢNG KÊ CHI TIẾT LÔ HÀNG XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG KÊ CHI TIẾT LÔ HÀNG XUẤT KHẨU
(Kèm theo Giấy đăng ký cấp chứng thư số: ……….. ngày …../…./……… )
Tên chủ hàng: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………..………………..
Tên người nhận hàng: ………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………….…..
Chi tiết lô hàng:
STT
|
Tên sản phẩm |
Mã số lô sản phẩm |
Quy cách bao gói |
Số lượng (ctns) |
Trọng lượng tịnh (kgs) |
Trọng lượng tổng (kgs) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………, ngày……/…../…….. Đại diện chủ hàng (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục XV. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM TRA, LẤY MẪU KIỂM NGHIỆM LÔ HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục 1. Các định nghĩa
- Mẫu ban đầu: là lượng sản phẩm hoặc một đơn vị bao gói lấy tại một vị trí từ lô hàng sản xuất.
- Mẫu chung: là mẫu được tập hợp từ các mẫu ban đầu.
- Mẫu trung bình: là lượng sản phẩm hoặc một số đơn vị bao gói lấy ra từ mẫu chung.
- Mẫu phân tích: là mẫu lấy ra từ mẫu trung bình dùng để phân tích các chỉ tiêu ATTP.
- Mẫu lưu: là mẫu lấy ra từ mẫu trung bình được bảo quản trong điều kiện không làm thay đổi đặc tính ban đầu của mẫu, dùng để kiểm nghiệm đối chứng khi cần thiết.
Mục 2. Chuẩn bị KIỂM TRA
1. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký, Cơ quan kiểm tra, chứng nhận phân công KIỂM TRA viên tiến hành :
1.1. Xem xét lịch sử đảm bảo ATTP của Cơ sở sản xuất lô hàng bao gồm: kết quả KIỂM TRA điều kiện bảo đảm ATTP của Cơ sở sản xuất thời điểm gần nhất, trong đó có điều kiện đảm bảo ATTP của kho lạnh bảo quản thủy sản độc lập (nếu có); thông tin cảnh báo của cơ quan thẩm quyền trong và ngoài nước và các phản hồi của khách hàng (nếu có) đối với Cơ sở; kết quả KIỂM TRA, giám sát về ATTP của các lô hàng gần nhất của Cơ sở.
1.2. Kết quả giám sát của cơ quan chức năng về ATTP có liên quan đến xuất xứ nguyên liệu sản xuất mà Chủ hàng khai báo bao gồm: kết quả chương trình giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi; kết quả chương trình giám sát vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ (sau đây gọi tắt là NT2MV); kết quả các chương trình giám sát khác; thông tin cảnh báo về ATTP liên quan đến nước xuất khẩu đối với trường hợp nguyên liệu nhập khẩu.
2. Phân công KIỂM TRA viên thực hiện KIỂM TRA lô hàng theo thời điểm đã thống nhất với Chủ hàng.
3. KIỂM TRA viên được phân công thực hiện KIỂM TRA phải chuẩn bị tài liệu kỹ thuật có liên quan, biểu mẫu, nhãn mẫu, trang phục và các dụng cụ phục vụ KIỂM TRA, lấy mẫu và bảo quản mẫu phù hợp.
Mục 3. KIỂM TRA tại hiện trường
1. Đánh giá hồ sơ nguyên liệu:
1.1. Đối với nguyên liệu trong nước:
Xem xét hồ sơ xuất xứ nguyên liệu, hồ sơ tiếp nhận nguyên liệu phù hợp với quy định trong chương trình quản lý chất lượng theo nguyên tắc HACCP của Cơ sở.
1.2. Đối với nguyên liệu nhập khẩu: Xem kết quả KIỂM TRA, chứng nhận đối với nguyên liệu nhập khẩu dùng để sản xuất lô hàng phù hợp với quy định trong chương trình quản lý chất lượng theo nguyên tắc HACCP của Cơ sở và phù hợp yêu cầu của thị trường xuất khẩu.
