Thông tư 35/2019/TT-BYT phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề khám chữa bệnh

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 35/2019/TT-BYT

Thông tư 35/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:35/2019/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới

Ngày 30/12/2019, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 35/2019/TT-BYT quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Theo đó, người hành nghề bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám, chữa bệnh đa khoa được thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo quy định và sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi khi người bệnh được chuyển đi cơ sơ khám bệnh, chữa bệnh khác trong trường hợp vượt quá năng lực chuyên môn.

Đối với bác sỹ y học dự phòng được khám, phát hiện và xử lý bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng. Với y sỹ hành nghề tại tuyến xã được phép tham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ.

Đối với người hành nghề điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên được thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn tương ứng quy định tại Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ.

Nguyên tắc xác định phạm vi hoạt động chuyên môn của bác sỹ không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới, bác sỹ mới được cấp chứng chỉ hành nghề hay lâu năm.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2020.

Thông tư này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 50/2017/TT-BYT.

Xem chi tiết Thông tư 35/2019/TT-BYT tại đây

tải Thông tư 35/2019/TT-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 35/2019/TT-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 35/2019/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 35/2019/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN ĐỐI VỚI NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều kiện liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý Khám, chữa bệnh,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề quy định tại Điều 17 Luật Khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp chứng chỉ hành nghề.
2. Riêng đối với bác sỹ y học cổ truyền, y sỹ y học cổ truyền, lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền thì phạm vi hoạt động chuyên môn được thực hiện tại Thông tư khác do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề là các kỹ thuật chuyên môn mà người hành nghề được thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Nguyên tắc xác định phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề
1. Bảo đảm chất lượng khám bệnh, chữa bệnh và an toàn cho người bệnh.
2. Phù hợp với văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn liên quan đến y tế mà người đó đã được cấp hoặc công nhận tại Việt Nam;
3. Phù hợp với năng lực thực hiện được các kỹ thuật chuyên môn của người hành nghề theo chuyên khoa đăng ký và phù hợp với danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
4. Phù hợp với điều kiện thực tiễn, đặc biệt tại tuyến huyện, xã, thuộc vùng kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
5. Không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới, bác sỹ mới được cấp chứng chỉ hành nghề hay đã làm việc lâu năm.
6. Một kỹ thuật có thể được thực hiện ở nhiều chuyên khoa, chuyên ngành nhưng kỹ thuật đó được sắp xếp ở chuyên khoa, chuyên ngành phù hợp nhất trong Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương II
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 4. Phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề là bác sỹ
1. Người hành nghề là bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám bệnh, chữa bệnh đa khoa được thực hiện các kỹ thuật chuyên môn quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi người bệnh được chuyển đi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trong trường hợp vượt quá năng lực chuyên môn.
2. Người hành nghề là bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa được thực hiện các kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa tương ứng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và sơ cứu, cấp sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi người bệnh được chuyển đi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
3. Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, căn cứ vào phạm vi hoạt động chuyên môn ghi trên chứng chỉ hành nghề, văn bằng, chứng chỉ hoặc chứng nhận và năng lực của người hành nghề là bác sỹ để giao cho người hành nghề bằng văn bản được thực hiện các chuyên môn kỹ thuật cụ thể tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do mình phụ trách.
Điều 5. Phạm vi hoạt động chuyên môn của bác sĩ y học dự phòng
Người hành nghề là bác sỹ y học dự phòng được khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Điều 6. Phạm vi hoạt động chuyên môn của y sỹ
Người hành nghề là y sỹ tại tuyến xã được phép tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ.
Điều 7. Phạm vi hoạt động chuyên môn của điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên
Người hành nghề là điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên được thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn tương ứng quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
2. Bãi bỏ Khoản 1 Điều 6 Thông tư 50/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 9. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế, sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản đã được thay thế, sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

            PHỤ LỤC I

DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ LÀ BÁC SỸ CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN “KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐA KHOA”
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT - BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Số TT

Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT- BYT và Thông tư 21/2017/TT- BYT*

DANH MỤC KỸ THUẬT

 

 

HỆ THẦN KINH

1

3.2457

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

2

3.137

Xử trí tăng áp lực nội sọ

 

 

HỆ TUẦN HOÀN

3

2.85

Điện tim thường

4

2.113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

5

21.13

Nghiệm pháp dây thắt

6

3.180

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

7

6.69

Xử trí hạ huyết áp tư thế

8

3.203

Cầm máu (vết thương chảy máu)

9

9.6

Cấp cứu cao huyết áp

10

9.8

Cấp cứu ngừng tim

11

9.10

Cấp cứu tụt huyết áp

12

3.36

Đo áp lực động mạch liên tục

13

3.31

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

14

3.37

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục

15

3.51

Ép tim ngoài lồng ngực

16

1.2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

17

3.1411

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

18

3.1401

Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn

19

3.1402

Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy

20

9.156

Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

21

1.3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

22

3.47

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

 

 

HỆ HÔ HẤP

23

2.2

Bơm rửa khoang màng phổi

24

3.102

Chăm sóc lỗ mở khí quản

25

1.75

Chăm sóc ống nội khí quản

26

3.179

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

27

2.9

Chọc dò dịch màng phổi

28

2.11

Chọc hút khí màng phổi

29

3.84

Chọc thăm dò màng phổi

30

2.10

Chọc tháo dịch màng phổi

31

3.2333

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

32

3.86

Dẫn lưu màng phổi liên tục

33

9.31

Đặt Combitube

34

9.37

Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy

35

3.77

Đặt ống nội khí quản

36

9.120

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

37

9.123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

38

2.32

Khí dung thuốc giãn phế quản

39

3.2330

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

40

2.28

Kỹ thuật ho có điều khiển

41

2.30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

42

2.29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

43

2.31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

44

1.74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

45

 

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

46

10.152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

47

2.61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

48

3.2331

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

49

15.221

Sơ cứu bỏng đường hô hấp

50

3.2189

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

51

3.88

Thăm dò chức năng hô hấp

52

3.101

Thay canuyn mở khí quản

53

3.82

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

54

9.187

Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac

55

3.107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

56

3.93

Vận động trị liệu hô hấp

57

2.14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh)

58

3.75

Cai máy thở

59

9.7

Cấp cứu ngừng thở

60

3.103

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

61

9.177

Thở CPAP không qua máy thở

62

1.59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ)

63

9.183

Thở oxy gọng kính

64

1.57

Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ)

65

9.184

Thở oxy qua mặt nạ

66

3.110

Thở oxy qua mặt nạ có túi

67

1.60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ)

68

1.58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ)

69

9.185

Thở oxy qua mũ kín

70

9.186

Thở oxy qua ống chữ T

71

3.111

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

72

3.105

Thổi ngạt

 

 

HỆ TIÊU HOÁ

73

2.241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

74

3.172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

75

1.224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

76

1.216

Đặt ống thông dạ dày

77

1.223

Đặt ống thông hậu môn

78

3.178

Đặt sonde hậu môn

79

2.249

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

80

2.215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

81

3.1384

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

82

1.1227

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

83

1.152

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

84

3.176

Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng

85

3.181

Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay

86

3.175

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

87

1.225

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay

88

9.142

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

89

9.143

Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

90

9.147

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

91

3.173

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

92

1.218

Rửa dạ dày cấp cứu

93

1.219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

94

1.220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

95

1.222

Thụt giữ

96

2.221

Thụt tháo

97

2.337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

98

2.243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

99

2.244

Đặt ống sonde dạ dày

100

1.240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

101

3.3399

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

HỆ TIẾT NIỆU

102

3.128

Bài niệu cưỡng bức

103

3.334

Chăm sóc ống thông bàng quang

104

3.161

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

105

3.3534

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

106

10.344

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

107

10.359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

108

3.3533

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

109

3.3549

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

110

3.3489

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

111

1.160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

112

2.233

Rửa bàng quang

113

1.164

Thông bàng quang

114

3.133

Thông tiểu

115

2.172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

116

2.167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

117

2.168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

118

2.171

Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu

119

2.170

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

120

1.246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

121

3.1390

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

122

9.150

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

 

