Thông tư 40/2013/TT-BCT chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 40/2013/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/2013/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Cẩm Tú |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 40/2013/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 40/2013/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng, sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Cơ sở kiểm nghiệm được chỉ định làm kiểm nghiệm kiểm chứng là cơ sở kiểm nghiệm của Nhà nước được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam, gồm:
Năng lực của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng đối với các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng các yêu cầu sau:
HỒ SƠ, TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
- Danh sách, hồ sơ trang thiết bị chính, cơ sở hạ tầng theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
- Mẫu Phiếu kết quả kiểm nghiệm kiểm chứng theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
- Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành theo Thông tư này.
Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Bộ Công Thương phải có thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng.
Các bước tiến hành đánh giá như sau:
Ví dụ: | 001/2014/BCT-KNKCTP |
Trước khi Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng hết hiệu lực sáu mươi (60) ngày, cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng gửi một (01) bộ hồ sơ xin gia hạn chỉ định cho Bộ Công Thương. Hồ sơ bao gồm:
KIỂM TRA, GIÁM SÁT SAU CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
Áp dụng cho các cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng được chỉ định với tần suất một (01) lần/một (01) năm. Kiểm tra, giám sát hoạt động bao gồm các hình thức sau:
Bộ Công Thương sẽ thông báo trước khi thực hiện giám sát mười lăm (15) ngày cho Cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về kế hoạch kiểm tra giám sát hoạt động tại cơ sở. Bộ Công Thương quyết định thành lập đoàn kiểm tra để thực hiện các nhiệm vụ sau:
Căn cứ kết quả kiểm tra, giám sát; mức độ vi phạm các quy định của Thông tư này, trong thời gian không quá năm (05) ngày đoàn kiểm tra, giám sát gửi văn bản đề xuất với Bộ Công Thương hình thức xử lý sau:
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ VÀ CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2014.
Bộ Công Thương giao Vụ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../……… |
…….., ngày …. tháng …. năm … |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA HẠN CHỈ ĐỊNH/THAY ĐỔI,
BỔ SUNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên cơ sở đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
3. Hình thức đề nghị:
Đăng ký lần đầu □ Đăng ký thay đổi, bổ sung □ Đăng ký gia hạn □
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện của phép thử (nếu có)/phạm vi đo |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh giá: ngày.... tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư này)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ quy định tại Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương.
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ trách cơ sở |
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../……… |
…….., ngày …. tháng …. năm … |
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
1. Tên cơ sở:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở:
Điện thoại: Fax: E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở:
TT |
Họ và tên |
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn |
Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý |
Công việc được giao hiện tại |
Thâm niên trong lĩnh vực kiểm nghiệm kiểm chứng |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị khác
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của từng bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng
- Điều hòa nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác (chống rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng.
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Công suất kiểm nghiệm (số mẫu /năm) |
Kết quả thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
8. Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký chỉ định kèm theo bản sao có chứng thực các chứng chỉ chuyên môn;
9. Các tài liệu chứng minh về bảo đảm chất lượng kết quả kiểm nghiệm kiểm chứng: kế hoạch, kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng; Báo cáo kết quả kiểm tra tay nghề của kiểm nghiệm viên đối với chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định;
10. Cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng.
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ trách cơ sở |
PHỤ LỤC III
MẪU PHIẾU KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../……… |
…….., ngày …. tháng …. năm … |
PHIẾU KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
(Kết quả kiểm nghiệm kiểm chứng chỉ có giá trị với mẫu đem thử)
1. Tên mẫu: (Ghi tên của mẫu kiểm nghiệm kiểm chứng)
2. Mã số mẫu:
3. Mô tả mẫu: (tình trạng mẫu khi nhận, khối lượng mẫu, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tình trạng lưu mẫu)
4. Thời gian lưu mẫu:
5. Ngày lấy mẫu/nhận mẫu:
6. Ngày trả kết quả kiểm nghiệm kiểm chứng:
7. Thời gian kiểm nghiệm kiểm chứng:
8. Tên tổ chức/cá nhân gửi mẫu kiểm nghiệm kiểm chứng:
9. Tài liệu kèm theo: (ghi rõ nội dung, số, ngày, tháng năm của công văn hay giấy tờ kèm theo)
10. Kết quả kiểm nghiệm kiểm chứng (các chỉ tiêu đã được chỉ định của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng):
TT |
Chỉ tiêu kiểm nghiệm kiểm chứng |
Phương pháp kiểm nghiệm kiểm chứng |
Đơn vị |
Kết quả |
So với |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
………… |
…………… |
….. |
………. |
…………… |
11. Kết luận:
(Ghi cụ thể mẫu có đạt yêu cầu hay không)
12. Ghi chú: (nếu có)
|
……, ngày …. tháng …. năm …. |
PHỤ LỤC IV
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../……… |
…….., ngày …. tháng …. năm … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng:
Điện thoại: Fax: E-mail:
3. Kết quả nâng cao trình độ chuyên môn của cán bộ tham gia kiểm nghiệm kiểm chứng trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ....