2. Đánh giá hồ sơ giám sát ATTP: Xem xét sự phù hợp của hồ sơ giám sát ATTP lô hàng phù hợp với quy định trong chương trình quản lý chất lượng theo nguyên tắc HACCP của Cơ sở và phù hợp với công suất, định mức sản xuất Cơ sở, phù hợp với thông tin cho lô hàng Cơ sở đã nêu trong kế hoạch thẩm tra và đánh giá độ tin cậy của hồ sơ hồ sơ giám sát ATTP.
3. Nếu kết quả đánh giá hồ sơ quản lý chất lượng theo nguyên tắc HACCP cho thấy không đủ độ tin cậy, sai lệch thông tin giữa các hồ sơ quản lý chất lượng, KIỂM TRA viên đề nghị Chủ hàng/Cơ sở sản xuất giải trình và có biện pháp khắc phục ngay. Trong trường hợp Chủ hàng/Cơ sở không cung cấp đủ thông tin để giải trình và khả năng khắc phục sai lỗi về hồ sơ của lô hàng, KIỂM TRA viên được phép dừng các việc KIỂM TRA tiếp theo theo quy định tại khoản 2 Điều 39 của Thông tư này.
4. KIỂM TRA thực tế lô hàng tại nơi tập kết, kho bảo quản:
4.1. Xem xét thông tin trên thực tế của lô hàng tại nơi tập kết hoặc kho bảo quản so về địa điểm KIỂM TRA, chủng loại sản phẩm, số lượng, khối lượng, chi tiết lô hàng phải phù hợp với thông tin trên Giấy đăng ký KIỂM TRA
4.2. Xem xét sự đồng nhất của lô hàng.
4.3. Xem xét điều kiện đảm bảo ATTP trong bảo quản lô hàng.
5. Lấy mẫu KIỂM TRA ngoại quan, cảm quan
5.1. Căn cứ vào kết quả KIỂM TRA hồ sơ và thông tin thực tế lô hàng, mẫu ban đầu được lấy tại những vị trí có nguy cơ dẫn đến mất ATTP.
5.2. Mẫu dùng để KIỂM TRA ngoại quan là mẫu chung.
5.3. Mẫu cảm quan được lấy một phần khối lượng hoặc một số đơn vị bao gói từ mẫu trung bình để KIỂM TRA cảm quan.
5.4. Phương pháp lấy mẫu ban đầu, mẫu chung, mẫu trung bình đối với các dạng sản phẩm thực hiện theo các quy chuẩn kỹ thuật và quy định có liên quan của Việt Nam.
6. KIỂM TRA ngoại quan, cảm quan.
6.1. KIỂM TRA ngoại quan:
a) Nội dung KIỂM TRA ngoại quan bao gồm: tình trạng bao bì, quy cách bao gói, thông tin trên nhãn sản phẩm so với quy định nêu tại khoản 2 Điều 24 Thông tư này.
b) Số mẫu KIỂM TRA ngoại quan:
- Lô hàng xuất khẩu bao gồm 01 (một) lô hàng sản xuất: Lấy 6 (sáu) mẫu/lô hàng.
- Lô hàng xuất khẩu gồm nhiều lô hàng sản xuất: nhiều hơn 6 mẫu/lô hàng và không quá 13 mẫu/lô hàng.
c) Xử lý kết quả không đạt về chỉ tiêu ngoại quan: Tùy thuộc vào thực tế số lượng mẫu được KIỂM TRA không đạt về chỉ tiêu ngoại quan và khả năng khắc phục của Cơ sở, KIỂM TRA viên quyết định thực hiện các bước KIỂM TRA tiếp theo hoặc dừng việc KIỂM TRA, lấy mẫu kiểm nghiệm lô hàng để báo cáo Cơ quan kiểm tra, chứng nhận xử lý theo quy định tại khoản 1 Điều 31 của Thông tư này.
6.2. KIỂM TRA cảm quan:
a) Nội dung KIỂM TRA cảm quan theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định đối với từng nhóm sản phẩm.
b) Số mẫu dùng để KIỂM TRA cảm quan tại hiện trường và giới hạn chấp nhận lô hàng đạt yêu cầu về cảm quan được quy định như sau:
TT |
Lô hàng KIỂM TRA |
Số mẫu lấy KIỂM TRA và giới hạn chấp nhận lô hàng đạt yêu cầu về cảm quan |
1 |
Lô hàng xuất khẩu bao gồm: 1đến 3 lô hàng sản xuất |
n=6, c≤1 |
2 |
Lô hàng xuất khẩu bao gồm: >3 lô hàng sản xuất |
n=8 đến n=13, c≤2(*) |
- n: số mẫu lấy KIỂM TRA.