 

HỆ NỘI TIẾT

123

7.225

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

124

7.232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

125

7.233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

126

7.234

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

127

7.239

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

128

7.241

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

 

 

HỆ CƠ XƯƠNG

129

10.164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

130

16.300

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

131

1.157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

132

1.276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

133

1.277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

134

3.151

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu

135

3.2069

Nắn sai khớp thái dương hàm

136

3.2072

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

137

3.3840

Nắn, bó bột gãy xương đòn

138

13.202

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

139

3.3756

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

140

3.3817

Chích áp xe phần mềm lớn

141

16.301

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

142

3.2068

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

143

3.2245

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

144

3.3825

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

145

3.3827

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

146

3.3903

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

147

3.4246

Tháo bột các loại

148

10.1032

Nẹp bột các loại, không nắn

149

12.321

Cắt u bao gân

150

12.322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

 

 

MẮT

151

14.214

Bóc giả mạc

152

14.206

Bơm rửa lệ đạo

153

14.212

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

154

14.203

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

155

14.204

Cắt chỉ khâu kết mạc

156

3.207

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

157

14.207

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

158

14.169

Chích dẫn lưu túi lệ

159

14.255

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)

160

14.260

Đo thị lực

161

14.205

Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu

162

3.1707

Khám mắt

163

14.171

Khâu da mi đơn giản

164

14.202

Lấy calci kết mạc

165

14.200

Lấy dị vật kết mạc

166

14.210

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

167

14.215

Rạch áp xe mi

168

14.218

Soi đáy mắt trực tiếp

169

14.208

Thay băng vô khuẩn

170

14.222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

171

14.261

Thử kính

172

14.174

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

173

14.211

Rửa cùng đồ

 

 

TAI

174

15.57

Chích nhọt ống tai ngoài

175

15.56

Chọc hút dịch vành tai

176

3.2184

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

177

3.2117

Lấy dị vật tai

178

15.59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

 

 

MŨI , MIỆNG, HỌNG

179

1.52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

180

15.145

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

181

15.142

Cầm máu mũi bằng Merocel

182

3.1960

Chích áp xe lợi

183

3.1958

Chích Apxe lợi trẻ em

184

3.2074

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

185

1.53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

186

3.1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

187

3.1926

Điều trị viêm lợi do mọc răng

188

3.2075

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

189

3.1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

190

3.1927

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

191

2.150

Hút đờm hầu họng

192

15.147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

193

15.222

Khí dung mũi họng

194

12.164

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

195

15.212

Lấy dị vật họng miệng

196

15.141

Nhét bấc mũi trước

197

3.1955

Nhổ răng sữa

198

15.146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

199

12.165

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

200

12.135

Cắt u lưỡi lành tính

 

 

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

201

3.3603

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

202

10.411

Cắt hẹp bao quy đầu

203

3.3608

Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

204

13.164

Khám nam khoa

205

3.3600

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

 

 

CƠ QUAN SINH DỤC NỮ

206

12.309

Bóc nang tuyến Bartholin

207

3.2258

Chích áp xe tuyến Bartholin

208

3.3406

Chích áp xe tầng sinh môn

209

3.3407

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

210

12.279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

211

12.281

Cắt u nang buồng trứng

212

12.287

Cắt u xơ cổ tử cung

213

13.30

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

214

13.53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

215

13.165

Khám phụ khoa

216

13.167

Làm thuốc âm đạo

 

 

