Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 48/2010/TT-BYT chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 48/2010/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2010/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh sách 39 bệnh truyền nhiễm phải báo cáo
Ngày 31/12/2010, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 48/2010/TT-BYT hướng dẫn chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm.
Theo đó, người dân sinh sống trong khu vực được công bố dịch, người mắc bệnh hoặc nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm, người phát hiện trường hợp mắc bệnh hoặc nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm phải thực hiện việc khai báo bệnh dịch cho y tế thôn, bản, trạm y tế xã theo quy định.
Ngay sau khi tiếp nhận thông tin về bệnh dịch từ người dân tại khu vực có dịch, cơ sở y tế có trách nhiệm thực hiện việc điều tra, xác minh tính xác thực của thông tin. Trường hợp xác định thông tin đó là chính xác phải thực hiện việc báo cáo cho cơ quan y tế cấp trên bao gồm báo cáo ngày, báo cáo tuần, báo cáo tháng và báo cáo năm.
Thông tư cũng ban hành danh sách 39 bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải thực hiện chế độ báo cáo thuộc vào hai nhóm A và B. Trong đó, Nhóm A gồm các bệnh: Bại liệt; Cúm A(H5N1); Dịch hạch; Đậu mùa; Sốt xuất huyết do vi rút Ebola; Lát - sa; Mác bớc; Sốt Tây Sông Nin; Sốt vàng; Tả; Viêm đường hô hấp cấp tính nặng do vi rút; Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh. Nhóm B gồm các bệnh như: Thương hàn; Sốt rét; Sốt xuất huyết; Viêm não vi rút; Sốt rét; Tay - chân - miệng; Viêm màng não do não mô cầu; Sởi; Bệnh Dại; Viêm gan vi rút...
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2011 và thay thế Quyết định số 4880/2002/QĐ-BYT ngày 06/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm.
Xem chi tiết Thông tư 48/2010/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 48/2010/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ----------- Số: 48/2010/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
Căn cứ Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ Y tế hướng dẫn chế độ khai báo, thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm như sau:
NGUYÊN TẮC, CHẾ ĐỘ, HÌNH THỨC, NỘI DUNG
VÀ QUY TRÌNH KHAI BÁO, THÔNG TIN, BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Quy trình báo cáo định kỳ bệnh truyền nhiễm thực hiện theo sơ đồ quy định tại Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể như sau:
TRÁCH NHIỆM TRONG TỔ CHỨC THỰC HIỆN VIỆC THÔNG TIN,
BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2011. Quyết định số 4880/2002/QĐ-BYT ngày 06 tháng 02 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để nghiên cứu giải quyết ./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT); - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); - Các Cục, Vụ, VPB, Thanh tra Bộ, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, Ngành; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - TTYTDP, TTPCSR,TTKDYTQT các tỉnh, tp trực thuộc TW; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, DP (03b), PC (02b) |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trịnh Quân Huấn |
Phụ lục 1
DANH MỤC
CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM NHÓM A
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2010/ TT-BYT ngày tháng năm 2010)
Bại liệt
Cúm A(H5N1)
Dịch hạch
Đậu mùa
Sốt xuất huyết do vi rút Ebola
Lát - sa
Mác bớc
Sốt Tây Sông Nin
Sốt vàng
Tả
Viêm đường hô hấp cấp tính nặng do vi rút
Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh
Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- ....................., ngày.......tháng...... năm ........ |
BÁO CÁO NGÀY TÌNH HÌNH BỆNH DỊCH ..............................
Ngày........tháng .......năm.........
(Báo cáo số...............)
I. TÌNH HÌNH BỆNH
Số tỉnh mới có ca bệnh:........Số huyện mới có ca bệnh:......Số xã mới có ca bệnh:......
Tổng số tỉnh có ca bệnh:.....Tổng số huyện có ca bệnh:.....Tổng số xã có ca bệnh:.....