- c: số mẫu KIỂM TRA cho phép không đạt.
(*) : Khi c=2 thì cả 2 mẫu không đạt phải được lấy từ 2 lô hàng sản xuất, nếu cả 2 mẫu không đạt đều được lấy từ cùng một lô hàng sản xuất thì kết luận lượng hàng từ lô hàng sản xuất đó không đạt về cảm quan và KIỂM TRA viên không lấy mẫu kiểm nghiệm đối với lô hàng sản xuất này.
c). Phương pháp KIỂM TRA ngoại quan, cảm quan đối với từng chủng loại, dạng sản phẩm thực hiện theo các quy chuẩn kỹ thuật và quy định có liên quan của Việt Nam.
7. Lấy mẫu kiểm nghiệm
7.1. Lô hàng được xem xét lấy mẫu kiểm nghiệm khi kết quả KIỂM TRA hồ sơ, thông tin thực tế lô hàng, điều kiện bảo quản, các chỉ tiêu ngoại quan, cảm quan đạt yêu cầu. Mẫu được KIỂM TRA viên lấy từ lô hàng bao gồm 2 (hai) loại mẫu (mẫu phân tích và mẫu lưu) có khối lượng và số mẫu như nhau và được lấy từ mẫu trung bình.
7.2. Khối lượng mẫu phân tích và mẫu lưu:
a) Tối thiểu phải đảm bảo đủ để phân tích các chỉ tiêu đã chỉ định theo quy định của phòng kiểm nghiệm được chỉ định.
b) Trường hợp phải gửi mẫu cho nhiều phòng kiểm nghiệm chỉ định thì khối lượng mẫu sẽ được lấy thêm để đủ lượng cho tất cả các phân tích theo những chỉ tiêu được yêu cầu.
c) Trường hợp lô hàng xuất khẩu có khối lượng lớn hơn 100 tấn, KIỂM TRA viên được phép lấy tăng thêm số mẫu (số đơn vị bao gói sản phẩm) của lô hàng để đảm bảo mẫu phân tích là đại diện của lô hàng xuất khẩu.
7.3. Chỉ định các chỉ tiêu phân tích ATTP trên mẫu kiểm nghiệm theo danh mục do Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố.
7.4. Đối với các lô hàng có kết quả KIỂM TRA không đạt về điều kiện bảo quản, hồ sơ, ngoại quan và cảm quan, KIỂM TRA viên phải thực hiện như sau:
a) Không thực hiện lấy mẫu kiểm nghiệm lô hàng
b) Lập Biên bản KIỂM TRA theo quy định nêu tại Mục 4 của Phụ lục này.
c) Báo cáo Cơ quan kiểm tra, chứng nhận.
Mục 4. Biên bản KIỂM TRA
Sau khi kết thúc việc KIỂM TRA tại hiện trường, KIỂM TRA viên hoàn thiện biên bản như sau:
1. Biên bản KIỂM TRA phải được làm tại địa điểm KIỂM TRA; từng nội dung kết quả KIỂM TRA của lô hàng được thể hiện chính xác và đầy đủ.
2. Ghi rõ các nội dung không đạt yêu cầu và thời hạn khắc phục (nếu có).
3. Biên bản phải kèm theo phiếu kết quả cảm quan, ngoại quan, phiếu lấy mẫu kiểm nghiệm.
4. Biên bản KIỂM TRA có chữ ký của KIỂM TRA viên và chữ ký của Chủ hàng/chủ Cơ sở hoặc người đại diện có thẩm quyền (trường hợp Chủ hàng/chủ Cơ sở sản xuất không ký, Biên bản KIỂM TRA lô hàng vẫn có hiệu lực), được lập thành 02 (hai) bản, 01 (một) bản lưu tại Cơ quan KIỂM TRA, chứng nhận và 01 (một) giao cho Chủ hàng/chủ Cơ sở sản xuất.