SẢN KHOA - SƠ SINH

217

3.2259

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

218

3.2260

Chọc dò túi cùng Douglas

219

12.267

Cắt u vú lành tính

220

12.268

Mổ bóc nhân xơ vú

221

13.21

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

222

13.23

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

223

13.29

Soi ối

224

13.33

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

225

13.34

Cắt và khâu tầng sinh môn

226

13.35

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

227

13.36

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

228

13.37

Kiểm soát tử cung

229

13.40

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

230

13.41

Khám thai

231

13.196

Khám sơ sinh

232

13.197

Chăm sóc rốn sơ sinh

233

13.38

Bóc rau nhân tạo

 

 

DA VÀ LỚP BAO PHỦ

234

3.3083

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

235

5.3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

236

5.73

Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né

237

5.72

Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né

238

3.2973

Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA

239

5.51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

240

3.3006

Ga giường bột tale điều trị bệnh da

241

11.57

Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng

242

3.3404

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

243

11.151

Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ

244

11.12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

245

3.3005

Tiêm nội sẹo, nội thương tổn

246

3.1703

Cắt chỉ khâu da

247

3.3822

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

248

3.3823

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể

249

11.77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

250

3.1515

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

251

3.3820

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

 

 

Y HỌC CỔ TRUYỀN

252

8.26

Bó thuốc

253

8.10

Chích lể

254

8.27

Chườm ngải

255

8.9

Cứu

256

8.25

Đặt thuốc YHCT

257

8.5

Điện châm

258

 

Điệm châm điều trị liệt ½ người do tai biến mạch máu não

259

 

Điện châm điều trị đau đầu cơ năng

260

 

Điện châm điều trị đau thắt lưng

261

 

Điện châm điều trị đau thần kinh hông to

262

 

Điện châm điều trị đau vai gáy

263

 

Điện châm điều trị tâm căn suy nhược

264

3.508

Điện châm điều trị cảm cúm

265

3.484

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

266

3.525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

267

3.529

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

268

8.485

Giác hơi

269

8.2

Hào châm

270

 

Hào châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

271

 

Hào châm điều trị đau đầu cơ năng

272

 

Hào châm điều trị viêm quanh khớp vai

273

 

Hào châm điều trị đau thắt lưng

274

 

Hào châm điều trị đau thần kinh hông to

275

 

Hào châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

276

 

Hào châm điều trị cảm cúm

277

 

Hào châm điều trị viêm khớp dạng thấp

278

 

Hào châm điều trị đau vai gáy

279

 

Hào châm điều trị tâm căn suy nhược

280

8.24

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

281

8.22

Sắc thuốc thang

282

8.15

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

283

3.483

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

284

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu cơ năng

285

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thắt lưng

286

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh hông to

287

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cảm cúm

288

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vai gáy

289

8.414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

290

8.391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

291

8.406

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

292

8.428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

293

8.431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

294

8.20

Xông hơi thuốc

295

8.21

Xông khói thuốc

296

8.3

Ôn châm

297

8.6

Thủy châm

298

8.28

Luyện tập dưỡng sinh

 

 

PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

299

17.11

Điều trị bằng tia hồng ngoại

300

17.16

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

301

17.17

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

302

17.31

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

303

17.35

Tập lăn trở khi nằm

304

17.36

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

305

17.41

Tập đi với thanh song song

306

17.42

Tập đi với khung tập đi

307

17.43

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

308

17.44

Tập đi với gậy

309

17.47

Tập lên, xuống cầu thang

310

17.48

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,…)

311

17.54

Tập vận động chủ động

312

17.55

Tập vận động tự do tứ chi

313

17.63

Tập với thang tường

314

17.65

Tập với ròng rọc

315

17.66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

316

17.67

Tập với dụng cụ chèo thuyền

317

17.70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

318

17.71

Tập với xe đạp tập

319

17.75

Tập ho có trợ giúp

320

3.150

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

321

11.122

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

322

11.102

Khám di chứng bỏng

 

 