II. Tổng hợp tình hình dịch
Địa phương |
Ngày xuất hiệt ổ dịch đầu tiên |
Ngày xuất hiện ca bệnh gần đây nhất |
Mắc mới ghi nhậntrong ngày |
Bổ sung |
Cộng dồn |
||||||
Mắc |
Chết |
XN (+) |
Mắc |
Chết |
XN (+) |
Mắc |
Chết |
XN (+) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô tả tóm tắt ca bệnh/chùm ca bệnh đầu tiên (địa điểm, thời gian, con người) (đối với báo ngày lần đầu tiên của ổ dịch/dịch):
....................................................................................................................................................................................
III. CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG DỊCH ĐÃ TRIỂN KHAI
....................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT, ĐỀ NGHỊ
....................................................................................................................................................................................
Nơi nhận: - ............................ |
Người viết báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2010/ TT-BYT ngày tháng năm 2010)
DANH MỤC
CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM PHẢI BÁO CÁO
A. Các bệnh truyền nhiễm phải báo cáo theo tuần
TTT |
Tên bệnh |
Nhóm |
Mã số theo ICD-10 |
|
Tả |
A |
A00 |
|
Thương hàn |
B |
A01 |
|
Sốt xuất huyết |
B |
A90/A91 |
|
Viêm não vi rút |
B |
A83 |
|
Sốt rét |
B |
B50 |
|
Tay - chân - miệng |
B |
B08.4 |
|
Viêm màng não do não mô cầu |
B |
A39 |
|
Sởi |
B |
B05 |
|
Cúm A(H5N1) |
A |
J09 |
|
Viêm đường hô hấp cấp nặng do vi rút |
A |
|
|
Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh |
A |
|
B. Các bệnh truyền nhiễm phải báo cáo theo tháng
TTT |
Tên bệnh |
Nhóm |
Mã số theo ICD-10 |
|
Tả |
A |
A00 |
|
Thương hàn |
B |
A01 |
|
Lỵ trực trùng |
B |
A03 |
|
Lỵ amíp |
B |
A06 |
|
Tiêu chảy |
B |
A09 |
|
Viêm não vi rút |
B |
A83 |
|
Sốt xuất huyết |
B |
A90/A91 |
|
Sốt rét |
B |
B50 |
|
Viêm gan vi rút |
B |
B15 |
|
Bệnh Dại |
B |
A82 |
|
Viêm màng não do não mô cầu |
B |
A39 |
|
Thuỷ đậu |
B |
B01 |
|
Bạch hầu |
B |
A36 |
|
Ho gà |
B |
A37 |
|
Uốn ván sơ sinh |
B |
A33 |
|
Uốn ván (không phải uốn ván sơ sinh) |
B |
A35 |
|
Liệt mềm cấp nghi bại liệt |
A |
A80 |
|
Sởi |
B |
B05 |
|
Quai bị |
B |
B26 |
|
Rubella (Rubeon) |
B |
B06 |
|
Cúm |
B |
J10,11 |
|
Cúm A(H5N1) |
A |
J09 |
|
Bệnh do vi rút Adeno |
B |
B30 |
|
Dịch hạch |
A |
A20 |
|
Than |
B |
A22 |
|
Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) |
B |
A27 |
|
Tay - chân - miệng |
B |
B08.4 |
|
Bệnh do liên cầu lợn ở người |
B |
B95 |
Phụ lục 4:
Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- ....................., ngày.......tháng...... năm ........ |
BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM TUẦN THỨ..............
(Từ ngày......... đến ngày........... tháng ...... năm ...........)
I. Tình hình bệnh truyền nhiễm
S |
Địa phương |
Tả |
Thương hàn |
Sốt xuất huyết |
Viêm não vi rút |
Tay - chân - miệng |
Viêm màng não do NMC
|
Sởi |
Cúm A (H5N1) |
VHH CTN |
BTNNH mới phát sinh |
|||||||||||
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
|||
1 |
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (A: Số trong tuần, BS: số bổ sung, B: Số cộng dồn, M: Số mắc, C: Số chết)
Nhận xét:
Người lập báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- .............................