Mục 5. Yêu cầu về mẫu biểu Biên bản
Biên bản phải đảm bảo:
1. Thể hiện đầy đủ các thông tin về lô hàng được KIỂM TRA và kết luận chung về các nội dung được KIỂM TRA viên thực hiện tại hiện trường.
2. Kèm theo kết quả chi tiết KIỂM TRA, đánh giá cảm quan, ngoại quan lô hàng và đính kèm phiếu lấy mẫu kiểm nghiệm.
3. Khả năng liên kết thông tin của kết quả KIỂM TRA, đánh giá ngoại quan, cảm quan và lấy mẫu kiểm nghiệm với kết quả phân tích mẫu kiểm nghiệm phục vụ cho hoạt động cấp chứng nhận ATTP đối với lô hàng được KIỂM TRA.
Mục 6. Ghi nhãn và bảo quản mẫu
1. Mẫu phân tích và mẫu lưu sau khi lấy phải được đưa vào ngay trong dụng cụ chứa phù hợp và đã được vô trùng, làm kín miệng, niêm phong, đính kèm phiếu nhận diện mẫu và bảo quản trong dụng cụ chuyên dùng đối với từng dạng sản phẩm.
2. Mẫu phải được mã hóa đảm bảo tính bảo mật và tránh sự nhầm lẫn giữa các loại mẫu được lấy tại Cơ sở.
Mục 7. Vận chuyển và giao nhận mẫu
1. Mẫu phân tích được vận chuyển về phòng kiểm nghiệm chỉ định, mẫu lưu được vận chuyển về Cơ quan kiểm tra, chứng nhận (trong trường hợp mẫu lưu cần phải chuyển về lưu tại cơ quan này) trong tối đa 5 (năm) giờ sau khi kết thúc quá trình KIỂM TRA, đánh giá, lấy mẫu, đảm bảo điều kiện bảo quản phù hợp với từng dạng sản phẩm trong quá trình vận chuyển mẫu, đảm bảo không làm hư hại mẫu dẫn đến sai lệch kết quả phân tích của mẫu.
2. Tại phòng kiểm nghiệm, KIỂM TRA viên và người nhận mẫu phải KIỂM TRA tình trạng mẫu, đặc tính mẫu, các thông tin trên mẫu và các yêu cầu phân tích trước khi giao nhận mẫu.
3. Thời hạn kiểm nghiệm mẫu:
a) Đối với thủy sản tươi sống, ướp đá: Trong vòng 01 (một) ngày làm việc.
b) Đối với các trường hợp khác: Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc.
Mục 8. Bảo quản và sử dụng mẫu lưu
1. Mẫu lưu phải được bảo quản tại Cơ quan kiểm tra, chứng nhận hoặc tại Cơ sở sản xuất trong điều kiện phù hợp với từng dạng sản phẩm, nguyên trạng ban đầu và còn đầy đủ dấu hiệu niêm phong.
2. Trường hợp có ý kiến từ Chủ hàng hoặc chủ Cơ sở sản xuất lô hàng về kết quả kiểm nghiệm, Cơ quan kiểm tra, chứng nhận sử dụng mẫu lưu để gửi các phòng kiểm nghiệm kiểm chứng phân tích làm cơ sở để giải quyết.
3. Trong thời hạn 3 (ba) ngày làm việc sau khi Cơ quan kiểm tra, chứng nhận thông báo kết quả kiểm nghiệm lô hàng, nếu không có ý kiến từ Chủ hàng/chủ Cơ sở sản xuất, Cơ quan kiểm tra, chứng nhận thực hiện:
a) Trả lại mẫu lưu cho Chủ hàng/chủ Cơ sở sản xuất (nếu có lưu mẫu tại Cơ quan kiểm tra, chứng nhận).
b) Trường hợp quá thời hạn 3 (ba) ngày làm việc sau khi nhận được thông báo kết quả kiểm nghiệm mà Chủ hàng hoặc chủ Cơ sở sản xuất không đến nhận hoặc đã có thỏa thuận khác thì Cơ quan kiểm tra, chứng nhận được phép chủ động tiến hành xử lý phù hợp đối với mẫu lưu.