TÂM THẦN

323

3.268

Cấp cứu người bệnh tự sát

324

6.80

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon

325

3.245

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc

326

6.77

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

327

6.78

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone

328

6.49

Liệu pháp giải thích hợp lý

329

6.55

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

330

6.60

Liệu pháp lao động

331

6.59

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

332

3.262

Liệu pháp tâm lý gia đình

333

3.261

Liệu pháp tâm lý nhóm

334

6.58

Liệu pháp thể dục, thể thao

335

6.44

Liệu pháp thư giãn luyện tập

336

6.76

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện

337

6.33

Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNES

338

6.24

Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)

339

6.36

Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA

340

6.7

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

341

6.35

Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )

342

6.3

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

343

6.6

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

344

3.253

Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)

345

6.32

Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)

346

6.31

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

347

3.237

Trắc nghiệm tâm lý Beck

348

3.238

Trắc nghiệm tâm lý Zung

349

6.48

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

350

6.71

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

351

6.70

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

352

6.259

Xử trí người bệnh không ăn

353

6.257

Xử trí người bệnh kích động

354

6.66

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

355

6.72

Xử trí trạng thái sảng rượu

 

 

ĐIỆN QUANG

356

9.22

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

357

2.314

Siêu âm ổ bụng

 

 

XÉT NGHIỆM

358

3.225

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

359

3.223

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

360

3.224

Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

361

3.222

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

362

3.221

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

363

3.217

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

364

3.214

Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh

365

3.216

Đo lactat trong máu

366

3.213

Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp

367

1.5

Làm test phục hồi máu mao mạch

368

1.282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

369

3.220

Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate

370

3.219

Phát hiện opiat bằng Naloxone

371

6.74

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

372

6.73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

373

3.226

Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay

374

3.191

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

375

23.201

Định lượng protein niệu

376

22.279, 22.280, 22.283

Định nhóm máu ABO

377

 

Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm

 

 

DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁC

378

1.275

Băng bó vết thương

379

1.269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

380

1.65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

381

1.245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

382

15.302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

383

3.3821

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

384

12.92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

385

9.11

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

386

1.305

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

387

9.12

Chăm sóc catheter động mạch

388

9.13

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

389

15.304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

390

3.3910

Chích hạch viêm mủ

391

3.3032

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

392

3.3031

Chích rạch áp xe nhỏ

393

3.163

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

394

3.2354

Chọc dịch màng bụng

395

1.202

Chọc dịch tủy sống

396

3.2356

Chọc hút áp xe thành bụng

397

3.2261

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

398

9.15

Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

399

9.16

Chọc tĩnh mạch đùi

400

9.20

Chọc tủy sống đường giữa

401

9.21

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

402

3.2355

Dẫn lưu dịch màng bụng

403

3.164

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

404

3.33

Đặt catheter động mạch

405

3.28

Đặt catheter tĩnh mạch

406

9.32

Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu

407

11.89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

408

11.131

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

409

3.1469

Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa

410

11.126

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

411

11.120

Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne

412

11.171

Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

413

3.1468

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

414

1.45

Dùng thuốc chống đông

415

1.271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

416

1.270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

417

3.1448

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

418

3.134

Hồi sức chống sốc

419

3.4214

Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

420

 

Khám bệnh

421

11.16

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

422

3.3261

Khâu kín vết thương thủng ngực

423

3.187

Kiểm soát đau trong cấp cứu

424

11.178

Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp

425

3.1415

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

426

9.98

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

427

11.177

Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

428

11.180

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

429

3.1403

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

430

3.1409

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

431

3.1410

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

432

11.176

Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

433

3.2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

434

1.253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

435

1.251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

436

9.127

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

437

9.133

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

438

9.134

Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng

439

9.139

Nâng thân nhiệt chỉ huy

440

3.185

Nâng thân nhiệt chủ động

441

1.229

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

442

1.230

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

443

3.1470

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

444

3.2070

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

445

11.15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

446

11.138

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

447

11.139

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác

448

11.140

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

449

11.82

Sơ cấp cứu bỏng acid

450

11.83

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

451

11.81

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

452

11.79

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

453

3.29

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

454

11.129

Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng

455

11.13

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

456

3.1509

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định

457

3.4198

Test dưới da với thuốc

458

2.163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

459

3.192

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

460

1.267

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

461

3.1510

Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

462

11.5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

463

11.10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

464

11.4

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

465

11.116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

466

15.303

Thay băng vết mổ

467

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

468

3.87

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2)