Ghi chú:
- Báo cáo TYT xã trước 14h00 thứ 2 tuần kế tiếp
- Báo cáo TT. YT huyện trước 14h00 thứ 3 tuần kế tiếp
- Báo cáo TT. YTDP/PCSR tỉnh trước 14h00 thứ 4 tuần kế tiếp
- Báo cáo các Viện VSDT/Pasteur, SR-KST-CT trước 12h00 thứ 5 tuần kế tiếp
- Báo cáo Cục YTDP trước 16h00 thứ 5 tuần kế tiếp
Phụ lục 5:
Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- ....................., ngày.......tháng...... năm ....... |
BÁO CÁO BỆNH SỐT RÉT TUẦN THỨ..............
(Từ ngày......... đến ngày........... tháng ...... năm ...........)
I. Tình hình bệnh sốt rét
STT |
Địa phương |
Bệnh nhân SR mới phát hiện |
Sốt rét ác tính |
Tử vong |
Số người được xét nghiệm |
Số dương tính |
|
1 |
|
A |
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
||
2 |
|
A |
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
A |
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
||
… |
|
A |
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
||
… |
|
A |
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
||
|
Cộng dồn |
A |
|
|
|
|
|
BS |
|
|
|
|
|
||
B |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (A: Số trong tuần, BS: số bổ sung, B: Số cộng dồn)
Nhận xét:
Người lập báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- .............................
Ghi chú:
- Báo cáo TYT xã trước 14h00 thứ 2 tuần kế tiếp
- Báo cáo TT. YT huyện trước 14h00 thứ 3 tuần kế tiếp
- Báo cáo TT. PCSR/YTDP tỉnh trước 14h00 thứ 4 tuần kế tiếp
- Báo cáo các Viện SR-KST-CT trước 12h00 thứ 5 tuần kế tiếp
- Báo cáo Cục YTDP trước 16h00 thứ 5 tuần kế tiếp
Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- ...................., ngày..... tháng ......năm ........ |
BÁO CÁO TUẦN TÌNH HÌNH BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Tuần thứ: ...... (từ ..../.../..... đến ..../.../.....)
(Dùng cho các phòng khám, bệnh viện báo cáo tình hình bệnh truyền nhiễm theo tuần)
Bệnh nhân mới trong tuần
STT |
Họ và tên |
Tuổi |
Giới |
Nghề nghiệp |
Nơi ở hiện nay |
Ngày khởi phát |
Ngày vào viện |
Các triệu chứng chính |
Chẩn đoán lâm sàng |
Kết quả xét nghiệm |
Tình trạng hiện tại |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách bệnh nhân ra viện trong tuần
STT |
Họ và tên |
Tuổi |
Giới |
Nghề nghiệp |
Ngày vào viện |
Chẩn đoán lâm sàng |
Kết quả xét nghiệm |
Ngày ra viện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- .............................
- Báo cáo TT. YT huyện trước 14h00 thứ 3 tuần kế tiếp
- Báo cáo TT. YTDP/PCSR tỉnh trước 14h00 thứ 4 tuần kế tiếp
- Báo cáo các Viện VSDT/Pasteur, SR-KST-CT trước 12h00 thứ 5 tuần kế tiếp
Phụ lục 7:
Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- |
Mẫu 5a |
....................., ngày.......tháng...... năm ........
BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THÁNG/NĂM
(tháng............ năm ....................)
I. Tình hình bệnh truyền nhiễm
S TT |
Địa phương |
Tả |
Thương hàn |
Lỵ trực trùng |
Lỵ amíp |
Tiêu chảy |
Viêm não vi rút |
Sốt xuất huyết |
Sốt rét |
Viêm gan vi rút |
Dại |
Viêm màng não do não mô cầu |
Thuỷ đậu |
Bạch hầu |
Ho gà |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
||||||||||||||||
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
M |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
|
|
C |
M |
C |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S TT |
Địa phương |
Uốn ván sơ sinh |
Uốn ván không phải sơ sinh |
LMC nghi Bại liệt |
Sởi |
Quai bị |
Rubeon/ Rubella |
Cúm |
Cúm A (H5N1) |
Bệnh do vi rút Adeno |
Dịch hạch |
Than |
Xoắn khuẩn vàng da |
Tay - chân - miệng |
Bệnh do liên cầu lợn ở người |
||||||||||||||
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
||||||||||||||||
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
C |
M |
C |
M |
C |
C |
M |
C |
M |
C |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (M: Số mắc, C: Số chết)
Nhận xét, đánh giá:
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
Người lập báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- .............................