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Khóa đào tạo tham gia |
Thời gian |
Kết quả đạt được |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm …
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm …
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ….
STT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Công suất kiểm nghiệm kiểm chứng (tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng)) |
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Kết quả tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ............:
STT |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Nền mẫu |
Đơn vị tổ chức |
Thời gian tham gia |
Kết quả |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT |
Lĩnh vực |
Loại thực phẩm |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Số mẫu không đạt yêu cầu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Phụ trách cơ sở |
PHỤ LỤC V
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày …. tháng …. năm …
BIÊN BẢN
ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng …………… được thành lập theo Quyết định số ... /QĐ-.... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công Thương, gồm:
(Họ, tên trưởng đoàn đánh giá, thư ký, các thành viên)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng:
Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Kết luận của Trưởng đoàn đánh giá
2.1. Các điểm phù hợp:
2.2. Các điểm không phù hợp:
TT |
Các điểm không phù hợp |
Mức 1 |
Mức 2 |
Căn cứ/chuẩn mực |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
2.3. Đề nghị cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định (tên cơ sở kiểm nghiệm), thuộc …….. là cơ sở kiểm nghiệm được chỉ định đối với các lĩnh vực và phép thử sau khi cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng hoàn thành việc khắc phục toàn bộ các điều không phù hợp nêu trên:
TT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử hoặc loại phép thử |
Phương pháp thử |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
3. Biên bản này được thông qua với sự đồng ý của ........ thành viên đoàn đánh giá.
4. Ý kiến khác nếu có (nêu rõ nội dung và tên người có ý kiến khác)
5. Tài liệu khác kèm theo biên bản gồm: ………………………………………………
Đại diện cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng |
Thư ký đoàn đánh giá |
Trưởng đoàn đánh giá |
PHỤ LỤC VI
MẪU QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số ... /2013/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2013 của Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định ……………… (tên cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng), địa chỉ ………………… được chỉ định kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu kỹ thuật có tên trong danh mục chỉ tiêu kỹ thuật được chỉ định kèm theo Quyết định này.
- Mã số cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng: ..../20..../BCT-KNKCTP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. (Tên cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng) …………….. có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm kiểm chứng phục vụ quản lý nhà nước thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
Lãnh đạo Bộ Công Thương |
DANH MỤC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng số ……/QĐ-BCT ngày... tháng.... năm …… của Bộ Công Thương)
TT |
Tên chỉ tiêu được chỉ định |
Phạm vi áp dụng |
Giới hạn phát hiện (nếu có)/phạm vi đo |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
11 |
|
|
|
12 |
|
|
|
13 |
|
|
|
14 |
|
|
|
15 |
|
|
|
16 |
|
|
|
17 |
|
|
|
18 |
|
|
|
19 |
|
|
|
20 |
|
|
|
… |
………………………… |
……………………….. |
…………………………… |
PHỤ LỤC VII
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày …. tháng …. năm …
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng được đánh giá:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Phạm vi đề nghị chỉ định: Các lĩnh vực và phép thử đề nghị chỉ định trong đơn đăng ký và hồ sơ kèm theo.
3. Đoàn đánh giá hoặc thành viên đoàn đánh giá: (ghi rõ họ, tên)
4. Thời gian đánh giá
5. Các căn cứ để đánh giá
- Hệ thống quản lý chất lượng cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng;
- Các quy trình kỹ thuật của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng;
- Tiêu chuẩn, quy định yêu cầu về năng lực cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng.
6. Nội dung đánh giá:
- TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác;
- Sự tuân thủ và phù hợp của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng theo quy định tại Điều 5 Thông tư này (các điểm không phù hợp của cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng).
7. Kết quả đánh giá
Kết luận về từng nội dung đánh giá (có hồ sơ, biên bản đánh giá kèm theo).
8. Kết luận và kiến nghị của trưởng đoàn đánh giá
- Đạt:
- Không đạt:
- Chờ hoàn thiện:
9. Ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
|
Trưởng đoàn đánh giá |
PHỤ LỤC VIII
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày …. tháng …. năm …
BÁO CÁO
KẾT QUẢ GIÁM SÁT
Tên cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng được giám sát:
Mã số: Phạm vi được chỉ định:
Họ và tên các cán bộ giám sát:
1. Nội dung giám sát
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
II. Các điểm không phù hợp
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
III. Thời hạn báo cáo kết quả khắc phục các điểm không phù hợp
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: |
Trưởng đoàn giám sát |
PHỤ LỤC IX
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày …. tháng …. năm …
Kính gửi: Bộ Công Thương
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
1 .Tên cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng được giám sát:
2. Mã số chỉ định:
3. Điểm không phù hợp: Mức độ:
4. Nguyên nhân:
5. Biện pháp khắc phục:
6. Những thay đổi kèm theo để hoàn chỉnh hệ thống quản lý (nếu có):
Thủ trưởng đơn vị |
Người báo cáo |
7. Ý kiến thẩm định của Trưởng đoàn giám sát
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
8. Kết luận của Trưởng đoàn giám sát
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
|
……, ngày … tháng … năm … |