469

9.163

Theo dõi đường giấy tại chỗ

470

9.165

Theo dõi EtCO2

471

9.168

Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

472

9.169

Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy

473

9.172

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

474

9.175

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

475

9.176

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

476

3.2389

Tiêm bắp thịt

477

3.2388

Tiêm dưới da

478

3.2387

Tiêm trong da

479

3.210

Tiêm truyền thuốc

480

9.194

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

481

3.1405

Truyền dịch thường quy

482

9.196

Truyền dịch trong sốc

483

3.209

Truyền dịch vào tủy xương

484

9.199

Truyền máu trong sốc

485

1.254

Truyền máu và các chế phẩm máu

486

1.252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

487

9.200

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

488

9.201

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

489

3.204

Vận chuyển người bệnh an toàn

490

1.278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

491

1.279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

492

1.280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

493

9.204

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

494

3.885

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

495

3.886

Xoa bóp lưng, chân

496

1.266

Xoa bóp phòng chống loét

497

3.887

Xoa bóp

498

9.124

Xoay trở bệnh nhân thở máy

499

11.80

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

* Mã số tại cột “Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT” được hiểu như sau: Ví dụ: mã “11.80” có nghĩa là danh mục kỹ thuật này được quy định tại Chương XI và có số thứ tự là 80 của danh mục ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN THEO CHUYÊN KHOA KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT - BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. TUẦN HOÀN

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

4

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

8

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

9

Đặt catheter động mạch

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

11

Chăm sóc catheter động mạch

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

13

Đặt đường truyền vào thể hang

14

Đặt catheter động mạch phổi

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

17

Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

19

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

21

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

22

Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc

23

Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO

24

Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ

25

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

26

Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi

27

Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

29

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)

30

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)

31

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

33

Đặt máy khử rung tự động

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

36

Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

37

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim

38

Tạo nhịp tim vượt tần số

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

40

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

41

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

42

Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

43

Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh

44

Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ

45

Dùng thuốc chống đông

46

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu

47

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

48

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

49

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

50

Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

 

B. HÔ HẤP

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

57

Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ)

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ)

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ)

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

66

Đặt ống nội khí quản

67

Đặt nội khí quản 2 nòng

68

Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

70

Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)

71

Mở khí quản cấp cứu

72

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

73

Mở khí quản thường quy

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

77

Thay ống nội khí quản

78

Rút ống nội khí quản

79

Rút canuyn khí quản

80

Thay canuyn mở khí quản

81

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

82

Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)

83

Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ

84

Thăm dò CO2 trong khí thở ra

85

Vận động trị liệu hô hấp

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

88

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

89

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

90

Đặt stent khí phế quản

91

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

95

Mở màng phổi cấp cứu

96

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

97

Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

98

Chọc hút dịch, khí trung thất

99

Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ

100

Nội soi màng phổi để chẩn đoán

101

Nội soi màng phổi sinh thiết

102

Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực

103

Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi

104

Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

105

Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

106

Nội soi khí phế quản cấp cứu

107

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy

108

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy

109

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy

110

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy

111

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

112

Bơm rửa phế quản

113

Rửa phế quản phế nang

114

Rửa phế quản phế nang chọn lọc

115

Siêu âm nội soi phế quản ống mềm

116

Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy

117

Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy

118

Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy

119

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy

120

Nội soi khí phế quản hút đờm

121

Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi

122

Nội soi phế quản và chải phế quản

123

Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ

124

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

125

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser

126

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh

127

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon

128

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

130

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

131

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ

132

Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

133

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

134

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

135

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ

136

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

137

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

138

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

139

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ

140

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ

141

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ

142

Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)