Phu lục XVI. THÔNG BÁO LÔ HÀNG KHÔNG ĐẠT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu" src="https://cms.luatvietnam.vn/uploaded/Images/Original/2019/01/22/image004_2201114531.jpg" style="border: none; width: 61px; height: 60px;" />
------------------------------------
Tên, địa chỉ Cơ quan kiểm tra, chứng nhận
Tel: Fax: Email:
THÔNG BÁO LÔ HÀNG KHÔNG ĐẠT
Số: |
|
Chủ hàng: |
Nơi xuất hàng theo đăng ký: |
|
Người nhận hàng theo đăng ký: |
Nơi hàng đến theo đăng ký:
|
|
Mô tả hàng hóa:
|
Số lượng:…………/ Khối lượng: ...… kg
|
|
Cơ sở sản xuất: Mã số cơ sở: |
Mã số lô hàng:
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra số …… ngày …../…./……., kết quả kiểm nghiệm số: …… ngày …./…./…... (nếu có) |
||
(Tên Cơ quan kiểm tra, chứng nhận) Thông báo lô hàng / sản phẩm nêu trên, có giấy đăng ký kiểm tra số : ……ngày ……/ …/….. :
KHÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU:
o HỒ SƠ, CẢM QUAN, NGOẠI QUAN o AN TOÀN THỰC PHẨM
o CHỈ TIÊU VỀ DỊCH BỆNH THỦY SẢN |
||
Lý do:
|
||
Các biện pháp yêu cầu Chủ hàng thực hiện: |
Thời hạn hoàn thành: |
|
…………, ngày…… tháng … năm ……... Thủ trưởng Cơ quan kiểm tra, chứng nhận (Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục XVII. BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGUYÊN NHÂN VÀ THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
.......... (TÊN CƠ SỞ) .......... Số: ……………….…… V/v |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .........., ngày...... tháng......... năm …... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGUYÊN NHÂN VÀ THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
Kính gửi: ……………(cơ quan kiểm tra)……………………………..
Thực hiện văn bản số ……. ngày ……/…../…… của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản về việc………………………………., ……. (tên cơ sở) báo cáo như sau:
1. Thông tin chung về lô hàng: Thông tin cơ sở sản xuất, cơ sở xuất khẩu lô hàng, khối lượng, tên sản phẩm (sản phẩm hỗn hợp phải ghi rõ thành phần các loài thủy sản chính), ngày sản xuất, nước xuất khẩu, mã số lô hàng, lý do cảnh báo).
2. Thông tin về hoạt động kiểm tra, chứng nhận do Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng thực hiện (nếu có): Tên chủ lô hàng, ngày đăng ký kiểm tra, kết quả kiểm tra cảm quan, ngoại quan, phân tích sinh học, hóa học các chỉ tiêu ATTP do Trung tâm vùng thực hiện đối với lô hàng trước khi xuất khẩu (nếu có), số chứng thư, ngày cấp.
3. Kết quả hoạt động điều tra nguyên nhân và thực hiện các biện pháp khắc phục:
3.1. Hoạt động điều tra nguyên nhân lây nhiễm: Nêu rõ nguồn gốc xuất xứ nguyên liệu (tên, địa chỉ cơ sở cung cấp nguyên liệu, nguồn gốc nguyên liệu từ thủy sản khai thác/nuôi trồng); kết quả điều tra nguyên nhân (do nguyên liệu hoặc trong quá trình sản xuất) do doanh nghiệp thực hiện;
3.2. Hành động khắc phục doanh nghiệp đã thiết lập và thực hiện: Nêu rõ các hành động khắc phục do cơ sở đề ra và kết quả việc thực hiện kể từ thời điểm cơ sở xây dựng tới thời điểm báo cáo.
4. Kết quả lấy mẫu kiểm tra được Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng thực hiện đối với 05 lô hàng liên tiếp của sản phẩm vi phạm đáp ứng quy định về chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu vi phạm (thông tin cụ thể của 5 lô).
5. Kiến nghị:
Nơi nhận : |
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (ký tên, đóng dấu) |