Ghi chú:
- Báo cáo TYT xã trước ngày 03 của tháng kế tiếp
- Báo cáo TT. YT huyện trước ngày 05 của tháng kế tiếp
- Báo cáo TT. YTDP/PCSR tỉnh trước ngày 10 của tháng kế tiếp
- Báo cáo các Viện VSDT/Pasteur, SR-KST-CT trước ngày 15 của tháng kế tiếp
- Báo cáo Cục YTDP trước ngày 20 của tháng kế tiếp
Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....................., ngày.......tháng...... năm ....... |
BÁO CÁO BỆNH SỐT RÉT THÁNG/NĂM
(Từ ngày......... đến ngày........... tháng ...... năm ...........)
Tình hình bệnh sốt rét
STT |
Địa phương |
Bệnh nhân SR |
Sốt rét ác tính |
Tử vong |
Số người được xét nghiệm |
Số dương tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Người lập báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- .............................
Ghi chú:
- Báo cáo TYT xã trước ngày 03 của tháng kế tiếp
- Báo cáo TT. YT huyện/TT KDYTQT trước ngày 05 của tháng kế tiếp
- Báo cáo TT. PCSR /YTDP tỉnh trước ngày 10 của tháng kế tiếp
- Báo cáo các Viện SR-KST-CT trước ngày 15 của tháng kế tiếp
- Báo cáo Cục YTDP trước ngày 20 của tháng kế tiếp
Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- ..................., ngày.......tháng...... năm ...... |
BÁO CÁO TỔNG HỢP BỆNH TRUYỀN NHIỄM 12 THÁNG
(năm ...................)
TT |
Tên bệnh |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Cộng |
|||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
||
|
Tả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương hàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lỵ trực trùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lỵ amíp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viêm não vi rút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sốt Xuất huyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sốt rét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viêm gan vi rút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viêm màng não do não mô cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ đậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạch hầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ho gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Uốn ván sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Uốn ván không phải sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liệt mềm cấp nghi bại liệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quai bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rubeon (Rubella) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cúm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cúm A(H5N1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh do vi rút Adeno |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch hạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tay - chân - miệng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh do liên cầu lợn ở người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (M: Số mắc, C: Số chết)
Người lập báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- .............................
Ghi chú:
- Báo cáo TYT xã trước ngày 04 của tháng 01 năm kế tiếp
- Báo cáo TT. YT huyện/TT KDYTQT trước ngày 06 của tháng 01 năm kế tiếp
- Báo cáo TT. YTDP/PCSR tỉnh trước ngày 10 của tháng 01 năm kế tiếp
- Báo cáo các Viện VSDT/Pasteur, SR-KST-CT trước ngày 15 của tháng 01 năm kế tiếp
- Báo cáo Cục YTDP trước ngày 20 của tháng 01 năm kế tiếp
Phụ lục 10:
Mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- ...................,ngày.......tháng......năm ........ |
BÁO CÁO TỔNG KẾT VỤ DỊCH NĂM .................
I. Tổng kết vụ dịch năm
TT |
Tên vụ dịch |
Địa điểm (thôn/xóm, xã, huyện, tỉnh) |
Ngày khởi phát ca bệnh đầu tiên |
Ngày đầu tiên nhận được báo cáo vụ dịch |
Ngày kết thúc |
Số mắc |
Số tử vong |
Các yếu tố nguy cơ |
Hoạt động chính đã triển khai |
Số vật tư, kinh phí đã sử dụng |
||||
Lâm sàng |
Số mẫu XN |
Số mẫu (+) |
Lâm sàng |
Số mẫu XN |
Số mẫu (+) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thuận lợi, khó khăn, hiệu quả các biện pháp (nêu cụ thể, chi tiết)
......................................................................................................................................................................................................................................
III. Nhận xét và bài học kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................
IV. Ý kiến đề nghị
......................................................................................................................................................................................................................................
Người lập báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- .............................
Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- ...................,ngày.......tháng......năm ........ |
BÁO CÁO TỔNG KẾT VỤ DỊCH
I. Diễn biến vụ dịch
1. Tên vụ dịch: ..........................................................................................................
2. Địa điểm xảy ra vụ dịch (thôn/xóm, xã, huyện, tỉnh): ……………………………..
3. Ngày khởi phát ca bệnh đầu tiên: ...................................................
4. Ngày nhận được báo cáo vụ dịch đầu tiên: ……………………………..
5. Ngày chấm dứt vụ dịch: .........................
6. Số mắc:
- Lâm sàng:…………
- Số mẫu XN:………….
- Số mẫu (+):………….
7. Số tử vong:
- Lâm sàng:…………..
- Số mẫu XN:…………….
- Số mẫu (+):…………….
8. Các yếu tố nguy cơ: ………………………………………………………………
9. Hoạt động chính đã triển khai
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
10. Số vật tư, kinh phí đã sử dụng
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
II. Thuận lợi, khó khăn, hiệu quả các biện pháp (nêu cụ thể, chi tiết)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
III. Nhận xét và bài học kinh nghiệm
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
IV. Ý kiến đề nghị
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Người lập báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- .............................
Phụ lục 12:
Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
...................., ngày..... tháng ....năm .........
BÁO CÁO PHÁT HIỆN
Ổ DỊCH/DỊCH ...........................................
I. Thông tin bệnh nhân đầu tiên:
Họ tên bệnh nhân:................................................. Tuổi:........... Giới:...........
Họ tên người liên hệ (đối với trẻ em): .............................................................
Nghề nghiệp:....................................
Địa chỉ hiện tại (chi tiết): SN: ..........Thôn/xóm: ..................Tổ: ............ Quận/Huyện: ..........................Tỉnh: ..........................
Ngày khởi phát triệu chứng đầu tiên:........./........../................
Ngày vào viện:.........../............./................. Ngày tử vong (nếu có): ............/......./........
Nơi bệnh nhân đang điều trị:.....................................................................................................
Chẩn đoán sơ bộ:.......................................................................................................................
Quá trình bệnh:...........................................................................................................................
Tiền sử:..............................................................................................................................
Yếu tố dịch tễ: ..................................................................................................................
Ngày lấy mẫu bệnh phẩm: ...............................................................................................
Ngày gửi xét nghiệm: ........................................................................................................
Ngày trả và kết quả xét nghiệm: ........................................................................................
II. Tổng hợp tình hình ổ dịch/dịch đến thời điểm báo cáo
Tổng số trường hợp mắc: ..........................
Tổng số trường hợp tử vong:.........................
Số mẫu xét nghiệm:.......................................
Số mẫu dương tính:..........................................
Các yếu tố nguy cơ: ........................................
III. Nhận định tình hình
....................................................................................................................................................
IV. Các biện pháp phòng chống dịch đã triển khai
.......................................................................................................................................................
Nơi nhận: - ............................ |
Người viết báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục 13:
Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư
số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
...................., ngày..... tháng ....năm .........
BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP BỆNH
(Dùng để các đơn vị y tế dự phòng báo cáo lên tuyến trên )
STT |
Nội dung |
---|---|
I. |
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
|
Họ và tên bệnh nhân: …………………….……… Dân tộc:………. |
|
Người liên hệ (đối với trẻ em): ………………………………………. |
|
Ngày tháng năm sinh: ………/……./…………… Giới tính: Nam/nữ. |
|
Quê quán: …………………………………………………………………… |
|
Nơi ở hiện nay: SN: ..........Thôn/xóm: ..................Tổ: ............ Quận/Huyện: ..........................Tỉnh: .......................... |
|
Nghề nghiệp: …………………………………………………………………….. |
|
Nơi làm việc/Trường học: ………………………………………………………… |
II. |
CHẨN ĐOÁN BỆNH |
|
Bệnh: …………………………………………………………………………….. |
|
Triệu chứng lâm sàng từ khi khởi phát: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
|
Ngày khởi phát: ………………………………………………………………… |
|
Địa chỉ nơi khởi phát: ……………………………………………………………. |
|
Diễn biến trước khi nhập viện: …………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
|
Ngày đến cơ sở y tế đầu tiên: …………………………………………………. |
N |
Ngày nhập viện: …………../…………/………….. |
|
Cơ sở y tế bệnh nhân điều trị:…………………………………………………….. |
|
Các biện pháp điều trị: ……………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… |
|
Xét nghiệm: |
|
Ngày lẫy mẫu xét nghiệm: ………………………………………………………………… |
|
Ngày gửi mẫu xét nghiệm: ………………………………………………………………… |
|
Phương pháp xét nghiệm:………………………………………………………………… |
|
Nơi xét nghiệm: …………………………………………………………………………….. |
|
Ngày trả và kết quả xét nghiệm.................................................................................. |
|
Tiền sử: ..................................................................................................................... |
|
Yếu tố dịch tễ: ............................................................................................................ |
|
................................................................................................................................ |
|
Vắc xin đã tiêm/uống (vắc xin theo bệnh) |
|
Tên vắc xin:........................................................................................................... |
|
Số lần tiêm/uống: ................................................................................................. |
III. |
TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI CỦA BỆNH NHÂN |
|
Chuyển viện lên tuyến trên (ghi rõ tên bệnh viện tuyến trên)................... |
|
Tình trạng hiện tại: ................................................................................................ |
|
Khỏi ra viện ngày : ......../......../................................................................. |
|
Chẩn đoán khi ra viện: ........................................................................................... |
|
Tử vong ngày:........./........./........................................................................... |
|
Chẩn đoán khi tử vong: ............................................................................................. |
IV |
CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ Ổ DỊCH ĐÃ TRIỂN KHAI |
|
Ngày / / : …………………………………………………………………… Ngày / / :…………………………………………………………………… Ngày / / :…………………………………………………………………… Ngày / / :…………………………………………………………………… |
Nơi nhận: ..................................... |
Người viết báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT- BYT ngày tháng năm 2010 |
Cơ quan chủ quản:.................... Đơn vị:...................................... Số:...................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
...................., ngày..... tháng ....năm .........
BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP BỆNH
(Dùng để các phòng khám, bệnh viện báo cáo ca bệnh truyền nhiễm)
STT |
Nội dung |
---|---|
I. |
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
|
Họ và tên bệnh nhân: …………………….……… Điện thoại:………. |
|
Người liên hệ (đối với trẻ em): ………………………………………….. |
|
Ngày tháng năm sinh: ………/……./…………… Giới tính: Nam/nữ. |
|
Nơi ở hiện nay: SN: ..........Thôn/xóm: ..................Tổ: ............ Quận/Huyện: ..........................Tỉnh: .......................... |
|
Nghề nghiệp: …………………………………………………………………….. |
|
Nơi làm việc/Trường học: ………………………………………………………… |
II. |
DIỄN BIẾN BỆNH |
|
Ngày khởi phát: ………………………………………………………………… |
|
Ngày vào viện: ……………………………………………………………………. |
|
Chẩn đoán khi vào viện: ……………………………………………………….. |
|
Cơ sở y tế chuyển bệnh nhân đến:………………………………………………….. |
|
Các biện pháp điều trị: ……………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… |
|
Xét nghiệm: |
|
Ngày lẫy mẫu xét nghiệm: ………………………………………………………………… |
|
Ngày gửi mẫu xét nghiệm: ………………………………………………………………… |
|
Phương pháp xét nghiệm:………………………………………………………………… |
|
Nơi xét nghiệm: …………………………………………………………………………….. |
|
Ngày trả và kết quả xét nghiệm.................................................................................. |
|
Tình trạng hiện tại của bệnh nhân:................................................... |
Nơi nhận: ..................................... |
Người viết báo cáo |
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục 15:
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN, BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT-BYT ngày tháng năm 2010)
----------------------------------------------