143

Thông khí nhân tạo với khí NO

144

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

145

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

146

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

147

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

148

Thủ thuật huy động phế nang 40/40

149

Thủ thuật huy động phế nang 60/40

150

Thủ thuật huy động phế nang PCV

151

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

152

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube

153

Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ

154

Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ

155

Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ

156

Điều trị bằng oxy cao áp

157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

159

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

 

C. THẬN - LỌC MÁU

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

161

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

164

Thông bàng quang

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

166

Vận động trị liệu bàng quang

167

Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm

168

Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ

169

Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ

170

Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

172

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

173

Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

174

Thận nhân tạo cấp cứu

175

Thận nhân tạo thường qui

176

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)

177

Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)

178

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

179

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng

180

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp

181

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)

182

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

183

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng

184

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp

185

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS

186

Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

187

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng

188

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục

189

Lọc và tách huyết tương chọn lọc

190

Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn

191

Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin

192

Thay huyết tương sử dụng huyết tương

193

Thay huyết tương sử dụng albumin

194

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc

195

Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ

196

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

197

Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)

198

Thay huyết tương trong suy gan cấp

199

Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp

200

Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)

 

D. THẦN KINH

201

Soi đáy mắt cấp cứu

202

Chọc dịch tủy sống

203

Ghi điện cơ cấp cứu

204

Đặt ống thông nội sọ

205

Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ

206

Tiêu huyết khối não thất cấp cứu

207

Ghi điện não đồ cấp cứu

208

Siêu âm Doppler xuyên sọ

209

Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

210

Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

212

Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

 

Đ. TIÊU HOÁ

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

216

Đặt ống thông dạ dày

217

Mở thông dạ dày bằng nội soi

218

Rửa dạ dày cấp cứu

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

221

Thụt tháo

222

Thụt giữ

223

Đặt ống thông hậu môn

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

225

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

226

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ

227

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

228

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

229

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

230

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

233

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch

234

Nội soi trực tràng cấp cứu

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

236

Nội soi đại tràng cầm máu

237

Nội soi đại tràng sinh thiết

238

Đo áp lực ổ bụng

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

241

Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

242

Rửa màng bụng cấp cứu

243

Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ

244

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

 

E. TOÀN THÂN

245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

248

Nâng thân nhiệt chỉ huy

249

Giải stress cho người bệnh

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

258

Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

259

Rửa mắt tẩy độc

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

262

Gội đầu cho người bệnh tại giường

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

264

Tắm cho người bệnh tại giường

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

266

Xoa bóp phòng chống loét

267

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờ

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

273

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

275

Băng bó vết thương

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

 

G. XÉT NGHIỆM

281

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

284

Định nhóm máu tại giường

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

286

Đo các chất khí trong máu

287

Đo lactat trong máu

288

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

289

Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần

290

Xét nghiệm cồn trong hơi thở

291

Định tính chất độc bằng HPLC – một lần

292

Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần

293

Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần

294

Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần

295

Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần

296

Phát hiện opiat bằng naloxone

297

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

298

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

299

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

300

Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

301

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

302

Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay

 

H. THĂM DÕ KHÁC

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

304

Chụp X quang cấp cứu tại giường

 

I. HÔ HẤP

305.

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

306.

Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản

307.

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc

308.

Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo

309.

Vệ sinh khử khuẩn máy thở

310.

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

311.

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

312.

Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)

313.

Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)

314.

Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpCO)

315.

Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpMet)

316.

Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đường thở thì hít vào

 

K. TIM MẠCH

317.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

318.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

319.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

320.

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm

321.

Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động

322.

Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

323.

Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm

324.

Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu

325.

Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi

 

L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU

326.

Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử

327.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%

328.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)

329.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

330.

Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

331.

Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

332.

Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)

333.

Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu

334.

Chăm sóc ống thông bàng quang

335.

Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

336.

Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

337.

Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)

 

M. THẦN KINH

338.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5%

339.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

340.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

341.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ

342.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%

343.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

344.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

345.

Điều trị an thần giãn cơ < 8="" giờ="" trong="" hồi="" sức="" cấp="" cứu="" và="" chống="">

346.

Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

 

N. HUYẾT HỌC

347.

Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

 

O. TIÊU HÓA

348.

Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp

349.

Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp

350.

Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp

351.

Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực

352.

Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực

353.

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc

354.

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực

355.

Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu

356.

Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp

357.

Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

358.

Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu

359.

Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride

360.

Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang

 

P. CHỐNG ĐỘC

361.

Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

362.

Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

363.

Điều trị giảm nồng độ canxi máu

364.

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

365.

Điều trị thải độc chì

366.

Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi

367.

Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc

368.

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

369.

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu

370.

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

371.

Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu

372.

Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu

373.

Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu

374.

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)

375.

Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử

376.

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ

377.

Đinh lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ

378.

Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ

379.

Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịch

380.

Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

381.

Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol

382.

Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn

 

Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

383.

Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn

384.

Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA

385.

Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA

386.

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

II. NỘI KHOA

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. HÔ HẤP

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

2

Bơm rửa khoang màng phổi

3

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

4

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

5

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

6

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

7

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

8

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

9

Chọc dò dịch màng phổi

10

Chọc tháo dịch màng phổi

11

Chọc hút khí màng phổi

12

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

13

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

15

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

16

Đặt ống dẫn lưu khoang MP

17

Đặt nội khí quản 2 nòng

18

Điều trị bằng oxy cao áp

19

Đo dung tích toàn phổi

20

Đo đa ký hô hấp

21

Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký

22

Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)

23

Đo đa ký giấc ngủ

24

Đo chức năng hô hấp

25

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

26

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

27

Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản

28

Kỹ thuật ho có điều khiển

29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

33

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

34

Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng

35

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh

36

Nội soi phế quản dưới gây mê

37

Nội soi phế quản siêu âm

38

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

39

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất

40

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

41

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

42

Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản

43

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

44

Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

45

Nội soi phế quản ống mềm

46

Nội soi phế quản ống cứng

47

Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản

48

Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán

49

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

50

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

51

Nội soi phế quản qua ống nội khí quản

52

Nội soi lồng ngực

53

Nội soi trung thất

54

Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy

55

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

56

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser

57

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon

58

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

59

Nghiệm pháp kích thích phế quản

60

Nghiệm pháp đi bộ 6 phút

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

62

Rửa phổi toàn bộ

63

Siêu âm màng phổi cấp cứu

64

Sinh thiết màng phổi mù

65

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

66

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

67

Thay canuyn mở khí quản

68

Vận động trị liệu hô hấp

 

B. TIM MẠCH

69

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

70

Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

71

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

72

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

73

Cấy máy phá rung tự động (ICD)

74

Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

75

Chọc dò màng ngoài tim

76

Dẫn lưu màng ngoài tim

77

Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

78

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

79

Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

80

Đặt stent ống động mạch

81

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

82

Đặt stent phình động mạch chủ

83

Đặt stent hẹp động mạch chủ

84

Đặt coil bít ống động mạch

85

Điện tim thường

86

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

87

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

88

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

89

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

90

Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

91

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học

92

Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch

93

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

94

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

95

Holter điện tâm đồ

96

Holter huyết áp

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

98

Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

99

Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch

100

Lập trình máy tạo nhịp tim

101

Nong và đặt stent động mạch vành

102

Nong và đặt stent các động mạch khác

103

Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

104

Nong van động mạch chủ

105

Nong hẹp eo động mạch chủ

106

Nong van động mạch phổi

107

Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính

108

Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent

109

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

110

Nghiệm pháp bàn nghiêng

111

Nghiệm pháp atropin

112

Siêu âm Doppler mạch máu

113

Siêu âm Doppler tim

114

Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)

115

Siêu âm tim cản âm

116

Siêu âm tim 4D

117

Siêu âm tim qua thực quản

118

Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS)

119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

120

Sốc điện điều trị rung nhĩ

121

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

122

Thay van động mạch chủ qua da

123

Thăm dò điện sinh lý tim

124

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

125

Thông tim chẩn đoán

126

Thông tim và chụp buồng tim cản quang

127

Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong