Thông tư 35/2019/TT-BYT phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề khám chữa bệnh

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 35/2019/TT-BYT

Thông tư 35/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:35/2019/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành:30/12/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới

Ngày 30/12/2019, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 35/2019/TT-BYT quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Theo đó, người hành nghề bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám, chữa bệnh đa khoa được thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo quy định và sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi khi người bệnh được chuyển đi cơ sơ khám bệnh, chữa bệnh khác trong trường hợp vượt quá năng lực chuyên môn.

Đối với bác sỹ y học dự phòng được khám, phát hiện và xử lý bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng. Với y sỹ hành nghề tại tuyến xã được phép tham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ.

Đối với người hành nghề điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên được thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn tương ứng quy định tại Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ.

Nguyên tắc xác định phạm vi hoạt động chuyên môn của bác sỹ không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới, bác sỹ mới được cấp chứng chỉ hành nghề hay lâu năm.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2020.

Thông tư này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 50/2017/TT-BYT.

Xem chi tiết Thông tư 35/2019/TT-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 35/2019/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều kiện liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý Khám, chữa bệnh,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề quy định tại Điều 17 Luật Khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp chứng chỉ hành nghề.
2. Riêng đối với bác sỹ y học cổ truyền, y sỹ y học cổ truyền, lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền thì phạm vi hoạt động chuyên môn được thực hiện tại Thông tư khác do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề là các kỹ thuật chuyên môn mà người hành nghề được thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Nguyên tắc xác định phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề
1. Bảo đảm chất lượng khám bệnh, chữa bệnh và an toàn cho người bệnh.
2. Phù hợp với văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn liên quan đến y tế mà người đó đã được cấp hoặc công nhận tại Việt Nam;
3. Phù hợp với năng lực thực hiện được các kỹ thuật chuyên môn của người hành nghề theo chuyên khoa đăng ký và phù hợp với danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
4. Phù hợp với điều kiện thực tiễn, đặc biệt tại tuyến huyện, xã, thuộc vùng kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
5. Không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới, bác sỹ mới được cấp chứng chỉ hành nghề hay đã làm việc lâu năm.
6. Một kỹ thuật có thể được thực hiện ở nhiều chuyên khoa, chuyên ngành nhưng kỹ thuật đó được sắp xếp ở chuyên khoa, chuyên ngành phù hợp nhất trong Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương II
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 4. Phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề là bác sỹ
1. Người hành nghề là bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám bệnh, chữa bệnh đa khoa được thực hiện các kỹ thuật chuyên môn quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi người bệnh được chuyển đi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trong trường hợp vượt quá năng lực chuyên môn.
2. Người hành nghề là bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa được thực hiện các kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa tương ứng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và sơ cứu, cấp sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi người bệnh được chuyển đi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
3. Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, căn cứ vào phạm vi hoạt động chuyên môn ghi trên chứng chỉ hành nghề, văn bằng, chứng chỉ hoặc chứng nhận và năng lực của người hành nghề là bác sỹ để giao cho người hành nghề bằng văn bản được thực hiện các chuyên môn kỹ thuật cụ thể tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do mình phụ trách.
Điều 5. Phạm vi hoạt động chuyên môn của bác sĩ y học dự phòng
Người hành nghề là bác sỹ y học dự phòng được khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Điều 6. Phạm vi hoạt động chuyên môn của y sỹ
Người hành nghề là y sỹ tại tuyến xã được phép tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ.
Điều 7. Phạm vi hoạt động chuyên môn của điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên
Người hành nghề là điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên được thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn tương ứng quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
2. Bãi bỏ Khoản 1 Điều 6 Thông tư 50/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 9. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế, sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản đã được thay thế, sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

            PHỤ LỤC I

DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ LÀ BÁC SỸ CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN “KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐA KHOA”
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT - BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Số TT

Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT- BYT và Thông tư 21/2017/TT- BYT*

DANH MỤC KỸ THUẬT

 

 

HỆ THẦN KINH

1

3.2457

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

2

3.137

Xử trí tăng áp lực nội sọ

 

 

HỆ TUẦN HOÀN

3

2.85

Điện tim thường

4

2.113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

5

21.13

Nghiệm pháp dây thắt

6

3.180

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

7

6.69

Xử trí hạ huyết áp tư thế

8

3.203

Cầm máu (vết thương chảy máu)

9

9.6

Cấp cứu cao huyết áp

10

9.8

Cấp cứu ngừng tim

11

9.10

Cấp cứu tụt huyết áp

12

3.36

Đo áp lực động mạch liên tục

13

3.31

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

14

3.37

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục

15

3.51

Ép tim ngoài lồng ngực

16

1.2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

17

3.1411

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

18

3.1401

Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn

19

3.1402

Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy

20

9.156

Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

21

1.3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

22

3.47

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

 

 

HỆ HÔ HẤP

23

2.2

Bơm rửa khoang màng phổi

24

3.102

Chăm sóc lỗ mở khí quản

25

1.75

Chăm sóc ống nội khí quản

26

3.179

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

27

2.9

Chọc dò dịch màng phổi

28

2.11

Chọc hút khí màng phổi

29

3.84

Chọc thăm dò màng phổi

30

2.10

Chọc tháo dịch màng phổi

31

3.2333

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

32

3.86

Dẫn lưu màng phổi liên tục

33

9.31

Đặt Combitube

34

9.37

Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy

35

3.77

Đặt ống nội khí quản

36

9.120

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

37

9.123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

38

2.32

Khí dung thuốc giãn phế quản

39

3.2330

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

40

2.28

Kỹ thuật ho có điều khiển

41

2.30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

42

2.29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

43

2.31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

44

1.74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

45

 

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

46

10.152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

47

2.61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

48

3.2331

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

49

15.221

Sơ cứu bỏng đường hô hấp

50

3.2189

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

51

3.88

Thăm dò chức năng hô hấp

52

3.101

Thay canuyn mở khí quản

53

3.82

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

54

9.187

Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac

55

3.107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

56

3.93

Vận động trị liệu hô hấp

57

2.14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh)

58

3.75

Cai máy thở

59

9.7

Cấp cứu ngừng thở

60

3.103

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

61

9.177

Thở CPAP không qua máy thở

62

1.59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ)

63

9.183

Thở oxy gọng kính

64

1.57

Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ)

65

9.184

Thở oxy qua mặt nạ

66

3.110

Thở oxy qua mặt nạ có túi

67

1.60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ)

68

1.58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ)

69

9.185

Thở oxy qua mũ kín

70

9.186

Thở oxy qua ống chữ T

71

3.111

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

72

3.105

Thổi ngạt

 

 

HỆ TIÊU HOÁ

73

2.241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

74

3.172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

75

1.224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

76

1.216

Đặt ống thông dạ dày

77

1.223

Đặt ống thông hậu môn

78

3.178

Đặt sonde hậu môn

79

2.249

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

80

2.215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

81

3.1384

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

82

1.1227

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

83

1.152

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

84

3.176

Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng

85

3.181

Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay

86

3.175

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

87

1.225

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay

88

9.142

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

89

9.143

Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

90

9.147

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

91

3.173

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

92

1.218

Rửa dạ dày cấp cứu

93

1.219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

94

1.220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

95

1.222

Thụt giữ

96

2.221

Thụt tháo

97

2.337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

98

2.243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

99

2.244

Đặt ống sonde dạ dày

100

1.240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

101

3.3399

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

HỆ TIẾT NIỆU

102

3.128

Bài niệu cưỡng bức

103

3.334

Chăm sóc ống thông bàng quang

104

3.161

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

105

3.3534

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

106

10.344

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

107

10.359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

108

3.3533

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

109

3.3549

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

110

3.3489

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

111

1.160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

112

2.233

Rửa bàng quang

113

1.164

Thông bàng quang

114

3.133

Thông tiểu

115

2.172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

116

2.167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

117

2.168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

118

2.171

Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu

119

2.170

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

120

1.246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

121

3.1390

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

122

9.150

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

 

 

HỆ NỘI TIẾT

123

7.225

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

124

7.232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

125

7.233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

126

7.234

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

127

7.239

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

128

7.241

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

 

 

HỆ CƠ XƯƠNG

129

10.164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

130

16.300

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

131

1.157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

132

1.276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

133

1.277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

134

3.151

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu

135

3.2069

Nắn sai khớp thái dương hàm

136

3.2072

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

137

3.3840

Nắn, bó bột gãy xương đòn

138

13.202

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

139

3.3756

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

140

3.3817

Chích áp xe phần mềm lớn

141

16.301

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

142

3.2068

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

143

3.2245

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

144

3.3825

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

145

3.3827

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

146

3.3903

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

147

3.4246

Tháo bột các loại

148

10.1032

Nẹp bột các loại, không nắn

149

12.321

Cắt u bao gân

150

12.322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

 

 

MẮT

151

14.214

Bóc giả mạc

152

14.206

Bơm rửa lệ đạo

153

14.212

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

154

14.203

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

155

14.204

Cắt chỉ khâu kết mạc

156

3.207

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

157

14.207

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

158

14.169

Chích dẫn lưu túi lệ

159

14.255

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)

160

14.260

Đo thị lực

161

14.205

Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu

162

3.1707

Khám mắt

163

14.171

Khâu da mi đơn giản

164

14.202

Lấy calci kết mạc

165

14.200

Lấy dị vật kết mạc

166

14.210

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

167

14.215

Rạch áp xe mi

168

14.218

Soi đáy mắt trực tiếp

169

14.208

Thay băng vô khuẩn

170

14.222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

171

14.261

Thử kính

172

14.174

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

173

14.211

Rửa cùng đồ

 

 

TAI

174

15.57

Chích nhọt ống tai ngoài

175

15.56

Chọc hút dịch vành tai

176

3.2184

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

177

3.2117

Lấy dị vật tai

178

15.59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

 

 

MŨI , MIỆNG, HỌNG

179

1.52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

180

15.145

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

181

15.142

Cầm máu mũi bằng Merocel

182

3.1960

Chích áp xe lợi

183

3.1958

Chích Apxe lợi trẻ em

184

3.2074

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

185

1.53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

186

3.1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

187

3.1926

Điều trị viêm lợi do mọc răng

188

3.2075

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

189

3.1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

190

3.1927

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

191

2.150

Hút đờm hầu họng

192

15.147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

193

15.222

Khí dung mũi họng

194

12.164

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

195

15.212

Lấy dị vật họng miệng

196

15.141

Nhét bấc mũi trước

197

3.1955

Nhổ răng sữa

198

15.146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

199

12.165

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

200

12.135

Cắt u lưỡi lành tính

 

 

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

201

3.3603

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

202

10.411

Cắt hẹp bao quy đầu

203

3.3608

Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

204

13.164

Khám nam khoa

205

3.3600

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

 

 

CƠ QUAN SINH DỤC NỮ

206

12.309

Bóc nang tuyến Bartholin

207

3.2258

Chích áp xe tuyến Bartholin

208

3.3406

Chích áp xe tầng sinh môn

209

3.3407

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

210

12.279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

211

12.281

Cắt u nang buồng trứng

212

12.287

Cắt u xơ cổ tử cung

213

13.30

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

214

13.53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

215

13.165

Khám phụ khoa

216

13.167

Làm thuốc âm đạo

 

 

SẢN KHOA - SƠ SINH

217

3.2259

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

218

3.2260

Chọc dò túi cùng Douglas

219

12.267

Cắt u vú lành tính

220

12.268

Mổ bóc nhân xơ vú

221

13.21

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

222

13.23

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

223

13.29

Soi ối

224

13.33

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

225

13.34

Cắt và khâu tầng sinh môn

226

13.35

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

227

13.36

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

228

13.37

Kiểm soát tử cung

229

13.40

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

230

13.41

Khám thai

231

13.196

Khám sơ sinh

232

13.197

Chăm sóc rốn sơ sinh

233

13.38

Bóc rau nhân tạo

 

 

DA VÀ LỚP BAO PHỦ

234

3.3083

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

235

5.3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

236

5.73

Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né

237

5.72

Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né

238

3.2973

Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA

239

5.51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

240

3.3006

Ga giường bột tale điều trị bệnh da

241

11.57

Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng

242

3.3404

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

243

11.151

Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ

244

11.12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

245

3.3005

Tiêm nội sẹo, nội thương tổn

246

3.1703

Cắt chỉ khâu da

247

3.3822

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

248

3.3823

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể

249

11.77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

250

3.1515

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

251

3.3820

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

 

 

Y HỌC CỔ TRUYỀN

252

8.26

Bó thuốc

253

8.10

Chích lể

254

8.27

Chườm ngải

255

8.9

Cứu

256

8.25

Đặt thuốc YHCT

257

8.5

Điện châm

258

 

Điệm châm điều trị liệt ½ người do tai biến mạch máu não

259

 

Điện châm điều trị đau đầu cơ năng

260

 

Điện châm điều trị đau thắt lưng

261

 

Điện châm điều trị đau thần kinh hông to

262

 

Điện châm điều trị đau vai gáy

263

 

Điện châm điều trị tâm căn suy nhược

264

3.508

Điện châm điều trị cảm cúm

265

3.484

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

266

3.525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

267

3.529

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

268

8.485

Giác hơi

269

8.2

Hào châm

270

 

Hào châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

271

 

Hào châm điều trị đau đầu cơ năng

272

 

Hào châm điều trị viêm quanh khớp vai

273

 

Hào châm điều trị đau thắt lưng

274

 

Hào châm điều trị đau thần kinh hông to

275

 

Hào châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

276

 

Hào châm điều trị cảm cúm

277

 

Hào châm điều trị viêm khớp dạng thấp

278

 

Hào châm điều trị đau vai gáy

279

 

Hào châm điều trị tâm căn suy nhược

280

8.24

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

281

8.22

Sắc thuốc thang

282

8.15

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

283

3.483

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

284

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu cơ năng

285

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thắt lưng

286

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh hông to

287

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cảm cúm

288

 

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vai gáy

289

8.414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

290

8.391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

291

8.406

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

292

8.428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

293

8.431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

294

8.20

Xông hơi thuốc

295

8.21

Xông khói thuốc

296

8.3

Ôn châm

297

8.6

Thủy châm

298

8.28

Luyện tập dưỡng sinh

 

 

PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

299

17.11

Điều trị bằng tia hồng ngoại

300

17.16

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

301

17.17

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

302

17.31

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

303

17.35

Tập lăn trở khi nằm

304

17.36

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

305

17.41

Tập đi với thanh song song

306

17.42

Tập đi với khung tập đi

307

17.43

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

308

17.44

Tập đi với gậy

309

17.47

Tập lên, xuống cầu thang

310

17.48

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,…)

311

17.54

Tập vận động chủ động

312

17.55

Tập vận động tự do tứ chi

313

17.63

Tập với thang tường

314

17.65

Tập với ròng rọc

315

17.66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

316

17.67

Tập với dụng cụ chèo thuyền

317

17.70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

318

17.71

Tập với xe đạp tập

319

17.75

Tập ho có trợ giúp

320

3.150

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

321

11.122

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

322

11.102

Khám di chứng bỏng

 

 

TÂM THẦN

323

3.268

Cấp cứu người bệnh tự sát

324

6.80

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon

325

3.245

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc

326

6.77

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

327

6.78

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone

328

6.49

Liệu pháp giải thích hợp lý

329

6.55

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

330

6.60

Liệu pháp lao động

331

6.59

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

332

3.262

Liệu pháp tâm lý gia đình

333

3.261

Liệu pháp tâm lý nhóm

334

6.58

Liệu pháp thể dục, thể thao

335

6.44

Liệu pháp thư giãn luyện tập

336

6.76

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện

337

6.33

Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNES

338

6.24

Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)

339

6.36

Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA

340

6.7

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

341

6.35

Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )

342

6.3

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

343

6.6

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

344

3.253

Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)

345

6.32

Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)

346

6.31

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

347

3.237

Trắc nghiệm tâm lý Beck

348

3.238

Trắc nghiệm tâm lý Zung

349

6.48

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

350

6.71

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

351

6.70

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

352

6.259

Xử trí người bệnh không ăn

353

6.257

Xử trí người bệnh kích động

354

6.66

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

355

6.72

Xử trí trạng thái sảng rượu

 

 

ĐIỆN QUANG

356

9.22

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

357

2.314

Siêu âm ổ bụng

 

 

XÉT NGHIỆM

358

3.225

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

359

3.223

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

360

3.224

Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

361

3.222

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

362

3.221

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

363

3.217

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

364

3.214

Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh

365

3.216

Đo lactat trong máu

366

3.213

Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp

367

1.5

Làm test phục hồi máu mao mạch

368

1.282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

369

3.220

Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate

370

3.219

Phát hiện opiat bằng Naloxone

371

6.74

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

372

6.73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

373

3.226

Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay

374

3.191

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

375

23.201

Định lượng protein niệu

376

22.279, 22.280, 22.283

Định nhóm máu ABO

377

 

Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm

 

 

DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁC

378

1.275

Băng bó vết thương

379

1.269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

380

1.65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

381

1.245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

382

15.302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

383

3.3821

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

384

12.92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

385

9.11

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

386

1.305

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

387

9.12

Chăm sóc catheter động mạch

388

9.13

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

389

15.304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

390

3.3910

Chích hạch viêm mủ

391

3.3032

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

392

3.3031

Chích rạch áp xe nhỏ

393

3.163

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

394

3.2354

Chọc dịch màng bụng

395

1.202

Chọc dịch tủy sống

396

3.2356

Chọc hút áp xe thành bụng

397

3.2261

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

398

9.15

Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

399

9.16

Chọc tĩnh mạch đùi

400

9.20

Chọc tủy sống đường giữa

401

9.21

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

402

3.2355

Dẫn lưu dịch màng bụng

403

3.164

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

404

3.33

Đặt catheter động mạch

405

3.28

Đặt catheter tĩnh mạch

406

9.32

Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu

407

11.89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

408

11.131

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

409

3.1469

Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa

410

11.126

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

411

11.120

Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne

412

11.171

Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

413

3.1468

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

414

1.45

Dùng thuốc chống đông

415

1.271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

416

1.270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

417

3.1448

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

418

3.134

Hồi sức chống sốc

419

3.4214

Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

420

 

Khám bệnh

421

11.16

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

422

3.3261

Khâu kín vết thương thủng ngực

423

3.187

Kiểm soát đau trong cấp cứu

424

11.178

Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp

425

3.1415

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

426

9.98

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

427

11.177

Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

428

11.180

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

429

3.1403

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

430

3.1409

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

431

3.1410

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

432

11.176

Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

433

3.2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

434

1.253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

435

1.251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

436

9.127

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

437

9.133

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

438

9.134

Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng

439

9.139

Nâng thân nhiệt chỉ huy

440

3.185

Nâng thân nhiệt chủ động

441

1.229

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

442

1.230

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

443

3.1470

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

444

3.2070

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

445

11.15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

446

11.138

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

447

11.139

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác

448

11.140

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

449

11.82

Sơ cấp cứu bỏng acid

450

11.83

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

451

11.81

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

452

11.79

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

453

3.29

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

454

11.129

Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng

455

11.13

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

456

3.1509

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định

457

3.4198

Test dưới da với thuốc

458

2.163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

459

3.192

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

460

1.267

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

461

3.1510

Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

462

11.5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

463

11.10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

464

11.4

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

465

11.116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

466

15.303

Thay băng vết mổ

467

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

468

3.87

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2)

469

9.163

Theo dõi đường giấy tại chỗ

470

9.165

Theo dõi EtCO2

471

9.168

Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

472

9.169

Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy

473

9.172

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

474

9.175

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

475

9.176

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

476

3.2389

Tiêm bắp thịt

477

3.2388

Tiêm dưới da

478

3.2387

Tiêm trong da

479

3.210

Tiêm truyền thuốc

480

9.194

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

481

3.1405

Truyền dịch thường quy

482

9.196

Truyền dịch trong sốc

483

3.209

Truyền dịch vào tủy xương

484

9.199

Truyền máu trong sốc

485

1.254

Truyền máu và các chế phẩm máu

486

1.252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

487

9.200

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

488

9.201

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

489

3.204

Vận chuyển người bệnh an toàn

490

1.278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

491

1.279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

492

1.280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

493

9.204

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

494

3.885

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

495

3.886

Xoa bóp lưng, chân

496

1.266

Xoa bóp phòng chống loét

497

3.887

Xoa bóp

498

9.124

Xoay trở bệnh nhân thở máy

499

11.80

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

* Mã số tại cột “Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT” được hiểu như sau: Ví dụ: mã “11.80” có nghĩa là danh mục kỹ thuật này được quy định tại Chương XI và có số thứ tự là 80 của danh mục ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN THEO CHUYÊN KHOA KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT - BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. TUẦN HOÀN

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

4

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

8

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

9

Đặt catheter động mạch

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

11

Chăm sóc catheter động mạch

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

13

Đặt đường truyền vào thể hang

14

Đặt catheter động mạch phổi

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

17

Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

19

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

21

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

22

Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc

23

Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO

24

Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ

25

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

26

Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi

27

Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

29

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)

30

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)

31

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

33

Đặt máy khử rung tự động

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

36

Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

37

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim

38

Tạo nhịp tim vượt tần số

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

40

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

41

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

42

Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

43

Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh

44

Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ

45

Dùng thuốc chống đông

46

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu

47

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

48

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

49

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

50

Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

 

B. HÔ HẤP

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

57

Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ)

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ)

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ)

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

66

Đặt ống nội khí quản

67

Đặt nội khí quản 2 nòng

68

Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

70

Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)

71

Mở khí quản cấp cứu

72

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

73

Mở khí quản thường quy

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

77

Thay ống nội khí quản

78

Rút ống nội khí quản

79

Rút canuyn khí quản

80

Thay canuyn mở khí quản

81

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

82

Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)

83

Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ

84

Thăm dò CO2 trong khí thở ra

85

Vận động trị liệu hô hấp

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

88

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

89

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

90

Đặt stent khí phế quản

91

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

95

Mở màng phổi cấp cứu

96

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

97

Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

98

Chọc hút dịch, khí trung thất

99

Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ

100

Nội soi màng phổi để chẩn đoán

101

Nội soi màng phổi sinh thiết

102

Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực

103

Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi

104

Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

105

Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

106

Nội soi khí phế quản cấp cứu

107

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy

108

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy

109

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy

110

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy

111

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

112

Bơm rửa phế quản

113

Rửa phế quản phế nang

114

Rửa phế quản phế nang chọn lọc

115

Siêu âm nội soi phế quản ống mềm

116

Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy

117

Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy

118

Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy

119

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy

120

Nội soi khí phế quản hút đờm

121

Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi

122

Nội soi phế quản và chải phế quản

123

Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ

124

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

125

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser

126

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh

127

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon

128

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

130

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

131

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ

132

Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

133

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

134

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

135

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ

136

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

137

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

138

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

139

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ

140

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ

141

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ

142

Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)

143

Thông khí nhân tạo với khí NO

144

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

145

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

146

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

147

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

148

Thủ thuật huy động phế nang 40/40

149

Thủ thuật huy động phế nang 60/40

150

Thủ thuật huy động phế nang PCV

151

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

152

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube

153

Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ

154

Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ

155

Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ

156

Điều trị bằng oxy cao áp

157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

159

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

 

C. THẬN - LỌC MÁU

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

161

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

164

Thông bàng quang

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

166

Vận động trị liệu bàng quang

167

Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm

168

Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ

169

Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ

170

Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

172

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

173

Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

174

Thận nhân tạo cấp cứu

175

Thận nhân tạo thường qui

176

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)

177

Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)

178

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

179

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng

180

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp

181

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)

182

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

183

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng

184

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp

185

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS

186

Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

187

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng

188

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục

189

Lọc và tách huyết tương chọn lọc

190

Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn

191

Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin

192

Thay huyết tương sử dụng huyết tương

193

Thay huyết tương sử dụng albumin

194

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc

195

Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ

196

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

197

Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)

198

Thay huyết tương trong suy gan cấp

199

Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp

200

Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)

 

D. THẦN KINH

201

Soi đáy mắt cấp cứu

202

Chọc dịch tủy sống

203

Ghi điện cơ cấp cứu

204

Đặt ống thông nội sọ

205

Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ

206

Tiêu huyết khối não thất cấp cứu

207

Ghi điện não đồ cấp cứu

208

Siêu âm Doppler xuyên sọ

209

Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

210

Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

212

Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

 

Đ. TIÊU HOÁ

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

216

Đặt ống thông dạ dày

217

Mở thông dạ dày bằng nội soi

218

Rửa dạ dày cấp cứu

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

221

Thụt tháo

222

Thụt giữ

223

Đặt ống thông hậu môn

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

225

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

226

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ

227

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

228

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

229

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

230

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

233

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch

234

Nội soi trực tràng cấp cứu

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

236

Nội soi đại tràng cầm máu

237

Nội soi đại tràng sinh thiết

238

Đo áp lực ổ bụng

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

241

Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

242

Rửa màng bụng cấp cứu

243

Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ

244

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

 

E. TOÀN THÂN

245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

248

Nâng thân nhiệt chỉ huy

249

Giải stress cho người bệnh

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

258

Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

259

Rửa mắt tẩy độc

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

262

Gội đầu cho người bệnh tại giường

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

264

Tắm cho người bệnh tại giường

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

266

Xoa bóp phòng chống loét

267

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờ

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

273

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

275

Băng bó vết thương

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

 

G. XÉT NGHIỆM

281

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

284

Định nhóm máu tại giường

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

286

Đo các chất khí trong máu

287

Đo lactat trong máu

288

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

289

Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần

290

Xét nghiệm cồn trong hơi thở

291

Định tính chất độc bằng HPLC – một lần

292

Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần

293

Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần

294

Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần

295

Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần

296

Phát hiện opiat bằng naloxone

297

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

298

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

299

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

300

Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

301

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

302

Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay

 

H. THĂM DÕ KHÁC

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

304

Chụp X quang cấp cứu tại giường

 

I. HÔ HẤP

305.

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

306.

Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản

307.

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc

308.

Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo

309.

Vệ sinh khử khuẩn máy thở

310.

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

311.

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

312.

Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)

313.

Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)

314.

Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpCO)

315.

Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpMet)

316.

Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đường thở thì hít vào

 

K. TIM MẠCH

317.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

318.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

319.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

320.

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm

321.

Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động

322.

Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

323.

Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm

324.

Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu

325.

Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi

 

L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU

326.

Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử

327.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%

328.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)

329.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

330.

Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

331.

Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

332.

Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)

333.

Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu

334.

Chăm sóc ống thông bàng quang

335.

Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

336.

Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

337.

Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)

 

M. THẦN KINH

338.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5%

339.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

340.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

341.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ

342.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%

343.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

344.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

345.

Điều trị an thần giãn cơ < 8="" giờ="" trong="" hồi="" sức="" cấp="" cứu="" và="" chống="">

346.

Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

 

N. HUYẾT HỌC

347.

Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

 

O. TIÊU HÓA

348.

Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp

349.

Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp

350.

Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp

351.

Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực

352.

Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực

353.

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc

354.

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực

355.

Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu

356.

Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp

357.

Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

358.

Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu

359.

Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride

360.

Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang

 

P. CHỐNG ĐỘC

361.

Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

362.

Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

363.

Điều trị giảm nồng độ canxi máu

364.

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

365.

Điều trị thải độc chì

366.

Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi

367.

Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc

368.

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

369.

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu

370.

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

371.

Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu

372.

Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu

373.

Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu

374.

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)

375.

Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử

376.

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ

377.

Đinh lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ

378.

Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ

379.

Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịch

380.

Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

381.

Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol

382.

Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn

 

Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

383.

Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn

384.

Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA

385.

Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA

386.

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

II. NỘI KHOA

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. HÔ HẤP

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

2

Bơm rửa khoang màng phổi

3

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

4

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

5

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

6

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

7

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

8

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

9

Chọc dò dịch màng phổi

10

Chọc tháo dịch màng phổi

11

Chọc hút khí màng phổi

12

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

13

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

15

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

16

Đặt ống dẫn lưu khoang MP

17

Đặt nội khí quản 2 nòng

18

Điều trị bằng oxy cao áp

19

Đo dung tích toàn phổi

20

Đo đa ký hô hấp

21

Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký

22

Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)

23

Đo đa ký giấc ngủ

24

Đo chức năng hô hấp

25

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

26

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

27

Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản

28

Kỹ thuật ho có điều khiển

29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

33

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

34

Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng

35

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh

36

Nội soi phế quản dưới gây mê

37

Nội soi phế quản siêu âm

38

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

39

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất

40

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

41

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

42

Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản

43

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

44

Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

45

Nội soi phế quản ống mềm

46

Nội soi phế quản ống cứng

47

Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản

48

Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán

49

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

50

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

51

Nội soi phế quản qua ống nội khí quản

52

Nội soi lồng ngực

53

Nội soi trung thất

54

Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy

55

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

56

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser

57

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon

58

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

59

Nghiệm pháp kích thích phế quản

60

Nghiệm pháp đi bộ 6 phút

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

62

Rửa phổi toàn bộ

63

Siêu âm màng phổi cấp cứu

64

Sinh thiết màng phổi mù

65

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

66

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

67

Thay canuyn mở khí quản

68

Vận động trị liệu hô hấp

 

B. TIM MẠCH

69

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

70

Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

71

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

72

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

73

Cấy máy phá rung tự động (ICD)

74

Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

75

Chọc dò màng ngoài tim

76

Dẫn lưu màng ngoài tim

77

Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

78

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

79

Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

80

Đặt stent ống động mạch

81

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

82

Đặt stent phình động mạch chủ

83

Đặt stent hẹp động mạch chủ

84

Đặt coil bít ống động mạch

85

Điện tim thường

86

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

87

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

88

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

89

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

90

Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

91

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học

92

Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch

93

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

94

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

95

Holter điện tâm đồ

96

Holter huyết áp

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

98

Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

99

Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch

100

Lập trình máy tạo nhịp tim

101

Nong và đặt stent động mạch vành

102

Nong và đặt stent các động mạch khác

103

Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

104

Nong van động mạch chủ

105

Nong hẹp eo động mạch chủ

106

Nong van động mạch phổi

107

Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính

108

Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent

109

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

110

Nghiệm pháp bàn nghiêng

111

Nghiệm pháp atropin

112

Siêu âm Doppler mạch máu

113

Siêu âm Doppler tim

114

Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)

115

Siêu âm tim cản âm

116

Siêu âm tim 4D

117

Siêu âm tim qua thực quản

118

Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS)

119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

120

Sốc điện điều trị rung nhĩ

121

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

122

Thay van động mạch chủ qua da

123

Thăm dò điện sinh lý tim

124

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

125

Thông tim chẩn đoán

126

Thông tim và chụp buồng tim cản quang

127

Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị

 

C. THẦN KINH

128

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

129

Chọc dò dịch não tuỷ

130

Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng

131

Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối

132

Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

133

Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

134

Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

135

Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

136

Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

137

Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

138

Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

139

Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

140

Điều trị trạng thái động kinh

141

Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

142

Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

143

Đo điện thế kích thích bằng điện cơ

144

Ghi điện cơ cấp cứu

145

Ghi điện não thường quy

146

Ghi điện não giấc ngủ

147

Ghi điện não video

148

Ghi điện cơ bằng điện cực kim

149

Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

150

Hút đờm hầu họng

151

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

152

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

153

Siêu âm Doppler xuyên sọ

154

Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường

155

Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ

156

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

157

Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

158

Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc

159

Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý

160

Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ

161

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…)

162

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…)

163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

164

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

165

Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường

166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

 

D. THẬN TIẾT NIỆU

167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

169

Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu

170

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

171

Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu

172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

173

Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm

174

Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm

175

Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm

176

Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm

177

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

178

Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản

179

Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu

180

Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm

181

Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm

182

Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

183

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

184

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

185

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu

186

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu

187

Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu

188

Đặt sonde bàng quang

189

Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu

190

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

191

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

192

Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên

193

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

194

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh

195

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

196

Đo áp lực đồ bàng quang thủ công

197

Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy

198

Đo niệu dòng đồ

199

Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy

200

Đo áp lực thẩm thấu niệu

201

Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

202

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

203

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h

204

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

205

Lọc huyết tương (Plasmapheresis)

206

Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy

207

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus

208

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)

209

Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online))

210

Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng

211

Nong niệu đạo và đặt sonde đái

212

Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

213

Nội soi niệu quản chẩn đoán

214

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể

215

Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm

216

Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang

217

Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR

218

Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục

219

Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

220

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

221

Nội soi bàng quang

222

Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

223

Nối thông động- tĩnh mạch

224

Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

225

Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

226

Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130

227

Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da

228

Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận

229

Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang

230

Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang

231

Rút catheter đường hầm

232

Rửa bàng quang lấy máu cục

233

Rửa bàng quang

234

Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF)

235

Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

236

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

237

Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm

238

Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm

239

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

240

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

 

Đ. TIÊU HÓA

241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

242

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

244

Đặt ống thông dạ dày

245

Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM

246

Đặt ống thông mũi mật

247

Đặt ống thông hậu môn

248

Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM

249

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

250

Đo PH thực quản 24 giờ

251

Đo vận động thực quản 24 giờ

252

Mở thông dạ dày bằng nội soi

253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

254

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê

255

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi

256

Nội soi trực tràng ống mềm

257

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

258

Nội soi trực tràng ống cứng

259

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

260

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê

261

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê

262

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

263

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy

264

Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

265

Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su

266

Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng

267

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

268

Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa

269

Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày

270

Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì

271

Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

273

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

274

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng

275

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật

276

Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon

277

Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày

278

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

279

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

280

Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)

281

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

282

Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa

283

Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)

284

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi

285

Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu

286

Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

287

Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm

288

Nội soi ổ bụng

289

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

290

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

291

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên

292

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su

293

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

294

Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu

295

Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa <>

296

Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp

297

Nội soi hậu môn ống cứng

298

Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị

299

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)

300

Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)

301

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )

302

Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)

303

Nội soi siêu âm trực tràng

304

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

306

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

307

Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết

308

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

309

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

310

Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết

311

Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết

312

Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy

313

Rửa dạ dày cấp cứu

314

Siêu âm ổ bụng

315

Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan

316

Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

317

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

318

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan

319

Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ

320

Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan

321

Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

322

Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm

323

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM

324

Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan

325

Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan

326

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan

327

Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag

328

Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy

329

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy

330

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy

331

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen

332

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực

333

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục

334

Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng

335

Test thở C14O2 tìm H.Pylori

336

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

338

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

339

Thụt tháo phân

 

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

340

Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ

341

Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ

342

Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ

343

Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

344

Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm

345

Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm

346

Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm

347

Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm

348

Đo độ nhớt dịch khớp

349

Hút dịch khớp gối

350

Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

351

Hút dịch khớp háng

352

Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

353

Hút dịch khớp khuỷu

354

Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

355

Hút dịch khớp cổ chân

356

Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

357

Hút dịch khớp cổ tay

358

Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

359

Hút dịch khớp vai

360

Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

361

Hút nang bao hoạt dịch

362

Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

363

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

364

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

365

Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)

366

Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp

367

Nội soi khớp gối điều trị bào khớp

368

Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật

369

Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)

370

Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp

371

Nội soi khớp vai điều trị bào khớp

372

Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật

373

Siêu âm khớp (một vị trí)

374

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

375

Sinh thiết tuyến nước bọt

376

Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm

377

Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm

378

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

379

Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm

380

Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)

381

Tiêm khớp gối

382

Tiêm khớp háng

383

Tiêm khớp cổ chân

384

Tiêm khớp bàn ngón chân

385

Tiêm khớp cổ tay

386

Tiêm khớp bàn ngón tay

387

Tiêm khớp đốt ngón tay

388

Tiêm khớp khuỷu tay

389

Tiêm khớp vai

390

Tiêm khớp ức đòn

391

Tiêm khớp ức - sườn

392

Tiêm khớp đòn- cùng vai

393

Tiêm khớp thái dương hàm

394

Tiêm ngoài màng cứng

395

Tiêm khớp cùng chậu

396

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)

397

Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay

398

Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối

399

Tiêm hội chứng DeQuervain

400

Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay

401

Tiêm gân gấp ngón tay

402

Tiêm gân nhị đầu khớp vai

403

Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)

404

Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai

405

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)

406

Tiêm gân gót

407

Tiêm cân gan chân

408

Tiêm cạnh cột sống cổ

409

Tiêm cạnh cột sống thắt lưng

410

Tiêm cạnh cột sống ngực

411

Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

412

Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

413

Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

414

Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm

415

Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

416

Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

417

Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

418

Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm

419

Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

420

Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm

421

Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm

422

Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm

423

Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm

424

Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm

425

Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

426

Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

427

Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

428

Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm

429

Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm

430

Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng

431

Xét nghiệm Mucin test

 

G. HÔ HẤP

432.

Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

433.

Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

434.

Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

435.

Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

436.

Thăm dò khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)

 

H. TIM MẠCH

437.

Chụp động mạch vành

438.

Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

439.

Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR)

440.

Hút huyết khối trong động mạch vành

441.

Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip)

442.

Nong và đặt stent động mạch thận

443.

Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường

444.

Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường

445.

Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu

446.

Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản

447.

Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp

448.

Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch can thiệp

449.

Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp

450.

Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp

451.

Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder)

452.

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng

453.

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng

454.

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng

455.

Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng

456.

Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng

457.

Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine

458.

Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế

459.

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường

460.

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quang

461.

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường

462.

Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần

463.

Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần

464.

Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim

465.

Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da

466.

Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da

467.

Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da

468.

Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ

469.

Cấy ghép (bơm) tế bào gốc tự thân qua đường động mạch vành để điều trị suy tim sau nhồi máu cơ tim

 

I. THẦN KINH

470.

Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A

471.

Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A

472.

Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A

473.

Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A

474.

Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác

475.

Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể

476.

Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi trên

477.

Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới

478.

Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên

479.

Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não

 

K. THẬN TIẾT NIỆU

480.

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu

481.

Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu

482.

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhân sau ghép thận

483.

Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da

484.

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê

485.

Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng

486.

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê

487.

Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê

488.

Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê

489.

Nội soi đặt catheter bàng quang - niệu quản để chụp UPR có gây mê

490.

Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê

491.

Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê

492.

Nội soi bàng quang có gây mê

493.

Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê

494.

Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây mê

495.

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần)

496.

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần)

497.

Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130

498.

Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu

499.

Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

 

L. TIÊU HÓA

500.

Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

501.

Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng Vater

502.

Nội soi thực quản dạ dày phóng đại

503.

Test thở C13 tìm Helicobacterpylori

504.

Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da

505.

Siêu âm can thiệp - đặt stent đường mật qua da

506.

Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM

507.

Đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM

 

M. CƠ XƯƠNG KHỚP

508.

Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy

509.

Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học

510.

Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic

511.

Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu

512.

Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân

513.

Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp

514.

Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp

515.

Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat

516.

Tiêm Enbrel

517.

Truyền Remicade

518.

Truyền Actemra

519.

Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở

 

N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

520.

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

521.

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM

522.

Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM

523.

Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM

524.

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

525.

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)

526.

Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1)

527.

Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1)

528.

Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

529.

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

530.

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

531.

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

532.

Định lượng kháng thể kháng Histone

533.

Định lượng kháng thể kháng Sm

534.

Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro)

535.

Định lượng kháng thể kháng SS-B(La)

536.

Định lượng kháng thể kháng SSA-p200

537.

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

538.

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

539.

Định lượng MPO (pANCA)

540.

Định lượng PR3 (cANCA)

541.

Định lượng kháng thể kháng Insulin

542.

Định lượng kháng thể kháng CCP

543.

Định lượng kháng thể kháng Centromere

544.

Định lượng kháng thể C1INH

545.

Định lượng kháng thể GBM ab

546.

Định lượng Tryptase

547.

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

548.

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

549.

Định lượng kháng thể kháng ENA

550.

Định lượng Histamine

551.

Định lượng kháng thể kháng C1q

52.

Định lượng kháng thể kháng C3a

553.

Định lượng kháng thể kháng C3bi

554.

Định lượng kháng thể kháng C3d

555.

Định lượng kháng thể kháng C4a

556.

Định lượng kháng thể kháng C5a

557.

Định lượng CD4

558.

Định lượng CD14

559.

Định lượng CD19

560.

Định lượng CD20

561.

Định lượng CD23

562.

Định lượng CD24

563.

Định lượng CD30

564.

Định lượng CD40

565.

Định lượng kháng thể IgA

566.

Định lượng kháng thể IgE

567.

Định lượng kháng thể IgG

568.

Định lượng kháng thể IgM

569.

Định lượng kháng thể IgG1

570.

Định lượng kháng thể IgG2

571.

Định lượng kháng thể IgG3

572.

Định lượng kháng thể IgG4

573.

Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên)

574.

Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn ( Đối với 1 dị nguyên)

575.

Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

576.

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

577.

Định lượng Interleukin - 1a human

578.

Định lượng Interleukin -1b human

579.

Định lượng Interleukin - 2 human

580.

Định lượng Interleukin - 4 human

581.

Định lượng Interleukin - 6 human

582.

Định lượng Interleukin - 8 human

583.

Định lượng Interleukin - 10 human

584.

Định lượng Interleukin - 12p70 human

585.

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp

586.

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn

587.

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa

588.

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc)

589.

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

590.

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc

591.

Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

592.

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc

593.

Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh

594.

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)

595.

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm

596.

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

597.

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu

598.

Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình 15 ngày)

599.

Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung bình 3 tháng)

600.

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

601.

Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch

602.

Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống

603.

Giảm mẫn cảm với sữa

604.

Giảm mẫn cảm với thức ăn

605.

Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch

606.

Test kích thích với thuốc đường uống

607.

Test kích thích với sữa

608.

Test kích thích với thức ăn

609.

Test huyết thanh tự thân

610.

Test hồi phục phế quản.

611.

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

612.

Đo FeNO

613.

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)

614.

Đo dung tích sống gắng sức - FVC

615.

Đo dung tích sống chậm - SVC

616.

Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV

617.

Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP

618.

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

619.

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

620.

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

621.

Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT

622.

Tìm tế bào Hargraves

623.

Truyền Cyclophosphamide pulse therapy

624.

Truyền IVIg

625.

Truyền Pulse Therapy Corticoid

626.

Truyền kháng thể đơn dòng

627.

Truyền Endoxan

628.

Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầu

629.

Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Stevens -Johnson

630.

Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Lyell

631.

Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Stevens -Johnson

632.

Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Lyell

633.

Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Stevens - Johnson

634.

Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Lyell

635.

Hướng dẫn người bệnh Stevens - Johnson tập co thắt cơ tròn chống dính

636.

Hướng dẫn người bệnh Lyell tập co thắt cơ tròn chống dính

637.

Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường miệng

638.

Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường miệng

639.

Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường tĩnh mạch

640.

Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường tĩnh mạch

641.

Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều

642.

Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều

643.

Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Hen phế quản

644.

Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Luput ban đỏ hệ thống

645.

Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Xơ cứng bì

646.

Vỗ rung cho người bệnh Hen phế quản

647.

Vỗ rung cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống

648.

Vỗ rung cho người bệnh Xơ cứng bì

649.

Tập vận động cho người bệnh Xơ cứng bì

650.

Xoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bì

651.

Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có hội chứng Raynaud

652.

Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Xơ cứng bì có hội chứng Raynaud

 

O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

653.

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

654.

Chọc rửa màng phổi

655.

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

III. NHI KHOA

(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

A. TUẦN HOÀN

1

Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ)

2

Đặt bóng chèn động mạch chủ dội ngược

3

Tuần hoàn ngoài cơ thể

4

Tim phổi nhân tạo (ECMO)

5

Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO

6

Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt)

7

Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh viễn bằng điện cực trong tim (một ổ)

8

Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở

9

Hạ thân nhiệt chủ động

10

Tăng thân nhiệt chủ động

11

Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch)

12

Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết

13

Đo cung lượng tim liên tục

14

Đo áp lực các buồng tim

15

Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu

16

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

17

Đặt catheter động mạch phổi

18

Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu

19

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ

20

Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu

21

Đo độ bão hòa oxy trong tĩnh mạch cảnh

22

Kích thích tim với tần số cao

23

Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

24

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh

25

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài

26

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong

27

Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu

28

Đặt catheter tĩnh mạch

29

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

30

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm

31

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

32

Đặt ống thông Blakemore

33

Đặt catheter động mạch

34

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

35

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

36

Đo áp lực động mạch liên tục

37

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục

38

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

39

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

40

Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim

41

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

42

Mở màng ngoài tim cấp cứu

43

Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu

44

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

45

Hạ huyết áp chỉ huy

46

Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

47

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

48

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

49

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

50

Chăm sóc catheter động mạch

51

Ép tim ngoài lồng ngực

 

B. HÔ HẤP

52

Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm

53

Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm

54

Thở máy với tần số cao (HFO)

55

Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh

56

Nội soi khí phế quản hút đờm

57

Nội soi khí phế quản cấp cứu

58

Thở máy bằng xâm nhập

59

Điều trị bằng oxy cao áp

60

Dẫn lưu trung thất

61

Chọc hút dịch, khí trung thất

62

Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp

63

Nội soi khí phế quản ở NB thở máy

64

Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi

65

Bơm rửa phế quản có bàn chải

66

Bơm rửa phế quản không bàn chải

67

Nội soi màng phổi để chẩn đoán

68

Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu

69

Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu

70

Siêu âm màng phổi

71

Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường

72

Nội soi khí phế quản để cầm máu

73

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

74

Nội soi màng phổi sinh thiết

75

Cai máy thở

76

Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.

77

Đặt ống nội khí quản

78

Mở khí quản

79

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

80

Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

81

Bơm rửa màng phổi

82

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

83

Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản

84

Chọc thăm dò màng phổi

85

Mở màng phổi tối thiểu

86

Dẫn lưu màng phổi liên tục

87

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường

88

Thăm dò chức năng hô hấp

89

Khí dung thuốc cấp cứu

90

Khí dung thuốc thở máy

91

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần

92

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín

93

Vận động trị liệu hô hấp

94

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

95

Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở

96

Mở khí quản qua da cấp cứu

97

Mở khí quản ngược dòng cấp cứu

98

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

99

Đặt nội khí quản 2 nòng

100

Rút catheter khí quản

101

Thay canuyn mở khí quản

102

Chăm sóc lỗ mở khí quản

103

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

104

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

105

Thổi ngạt

106

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

108

Thở oxy gọng kính

109

Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi

110

Thở oxy qua mặt nạ có túi

111

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

112

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

 

C. THẬN – LỌC MÁU

114

Lọc máu liên tục (CRRT)

115

Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt

116

Thay huyết tương

117

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

118

Lọc màng bụng cấp cứu

119

Lọc màng bụng chu kỳ

120

Lọc và tách huyết tương chọn lọc

121

Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS)

122

Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm

123

Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu

124

Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi

125

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

126

Thận nhân tạo cấp cứu liên tục

127

Thận nhân tạo thường quy chu kỳ

128

Bài niệu cưỡng bức

129

Mở thông bàng quang trên xương mu

130

Vận động trị liệu bàng quang

131

Rửa bàng quang lấy máu cục

132

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

133

Thông tiểu

134

Hồi sức chống sốc

 

D. THẦN KINH

135

Dẫn lưu não thất cấp cứu

136

Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục

137

Xử trí tăng áp lực nội sọ

138

Điện não đồ thường quy

139

Điện não đồ video

140

Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h)

141

Điện não đồ bề mặt vỏ não

142

Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ theo Luật Hiến, lấy ghép mô, bộ phận cơ thể con người

143

Siêu âm doppler xuyên sọ

144

Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên

145

Ghi điện cơ kim

146

Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh

147

Chọc dò dịch não thất

148

Chọc dịch tủy sống

149

Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)

150

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

151

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu

152

Soi đáy mắt cấp cứu

 

Đ. TIÊU HÓA

153

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

154

Mở thông dạ dày bằng nội soi

155

Nội soi dạ dày cầm máu

156

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

157

Cầm máu thực quản qua nội soi

158

Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

159

Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu

160

Soi đại tràng cầm máu

161

Soi đại tràng sinh thiết

162

Nội soi trực tràng cấp cứu

163

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

164

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

165

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

166

Rửa màng bụng cấp cứu

167

Đặt ống thông dạ dày

168

Rửa dạ dày cấp cứu

169

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

170

Đo áp lực ổ bụng

171

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

173

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

174

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm

175

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

176

Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng

177

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

178

Đặt sonde hậu môn

179

Thụt tháo phân

180

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

181

Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay

 

E. TOÀN THÂN

182

Thay máu sơ sinh

183

Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy

184

Hạ nhiệt độ chỉ huy

185

Nâng thân nhiệt chủ động

186

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

187

Kiểm soát đau trong cấp cứu

188

Siêu âm đen trắng tại giường bệnh

Siêu âm màu tại giường

189

Chụp X quang cấp cứu tại giường

190

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu

191

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

192

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

193

Truyền máu và các chế phẩm máu

194

Tắm cho người bệnh tại giường

195

Tắm tẩy độc cho người bệnh

196

Gội đầu cho người bệnh tại giường

197

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

198

Vệ sinh răng miệng đặc biệt

199

Xoa bóp phòng chống loét

200

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

201

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

202

Băng bó vết thương

203

Cầm máu (vết thương chảy máu)

204

Vận chuyển người bệnh an toàn

205

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

206

Định nhóm máu tại giường

207

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

208

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

209

Truyền dịch vào tủy xương

210

Tiêm truyền thuốc

 

G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH

211

Định lượng chất độc bằng HPLC

212

Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ)

213

Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp

214

Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh

215

Đo các chất khí trong máu

216

Đo lactat trong máu

217

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

218

Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí

219

Phát hiện opiat bằng Naloxone

220

Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate

221

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

222

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

223

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

224

Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

225

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

226

Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay

 

II. TÂM THẦN

227

Liệu pháp hành vi tác phong

228

Trắc nghiệm tâm lý MMPI

229

Nghiệm pháp Pictogram

230

Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach

231

Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)

232

Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)

233

Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động

234

Test hành vi cảm xúc CBCL

235

Test tăng động giảm chú ý Vandebilt

236

Sốc điện thông thường

237

Trắc nghiệm tâm lý Beck

238

Trắc nghiệm tâm lý Zung

239

Trắc nghiệm tâm lý Raven

240

Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler)

241

Liệu pháp ám thị

242

Liệu pháp thư giãn luyện tập

243

Liệu pháp âm nhạc

244

Liệu pháp hội hoạ

245

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc

246

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone

247

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện

248

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon

249

Trắc nghiệm tâm lý Hamilton

250

Thang đánh giá tâm thần tối thiểu (MMSE)

251

Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)

252

Thang đánh giá triệu chứng dương tính và âm tính (PANSS)

253

Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)

254

Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI)

255

Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp

256

Đo lưu huyết não

257

Xử trí người bệnh kích động

258

Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính

259

Xử trí người bệnh không ăn

260

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

261

Liệu pháp tâm lý nhóm

262

Liệu pháp tâm lý gia đình

263

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

264

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

265

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

266

Liệu pháp giải thích hợp lý

267

Liệu pháp lao động

268

Cấp cứu người bệnh tự sát

269

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

270

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

 

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

271

Từ châm

272

Laser châm

273

Mai hoa châm

274

Kéo nắn cột sống cổ

275

Kéo nắn cột sống thắt lưng

276

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

277

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

278

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

279

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT

280

Xông thuốc bằng máy

281

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

282

Xông hơi thuốc

283

Xông khói thuốc

284

Sắc thuốc thang

285

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

286

Đặt thuốc YHCT

287

Bó thuốc

288

Chườm ngải

289

Hào châm

290

Nhĩ châm

291

Ôn châm

292

Chích lể

293

Luyện tập dưỡng sinh

 

B. ĐIỆN MÃNG CHÂM

294

Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp

295

Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

296

Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

297

Điện mãng châm điều trị liệt nửa người

298

Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ

299

Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh

300

Điện mãng châm điều trị teo cơ

301

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ

302

Điện mãng châm điều trị bại não

303

Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

304

Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

305

Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ

306

Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

307

Điện mãng châm điều trị đau đầu

308

Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu

309

Điện mãng châm điều trị stress

310

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

311

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

312

Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên

313

Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt

314

Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

315

Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

316

Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị

317

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

318

Điện mãng châm điều trị giảm thính lực

319

Điện mãng châm điều trị thất ngôn

320

Điện mãng châm điều trị hen phế quản

321

Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp

322

Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

323

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn

324

Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn

325

Điện mãng châm điều trị trĩ

326

Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

327

Điện mãng châm điều trị đau dạ dày

328

Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh

329

Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp

330

Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp

331

Điện mãng châm điều trị đau lưng

332

Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ

333

Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

334

Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

335

Điện mãng châm điều trị chứng tic

336

Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta

337

Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận

338

Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa

339

Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

340

Điện mãng châm điều trị chứng táo bón

341

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá

342

Điện mãng châm điều trị đái dầm

343

Điện móng châm điều trị bí đái

344

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

345

Điện mãng châm điều trị béo phì

346

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

347

Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

348

Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

349

Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư

350

Điện mãng châm điều trị đau răng

 

C. ĐIỆN NHĨ CHÂM

351

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

352

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

353

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa

354

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người

355

Điện nhĩ châm điều trị bại não

356

Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

357

Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ

358

Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai

359

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

360

Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

361

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

362

Điện nhĩ châm cai thuốc lá

363

Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

364

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp

365

Điện nhĩ châm điều trị động kinh

366

Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

367

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

368

Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

369

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

370

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

371

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

372

Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo

373

Điện nhĩ châm điều trị sụp mi

374

Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt

375

Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

376

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

377

Điện nhĩ châm điều trị lác

378

Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

379

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng

380

Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

381

Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn

382

Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang

383

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng

384

Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

385

Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp

386

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

387

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

388

Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn

389

Điện nhĩ châm điều trị trĩ

390

Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày

391

Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày

392

Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc

393

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

394

Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ

395

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

396

Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

397

Điện nhĩ châm điều trị bí đái

398

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

399

Điện nhĩ châm điều trị béo phì

400

Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần

401

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

402

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư

403

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

 

D. CẤY CHỈ

404

Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt

405

Cấy chỉ điều trị liệt chi trên

406

Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới

407

Cấy chỉ điều trị liệt nửa người

408

Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ

409

Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh

410

Cấy chỉ điều trị teo cơ

411

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ

412

Cấy chỉ điều trị bại não

413

Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ

414

Cấy chỉ điều trị chứng ù tai

415

Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác

416

Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

417

Cấy chỉ điều trị khàn tiếng

418

Cấy chỉ cai thuốc lá

419

Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

420

Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược

421

Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp

422

Cấy chỉ điều trị động kinh

423

Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu

424

Cấy chỉ điều trị mất ngủ

425

Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính

426

Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

427

Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V

428

Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

429

Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị

430

Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình

431

Cấy chỉ điều trị giảm thính lực

432

Cấy chỉ điều trị thất ngôn

433

Cấy chỉ điều trị viêm xoang

434

Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

435

Cấy chỉ điều trị hen phế quản

436

Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp

437

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn

438

Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn

439

Cấy chỉ điều trị trĩ

440

Cấy chỉ điều trị sa dạ dày

441

Cấy chỉ điều trị đau dạ dày

442

Cấy chỉ điều trị nôn, nấc

443

Cấy chỉ điều trị dị ứng

444

Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp

445

Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp

446

Cấy chỉ điều trị đau lưng

447

Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ

448

Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai

449

Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy

450

Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta

451

Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ

452

Cấy chỉ điều trị táo bón

453

Cấy chỉ điều trị đái dầm

454

Cấy chỉ điều trị bí đái

455

Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật

456

Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần

457

Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

458

Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

459

Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật

460

Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư

 

Đ. ĐIỆN CHÂM

461

Điện châm điều trị di chứng bại liệt

462

Điện châm điều trị liệt chi trên

463

Điện châm điều trị liệt chi dưới

464

Điện châm điều trị liệt nửa người

465

Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

466

Điện châm điều trị teo cơ

467

Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

468

Điện châm điều trị bại não

469

Điện châm điều trị bệnh tự kỷ

470

Điện châm điều trị chứng ù tai

471

Điện châm điều trị giảm khứu giác

472

Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

473

Điện châm điều trị khàn tiếng

474

Điện châm cai thuốc lá

475

Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

476

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

477

Điện châm điều trị động kinh cục bộ

478

Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

479

Điện châm điều trị mất ngủ

480

Điện châm điều trị stress

481

Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính

482

Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh

483

Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

484

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

485

Điện châm điều trị chắp lẹo

486

Điện châm điều trị sụp mi

487

Điện châm điều trị bệnh hố mắt

488

Điện châm điều trị viêm kết mạc

489

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

490

Điện châm điều trị lác

491

Điện châm điều trị giảm thị lực

492

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

493

Điện châm điều trị giảm thính lực

494

Điện châm điều trị thất ngôn

495

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

496

Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta

497

Điện châm điều trị nôn nấc

498

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

499

Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp

500

Điện châm điều trị viêm phần phụ

501

Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện

502

Điện châm điều trị táo bón

503

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá

504

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác

505

Điện châm điều trị đái dầm

506

Điện châm điều trị bí đái

507

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

508

Điện châm điều trị cảm cúm

509

Điện châm điều trị viêm Amidan cấp

510

Điện châm điều trị béo phì

511

Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần

512

Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

513

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

514

Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

515

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

516

Điện châm điều trị đau răng

517

Điện châm điều trị giảm đau do Zona

518

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

519

Điện châm điều trị hen phế quản

520

Điện châm điều trị tăng huyết áp

521

Điện châm điều trị huyết áp thấp

522

Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

523

Điện châm điều trị đau ngực sườn

524

Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh

525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

526

Điện châm điều trị thoái hóa khớp

527

Điện châm điều trị đau lưng

528

Điện châm điều trị đau mỏi cơ

529

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

530

Điện châm điều trị hội chứng vai gáy

531

Điện châm điều trị chứng tic

 

E. THUỶ CHÂM

532

Thủy châm điều trị liệt

533

Thủy châm điều trị liệt chi trên

534

Thủy châm điều trị liệt chi dưới

535

Thủy châm điều trị liệt nửa người

536

Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ

537

Thủy châm điều trị teo cơ

538

Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ

539

Thủy châm điều trị bại não

540

Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ

541

Thủy châm điều trị chứng ù tai

542

Thủy châm điều trị giảm khứu giác

543

Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn

544

Thủy châm điều trị khàn tiếng

545

Thủy châm cai thuốc lá

546

Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

547

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

548

Thủy châm điều trị động kinh

549

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

550

Thủy châm điều trị mất ngủ

551

Thủy châm điều trị stress

552

Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính

553

Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

554

Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

555

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

556

Thủy châm điều trị sụp mi

557

Thủy châm điều trị bệnh hố mắt

558

Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

559

Thủy châm điều trị lác

560

Thủy châm điều trị giảm thị lực

561

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

562

Thủy châm điều trị giảm thính lực

563

Thủy châm điều trị thất ngôn

564

Thủy châm điều trị viêm xoang

565

Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng

566

Thủy châm điều trị hen phế quản

567

Thủy châm điều trị tăng huyết áp

568

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

569

Thủy châm điều trị đau vùng ngực

570

Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn

571

Thủy châm điều trị đau ngực, sườn

572

Thủy châm điều trị trĩ

573

Thủy châm điều trị sa dạ dày

574

Thủy châm điều trị đau dạ dày

575

Thủy châm điều trị nôn, nấc

576

Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến

577

Thủy châm điều trị dị ứng

578

Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp

579

Thủy châm điều trị thoái hóa khớp

580

Thủy châm điều trị đau lưng

581

Thủy châm điều trị đau mỏi cơ

582

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

583

Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy

584

Thủy châm điều trị chứng tic

585

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

586

Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta

587

Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận

588

Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

589

Thủy châm điều trị táo bón

590

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá

591

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác

592

Thủy châm điều trị đái dầm

593

Thủy châm điều trị bí đái

594

Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

595

Thủy châm điều trị béo phì

596

Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần

597

Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

598

Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

599

Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

600

Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư

601

Thủy châm điều trị đau răng

602

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

 

G. XOA BÓP BẤM HUYỆT

603

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt

604

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

605

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

606

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người

607

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ

608

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

609

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em

610

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

611

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

612

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất

613

Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ

614

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

615

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

616

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

617

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh

618

Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ

619

Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá

620

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

621

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

622

Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

623

Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh

624

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

625

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

626

Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress

627

Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính

628

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

629

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

630

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

631

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

632

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

633

Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác

634

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị

635

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

636

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

637

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

638

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

639

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp

640

Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

641

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực

642

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

643

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn

644

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày

645

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

646

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

647

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp

648

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

649

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ

650

Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

651

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

652

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic

653

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

654

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

655

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta

656

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

657

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

658

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá

659

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác

660

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái

661

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

662

Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì

663

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

664

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

665

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

666

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư

667

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng

668

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

669

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng

670

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria

 

H. CỨU

671

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

672

Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn

673

Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn

674

Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn

675

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

676

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

677

Cứu điều trị liệt thể hàn

678

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

679

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

680

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

681

Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn

682

Cứu điều trị bại não thể hàn

683

Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

684

Cứu điều trị ù tai thể hàn

685

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

686

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

687

Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn

688

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

689

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

690

Cứu điều trị nôn nấc thể hàn

691

Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn

692

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

693

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

694

Cứu điều trị bí đái thể hàn

695

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

696

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

 

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

697

Thăm dò chức năng niệu bằng máy Urodynamic

698

Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng

699

Laser chiếu ngoài

700

Laser điều trị

701

Laser nội mạch

702

Điện vi dòng giảm đau

703

Giao thoa điện

704

Chẩn đoán điện

705

Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn

706

Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng

707

Điều trị bằng từ trường

708

Siêu âm điều trị

709

Điều trị bằng laser công suất thấp

710

Điều trị bằng đắp paraphin

711

Tắm hơi

712

Điều trị bằng vòi áp lực nước

713

Điều trị bằng bồn xoáy

714

Kéo cột sống bằng máy

715

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

716

Đo áp lực bàng quang người bệnh tổn thương tủy sống bằng cột thước nước

717

Phong bế Phenol vào điểm vận động để điều trị co cứng

718

Tập vận động PHCN sau bỏng

719

Sử dụng gell silicol điều trị sẹo bỏng

720

Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

721

Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng

722

Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

723

Điều trị sẹo bỏng bằng laser He- Ne

724

Điều trị sẹo bỏng bằng laser YAC

725

Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc

726

Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc

727

Điều trị sẹo lồi bằng tiêm cocticoid trong sẹo, dưới sẹo

728

Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gell silicon

729

Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gell silicon và các sản phẩm tế bào

730

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay

731

Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm

732

Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay

733

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ

734

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung thư vú

735

Tắm PHCN sau bỏng

736

Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn

737

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần

738

Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ

739

Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp

740

Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày

741

Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV

742

Đánh giá trẻ tự kỷ CARS

743

Xoa bóp bằng máy

744

Kéo giãn cột sống cổ bằng máy

745

Kéo giãn cột sống thắt lưng bằng máy

746

Kỹ thuật ABA

747

Kỹ năng giao tiếp sớm

748

Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói

749

Sửa lỗi phát âm

750

Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói

751

Kỹ năng hòa nhập xã hội

752

Kỹ năng tiền học đường

753

Ngôn ngữ trị liệu cả ngày

754

Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày

755

Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút

756

Kỹ năng vận động tinh của bàn tay

757

Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…)

758

Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt

759

Kỹ năng phối hợp tay - mắt

760

Kỹ năng kiểm soát tư thế

761

Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể

762

Kỹ năng điều hòa cảm giác

763

Kỹ năng sử dụng xe lăn

764

Hoạt động trị liệu cả ngày

765

Hoạt động trị liệu nửa ngày

766

Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút

767

Thủy trị liệu

768

Thủy trị liệu có thuốc

769

Hoạt động trị liệu

770

Ngôn ngữ trị liệu

771

Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

772

Điều trị bằng điện phân thuốc

773

Điều trị bằng các dòng điện xung

774

Điều trị bằng tia hồng ngoại

775

Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại

776

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

777

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

778

Dẫn lưu tư thế

779

Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp

780

Kỹ thuật kéo giãn

781

Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường

782

Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống

783

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon

784

Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

785

Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường

786

Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa

787

Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm

788

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não.

789

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ

790

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh

791

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống

792

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo

793

Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN

794

Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN

795

Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ

796

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp

797

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng

798

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn

799

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng

800

Đánh giá kỹ năng Vận động thô

801

Đánh giá trẻ Bại não

802

Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ

803

Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN

804

Tắm bùn khoáng

805

Đắp bùn khoáng

806

Tập dưỡng sinh

807

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

808

Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)

809

Chườm lạnh

810

Chườm ngải cứu

811

Tập vận động có trợ giúp

812

Vỗ rung lồng ngực

813

Xoa bóp

814

Tập ho

815

Tập thở

816

Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay

817

Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi

818

Sử dụng xe lăn

819

Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm

820

Tập vận động chủ động

821

Tập vận động có kháng trở

822

Tập vận động thụ động

823

Đo tầm vận động khớp

824

Đắp nóng

825

Thử cơ bằng tay

826

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

827

Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo

828

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

829

Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh

830

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt

831

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay

832

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa

833

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ

834

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả

835

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối

836

Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối

837

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối

838

Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai

839

Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai

840

Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn

841

Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp

842

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới

843

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên

844

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng

845

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực

846

Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não

847

Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong

848

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi

849

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi

850

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay

851

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay

852

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay

853

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân

854

Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày

855

Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống

856

Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi

857

Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu

858

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối

859

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối

860

Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi

861

Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép

862

Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh

863

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não

864

Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi

865

Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp

866

Vật lý trị liệu trong suy tim

867

Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính

868

Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi

869

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim

870

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển

871

Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng

872

Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới

873

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng

874

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da

875

Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch

876

Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng)

877

Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp

878

Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng

879

Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa

880

Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ

881

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên

882

Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi

883

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson

884

Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

885

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

886

Xoa bóp lưng, chân

887

Xoa bóp

888

Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa

889

Tập do cứng khớp

890

Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động

891

Tập do liệt thần kinh trung ương

892

Tập vận động đoạn chi 30 phút

893

Tập vận động đoạn chi 15 phút

894

Tập vận động toàn thân 30 phút

895

Tập vận động toàn thân 15 phút

896

Tập vận động cột sống

897

Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)

898

Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ

899

Tập cho trẻ dị tật tay/ chân

900

Tập vận động tại giường

901

Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi

902

Tập với hệ thống ròng rọc

903

Tập với xe đạp tập

904

Tập với xe lăn

905

Vật lý trị liệu chỉnh hình

906

Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh

907

Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học

908

Đo áp lực trực tràng

 

B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP

909

Chân giả trên gối

910

Chân giả tháo khớp hang

911

Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO

912

Chỉnh hình tư thế cổ sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình

913

Bó bột chậu lưng không nắn (làm nẹp khớp háng)

914

Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống)

915

Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng)

916

Bó bột ngực chậu lưng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng)

917

Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay)

918

Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay)

919

Bó bột cánh cẳng bàn tay không nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu)

920

Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu)

921

Bó bột mũ phi công không nắn (làm nẹp hộp sọ)

922

Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa)

923

Bó bột chữ U (làm nẹp khớp háng)

924

Bó bột bàn chân khòeo

925

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

926

Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối)

927

Nắn bó bột xương đùi - chậu/cột sống (làm nẹp trên gối)

928

Nắn bó bột cánh - cẳng bàn tay (làm nẹp bàn tay trên khuỷu)

929

Nẹp bột cẳng bàn chân

930

Nẹp bột đùi cẳng bàn chân

931

Nẹp bột cẳng bàn tay

932

Nẹp bột cánh cẳng bàn tay

933

Nẹp chỉnh hình dưới mắt cá

934

Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp

935

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

936

Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp

937

Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp

938

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi - bàn chân

939

Nẹp chỉnh hình khớp háng - đùi - bàn chân

940

Nẹp tỳ gối xương bánh chè

941

Nẹp 2 tầng dưới gối

942

Nẹp 2 tầng trên gối

943

Nẹp khớp háng mềm

944

Nẹp khớp háng nhựa

945

Nẹp cổ-bàn tay

946

Nẹp khuỷu tay không khớp

947

Nẹp khuỷu tay có khớp

948

Nẹp cổ mềm

949

Nẹp đỡ cột sống cổ

950

Đai cổ cứng

951

Nẹp cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt lưng )

952

Giày chỉnh hình

953

Tạo cung bàn chân (dán vào giày dép)

954

Chỉnh sửa nẹp chi

955

Chỉnh sửa nẹp cột sống

956

Nâng đế giày/ dép

957

Dàn treo các chi

958

Nẹp trên dưới gối HKFO

959

Vòng tập khớp vai

960

Chân giả dưới gối

961

Áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO

962

Nẹp cổ mềm CO

963

Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO

964

Nẹp cổ bàn tay WHO

965

Nẹp trên gối - háng HKFO

966

Nẹp trên gối KAFO

967

Nẹp bàn cổ chân AFO

968

Đệm bàn chân FO

969

Thang tường

970

Thanh song song

971

Các dụng cụ giúp thở

972

Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng

973

Sử dụng giường treoPHCN ở người bệnh bỏng

974

Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình

975

Sử dụng máy đo áp lực bàn chân để tư vấn sử dụng giày , dép cho người bệnh đái tháo đường

976

Sản xuất giày, dép điều trị bệnh lý bàn chân đái tháo đường

977

Khung tập đi

978

Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay

979

Dụng cụ tập cổ chân

980

Dụng cụ tập khớp cổ tay

981

Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi

982

Xe đạp

983

Nạng nách

984

Nạng khuỷu

985

Gậy tập

986

Nẹp khớp gối

987

Máng đỡ bàn tay

988

Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay

 

V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

A. SỌ NÃO

989

Nội soi mở thông não thất bể đáy

990

Nội soi mở thông vào não thất

 

B. TAI - MŨI - HỌNG

991

Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u

992

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

993

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

994

Nội soi cầm máu mũi

995

Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ

996

Nội soi thanh quản cắt papilloma

997

Nội soi mũi, họng có sinh thiết

998

Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết

999

Nội soi mũi xoang

1000

Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần

1001

Nội soi tai

1002

Nội soi mũi

1003

Nội soi họng

 

C. THANH- PHẾ QUẢN

1004

Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản bằng điện đông cao tần

1005

Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản

1006

Nội soi phế quản ống cứng đặt stent phế quản

1007

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

1008

Nội soi phế quản ống mềm cắt lạnh u khí phế quản

1009

Nội soi phế quản ống cứng cắt lạnh u khí phế quản

1010

Nội soi phế quản tạo hình bằng nhựa điều trị hẹp phế quản

1011

Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

1012

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

1013

Nội soi thanh quản ống mềm có thể sinh thiết

1014

Nội soi phế quản ống mềm

1015

Nội soi phế quản ống cứng

1016

Nội soi đặt Stent khí – Phế quản

1017

Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản

1018

Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán

1019

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

1020

Nội soi rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi

1021

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

1022

Nội soi phế quản qua ống nội khí quản

 

D. LỒNG NGỰC- PHỔI

1023

Nội soi trung thất

1024

Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực

1025

Nội soi sinh thiết phổi, trung thất

1026

Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị

1027

Nội soi lồng ngực cắt đốt bằng điện đông cao tần ống nửa cứng, nửa mềm

1028

Nội soi lồng ngực sinh thiết màng phổi ống nửa cứng nửa mềm

1029

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

1030

Nội soi lồng ngực chẩn đoán

 

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

1031

Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng

1032

Nội soi nong đường mật, Oddi

1033

Nội soi đường mật tán sỏi qua da

1034

Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị

1035

Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

1036

Nội soi tiêu hóa dưới gây mê (dạ dày - đại tràng)

1037

Nội soi nong hẹp miệng nối ruột-ruột hoặc mật-ruột

1038

Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ

1039

Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser

1040

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

1041

Nội soi mở thông dạ dày

1042

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

1043

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

1044

Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy)

1045

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào

1046

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ

1047

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ

1048

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ

1049

Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa

1050

Nội soi ổ bụng đặt catheter Tenchkoff qua

1051

Nội soi ổ bụng sửa catheter Tenchkoff

1052

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

1053

Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán

1054

Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

1055

Nội soi ổ bụng- sinh thiết

1056

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

1057

Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu

1058

Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

1059

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

1060

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

1061

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết

1062

Nội soi đại tràng sigma

1063

Nội soi đại tràng-lấy dị vật

1064

Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

1065

Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ

1066

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

1067

Nội soi cắt polip ông tiêu hóa ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)

1068

Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

1069

Nội soi đường mật qua tá tràng

1070

Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị

1071

Soi trực tràng

1072

Nội soi băng tần hẹp (NBI)

1073

Nội soi siêu âm trực tràng

 

E. TIẾT NIỆU

1074

Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ)

1075

Nội soi rút sonde JJ

1076

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

1077

Nội soi lấy sỏi niệu quản

1078

Nội soi bàng quang

1079

Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

1080

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

1081

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

1082

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

1083

Nội soi sinh thiết niệu đạo

1084

Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản

1085

Nội soi niệu quản chẩn đoán

1086

Nội soi niệu quản sinh thiết

1087

Nội soi bàng quang sinh thiết

 

G. KHỚP

1088

Nội soi khớp điều trị

1089

Nội soi khớp chẩn đoán

 

VI. Y HỌC HẠT NHÂN

1090

SPECT não với 99mTc Pertechnetate

1091

SPECT não với 99mTc – ECD

1092

SPECT não với 99mTc – DTPA

1093

SPECT não với 99mTc – HMPAO

1094

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

1095

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

1096

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

1097

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

1098

SPECT chẩn đoán khối u

1099

SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

1100

SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga

1101

SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl

1102

SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

1103

SPECT chẩn đoán u phổi

1104

SPECT chẩn đoán u vú

1105

SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG

1106

SPECT tuyến thượng thận với 123I – MIBG

1107

SPECT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol

1108

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG

1109

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG

1110

SPECT phóng xạ miễn dịch

1111

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

1112

SPECT tuyến tiền liệt

1113

SPECT gan

1114

SPECT thận

1115

SPECT xương, khớp

1116

SPECT hạch Lympho

1117

SPECT/CT

1118

PET

1119

PET/CT

1120

Xạ hình phóng xạ miễn dịch

1121

Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate

1122

Xạ hình não với 99mTc – ECD

1123

Xạ hình não với 99mTc – DTPA

1124

Xạ hình não với 99mTc – HMPAO

1125

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc – DTPA

1126

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In – DTPA

1127

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA

1128

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

1129

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

1130

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl

1131

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl

1132

Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu

1133

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate

1134

Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

1135

Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga

1136

Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl

1137

Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

1138

Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid

1139

Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA

1140

Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan

1141

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc

1142

Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA

1143

Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran

1144

Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran

1145

Xạ hình thận với 99mTc – DMSA

1146

Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA

1147

Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3

1148

Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3

1149

Xạ hình xương với 99mTc – MDP

1150

Xạ hình xương 3 pha

1151

Xạ hình tủy xương với 99mTc - Sulfur Colloid hoặc BMHP

1152

Xạ hình toàn thân với 131I

1153

Độ tập trung 131I tuyến giáp

1154

Xạ hình tuyến giáp với 131I

1155

Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I

1156

Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA

1157

Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

1158

Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

1159

Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate

1160

Xạ hình tuyến tiền liệt

1161

Xạ hình tuyến vú

1162

Xạ hình lách với Methionin – 99mTc

1163

Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr

1164

Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid

1165

Xạ hình tưới máu phổi

1166

Xạ hình thông khí phổi

1167

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - MIBG.

1168

Xạ hình tuyến thượng thận với 123I - MIBG.

1169

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol.

1170

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG.

1171

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG.

1172

Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate

1173

Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid

1174

Xạ hình hạch Lympho

1175

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA

1176

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA

1177

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

1178

Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

1179

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid

1180

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc - Sulfur Colloid

1181

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

1182

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate

1183

Nghiệm pháp chẩn đoán H.Pylory với 14C-Urea

1184

Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1185

Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1186

Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1187

Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1188

Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1189

Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ.

1190

Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ.

1191

Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1192

Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1193

Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1194

Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1195

Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1196

Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1197

Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1198

Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1199

Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1200

Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1201

Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1202

Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1203

Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1204

Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1205

Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1206

Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1207

Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1208

Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1209

Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1210

Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1211

Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1212

Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1213

Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1214

Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

1215

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I

1216

Điều trị Basedow bằng 131I

1217

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I

1218

Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I

1219

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y

1220

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1221

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y

1222

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

1223

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re

1224

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P

1225

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol

1226

Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166

1227

Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I

1228

Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ

1229

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I

1230

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I

1231

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

1232

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y

1233

Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P

1234

Điều trị eczema bằng tấm áp 32P

1235

Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P

1236

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P

1237

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

1238

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm

1239

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P

1240

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ

1241

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG

1242

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG

1243

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG

1244

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG

1245

Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

1246

Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật dị dạng mạch máu não

1247

GMHS phẫu thuật tai biến mạch máu não

1248

GMHS phẫu thuật u vùng hố yên

1249

GMHS phẫu thuật u vùng hố sau

1250

GMHS phẫu thuật u màng não

1251

GMHS phẫu thuật u tủy

1252

GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ

1253

GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ

1254

GMHS phẫu thuật phồng động mạch chủ: gốc, ngực, bụng trên, dưới thận

1255

GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím

1256

GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có tím

1257

GMHS phẫu thuật bệnh van tim (đơn giản hay phức tạp)

1258

GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối

1259

GMHS phẫu thuật nối chi

1260

GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1261

Gây mê cho đại phẫu ngực ở trẻ em

1262

Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE

1263

GMHS phẫu thuật nội soi ngực

1264

GMHS trong thông tim chẩn đoán và can thiệp ở trẻ em

1265

Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng

1266

Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker)

1267

Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy

1268

Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy

1269

Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI

1270

Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy

1271

Kỹ thuật thông khí một phổi

1272

Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS

1273

Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY

1274

Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential

1275

Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ

1276

Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz

1277

Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO

1278

Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường

1279

Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản

1280

Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2

1281

Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2

1282

Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2

1283

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy

1284

Theo dõi Hb trong phòng mổ

1285

Theo dõi Hct trong phòng mổ

1286

Theo dõi đông máu trong phòng mổ

1287

Theo dõi khí máu trong phòng mổ

1288

Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt

1289

Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt

1290

Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ

1291

Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ

1292

Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver

1293

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường giữa

1294

Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - NMC

1295

Kỹ thuật gây tê khoang cùng

1296

Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng

1297

Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu

1298

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh

1299

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm

1300

GMHS phẫu thuật áp xe não

1301

GMHS phẫu thuật u bán cầu não

1302

GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng)

1303

GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng

1304

GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở)

1305

GMHS phẫu thuật van động mạch chủ

1306

GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo

1307

GMHS phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

1308

GMHS bóc nội mạc động mạch cảnh

1309

GMHS cho phẫu thuật vết thương tim, chấn thương tim, chèn ép tim

1310

GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn

1311

GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi

1312

GMHS cho phẫu thuật thành ngực

1313

GMHS cho mở màng phổi tối đa

1314

GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi

1315

GMHS cho cắt phổi theo tổn thương

1316

GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục

1317

GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực

1318

GMHS cho phẫu thuật thực quản

1319

GMHS cho phẫu thuật u trung thất

1320

GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột

1321

GMHS thận niệu quản

1322

GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng

1323

GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp

1324

GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa

1325

GMHS trên người bệnh béo phì

1326

An thần cho nội soi đường tiêu hóa

1327

GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng

1328

GMHS cho thủ thuật ERCP

1329

GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương

1330

GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT

1331

GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT

1332

GMHS phẫu thuật cắt bàng quang

1333

GMHS phẫu thuật basedow

1334

GMHS phẫu thuật bướu cổ to

1335

GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA

1336

GMHS phẫu thuật u tuyến ức

1337

GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo

1338

GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích

1339

GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên

1340

GMHS trên người bệnh có hen phế quản

1341

GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng

1342

GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận

1343

GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan

1344

GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở

1345

GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu

1346

GMHS trên người bệnh tiểu đường

1347

GMHS trên người bệnh nhược cơ

1348

GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp

1349

GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em

1350

GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo

1351

Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt

1352

Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt

1353

GMHS cho khối u vùng hàm mặt

1354

Gây mê lấy dị vật đường hô hấp

1355

GMHS cho các phẫu thuật TMH

1356

GMHS nạo VA ở trẻ em

1357

GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em

1358

GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

1359

GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em

1360

Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA

1361

Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện

1362

Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục

1363

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA

1364

Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter

1365

Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy

1366

Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD

1367

Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy

1368

Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục

1369

Thẩm phân phúc mạc

1370

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch

1371

Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò)

1372

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

1373

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol

1374

Kỹ thuật đặt Mask thanh quản

1375

Kỹ thuật đặt combitube

1376

Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

1377

Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

1378

Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

1379

Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi

1380

Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó

1381

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm

1382

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản

1383

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng

1384

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

1385

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

1386

Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

1387

Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill

1388

Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn

1389

Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy

1390

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

1391

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

1392

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê

1393

Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ

1394

Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm

1395

Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ

1396

Kỹ thuật vô cảm nắn xương

1397

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

1398

Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy

1399

Kỹ thuật theo dõi SpO2

1400

Kỹ thuật theo dõi et CO2

1401

Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn

1402

Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy

1403

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

1404

Thử nhóm máu trước truyền máu

1405

Truyền dịch thường quy

1406

Truyền máu thường quy

1407

Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em

1408

Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công

1409

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

1410

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

1411

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

1412

Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim

1413

Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở

1414

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong

1415

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

1416

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi

1417

Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa

1418

Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên

1419

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa

1420

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên

1421

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn

1422

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang

1423

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách

1424

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông

1425

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu

1426

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

1427

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

1428

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

1429

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

1430

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

1431

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

1432

GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên

1433

GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng

1434

GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

1435

GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa

1436

Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn

1437

GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu

1438

GMHS phẫu thuật chi trên

1439

GMHS phẫu thuật chi dưới

1440

GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn

1441

GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ

1442

GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ

1443

Gây mê để thay băng người bệnh bỏng

1444

Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em

1445

GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

1446

GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em

1447

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản

1448

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

1449

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da

1450

Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật

1451

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

1452

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

1453

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

1454

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

1455

Theo dõi HA liên tục tại giường

1456

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

1457

Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời

1458

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

1459

Chăm sóc catheter động mạch

1460

Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau

1461

Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản

1462

Thở oxy gọng kính

1463

Thở oxy qua mặt nạ

1464

Thở oxy qua ống chữ T

1465

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng

1466

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày

1467

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

1468

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

1469

Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa

1470

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

 

VIII. BỎNG

 

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG

1471

Chẩn đoán diện tích, độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler (LDI)

1472

Thay băng điều trị bỏng nông, trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em

1473

Thay băng điều trị bỏng sâu, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1474

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

1475

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.

1476

Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1477

Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1478

Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1479

Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1480

Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1481

Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1482

Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1483

Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da mỏng tự thân, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

1484

Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da dày tự thân, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

1485

Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ

1486

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người bệnh bỏng nặng

1487

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương, vết bỏng

1488

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương, vết bỏng

1489

Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em

1490

Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1491

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

1492

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.

1493

Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1494

Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1495

Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1496

Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

1497

Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

1498

Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu

1499

Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi)

1500

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng (tế bào sừng, nguyên bào sợi, tế bào gốc...)

1501

Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào dạng dung dịch để điều trị vết thương, vết bỏng bỏng

1502

Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng.

1503

Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn.

1504

Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn

1505

Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương

1506

Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị người bệnh bỏng nặng

1507

Tắm điều trị người bệnh bỏng

1508

Sử dụng oxy cao áp điều trị người bệnh bỏng

1509

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định

1510

Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

1511

Ghép da dị loại (da ếch, trung bì da lợn...).

1512

Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong

1513

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện

1514

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi

1515

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

 

B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH

1516

Thay băng điều trị vết thương mãn tính

1517

Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính

1518

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

1519

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính

1520

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính

 

IX. MẮT

1521

Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị

1522

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

1523

Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn)

1524

Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

1525

Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

1526

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần mù

1527

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL

1528

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

1529

Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

1530

Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

1531

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

1532

Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

1533

Tháo dầu Silicon nội nhãn

1534

Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

1535

Cắt dịch kính + laser nội nhãn

1536

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

1537

Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

1538

Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

1539

Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

1540

Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

1541

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

1542

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

1543

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nhãn

1544

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1545

Tháo đai độn củng mạc

1546

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

1547

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

1548

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

1549

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

1550

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser

1551

Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP)

1552

Mở bao sau đục bằng laser

1553

Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ

1554

Laser excimer điều trị tật khúc xạ

1555

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

1556

Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

1557

Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

1558

Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

1559

Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL

1560

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định IOL

1561

Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL

1562

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL

1563

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

1564

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK

1565

Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

1566

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

1567

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

1568

Mở bao sau bằng phẫu thuật

1569

Ghép giác mạc xuyên

1570

Ghép giác mạc lớp

1571

Ghép giác mạc có vành củng mạc

1572

Ghép giác mạc xoay

1573

Ghép nội mô giác mạc

1574

Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC

1575

Nối thông lệ mũi nội soi

1576

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi

1577

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rìa tự thân, màng ối...) ± áp thuốc chống chuyển hóa (5FU hoặc MMC)

1578

Gọt giác mạc đơn thuần

1579

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

1580

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối

1581

Lấy dị vật hốc mắt

1582

Lấy dị vật trong củng mạc

1583

Lấy dị vật tiền phòng

1584

Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

1585

Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp

1586

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu

1587

Cố định màng xương tạo cùng đồ

1588

Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

1589

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1590

Nạo vét tổ chức hốc mắt

1591

Chích mủ mắt

1592

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

1593

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

1594

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

1595

Nâng sàn hốc mắt

1596

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

1597

Tái tạo cùng đồ

1598

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

1599

Đóng lỗ dò đường lệ

1600

Tạo hình đường lệ ± điểm lệ

1601

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…)

1602

Phẫu thuật lác thông thường

1603

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

1604

Chỉnh chỉ sau phẫu thuật lác

1605

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

1606

Sửa sẹo sau phẫu thuật lác

1607

Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

1608

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

1609

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

1610

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi

1611

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi…)

1612

Cắt cơ Muller

1613

Lùi cơ nâng mi

1614

Kéo dài cân cơ nâng mi

1615

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

1616

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

1617

Phẫu thuật cắt cơ Muller ± cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

1618

Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo

1619

Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới

1620

Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới

1621

Phẫu thuật mở rộng khe mi

1622

Phẫu thuật hẹp khe mi

1623

Phẫu thuật Epicanthus

1624

Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da mi

1625

Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

1626

Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V ± rút ngắn dây chằng mi trong)

1627

Điều trị di lệch góc mắt

1628

Phẫu thuật Doenig

1629

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1630

Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1631

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

1632

Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU

1633

Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C

1634

Cắt củng mạc sâu đơn thuần

1635

Rạch góc tiền phòng

1636

Mở bè ± cắt bè

1637

Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm

1638

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

1639

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

1640

Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm

1641

Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid...)

1642

Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc

1643

Tiêm coctison điều trị u máu

1644

Áp lạnh điều trị u máu

1645

Laser điều trị U nguyên bào võng mạc

1646

Lạnh đông điều trị K võng mạc

1647

Laser điều trị u máu

1648

Ghép da dị loại độc lập

1649

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

1650

Rạch áp xe túi lệ

1651

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc

1652

Đo thị giác tương phản

1653

Khám mắt và điều trị có gây mê

1654

Tập nhược thị

1655

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

1656

Cắt bỏ túi lệ

1657

Phẫu thuật mộng đơn thuần

1658

Lấy dị vật giác mạc

1659

Cắt bỏ chắp có bọc

1660

Khâu cò mi, tháo cò

1661

Chích dẫn lưu túi lệ

1662

Phẫu thuật lác thông thường

1663

Khâu da mi

1664

Khâu phục hồi bờ mi

1665

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

1666

Khâu phủ kết mạc

1667

Khâu giác mạc

1668

Khâu củng mạc

1669

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

1670

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

1671

Lạnh đông thể mi

1672

Điện đông thể mi

1673

Bơm hơi tiền phòng

1674

Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài

1675

Múc nội nhãn

1676

Cắt thị thần kinh

1677

Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)

1678

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

1679

Nhuộm giác mạc thẩm mỹ

1680

Mổ quặm bẩm sinh

1681

Cắt chỉ khâu giác mạc

1682

Tiêm dưới kết mạc

1683

Tiêm cạnh nhãn cầu

1684

Tiêm hậu nhãn cầu

1685

Bơm thông lệ đạo

1686

Lấy máu làm huyết thanh

1687

Điện di điều trị

1688

Khâu kết mạc

1689

Lấy calci đông dưới kết mạc

1690

Cắt chỉ khâu kết mạc

1691

Đốt lông xiêu

1692

Bơm rửa lệ đạo

1693

Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc

1694

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

1695

Rửa cùng đồ

1696

Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)

1697

Bóc giả mạc

1698

Rạch áp xe mi

1699

Soi đáy mắt trực tiếp

1700

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

1701

Soi đáy mắt bằng Schepens

1702

Soi góc tiền phòng

1703

Cắt chỉ khâu da

1704

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

1705

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

1706

Lấy dị vật kết mạc

1707

Khám mắt

 

X. RĂNG HÀM MẶT

 

A. RĂNG

1708

Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant

1709

Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant

1710

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

1711

Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant

1712

Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant

1713

Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium

1714

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

1715

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

1716

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

1717

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học

1718

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép xương

1719

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

1720

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

1721

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

1722

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

1723

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc

1724

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần

1725

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô

1726

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

1727

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

1728

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

1729

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

1730

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

1731

Phẫu thuật nội nha - chia cắt chân răng

1732

Phục hồi cổ răng bằng Compomer

1733

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

1734

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

1735

Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác

1736

Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang

1737

Hàm phủ (overdenture)

1738

Chụp sứ Cercon

1739

Cầu sứ Cercon

1740

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

1741

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

1742

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

1743

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

1744

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

1745

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

1746

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

1747

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

1748

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

1749

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

1750

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

1751

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

1752

Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant

1753

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

1754

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

1755

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

1756

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

1757

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

1758

Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định

1759

Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định

1760

Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định

1761

Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định

1762

Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

1763

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

1764

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix

1765

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus

1766

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

1767

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

1768

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask

1769

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

1770

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

1771

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance

1772

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

1773

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

1774

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant

1775

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

1776

Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định

1777

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

1778

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

1779

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance

1780

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

1781

Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm

1782

Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định

1783

Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

1784

Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp

1785

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong

1786

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài

1787

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc

1788

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài

1789

Làm lún răng bằng khí cụ cố định

1790

Làm trồi răng bằng khí cụ cố định

1791

Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định

1792

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

1793

Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng

1794

Phẫu thuật cấy ghép Implant

1795

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant

1796

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant

1797

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant

1798

Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant

1799

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

1800

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

1801

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

1802

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

1803

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân

1804

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

1805

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

1806

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

1807

Phẫu thuật cắt cuống răng

1808

Cấy chuyển răng

1809

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

1810

Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng

1811

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

1812

Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng

1813

Cắt lợi xơ cho răng mọc

1814

Cắt lợi di động để làm hàm giả

1815

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

1816

Phẫu thuật cắt phanh môi

1817

Phẫu thuật cắt phanh má

1818

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

1819

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

1820

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

1821

Phẫu thuật nạo túi quanh răng

1822

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

1823

Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

1824

Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính

1825

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

1826

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

1827

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

1828

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

1829

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

1830

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1831

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên

1832

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

1833

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

1834

Điều trị áp xe quanh răng

1835

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser

1836

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

1837

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer

1838

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser

1839

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

1840

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

1841

Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser

1842

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite

1843

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau

1844

Veneer Composite trực tiếp

1845

Chụp tủy bằng MTA

1846

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

1847

Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn

1848

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy

1849

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

1850

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

1851

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

1852

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

1853

Điều trị tủy lại

1854

Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ

1855

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

1856

Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser

1857

Tẩy trắng răng nội tủy

1858

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

1859

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay

1860

Chụp Composite

1861

Chụp thép

1862

Chụp sứ kim loại thường

1863

Chụp thép cẩn nhựa

1864

Cầu nhựa

1865

Cầu thép

1866

Cầu thép cẩn nhựa

1867

Cầu sứ kim loại thường

1868

Cùi đúc kim loại thường

1869

Inlay/Onlay kim loại thường

1870

Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo

1871

Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo

1872

Hàm khung kim loại

1873

Hàm khung Titanium

1874

Chụp Composite

1875

Chụp sứ Titanium

1876

Chụp sứ toàn phần

1877

Chụp sứ - Composite

1878

Chụp sứ kim loại quý

1879

Cầu sứ Titanium

1880

Cầu sứ kim loại quý

1881

Cầu sứ toàn phần

1882

Veneer Composite gián tiếp

1883

Veneer sứ

1884

Veneer sứ - Composite

1885

Cùi đúc Titanium

1886

Cùi đúc kim loại quý

1887

Inlay/Onlay Titanium

1888

Inlay/Onlay kim loại quý

1889

Inlay/Onlay sứ - Composite

1890

Inlay/Onlay sứ toàn phần

1891

Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant

1892

Đệm hàm giả nhựa dẻo

1893

Tháo chốt răng giả

1894

Tháo cầu răng giả

1895

Tháo chụp răng giả

1896

Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

1897

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

1898

Máng nâng khớp cắn

1899

Gắn band

1900

Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp

1901

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

1902

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp

1903

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

1904

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

1905

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

1906

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

1907

Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp

1908

Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp

1909

Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

1910

Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp

1911

Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp

1912

Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp

1913

Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp

1914

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

1915

Nhổ chân răng vĩnh viễn

1916

Nhổ răng thừa

1917

Nhổ răng vĩnh viễn

1918

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

1919

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

1920

Nhổ chân răng vĩnh viễn

1921

Nhổ răng thừa

1922

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

1923

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

1924

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

1925

Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite

1926

Điều trị viêm lợi do mọc răng

1927

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

1928

Điều trị viêm quanh răng

1929

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

1930

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC)

1931

Phục hồi cổ răng bằng Composite

1932

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

1933

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }

1934

Máng hở mặt nhai

1935

Mài chỉnh khớp cắn

1936

Tháo chụp răng giả

1937

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp

1938

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp

1939

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

1940

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

1941

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

1942

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

1943

Lấy tủy buồng răng sữa

1944

Điều trị tủy răng sữa

1945

Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2

1946

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

1947

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

1948

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

1949

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

1950

Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)

1951

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

1952

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite

1953

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)

1954

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

1955

Nhổ răng sữa

1956

Nhổ chân răng sữa

1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

1958

Chích Apxe lợi trẻ em

1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

1960

Chích áp xe lợi

1961

Điều trị viêm lợi do mọc răng

1962

Máng chống nghiến răng

1963

Sửa hàm giả gãy

1964

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

1965

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

1966

Đệm hàm giả nhựa thường

1967

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

1968

Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường

1969

Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường

1970

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate

1971

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

1972

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

1973

Chụp nhựa

1974

Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)

 

B. HÀM MẶT

1975

Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

1976

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép

1977

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

1978

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

1979

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

1980

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

1981

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép

1982

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim

1983

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu

1984

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép

1985

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim

1986

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu

1987

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

1988

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

1989

Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

1990

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

1991

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

1992

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

1993

Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên

1994

Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên

1995

Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên

1996

Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên

1997

Phẫu thuật mở xương 2 hàm

1998

Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

1999

Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

2000

Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

2001

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

2002

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

2003

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

2004

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ

2005

Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

2006

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

2007

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

2008

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

2009

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

2010

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế

2011

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

2012

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế

2013

Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

2014

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

2015

Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

2016

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm

2017

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

2018

Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít

2019

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

2020

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

2021

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

2022

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

2023

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

2024

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

2025

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép

2026

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

2027

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

2028

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

2029

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

2030

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

2031

Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê )

2032

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép

2033

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim

2034

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu

2035

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

2036

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

2037

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

2038

Điều trị u lợi bằng Laser

2039

Điều trị u lợi bằng áp lạnh

2040

Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh

2041

Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

2042

Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

2043

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt

2044

Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

2045

Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

2046

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

2047

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

2048

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

2049

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

2050

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

2051

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

2052

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

2053

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

2054

Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo

2055

Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

2056

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

2057

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật

2058

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm

2059

Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

2060

Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

2061

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

2062

Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

2063

Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh

2064

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2065

Phẫu thuật cắt lồi xương

2066

Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

2067

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm

2068

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

2069

Nắn sai khớp thái dương hàm

2070

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

2071

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

2072

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

2073

Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

2074

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

2075

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

2076

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

2077

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

 

XI. TAI MŨI HỌNG

 

A. TAI

2078

Cấy điện cực ốc tai

2079

Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm

2080

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII

2081

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

2082

Thay thế xương bàn đạp

2083

Khoét mê nhĩ

2084

Mở túi nội dịch tai trong

2085

Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai

2086

Phẫu thuật điều trị rò mê đạo

2087

Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh

2088

Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình

2089

Phẫu thuật cắt ống tai ngoài-vá da

2090

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa

2091

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

2092

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2093

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa

2094

Phẫu thuật tái tạo ống tai ngoài bằng xương tự thân hay xi măng sau mổ sào bào thượng nhĩ hở

2095

Phẫu thuật bít lấp hố mổ chỏm bằng xương và vạt Palva

2096

Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp

2097

Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mổ tiệt căn xương chũm

2098

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

2099

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

2100

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2101

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2102

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2103

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2104

Vá nhĩ đơn thuần

2105

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

2106

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

2107

Thủ thuật nong vòi nhĩ

2108

Đặt ống thông khí hòm tai

2109

Phẫu thuật mở hòm nhĩ, kiểm tra hệ thống truyền âm, gỡ xơ

2110

Phẫu thuật cắt vành tai

2111

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

2112

Chỉnh hình tai giữa

2113

Phẫu thuật áp xe não do tai

2114

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

2115

Khâu vành tai rách sau chấn thương

2116

Thông vòi nhĩ

2117

Lấy dị vật tai

2118

Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

2119

Chích nhọt ống tai ngoài

2120

Làm thuốc tai

2121

Chích rạch màng nhĩ

2122

Đặt ống thông khí tại giữa

2123

Phẫu thuật đặt ống thông khí

2124

Phẫu thuật tăng cường màng nhĩ - đặt ống thông khí

2125

Lấy dáy tai (nút biểu bì)

2126

Đo điện thính giác thân não

 

B. MŨI XOANG

2127

Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne

2128

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

2129

Thắt động mạch bướm-khẩu cái

2130

Thắt động mạch hàm trong

2131

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

2132

Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

2133

Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt

2134

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em

2135

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2136

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2137

Phẫu thuật xoang trán

2138

Thắt động mạch sàng

2139

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

2140

Khoan thăm dò xoang trán

2141

Phẫu thuật nạo sàng hàm

2142

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

2143

Đốt cuốn mũi bằng coblator

2144

Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator

2145

Phẫu thuật vách ngăn mũi

2146

Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí

2147

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

2148

Nắn sống mũi sau chấn thương

2149

Nhét bấc mũi sau

2150

Nhét bấc mũi trước

2151

Đốt cuốn mũi

2152

Bẻ cuốn dưới

2153

Chọc rửa xoang hàm

2154

Làm Proetz

2155

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

 

C. HỌNG – THANH QUẢN

2156

Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản

2157

Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm

2158

Phẫu thuật treo sụn phễu

2159

Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần

2160

Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần

2161

Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản

2162

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

2163

Phẫu thuật đặt van phát âm thì II

2164

Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản

2165

Nong hẹp thanh khí quản

2166

Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản

2167

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2168

Phẫu thuật cắt dây thanh

2169

Phẫu thuật dính thanh quản

2170

Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP)

2171

Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2172

Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà

2173

Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần

2174

Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi

2175

Chích áp xe thành sau họng

2176

áp lạnh Amidan

2177

Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi

2178

Lấy dị vật hạ họng

2179

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

2180

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

2181

Chích áp xe quanh Amidan

2182

Đốt nhiệt họng hạt

2183

Đốt lạnh họng hạt

2184

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

2185

Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

2186

Bơm thuốc thanh quản

2187

Rửa vòm họng

2188

Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở

2189

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

2190

Lấy dị vật họng miệng

2191

Khí dung mũi họng

 

D. CỔ - MẶT

2192

Khâu nối thần kinh ngoại biên

2193

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương

2194

Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP)

2195

Cắt thanh quản hạ họng có tái tạo bằng vạt cân cơ

2196

Cắt thanh quản bán phần bằng laser

2197

Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng

2198

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2199

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2200

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

2201

Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm

2202

Thắt động mạch bướm-khẩu cái

2203

Phẫu thuật giảm lồi mắt/ người bệnh Basedow

2204

Ghép vạt da cơ xương tự do trong tai mũi họng

2205

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản

2206

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

2207

Phẫu thuật chấn thương xoang trán

2208

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2209

Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

2210

Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài

2211

Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ

2212

Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi

2213

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm

2214

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước

2215

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm

2216

Phẫu thuật tuyến dưới hàm

2217

Ghép thanh khí quản đặt stent

2218

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

2219

Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản

2220

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

2221

Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh

2222

FESS giải quyết các u lành tính

2223

Mổ dò khe mang các loại

2224

Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng

2225

Phẫu thuật chỉnh hình xương gò má

2226

Phẫu thuật cắt mỏm trám

2227

Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng

2228

Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII

2229

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

2230

Phẫu thuật nang và rò khe mang I - bảo tồn dây VII

2231

Phẫu thuật cắt dò khe mang số 3 – 4 có cắt nửa tuyến giáp và bảo tồn dây thần kinh hồi quy

2232

Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II

2233

Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang IV)

2234

Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ

2235

Phẫu thuật tạo hình vòm miệng thủng sau mổ khe hở vòm miệng

2236

Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2237

Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng

2238

Đốt họng bằng khí nitơ lỏng

2239

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

2240

Phẫu thuật nạo VA gây mê

2241

Cắt Amidan bằng coblator

2242

Nạo VA bằng coblator

2243

Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ

2244

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt

2245

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

 

XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH

2246

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

2247

Cắt cụt cổ tử cung

2248

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2249

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

2250

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

2251

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

2252

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2253

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2254

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

2255

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục

2256

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2257

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

2258

Chích áp xe tuyến Bartholin

2259

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

2260

Chọc dò túi cùng Douglas

2261

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

2262

Lấy dị vật âm đạo

2263

Khâu rách cùng đồ âm đạo

2264

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

 

XIII. NỘI KHOA

 

A. THẦN KINH

2265

Phong bế ngoài màng cứng

 

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP

2266

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

2267

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

2268

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

2269

Đốt vách liên thất bằng cồn

2270

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

2271

Cấy máy theo dõi điện tim

2272

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

2273

Lập trình máy tạo nhịp tim

2274

Lập trình máy tạo nhịp tim và máy phá rung

2275

Phá vách liên nhĩ

2276

Nong hẹp nhánh động mạch phổi

2277

Nong hẹp tĩnh mạch phổi

2278

Nong tĩnh mạch ngoại biên

2279

Đặt stent tĩnh mạch phổi

2280

Đặt stent hẹp eo động mạch chủ

2281

Thay van động mạch chủ qua da

2282

Thay van 2 lá qua da

2283

Đóng lỗ rò động mạch vành

2284

Đóng tuần hoàn bàng hệ qua da

2285

Sinh thiết tim cơ tim qua thông tim

2286

Lấy dị vật trong buồng tim

2287

Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua da

2288

Cấy tế bào gốc cơ tim

2289

Đóng các lỗ rò

2290

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

2291

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

2292

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

2293

Đặt dù lọc máu động mạch

2294

Nong động mạch cảnh

2295

Nong động mạch ngoại biên

2296

Nong van động mạch chủ

2297

Nong hẹp eo động mạch chủ

2298

Nong van động mạch phổi

2299

Đặt stent động mạch vành

2300

Đặt stent động mạch cảnh

2301

Đặt stent động mạch ngoại biên

2302

Đặt stent động mạch thận

2303

Đặt stent ống động mạch

2304

Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

2305

Đặt bóng dội ngược động mạch chủ

2306

Đặt stent phình động mạch chủ

2307

Đặt stent hẹp động mạch chủ

2308

Nong rộng van tim

2309

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

2310

Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch

2311

Đặt coil bít ống động mạch

2312

Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

2313

Nong mạch/đặt stent mạch các loại

2314

Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển

2315

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2316

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

2317

Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch

2318

Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật

2319

Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật

2320

Thông động mạch cảnh trong, xoang hang

2321

Sốc điện điều trị rung nhĩ

2322

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

2323

Nong khí quản, phế quản bằng ống nội soi cứng

2324

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất

2325

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

2326

Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

2327

Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính

2328

Chọc dò kén trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

2329

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

2330

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

2331

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

2332

Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

2333

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

 

C. TIÊU HÓA

2334

Đặt stent đường mật, đường tuỵ

2335

Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm

2336

Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang

2337

Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm

2338

Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản

2339

Thắt tĩnh mạch thực quản

2340

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

2341

Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm

2342

Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm

2343

Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm

2344

Chọc hút và tiêm thuốc nang gan

2345

Hút dịch mật qua tá tràng

2346

Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi

2347

Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường

2348

Đốt trĩ bằng máy ULTROID

2349

Tái truyền dịch cổ trướng

2350

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da

2351

Tiêm Ethanol vào u gan dưới hướng dẫn siêu âm.

2352

Chọc áp xe gan qua siêu âm

2353

Tiêm xơ điều trị trĩ

2354

Chọc dịch màng bụng

2355

Dẫn lưu dịch màng bụng

2356

Chọc hút áp xe thành bụng

2357

Thụt tháo phân

2358

Đặt sonde hậu môn

2359

Nong hậu môn

 

D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU

2360

Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm

2361

Nong động mạch thận

2362

Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm

2363

Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm

2364

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

2365

Lọc màng bụng chu kỳ

2366

Lọc hấp thụ (Hemoabsorption)

 

Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP

2367

Chọc dịch khớp

2368

Test STACLOTLA

2369

Test Schimer

2370

Test Rose Bengal

2371

Tiêm chất nhờn vào khớp

2372

Tiêm corticoide vào khớp

2373

Tiêm thuốc ngoài màng cứng

2374

Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium)

2375

Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport

2376

Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch máu não bằng tiêm Dysport

2377

Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport

2378

Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium)

 

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

2379

Test lẩy da với các dị nguyên

2380

Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da

2381

Phản ứng phân hủy Mastocyte

2382

Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc

2383

Test nội bì

2384

Test áp (Patch test) với các loại thuốc

 

G. TRUYỀN NHIỄM

2385

Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

2387

Tiêm trong da

2388

Tiêm dưới da

2389

Tiêm bắp thịt

2390

Tiêm tĩnh mạch

2391

Truyền tĩnh mạch

 

XIV. LAO (ngoại lao)

2392

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ

2393

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực

2394

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng

2395

Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng

2396

Phẫu thuật chỉnh hình đặt nẹp vít cột sống cổ

2397

Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có ghép xương tự thân do lao

2398

Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có nẹp vít cột sống do lao

2399

Phẫu thuật chỉnh hình có đặt lồng Titan và nẹp vít

2400

Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao

2401

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi do lao

2402

Phẫu thuật thay khớp háng do lao

2403

Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao

2404

Phẫu thuật thay khớp gối do lao

2405

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

2406

Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn

2407

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn

2408

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai

2409

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu

2410

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay

2411

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay

2412

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay

2413

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay

2414

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu

2415

Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu

2416

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng

2417

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối

2418

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân

2419

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi

2420

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân

2421

Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân

2422

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao

2423

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao

2424

Bơm rửa ổ lao khớp

2425

Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao

2426

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

2427

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách

2428

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn

2429

Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu

2430

Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao

2431

Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao

2432

Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn tay bị dính do lao

2433

Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn chân bị dính do lao

2434

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ

2435

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực

2436

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên

2437

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

2438

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

2439

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

 

XV. UNG BƯỚU- NHI

 

A. ĐẦU CỔ

2440

Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt

2441

Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó

2442

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm

2443

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm

2444

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm

2445

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm

2446

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

2447

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm

2448

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2449

Cắt u da vùng mặt, tạo hình.

2450

Cắt u vùng tuyến mang tai

2451

Cắt u phần mềm vùng cổ

2452

Cắt u nang bạch huyết vùngcổ

2453

Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết

2454

Cắt nang giáp móng

2455

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

2456

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

2457

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

2458

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm

 

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

2459

Điều trị các u sọ não bằng dao gamma

2460

Cắt u não có sử dụng vi phẫu

2461

Cắt u não không sử dụng vi phẫu

2462

Cắt u não có sử dụng kỹ thuật định vị

2463

Cắt u não không sử dụng kỹ thuật định vị

2464

Phẫu thuật mổ u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị

2465

Phẫu thuật mổ cắt u màng não đơn giản dưới kỹ thuật định vị

2466

Cắt u sọ hầu

2467

Cắt u vùng hố yên

2468

Cắt u hố sau u thuỳ Vermis

2469

Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

2470

Cắt u hố sau u tiểu não

2471

Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

2472

Cắt u màng não nền sọ

2473

Cắt u não vùng hố sau

2474

Cắt u liềm não

2475

Cắt u lều tiểu não

2476

Cắt u não cạnh đường giữa

2477

Cắt u góc cầu tiểu não qua đường mê nhĩ

2478

Cắt u não thất

2479

Cắt u bán cầu đại não

2480

Cắt u tủy cổ cao

2481

Cắt u tuỷ

2482

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

2483

Cắt u vựng hang và u mạch não

2484

Cắt cột tủy sống trong u tủy

2485

Cắt u vùng đuôi ngựa

2486

Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ

2487

Cắt u đốt sống ngoài màng cứng

2488

Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome

2489

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

2490

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

 

C. HÀM – MẶT

2491

Cắt u vùng hàm mặt phức tạp

2492

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

2493

Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

2494

Cắt u nang men răng, ghép xương

2495

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm

2496

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

2497

Cắt u dây thần kinh số VIII

2498

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

2499

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ

2500

Cắt bỏ u xương thái dương

2501

Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt cơ da

2502

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

2503

Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ

2504

Vét hạch cổ bảo tồn

2505

Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

2506

Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình

2507

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

2508

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

2509

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

2510

Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt

2511

Cắt u thần kinh vùng hàm mặt

2512

Cắt u cơ vùng hàm mặt

2513

Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

2514

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

2515

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

2516

Cắt nang xương hàm khó

2517

Cắt u môi lành tính có tạo hình

2518

Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

2519

Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi

2520

Cắt u tuyến nước bọt phụ

2521

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2522

Cắt nang vùng sàn miệng

2523

Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm

2524

Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ

2525

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ

2526

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc

2527

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

2528

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa

2529

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

2530

Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

2531

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm

2532

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

2533

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm

2534

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm

2535

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

2536

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

2537

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

2538

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

 

D. MẮT

2539

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

2540

Cắt u nội nhãn

2541

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt

2542

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

2543

Cắt u mi cả bề dày không vá

2544

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

2545

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

2546

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

2547

Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

2548

Cắt u kết mạc, giác mạc không vá

2549

Cắt u kết mạc không vá

2550

Cắt u kết mạc, giác mạc cú ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

2551

Cắt u tiền phòng

2552

Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt

2553

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng …

2554

Nạo vét tổ chức hốc mắt

 

Đ. TAI – MŨI – HỌNG

2555

Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng

2556

Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

2557

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

2558

Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

2559

Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ

2560

Cắt u vùng họng miệng có tạo hình

2561

Cắt thanh quản bán phần

2562

Cắt hạ họng bán phần

2563

Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột

2564

Cắt u khoảng bên họng lan đáy sọ

2565

Cắt u họng - thanh quản bằng laser

2566

Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ

2567

Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal

2568

Cắt u dây thần kinh VIII

2569

Cắt u xơ vòm mũi họng

2570

Cắt u thành bên lan lên đáy sọ

2571

Cắt lạnh u máu hạ thanh môn

2572

Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch

2573

Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ

2574

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống

2575

Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser

2576

Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản

2577

Cắt u nhú thanh quản bằng laser

2578

Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

2579

Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ

2580

Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản

2581

Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

2582

Cắt u lưỡi qua đường miệng

2583

Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên

2584

Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên

2585

Cắt u hạ họng qua đường cổ bên

2586

Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc

2587

Cắt u amidan qua đường miệng

2588

Cắt u nang cằm ức

2589

Cắt u bạch mạch vùng cổ

2590

Cắt u máu vùng cổ

2591

Cắt u biểu bì vùng cổ

2592

Cắt u nhái sàn miệng

2593

Cắt tuyến nước bọt dưới lưỡi

2594

Cắt tuyến nước bọt dưới hàm

2595

Cắt u tuyến nước bọt phụ qua đường miệng

2596

Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

2597

Tạo hình cánh mũi do ung thư

2598

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

2599

Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng

2600

Cắt u lành thanh quản bằng laser

2601

Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser

2602

Cắt u cuộn cảnh

2603

Cắt bỏ khối u màn hầu

2604

Cắt u lành tính dây thanh

2605

Cắt u lành tính thanh quản

2606

Cắt khối u khẩu cái

2607

Cắt u thành sau họng

2608

Cắt u thành bên họng

2609

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2610

Cắt u xương ống tai ngoài

2611

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

2612

Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị

2613

Cắt polyp ống tai

2614

Cắt polyp mũi

 

E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI

2615

Cắt khối u tim

2616

Cắt u nhầy tim

2617

Cắt u trung thất

2618

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

2619

Cắt một phổi do ung thư

2620

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư

2621

Cắt phổi không điển hình do ung thư

2622

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

2623

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

2624

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

2625

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thất

2626

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực

2627

Cắt phổi và cắt màng phổi

2628

Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

2629

Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm

2630

Cắt u màng tim

2631

Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư

2632

Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

2633

Phẫu thuật cắt kén màng tim

2634

Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

2635

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

2636

Phẫu thuật cắt kén khí phổi

2637

Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi

2638

Phẫu thuật vét hạch nách

2639

Cắt u xương sườn nhiều xương

2640

Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10cm

2641

Phẫu thuật bóc u thành ngực

2642

Cắt một phần cơ hoành

2643

Cắt u xương sườn 1 xương

2644

Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm

 

G. TIÊU HÓA – BỤNG

2645

Cắt u lành thực quản

2646

Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)

2647

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

2648

Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày - miệng nối thực quản dạ dày (Phẫu thuật Lewis- Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)

2649

Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

2650

Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư

2651

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư

2652

Cắt lại dạ dày do ung thư

2653

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non

2654

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư

2655

Cắt lại đại tràng do ung thư

2656

Cắt đoạn trực tràng do ung thư

2657

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

2658

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2659

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

2660

Cắt 2/3 dạ dày do ung thư

2661

Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống

2662

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2663

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2664

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2665

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

2666

Cắt u sau phúc mạc

2667

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2668

Cắt u mạc treo không cắt ruột

2669

Cắt u thượng thận

2670

Cắt đoạn ruột non do u

2671

Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u

2672

Cắt u nang mạc nối lớn

2673

Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt

2674

Cắt u vùng cùng cụt +tiểu khung+ ổ bụng kết hợp đường bụng và đường cùng cụt

2675

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

 

H. GAN – MẬT – TỤY

2676

Cắt gan phải do ung thư

2677

Cắt gan trái do ung thư

2678

Cắt gan phải mở rộng do ung thư

2679

Cắt gan trái mở rộng do ung thư

2680

Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư

2681

Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ

2682

Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi

2683

Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan

2684

Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ

2685

Cắt chỏm nang gan

2686

Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư

2687

Nối mật-Hỗng tràng do ung thư

2688

Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư

2689

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

2690

Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE)

2691

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan

2692

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2693

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

2694

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2695

Cắt phân thuỳ gan

2696

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

2697

Cắt bỏ khối u tá tuỵ

2698

Cắt thân và đuôi tuỵ

2699

Cắt lách do u, ung thư,

 

I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

2700

Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang

2701

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

2702

Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch

2703

Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn

2704

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư

2705

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch hai bên

2706

Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư

2707

Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung

2708

Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường bài xuất

2709

Cắt một phần bàng quang

2710

Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ

2711

Cắt u phần mềm bìu

2712

Cắt u thận lành

2713

Cắt ung thư thận

2714

Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ dưới

2715

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2716

Cắt u bàng quang đường trên

2717

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2718

Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch

2719

Cắt u sùi đầu miệng sáo

2720

Cắt u lành dương vật

 

K. PHỤ KHOA

2721

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

2722

Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

2723

Cắt ung thư buồng trứng lan rộng

2724

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

2725

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2726

Cắt cụt cổ tử cung

2727

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

2728

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

2729

Cắt u nang buồng trứng xoắn

2730

Cắt u nang buồng trứng

2731

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

2732

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2733

Cắt u thành âm đạo

2734

Bóc nang tuyến Bartholin

2735

Cắt u vú lành tính

2736

Mổ bóc nhân xơ vú

 

L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP

2737

Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên

2738

Bơm xi măng vào xương điều trị u xương

2739

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

2740

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2741

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2742

Cắt u máu trong xương

2743

Tháo khớp vai do ung thư chi trên

2744

Cắt cụt cánh tay do ung thư

2745

Tháo khớp khuỷu tay do ung thư

2746

Tháo khớp cổ tay do ung thư

2747

Tháo khớp háng do ung thư chi dưới

2748

Căt cụt cẳng chân do ung thư

2749

Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới

2750

Tháo khớp gối do ung thư

2751

Tháo nửa bàn chân trước do ung thư

2752

Tháo khớp cổ chân do ung thư

2753

Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan

2754

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, Phẫu thuật Mohs

2755

Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm

2756

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2757

Cắt u thần kinh

2758

Cắt u xương, sụn

2759

Cắt chi và vét hạch do ung thư

2760

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

2761

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

2762

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

2763

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

2764

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da

2765

Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm

2766

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

2767

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

2768

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

2769

Cắt u bao gân

2770

Cắt u xương sụn lành tính

 

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU

2771

Phẫu xạ trị

2772

Xạ trị bằng máy gia tốc

2773

Điều trị hóa chất tân bổ trợ với Taxol

2774

Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp

2775

Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên

2776

Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận

2777

Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát

2778

Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ

2779

Xạ trị bằng máy Rx

2780

Xạ trị bằng máy P32

2781

Xạ trị áp sát liều thấp

2782

Xạ trị áp sát liều cao

2783

Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa chất

2784

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng tia xạ

2785

Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng I 131

2786

Điều trị bướu giáp đa nhân độc bằng I 131

2787

Truyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn

2788

Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tuỷ

2789

Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P

2790

Truyền hóa chất vào ổ bụng

2791

Truyền hóa chất màng phổi

2792

Truyền hóa động mạch

2793

Truyền hóa chất tĩnh mạch

2794

Tiêm truyền hóa chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

2795

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

2796

Điều trị hóa chất triệu chứng

2797

Điều trị hóa chất giảm đau cho người bệnh giai đoạn cuối

2798

Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi

2799

Điều trị u máu bằng hóa chất

2800

Xạ trị bằng máy Cobalt

2801

Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn

2802

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

2803

Điều trị bướu cổ dơn thuần bằng I131

2804

Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131

2805

Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư

2806

Chọc hút tế bào chẩn đoán

2807

Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ

2808

Sinh thiết khối u ở sâu bằng kim có nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

2809

Chọc hút tủy xương làm tủy đồ

2810

Thu hoạch tế bào gốc từ tủy xương

2811

Thu hoạch tế bào gốc từ máu cuống rốn

2812

Thu hoạch tế bào gốc từ máu ngoại vi

2813

Truyền tế bào gốc qua tĩnh mạch trung tâm

2814

Đặt Hickmancatheter

2815

Sinh thiết tủy xương

2816

Điều trị giảm đau không dùng thuốc

2817

Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư

2818

Nút mạch điều trị khối u

2819

Kỹ thuật xử lý tế bào gốc trước truyền

2820

Siêu âm tim tại giường

 

N. KỸ THUẬT KHÁC

2821

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ

2822

Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh

2823

Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai

2824

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

2825

Mô phỏng cho điều trị xạ trị

2826

Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng

2827

Lập trình xạ trị trong bằng máy mô phỏng

2828

Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

2829

Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S)

 

XVI. NỘI TIẾT

 

A. NGOẠI KHOA

 

1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

2830

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên

2831

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

2832

Cắt u tuyến Tùng

2833

Bóc nhân tuyến giáp

2834

Bóc nhân độc tuyến giáp

2835

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

2836

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

2837

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp

2838

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên

2839

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

2840

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

2841

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

2842

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

2843

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên)

2844

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow

2845

Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow

2846

Cắt tuyến ức

2847

Dẫn lưu áp xe tuỵ

2848

Cắt bỏ khối u tá tuỵ

2849

Cắt thân và đuôi tuỵ

2850

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

2851

Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu

2852

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

2853

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên

2854

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên

2855

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng

2856

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

2857

Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng

2858

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2859

Cắt bỏ tinh hoàn

 

2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết

2860

Cắt u tuyến yên bằng DCSA

2861

Cắt u tuyến Tùng bằng DCSA

2862

Bóc nhân tuyến giáp bằng DCSA

2863

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên bằng DCSA

2864

Cắt tuyến ức bằng DCSA

2865

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA

2866

Bóc nhân độc tuyến giáp bằng DCSA

2867

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng DCSA

2868

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng DCSA

2869

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp bằng DCSA

2870

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên bằng DCSA

2871

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA

2872

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA

2873

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA

2874

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA

2875

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) bằng DCSA

2876

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA

2877

Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA

2878

Cắt bỏ khối u tá tuỵ bằng DCSA

2879

Cắt thân và đuôi tuỵ bằng DCSA

2880

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách bằng DCSA

2881

Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu bằng DCSA

2882

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA

2883

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA

2884

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA

2885

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng bằng DCSA

2886

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang bằng DCSA

2887

Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng bằng DCSA

2888

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng bằng DCSA

2889

Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA

 

B. NỘI KHOA

2890

Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp

2891

Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp

 

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

 

A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ

2892

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

2893

Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần

2894

Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân

2895

Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần

2896

ánh sáng xanh trị liệu

2897

Đắp mặt nạ điều trị

2898

Đắp mặt nạ dưỡng da

2899

Chăm sóc da điều trị

2900

Chăm sóc da thẩm mỹ

2901

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

2902

Xông hơi nước, ozôn

 

B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ

 

1. Trán

2903

Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương

 

2. Mặt

2904

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên

2905

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên

2906

Bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

2907

Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương hàm, mặt

2908

Phãu thuật tái tạo xương gò má bằng xi măng xương

2909

Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má - cung tiếp

2910

Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm - thân xương hàm dưới

 

3. Mắt

2911

Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

2912

Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi

2913

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2914

Phẫu thuật điều trị hở mi

2915

Phẫu thuật chuyển gân điều trị trễ mi

2916

Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới

2917

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

2918

Mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

2919

Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ

2920

Phẫu thuật tạo hình mi mắt từng phần

2921

Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh

2922

Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí

2923

Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt

 

4. Môi

2924

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ

2925

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần

2926

Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh

2927

Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII

2928

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi

2929

Phẫu thuật tạo hình môi, mũi cho người bệnh đã mổ khe hở môi

 

5. Tai

2930

Làm tai giả

2931

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai

2932

Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai

2933

Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh

2934

Cắt sụn thừa nắp tai

2935

Phẫu thuật tai vểnh

2936

Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân

 

6. Mũi

2937

Làm mũi giả

2938

Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ

2939

Phẫu thuật tạo hình mũi từng phần

2940

Phẫu thuật tạo hình mũi kết hợp các bộ phận xung quanh

2941

Phẫu thuật nâng cánh mũi bị sập

2942

Phẫu thuật thu nhỏ chóp mũi

2943

Phẫu thuật chỉnh sửa chóp mũi (hếch, khoằm, nhọn...)

 

7. Bụng

2944

Phẫu thuật tạo hình rốn

2945

Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản

2946

Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp

 

8. Sinh dục

2947

Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng các vạt da tự do

2948

Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật

 

9. Các kỹ thuật chung

2949

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Tạo hình phức tạp

2950

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp

2951

Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do

2952

Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống

2953

Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ

2954

Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ

2955

Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da

2956

Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân thẩm mỹ

2957

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi phức tạp

2958

Tiêm Acid polylactic điều trị teo lớp mỡ dưới da

2959

Tiêm Acid hyaluronic làm đầy nếp nhăn, sẹo lõm

2960

Xóa xăm bằng Laser YaG, Rubi, IPL, ...

2961

Tái tạo da mặt bằng hóa chất

2962

Tái tạo da mặt bằng Laser

2963

Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da...

2964

Xăm da che phủ các khiếm khuyết về da

2965

Xóa xăm bằng Laser CO2

2966

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản

2967

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản

2968

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản

2969

Điều trị sẹo xấu bằng Laser

2970

Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần

2971

Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất

2972

Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung

2973

Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA

2974

Điều trị sẹo lõm bằng giải phóng các dải xơ dính

2975

Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic

 

C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG

2976

Phẫu thuật tạo hình sau bỏng vùng mặt

2977

Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng

2978

Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng

2979

Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng

2980

Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng

2981

Phẫu thuật cấy ghép tóc, lông mày điều trị di chứng bỏng

2982

Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf-Kraun

2983

Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng

2984

Lấy túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình ổ khuyết phần mềm

2985

Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng

2986

Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng

2987

Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng

2988

Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng

2989

Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào hỗ trợ điều trị sẹo bỏng

2990

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín

 

XVIII. DA LIỄU

 

A. NỘI KHOA DA LIỄU

2991

Tái tạo da mặt bằng hóa chất

2992

Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại toàn thân

2993

Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần

2994

Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân

2995

Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần

2996

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

2997

Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da

2998

Đắp mặt nạ điều trị bệnh da

2999

Chăm sóc da điều trị bệnh da

3000

Điện đông các khối u lành tính ngoài da

3001

Quang đông các khối u lành tính ngoài da

3002

Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da

3003

Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần

3004

Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng

3005

Tiêm nội sẹo, nội thương tổn

3006

Ga giường bột tale điều trị bệnh da

3007

Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson

3008

Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất

3009

Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic

3010

Chấm TCA điều trị sẹo lõm

 

B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU

3011

Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon...

3012

Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL...

3013

Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3014

Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3015

Điện di điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân

3016

Tiêm Botulinum toxin điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân

3017

Tái tạo da mặt bằng Laser

3018

Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da...

3019

Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3020

Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3021

Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng

3022

Plasma hóa các khối u lành tính ngoài da

3023

Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể

3024

Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể

3025

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể

3026

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể

3027

Điều trị sẹo xấu bằng Laser

3028

Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung

3029

Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm

3030

Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...

3031

Chích rạch áp xe nhỏ

3032

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

3033

Nạo vét lỗ đáo không viêm xương

3034

Nạo vét lỗ đáo có viêm xương

3035

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3036

Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3037

Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ

3038

Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3039

Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3040

Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3041

Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3042

Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3043

Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3044

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3045

Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3046

Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3047

Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

3048

Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng="" đốt="" điện,="" plasma,="" laser,="" nitơ="">

 

XIX. NGOẠI KHOA

 

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

3049

Tạo hình hộp sọ

3050

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

3051

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

3052

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

3053

Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

3054

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

3055

Phẫu thuật điều trị động kinh dưới kỹ thuật định vị

3056

Phẫu thuật cắt u não không dùng hệ thống định vị

3057

Phẫu thuật cắt u não dùng hệ thống định vị

3058

Phẫu thuật lấy dị vật trong não/tủy sống

3059

Khoan sọ thăm dò

3060

Ghép khuyết xương sọ

3061

Chọc dò dưới chẩm

3062

Dẫn lưu não thất

3063

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

3064

Phẫu thuật áp xe não

3065

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3066

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

3067

Phẫu thuật viêm xương sọ

3068

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3069

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán

3070

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3071

Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp

3072

Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng

3073

Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy

3074

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi

3075

Phẫu thuật nhấc xương lún

3076

Bơm rửa khoang não thất

3077

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3078

Đặt catheter não đo áp lực trong não

3079

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

3080

Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ

3081

Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng

3082

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

3083

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

 

B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC

 

1. Tim

3084

Ghép tim

3085

Phẫu thuật thất 1 buồng

3086

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft)

3087

Phẫu thuật tim loại Blalock

3088

Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tim bẩm sinh

3089

Phẫu thuật thất phải 2 đường ra

3090

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

3091

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ

3092

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất

3093

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot

3094

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava

3095

Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần

3096

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín

3097

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín

3098

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở

3099

Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần

3100

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim

3101

Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno

3102

Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái

3103

Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất

3104

Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất

3105

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tim

3106

Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh

3107

Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh

3108

Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất

3109

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim

3110

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch

3111

Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sổ chủ-phổi

3112

Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ

3113

Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành

3114

Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa

3115

Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa

3116

Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phổi

3117

Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thống trở về

3118

Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim

3119

Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim

3120

Phẫu thuật ghép tim và ghép phổi

3121

Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi

3122

Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh

3123

Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái

3124

Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở

3125

Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi

3126

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý màng ngoài tim bằng phẫu thuật nội soi

3127

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mổ mở

3128

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng phẫu thuật nội soi

3129

Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bẩm sinh

3130

Phẫu thuật các bệnh tim bẩm sinh bằng rôbốt

3131

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ.

3132

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ.

3133

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

3134

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

3135

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

3136

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

3137

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

3138

Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần

3139

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

3140

Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo

3141

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

 

2. Động, tĩnh mạch tim, phổi

3142

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3143

Phẫu thuật thay động mạch chủ

3144

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 cầu trở lên

3145

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ

3146

Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ

3147

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống

3148

Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ

3149

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ

3150

Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi

3151

Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường

3152

Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi

3153

Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phổi

3154

Phẫu thuật sửa chữa vascularring

3155

Phẫu thuật bệnh Ebstein

3156

Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ

3157

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi

3158

Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ

3159

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng

3160

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng trên và ngang thận

3161

Phẫu thuật sửa chữa dị dạng quai động mạch chủ

3162

Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

3163

Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc động mạch cảnh

3164

Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

 

3. Động tĩnh mạch

3165

Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn

3166

Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ

3167

Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực

3168

Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch)

3169

Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

3170

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

3171

Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba

3172

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

3173

Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh

3174

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - bụng

3175

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - đùi

3176

Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi

3177

Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh

3178

Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận.

3179

Cắt đoạn nối động mạch phổi

3180

Phẫu thuật Fontan

3181

Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch

3182

Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép nhân tạo

3183

Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa

3184

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

3185

Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống

3186

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận)

3187

Phẫu thuật nối cửa - chủ

3188

Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách - tĩnh mạch thận bên-bên

3189

Phẫu thuật cắt lách nối tĩnh mạch lách- tĩnh mạch thận tận-bên

3190

Phẫu thuật nổi tĩnh mạch lách-tĩnh mạch thận chọn lọc theo Warren

3191

Phẫu thuật nối bắc cầu tĩnh mạch cửa ngoài gan với nhánh tĩnh mạch cửa trong gan

3192

Phẫu thuật nối tĩnh mạch trên gan và tĩnh mạch cử a trong gan

3193

Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng: ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch )

3194

Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch

3195

Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch

3196

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3197

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy

3198

Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa/xơ gan

3199

Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

3200

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

3201

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

3202

Thắt ống động mạch

3203

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

3204

Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép tự thân

3205

Phẫu thuật tạo hình động mạch đùi sâu

3206

Phẫu thuật nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo

3207

Phẫu thuật thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận

3208

Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính

3209

Phẫu thuật bắc cầu hoặc thay thế đoạn động mạch trong điều trị bệnh lý mạch máu ngoại vi

3210

Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi

3211

Phẫu thuật Muller điều trị giãn tĩnh mạch

3212

Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận

3213

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

3214

Khâu vết thương mạch máu chi

3215

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

3216

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

3217

Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý

3218

Nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo

3219

Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để tiêm truyền hóa chất điều trị ung thư

3220

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

3221

Thắt các động mạch ngoại vi

 

4. Ngực - phổi

3222

Phẫu thuật khí quản trẻ em

3223

Cắt đoạn nối khí quản

3224

Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding

3225

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ

3226

Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da

3227

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

3228

Cắt 1 phổi

3229

Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình

3230

Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi

3231

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

3232

Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi

3233

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

3234

Mở lồng ngực thăm dò

3235

Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS)

3236

Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản

3237

Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực

3238

Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản

3239

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ

3240

Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm

3241

Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản.

3242

Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi

3243

Bóc vỏ màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi

3244

Cắt tuyến hung

3245

Mở màng phổi tối đa

3246

Khâu vết thương nhu mô phổi

3247

Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi

3248

Dẫn lưu áp xe phổi

3249

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

3250

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3251

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

3252

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

3253

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

3254

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

3255

Cắt một xương sườn trong viêm xương

3256

phẫu thuật làm xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

3257

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

3258

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

3259

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

3260

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực

3261

Khâu kín vết thương thủng ngực

3262

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

3263

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng

3264

Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp

3265

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

 

C. TIÊU HÓA – BỤNG

 

1. Thực quản

3266

Phẫu thuật điều trị thực quản đôi

3267

Cắt túi thừa thực quản ngực

3268

Phẫu thuật mở thông thực quản, mở thông dạ dày ở trẻ sơ sinh trong điều trị teo thực quản

3269

Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản

3270

Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày/đại tràng

3271

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

3272

Phẫu thuật điều tri luồng trào ngược dạ dày, thực quản

3273

Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản

3274

Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản

3275

Phẫu thuật điều trị rò thực quản

3276

Cắt túi thừa thực quản cổ

3277

Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành

3278

Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành

 

2. Dạ dày

3279

Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mổ lại

3280

Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non

3281

Phẫu thuật đặt đai thắt dạ dày chống béo phì

3282

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

3283

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn

3284

Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

3285

Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày

3286

Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính

3287

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị

3288

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

3289

Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày

3290

Cắt túi thừa tá tràng

3291

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

3292

Mở dạ dày lấy bã thức ăn

3293

Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y)

3294

Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi

3295

Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh

3296

Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)

3297

Mở thông dạ dày

3298

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

3. Ruột non - ruột già

3299

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

3300

Phẫu thuật điều trị ruột đôi

3301

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh

3302

Phẫu thuật điều trị teo ruột

3303

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo

3304

Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng

3305

Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng

3306

Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel

3307

Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su

3308

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi

3309

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn

3310

Phẫu thuật tắc ruột do giun

3311

Phẫu thuật điều trị xoắn ruột

3312

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng

3313

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột

3314

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột

3315

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh

3316

Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn

3317

Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột

3318

Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột

3319

Cắt lại đại tràng

3320

Cắt đoạn đại tràng

3321

Đóng hậu môn nhân tạo

3322

Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải

3323

Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

3324

Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì

3325

Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh

3326

Tháo lồng bằng bơm khí/nước

3327

Phẫu thuật viêm ruột thừa

3328

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

3329

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

3330

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

3331

Cắt đoạn ruột non

3332

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

 

4. Hậu môn – trực tràng

3333

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng

3334

Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp

3335

Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp lộ ngoài

3336

Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn

3337

Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

3338

Phẫu thuật tạo hình hậu môn

3339

Phẫu thuật Delorme

3340

Phẫu thuật Hanley

3341

Phẫu thuật Longo

3342

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

3343

Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì

3344

Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì

3345

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì/2 thì

3346

Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp

3347

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

3348

Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn

3349

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

3350

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

3351

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

3352

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

3353

Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

3354

Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

3355

Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng

3356

Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn)

3357

Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele)

3358

Phẫu thuật giải ép thần kinh thẹn trong điều trị đau hậu môn

3359

Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL)

3360

Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên

3361

Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele

3362

Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu cái nhà (Housing Flap) trong điều trị hẹp hậu môn

3363

Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn

3364

Cắt cơ tròn trong

3365

Cắt trĩ từ 2 búi trở lên

3366

Phẫu thuật trĩ độ III

3367

Phẫu thuật trĩ độ III

3368

Phẫu thuật trĩ độ IV

3369

Cắt bỏ trĩ vòng

3370

Phẫu thuật lại trĩ chảy máu

3371

Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp

3372

Phẫu thuật trĩ bằng máy ZZ2D

3373

Thắt trĩ bằng dây cao su

3374

Nong hậu môn dưới gây mê

3375

Nong hậu môn không gây mê

3376

Thắt trĩ độ I, II

3377

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

3378

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

3379

Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ

3380

Cắt polype trực tràng

 

5. Bẹn - Bụng

3381

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

3382

Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hơp đường bụng

3383

Cắt nang/polyp rốn

3384

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt

3385

Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng

3386

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

3387

Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn

3388

Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột

3389

Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột

3390

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

3391

Cắt u nang buồng trứng

3392

Cắt u tuyến thượng thận

3393

Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt

3394

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

3395

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

3396

Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt

3397

Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng

3398

Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ

3399

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

3400

Lấy máu tụ tầng sinh môn

3401

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

3402

Mở bụng thăm dò

3403

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

3404

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

3405

Chọc dò túi cùng Douglas

3406

Chích áp xe tầng sinh môn

3407

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

 

D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY

 

1. Gan

3408

Ghép gan

3409

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

3410

Cắt gan phải hoặc gan trái

3411

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3412

Cắt hạ phân thùy gan

3413

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

3414

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

3415

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

3416

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

 

2. Mật

3417

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

3418

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

3419

Tán sỏi đường mật bằng thủy điện lực

3420

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

3421

Nối ống mật chủ - tá tràng

3422

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

3423

Phẫu thuật sỏi trong gan

3424

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan

3425

Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan

3426

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

3427

Cắt túi mật

3428

Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr

3429

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun

3430

Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan

3431

Nối mật – ruột – da

3432

Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật

3433

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan

3434

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

3435

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

3436

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

3437

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

3438

Dẫn lưu đường mật ra da

3439

Đặt bộ phận giả đường mật qua da

3440

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da.

3441

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

3442

Nối túi mật - hỗng tràng

3443

Dẫn lưu túi mật

3444

Dẫn lưu nang ống mật chủ

 

3. Lách - Tuỵ

3445

Ghép tụy

3446

Đặt stent nang giả tuỵ

3447

Cắt khối tá - tuỵ

3448

Phẫu thuật Fray

3449

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

3450

Nối ống tuỵ-hỗng tràng

3451

Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng

3452

Cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin

3453

Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán…

3454

Nối nang tụy - dạ dày

3455

Nối nang tụy - hỗng tràng

3456

Cắt đuôi tuỵ

3457

Cắt thân+ đuôi tuỵ

3458

Dẫn lưu áp xe tụy

3459

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

3460

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

3461

Cắt lách bán phần do chấn thương

3462

Khâu lách do chấn thương

3463

Cắt lách toàn bộ do chấn thương

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

1. Thận

3464

Ghép thận

3465

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

3466

Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi

3467

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

3468

Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận

3469

Cắt đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi

3470

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

3471

Cắt thận đơn thuần

3472

Cắt một nửa thận

3473

Phẫu thuật treo thận

3474

Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản

3475

Lấy sỏi san hô thận

3476

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

3477

Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3478

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

3479

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

3480

Tán sỏi ngoài cơ thể

3481

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

3482

Dẫn lưu đài bể thận qua da

3483

Cắt eo thận móng ngựa

3484

Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận

3485

Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi

3486

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

3487

Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ

3488

Dẫn lưu thận

3489

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

2. Niệu quản

3490

Nối niệu quản - đài thận

3491

Cắt nối niệu quản

3492

Lấy sỏi niệu quản

3493

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

3494

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3495

Đặt bộ phận giả niệu quản qua da

3496

Nong niệu quản

3497

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

3498

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên

3499

Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên

3500

Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên

3501

Nối niệu quản - niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng

 

3. Bàng quang

3502

Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới

3503

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder

3504

Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang

3505

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

3506

Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ

3507

Mổ sa bàng quang qua ngã âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

3508

Tạo hình bàng quang bằng một đoạn ruột

3509

Tạo hình cổ bàng quang

3510

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

3511

Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài

3512

Phẫu thuật điều trị bàng quang thần kinh

3513

Phẫu thuật tạo hình tăng dung tích bàng quang

3514

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

3515

Tạo hình bàng quang và dương vật một thì ở trẻ sơ sinh trong bàng quang lộ ngoài

3516

Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang

3517

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

3518

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

3519

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

3520

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

3521

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

3522

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

3523

Cắt cổ bàng quang

3524

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

3525

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

3526

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

3527

Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang

3528

Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức

3529

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông

3530

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

3531

Mổ lấy sỏi bàng quang

3532

Mở thông bàng quang

3533

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

3534

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

3535

Đặt ống thông bàng quang

 

4. Niệu đạo

3536

Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

3537

Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

3538

Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

3539

Phẫu thuật sa niệu đạo nữ

3540

Phẫu thuật dị tật hậu môn-trực tràng có tạo hình niệu đạo

3541

Đóng các lỗ rò niệu đạo

3542

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt

3543

Cắt nối niệu đạo trước

3544

Cắt nối niệu đạo sau

3545

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

3546

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

3547

Lấy sỏi niệu đạo

3548

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

3549

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

3550

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

 

5. Sinh dục

3551

Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới

3552

Phẫu thuật điều trị són tiểu

3553

Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT

3554

Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien

3555

Làm lại thành âm đạo

3556

Tạo hình âm đạo

3557

Tạo hình một phần âm vật

3558

Phẫu thuật tạo hình âm vật, âm đạo

3559

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

3560

Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh

3561

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

3562

Phẫu thuật điều trị hội chứng dương vật bị vùi lấp

3563

Tạo hình cơ quan sinh dục ngoài cho người bệnh mơ hồ giới tính

3564

Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo

3565

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính

3566

Tạo hình âm đạo bằng ruột

3567

Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng

3568

Phẫu thuật nối dương vật bị đứt lìa

3569

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì

3570

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì

3571

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lưng dương vật (epispadias)

3572

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì

3573

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì

3574

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì

3575

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì

3576

Cắt tinh mạc

3577

Cắt mào tinh

3578

Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn

3579

Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

3580

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

3581

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

3582

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

3583

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

3584

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

3585

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật

3586

Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ

3587

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

3588

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

3589

Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

3590

Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt

3591

Phẫu thuật toác khớp mu

3592

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

3593

Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung

3594

Khâu vết thương âm hộ, âm đạo

3595

Tách màng ngăn âm hộ

3596

Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em

3597

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn

3598

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn

3599

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên

3600

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

3601

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

3602

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

3603

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

3604

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

3605

Mở rộng lỗ sáo

3606

Nong niệu đạo

3607

Cắt bỏ tinh hoàn

3608

Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

 

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

1. Cột sống - Ngực

3609

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

3610

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

3611

Cắt lá xương sống

3612

Kết hợp xương cột sống cổ lối trước

3613

Kết hợp xương cột sống cổ lối sau

3614

Lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP)

3615

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc

3616

Cố định cột sống bằng vít qua cuống

3617

Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sống L4-5, L5-S1

3618

Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực)

3619

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau

3620

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau

3621

Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương

3622

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp

3623

Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp

3624

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương

3625

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống

3626

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

3627

Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống

3628

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

3629

Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué)

3630

Cố định cột sống bằng vít qua cuống

3631

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP)

3632

Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP)

3633

Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

3634

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

3635

Cắt bỏ dây chằng vàng

3636

Mở cung sau cột sống ngực

3637

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

3638

Phẫu thuật cố định cột sống bằng cung kim loại

3639

Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc

3640

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương phức tạp (sọ não, ngực, bụng, chi)

3641

Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực

3642

Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng

 

2. Vai

3643

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

3644

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

3645

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

3646

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

3647

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

3648

Tháo khớp vai

3649

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn

3650

Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương

3651

Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

 

3. Cánh, cẳng tay

3652

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

3653

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

3654

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

3655

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

3656

Phẫu thuật kết hợp xương không mở ổ gãy dưới C Arm

3657

Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương

3658

Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian

3659

Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

3660

Kéo dài chi trên bằng phương pháp Ilizarov

3661

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

3662

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

3663

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

3664

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

3665

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

3666

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

3667

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

3668

Cắt đoạn khớp khuỷu

3669

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

3670

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

3671

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

3672

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

3673

Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay

3674

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên

3675

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

3676

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

3677

Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay

3678

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

3679

Phẫu thuật gãy Monteggia

3680

Cắt cụt cánh tay

3681

Tháo khớp khuỷu

3682

Cắt cụt cẳng tay

3683

Tháo khớp cổ tay

3684

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

3685

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

3686

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

3687

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

3688

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

3689

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

3690

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay

 

4. Bàn, ngón tay

3691

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

3692

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

3693

Thay khớp liên đốt các ngón tay

3694

Đặt vít gãy trật xương thuyền

3695

Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh

3696

Phẫu thuật điều trị tách bàn tay (càng cua)

3697

Phẫu thuật điều trị trật khớp bàn- ngón I bẩm sinh

3698

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

3699

Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài

3700

Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não

3701

Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến dạng vuốt trụ

3702

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

3703

Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

3704

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

3705

Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

3706

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

3707

Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay

3708

Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái

3709

Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

3710

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa

3711

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

3712

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

 

5. Hông - Đùi

3713

Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh

3714

Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus)

3715

Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)

3716

Phẫu thuật cứng cơ may

3717

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp

3718

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu

3719

Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi

3720

Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương

3721

Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian

3722

Phẫu thuật toác khớp mu

3723

Tháo khớp háng

3724

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

3725

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

3726

Phẫu thuật cắt cụt đùi

3727

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

3728

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

3729

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

3730

Phẫu thuật trật khớp háng

3731

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

3732

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

3733

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

3734

Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov

3735

Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

3736

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

3737

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm

3738

Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày

3739

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

3740

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

3741

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

3742

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

3743

Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu

3744

Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi

 

6. Khớp gối

3745

Tái tạo dây chằng trước khớp gối

3746

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

3747

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

3748

Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh

3749

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

3750

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

3751

Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối

3752

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

3753

Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng

3754

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

3755

Tháo khớp gối

3756

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

 

7. Cẳng chân

3757

Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi

3758

Đóng đinh xương chày mở

3759

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

3760

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

3761

Phẫu thuật chân chữ O

3762

Phẫu thuật chân chữ X

3763

Phẫu thuật co gân Achille

3764

Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov

3765

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

3766

Phẫu thuật khớp giả xương chầy

3767

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

3768

Chuyển cân liệt thần kinh mác nông

3769

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

3770

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới

3771

Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương

3772

Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

3773

Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân

3774

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

3775

Cắt cụt cẳng chân

3776

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

3777

Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian

3778

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

3779

Kết hợp xương trong trong gãy xương mác

 

8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân

3780

Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não

3781

Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh

3782

Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não

3783

Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua)

3784

Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài

3785

Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân

3786

Đặt vít gãy thân xương sên

3787

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

3788

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

3789

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

3790

Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo

3791

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

3792

Tháo một nửa bàn chân trước

3793

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

3794

Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

3795

Tháo khớp cổ chân

3796

Tháo khớp kiểu Pirogoff

3797

Tháo bỏ các ngón chân

3798

Tháo đốt bàn

 

9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)

3799

Ghép da dị loại độc lập

3800

Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương

3801

Chuyển vạt da có cuống mạch

3802

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

3803

Nối gân gấp

3804

Gỡ dính gân

3805

Khâu nối thần kinh

3806

Gỡ dính thần kinh

3807

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

3808

Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)

3809

Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm

3810

Ghép da tự do trên diện hẹp

3811

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

3812

Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)

3813

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

3814

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

3815

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

3816

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

3817

Chích áp xe phần mềm lớn

3818

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

3819

Nối gân duỗi

3820

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

3821

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

3822

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

3823

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể

3824

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

3825

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

3826

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

3827

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

 

10. Nắn - Bó bột

3828

Bột Corset Minerve, Cravate

3829

Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann

3830

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

3831

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O

3832

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X

3833

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

3834

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi

3835

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

3836

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

3837

Nắn, bó bột gãy xương hàm

3838

Nắn, bó bột cột sống

3839

Nắn, bó bột trật khớp vai

3840

Nắn, bó bột gãy xương đòn

3841

Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay

3842

Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay

3843

Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay

3844

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

3845

Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu

3846

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

3847

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

3848

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

3849

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

3850

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay

3851

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

3852

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

3853

Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles

3854

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

3855

Nắn, bó bột trật khớp háng

3856

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

3857

Nắn, bó bột gãy mâm chày

3858

Nắn, bó bột gãy xương chậu

3859

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi

3860

Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

3861

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

3862

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

3863

Nắn, bó bột trật khớp gối

3864

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

3865

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

3866

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

3867

Nắn, bó bột gãy xương chày

3868

Nắn, bó bột gãy Dupuytren

3869

Nắn, bó bột gãy Monteggia

3870

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

3871

Nắn, bó bột gẫy xương gót

3872

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

3873

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

3874

Nắn, cố định trật khớp hàm

3875

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

3876

Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm

3877

Nẹp bột các loại, không nắn

 

11. Các kỹ thuật khác

3878

Chuyển giới tính (khi pháp luật cho phép)

3879

Cắt u máu trong xương

3880

Bắt vít qua khớp

3881

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

3882

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement

3883

Phẫu thuật kéo dài chi

3884

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

3885

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

3886

Ghép trong mất đoạn xương

3887

Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương

3888

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

3889

Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy

3890

Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ

3891

Phẫu thuật Doenig

3892

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

3893

Chuyển cơ chức năng có cuống

3894

Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối

3895

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

3896

Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên

3897

Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh vận động

3898

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

3899

Mở cửa sổ xương

3900

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

3901

Rút đinh các loại

3902

Phẫu thuật vết thương khớp

3903

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

3904

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

3905

Rút chỉ thép xương ức

3906

Đặt túi bơm giãn da

3907

Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối

3908

Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản

3909

Chích rạch áp xe nhỏ

3910

Chích hạch viêm mủ

3911

Thay băng, cắt chỉ

 

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

3912

Phẫu thuật tách trẻ song sinh dính nhau (conjoined twin)

3913

Cắt nang giáp móng

3914

Cắt rò rãnh mang

3915

Cắt rò phần mềm

3916

Cắt u nang bao hoạt dịch

3917

Cắt rò xoang lê

3918

Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng

3919

Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng

3920

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

3921

Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt

3922

Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng)

3923

Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ

3924

Cắt lọc tổ chức hoại tử

3925

Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp

 

XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ

3926

Phẫu thuật nội soi xoang bướm - trán

3927

Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

3928

Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

3929

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

3930

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

3931

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

3932

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

3933

Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

3934

Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

3935

Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

3936

Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

3937

Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

3938

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

3939

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

3940

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

3941

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

3942

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

3943

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow

3944

Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm

3945

Phẫu thuật nội soi cắt u phần mềm

 

B. TAI – MŨI – HỌNG

3946

Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang bớm

3947

Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng

3948

Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác

3949

Phẫu thuật nội soi lấy u lành tính hòm nhĩ

3950

Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo

3951

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidien

3952

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương con

3953

Phẫu thuật nội soi bơm mỡ loa vòi điều trị doãng rộng vòi nhĩ

3954

Nội soi cắt hạt thanh đới

3955

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3956

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới

3957

Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy

3958

Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới

3959

Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi

3960

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

3961

Phẫu thuật nội soi nạo V.A

3962

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần

3963

Phẫu thuật nội soi nạo V.A - đặt ống thông khí

3964

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ

3965

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn giữa

3966

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí

 

C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH

3967

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

3968

Phẫu thuật nội soi phế quản qua phế quản

3969

Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi

3970

Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi

3971

Phẫu thuật nội soi cắt màng tim

3972

Phẫu thuật nội soi cắt nối phồng động mạch chủ bụng

3973

Phẫu thuật nội soi cắt ống động mạch

3974

Phẫu thuật nội soi điều tri thực quản đôi

3975

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

3976

Phẫu thuật nội soi điều trị vascular ring

3977

Phẫu thuật nội soi treo nâng quai động mạch chủ (aortopexy)

3978

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh

3979

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay

3980

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí-thực quản

3981

Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản

3982

Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

3983

Phẫu thuật nội soi điều trị tràn dưỡng chấp màng phổi

3984

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương cơ hoành, các tạng trong lồng ngực

3985

Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss)

3986

Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực

3987

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực một bên

3988

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực hai bên

3989

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến hung

3990

Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ

3991

Phẫu thuật nội soi cắt một thuỳ phổi

3992

Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

3993

Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

3994

Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi

3995

Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu màng phổi

3996

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

3997

Phẫu thuật nội soi lồng ngực thăm dò ±sinh thiết

3998

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị/nhão cơ hoành trẻ lớn

 

D. BỤNG – TIÊU HÓA

3999

Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày thực quản

4000

Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành tính qua nội soi ngực-bụng

4001

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày

4002

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng

4003

Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột)

4004

Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng

4005

Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng

4006

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột

4007

Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su

4008

Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn

4009

Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột

4010

Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị

4011

Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn

4012

Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thuỳ gan, u gan nhỏ

4013

Phẫu thuật nội soi điều trị apxe gan

4014

Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần

4015

Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng ± sinh thiết

4016

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4017

Phẫu thuật nội soi cắt đuôi tuỵ

4018

Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tuỵ

4019

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin

4020

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-ruột

4021

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

4022

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr

4023

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật ngoài gan

4024

Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật

4025

Phẫu thuật nội soi cắt thực quản + tạo hình dạ dày

4026

Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày

4027

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X

4028

Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

4029

Phẫu thuật nội soi dạ dày điều trị béo phì

4030

Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

4031

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

4032

Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

4033

Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

4034

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống

4035

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống

4036

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

4037

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ung thư

4038

Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

4039

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

4040

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

4041

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

4042

Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái

4043

Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

4044

Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

4045

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột

4046

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột

4047

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản

4048

Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn

4049

Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh

4050

Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay

4051

Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy

4052

Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng

4053

Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi hoặc nội soi trợ giúp

4054

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele)

4055

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao

4056

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor)

4057

Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/ dị dạng hậu môn

4058

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng hoặc nội soi trợ giúp

4059

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối mỏy qua nội soi ổ bụng

4060

Phẫu thuật Miles qua nội soi

4061

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thắt

4062

Phẫu thuật nội soi hạ búng trực tràng + tạo hình hậu môn/ dị dạng 1 thì

4063

Phẫu thuật nội soi second-look

4064

Phẫu thuật nội soi sa trực tràng

4065

Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng

4066

Nội soi cắt polyp dạ dày

4067

Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng

4068

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

4069

Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng

4070

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

4071

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

4072

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị qua khe thực quản

4073

Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị thoát vị cơ hoành

4074

Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín

4075

Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng

4076

Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng)

4077

Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng

4078

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa

4079

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

4080

Phẫu thuật nội soi cắt ruột non

4081

Phẫu thuật nội soi nối nang tuỵ - hỗng tràng

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

1. Thận

4082

Phẫu thuật nội soi tạo hình phần nối bể thận- niệu quản

4083

Phẫu thuật nội soi cắt thận

4084

Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

4085

Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi

4086

Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc

4087

Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc

4088

Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc

4089

Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi

4090

Cắt thận tận gốc qua nội soi ổ bụng hay mổ mở (bướu wilm)

4091

Phẫu thuật nội soi lấy thận của người cho trong ghép thận từ người cho sống

4092

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận

4093

Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc và sau phúc mạc

4094

Phẫu thuật nội soi tạo hình bể thận - niệu quản qua nội soi sau phúc mạc

4095

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc

4096

Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên/2 bên

4097

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến thượng thận

 

2. Niệu quản

4098

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc

4099

Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo

4100

Phẫu thuật nội soi cắm lại 2 niệu quản điều trị luồng trào ngược bàng quang - niệu quản bẩm sinh

4101

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

4102

Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

4103

Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ngược dòng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng laser

4104

Phẫu thuật nội soi nối niệu-quản niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng

4105

Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản vào bàng quang

4106

Nội soi đặt sonde JJ

4107

Nội soi tháo sonde JJ

4108

Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi

4109

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

4110

Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo

4111

Mở rộng niệu quản qua nội soi

 

3. Bàng quang

4112

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang

4113

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

4114

Nội soi cắt u bàng quang

4115

Nội soi cắt u bàng quang tái phát

4116

Nội soi lấy sỏi bàng quang

4117

Nội soi bàng quang chẩn đoán

4118

Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang

4119

Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học)

4120

Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang

 

Phẫu thuật nội soi tạo hình bàng quang

 

4. Sinh dục, niệu đạo

4121

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt

4122

Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng

4123

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên

4124

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

4125

Thắt tĩnh mạch tinh nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh

4126

Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo

4127

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

4128

Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì

4129

Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì

4130

Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết

4131

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

4132

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

4133

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4134

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần

4135

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần

4136

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng

4137

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

4138

Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán

4139

Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn

4140

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng

4141

Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ

 

E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

4142

Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay

4143

Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương điều trị tổn thương sụn khớp gối

4144

Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cổ chân đến muộn

4145

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

4146

Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị đau mãn tính sau chấn thương

4147

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp

4148

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm

4149

Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm

4150

Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

4151

Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cổ chân

4152

Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

4153

Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cổ chân

4154

Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân

4155

Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button

4156

Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai

 

G. PHẪU THUẬT KHÁC

4157

Phẫu thuật nội soi có Robot

4158

Phẫu thuật nội soi cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm

4159

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

4160

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản

4161

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

4162

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng-thanh quản

4163

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp

4164

Phẫu thuật nội soi sinh thiết nội quan lồng ngực/ổ bụng

4165

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng

4166

Phẫu thuật nội soi qua một vết rạch

4167

Phẫu thuật nội soi qua 01 Troca

4168

Phẫu thuật nội soi bàng quang tiêm thuốc chống trào ngược

4169

Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản trong bàng quang

4170

Hồi sức cấp cứu bệnh nhân chết não

 

XXI. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

4171.

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong và dưới đòn Sơ sinh

4172.

Đặt buồng tiêm bằng phẫu thuật để nuôi ăn tĩnh mạch

4173.

Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau dợt nuôi ăn tĩnh mạch

4174.

Gỡ bỏ điện cực tạo nhịp vĩnh viễn

4175.

Chạy máy ECMO mỗi 12h/lần

4176.

Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)

4177.

Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)

 

XXII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

4178.

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện

4179.

Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng

4180.

Điện nhĩ châm điều trị táo bón

4181.

Cấy chỉ điều trị sa trực tràng

4182.

Điện châm điều trị sa trực tràng

4183.

Thủy châm điều trị sa trực tràng

 

XXIII. GÂY MÊ HỒI SỨC

4184.

Gây mê thay băng bỏng

4185.

Gây mê đặt canuyn ECMO

4186.

Gây mê rút canuyn ECMO

 

XXIV. NỘI KHOA

 

I. TIM MẠCH - HÔ HẤP

4187.

Nghiệm pháp bàn nghiêng

4188.

Theo dõi điện tim từ xa

4189.

Thay điện cực tạo nhịp

4190.

Tạo nhịp tim qua da

4191.

Theo dõi tim thai

4192.

Đặt điện cực kích thích tim qua da

4193.

Đo độ bão hòa oxy máu qua da

 

K. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

4194.

Test lẩy da với các dị nguyên hô hấp

4195.

Test lẩy da với các dị nguyên thức ăn

4196.

Test lẩy da với các dị nguyên sữa

4197.

Test lẩy da với vacxin

4198.

Test dưới da với thuốc

4199.

Test dưới da với vacxin

4200.

Test áp da với thuốc

4201.

Test áp da với thức ăn

4202.

Test áp da với sữa

4203.

Challenge test với thuốc

4204.

Challenge test với thức ăn

4205.

Challenge test với sữa

4206.

Giảm mẫn cảm với thuốc uống

4207.

Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm

4208.

Giảm mẫn cảm với thức ăn

4209.

Giảm mẫn cảm với sữa

4210.

Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà

4211.

Kỹ thuật sinh thiết da

4212.

Chăm sóc da cho bn steven jonhson

4213.

Chăm sóc quấn ướt cho bn chàm

4214.

Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

 

XXV. MẮT

4215.

Đo khúc xạ khách quan

 

XXVI. UNG BƯỚU

4216.

Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trị

4217.

Kỹ thuật chụp mạch máu vùng mạch máu não chẩn đoán

4218.

Kỹ thuật chích Bleomycin trên u tân dịch

4219.

Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu, u vùng mặt

4220.

Đặt VP Shunt

4221.

Thay băng và thay kim buồng tiêm

4222.

Thay băng buồng tiêm

4223.

Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu

4224.

Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não

4225.

Phẫu thuật vi phẫu u tủy

4226.

Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + sinh thiết u

 

XXVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

4227.

Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

 

XXVIII. NGOẠI KHOA

4228.

Phẫu thuật thoát vị tủy - màng tủy hở

4229.

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - tâm nhĩ

4230.

Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng - màng bụng

4231.

Phẫu thuật dẫn lưu thắt lưng liên tục

4232.

Phẫu thuật bóc bao áp xe não

4233.

Phẫu thuật vi phẫu dị tật cột sống chẻ đôi kín

4234.

Phẫu thuật vi phẫu liệt co cứng chi

4235.

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch máu tủy

4236.

Phẫu thuật vi phẫu túi phình động mạch não

4237.

Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III

4238.

Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + Đốt dám rối mạch mạc

4239.

Tạo hình hộp sọ sau chấn thương

4240.

Tạo hình khuyết xương bẩm sinh

4241.

Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ

4242.

Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V V

4243.

Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V A

4244.

Thay van động mạch phổi qua da

4245.

Thay van động mạch chủ qua da

4246.

Tháo bột các loại

 

XXIX. ĐIỆN QUANG

4247.

Chụp động mạch vành qua da

4248.

Siêu âm tim Doppler

4249.

Siêu âm tim Doppler tại giường

4250.

Siêu âm tim qua đường thực quản

4251.

Siêu âm trong buồng tim

4252.

Siêu âm tim thai qua thành bụng

4253.

Siêu âm tim thai qua đường âm đạo

 

XXX. VI SINH

4254.

Xét nghiệm cặn dư phân

 

XXXI. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

4255.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan

4256.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị u nang ống mật chủ, nối mật ruột

4257.

Phẫu thuật nội soi robot điều trị teo mật (Phẫu thuật Kasai)

4258.

Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt các khối u ổ bụng

4259.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý trong lồng ngực

4260.

Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt các khối u trung thất

4261.

Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt thuỳ phổi ở trẻ em, cắt thuỳ phổi điển hình

4262.

Phẫu thuật nội soi robot điều trị thoát vị cơ hoành

4263.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý thận, tiết niệu

4264.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị thận ứ nước do hẹp phần nối bể thận niệu quản

4265.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý đường tiêu hóa, các tạng đặc ổ bụng

4266.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh (Hirschsprung)

4267.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị dị tật hậu môn, trực tràng

4268.

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị luồng trào ngược dạ dày thực quản

IV. LAO (NGOẠI LAO)

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

1

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ

2

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân

3

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước

4

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống có đặt lồng Titan và nẹp vít

5

Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao

6

Phẫu thuật thay khớp háng do lao

7

Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao

8

Phẫu thuật thay khớp gối do lao

9

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực

10

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng

11

Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng

12

Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn

13

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn

14

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai

15

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu

16

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay

17

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay

18

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay

19

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay

20

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu

21

Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu

22

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng

23

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối

24

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân

25

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi

26

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân

27

Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân

28

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao

29

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao

30

Bơm rửa ổ lao khớp

31

Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao

32

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

33

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách

34

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn

35

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ

36

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực

37

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên

38

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

39

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

40

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

41

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

42.

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ

43.

Phẫu thuật cố định cột sống bằng buộc chỉ thép liên gai sau do lao cột sống cổ

44.

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ

45.

Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tụ thân và cố định cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng

46.

Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao

47.

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng

48.

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng

49.

Phẫu thuật lao cột sống có video hỗ trợ

50.

Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống

51.

Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống

52.

Phẫu thuật nội soi lao khớp vai

53.

Phẫu thuật nội soi lao khớp gối

54.

Phẫu thuật nội soi lao khớp háng

55.

Phẫu thuật thay khớp vai do lao

56.

Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)

57.

Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ

58.

Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức

V. DA LIỄU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. NỘI KHOA

1

Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng

2

Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng

3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

 

B. NGOẠI KHOA

 

1. Thủ thuật

4

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

5

Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

6

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

7

Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

8

Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2

9

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2

10

Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2

11

Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2

12

Điều trị sùi mào gà bằng Plasma

13

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

14

Điều trị u mềm treo bằng Plasma

15

Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma

16

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma

17

Điều trị sẩn cục bằng Plasma

18

Điều trị bớt sùi bằng Plasma

19

Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng

20

Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng

21

Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng

22

Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng

23

Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da

24

Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn

25

Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP

26

Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP

27

Xoá xăm bằng YAG-KTP

28

Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP

29

Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)

30

Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu

31

Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu

32

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

33

Điều trị giãn mạch máu bằng IPL

34

Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL

35

Điều trị chứng rậm lông bằng IPL

36

Điều trị sẹo lồi bằng IPL

37

Điều trị trứng cá bằng IPL

38

Xoá nếp nhăn bằng IPL

39

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA toàn thân

40

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ

41

Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân

42

Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ

43

Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)

44

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

45

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện

46

Điều trị u mềm treo bằng đốt điện

47

Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện

48

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện

49

Điều trị sẩn cục bằng đốt điện

50

Điều trị bớt sùi bằng đốt điện

51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

 

2. Phẫu thuật

52

Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong

53

Sinh thiết móng

54

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

55

Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong

56

Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong

57

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong

58

Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong

59

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong

60

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong

61

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong

62

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong

63

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

64

Sinh thiết da

65

Sinh thiết niêm mạc

66

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong

67

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

68

Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

69

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

70

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong

71

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

72

Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né

73

Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né

 

C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC

74

Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

75

Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

76

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

77

Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

78

Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

79

Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

80

Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

81

Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

82

Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

83

Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm

84

Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm

85

Điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm

86

Điều trị rám má bằng máy Acthyderm

87

Điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm

88

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm

89

Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da

 

D. PHẪU THUẬT

90.

Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên

 

Đ. THỦ THUẬT

91.

Chăm sóc người bệnh bị pemphieoid, hồng ban đa dạng, Durhing Brocq....

92.

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

93.

Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell

94.

Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

95.

Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby

96.

Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

97.

Điều trị rám má bằng laser Fractional

98.

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

99.

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP)

100.

Trẻ hoá da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP)

101.

Trẻ hoá da bằng máy Mesoderm

102.

Điều trị rám má bằng máy Mesoderm

103.

Điều trị mụn trứng cá bằng máy Mesoderm

104.

Điều trị rụng tóc bằng máy Mesoderm

105.

Trẻ hoá da bằng chiếu đèn LED

106.

Trẻ hoá da bằng tiêm Botulinum toxin

107.

Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED

108.

Trẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy (Filler)

109.

Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

110.

Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

111.

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

112.

Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

113.

Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

114.

Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

115.

Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

116.

Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

117.

Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

 

E. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DA LIỄU

118.

Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật tay

119.

Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật chân

120.

Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật mắt thỏ

121.

Vật lý trị liệu cho bệnh nhân xơ cứng bì

VI. TÂM THẦN

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ

1

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

2

Thang đánh giá trầm cảm Hamilton

3

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

4

Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em

5

Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)

6

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

7

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

8

Thang đánh giá hưng cảm Young

9

Thang đánh giá lo âu - zung

10

Thang đánh giá lo âu - Hamilton

11

Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)

12

Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)

13

Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)

14

Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)

15

Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)

16

Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)

17

Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)

18

Trắc nghiệm RAVEN

19

Trắc nghiệm WAIS

20

Trắc nghiệm WICS

21

Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)

22

Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon

23

Thang đánh giá tập trung chú ý Pictogram

24

Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)

25

Thang đánh giá nhân cách Roschach

26

Thang đánh giá nhân cách (MMPI)

27

Thang đánh giá nhân cách (CAT )

28

Thang đánh giá nhân cách (TAT )

29

Thang đánh giá nhân cách catell

30

Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI)

31

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

32

Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)

33

Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES

34

Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski

35

Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )

36

Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA

 

B. THĂM DÕ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

37

Siêu âm doppler xuyên sọ

38

Đo điện não vi tính

39

Đo điện não vidio

40

Đo lưu huyết não

 

C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ

41

Kích thích từ xuyên sọ (TMS)

42

Sốc điện thông thường

43

Sốc điện có gây mê

 

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

44

Liệu pháp thư giãn luyện tập

45

Liệu pháp tâm lý nhóm

46

Liệu pháp tâm lý gia đình

47

Liệu pháp tâm kịch

48

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

49

Liệu pháp giải thích hợp lý

50

Liệu pháp hành vi

51

Liệu pháp ám thị

52

Liệu pháp nhận thức hành vi

53

Liệu pháp nhận thức

54

Liệu pháp tâm lý động

55

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

 

Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN

56

Liệu pháp âm nhạc

57

Liệu pháp hội hoạ

58

Liệu pháp thể dục, thể thao

59

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

60

Liệu pháp lao động

 

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC

61

Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp

62

Xử trí trạng thái kích động

63

Xử trí trạng thái động kinh

64

Xử trí trạng thái không ăn

65

Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính

66

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

67

Xử trí trạng thái loạn động muộn

68

Cấp cứu tự sát

69

Xử trí hạ huyết áp tư thế

70

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

71

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

72

Xử trí trạng thái sảng rượu

 

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY

73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

74

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

75

Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach

76

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện

77

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

78

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone

79

Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học cổ truyền

80

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon

81

Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng Clonidine

82

Điều trị nghiện chất dạng Amphetamine

83

Điều trị nghiện rượu

84.

Thang PANSS

85.

Trắc nghiệm đánh giá năng lực của trẻ K-ABC

86.

Thang VANDERBILT

87.

Bảng đánh giá cho trẻ khiếm thị và chậm phát triển từ 0-6 tuổi

 

H. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

88.

Trắc nghiệm Gille

VII. NỘI TIẾT

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

1. Kỹ thuật chung

1

Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì

2

Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì

3

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

4

Cắt u tuyến yên

5

Cắt u tuyến tùng

6

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân

7

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

8

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

9

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

10

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

11

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

12

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

13

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

14

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

15

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

16

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

17

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

18

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

19

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

20

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

21

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

22

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

23

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật

24

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

25

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

26

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

27

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

28

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

29

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

30

Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp

31

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

32

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

33

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

34

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

35

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

36

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên

37

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên

 

2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm

38

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm

39

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

40

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

41

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

42

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

43

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

44

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

45

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm

46

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm

47

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

48

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm

49

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

50

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

51

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

52

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

53

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

54

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

55

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm

56

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

57

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

58

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

59

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm

60

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm

61

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm

62

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm

63

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm

64

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm

65

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

66

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

67

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

68

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

 

3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure

69

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure

70

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

71

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

72

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

73

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

74

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure

75

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure

76

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure

77

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure

78

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure

79

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure

80

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure

81

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

82

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

83

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

84

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

85

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

86

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure

87

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure

88

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure

89

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure

90

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao ligasure

91

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure

92

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure

93

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure

94

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure

95

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure

96

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure

97

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure

98

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure

99

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure

 

4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực

100

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực

101

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

102

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

103

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

104

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

105

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực

106

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực

107

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực

108

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực

109

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực

110

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực

111

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực

112

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

113

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

114

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

115

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

116

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

117

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực

118

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực

119

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực

120

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực

121

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao lưỡng cực

122

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực

123

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực

124

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực

125

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao lưỡng cực

126

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực

127

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực

128

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

129

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực

130

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

 

5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm

131

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm

132

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

133

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

134

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

135

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

136

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

137

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

138

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm

139

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm

140

PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

141

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm

142

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

143

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

144

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

145

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

146

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

147

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

148

PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm

149

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm

150

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm

151

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm

152

PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm

153

PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm

154

PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm

155

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

156

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

157

PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

158

PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

159

PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao siêu âm

 

6. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure

160

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure

161

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

162

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

163

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

164

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

165

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure

166

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure

167

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure

168

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure

169

PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure

170

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure

171

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure

172

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

173

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

174

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

175

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

176

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

177

PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure

178

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure

179

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure

180

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure

181

PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure

182

PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure

183

PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure

184

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure

185

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure

186

PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure

187

PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure

188

PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao ligasure

 

7. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực

189

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực

190

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

191

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

192

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

193

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

194

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực

195

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực

196

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực

197

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực

198

PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực

199

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực

200

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực

201

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

202

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

203

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

204

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

205

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

206

PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực

207

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực

208

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực

209

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực

210

PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực

211

PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao lưỡng cực

212

PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực

213

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực

214

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

215

PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực

216

PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

217

PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao lưỡng cực

 

8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường

218

Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

219

Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường

220

Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

221

Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên="" người="" bệnh="" đái="" tháo="">

222

Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường

223

Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường

224

Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường

225

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

226

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

227

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼="" bàn="" chân="" trên="" người="" bệnh="" đái="" tháo="">

228

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½="" bàn="" chân="" trên="" người="" bệnh="" đái="" tháo="">

229

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

230

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường

231

Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường

232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

234

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

235

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)

236

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)

237

Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser

238

Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường

239

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

240

Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân

241

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

 

9. Các kỹ thuật khác

242

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

243

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm

244

Chọc hút tế bào tuyến giáp

245

Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm

246.

Sinh thiết tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết

247.

Áp tế bào tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết

VIII. GÂY MÊ HỒI SỨC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. CÁC KỸ THUẬT

1

Kỹ thuật an thần PCS

2

Kỹ thuật cách ly dự phòng

3

Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng

4

Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường

5

Cai máy thở bằng chế độ thông minh

6

Cấp cứu cao huyết áp

7

Cấp cứu ngừng thở

8

Cấp cứu ngừng tim

9

Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động

10

Cấp cứu tụt huyết áp

11

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

12

Chăm sóc catheter động mạch

13

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

14

Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ

15

Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

16

Chọc tĩnh mạch cảnh trong

17

Chọc tĩnh mạch đùi

18

Chọc tĩnh mạch dưới đòn

19

Chọc tủy sống đường bên

20

Chọc tủy sống đường giữa

21

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

22

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

23

Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực

24

Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xung động mạch chủ ngực

25

Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO

26

Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ

27

Đặt catheter động mạch phổi

28

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

29

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi

30

Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não

31

Đặt Combitube

32

Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu

33

Đặt mát thanh quản Fastract

34

Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương

35

Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương

36

Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker)

37

Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

38

Đặt nội khí quản khó ngược dòng

39

Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt

40

Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).

41

Đặt nội khí quản mò qua mũi

42

Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương

43

Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương

44

Đặt nội khí quản qua mũi

45

Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

46

Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

47

Đặt ống thông khí phổi 2 nòng

48

Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản

49

Đặt tư thế năm sấp khi thở máy

50

Đo lưu lượng tim bằng điện từ trường

51

Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản

52

Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac)

53

Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM

54

Đo lưu lượng tim PiCCO

55

Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz

56

Đo và theo dõi ScvO2

57

Đo và theo dõi SjO2

58

Đo và theo dõi SvO2

59

Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic

60

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

61

Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy

62

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

63

Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill

64

Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

65

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng

66

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai

67

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental

68

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

69

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

70

Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu

71

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực

72

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa

73

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên

74

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn

75

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang

76

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách

77

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông

78

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu

79

Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện

80

Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm

81

Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng

82

Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài màng cứng

83

Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống

84

Kỹ thuật gây tê khoang cùng

85

Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai

86

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

87

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

88

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

89

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh

90

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh

91

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện

92

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm

93

Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai

94

Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai

95

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

96

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

97

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

98

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

99

Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch

100

Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA

101

Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống

102

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

103

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện

104

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện

105

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA

106

Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter

107

Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh qua catheter

108

Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP)

109

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC

110

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp

111

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE)

112

Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC

113

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương

114

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật

115

Hạ thân nhiệt chỉ huy

116

Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê

117

Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

118

Hút dẫn lưu ngực

119

Hút nội khí quản bằng hệ thống kín

120

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

121

Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy

122

Kỹ thuật ECMO

123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

124

Xoay trở bệnh nhân thở máy

125

Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò)

126

Lấy lại máu bằng Cell saver

127

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

128

Lọc gan MARS

129

Lọc màng bụng cấp cứu

130

Lọc máu liên tục

131

Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui

132

Lọc máu thay huyết tương

133

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

134

Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng

135

Mê tĩnh mạch theo TCI

136

Mở khí quản

137

Mở khí quản bằng dụng cụ nong

138

Mở khí quản qua da bằng bóng nong

139

Nâng thân nhiệt chỉ huy

140

Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy

141

Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch

142

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

143

Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

144

Oxy cao áp

145

Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật

146

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

147

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

148

Rửa tay phẫu thuật

149

Rửa tay sát khuẩn

150

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

151

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

152

Thẩm phân phúc mạc

153

Theo dõi ACT tại chỗ

154

Theo dõi áp lực động mạch phổi

155

Theo dõi áp lực nhĩ trái trong phẫu thuật tim

156

Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

157

Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2)

158

Theo dõi dãn cơ bằng máy

159

Theo dõi độ mê bằng BIS

160

Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật

161

Theo dõi độ mê bằng ENTROPY

162

Theo dõi đông máu tại chỗ

163

Theo dõi đường giấy tại chỗ

164

Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor

165

Theo dõi EtCO2

166

Theo dõi Hb tại chỗ

167

Theo dõi Hct tại chỗ

168

Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

169

Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy

170

Theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản

171

Theo dõi khí máu tại chỗ

172

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

173

Theo dõi SpO2

174

Theo dõi TEG tại chỗ

175

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

176

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

177

Thở CPAP không qua máy thở

178

Thở khí NO

179

Thở máy hai phổi độc lập (ILV)

180

Thở máy tần số cao hoặc tương đương

181

Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS

182

Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau

183

Thở oxy gọng kính

184

Thở oxy qua mặt nạ

185

Thở oxy qua mũ kín

186

Thở oxy qua ống chữ T

187

Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac

188

Thông khí không xâm nhập bằng máy thở

189

Thông khí một phổi

190

Thông khí qua màng giáp nhẫn

191

Thông khí trong phẫu thuật hoặc đặt stent khí quản

192

Thường qui đặt nội khí quản khó

193

Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy

194

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

195

Truyền dịch thường qui

196

Truyền dịch trong sốc

197

Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui

198

Truyền máu khối lượng lớn

199

Truyền máu trong sốc

200

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

201

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

202

Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức

203

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em

204

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

205

Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

 

B. GÂY MÊ

206

Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

207

Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em

208

Gây mê bóc nội mạc động mạch cảnh

209

Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

210

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow

211

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim

212

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu

213

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương

214

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

215

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

216

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu

217

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

218

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP

219

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi

220

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus

221

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP

222

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

223

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược

224

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

225

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

226

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

227

Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp

228

Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán

229

Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung

230

Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung

231

Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

232

Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

233

Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

234

Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

235

Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

236

Gây mê nội soi nối vòi tử cung

237

Gây mê nội soi nong hẹp thực quản

238

Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp

239

Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán

240

Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)

241

Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

242

Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản

243

Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

244

Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

245

Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

246

Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

247

Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản

248

Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

249

Gây mê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

250

Gây mê phẫu thuật áp xe gan

251

Gây mê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

252

Gây mê phẫu thuật áp xe não

253

Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng

254

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

255

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo

256

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong

257

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay

258

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

259

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

260

Gây mê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ

261

Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

262

Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

263

Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

264

Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng

265

Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel

266

Gây mê phẫu thuật bảo tồn

267

Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

268

Gây mê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

269

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

270

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối

271

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

272

Gây mê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em

273

Gây mê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

274

Gây mê phẫu thuật bóc bao áp xe não

275

Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

276

Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)

277

Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

278

Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú

279

Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

280

Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

281

Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

282

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

283

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

284

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

285

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

286

Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

287

Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

288

Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

289

Gây mê phẫu thuật bướu cổ

290

Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn

291

Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới

292

Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp

293

Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

294

Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi

295

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

296

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

297

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

298

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

299

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

300

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

301

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

302

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

303

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

304

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

305

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

306

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

307

Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên

308

Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ

309

Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần

310

Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

311

Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

312

Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

313

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

314

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

315

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

316

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân

317

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ

318

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

319

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang

320

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

321

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

322

Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

323

Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

324

Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF

325

Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

326

Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

327

Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi

328

Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi

329

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

330

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

331

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

332

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

333

Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc

334

Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình

335

Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ

336

Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

337

Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan

338

Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang

339

Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

340

Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller

341

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo

342

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo

343

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng

344

Gây mê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh

345

Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

346

Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

347

Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi

348

Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

349

Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

350

Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

351

Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

352

Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

353

Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo

354

Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi

355

Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy

356

Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

357

Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

358

Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

359

Gây mê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

360

Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần

361

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

362

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

363

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

364

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

365

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

366

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

367

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

368

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

369

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

370

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

371

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

372

Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái

373

Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần

374

Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý

375

Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

376

Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe

377

Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày

378

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

379

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

380

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

381

Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

382

Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan

383

Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

384

Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương

385

Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn

386

Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc

387

Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

388

Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng

389

Gây mê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

390

Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

391

Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh

392

Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

393

Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

394

Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư

395

Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang

396

Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

397

Gây mê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

398

Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ

399

Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

400

Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

401

Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

402

Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

403

Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

404

Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ

405

Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng

406

Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy

407

Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái

408

Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

409

Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non

410

Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ

411

Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

412

Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

413

Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản

414

Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản

415

Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

416

Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột

417

Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch

418

Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới

419

Gây mê phẫu thuật cắt ống động mạch

420

Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan

421

Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan

422

Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương

423

Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung

424

Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

425

Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

426

Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi

427

Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

428

Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo

429

Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm

430

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

431

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi

432

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

433

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

434

Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

435

Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

436

Gây mê phẫu thuật cắt thận

437

Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần

438

Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần

439

Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

440

Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc

441

Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc

442

Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ

443

Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi

444

Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

445

Gây mê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ

446

Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ

447

Gây mê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn

448

Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

449

Gây mê phẫu thuật cắt thị thần kinh

450

Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

451

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản

452

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

453

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

454

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

455

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ

456

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực

457

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

458

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

459

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

460

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

461

Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái

462

Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư

463

Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư

464

Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

465

Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp

466

Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

467

Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn

468

Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc

469

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey

470

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình.

471

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

472

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

473

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

474

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng

475

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo

476

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn

477

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản

478

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

479

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

480

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

481

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy

482

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

483

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

484

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

485

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

486

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

487

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

488

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

489

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

490

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

491

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

492

Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư

493

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

494

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

495

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản

496

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

497

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng

498

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung

499

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng

500

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung

501

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

502

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung

503

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung

504

Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ

505

Gây mê phẫu thuật cắt túi mật

506

Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

507

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

508

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

509

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

510

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

511

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ

512

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực

513

Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm

514

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

515

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

516

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

517

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên

518

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên

519

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

520

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

521

Gây mê phẫu thuật cắt u bán phần sau

522

Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên

523

Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì

524

Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

525

Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính

526

Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu

527

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

528

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

529

Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

530

Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

531

Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản

532

Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi

533

Gây mê phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII

534

Gây mê phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII

535

Gây mê phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

536

Gây mê phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não

537

Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

538

Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

539

Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mũi

540

Gây mê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser

541

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

542

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

543

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

544

Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

545

Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

546

Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

547

Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm

548

Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi

549

Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn

550

Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

551

Gây mê phẫu thuật cắt u màng tim

552

Gây mê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

553

Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

554

Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

555

Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

556

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

557

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

558

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

559

Gây mê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

560

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

561

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

562

Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

563

Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

564

Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

565

Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi

566

Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng

567

Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản

568

Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

569

Gây mê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser

570

Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má

571

Gây mê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng

572

Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

573

Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi

574

Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt

575

Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch

576

Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

577

Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

578

Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng

579

Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương

580

Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt

581

Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh

582

Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo

583

Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực

584

Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản

585

Gây mê phẫu thuật cắt u tiền phòng

586

Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

587

Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

588

Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn

589

Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu

590

Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực

591

Gây mê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin

592

Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ

593

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

594

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

595

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận

596

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên

597

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên

598

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ

599

Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính

600

Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới

601

Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

602

Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

603

Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành

604

Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

605

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên

606

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát

607

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản.

608

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang

609

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.

610

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình

611

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

612

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

613

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …

614

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

615

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

616

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ

617

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

618

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

619

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm

620

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận

621

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.

622

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ

623

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu

624

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật

625

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái

626

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay

627

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

628

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

629

Gây mê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản

630

Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú

631

Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình

632

Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

633

Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

634

 

635

Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não

636

Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ

637

Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng

638

Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan

639

Gây mê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

640

Gây mê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống

641

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

642

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật

643

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ

644

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

645

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên

646

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên

647

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên

648

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên

649

Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật

650

 

651

Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

652

Gây mê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

653

Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

654

Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

655

Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

656

Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

657

Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

658

Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

659

Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn

660

Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

661

Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay

662

Gây mê phẫu thuật cố định mảng sườn di động

663

Gây mê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ

664

Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

665

Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng

666

Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực

667

Gây mê phẫu thuật có sốc

668

Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

669

Gây mê phẫu thuật đa chấn thương

670

Gây mê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…)

671

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

672

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận

673

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

674

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

675

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

676

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

677

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận

678

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật

679

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

680

Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt

681

Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

682

Gây mê phẫu thuật đặt khung định vị u não

683

Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi

684

Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

685

Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

686

Gây mê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi

687

Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng

688

Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực

689

Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi

690

Gây mê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ

691

Gây mê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

692

Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

693

Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

694

Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục

695

Gây mê phẫu thuật dị dạng tử cung

696

Gây mê phẫu thuật di thực hàng lông mi

697

Gây mê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

698

Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

699

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

700

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

701

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung

702

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

703

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

704

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

705

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới

706

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

707

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

708

Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

709

Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

710

Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

711

Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

712

Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

713

Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu

714

Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

715

Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

716

Gây mê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

717

Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

718

Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

719

Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

720

Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

721

Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa

722

Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

723

Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi

724

Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

725

Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

726

Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay

727

Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ

728

Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

729

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

730

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

731

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

732

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

733

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

734

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

735

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

736

Gây mê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu

737

Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

738

Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại

739

Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

740

Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

741

Gây mê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

742

Gây mê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng

743

Gây mê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

744

Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng

745

Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

746

Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

747

Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

748

Gây mê phẫu thuật điều trị són tiểu

749

Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

750

Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

751

Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

752

Gây mê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)

753

Gây mê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh

754

Gây mê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

755

Gây mê phẫu thuật điều trị teo thực quản

756

Gây mê phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ

757

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

758

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

759

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

760

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

761

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

762

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

763

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

764

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

765

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)

766

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành

767

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

768

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

769

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

770

Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

771

Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

772

Gây mê phẫu thuật điều trị thực quản đôi

773

Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

774

Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang

775

Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột

776

Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

777

Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

778

Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

779

Gây mê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser

780

Gây mê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất

781

Gây mê phẫu thuật điều trị vẹo cổ

782

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

783

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

784

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

785

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

786

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

787

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

788

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

789

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

790

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

791

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

792

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương tim

793

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

794

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

795

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

796

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

797

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

798

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

799

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

800

Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

801

Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

802

Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

803

Gây mê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

804

Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

805

Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

806

Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

807

Gây mê phẫu thuật Doenig

808

Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

809

Gây mê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

810

Gây mê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

811

Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo

812

Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

813

Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp khác

814

Gây mê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

815

Gây mê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

816

Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang

817

Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo

818

Gây mê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim

819

Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo

820

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống

821

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

822

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

823

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

824

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán

825

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ

826

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá

827

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ

828

Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

829

Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

830

Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da

831

Gây mê phẫu thuật động mạch chủ bụng

832

Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental )

833

Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên

834

Gây mê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

835

Gây mê phẫu thuật đục chồi xương

836

Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục

837

Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè

838

Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần

839

Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp

840

Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

841

Gây mê phẫu thuật Epicanthus

842

Gây mê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

843

Gây mê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

844

Gây mê phẫu thuật gan- mật

845

Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

846

Gây mê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

847

Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

848

Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

849

Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc

850

Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

851

Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

852

Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%

853

Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích <>

854

Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5- 10%

855

Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

856

Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

857

Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

858

Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể

859

Gây mê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

860

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc

861

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

862

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp

863

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo

864

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân

865

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên

866

Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

867

Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

868

Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

869

Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

870

Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

871

Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc

872

Gây mê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu

873

Gây mê phẫu thuật ghép van tim đồng loài

874

Gây mê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

875

Gây mê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

876

Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)

877

Gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

878

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)

879

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

880

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

881

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

882

Gây mê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V

883

Gây mê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

884

Gây mê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

885

Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

886

Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

887

Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

888

Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)

889

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

890

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

891

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

892

Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên

893

Gây mê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

894

Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi

895

Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

896

Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương

897

Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

898

Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi

899

Gây mê phẫu thuật khâu da thì II

900

Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành

901

Gây mê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

902

Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng

903

Gây mê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng

904

Gây mê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

905

Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa

906

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

907

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

908

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

909

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

910

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

911

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

912

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

913

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

914

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

915

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

916

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

917

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

918

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

919

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

920

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

921

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

922

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

923

Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay

924

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay

925

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

926

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

927

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi

928

Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

929

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ chân

930

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay

931

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai

932

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi

933

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

934

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp

935

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay

936

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

937

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

938

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

939

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi

940

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân

941

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

942

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi

943

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

944

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

945

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

946

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay

947

Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi

948

Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu

949

Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

950

Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi

951

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

952

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi

953

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi

954

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

955

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

956

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

957

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

958

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

959

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân

960

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

961

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

962

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

963

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

964

Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia

965

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

966

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

967

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

968

Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần

969

Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp

970

Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang

971

Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu

972

Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon

973

Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

974

Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương

975

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

976

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

977

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

978

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân

979

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

980

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay

981

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

982

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

983

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp

984

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi

985

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay

986

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi

987

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

988

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em

989

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

990

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

991

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên

992

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

993

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

994

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi

995

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi

996

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai

997

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

998

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý

999

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn

1000

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

1001

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

1002

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót

1003

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

1004

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

1005

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp

1006

Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay

1007

Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

1008

Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

1009

Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

1010

Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)

1011

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân

1012

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu

1013

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

1014

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên

1015

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc

1016

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn

1017

Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

1018

Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

1019

Gây mê phẫu thuật lác người lớn

1020

Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)

1021

Gây mê phẫu thuật lác thông thường

1022

Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy

1023

Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo

1024

Gây mê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

1025

Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1026

Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.

1027

Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1028

Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

1029

Gây mê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

1030

Gây mê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

1031

Gây mê phẫu thuật làm thẳng dương vật

1032

Gây mê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc

1033

Gây mê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1034

Gây mê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng)

1035

Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

1036

Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc

1037

Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

1038

Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

1039

Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

1040

Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục

1041

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay

1042

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da

1043

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

1044

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium

1045

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương

1046

Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

1047

Gây mê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não

1048

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

1049

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

1050

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

1051

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

1052

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng

1053

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ

1054

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực

1055

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

1056

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

1057

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng

1058

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

1059

Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)

1060

Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

1061

Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

1062

Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

1063

Gây mê phẫu thuật lấy hạch cuống gan

1064

Gây mê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

1065

Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

1066

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan

1067

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

1068

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

1069

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

1070

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

1071

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

1072

Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

1073

Gây mê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)

1074

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1075

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

1076

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1077

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

1078

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1079

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1080

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

1081

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

1082

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1083

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần

1084

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1085

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

1086

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật

1087

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

1088

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm

1089

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

1090

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

1091

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1092

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận

1093

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng

1094

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng

1095

Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

1096

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

1097

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

1098

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

1099

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

1100

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất

1101

Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng

1102

Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)

1103

Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu

1104

Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

1105

Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

1106

Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy

1107

Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

1108

Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

1109

Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

1110

Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

1111

Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực

1112

Gây mê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng)

1113

Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

1114

Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

1115

Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao

1116

Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi

1117

Gây mê phẫu thuật loai 3

1118

Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)

1119

Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột

1120

Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi

1121

Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)

1122

Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em

1123

Gây mê phẫu thuật miless

1124

Gây mê phẫu thuật mở bao sau

1125

Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

1126

Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

1127

Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

1128

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò

1129

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

1130

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết

1131

Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị

1132

Gây mê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1133

Gây mê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

1134

Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

1135

Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

1136

Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

1137

Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng

1138

Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán

1139

Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

1140

Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa

1141

Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

1142

Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương

1143

Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm dò

1144

Gây mê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi

1145

Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

1146

Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

1147

Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

1148

Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ

1149

Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi

1150

Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

1151

Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

1152

Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

1153

Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày

1154

Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

1155

Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng

1156

Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật

1157

Gây mê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

1158

Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

1159

Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

1160

Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần

1161

Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn

1162

Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt

1163

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ

1164

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D1

1165

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D2

1166

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D3

1167

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D4

1168

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất

1169

Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt

1170

Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

1171

Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y

1172

Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày

1173

Gây mê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch

1174

Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên - bên

1175

Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày

1176

Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng

1177

Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng

1178

Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng

1179

Gây mê phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

1180

Gây mê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1181

Gây mê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi

1182

Gây mê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

1183

Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

1184

Gây mê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

1185

Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung

1186

Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

1187

Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

1188

Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

1189

Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản

1190

Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

1191

Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật

1192

Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

1193

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi

1194

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi

1195

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

1196

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

1197

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

1198

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

1199

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

1200

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

1201

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

1202

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

1203

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

1204

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

1205

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

1206

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1

1207

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α

1208

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β

1209

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2

1210

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3

1211

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

1212

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng

1213

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

1214

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

1215

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

1216

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi

1217

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

1218

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc

1219

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

1220

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

1221

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

1222

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

1223

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị

1224

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản

1225

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình

1226

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo

1227

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông

1228

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang

1229

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng

1230

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải

1231

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái

1232

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

1233

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

1234

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay

1235

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

1236

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng

1237

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

1238

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng

1239

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

1240

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

1241

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)

1242

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

1243

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

1244

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

1245

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

1246

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

1247

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

1248

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

1249

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

1250

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

1251

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

1252

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

1253

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

1254

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

1255

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII

1256

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

1257

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình

1258

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phải

1259

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau

1260

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước

1261

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải

1262

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái

1263

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

1264

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trái

1265

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

1266

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật

1267

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU

1268

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

1269

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee)

1270

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip)

1271

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

1272

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi

1273

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

1274

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

1275

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ

1276

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách

1277

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)

1278

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee)

1279

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

1280

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim)

1281

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng

1282

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng

1283

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa

1284

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật

1285

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang lách

1286

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

1287

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng

1288

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x

1289

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất

1290

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

1291

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận

1292

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

1293

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

1294

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng

1295

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm)

1296

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái

1297

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng

1298

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

1299

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

1300

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy)

1301

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần

1302

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

1303

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số

1304

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

1305

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X

1306

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc

1307

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách

1308

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy

1309

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản

1310

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải

1311

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái

1312

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải

1313

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày

1314

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

1315

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

1316

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến

1317

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn

1318

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

1319

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2

1320

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

1321

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2

1322

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

1323

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung

1324

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

1325

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

1326

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên

1327

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

1328

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

1329

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.

1330

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

1331

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp

1332

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

1333

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn

1334

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn

1335

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

1336

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1337

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh

1338

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

1339

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

1340

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

1341

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

1342

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản

1343

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

1344

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận

1345

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức

1346

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng

1347

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng

1348

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung

1349

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời

1350

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection)

1351

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải

1352

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

1353

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

1354

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

1355

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

1356

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng

1357

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u OMC

1358

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

1359

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

1360

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

1361

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản

1362

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

1363

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin

1364

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy

1365

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

1366

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

1367

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

1368

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

1369

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em

1370

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)

1371

Gây mê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

1372

Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

1373

Gây mê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

1374

Gây mê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )

1375

Gây mê phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

1376

Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

1377

Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

1378

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

1379

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu

1380

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy

1381

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm

1382

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

1383

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

1384

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

1385

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)

1386

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)

1387

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

1388

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

1389

Gây mê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V

1390

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa

1391

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

1392

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

1393

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

1394

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa

1395

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)

1396

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

1397

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương

1398

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

1399

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh

1400

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

1401

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

1402

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

1403

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

1404

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

1405

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

1406

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

1407

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

1408

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

1409

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

1410

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

1411

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

1412

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x

1413

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

1414

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn

1415

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

1416

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

1417

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

1418

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

1419

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

1420

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

1421

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

1422

Gây mê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

1423

Gây mê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

1424

Gây mê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

1425

Gây mê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.

1426

Gây mê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

1427

Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

1428

Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

1429

Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

1430

Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

1431

Gây mê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

1432

Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

1433

Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

1434

Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

1435

Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

1436

Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi

1437

Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

1438

Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi

1439

Gây mê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

1440

Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

1441

Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)

1442

Gây mê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản

1443

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

1444

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

1445

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng

1446

Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x

1447

Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp

1448

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

1449

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

1450

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

1451

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

1452

Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch

1453

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

1454

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

1455

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

1456

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

1457

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

1458

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

1459

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

1460

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

1461

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

1462

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure)

1463

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

1464

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

1465

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

1466

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)

1467

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

1468

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

1469

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

1470

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

1471

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

1472

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

1473

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

1474

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

1475

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

1476

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

1477

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

1478

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

1479

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

1480

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

1481

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

1482

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

1483

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

1484

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

1485

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

1486

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

1487

Gây mê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

1488

Gây mê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

1489

Gây mê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

1490

Gây mê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

1491

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi

1492

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

1493

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống

1494

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

1495

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

1496

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

1497

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp

1498

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống

1499

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

1500

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

1501

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

1502

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

1503

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

1504

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não thất

1505

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

1506

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

1507

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

1508

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng

1509

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

1510

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

1511

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

1512

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

1513

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

1514

Gây mê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi

1515

Gây mê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

1516

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

1517

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

1518

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng

1519

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

1520

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

1521

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

1522

Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

1523

Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

1524

Gây mê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

1525

Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc

1526

Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc

1527

Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng

1528

Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

1529

Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy

1530

Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

1531

Gây mê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

1532

Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

1533

Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

1534

Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

1535

Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

1536

Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

1537

Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng

1538

Gây mê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi

1539

Gây mê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

1540

Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

1541

Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

1542

Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

1543

Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

1544

Gây mê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

1545

Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

1546

Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất

1547

Gây mê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh

1548

Gây mê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

1549

Gây mê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

1550

Gây mê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

1551

Gây mê phẫu thuật nội soi Robotigae

1552

Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

1553

Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

1554

Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

1555

Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

1556

Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

1557

Gây mê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

1558

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

1559

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân)

1560

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng

1561

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

1562

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)

1563

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

1564

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau

1565

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

1566

Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

1567

Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO

1568

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

1569

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

1570

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression)

1571

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

1572

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

1573

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

1574

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

1575

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

1576

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

1577

Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

1578

Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

1579

Gây mê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)

1580

Gây mê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

1581

Gây mê phẫu thuật nội soi thay van hai lá

1582

Gây mê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

1583

Gây mê phẫu thuật nội soi tủy sống

1584

Gây mê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

1585

Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

1586

Gây mê phẫu thuật nội soi u mạc treo

1587

Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1588

Gây mê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

1589

Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

1590

Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

1591

Gây mê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

1592

Gây mê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

1593

Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

1594

Gây mê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán

1595

Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

1596

Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng

1597

Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

1598

Gây mê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

1599

Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột

1600

Gây mê phẫu thuật nối vị tràng

1601

Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung

1602

Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

1603

Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo

1604

Gây mê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

1605

Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

1606

Gây mê phẫu thuật quặm bẩm sinh

1607

Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

1608

Gây mê phẫu thuật sa sinh dục

1609

Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn

1610

Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột

1611

Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh

1612

Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi

1613

Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

1614

Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

1615

Gây mê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi

1616

Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai

1617

Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

1618

Gây mê tán sỏi qua da bằng laser

1619

Gây mê tán sỏi qua da bằng siêu âm

1620

Gây mê tán sỏi qua da bằng xung hơi

1621

Gây mê tán sỏi thận qua da

1622

Gây mê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em

1623

Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em

 

C. HỒI SỨC

1624

Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

1625

Hồi sức áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em

1626

Hồi sức bóc nội mạc động mạch cảnh

1627

Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

1628

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow

1629

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim

1630

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu

1631

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương

1632

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

1633

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

1634

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu

1635

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

1636

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL

1637

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi

1638

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus

1639

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP

1640

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

1641

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược

1642

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

1643

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

1644

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

1645

Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp

1646

Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán

1647

Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung

1648

Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung

1649

Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

1650

Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

1651

Hồi sức nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

1652

Hồi sức nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

1653

Hồi sức nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

1654

Hồi sức nội soi nối vòi tử cung

1655

Hồi sức nội soi nong hẹp thực quản

1656

Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp

1657

Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán

1658

Hồi sức nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)

1659

Hồi sức nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

1660

Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản

1661

Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

1662

Hồi sức nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

1663

Hồi sức nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

1664

Hồi sức nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

1665

Hồi sức nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản

1666

Hồi sức nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

1667

Hồi sức phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

1668

Hồi sức phẫu thuật áp xe gan

1669

Hồi sức phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

1670

Hồi sức phẫu thuật áp xe não

1671

Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng

1672

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

1673

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo

1674

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong

1675

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay

1676

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

1677

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

1678

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ

1679

Hồi sức phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1680

Hồi sức phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

1681

Hồi sức phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

1682

Hồi sức phẫu thuật bàn chân thuổng

1683

Hồi sức phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel

1684

Hồi sức phẫu thuật bảo tồn

1685

Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

1686

Hồi sức phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

1687

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

1688

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối

1689

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

1690

Hồi sức phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em

1691

Hồi sức phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

1692

Hồi sức phẫu thuật bóc bao áp xe não

1693

Hồi sức phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

1694

Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)

1695

Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

1696

Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú

1697

Hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

1698

Hồi sức phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

1699

Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1700

Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát

1701

Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1702

Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

1703

Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

1704

Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

1705

Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

1706

Hồi sức phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

1707

Hồi sức phẫu thuật bướu cổ

1708

Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn

1709

Hồi sức phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới

1710

Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp

1711

Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

1712

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi

1713

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

1714

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

1715

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

1716

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

1717

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

1718

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

1719

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

1720

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

1721

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

1722

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

1723

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

1724

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

1725

Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên

1726

Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ

1727

Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần

1728

Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

1729

Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

1730

Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

1731

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

1732

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

1733

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

1734

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân

1735

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ

1736

Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

1737

Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang

1738

Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1739

Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1740

Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

1741

Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

1742

Hồi sức phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

1743

Hồi sức phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

1744

Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

1745

Hồi sức phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi

1746

Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi

1747

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

1748

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

1749

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

1750

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

1751

Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc

1752

Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình

1753

Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ

1754

Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

1755

Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan

1756

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang

1757

Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

1758

Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller

1759

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo

1760

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo

1761

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng

1762

Hồi sức phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh

1763

Hồi sức phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

1764

Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

1765

Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi

1766

Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

1767

Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1768

Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

1769

Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

1770

Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

1771

Hồi sức phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo

1772

Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi

1773

Hồi sức phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy

1774

Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

1775

Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

1776

Hồi sức phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

1777

Hồi sức phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

1778

Hồi sức phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần

1779

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

1780

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1781

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

1782

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

1783

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

1784

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

1785

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

1786

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

1787

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

1788

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

1789

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

1790

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái

1791

Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần

1792

Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý

1793

Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương

1794

Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe

1795

Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày

1796

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

1797

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1798

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1799

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1800

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan

1801

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

1802

Hồi sức phẫu thuật cắt lồi xương

1803

Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn

1804

Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc

1805

Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

1806

Hồi sức phẫu thuật cắt màng tim rộng

1807

Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

1808

Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

1809

Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh

1810

Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

1811

Hồi sức phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

1812

Hồi sức phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư

1813

Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang

1814

Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

1815

Hồi sức phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

1816

Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tuỵ

1817

Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

1818

Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

1819

Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

1820

Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

1821

Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

1822

Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ

1823

Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng

1824

Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy

1825

Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái

1826

Hồi sức phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

1827

Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non

1828

Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ

1829

Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

1830

Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

1831

Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản

1832

Hồi sức phẫu thuật cắt nối thực quản

1833

Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

1834

Hồi sức phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột

1835

Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch

1836

Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới

1837

Hồi sức phẫu thuật cắt ống động mạch

1838

Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan

1839

Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan

1840

Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương

1841

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung

1842

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

1843

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

1844

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi

1845

Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

1846

Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo

1847

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm

1848

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

1849

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi

1850

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

1851

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

1852

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1853

Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

1854

Hồi sức phẫu thuật cắt thận

1855

Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần

1856

Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần

1857

Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

1858

Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc

1859

Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc

1860

Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ

1861

Hồi sức phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi

1862

Hồi sức phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

1863

Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ

1864

Hồi sức phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ

1865

Hồi sức phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn

1866

Hồi sức phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

1867

Hồi sức phẫu thuật cắt thị thần kinh

1868

Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

1869

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản

1870

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

1871

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

1872

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

1873

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ

1874

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực

1875

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

1876

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

1877

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

1878

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

1879

Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ gan trái

1880

Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư

1881

Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư

1882

Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

1883

Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp

1884

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

1885

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn

1886

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc

1887

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey

1888

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình.

1889

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

1890

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

1891

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

1892

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng

1893

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo

1894

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn

1895

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản

1896

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

1897

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

1898

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

1899

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy

1900

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

1901

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

1902

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

1903

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

1904

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

1905

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

1906

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

1907

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

1908

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

1909

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

1910

Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư

1911

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

1912

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

1913

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản

1914

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

1915

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng

1916

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung

1917

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng

1918

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung

1919

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

1920

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung

1921

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung

1922

Hồi sức phẫu thuật cắt túi lệ

1923

Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật

1924

Hồi sức phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

1925

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

1926

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

1927

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

1928

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

1929

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ

1930

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực

1931

Hồi sức phẫu thuật cắt tụy trung tâm

1932

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

1933

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

1934

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

1935

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên

1936

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên

1937

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

1938

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

1939

Hồi sức phẫu thuật cắt u bán phần sau

1940

Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên

1941

Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu bì

1942

Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

1943

Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính

1944

Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu

1945

Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

1946

Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

1947

Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

1948

Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép

1949

Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản

1950

Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi

1951

Hồi sức phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII

1952

Hồi sức phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII

1953

Hồi sức phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

1954

Hồi sức phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não

1955

Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

1956

Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

1957

Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mũi

1958

Hồi sức phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser

1959

Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

1960

Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

1961

Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

1962

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

1963

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

1964

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

1965

Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi hàm

1966

Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi

1967

Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn

1968

Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

1969

Hồi sức phẫu thuật cắt u màng tim

1970

Hồi sức phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

1971

Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

1972

Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

1973

Hồi sức phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

1974

Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

1975

Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

1976

Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

1977

Hồi sức phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

1978

Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

1979

Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

1980

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

1981

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

1982

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

1983

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi

1984

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng

1985

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản

1986

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

1987

Hồi sức phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser

1988

Hồi sức phẫu thuật cắt u niêm mạc má

1989

Hồi sức phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng

1990

Hồi sức phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

1991

Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi

1992

Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt

1993

Hồi sức phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch

1994

Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

1995

Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

1996

Hồi sức phẫu thuật cắt u tá tràng

1997

Hồi sức phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương

1998

Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt

1999

Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh

2000

Hồi sức phẫu thuật cắt u thành âm đạo

2001

Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực

2002

Hồi sức phẫu thuật cắt u thực quản

2003

Hồi sức phẫu thuật cắt u tiền phòng

2004

Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

2005

Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2006

Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn

2007

Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu

2008

Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực

2009

Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin

2010

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuỵ

2011

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

2012

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

2013

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận

2014

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên

2015

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên

2016

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ

2017

Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính

2018

Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới

2019

Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

2020

Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

2021

Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành

2022

Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

2023

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên

2024

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát

2025

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản.

2026

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang

2027

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.

2028

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình

2029

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

2030

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

2031

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …

2032

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

2033

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

2034

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ

2035

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

2036

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

2037

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm

2038

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư thận

2039

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.

2040

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ

2041

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu

2042

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư túi mật

2043

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái

2044

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay

2045

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

2046

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

2047

Hồi sức phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản

2048

Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú

2049

Hồi sức phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình

2050

Hồi sức phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

2051

Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

2052

 

2053

Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não

2054

Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ

2055

Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng

2056

Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan

2057

Hồi sức phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

2058

Hồi sức phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống

2059

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

2060

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật

2061

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ

2062

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

2063

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên

2064

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên

2065

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên

2066

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên

2067

Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật

2068

 

2069

Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

2070

Hồi sức phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2071

Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

2072

Hồi sức phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

2073

Hồi sức phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

2074

Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

2075

Hồi sức phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

2076

Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

2077

Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn

2078

Hồi sức phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

2079

Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay

2080

Hồi sức phẫu thuật cố định mảng sườn di động

2081

Hồi sức phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ

2082

Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

2083

Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng

2084

Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực

2085

Hồi sức phẫu thuật có sốc

2086

Hồi sức phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

2087

Hồi sức phẫu thuật đa chấn thương

2088

Hồi sức phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…)

2089

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

2090

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận

2091

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

2092

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

2093

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

2094

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

2095

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu thận

2096

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật

2097

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

2098

Hồi sức phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt

2099

Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

2100

Hồi sức phẫu thuật đặt khung định vị u não

2101

Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi

2102

Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

2103

Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

2104

Hồi sức phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi

2105

Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng

2106

Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực

2107

Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch đùi

2108

Hồi sức phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ

2109

Hồi sức phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

2110

Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

2111

Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

2112

Hồi sức phẫu thuật dị dạng đường sinh dục

2113

Hồi sức phẫu thuật dị dạng tử cung

2114

Hồi sức phẫu thuật di thực hàng lông mi

2115

Hồi sức phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

2116

Hồi sức phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

2117

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

2118

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

2119

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung

2120

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

2121

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

2122

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

2123

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới

2124

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

2125

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

2126

Hồi sức phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

2127

Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

2128

Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

2129

Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

2130

Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

2131

Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu

2132

Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2133

Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

2134

Hồi sức phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

2135

Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

2136

Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

2137

Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

2138

Hồi sức phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

2139

Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa

2140

Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

2141

Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi

2142

Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

2143

Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

2144

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay

2145

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ

2146

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

2147

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

2148

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

2149

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

2150

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

2151

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

2152

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

2153

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

2154

Hồi sức phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu

2155

Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

2156

Hồi sức phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại

2157

Hồi sức phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

2158

Hồi sức phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

2159

Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

2160

Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng

2161

Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

2162

Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng

2163

Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

2164

Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

2165

Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

2166

Hồi sức phẫu thuật điều trị són tiểu

2167

Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

2168

Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

2169

Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2170

Hồi sức phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)

2171

Hồi sức phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh

2172

Hồi sức phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

2173

Hồi sức phẫu thuật điều trị teo thực quản

2174

Hồi sức phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ

2175

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

2176

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

2177

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

2178

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

2179

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

2180

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

2181

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

2182

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

2183

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)

2184

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành

2185

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

2186

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

2187

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

2188

Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

2189

Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

2190

Hồi sức phẫu thuật điều trị thực quản đôi

2191

Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2192

Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang

2193

Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột

2194

Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

2195

Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

2196

Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

2197

Hồi sức phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser

2198

Hồi sức phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất

2199

Hồi sức phẫu thuật điều trị vẹo cổ

2200

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

2201

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

2202

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

2203

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

2204

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

2205

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

2206

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

2207

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

2208

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

2209

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

2210

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương tim

2211

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

2212

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

2213

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

2214

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

2215

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

2216

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

2217

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

2218

Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

2219

Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

2220

Hồi sức phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

2221

Hồi sức phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

2222

Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

2223

Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

2224

Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

2225

Hồi sức phẫu thuật Doenig

2226

Hồi sức phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

2227

Hồi sức phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

2228

Hồi sức phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

2229

Hồi sức phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo

2230

Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2231

Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp khác

2232

Hồi sức phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

2233

Hồi sức phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

2234

Hồi sức phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang

2235

Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo

2236

Hồi sức phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim

2237

Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo

2238

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống

2239

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

2240

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

2241

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

2242

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán

2243

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ

2244

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá

2245

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ

2246

Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

2247

Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

2248

Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da

2249

Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ bụng

2250

Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental )

2251

Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên

2252

Hồi sức phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

2253

Hồi sức phẫu thuật đục chồi xương

2254

Hồi sức phẫu thuật đục xương sửa trục

2255

Hồi sức phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè

2256

Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần

2257

Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp

2258

Hồi sức phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

2259

Hồi sức phẫu thuật Epicanthus

2260

Hồi sức phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

2261

Hồi sức phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

2262

Hồi sức phẫu thuật gan- mật

2263

Hồi sức phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

2264

Hồi sức phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

2265

Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

2266

Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

2267

Hồi sức phẫu thuật ghép củng mạc

2268

Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

2269

Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

2270

Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%

2271

Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích <>

2272

Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5- 10%

2273

Hồi sức phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

2274

Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

2275

Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

2276

Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể

2277

Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

2278

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc

2279

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

2280

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lớp

2281

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo

2282

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc tự thân

2283

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên

2284

Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

2285

Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

2286

Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

2287

Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

2288

Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

2289

Hồi sức phẫu thuật ghép nội mô giác mạc

2290

Hồi sức phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu

2291

Hồi sức phẫu thuật ghép van tim đồng loài

2292

Hồi sức phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

2293

Hồi sức phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

2294

Hồi sức phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)

2295

Hồi sức phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

2296

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)

2297

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

2298

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

2299

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

2300

Hồi sức phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V

2301

Hồi sức phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

2302

Hồi sức phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

2303

Hồi sức phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

2304

Hồi sức phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

2305

Hồi sức phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2306

Hồi sức phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)

2307

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

2308

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

2309

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2310

Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên

2311

Hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

2312

Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi

2313

Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

2314

Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương

2315

Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

2316

Hồi sức phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi

2317

Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II

2318

Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành

2319

Hồi sức phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

2320

Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng

2321

Hồi sức phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng

2322

Hồi sức phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

2323

Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa

2324

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

2325

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

2326

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

2327

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

2328

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

2329

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

2330

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

2331

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

2332

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

2333

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

2334

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

2335

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

2336

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

2337

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

2338

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

2339

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

2340

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

2341

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay

2342

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay

2343

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

2344

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

2345

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi

2346

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

2347

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ chân

2348

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay

2349

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai

2350

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi

2351

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

2352

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp

2353

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay

2354

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

2355

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

2356

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

2357

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi

2358

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân

2359

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

2360

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi

2361

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

2362

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

2363

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

2364

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay

2365

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi

2366

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu

2367

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

2368

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi

2369

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

2370

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi

2371

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi

2372

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

2373

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

2374

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

2375

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

2376

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

2377

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân

2378

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

2379

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

2380

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

2381

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

2382

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia

2383

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

2384

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

2385

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

2386

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần

2387

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp

2388

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang

2389

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu

2390

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon

2391

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

2392

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương

2393

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

2394

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

2395

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

2396

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân

2397

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

2398

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay

2399

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

2400

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

2401

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp

2402

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi

2403

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay

2404

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi

2405

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

2406

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em

2407

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

2408

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

2409

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên

2410

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

2411

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

2412

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi

2413

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi

2414

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bả vai

2415

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

2416

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý

2417

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn

2418

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

2419

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

2420

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót

2421

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

2422

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

2423

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp

2424

Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay

2425

Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

2426

Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

2427

Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

2428

Hồi sức phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)

2429

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân

2430

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu

2431

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

2432

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên

2433

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc

2434

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn

2435

Hồi sức phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

2436

Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

2437

Hồi sức phẫu thuật lác người lớn

2438

Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)

2439

Hồi sức phẫu thuật lác thông thường

2440

Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy

2441

Hồi sức phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo

2442

Hồi sức phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

2443

Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2444

Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.

2445

Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

2446

Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

2447

Hồi sức phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

2448

Hồi sức phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

2449

Hồi sức phẫu thuật làm thẳng dương vật

2450

Hồi sức phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc

2451

Hồi sức phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

2452

Hồi sức phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng)

2453

Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

2454

Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc

2455

Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

2456

Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

2457

Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

2458

Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục

2459

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay

2460

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da

2461

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

2462

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium

2463

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương

2464

Hồi sức phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

2465

Hồi sức phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não

2466

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

2467

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

2468

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

2469

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

2470

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng

2471

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ

2472

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực

2473

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

2474

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

2475

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng

2476

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2477

Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)

2478

Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

2479

Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

2480

Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

2481

Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cuống gan

2482

Hồi sức phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

2483

Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

2484

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ bao gan

2485

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

2486

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

2487

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

2488

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

2489

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

2490

Hồi sức phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

2491

Hồi sức phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)

2492

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2493

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

2494

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

2495

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

2496

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2497

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2498

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

2499

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

2500

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2501

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần

2502

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2503

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

2504

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật

2505

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

2506

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm

2507

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

2508

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

2509

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

2510

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận

2511

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng

2512

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng

2513

Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

2514

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

2515

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

2516

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

2517

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

2518

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất

2519

Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng

2520

Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)

2521

Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu

2522

Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

2523

Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

2524

Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy

2525

Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

2526

Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

2527

Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

2528

Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

2529

Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực

2530

Hồi sức phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng)

2531

Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

2532

Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

2533

Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao

2534

Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi

2535

Hồi sức phẫu thuật loai 3

2536

Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)

2537

Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột

2538

Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi

2539

Hồi sức phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)

2540

Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em

2541

Hồi sức phẫu thuật miless

2542

Hồi sức phẫu thuật mở bao sau

2543

Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

2544

Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

2545

Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

2546

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò

2547

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

2548

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết

2549

Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn vị

2550

Hồi sức phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

2551

Hồi sức phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

2552

Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

2553

Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

2554

Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

2555

Hồi sức phẫu thuật mở góc tiền phòng

2556

Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán

2557

Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

2558

Hồi sức phẫu thuật mở màng phổi tối đa

2559

Hồi sức phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

2560

Hồi sức phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương

2561

Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm dò

2562

Hồi sức phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi

2563

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

2564

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

2565

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

2566

Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ

2567

Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi

2568

Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

2569

Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

2570

Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

2571

Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày

2572

Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

2573

Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Hồi sức phẫu thuật mở thông hồi tràng

2574

Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật

2575

Hồi sức phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

2576

Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

2577

Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

2578

Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần

2579

Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn

2580

Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt

2581

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ

2582

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1

2583

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2

2584

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3

2585

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4

2586

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung thất

2587

Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt

2588

Hồi sức phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

2589

Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y

2590

Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày

2591

Hồi sức phẫu thuật nội kẹp ống động mạch

2592

Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên - bên

2593

Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày

2594

Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng

2595

Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng

2596

Hồi sức phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng

2597

Hồi sức phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

2598

Hồi sức phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

2599

Hồi sức phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi

2600

Hồi sức phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

2601

Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

2602

Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

2603

Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung

2604

Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

2605

Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

2606

Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

2607

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản

2608

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

2609

Hồi sức phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật

2610

Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

2611

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi

2612

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi

2613

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

2614

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

2615

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

2616

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

2617

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

2618

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

2619

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

2620

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

2621

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

2622

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

2623

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

2624

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1

2625

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α

2626

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β

2627

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2

2628

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3

2629

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

2630

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng

2631

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

2632

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

2633

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

2634

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi

2635

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

2636

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc

2637

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

2638

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

2639

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

2640

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

2641

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị

2642

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản

2643

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình

2644

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo

2645

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông

2646

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang

2647

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng

2648

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải

2649

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái

2650

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

2651

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

2652

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay

2653

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

2654

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng

2655

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

2656

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng

2657

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

2658

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

2659

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)

2660

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

2661

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

2662

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

2663

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

2664

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

2665

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

2666

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

2667

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

2668

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

2669

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

2670

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

2671

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

2672

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

2673

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII

2674

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

2675

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình

2676

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phải

2677

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau

2678

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước

2679

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải

2680

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái

2681

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

2682

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trái

2683

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

2684

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật

2685

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU

2686

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

2687

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee)

2688

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip)

2689

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

2690

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi

2691

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

2692

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

2693

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ

2694

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách

2695

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)

2696

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee)

2697

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

2698

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim)

2699

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tràng

2700

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng

2701

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa

2702

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật

2703

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang lách

2704

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

2705

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng

2706

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x

2707

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất

2708

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

2709

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận

2710

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

2711

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

2712

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng

2713

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm)

2714

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái

2715

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng

2716

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

2717

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2718

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy)

2719

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần

2720

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

2721

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận dư số

2722

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

2723

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X

2724

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc

2725

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách

2726

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy

2727

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản

2728

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải

2729

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái

2730

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải

2731

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày

2732

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

2733

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

2734

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến

2735

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn

2736

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

2737

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2

2738

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

2739

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2

2740

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

2741

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung

2742

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

2743

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

2744

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên

2745

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

2746

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

2747

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.

2748

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

2749

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp

2750

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

2751

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn

2752

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn

2753

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

2754

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2755

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh

2756

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

2757

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

2758

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

2759

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

2760

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản

2761

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

2762

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận

2763

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức

2764

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng

2765

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng

2766

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung

2767

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời

2768

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection)

2769

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải

2770

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

2771

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

2772

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

2773

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

2774

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng

2775

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u OMC

2776

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

2777

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

2778

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

2779

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thực quản

2780

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

2781

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin

2782

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy

2783

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

2784

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

2785

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

2786

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

2787

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em

2788

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)

2789

Hồi sức phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

2790

Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

2791

Hồi sức phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

2792

Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị …)

2793

Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

2794

Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

2795

Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

2796

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

2797

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu

2798

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy

2799

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm

2800

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

2801

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

2802

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

2803

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)

2804

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)

2805

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

2806

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

2807

Hồi sức phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V

2808

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa

2809

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2810

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

2811

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

2812

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa

2813

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)

2814

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

2815

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương

2816

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

2817

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh

2818

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

2819

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

2820

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

2821

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

2822

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

2823

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

2824

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

2825

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

2826

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

2827

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

2828

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

2829

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

2830

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x

2831

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

2832

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn

2833

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

2834

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

2835

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

2836

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

2837

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

2838

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

2839

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

2840

Hồi sức phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

2841

Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

2842

Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

2843

Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.

2844

Hồi sức phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

2845

Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

2846

Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

2847

Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

2848

Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

2849

Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

2850

Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

2851

Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

2852

Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

2853

Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

2854

Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi

2855

Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

2856

Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi

2857

Hồi sức phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

2858

Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

2859

Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)

2860

Hồi sức phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản

2861

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

2862

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

2863

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng

2864

Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x

2865

Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp

2866

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

2867

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

2868

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

2869

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

2870

Hồi sức phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch

2871

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

2872

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

2873

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

2874

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

2875

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

2876

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

2877

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

2878

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

2879

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

2880

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure)

2881

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

2882

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

2883

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

2884

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)

2885

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

2886

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

2887

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2888

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

2889

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

2890

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

2891

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

2892

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

2893

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

2894

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

2895

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

2896

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

2897

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

2898

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

2899

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

2900

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

2901

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

2902

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

2903

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

2904

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

2905

Hồi sức phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

2906

Hồi sức phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

2907

Hồi sức phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

2908

Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

2909

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi

2910

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

2911

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống

2912

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

2913

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

2914

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

2915

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp

2916

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống

2917

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

2918

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

2919

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

2920

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

2921

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

2922

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não thất

2923

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

2924

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

2925

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

2926

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng

2927

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

2928

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

2929

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

2930

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

2931

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

2932

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi

2933

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

2934

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

2935

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

2936

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng

2937

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

2938

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

2939

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

2940

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

2941

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

2942

Hồi sức phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

2943

Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc

2944

Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc

2945

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng

2946

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

2947

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy

2948

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

2949

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

2950

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

2951

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

2952

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

2953

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

2954

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

2955

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng

956

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi

2957

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

2958

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

2959

Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

2960

Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

2961

Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

2962

Hồi sức phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

2963

Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

2964

Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất

2965

Hồi sức phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh

2966

Hồi sức phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

2967

Hồi sức phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

2968

Hồi sức phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

2969

Hồi sức phẫu thuật nội soi Robotigae

2970

Hồi sức phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

2971

Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

2972

Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

2973

Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

2974

Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

2975

Hồi sức phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

2976

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

2977

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân)

2978

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng

2979

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

2980

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)

2981

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

2982

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau

2983

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

2984

Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

2985

Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO

2986

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

2987

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

2988

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression)

2989

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

2990

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

2991

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

2992

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

2993

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

2994

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2995

Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

2996

Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

2997

Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)

2998

Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

2999

Hồi sức phẫu thuật nội soi thay van hai lá

3000

Hồi sức phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

3001

Hồi sức phẫu thuật nội soi tủy sống

3002

Hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

3003

Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

3004

Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo

3005

Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

3006

Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

3007

Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

3008

Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

3009

Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

3010

Hồi sức phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

3011

Hồi sức phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

3012

Hồi sức phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán

3013

Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

3014

Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng

3015

Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

3016

Hồi sức phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

3017

Hồi sức phẫu thuật nối tụy ruột

3018

Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng

3019

Hồi sức phẫu thuật nối vòi tử cung

3020

Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

3021

Hồi sức phẫu thuật nong niệu đạo

3022

Hồi sức phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

3023

Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

3024

Hồi sức phẫu thuật quặm bẩm sinh

3025

Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

3026

Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục

3027

Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn

3028

Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột

3029

Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh

3030

Hồi sức phẫu thuật vá da tạo hình mi

3031

Hồi sức phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

3032

Hồi sức phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

3033

Hồi sức phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi

3034

Hồi sức phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai

3035

Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

3036

Hồi sức tán sỏi qua da bằng laser

3037

Hồi sức tán sỏi qua da bằng siêu âm

3038

Hồi sức tán sỏi qua da bằng xung hơi

3039

Hồi sức tán sỏi thận qua da

3040

Hồi sức thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em

3041

Hồi sức trung phẫu ngực ở trẻ em

 

D. GÂY TÊ

3042

Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

3043

Gây tê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em

3044

Gây tê bóc nội mạc động mạch cảnh

3045

Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

3046

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP

3047

Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp

3048

Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán

3049

Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung

3050

Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung

3051

Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

3052

Gây tê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

3053

Gây tê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

3054

Gây tê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

3055

Gây tê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

3056

Gây tê nội soi nối vòi tử cung

3057

Gây tê nội soi nong hẹp thực quản

3058

Gây tê nội soi nong niệu quản hẹp

3059

Gây tê nội soi ổ bụng chẩn đoán

3060

Gây tê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)

3061

Gây tê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

3062

Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản

3063

Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

3064

Gây tê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

3065

Gây tê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

3066

Gây tê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

3067

Gây tê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản

3068

Gây tê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

3069

Gây tê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

3070

Gây tê phẫu thuật áp xe gan

3071

Gây tê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

3072

Gây tê phẫu thuật áp xe não

3073

Gây tê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng

3074

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

3075

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo

3076

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong

3077

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay

3078

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

3079

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

3080

Gây tê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ

3081

Gây tê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

3082

Gây tê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

3083

Gây tê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

3084

Gây tê phẫu thuật bàn chân thuổng

3085

Gây tê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel

3086

Gây tê phẫu thuật bảo tồn

3087

Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

3088

Gây tê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

3089

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

3090

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối

3091

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

3092

Gây tê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em

3093

Gây tê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

3094

Gây tê phẫu thuật bóc bao áp xe não

3095

Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

3096

Gây tê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)

3097

Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

3098

Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú

3099

Gây tê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

3100

Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

3101

Gây tê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

3102

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

3103

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

3104

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

3105

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

3106

Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

3107

Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

3108

Gây tê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

3109

Gây tê phẫu thuật bướu cổ

3110

Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn

3111

Gây tê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới

3112

Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp

3113

Gây tê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

3114

Gây tê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi

3115

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

3116

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

3117

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

3118

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

3119

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

3120

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

3121

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

3122

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

3123

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

3124

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

3125

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

3126

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

3127

Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên

3128

Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ

3129

Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần

3130

Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

3131

Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

3132

Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

3133

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

3134

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

3135

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

3136

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân

3137

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ

3138

Gây tê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

3139

Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang

3140

Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

3141

Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

3142

Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

3143

Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

3144

Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

3145

Gây tê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

3146

Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

3147

Gây tê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi

3148

Gây tê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi

3149

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

3150

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

3151

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

3152

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

3153

Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc

3154

Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình

3155

Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ

3156

Gây tê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

3157

Gây tê phẫu thuật cắt chỏm nang gan

3158

Gây tê phẫu thuật cắt cổ bàng quang

3159

Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

3160

Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller

3161

Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo

3162

Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo

3163

Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng

3164

Gây tê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh

3165

Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

3166

Gây tê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

3167

Gây tê phẫu thuật cắt cụt chi

3168

Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

3169

Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

3170

Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

3171

Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

3172

Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

3173

Gây tê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo

3174

Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi

3175

Gây tê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy

3176

Gây tê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

3177

Gây tê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

3178

Gây tê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

3179

Gây tê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

3180

Gây tê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần

3181

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3182

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3183

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3184

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3185

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3186

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3187

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3188

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3189

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

3190

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

3191

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

3192

Gây tê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái

3193

Gây tê phẫu thuật cắt lách bán phần

3194

Gây tê phẫu thuật cắt lách bệnh lý

3195

Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

3196

Gây tê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe

3197

Gây tê phẫu thuật cắt lại dạ dày

3198

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

3199

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

3200

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

3201

Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

3202

Gây tê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan

3203

Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

3204

Gây tê phẫu thuật cắt lồi xương

3205

Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn

3206

Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc

3207

Gây tê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

3208

Gây tê phẫu thuật cắt màng tim rộng

3209

Gây tê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

3210

Gây tê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

3211

Gây tê phẫu thuật cắt mào tinh

3212

Gây tê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

3213

Gây tê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

3214

Gây tê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư

3215

Gây tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang

3216

Gây tê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

3217

Gây tê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

3218

Gây tê phẫu thuật cắt một phần tuỵ

3219

Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

3220

Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

3221

Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

3222

Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

3223

Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

3224

Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ

3225

Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng

3226

Gây tê phẫu thuật cắt nang tụy

3227

Gây tê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái

3228

Gây tê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

3229

Gây tê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non

3230

Gây tê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ

3231

Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

3232

Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

3233

Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu quản

3234

Gây tê phẫu thuật cắt nối thực quản

3235

Gây tê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

3236

Gây tê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột

3237

Gây tê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch

3238

Gây tê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới

3239

Gây tê phẫu thuật cắt ống động mạch

3240

Gây tê phẫu thuật cắt phân thùy gan

3241

Gây tê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan

3242

Gây tê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương

3243

Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung

3244

Gây tê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

3245

Gây tê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

3246

Gây tê phẫu thuật cắt polyp mũi

3247

Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

3248

Gây tê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo

3249

Gây tê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm

3250

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

3251

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi

3252

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

3253

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

3254

Gây tê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

3255

Gây tê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

3256

Gây tê phẫu thuật cắt thận

3257

Gây tê phẫu thuật cắt thận bán phần

3258

Gây tê phẫu thuật cắt thận đơn thuần

3259

Gây tê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

3260

Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc

3261

Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc

3262

Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ

3263

Gây tê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi

3264

Gây tê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

3265

Gây tê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ

3266

Gây tê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ

3267

Gây tê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn

3268

Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

3269

Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh

3270

Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

3271

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản

3272

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

3273

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

3274

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

3275

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ

3276

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực

3277

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

3278

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

3279

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

3280

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

3281

Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái

3282

Gây tê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư

3283

Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư

3284

Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

3285

Gây tê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp

3286

Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

3287

Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn

3288

Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc

3289

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey

3290

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình.

3291

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

3292

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

3293

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

3294

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng

3295

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo

3296

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn

3297

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản

3298

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

3299

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

3300

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

3301

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy

3302

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

3303

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

3304

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

3305

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

3306

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

3307

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

3308

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

3309

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

3310

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

3311

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

3312

Gây tê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư

3313

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

3314

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

3315

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản

3316

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

3317

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng

3318

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung

3319

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng

3320

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung

3321

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

3322

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung

3323

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung

3324

Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ

3325

Gây tê phẫu thuật cắt túi mật

3326

Gây tê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

3327

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

3328

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

3329

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

3330

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

3331

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ

3332

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực

3333

Gây tê phẫu thuật cắt tụy trung tâm

3334

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

3335

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

3336

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

3337

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên

3338

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên

3339

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

3340

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

3341

Gây tê phẫu thuật cắt u bán phần sau

3342

Gây tê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên

3343

Gây tê phẫu thuật cắt u biểu bì

3344

Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

3345

Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính

3346

Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu

3347

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

3348

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

3349

Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

3350

Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

3351

Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản

3352

Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi

3353

Gây tê phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII

3354

Gây tê phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII

3355

Gây tê phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

3356

Gây tê phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não

3357

Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

3358

Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

3359

Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mũi

3360

Gây tê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser

3361

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

3362

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

3363

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

3364

Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

3365

Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

3366

Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

3367

Gây tê phẫu thuật cắt u lợi hàm

3368

Gây tê phẫu thuật cắt u lưỡi

3369

Gây tê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn

3370

Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

3371

Gây tê phẫu thuật cắt u màng tim

3372

Gây tê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

3373

Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

3374

Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

3375

Gây tê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

3376

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

3377

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

3378

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

3379

Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

3380

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

3381

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

3382

Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

3383

Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

3384

Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

3385

Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi

3386

Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng

3387

Gây tê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản

3388

Gây tê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

3389

Gây tê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser

3390

Gây tê phẫu thuật cắt u niêm mạc má

3391

Gây tê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng

3392

Gây tê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

3393

Gây tê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi

3394

Gây tê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt

3395

Gây tê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch

3396

Gây tê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

3397

Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

3398

Gây tê phẫu thuật cắt u tá tràng

3399

Gây tê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương

3400

Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt

3401

Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh

3402

Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo

3403

Gây tê phẫu thuật cắt u thành ngực

3404

Gây tê phẫu thuật cắt u thực quản

3405

Gây tê phẫu thuật cắt u tiền phòng

3406

Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

3407

Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

3408

Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn

3409

Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu

3410

Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực

3411

Gây tê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin

3412

Gây tê phẫu thuật cắt u tuỵ

3413

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

3414

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

3415

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận

3416

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên

3417

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên

3418

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ

3419

Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính

3420

Gây tê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới

3421

Gây tê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

3422

Gây tê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

3423

Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành

3424

Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

3425

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên

3426

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát

3427

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản.

3428

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang

3429

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.

3430

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình

3431

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

3432

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

3433

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …

3434

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3435

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

3436

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ

3437

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

3438

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

3439

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm

3440

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư thận

3441

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.

3442

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ

3443

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu

3444

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư túi mật

3445

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái

3446

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay

3447

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

3448

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

3449

Gây tê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản

3450

Gây tê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú

3451

Gây tê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình

3452

Gây tê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

3453

Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

3454

 

3455

Gây tê phẫu thuật chấn thương sọ não

3456

Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ

3457

Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng

3458

Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan

3459

Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

3460

Gây tê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống

3461

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

3462

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật

3463

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ

3464

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

3465

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên

3466

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên

3467

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên

3468

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên

3469

Gây tê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật

3470

Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính

3471

Gây tê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

3472

Gây tê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

3473

Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

3474

Gây tê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

3475

Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

3476

Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

3477

Gây tê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

3478

Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

3479

Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn

3480

Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

3481

Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay

3482

Gây tê phẫu thuật cố định mảng sườn di động

3483

Gây tê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ

3484

Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

3485

Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng

3486

Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực

3487

Gây tê phẫu thuật có sốc

3488

Gây tê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

3489

Gây tê phẫu thuật đa chấn thương

3490

Gây tê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…)

3491

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

3492

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận

3493

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

3494

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

3495

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

3496

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

3497

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu thận

3498

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật

3499

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

3500

Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt

3501

Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

3502

Gây tê phẫu thuật đặt khung định vị u não

3503

Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi

3504

Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

3505

Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

3506

Gây tê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi

3507

Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng

3508

Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực

3509

Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi

3510

Gây tê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ

3511

Gây tê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

3512

Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

3513

Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

3514

Gây tê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục

3515

Gây tê phẫu thuật dị dạng tử cung

3516

Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi

3517

Gây tê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

3518

Gây tê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

3519

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

3520

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

3521

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung

3522

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

3523

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

3524

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

3525

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới

3526

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

3527

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

3528

Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

3529

Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

3530

Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

3531

Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

3532

Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

3533

Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu

3534

Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

3535

Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

3536

Gây tê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

3537

Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

3538

Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

3539

Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

3540

Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

3541

Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa

3542

Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

3543

Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi

3544

Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

3545

Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

3546

Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay

3547

Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ

3548

Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

3549

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

3550

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

3551

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

3552

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

3553

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

3554

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

3555

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

3556

Gây tê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu

3557

Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

3558

Gây tê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại

3559

Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

3560

Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

3561

Gây tê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

3562

Gây tê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng

3563

Gây tê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

3564

Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng

3565

Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

3566

Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

3567

Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

3568

Gây tê phẫu thuật điều trị són tiểu

3569

Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

3570

Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

3571

Gây tê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

3572

Gây tê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)

3573

Gây tê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh

3574

Gây tê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

3575

Gây tê phẫu thuật điều trị teo thực quản

3576

Gây tê phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ

3577

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

3578

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

3579

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

3580

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

3581

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

3582

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

3583

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

3584

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

3585

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)

3586

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành

3587

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

3588

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

3589

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

3590

Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

3591

Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

3592

Gây tê phẫu thuật điều trị thực quản đôi

3593

Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

3594

Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang

3595

Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột

3596

Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

3597

Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

3598

Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

3599

Gây tê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser

3600

Gây tê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất

3601

Gây tê phẫu thuật điều trị vẹo cổ

3602

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

3603

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

3604

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

3605

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

3606

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

3607

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

3608

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

3609

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

3610

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

3611

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

3612

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương tim

3613

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

3614

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

3615

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

3616

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

3617

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

3618

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

3619

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

3620

Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

3621

Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

3622

Gây tê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

3623

Gây tê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

3624

Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

3625

Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

3626

Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

3627

Gây tê phẫu thuật Doenig

3628

Gây tê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

3629

Gây tê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

3630

Gây tê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

3631

Gây tê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo

3632

Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3633

Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp khác

3634

Gây tê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

3635

Gây tê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

3636

Gây tê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sáng

3637

Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo

3638

Gây tê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim

3639

Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo

3640

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống

3641

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

3642

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

3643

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

3644

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán

3645

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ

3646

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá

3647

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ

3648

Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

3649

Gây tê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

3650

Gây tê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da

3651

Gây tê phẫu thuật động mạch chủ bụng

3652

Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental )

3653

Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên

3654

Gây tê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

3655

Gây tê phẫu thuật đục chồi xương

3656

Gây tê phẫu thuật đục xương sửa trục

3657

Gây tê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè

3658

Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần

3659

Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp

3660

Gây tê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

3661

Gây tê phẫu thuật Epicanthus

3662

Gây tê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

3663

Gây tê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

3664

Gây tê phẫu thuật gan- mật

3665

Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

3666

Gây tê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

3667

Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

3668

Gây tê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

3669

Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc

3670

Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

3671

Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

3672

Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%

3673

Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích <>

3674

Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5- 10%

3675

Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

3676

Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

3677

Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

3678

Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể

3679

Gây tê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

3680

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc

3681

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

3682

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lớp

3683

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo

3684

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân

3685

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên

3686

Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

3687

Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

3688

Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

3689

Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

3690

Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

3691

Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc

3692

Gây tê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu

3693

Gây tê phẫu thuật ghép van tim đồng loài

3694

Gây tê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

3695

Gây tê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

3696

Gây tê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)

3697

Gây tê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

3698

Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)

3699

Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

3700

Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

3701

Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

3702

Gây tê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V

3703

Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

3704

Gây tê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

3705

Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

3706

Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

3707

Gây tê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

3708

Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)

3709

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

3710

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

3711

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

3712

Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên

3713

Gây tê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

3714

Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi

3715

Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

3716

Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương

3717

Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

3718

Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi

3719

Gây tê phẫu thuật khâu da thì II

3720

Gây tê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành

3721

Gây tê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

3722

Gây tê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng

3723

Gây tê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng

3724

Gây tê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

3725

Gây tê phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa

3726

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

3727

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

3728

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

3729

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

3730

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

3731

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

3732

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

3733

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

3734

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

3735

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

3736

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

3737

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

3738

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

3739

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

3740

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

3741

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

3742

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

3743

Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay

3744

Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay

3745

Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

3746

Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

3747

Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi

3748

Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

3749

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ chân

3750

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay

3751

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai

3752

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi

3753

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

3754

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp

3755

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay

3756

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

3757

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

3758

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

3759

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi

3760

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân

3761

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

3762

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi

3763

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

3764

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

3765

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

3766

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay

3767

Gây tê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi

3768

Gây tê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu

3769

Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

3770

Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi

3771

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

3772

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi

3773

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi

3774

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

3775

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

3776

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

3777

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

3778

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

3779

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân

3780

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

3781

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

3782

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

3783

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

3784

Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia

3785

Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

3786

Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

3787

Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

3788

Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần

3789

Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp

3790

Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang

3791

Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu

3792

Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon

3793

Gây tê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

3794

Gây tê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương

3795

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

3796

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

3797

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

3798

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân

3799

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

3800

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay

3801

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

3802

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

3803

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp

3804

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi

3805

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay

3806

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi

3807

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

3808

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em

3809

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

3810

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

3811

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên

3812

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

3813

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

3814

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi

3815

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi

3816

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai

3817

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

3818

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý

3819

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn

3820

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

3821

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

3822

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót

3823

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

3824

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

3825

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp

3826

Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay

3827

Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

3828

Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

3829

Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

3830

Gây tê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)

3831

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân

3832

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu

3833

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

3834

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên

3835

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc

3836

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn

3837

Gây tê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

3838

Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

3839

Gây tê phẫu thuật lác người lớn

3840

Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)

3841

Gây tê phẫu thuật lác thông thường

3842

Gây tê phẫu thuật lách hoặc tụy

3843

Gây tê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo

3844

Gây tê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

3845

Gây tê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

3846

Gây tê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.

3847

Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

3848

Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

3849

Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

3850

Gây tê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

3851

Gây tê phẫu thuật làm thẳng dương vật

3852

Gây tê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc

3853

Gây tê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

3854

Gây tê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng)

3855

Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

3856

Gây tê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc

3857

Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

3858

Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

3859

Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

3860

Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục

3861

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay

3862

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da

3863

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

3864

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow

3865

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim

3866

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương

3867

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

3868

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

3869

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu

3870

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

3871

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP

3872

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi

3873

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus

3874

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

3875

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược

3876

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

3877

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu

3878

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

3879

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

3880

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium

3881

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương

3882

Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

3883

Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

3884

Gây tê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não

3885

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

3886

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

3887

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

3888

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

3889

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng

3890

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ

3891

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực

3892

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

3893

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

3894

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng

3895

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

3896

Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)

3897

Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

3898

Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

3899

Gây tê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

3900

Gây tê phẫu thuật lấy hạch cuống gan

3901

Gây tê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

3902

Gây tê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

3903

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan

3904

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

3905

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

3906

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

3907

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

3908

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

3909

Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

3910

Gây tê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)

3911

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

3912

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

3913

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

3914

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

3915

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

3916

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3917

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

3918

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

3919

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3920

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần

3921

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

3922

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

3923

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật

3924

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

3925

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm

3926

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

3927

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

3928

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

3929

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận

3930

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng

3931

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng

3932

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

3933

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

3934

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

3935

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

3936

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất

3937

Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng

3938

Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)

3939

Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu

3940

Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

3941

Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

3942

Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy

3943

Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

3944

Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

3945

Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

3946

Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

3947

Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực

3948

Gây tê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng)

3949

Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

3950

Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

3951

Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao

3952

Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi

3953

Gây tê phẫu thuật loai 3

3954

Gây tê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)

3955

Gây tê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột

3956

Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi

3957

Gây tê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)

3958

Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em

3959

Gây tê phẫu thuật miless

3960

Gây tê phẫu thuật mở bao sau

3961

Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

3962

Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

3963

Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3964

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò

3965

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

3966

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết

3967

Gây tê phẫu thuật mở cơ môn vị

3968

Gây tê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

3969

Gây tê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

3970

Gây tê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

3971

Gây tê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

3972

Gây tê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

3973

Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng

3974

Gây tê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán

3975

Gây tê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

3976

Gây tê phẫu thuật mở màng phổi tối đa

3977

Gây tê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

3978

Gây tê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương

3979

Gây tê phẫu thuật mở ngực thăm dò

3980

Gây tê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi

3981

Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

3982

Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

3983

Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

3984

Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ

3985

Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi

3986

Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

3987

Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

3988

Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

3989

Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày

3990

Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

3991

Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây tê phẫu thuật mở thông hồi tràng

3992

Gây tê phẫu thuật mở thông túi mật

3993

Gây tê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

3994

Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

3995

Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

3996

Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần

3997

Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn

3998

Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt

3999

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch cổ

4000

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D1

4001

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D2

4002

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D3

4003

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D4

4004

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất

4005

Gây tê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt

4006

Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

4007

Gây tê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y

4008

Gây tê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày

4009

Gây tê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch

4010

Gây tê phẫu thuật nối mật ruột bên - bên

4011

Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày

4012

Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng

4013

Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng

4014

Gây tê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng

4015

Gây tê phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

4016

Gây tê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

4017

Gây tê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi

4018

Gây tê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

4019

Gây tê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

4020

Gây tê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

4021

Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung

4022

Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

4023

Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

4024

Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

4025

Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản

4026

Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

4027

Gây tê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật

4028

Gây tê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

4029

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi

4030

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi

4031

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

4032

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

4033

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

4034

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

4035

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

4036

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

4037

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

4038

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

4039

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

4040

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

4041

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

4042

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1

4043

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α

4044

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β

4045

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2

4046

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3

4047

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

4048

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng

4049

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

4050

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

051

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

4052

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi

4053

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

4054

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc

4055

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

4056

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

4057

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

4058

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

4059

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị

4060

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản

4061

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình

4062

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo

4063

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông

4064

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang

4065

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng

4066

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải

4067

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái

4068

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

4069

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

4070

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay

4071

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

4072

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng

4073

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

4074

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng

4075

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

4076

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

4077

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)

4078

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

4079

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

4080

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

4081

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

4082

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

4083

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

4084

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

4085

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

4086

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

4087

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

4088

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

4089

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

4090

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

4091

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII

4092

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

4093

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình

4094

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phải

4095

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau

4096

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước

4097

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải

4098

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái

4099

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

4100

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trái

4101

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

4102

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật

4103

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU

4104

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

4105

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee)

4106

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip)

4107

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

4108

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi

4109

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

4110

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

4111

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ

4112

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách

4113

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)

4114

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee)

4115

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

4116

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim)

4117

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng

4118

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng

4119

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa

4120

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật

4121

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang lách

4122

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

4123

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng

4124

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x

4125

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất

4126

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

4127

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận

4128

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

4129

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

4130

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng

4131

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm)

4132

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái

4133

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng

4134

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

4135

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

4136

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy)

4137

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần

4138

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

4139

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số

4140

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

4141

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X

4142

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc

4143

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách

4144

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy

4145

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản

4146

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải

4147

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái

4148

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải

4149

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày

4150

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

4151

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

4152

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến

4153

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn

4154

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

4155

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2

4156

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

4157

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2

4158

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

4159

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung

4160

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

4161

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

4162

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên

4163

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

4164

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

4165

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.

4166

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

4167

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp

4168

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

4169

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn

4170

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn

4171

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

4172

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mật

4173

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh

4174

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

4175

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

4176

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

4177

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

4178

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản

4179

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

4180

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận

4181

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức

4182

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng

4183

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng

4184

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung

4185

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời

4186

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection)

4187

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải

4188

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

4189

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

4190

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

4191

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

4192

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng

4193

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u OMC

4194

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

4195

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

4196

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

4197

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản

4198

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

4199

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin

4200

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy

4201

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

4202

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

4203

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

4204

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

4205

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em

4206

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)

4207

Gây tê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

4208

Gây tê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

4209

Gây tê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

4210

Gây tê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )

4211

Gây tê phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

4212

Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

4213

Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4214

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

4215

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu

4216

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy

4217

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm

4218

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

4219

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

4220

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

4221

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)

4222

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)

4223

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

4224

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

4225

Gây tê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V

4226

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa

4227

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

4228

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

4229

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

4230

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa

4231

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)

4232

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

4233

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương

4234

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

4235

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh

4236

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

4237

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

4238

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

4239

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

4240

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

4241

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

4242

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

4243

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

4244

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

4245

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

4246

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

4247

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

4248

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x

4249

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

4250

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn

4251

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

4252

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

4253

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

4254

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

4255

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

4256

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

4257

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

4258

Gây tê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

4259

Gây tê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

4260

Gây tê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

4261

Gây tê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.

4262

Gây tê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

4263

Gây tê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

4264

Gây tê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

4265

Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

4266

Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

4267

Gây tê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

4268

Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

4269

Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

4270

Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

4271

Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

4272

Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi

4273

Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

4274

Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi

4275

Gây tê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

4276

Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

4277

Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)

4278

Gây tê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản

4279

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

4280

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

4281

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng

4282

Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x

4283

Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp

4284

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

4285

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

4286

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

4287

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

4288

Gây tê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch

4289

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

4290

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

4291

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

4292

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

4293

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

4294

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

4295

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

4296

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

4297

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

4298

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure)

4299

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

4300

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

4301

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

4302

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)

4303

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

4304

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

4305

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

4306

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

4307

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

4308

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

4309

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

4310

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

4311

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

4312

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

4313

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

4314

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

4315

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

4316

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

4317

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

4318

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

4319

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

4320

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

4321

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

4322

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

4323

Gây tê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

4324

Gây tê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

4325

Gây tê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

4326

Gây tê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

4327

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi

4328

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

4329

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống

4330

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

4331

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

4332

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

4333

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp

4334

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống

4335

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

4336

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

4337

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

4338

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

4339

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

4340

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não thất

4341

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

4342

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

4343

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

4344

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng

4345

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

4346

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

4347

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

4348

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

4349

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

4350

Gây tê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi

4351

Gây tê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

4352

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

4353

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

4354

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng

4355

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

4356

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

4357

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

4358

Gây tê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

4359

Gây tê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

4360

Gây tê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

4361

Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc

4362

Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc

4363

Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng

4364

Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

4365

Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy

4366

Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

4367

Gây tê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

4368

Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

4369

Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

4370

Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

4371

Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

4372

Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

4373

Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng

4374

Gây tê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi

4375

Gây tê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

4376

Gây tê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

4377

Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

4378

Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

4379

Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

4380

Gây tê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

4381

Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

4382

Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất

4383

Gây tê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh

4384

Gây tê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

4385

Gây tê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

4386

Gây tê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

4387

Gây tê phẫu thuật nội soi Robotigae

4388

Gây tê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

4389

Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

4390

Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

4391

Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

4392

Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

4393

Gây tê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

4394

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

4395

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân)

4396

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng

4397

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

4398

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)

4399

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

4400

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau

4401

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

4402

Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4403

Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO

4404

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

4405

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

4406

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression)

4407

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

4408

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

4409

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

4410

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

4411

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

4412

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

4413

Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

4414

Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

4415

Gây tê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)

4416

Gây tê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

4417

Gây tê phẫu thuật nội soi thay van hai lá

4418

Gây tê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

4419

Gây tê phẫu thuật nội soi tủy sống

4420

Gây tê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

4421

Gây tê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

4422

Gây tê phẫu thuật nội soi u mạc treo

4423

Gây tê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

4424

Gây tê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

4425

Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

4426

Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

4427

Gây tê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

4428

Gây tê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

4429

Gây tê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

4430

Gây tê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán

4431

Gây tê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

4432

Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng

4433

Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

4434

Gây tê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

4435

Gây tê phẫu thuật nối tụy ruột

4436

Gây tê phẫu thuật nối vị tràng

4437

Gây tê phẫu thuật nối vòi tử cung

4438

Gây tê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

4439

Gây tê phẫu thuật nong niệu đạo

4440

Gây tê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

4441

Gây tê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

4442

Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh

4443

Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

4444

Gây tê phẫu thuật sa sinh dục

4445

Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn

4446

Gây tê phẫu thuật tháo lồng ruột

4447

Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh

4448

Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi

4449

Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

4450

Gây tê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

4451

Gây tê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi

4452

Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai

4453

Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

4454

Gây tê tán sỏi qua da bằng laser

4455

Gây tê tán sỏi qua da bằng siêu âm

4456

Gây tê tán sỏi qua da bằng xung hơi

4457

Gây tê tán sỏi thận qua da

4458

Gây tê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em

4459

Gây tê trung phẫu ngực ở trẻ em

 

Đ. AN THẦN

4460

An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh

4461

An thần bệnh nhân nhổ răng

4462

An thần bệnh nhân nội soi đường mật

4463

An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa

4464

An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản

4465

An thần bệnh nhân phải nắn xương

4466

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức

4467

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh

4468

An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu

4469

An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

4470

An thần nội soi buồng tử cung can thiệp

4471

An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán

4472

An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung

4473

An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung

4474

An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

4475

An thần nội soi gắp dị vật đường thở

4476

An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

4477

An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản

4478

An thần nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

4479

An thần nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

4480

An thần nội soi nong hẹp thực quản

4481

An thần nội soi nong niệu quản hẹp

4482

An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán

4483

An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

4484

An thần nội soi tán sỏi niệu quản

4485

An thần nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

4486

An thần nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

4487

An thần nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

4488

An thần nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

4489

An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo

4490

An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu

4491

An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID

4492

An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em

4493

An thần phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch

4494

An thần phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi

4495

An thần phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

4496

An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

4497

An thần phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

4498

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung

4499

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

4500

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

4501

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ

4502

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

4503

An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản

4504

An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

4505

An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật

4506

An thần phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

4507

An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

4508

An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

4509

An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

4510

An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

4511

An thần phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

4512

An thần phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

4513

An thần phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

4514

An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

4515

An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

4516

An thần phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay

4517

An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

4518

An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

4519

An thần phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

4520

An thần phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

4521

An thần phẫu thuật nội soi cắt u OMC

4522

An thần phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

4523

An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

4524

An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

4525

An thần phẫu thuật nội soi cắt u thực quản

4526

An thần phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

4527

An thần phẫu thuật nội soi cắt u tụy

4528

An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

4529

An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

4530

An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

4531

An thần phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

4532

An thần phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)

4533

An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

4534

An thần phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

4535

An thần phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

4536

An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

4537

An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4538

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn lưu

4539

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy

4540

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

4541

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm

4542

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

4543

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

4544

An thần phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

4545

An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)

4546

An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)

4547

An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

4548

An thần phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

4549

An thần phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

4550

An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

4551

An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

4552

An thần phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh quột thừa

4553

An thần phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu

4554

An thần phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương

4555

An thần phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

4556

An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè x

4557

An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

4558

An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x

4559

An thần phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

4560

An thần phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

4561

An thần phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

4562

An thần phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

4563

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x

4564

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

4565

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

4566

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

4567

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

4568

An thần phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

4569

An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn

4570

An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

4571

An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn

4572

An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

4573

An thần phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

4574

An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x

4575

An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

4576

An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài )

4577

An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

4578

An thần phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

4579

An thần phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

4580

An thần phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

4581

An thần phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

4582

An thần phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.

4583

An thần phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

4584

An thần phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

4585

An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

4586

An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

4587

An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x

4588

An thần phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

4589

An thần phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

4590

An thần phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

4591

An thần phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

4592

An thần phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

4593

An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi

4594

An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

4595

An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi

4596

An thần phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

4597

An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

4598

An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên

4599

An thần phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản

4600

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

4601

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

4602

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng

4603

An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối

4604

An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x

4605

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

4606

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

4607

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

4608

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

4609

An thần phẫu thuật nội soi kẹp túi phình động mạch não

4610

An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

4611

An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

4612

An thần phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

4613

An thần phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

4614

An thần phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

4615

An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

4616

An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

4617

An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

4618

An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

4619

An thần phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay

4620

An thần phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

4621

An thần phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

4622

An thần phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

4623

An thần phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)

4624

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

4625

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

4626

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

4627

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

4628

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

4629

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

4630

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

4631

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

4632

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

4633

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

4634

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

4635

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

4636

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

4637

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

4638

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

4639

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

4640

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

4641

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

4642

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

4643

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

4644

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

4645

An thần phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy (Microfracture technique)

4646

An thần phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực (Arthroscopic Management of Scapulothoracic Disorders)

4647

An thần phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

4648

An thần phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

4649

An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi

4650

An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

4651

An thần phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

4652

An thần phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

4653

An thần phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

4654

An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp

4655

An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống

4656

An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

4657

An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

4658

An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

4659

An thần phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

4660

An thần phẫu thuật nội soi lấy u não thất

4661

An thần phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

4662

An thần phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

4663

An thần phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang sang

4664

An thần phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

4665

An thần phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng

4666

An thần phẫu thuật nội soi lấy u

4667

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

4668

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

4669

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

4670

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

4671

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

4672

An thần phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim – màng phổi

4673

An thần phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

4674

An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

4675

An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

4676

An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng

4677

An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

4678

An thần phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

4679

An thần phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

4680

An thần phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

4681

An thần phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày

4682

An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

4683

An thần phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

4684

An thần phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc

4685

An thần phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc

4686

An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng

4687

An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

4688

An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy

4689

An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

4690

An thần phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

4691

An thần phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

4692

An thần phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

4693

An thần phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

4694

An thần phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

4695

An thần phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

4696

An thần phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng

4697

An thần phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

4698

An thần phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

4699

An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

4700

An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

4701

An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

4702

An thần phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

4703

An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

4704

An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất

4705

An thần phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh

4706

An thần phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

4707

An thần phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

4708

An thần phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

4709

An thần phẫu thuật nội soi Robotigae

4710

An thần phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

4711

An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

4712

An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

4713

An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

4714

An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

4715

An thần phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

4716

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau)

4717

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân

4718

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x

4719

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

4720

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó

4721

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

4722

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau

4723

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

4724

An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4725

An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO

4726

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

4727

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

4728

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai

4729

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

4730

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

4731

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

4732

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

4733

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

4734

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

4735

An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

4736

An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

4737

An thần phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)

4738

An thần phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

4739

An thần phẫu thuật nội soi thay van hai lá

4740

An thần phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

4741

An thần phẫu thuật nội soi tủy sống

4742

An thần phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

4743

An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

4744

An thần phẫu thuật nội soi u mạc treo

4745

An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

4746

An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

4747

An thần phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

4748

An thần phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

4749

An thần phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

4750

An thần phẫu thuật nội soi xoang bướm - trán

4751

An thần phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

4752

An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

4753

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

4754

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo

4755

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay

4756

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong

4757

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

4758

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

4759

An thần sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ

4760

An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

4761

An thần sau phẫu thuật chấn thương sọ não

4762

An thần sau phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

4763

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

4764

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)

4765

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

4766

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não

4767

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

4768

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

4769

An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow

4770

An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương

4771

An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

4772

An thần tán sỏi qua da bằng laser

4773

An thần tán sỏi qua da bằng siêu âm

4774

An thần tán sỏi qua da bằng xung hơi

4775

An thần tán sỏi thận qua da

4776

An thần thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em

4777

An thần trung phẫu ngực ở trẻ em

IX. NGOẠI KHOA

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. THẦN KINH - SỌ NÃO

 

1. Sọ não

1

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

2

Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở

3

Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)

4

Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương

5

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não

6

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)

7

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

8

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

9

Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên

10

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

11

Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất

12

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

13

Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán

14

Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ

15

Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)

16

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)

17

Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não

18

Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ

19

Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ

20

Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ

21

Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN

22

Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN

23

Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

24

Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác

 

2. Phẫu thuật nhiễm trùng

25

Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não

26

Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não

27

Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ

28

Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ

29

Phẫu thuật viêm xương sọ

30

Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá

31

Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

32

Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ

33

Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng

34

Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng

35

Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy

36

Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

37

Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống

38

Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ

39

Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp

40

Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm có tái tạo đốt sống bằng mảnh ghép và/hoặc cố định nẹp vít, bằng đường trực tiếp

 

3. Tủy sống

41

Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

42

Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

43

Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

44

Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau

45

Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ

46

Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau

47

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống

48

Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài

49

Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài

50

Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau

51

Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau

52

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài

53

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài

54

Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy

55

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

56

Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan

 

4. Dịch não tủy

57

Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)

58

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất

59

Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất

60

Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng

61

Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng

62

Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ

63

Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ

64

Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất)

65

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

66

Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

67

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

68

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán

69

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ

70

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá

71

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ

 

5. Sinh thiết

72

Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ

73

Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường

74

Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi

 

6. Dị tật sọ mặt

75

Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ

76

Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm

 

7. Thoát vị não, màng não

77

Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ

78

Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ

79

Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy

 

8. Mạch máu

80

Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis

81

Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis

82

Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não

83

Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não

84

Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não

85

Phẫu thuật u máu thể hang thân não

86

Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ

87

Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng (fistula durale)

 

9. Khối choán chỗ trong, ngoài não

88

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên

89

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên

90

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng

91

Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ

92

Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ

93

Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ

94

Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá

95

Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá

96

Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ

97

Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm

98

Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma

99

Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma

100

Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật

101

Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ

102

Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

103

Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

104

Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

105

Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

106

Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ

107

Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não

108

Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng)

109

Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ

110

Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ

111

Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ

112

Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ

113

Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm

114

Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ

115

Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm

116

Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm

 

10. Nhu mô, đại não

117

Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ

118

Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ

119

Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ

 

11. Nhu mô, tiểu não

120

Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ

121

Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ

 

12. U ngoài sọ

122

Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ

123

Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ

124

Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ

125

Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ

 

13. Thần kinh chức năng

126

Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson

127

Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ

128

Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ

129

Phẫu thuật phong bế hạch thần kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang

 

14. Đặt điện cực, giảm đau

130

Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư

131

Phẫu thuật cắt hạch giao cảm trong điều trị bệnh ra mồ hôi tay bằng đường mở gai sau cột sống ngực

132

Phẫu thuật đặt điện cực vỏ não, qua đường mở nắp sọ

133

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, qua da

134

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da

135

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường mở cung sau

136

Phẫu thuật lấy bỏ điện cực vỏ não, bằng đường mở nắp sọ

137

Lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da

138

Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tủy sống bằng đường mở cung sau

139

Lấy bỏ điện cực tủy sống, bằng đường qua da

140

Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da

141

Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh

142

Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện cực tủy sống

143

Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh

 

15. Hố mắt

144

Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt

145

Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt

146

Phẫu thuật u xương hốc mắt

147

Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt

 

16. Thần kinh ngoại biên

148

Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên

149

Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên

150

Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên

151

Phẫu thuật u thần kinh trên da

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực

152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

153

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

154

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

155

Phẫu thuật điều trị vết thương tim

156

Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

157

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ

158

Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

159

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

160

Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi

161

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực

162

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

163

Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động

164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

165

Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ

166

Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo

 

2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu

167

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi

168

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh

169

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu

170

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn

171

Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

172

Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi

173

Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em

174

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận

175

Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)

 

3. Bệnh tim bẩm sinh

176

Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo trong bệnh tim ở trẻ em

177

Phẫu thuật ghép van tim đồng loài

178

Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

179

Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

180

Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng

181

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải

182

Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp

183

Phẫu thuật Fontan

184

Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

185

Phẫu thuật vá thông liên thất

186

Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot

187

Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần

188

Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ

189

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra

190

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn

191

Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva

192

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng

193

Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …)

194

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ bán phần

195

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ hoàn toàn

196

Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein

197

Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein

198

Phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim

199

Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp

200

Phẫu thuật điều trị dò động – tĩnh mạch phổi

201

Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ

202

Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ

203

Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn

204

Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh tim bẩm sinh

205

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo

206

Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em

207

Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời

208

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)

 

4. Bệnh tim mắc phải

209

Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo ở người lớn

210

Ghép tim

211

Ghép phổi

212

Ghép khối tim - phổi

213

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo

214

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo

215

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …)

216

Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu

217

Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai

218

Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp

219

Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp

220

Phẫu thuật thay van hai lá

221

Phẫu thuật thay van động mạch chủ

222

Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên

223

Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ

224

Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ

225

Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần

226

Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác)

227

Phẫu thuật thay lại 1 van tim

228

Phẫu thuật thay lại 2 van tim

229

Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A

230

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên

231

Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ

232

Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống

233

Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái

234

Phẫu thuật cắt u cơ tim

235

Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái

236

Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

237

Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

238

Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim

239

Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở

240

Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo

241

Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ

242

Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn

243

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)

 

5. Bệnh tim mạch máu

244

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực

245

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận

246

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu

247

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận

248

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ

249

Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi

250

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

251

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

252

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng

253

Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng

254

Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa

255

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

256

Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

257

Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh)

258

Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi

259

Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới

260

Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo

261

Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

262

Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

263

Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy

264

Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)

265

Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10="">

266

Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

267

Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa

268

Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi

269

Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo

270

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)

 

6. Lồng ngực

271

Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý

272

Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý

273

Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý

274

Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch

275

Phẫu thuật cắt u trung thất

276

Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên

277

Phẫu thuật cắt u nang phế quản

278

Phẫu thuật cắt u thành ngực

279

Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh

280

Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà)

281

Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi

282

Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

283

Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản

284

Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi

285

Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn

286

Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương

287

Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi

288

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

289

Mở ngực thăm dò, sinh thiết

290

Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi

291

Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi

292

Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

293

Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

294

Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

 

C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

1. Thận

295

Ghép thận

296

Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận

297

Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm

298

Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser

299

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

300

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

301

Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

302

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

303

Cắt thận đơn thuần

304

Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

305

Phẫu thuật treo thận

306

Lấy sỏi san hô thận

307

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

308

Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

309

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

310

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

311

Tán sỏi ngoài cơ thể

312

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận

313

Dẫn lưu đài bể thận qua da

314

Cắt eo thận móng ngựa

315

Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận

316

Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi

317

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

318

Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

319

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

320

Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes

321

Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)

322

Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch

 

2. Niệu quản

323

Nối niệu quản - đài thận

324

Cắt nối niệu quản

325

Lấy sỏi niệu quản đơn thuần

326

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

327

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

328

Đặt bộ phận giả niệu quản qua da

329

Nong niệu quản

330

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

331

Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản

332

Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột

333

Cắm lại niệu quản – bàng quang

334

Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong

335

Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản

 

3. Bàng quang

336

Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng

337

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey

338

Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang

339

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

340

Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ

341

Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

342

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

343

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

344

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

345

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

346

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

347

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

348

Cắm niệu quản bàng quang

349

Cắt cổ bàng quang

350

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

351

Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức

352

Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang

353

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

354

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

355

Lấy sỏi bàng quang

356

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

357

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

358

Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

360

Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

 

4. Niệu đạo

361

Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

362

Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

363

Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

364

Phẫu thuật sa niệu đạo nữ

365

Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo

366

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt

367

Cắt nối niệu đạo trước

368

Cắt nối niệu đạo sau

369

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

370

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

371

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

372

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

373

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

374

Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2

375

Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu

376

Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang

377

Tạo hình niệu đạo bằng vạt da tự thân

378

Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo

 

5. Sinh dục

379

Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới

380

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

381

Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

382

Phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

383

Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến

384

Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien

385

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt.

386

Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ

387

Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh

388

Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng

389

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 thì

390

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 thì

391

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật

392

Phẫu thuật điều trị són tiểu

393

Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT

394

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ

395

Cắt tinh mạc

396

Cắt mào tinh

397

Cắt thể Morgani xoắn

398

Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

399

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

400

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

401

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

402

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

403

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật

404

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

405

Nong niệu đạo

406

Cắt bỏ tinh hoàn

407

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

408

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

409

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

410

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

411

Cắt hẹp bao quy đầu

412

Mở rộng lỗ sáo

413

Đặt tinh hoàn nhân tạo

 

D. TIÊU HÓA

 

1. Thực quản

414

Mở ngực thăm dò

415

Mở ngực thăm dò, sinh thiết

416

Mở thông dạ dày

417

Đưa thực quản ra ngoài

418

Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất

419

Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản

420

Lấy dị vật thực quản đường cổ

421

Lấy dị vật thực quản đường ngực

422

Lấy dị vật thực quản đường bụng

423

Đóng rò thực quản

424

Đóng lỗ rò thực quản – khí quản

425

Cắt túi thừa thực quản cổ

426

Cắt túi thừa thực quản ngực

427

Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực

428

Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

429

Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài

430

Cắt nối thực quản

431

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực

432

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ

433

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

434

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

435

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

436

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

437

Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

438

Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

439

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

440

Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản

441

Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản

442

Phẫu thuật điều trị thực quản đôi

443

Phẫu thuật điều trị teo thực quản

444

Nạo vét hạch trung thất

445

Nạo vét hạch cổ

446

Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa

447

Phẫu thuật Heller

448

Tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản

449

Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ

450

Các phẫu thuật thực quản khác

 

2. Dạ dày

451

Mở bụng thăm dò

452

Mở bụng thăm dò, sinh thiết

453

Nối vị tràng

454

Cắt dạ dày hình chêm

455

Cắt đoạn dạ dày

456

Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn

457

Cắt toàn bộ dạ dày

458

Cắt lại dạ dày

459

Nạo vét hạch D1

460

Nạo vét hạch D2

461

Nạo vét hạch D3

462

Nạo vét hạch D4

463

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng

464

Phẫu thuật Newmann

465

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

466

Cắt thần kinh X toàn bộ

467

Cắt thần kinh X chọn lọc

468

Cắt thần kinh X siêu chọn lọc

469

Mở cơ môn vị

470

Tạo hình môn vị

471

Mở dạ dày xử lý tổn thương

472

Các phẫu thuật dạ dày khác

 

3. Tá tràng

473

Cắt u tá tràng

474

Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

475

Khâu vùi túi thừa tá tràng

476

Cắt túi thừa tá tràng

477

Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

478

Cắt màng ngăn tá tràng

 

4. Ruột non- Mạc treo

479

Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng

480

Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non

481

Cắt dây chằng, gỡ dính ruột

482

Tháo xoắn ruột non

483

Tháo lồng ruột non

484

Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng

485

Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)

486

Cắt ruột non hình chêm

487

Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông

488

Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài

489

Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)

490

Cắt nhiều đoạn ruột non

491

Gỡ dính sau mổ lại

492

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

493

Đóng mở thông ruột non

494

Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng

495

Nối tắt ruột non - ruột non

496

Cắt mạc nối lớn

497

Cắt bỏ u mạc nối lớn

498

Cắt u mạc treo ruột

499

Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên

500

Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên

501

Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo

502

Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp

503

Cắt toàn bộ ruột non

504

Ghép ruột non

505

Các phẫu thuật tá tràng khác

 

5. Ruột thừa- Đại tràng

506

Cắt ruột thừa đơn thuần

507

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

508

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

509

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

510

Các phẫu thuật ruột thừa khác

511

Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng

512

Khâu lỗ thủng đại tràng

513

Cắt túi thừa đại tràng

514

Cắt đoạn đại tràng nối ngay

515

Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài

516

Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann

517

Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

518

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay

519

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài

520

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann

521

Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

522

Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn

523

Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo

524

Làm hậu môn nhân tạo

 

6. Trực tràng

525

Làm hậu môn nhân tạo

526

Lấy dị vật trực tràng

527

Cắt đoạn trực tràng nối ngay

528

Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann

529

Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp

530

Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn

531

Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn

532

Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

533

Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

534

Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng

535

Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng

536

Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

537

Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

538

Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng

539

Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn

540

Đóng rò trực tràng – âm đạo

541

Đóng rò trực tràng – bàng quang

542

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản

543

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo

544

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn

545

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung

546

Các phẫu thuật trực tràng khác

 

7. Tầng sinh môn

547

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

548

Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

549

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)

550

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

551

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

552

Phẫu thuật Longo

553

Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ

554

Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)

555

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

556

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp

557

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản

558

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp

559

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ

560

Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

561

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)

562

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn

563

Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn

564

Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

565

Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

566

Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)

567

Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

568

Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)

569

Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn

570

Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ

571

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản

572

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp

573

Các phẫu thuật hậu môn khác

 

Đ. GAN - MẬT - TỤY

 

1. Gan

574

Thăm dò, sinh thiết gan

575

Cắt gan toàn bộ

576

Cắt gan phải

577

Cắt gan trái

578

Cắt gan phân thuỳ sau

579

Cắt gan phân thuỳ trước

580

Cắt thuỳ gan trái

581

Cắt hạ phân thuỳ 1

582

Cắt hạ phân thuỳ 2

583

Cắt hạ phân thuỳ 3

584

Cắt hạ phân thuỳ 4

585

Cắt hạ phân thuỳ 5

586

Cắt hạ phân thuỳ 6

587

Cắt hạ phân thuỳ 7

588

Cắt hạ phân thuỳ 8

589

Cắt hạ phân thuỳ 9

590

Cắt gan phải mở rộng

591

Cắt gan trái mở rộng

592

Cắt gan trung tâm

593

Cắt gan nhỏ

594

Cắt gan lớn

595

Cắt nhiều hạ phân thuỳ

596

Cắt gan hình chêm, nối gan ruột

597

Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…)

598

Các phẫu thuật cắt gan khác

599

Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới

600

Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối trực tiếp

601

Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, ghép tự thân

602

Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối bằng mạch nhân tạo

603

Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

604

Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ

605

Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái)

606

Lấy bỏ u gan

607

Cắt lọc nhu mô gan

608

Cầm máu nhu mô gan

609

Chèn gạc nhu mô gan cầm máu

610

Lấy máu tụ bao gan

611

Cắt chỏm nang gan

612

Ghép gan toàn bộ

613

Ghép gan bán phần

614

Ghép gan phụ trợ

615

Lấy hạch cuống gan

616

Dẫn lưu áp xe gan

617

Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan

618

Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh

619

Lấy đa tạng từ người chết não

 

2. Mật

620

Mở thông túi mật

621

Cắt túi mật

622

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

623

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

624

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật

625

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật

626

Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da

627

Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

628

Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

629

Mở nhu mô gan lấy sỏi

630

Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

631

Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác

632

Nối mật ruột bên - bên

633

Nối mật ruột tận - bên

634

Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng

635

Cắt đường mật ngoài gan

636

Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái

637

Cắt nang ống mật chủ

638

Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

639

Các phẫu thuật đường mật khác

 

3. Tụy

640

Khâu vết thương tụy và dẫn lưu

641

Dẫn lưu nang tụy

642

Nối nang tụy với tá tràng

643

Nối nang tụy với dạ dày

644

Nối nang tụy với hỗng tràng

645

Cắt bỏ nang tụy

646

Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)

647

Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy

648

Cắt khối tá tụy

649

Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị

650

Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân

651

Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo

652

Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo

653

Cắt tụy trung tâm

654

Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

655

Cắt đuôi tụy bảo tồn lách

656

Cắt toàn bộ tụy

657

Cắt một phần tuỵ

658

Các phẫu thuật cắt tuỵ khác

659

Nối tụy ruột

660

Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y

661

Nối diện cắt thân tụy với dạ dày

662

Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

663

Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác

664

Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

665

Phẫu thuật Patington – Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

666

Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

667

Phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

668

Phẫu thuật Puestow - Gillesby

669

Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

670

Các phẫu thuật điều trị sỏi tuỵ, viêm tuỵ mạn khác

671

Ghép tụy

672

Các phẫu thuật tuỵ khác

673

Cắt lách do chấn thương

674

Cắt lách bệnh lý

675

Cắt lách bán phần

676

Khâu vết thương lách

677

Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học

678

Các phẫu thuật lách khác

 

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

 

1. Thành bụng - cơ hoành

679

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

680

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

681

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

682

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

683

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

684

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

685

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

686

Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng

687

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

688

Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn

689

Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương

690

Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành

691

Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

692

Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành

693

Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)

694

Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành

695

Phẫu thuật cắt u cơ hoành

696

Các phẫu thuật cơ hoành khác

697

Phẫu thuật cắt u thành bụng

698

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

699

Khâu vết thương thành bụng

700

Các phẫu thuật thành bụng khác

 

2. Phúc mạc

701

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

702

Bóc phúc mạc douglas

703

Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

704

Bóc phúc mạc bên trái

705

Bóc phúc mạc bên phải

706

Bóc phúc mạc phủ tạng

707

Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác

708

Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ

709

Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ

710

Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ

711

Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ

712

Lấy u phúc mạc

713

Lấy u sau phúc mạc

 

G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

1. Vùng vai-xương đòn

714

Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo

715

Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao

716

Phẫu thuật tháo khớp vai

717

Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai

718

Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai

719

Phẫu thuật KHX gãy xương đòn

720

Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

721

Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

722

Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn

 

2. Vùng cánh tay

723

Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay

724

Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay

725

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

726

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay

727

Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay

728

Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

729

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

730

Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

731

Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

732

Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

733

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

3. Vùng cẳng tay

734

Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

735

Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

736

Phẫu thuật KHX gãy Monteggia

737

Phẫu thuật KHX gãy đài quay

738

Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp

739

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

740

Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

741

Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu

742

Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương

743

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay

744

Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

 

4. Vùng bàn tay

745

Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

746

Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

747

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

748

Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay

749

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay

750

Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay

751

Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay

752

Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)

 

5. Vùng chậu

753

Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu

754

Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu

755

Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp)

756

Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu

757

Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần

758

Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp

 

6. Vùng đùi

759

Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi

760

Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng

761

Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi

762

Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi

763

Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi

764

Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi

765

Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi

766

Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi

767

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi

768

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi

769

Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi

770

Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp

771

Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi

 

7. Khớp gối

772

Phẫu thuật KHX gãy bánh chè

773

Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

774

Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

 

8. Vùng cẳng chân

775

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

776

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

777

Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày

778

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

779

Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

780

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

781

Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

782

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

783

Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân

784

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

785

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

786

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân

 

9. Vùng gót chân-bàn chân

787

Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên

788

Phẫu thuật KHX gãy xương gót

789

Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

790

Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc

791

Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

792

Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

 

10. Gãy xương hở

793

Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân

794

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân

795

Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân

796

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi

797

Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi

798

Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

799

Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

800

Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

801

Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay

802

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

803

Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

804

Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay

805

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên

806

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới

 

11. Tổn thương phần mềm

807

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

808

Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động

809

Phẫu thuật vết thương bàn tay

810

Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi

811

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp

812

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay

813

Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền

814

Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời

 

12. Vùng cổ tay-bàn tay

815

Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

816

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

817

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

818

Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I

819

Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

820

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

821

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

822

Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay

823

Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới

824

Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền

825

Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền

826

Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay

827

KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay

828

Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay

829

Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới

830

Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

831

Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền

832

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

833

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ

834

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay

835

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa

836

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ

837

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay

838

Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ

839

Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V

840

Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II

841

Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì

842

Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi

843

Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng

844

Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo

845

Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới

846

Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay

847

Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

848

Tạo hình thay thế khớp cổ tay

849

Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay

850

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay

851

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

852

Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh

853

Phẫu thuật chuyển ngón tay

854

Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 ( thiểu dưỡng ô mô cái)

855

Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh)

856

Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh

857

Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước

858

Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren

859

Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay

860

Thương tích bàn tay giản đơn

861

Thương tích bàn tay phức tạp

862

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

863

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

864

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

 

13. Vùng cổ chân-bàn chân

865

Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân

866

Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon

867

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp

868

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót

869

Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa

870

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

871

Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân

872

Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên

873

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em

874

Cụt chấn thương cổ và bàn chân

875

Phẫu thuật tổn thương gân chày trước

876

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I

877

Phẫu thuật tổn thương gân Achille

878

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

879

Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I

880

Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau

 

14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình

881

Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

882

Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

883

Phẫu thuật điều trị gân bánh chè

884

Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi

885

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille

886

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn

887

Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

888

Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay

889

Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung

890

Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt

891

Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não

892

Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI

893

Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền

894

Ghép xương có cuống mạch nuôi

895

Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước

896

Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O)

897

Trật khớp háng bẩm sinh

898

Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh

899

Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải

900

Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi

901

Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay

902

Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm

903

Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối

 

15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em

904

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay

905

Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM

906

Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay

907

Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET

908

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

909

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

910

Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay

911

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

912

Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu

913

Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia

914

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

915

Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay

916

Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương

917

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi

918

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi

919

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

920

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân

921

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

922

Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân

923

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi

924

Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương

925

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý

926

Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương

 

16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác

927

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

928

Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương

929

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

930

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

931

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao

932

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

933

Phẫu thuật ghép chi

934

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

935

Phẫu thuật kéo dài chi

936

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

937

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

938

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

939

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

940

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

941

Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)

942

Phẫu thuật cắt cụt chi

943

Phẫu thuật tháo khớp chi

944

Phẫu thuật xơ cứng đơn giản

945

Phẫu thuật xơ cứng phức tạp

946

Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài)

947

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

948

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay

949

Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)

950

Phẫu thuật làm cứng khớp gối

951

Phẫu thuật gỡ dính khớp gối

952

Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi

953

Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)

954

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

955

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

956

Phẫu thuật làm sạch ổ khớp

957

Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương)

958

Phẫu thuật đóng cứng khớp khác

959

Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ

960

Phẫu thuật vá da diện tích <>

961

Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2

962

Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2

963

Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân)

964

Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)

965

Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)

966

Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây)

967

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

968

Phẫu thuật ghép xương tự thân

969

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo

970

Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm

971

Lấy u xương (ghép xi măng)

972

Phẫu thuật U máu

973

Phẫu thuật gỡ dính gân gấp

974

Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi

975

Phẫu thuật gỡ dính thần kinh

976

Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ

977

Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2

978

Phẫu thuật vá da mỏng

979

Phẫu thuật viêm xương

980

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

981

Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài

982

Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay

983

Phẫu thuật vết thương khớp

984

Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương

 

17. Nắn- Bó bột

985

Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann

986

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

987

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0

988

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X

989

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

990

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

991

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

992

Bột Corset Minerve,Cravate

993

Nắn, bó bột gãy xương hàm

994

Nắn, bó bột cột sống

995

Nắn, bó bột trật khớp vai

996

Nắn, bó bột gãy xương đòn

997

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

998

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

999

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay

1000

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

1001

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

1002

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

1003

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

1004

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay

1005

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay

1006

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay

1007

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

1008

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles

1009

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

1010

Nắn, bó bột trật khớp háng

1011

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

1012

Nắn, bó bột gãy mâm chày

1013

Nắn, bó bột gãy xương chậu

1014

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi

1015

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật

1016

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

1017

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

1018

Nắn, bó bột trật khớp gối

1019

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

1020

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

1021

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

1022

Nắn, bó bột gãy xương chày

1023

Nắn, bó bột gãy xương gót

1024

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

1025

Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn

1026

Nắn, bó bột gãy Dupuptren

1027

Nắn, bó bột gãy Monteggia

1028

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

1029

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

1030

Nắm, cố định trật khớp hàm

1031

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

1032

Nẹp bột các loại, không nắn

 

H. CỘT SỐNG

 

1. Cột sống cổ

1033

Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2

1034

Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …)

1035

Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha

1036

Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau

1037

Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng

1038

Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau

1039

Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

1040

Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu

1041

Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

1042

Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước

1043

Kéo cột sống bằng khung Halo

1044

Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ

1045

Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF)

1046

Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF)

1047

Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước

1048

Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước

1049

Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm

1050

Phẫu thuật bệnh lý vôi hóa dây chằng dọc sau cột sống cổ

1051

Phẫu thuật nang Tarlov

 

2. Cột sống ngực

1052

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc

1053

Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực

1054

Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

1055

Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực)

1056

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau

1057

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau

1058

Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp

1059

Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trước và hàn khớp

1060

Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước

1061

Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương

1062

Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium

1063

Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau

1064

Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên

 

3. Cột sống thắt lưng

1065

Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z)

1066

Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué)

1067

Cố định cột sống và cánh chậu

1068

Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống

1069

Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương

1070

Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation)

1071

Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt

1072

Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động

1073

Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)

1074

Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF)

1075

Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)

1076

Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng

1077

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1078

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung

1079

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu

1080

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng

1081

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)

1082

Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng

 

4. Các phẫu thuật ít xâm lấn

1083

Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống

1084

Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng

1085

Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan

1086

Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống

1087

Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong

1088

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

1089

Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần

1090

Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần

1091

Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da

1092

Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da

1093

Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong

 

I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

1094

Phẫu thuật vết thương tủy sống

1095

Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống

1096

Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủy sống

1097

Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống

1098

Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống.

1099

Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng

1100

Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng

1101

Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

1102

Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

1103

Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc

1104

Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh

1105

Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư

1106

Phẫu thuật tạo hình xương ức

1107

Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên

1108

Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát

1109

Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống

1110

Phẫu thuật nang màng nhện tủy

1111

Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

1112

Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống

1113

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

 

K. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

1114.

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

1115.

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

1116.

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

1117.

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

1118.

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

X. BỎNG

 

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

 

1. Thay băng bỏng

1

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn

2

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn

3

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

4

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

6

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

7

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

8

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

9

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

11

Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu

12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

13

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

14

Gây mê thay băng bỏng

 

2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

16

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

17

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

18

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

19

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

20

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

21

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

22

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

23

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

24

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn

25

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

26

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

27

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

28

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

29

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

30

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

31

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

32

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

33

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

34

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

35

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

36

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

37

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

38

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

39

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

40

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

41

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

42

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

43

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

44

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

45

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

46

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

47

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

48

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

49

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

50

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

51

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

52

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

53

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

54

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

55

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể

56

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể

57

Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng

58

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng

59

Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng

60

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

61

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

62

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu

63

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu

64

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn

65

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

66

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

67

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

68

Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu

69

Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu

70

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu

71

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

72

Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

73

Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

74

Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

75

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

76

Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ

 

3. Các kỹ thuật khác

77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

78

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler

79

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

80

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

81

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

82

Sơ cấp cứu bỏng acid

83

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

84

Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng

85

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp

86

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa

87

Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng

88

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng

89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

90

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng

91

Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng

92

Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đường hô hấp

93

Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng

94

Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng

95

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng

96

Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏng nặng

97

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

98

Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng

99

Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ

100

Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng

101

Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng

 

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

102

Khám di chứng bỏng

103

Cắt sẹo khâu kín

104

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

105

Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause

106

Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng

107

Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết

108

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng

109

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng

110

Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ- mặt

111

Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng

112

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng

113

Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng

114

Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng

115

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng

 

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

117

Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính

118

Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính

119

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính

120

Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne

121

Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính

 

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG

122

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

123

Tắm phục hồi chức năng sau bỏng

124

Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc

125

Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

126

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

127

Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo

128

Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng

129

Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng

130

Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

131

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

 

Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG

132.

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60% DTCT hoặc có bỏng hô hấp

133.

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể

134.

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể

135.

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10%="" diện="" tích="" cơ="">

136.

Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng

137.

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

138.

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

139.

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác

140.

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

141.

Nội soi hô hấp điều trị bệnh nhân thở máy

142.

Phẫu thuật cắt cuống da Ý

143.

Phẫu thuật lấy da mảnh mỏng từ người sống

144.

Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng

145.

Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng

146.

Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng

147.

Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng

148.

Sử dụng hỗn dịch các tế bào chủ yếu của da tự thân điều trị vết thương, vết bỏng

149.

Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)

150.

Nẹp cố định dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng miệng sau bỏng

151.

Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ

 

E. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

152.

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

153.

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹo

154.

Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuồng liền che phủ tổn khuyết

 

G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

155.

Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính

156.

Sử dụng các chế phẩm sinh học (dạng tiêm, phun, ...) điều trị vết thương mạn tính

157.

Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính

158.

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực

159.

Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

160.

Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính

161.

Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín

162.

Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính

163.

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính

164.

Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính

165.

Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông trên điều trị loét cùng cụt

166.

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính

167.

Kỹ thuật xác định nồng độ O2 và CO2 tại chỗ vết thương mạn tính

168.

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

169.

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính

170.

Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong điều trị vết thương mạn tính

171.

Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

172.

Kỹ thuật kéo dãn tổ chức trong điều trị vết thương mạn tính

173.

Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma

174.

Can thiệp mạch trong điều trị loét tĩnh mạch chi dưới

175.

Chụp mạch cản quang trong chẩn đoán hệ mạch tại chỗ vết thương mạn tính

176.

Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

177.

Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

178.

Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp

179.

Kỹ thuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết thương mạn tính

180.

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

XI. UNG BƯỚU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. ĐẦU-CỔ

1

Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt

2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

3

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

4

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

5

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp

6

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm

7

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

8

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm

9

Cắt các loại u vùng mặt phức tạp

10

Cắt các u lành vùng cổ

11

Cắt các u lành tuyến giáp

12

Cắt các u nang giáp móng

13

Cắt các u nang mang

14

Cắt các u ác tuyến mang tai

15

Cắt các u ác tuyến giáp

16

Cắt các u ác tuyến dưới hàm

 

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

17

Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ não bằng dao Gamma

18

Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị

19

Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị

20

Cắt u sọ hầu

21

Cắt u vùng hố yên

22

Cắt u hố sau u thuỳ Vermis

23

Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

24

Cắt u hố sau u tiểu não

25

Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

26

Cắt u màng não nền sọ

27

Cắt u não vùng hố sau

28

Cắt u liềm não

29

Cắt u lều tiểu não

30

Cắt u não cạnh đường giữa

31

Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ

32

Cắt u não thất

33

Cắt u bán cầu đại não

34

Cắt u tủy cổ cao

35

Cắt u tuỷ

36

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

37

Cắt u vựng hang và u mạch não

38

Cắt cột tủy sống trong u tủy

39

Cắt u vùng đuôi ngựa

40

Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ

41

Cắt u đốt sống ngoài màng cứng

42

Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome

43

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

44

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

 

C. HÀM - MẶT

45

Cắt u cơ vùng hàm mặt

46

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

47

Cắt u vùng hàm mặt phức tạp

48

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

49

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

50

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa

51

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

52

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ

53

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ

54

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc

55

Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt

56

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

57

Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

58

Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt

59

Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt

60

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

61

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...

62

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

63

Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ

64

Cắt nang vùng sàn miệng

65

Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm

66

Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ

67

Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình

68

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

69

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm

70

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

71

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm

72

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

73

Cắt nang xương hàm khó

74

Cắt u nang men răng, ghép xương

75

Cắt bỏ u xương thái dương

76

Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt da cơ

77

Cắt u môi lành tính có tạo hình

78

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

79

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm

80

Cắt u thần kinh vùng hàm mặt

81

Cắt u dây thần kinh số VIII

82

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

83

Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

84

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

85

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

86

Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

87

Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi

88

Cắt u tuyến nước bọt phụ

89

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

90

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm

91

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

93

Vét hạch cổ bảo tồn

94

Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

95

Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

 

D. MẮT

96

Cắt u nội nhãn

97

Cắt u mi cả bề dày không vá

98

Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

99

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt

100

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

101

 

102

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

103

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

104

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

105

Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

106

Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

107

Cắt u kết mạc không vá

108

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

109

Cắt u tiền phòng

110

Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt

111

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng …

112

Nạo vét tổ chức hốc mắt

 

Đ. TAI - MŨI - HỌNG

113

Cắt u xơ vòm mũi họng

114

Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng

115

Cắt u họng - thanh quản bằng laser

116

Cắt hạ họng bán phần

117

Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ

118

Cắt u vùng họng miệng có tạo hình

119

Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột

120

Cắt u thành bên họng

121

Cắt u thành sau họng

122

Cắt u thành bên lan lên đáy sọ

123

Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ

124

Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser

125

Cắt u lành tính dây thanh

126

Cắt u lành tính thanh quản

127

Cắt u nhú thanh quản bằng laser

128

Cắt u lành thanh quản bằng laser

129

Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser

130

Cắt thanh quản bán phần

131

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống

132

Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản

133

Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản

134

Cắt u hạ họng qua đường cổ bên

135

Cắt u lưỡi lành tính

136

Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ

137

Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

138

Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ

139

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

140

Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

141

Cắt khối u khẩu cái

142

Cắt bỏ khối u màn hầu

143

Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc

144

Cắt ung thư sàng hàm

145

Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal

146

Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch

147

Cắt u amidan

148

Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ

149

Cắt lạnh u máu hạ thanh môn

150

Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng

151

Cắt u cuộn cảnh

152

Cắt u dây thần kinh VIII

153

Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

154

Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

155

Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

156

Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên

157

Cắt u nhái sàn miệng

158

Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi

159

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

160

Tạo hình cánh mũi do ung thư

161

Cắt polyp ống tai

162

Cắt polyp mũi

163

Cắt u xương ống tai ngoài

164

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

165

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

 

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

166

Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

167

Cắt u xương sườn 1 xương

168

Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

169

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

170

Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi

171

Phẫu thuật cắt kén khí phổi

172

Phẫu thuật bóc u thành ngực

173

Cắt u xương sườn nhiều xương

174

Cắt khối u cơ tim

175

Cắt u nhầy tim

176

Cắt u màng tim

177

Phẫu thuật cắt kén màng tim

178

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

179

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư

180

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

181

Cắt một bên phổi do ung thư

182

Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư

183

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

184

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất

185

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực

186

Cắt phổi và màng phổi

187

Cắt phổi không điển hình do ung thư

188

Cắt u trung thất

189

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

190

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

191

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm

192

Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

193

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm

194

Phẫu thuật vét hạch nách

 

G. TIÊU HÓA - BỤNG

195

Cắt u lành thực quản

196

Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)

197

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

198

Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)

199

Cắt dạ dày do ung thư

200

Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2

201

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống

202

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non

203

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

204

Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

205

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống

206

Cắt lại đại tràng do ung thư

207

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống

208

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay

209

Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống

210

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

211

Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME).

212

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

213

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

214

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

215

Làm hậu môn nhân tạo

216

Cắt u sau phúc mạc

217

Cắt u mạc treo có cắt ruột

218

Cắt u mạc treo không cắt ruột

219

Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc

 

H. GAN - MẬT - TUỲ

220

Cắt gan phải do ung thư

221

Cắt gan trái do ung thư

222

Cắt phân thuỳ gan

223

Cắt gan phải mở rộng do ung thư

224

Cắt gan trái mở rộng do ung thư

225

Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư

226

Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư

227

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

228

Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan

229

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan

230

Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi

231

Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE)

232

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

233

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

234

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

235

Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ

236

Nối mật-Hỗng tràng do ung thư

237

Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư

238

Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ

239

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

240

Cắt bỏ khối u tá tuỵ

241

Cắt thân và đuôi tuỵ

242

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

 

I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

243

Cắt u bàng quang đường trên

244

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

245

Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang

246

Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang

247

Cắt nang niệu quản

248

Cắt túi thừa niệu đạo

249

Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch

250

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

251

Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn

252

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư

253

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên

254

Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư

255

Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung

256

Cắt u thận lành

257

Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu

258

Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc

259

Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống

260

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

261

Cắt u sùi đầu miệng sáo

262

Cắt u nang thừng tinh

263

Cắt nang thừng tinh một bên

264

Cắt nang thừng tinh hai bên

265

Cắt u lành dương vật

266

Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch

 

K. VÚ - PHỤ KHOA

267

Cắt u vú lành tính

268

Mổ bóc nhân xơ vú

269

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

270

Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

271

Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên

272

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú

273

Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú

274

Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay

275

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

276

Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú

277

Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú

278

Cắt polyp cổ tử cung

279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

280

Cắt u nang buồng trứng xoắn

281

Cắt u nang buồng trứng

282

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

283

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

284

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

285

Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung

286

Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch

287

Cắt u xơ cổ tử cung

288

Nạo buồng tử cung chẩn đoán

289

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung

290

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)

291

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

292

Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

293

Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung

294

Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung

295

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

296

Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung

297

Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng

298

Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

299

Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

300

Cắt ung thư buồng trứng lan rộng

301

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

302

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

303

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

304

Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

305

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

306

Cắt u thành âm đạo

307

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân

308

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn

309

Bóc nang tuyến Bartholin

 

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

310

Cắt u thần kinh

311

Cắt u xơ cơ xâm lấn

312

Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan

313

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

314

Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm

315

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

316

Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm

317

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

318

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

319

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

320

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

321

Cắt u bao gân

322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

323

Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam

324

Cắt u xương sụn lành tính

325

Cắt u xương, sụn

326

Cắt chi và vét hạch do ung thư

327

Tháo khớp cổ tay do ung thư

328

Cắt cụt cánh tay do ung thư

329

Tháo khớp khuỷu tay do ung thư

330

Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay

331

Tháo nửa bàn chân trước do ung thư

332

Tháo khớp cổ chân do ung thư

333

Tháo khớp gối do ung thư

334

Tháo khớp háng do ung thư

335

Cắt cụt cẳng chân do ung thư

336

Cắt cụt đùi do ung thư

337

Cắt u máu trong xương

338

Bơm xi măng vào xương điều trị u xương

339

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

340

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

 

M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU

341

Xạ trị bằng Gamma Knife

342

Xạ trị bằng X Knife

343

Xạ trị bằng Cyber Knife

344

Xạ trị bằng máy gia tốc

345

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều

346

Xạ trị bằng máy Rx

347

Xạ trị bằng tấm áp P32

348

Xạ trị áp sát xuất liều thấp

349

Xạ trị áp sát xuất liều cao

350

Xạ trị bằng nguồn áp sát

351

Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ

352

Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị

353

Xạ trị bằng máy Cobalt

354

Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư

355

Xạ trị trong mổ

356

Xạ trị trong mổ ung thư vú

357

Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm

358

Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng

359

Xạ trị điều biến liều sử dụng PET/CT mô phỏng

360

Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131

361

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

362

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131

363

Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I131

364

Hóa trị liều cao

365

Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu

366

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

367

Truyền hóa chất động mạch

368

Truyền hóa chất tĩnh mạch

369

Truyền hóa chất khoang màng bụng

370

Truyền hóa chất khoang màng phổi

371

Truyền hóa chất nội tủy

372

Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi

373

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

374

Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi

375

Điều trị ung thư bằng nghiệm pháp gene

376

Điều trị u máu bằng hóa chất

377

Điều trị đích trong ung thư

 

N. KỸ THUẬT KHÁC

378

Đổ khuôn chì trong xạ trị

379

Nong cổ tử cung trước xạ trong

380

Làm mặt nạ cố định đầu

381

Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai

382

Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể

383

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài

384

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong

385

Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông

386

Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú

387

Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị

388

Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay

389

Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay

390

Xạ phẫu u màng não thất bằng dao gamma quay

391

Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay

392

Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay

393

Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay

394

Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay

395

Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay

396

Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma quay

397

Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao gamma quay

398

Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng dao gamma quay

399

Xạ phẫu u dây thần kinh sọ não bằng dao gamma quay

400

Điều trị đau dây thần kinh số V nguyên phát bằng dao gamma quay

401

Xạ phẫu u thần kinh khứu giác bằng dao gamma quay

 

O. KỸ THUẬT KHÁC

402.

Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp

403.

Điều trị ung thư bằng vi cầu phóng xạ

404

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ

405.

Điều trị ung thư bằng miễn dịch phóng xạ

406.

Điều trị u lympho ác tính bằng kháng thể đơn dòng đánh dấu phóng xạ

407.

Điều trị ung thư bằng cây hạt phóng xạ

408.

Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị phóng xạ

409.

Điều trị ung thư di căn xương bằng dược chất phóng xạ

410.

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ

411.

Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ

412.

Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ

413.

Xạ trị trong mổ ung thư não

414.

Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung

415.

Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung

416.

Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng

417.

Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương

418.

Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống

419.

Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo

420.

Xạ trị trong mổ ung thư da

421.

Xạ trị sử dụng CT mô phỏng

422.

Xạ trị sử dụng PET/CT mô phỏng

423.

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ 125I

424.

Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ 125I

425.

Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ 125I

426.

Điều trị ung thư gan bằng cấy hạt phóng xạ 125I

427.

Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125I

428.

Điều trị ung thư di căn bằng cấy hạt phóng xạ 125I

429.

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y.

430.

Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 131I-Rituximab

431.

Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ 131I- Nimotuzumab

432.

Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab

433.

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y

434.

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y

435.

Xạ phẫu bằng dao gamma quay

436.

Xạ phẫu u máu thể hang bằng dao gamma quay

437.

Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay

438.

Xạ trị gia tốc toàn não

439.

Xạ trị gia tốc toàn não - tủy

440.

Điều trị ung thư bằng vắc xin

441.

Điều trị ung thư bằng tế bào gốc

442.

Xạ trị trong mổ u não

443.

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang

444.

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

445.

Xạ trị trong mổ ung thư tụy

446.

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

447.

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

448.

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

Định nghĩa "phức tạp": xâm lấn tạng lân cận/cần phải tạo hình/vi phẫu/can thiệp mạch máu.

XII. PHỤ SẢN

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

 

 

A. SẢN KHOA

1

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

2

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

3

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)

5

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)

6

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...)

7

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

8

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

9

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

10

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

11

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

12

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

13

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

14

Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

15

Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

16

Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

17

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

18

Khâu tử cung do nạo thủng

19

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

20

Gây chuyển dạ bằng thuốc

21

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

22

Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

23

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

24

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

25

Nội xoay thai

26

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

27

Forceps

28

Giác hút

29

Soi ối

30

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

31

Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)

32

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

33

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

34

Cắt và khâu tầng sinh môn

35

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

36

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

37

Kiểm soát tử cung

38

Bóc rau nhân tạo

39

Kỹ thuật bấm ối

40

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

41

Khám thai

42

Nút mạch cầm máu trong sản khoa

43

Sinh thiết gai rau

44

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

45

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

46

Chọc ối điều trị đa ối

47

Chọc ối làm xét nghiệm tế bào

48

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

49

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

50

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút

51

Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại

52

Khâu vòng cổ tử cung

53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

54

Chích áp xe tầng sinh môn

 

B. PHỤ KHOA

55

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

56

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

57

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

58

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

59

Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

60

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

61

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

62

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

63

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn

64

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần

65

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

66

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

67

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

68

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

69

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

70

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

71

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

72

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

73

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

74

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

75

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

76

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

77

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

78

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

79

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

80

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn

81

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung

82

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

83

Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ

84

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

85

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung

86

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

87

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

88

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ

89

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

90

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ

91

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

92

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

93

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

94

Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

95

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

96

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

97

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

98

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

99

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

100

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

101

Phẫu thuật Crossen

102

Phẫu thuật Manchester

103

Phẫu thuật Lefort

104

Phẫu thuật Labhart

105

Phẫu thuật treo tử cung

106

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

107

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

108

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

109

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

110

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

111

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

112

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

113

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

114

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

115

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

116

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

117

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng

118

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo

119

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

120

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

121

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc

122

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung

123

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

124

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

125

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung

126

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

127

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

128

Nội soi buồng tử cung can thiệp

129

Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung

130

Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung

131

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

132

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

133

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

134

Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu

135

Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu

136

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

137

Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng

138

Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

139

Tiêm nhân Chorio

140

Khoét chóp cổ tử cung

141

Cắt cụt cổ tử cung

142

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

143

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

144

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

145

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...

146

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

147

Cắt u thành âm đạo

148

Lấy dị vật âm đạo

149

Khâu rách cùng đồ âm đạo

150

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

151

Chích áp xe tuyến Bartholin

152

Bóc nang tuyến Bartholin

153

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

154

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

155

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

156

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

157

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

158

Nạo hút thai trứng

159

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

160

Chọc dò túi cùng Douglas

161

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

162

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

163

Chích áp xe vú

164

Khám nam khoa

165

Khám phụ khoa

166

Soi cổ tử cung

167

Làm thuốc âm đạo

168

Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách

169

Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

170

Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay

171

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

172

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

173

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

174

Cắt u vú lành tính

175

Bóc nhân xơ vú

176

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

177

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

 

C. SƠ SINH

178

Thay máu sơ sinh

179

Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc

180

Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản

181

Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch

182

Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP)

183

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh

184

Chọc dò màng bụng sơ sinh

185

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

186

Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy

187

Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

188

Chọc dò tủy sống sơ sinh

189

Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn

190

Truyền máu sơ sinh

191

Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh

192

Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

193

Rửa dạ dày sơ sinh

194

Ep tim ngoài lồng ngực

195

Dẫn lưu màng phổi sơ sinh

196

Khám sơ sinh

197

Chăm sóc rốn sơ sinh

198

Tắm sơ sinh

199

Đặt sonde hậu môn sơ sinh

200

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

201

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

202

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

 

D. HỖ TRỢ SINH SẢN

203

Hỗ trợ phôi nở

204

Chọc hút noãn

205

Chuyển phôi

206

Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành

207

Nuôi cấy phôi

208

Trữ lạnh phôi, noãn

209

Rã đông phôi, noãn

210

Trữ lạnh tinh trùng

211

Rã đông tinh trùng

212

Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng

213

Phẫu thuật lấy tinh trùng

214

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

215

Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)

216

Sinh thiết phôi chẩn đoán

217

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

218

Giảm thiểu phôi

219

Lọc rửa tinh trùng

220

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

 

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

221

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

222

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

223

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

224

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

225

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)

226

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)

227

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

228

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

 

E. PHÁ THAI

229

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần

230

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

231

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần

232

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22

233

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

234

Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)

235

Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ

236

Hút thai có kiểm soát bằng nội soi

237

Hút thai dưới siêu âm

238

Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

239

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

240

Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ

241

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

Những kỹ thuật có dấu (*) chỉ định chuyển tuyến.

XIII. MẮT

 

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

1.

Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

2.

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

3.

Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

4.

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

5.

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL

6.

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

7.

Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

8.

Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

9.

Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo

10.

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

11.

Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

12.

Tháo dầu Silicon nội nhãn

13.

Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

14.

Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn

15.

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

16.

Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

17.

Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

18.

Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

19.

Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

20.

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

21.

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

22.

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

23.

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

24.

Tháo đai độn củng mạc

25.

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

26.

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

27.

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

28.

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

29.

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...)

30.

Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

31.

Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc

32.

Mở bao sau đục bằng laser

33.

Điều trị laser hồng ngoại

34.

Laser excimer điều trị tật khúc xạ

35.

Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

36.

Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

37.

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

38.

Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

39.

Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

40.

Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

41.

Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

42.

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

43.

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

44.

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL

45.

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

46.

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

47.

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

48.

Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

49.

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

50.

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

51.

Mở bao sau bằng phẫu thuật

52.

Cắt chỉ bằng laser

53.

Ghép giác mạc xuyên

54.

Ghép giác mạc lớp

55.

Ghép giác mạc có vành củng mạc

56.

Ghép giác mạc tự thân

57.

Ghép nội mô giác mạc

58.

Ghép củng mạc

59.

Ghép giác mạc nhân tạo

60.

Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

61.

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

62.

Nối thông lệ mũi nội soi

63.

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

64.

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi

65.

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

66.

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

67.

Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

68.

Gọt giác mạc đơn thuần

69.

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

70.

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

71.

Lấy dị vật hốc mắt

72.

Lấy dị vật trong củng mạc

73.

Lấy dị vật tiền phòng

74.

Lấy dị vật nội nhãn bẵng nam châm

75.

Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

76.

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

77.

Cố định màng xương tạo cùng đồ

78.

Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

79.

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

80.

Sinh thiết tổ chức mi

81.

Sinh thiết tổ chức hốc mắt

82.

Sinh thiết tổ chức kết mạc

83.

Cắt u da mi không ghép

84.

Cắt u mi cả bề dày không ghép

85.

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

86.

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

87.

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

88.

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

89.

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

90.

Cắt u tiền phòng

91.

Cắt u hậu phòng

92.

Tiêm coctison điều trị u máu

93.

Điều trị u máu bằng hóa chất

94.

Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

95.

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

96.

Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

97.

Nạo vét tổ chức hốc mắt

98.

Chích mủ hốc mắt

99.

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

100.

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

101.

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

102.

Nâng sàn hốc mắt

103.

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

104.

Tái tạo cùng đồ

105.

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

106.

Đóng lỗ dò đường lệ

107.

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

108.

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden...)

109.

Phẫu thuật lác thông thường

110.

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

111.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

112.

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

113.

Chỉnh chỉ sau mổ lác

114.

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

115.

Sửa sẹo sau mổ lác

116.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

117.

Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

118.

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

119.

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

120.

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi...) điều trị sụp mi

121.

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi ...)

122.

Cắt cơ Muller

123.

Lùi cơ nâng mi

124.

Vá da tạo hình mi

125.

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

126.

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

127.

Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

128.

Kéo dài cân cơ nâng mi

129.

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

130.

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

131.

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

132.

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

133.

Sửa sẹo xấu vùng quanh mi

134.

Di thực hàng lông mi

135.

Phẫu thuật Epicanthus

136.

Phẫu thuật mở rộng khe mi

137.

Phẫu thuật hẹp khe mi

138.

Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

139.

Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

140.

Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)

141.

Điều trị di lệch góc mắt

142.

Phẫu thuật Doenig

143.

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

144.

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

145.

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

146.

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

147.

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

148.

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

149.

Mở góc tiền phòng

150.

Mở bè có hoặc không cắt bè

151.

Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm

152.

Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)

153.

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

154.

Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng

155.

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

156.

Sửa sẹo bọng bằng kim (Phẫu thuật needling)

157.

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

158.

Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)

159.

Tiêm nhu mô giác mạc

160.

Áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc

161.

Tập nhược thị

162.

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

163.

Rửa chất nhân tiền phòng

164.

Cắt bỏ túi lệ

165.

Phẫu thuật mộng đơn thuần

166.

Lấy dị vật giác mạc sâu

167.

Cắt bỏ chắp có bọc

168.

Khâu cò mi, tháo cò

169.

Chích dẫn lưu túi lệ

170.

Phẫu thuật lác người lớn

171.

Khâu da mi đơn giản

172.

Khâu phục hồi bờ mi

173.

Ghép da dị loại

174.

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

175.

Khâu phủ kết mạc

176.

Khâu giác mạc

177.

Khâu củng mạc

178.

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

179.

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

180.

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

181.

Lạnh đông thể mi

182.

Điện đông thể mi

183.

Bơm hơi / khí tiền phòng

184.

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

185.

Múc nội nhãn

186.

Cắt thị thần kinh

187.

Phẫu thuật quặm

188.

Phẫu thuật quặm tái phát

189.

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

190.

Nhuộm giác mạc thẩm mỹ

191.

Mổ quặm bẩm sinh

192.

Cắt chỉ khâu giác mạc

193.

Tiêm dưới kết mạc

194.

Tiêm cạnh nhãn cầu

195.

Tiêm hậu nhãn cầu

196.

Tiêm nội mô giác mạc

197.

Bơm thông lệ đạo

198.

Lấy máu làm huyết thanh

199.

Điện di điều trị

200.

Lấy dị vật kết mạc

201.

Khâu kết mạc

202.

Lấy calci kết mạc

203.

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

204.

Cắt chỉ khâu kết mạc

205.

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

206.

Bơm rửa lệ đạo

207.

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

208.

Thay băng vô khuẩn

209.

Tra thuốc nhỏ mắt

210.

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

211.

Rửa cùng đồ

212.

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

213.

Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)

214.

Bóc giả mạc

215.

Rạch áp xe mi

216.

Rạch áp xe túi lệ

217.

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

218.

Soi đáy mắt trực tiếp

219.

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

220.

Soi đáy mắt bằng Schepens

221.

Soi góc tiền phòng

222.

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

223.

Khám lâm sàng mắt

224.

Đo thị giác tương phản

225.

Gây mê để khám

 

Ung bướu

226.

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

227.

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

228.

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàn

 

Tạo hình

229.

Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

230.

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

231.

Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

232.

Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

233.

Phẫu thuật tạo nếp mi

234.

Phẫu thuật điều trị hở mi

235.

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

236.

Phẫu thuật tạo hình mi

237.

Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)

 

Chẩn đoán hình ảnh

238.

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

239.

Chụp lỗ thị giác

240.

Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

241.

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople

242.

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

243.

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

244.

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

245.

Chụp đáy mắt RETCAM

246.

Chụp mạch với ICG

247.

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu

248.

Chụp đĩa thị 3D

249.

Siêu âm bán phần trước

 

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

250.

Test thử cảm giác giác mạc

251.

Test phát hiện khô mắt

252.

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

253.

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

254.

Đo thị trường chu biên

255.

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

256.

Đo sắc giác

257.

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

258.

Đo khúc xạ máy

259.

Đo khúc xạ giác mạc Javal

260.

Đo thị lực

261.

Thử kính

262.

Đo độ lác

263.

Xác định sơ đồ song thị

264.

Đo biên độ điều tiết

265.

Đo thị giác 2 mắt

266.

Đo độ sâu tiền phòng

267.

Đo đường kính giác mạc

268.

Đo độ dày giác mạc

269.

Đếm tế bào nội mô giác mạc

270.

Chụp bản đồ giác mạc

271.

Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo ORA)

272.

Điện chẩm kích thích

273.

Điện võng mạc

274.

Điện nhãn cầu

275.

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

276.

Đo độ lồi

277.

Test thử nhược cơ

278.

Test kéo cơ cưỡng bức

279.

Hóa sinh (Thủy dịch mắt)

280.

Định lượng Globulin

281.

Định lượng Albumin

282.

Đinh lượng Vitamin

283.

Định lượng Cholesterol

284.

Định lượng LDH

285.

Xét nghiệm tỷ trọng

286.

Xét nghiệm pH

287.

Định lượng kháng thể

 

1. Nội khoa

288.

Test lẩy bì

289.

Test nội bì

290.

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

291.

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

 

2. Chẩn đoán hình ảnh

292.

Chụp mạch ký huỳnh quang

 

3. Các kỹ thuật khác (TTLT 37)

293.

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

294.

Chụp Angiography mắt

XIV. TAI - MŨI - HỌNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. TAI - TAI THẦN KINH

1

Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử)

2

Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)

3

Phẫu thuật đặt điện cực tai giữa

4

Phẫu thuật khoét mê nhĩ

5

Phẫu thuật mở túi nội dịch

6

Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ

7

Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai

8

Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá

9

Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII

10

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII

11

Phẫu thuật giảm áp dây VII

12

Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII

13

Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình

14

Phẫu thuật dẫn lưu não thất

15

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai

16

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

17

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

18

Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai

19

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

20

Phẫu thuật xương chũm đơn thuần

21

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

22

Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm

23

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên

24

Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm cải biên

25

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa

26

Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm

27

Mở sào bào

28

Mở sào bào - thượng nhĩ

29

Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ

30

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

31

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

32

Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con

33

Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật

34

Vá nhĩ đơn thuần

35

Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi

36

Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ

37

Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV

38

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV

39

Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ

40

Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh

41

Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản

42

Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài

43

Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài

44

Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuật

45

Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai

46

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

47

Cắt bỏ vành tai thừa

48

Đặt ống thông khí màng nhĩ

49

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ

50

Chích rạch màng nhĩ

51

Khâu vết rách vành tai

52

Bơm hơi vòi nhĩ

53

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

54

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

55

Nội soi lấy dị vật tai gây mê

56

Chọc hút dịch vành tai

57

Chích nhọt ống tai ngoài

58

Làm thuốc tai

59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

 

B. MŨI-XOANG

60

Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne

61

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne

62

Phẫu thuật nội soi vùng chân bướm hàm

63

Phẫu thuật vùng hố dưới thái dương

64

Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái

65

Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong

66

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

67

Phẫu thuật thắt động mạch sàng

68

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng

69

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắt

70

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

71

Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác

72

Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi

73

Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi

74

Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques)

75

Phẫu thuật nội soi mở xoang trán

76

Phẫu thuật nạo sàng hàm

77

Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng

78

Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm

79

Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm

80

Cắt Polyp mũi

81

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

82

Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser

83

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa

84

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

85

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang

86

Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi

87

Phẫu thuật ung thư sàng hàm

88

Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm

89

Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi

90

Phẫu thuật mở cạnh mũi

91

Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang

92

Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoài

93

Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng

94

Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng

95

Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi

96

Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác

97

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi

98

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang

99

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi

100

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi bằng Laser

101

Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh

102

Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang

103

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

104

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa

105

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới

106

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

107

Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator)

108

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng Laser

109

Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới

110

Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi

111

Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi

112

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn

113

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

114

Phẫu thuật chấn thương xoang trán

115

Khoan xoang trán

116

Phẫu thuật vỡ xoang hàm

117

Phẫu thuật mở xoang hàm

118

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm

119

Phẫu thuật chỉnh hình ổ mắt

120

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên

121

Phẫu thuật chấn thương xương gò má

122

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

123

Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương

124

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

125

Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc

126

Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệ

127

Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

128

Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

129

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê

130

Đốt điện cuốn mũi dưới

131

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

132

Bẻ cuốn mũi

133

Nội soi bẻ cuốn mũi dưới

134

Nâng xương chính mũi sau chấn thương

135

Sinh thiết hốc mũi

136

Nội soi sinh thiết u hốc mũi

137

Nội soi sinh thiết u vòm

138

Chọc rửa xoang hàm

139

Phương pháp Proetz

140

Nhét bấc mũi sau

141

Nhét bấc mũi trước

142

Cầm máu mũi bằng Merocel

143

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

144

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

145

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

 

C. HỌNG-THANH QUẢN

148

Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP )

149

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

150

Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator

151

Phẫu thuật cắt u Amydal

152

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

153

Nạo VA

154

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

155

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

156

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê)

157

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)

158

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)

159

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt

160

Phẫu thuật dính mép trước dây thanh

161

Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh

162

Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh ( mỡ/Teflon...)

163

Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt dây thanh

164

Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên

165

Phẫu thuật treo sụn phễu

166

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)

167

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê

168

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)

169

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer)

170

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Laser

171

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản bằng Laser

172

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

173

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser

174

Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)

175

Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…)

176

Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê

177

Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê

178

Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê

179

Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê

180

Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent

181

Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent

182

Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent

183

Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent

184

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

185

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn

186

Nối khí quản tận - tận

187

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

188

Kỹ thuật đặt van phát âm

189

Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản

190

Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản sau chấn thương

191

Phẫu thuật chỉnh hình khí quản sau chấn thương

192

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình khí quản sau chấn thương

193

Nội soi nong hẹp thực quản

194

Phẫu thuật cắt u sàn miệng

195

Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má

196

Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)

197

Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi

198

Nội soi nong hẹp thực quản có stent

199

Nội soi bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

200

Nội soi bơm rửa khí phế quản

201

Phẫu thuật Laser điều trị Amygdale hốc mủ

202

Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale

203

Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản

204

Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

205

Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng

206

Chích áp xe sàn miệng

207

Chích áp xe quanh Amidan

208

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA

209

Cắt phanh lưỡi

210

Sinh thiết u hạ họng

211

Sinh thiết u họng miệng

212

Lấy dị vật họng miệng

213

Lấy dị vật hạ họng

214

Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng

215

Đốt họng hạt bằng nhiệt

216

Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

217

Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)

218

Bơm thuốc thanh quản

219

Đặt nội khí quản

220

Thay canuyn

221

Sơ cứu bỏng đường hô hấp

222

Khí dung mũi họng

223

Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê

224

Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản

225

Nội soi hoạt nghiệm thanh quản

226

Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê

227

Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê

228

Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

229

Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê

230

Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

231

Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê

232

Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê

233

Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê

234

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

235

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

236

Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

237

Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê

238

Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê

239

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê

240

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

241

Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê

242

Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

243

Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê

244

Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê

245

Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê

246

Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

247

Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê

248

Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

249

Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê

250

Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê

251

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê

252

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

253

Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê

254

Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

255

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê

 

D. ĐẦU CỔ

256

Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ

257

Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài

258

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

259

Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ

260

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)

261

Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong xương chũm

262

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

263

Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có tái tạo

264

Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo

265

Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng

266

Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng vạt cơ – niêm mạc thành sau họng

267

Phẫu thuật phục hồi tổn thương phức tạp miệng, họng bằng vạt cân cơ

268

Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu sau cắt u ác tính

269

Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính

270

Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau cắt u ác tính

271

Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần

272

Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản bán phần có tạo hình

273

Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản toàn phần

274

Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần

275

Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng

276

Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn

277

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

278

Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh

279

Nạo vét hạch cổ tiệt căn

280

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

281

Nạo vét hạch cổ chức năng

282

Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII

283

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

284

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

285

Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần

286

Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần

287

Phẫu thuật cắt thuỳ giáp

288

Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng

289

Phẫu thuật khối u khoảng bên họng

290

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

291

Phẫu thuật rò sống mũi

292

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

293

Phẫu thuật rò khe mang I

294

Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII

295

Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II

296

Phẫu thuật rò xoang lê

297

Phẫu thuật túi thừa Zenker

298

Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản

299

Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ

300

Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ

301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ

302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

303

Thay băng vết mổ

304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

 

Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ

305

Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc

306

Phẫu thuật thẩm mỹ căng da trán

307

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cung lông mày

308

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tự thân

309

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tổng hợp

310

Phẫu thuật thẩm mỹ hạ sống mũi gồ

311

Phẫu thuật thẩm mỹ sống mũi lệch vẹo

312

Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi

313

Phẫu thuật thẩm mỹ mở rộng cánh mũi

314

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cao chóp mũi

315

Phẫu thuật thẩm mỹ làm ngắn mũi

316

Phẫu thuật thẩm mỹ làm dài mũi/xóa bỏ mũi hếch

317

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cánh mũi xệ

318

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng vạt da

319

Phẫu thuật tạo hình chóp mũi bằng vạt da

320

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

321

Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương

322

Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước

323

Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau

324

Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí

325

Phẫu thuật cắt bỏ các túi mỡ mi mắt

326

Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt

327

Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương

328

Phẫu thuật tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương

329

Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII

330

Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản

331

Phẫu thuật cắt u da vùng mặt

332

Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da

333

Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cổ

334

Phẫu thuật căng da cổ

335

Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng bằng vạt tại chỗ

336

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bằng vạt thành sau họng

337

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi

338

Phẫu thuật tái tạo hình môi

339

Phẫu thuật thẩm mỹ làm dày môi

340

Phẫu thuật thẩm mỹ làm mỏng môi

341

Phẫu thuật thẩm mỹ làm to cằm nhỏ, lẹm

342

Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cằm to

343

Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cằm

344

Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt

345

Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân

346

Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân

347

Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân

348

Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ

349

Phẫu thuật mở lại hốc mổ điều trị tụ dịch sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ

350

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da

351

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân

352

Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn

353

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp

354

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp

355

Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai

356

Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp

357

Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi

358.

Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài (ác tính)

359.

Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma

360.

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê)

361.

Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

362.

Phẫu thuật lấy bỏ vật liệu ghép

363.

Cắt phanh lưỡi (gây mê)

364.

Phẫu thuật cắt ung thư sàn miệng

365.

Phẫu thuật cắt ung thư vùng họng miệng

366.

Khâu lỗ thủng thực quản

367.

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

368.

Trích áp xe vùng đầu cổ

369.

Phẫu thuật nội soi cắt phân giữa xương hàm trên trong ung thư sàng hàm

370.

Phẫu thuật cắt toàn bộ xương hàm trên trong ung thư sàng hàm

371.

Phẫu thuật cắt ung thư Amydal sử dụng dao siêu âm/ dao Ligasure / Laser CO2

372.

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

373.

Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản bằng Laser CO2 (gây tê/gây mê)

374.

Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) bằng dao siêu âm/ Laser CO2

375.

Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh bằng Laser CO2

376.

Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu âm/ Ligasure

377.

Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao siêu âm/ Ligasure

378.

Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm/ Ligasure

379.

Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai- bảo tồn dây VII sử dụng NIM dò tìm dây VII

380.

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm / Ligasure

381.

Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm/ Ligasure

382.

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm

383.

Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng dao siêu âm/ Ligasure

384.

Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII sử dụng NIM dò dây VII

385.

Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang xâm lấn nền sọ sử dụng định vị Navigation

386.

Phẫu thuật nội soi mũi xoang có sử dụng định vị Navigation

387.

Phẫu thuật nội soi cắt u sọ hầu sử dụng định vị Navigation

388.

Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hố yên sử dụng định vị Navigation

389.

Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị Navigation

390.

Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lấn các xoang mặt

391.

Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy di vật (di vật thực quản, hỏa khí...)

392.

Đóng lỗ rò thực quản-khí quản

393.

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt

394.

Phẫu thuật rút ống nong/T-tube sau chỉnh hình sẹo hẹp thanh/ khí quản

 

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

395.

Cắt u cuộn cảnh

3%.

Đo ABR (1 lần)

397.

Đo AOE (1 lần)

398.

Đo sức nghe lời

399.

Đo trên ngưỡng

400.

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

XV. RĂNG - HÀM - MẶT

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

 

 

A. RĂNG

1.

Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant

2.

Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant

3.

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

4.

Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant

5.

Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant

6.

Phẫu thuật cấy ghép Implant

7.

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant

8.

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant

9.

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant

10.

Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant

11.

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

12.

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

13.

Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

14.

Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant

15.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

16.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

17.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

18.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

19.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

20.

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

21.

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

22.

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

23.

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

24.

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học

25.

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

26.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc

27.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần

28.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô

29.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên

30.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

31.

Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

32.

Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính

33.

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

34.

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

35.

Phẫu thuật nạo túi lợi

36.

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

37.

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

38.

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite

39.

Điều trị áp xe quanh răng cấp

40.

Điều trị áp xe quanh răng mạn

l41.

Điều trị viêm quanh răng

42.

Chích áp xe lợi

43.

Lấy cao răng

44.

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

45.

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

46.

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

47.

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

48.

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

49.

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

50.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

51.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

52.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

53.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

54.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

55.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

56.

Chụp tủy bằng MTA

57.

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

58.

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

59.

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

60.

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

61.

Điều trị tủy lại

62.

Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng

63.

Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy

64.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser

65.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser

66.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

67.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

68.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

69.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

70.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

71.

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

72.

Phục hồi cổ răng bằng Composite

73.

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

74.

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

75.

Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser

76.

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay

77.

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

78.

Veneer Composite trực tiếp

79.

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

80.

Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser

81.

Tẩy trăng răng nội tủy

82.

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

83.

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

84.

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

85.

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

86.

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

87.

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

88.

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

89.

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

90.

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

91.

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

92.

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

93.

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

94.

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

95.

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

96.

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

97.

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants

98.

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

99.

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

100.

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

101.

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

102.

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

103.

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

104.

Chụp nhựa

105.

Chụp kim loại

106.

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

107.

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

108.

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

109.

Chụp sứ toàn phần

110.

Chụp kim loại quý cẩn sứ

111.

Chụp sứ Cercon

112.

Cầu nhựa

113.

Cầu hợp kim thường

114.

Cầu kim loại cẩn nhựa

115.

Cầu kim loại cẩn sứ

116.

Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

117.

Cầu kim loại quý cẩn sứ

118.

Cầu sứ toàn phần

119.

Cầu sứ Cercon

120.

Chốt cùi đúc kim loại

121.

Cùi đúc Titanium

122.

Cùi đúc kim loại quý

123.

Inlay/Onlay kim loại

124.

Inlay/Onlay hợp kim Titanium

125.

Inlay/Onlay kim loại quý

126.

Inlay/Onlay sứ toàn phần

127.

Veneer Composite gián tiếp

128.

Veneer sứ toàn phần

129.

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

130.

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

131.

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

132.

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

133.

Hàm khung kim loại

134.

Hàm khung Titanium

135.

Máng hở mặt nhai

136.

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

137.

Tháo cầu răng giả

138.

Tháo chụp răng giả

139.

Sửa hàm giả gãy

140.

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

141.

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

142.

Đệm hàm nhựa thường

143.

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi

144.

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

145.

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay

146.

Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

147.

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

148.

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix

149.

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus

150.

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

151.

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

152.

Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh

153.

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

154.

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

155.

Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

156.

Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

157.

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

158.

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant

159.

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

160.

Nắn chỉnh răng ngầm

161.

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

162.

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

163.

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance

164.

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

165.

Nắn chỉnh mũi - cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm

166.

Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm

167.

Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm

168.

Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định

169.

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

170.

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp

171.

Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp

172.

Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp

173.

Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng

174.

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược

175.

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa

176.

Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt

177.

Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định

178.

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

179.

Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng

180.

Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

181.

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

182.

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp

183.

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

184.

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

185.

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

186.

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

187.

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane)

188.

Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

189.

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi

190.

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

191.

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay

192.

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng

193.

Gắn band

194.

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

195.

Máng nâng khớp cắn

196.

Mài chỉnh khớp cắn

197.

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

198.

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

199.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

200.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

201.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

202.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

203.

Nhổ răng vĩnh viễn

204.

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

205.

Nhổ chân răng vĩnh viễn

206.

Nhổ răng thừa

207.

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

208.

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

209.

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

210.

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

211.

Phẫu thuật cắt cuống răng

212.

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

213.

Cắt lợi xơ cho răng mọc

214.

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

215.

Cắt lợi di động để làm hàm giả

216.

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

217.

Phẫu thuật cắt phanh môi

218.

Phẫu thuật cắt phanh má

219.

Cấy chuyển răng

220.

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

221.

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

222.

Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp

223.

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

224.

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

225.

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

226.

Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement

227.

Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement

228.

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

229.

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

230.

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

231.

Lấy tủy buồng răng sữa

232.

Điều trị tủy răng sữa

233.

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

234.

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

235.

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

236.

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

237.

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

238.

Nhổ răng sữa

239.

Nhổ chân răng sữa

240.

Chích Apxe lợi trẻ em

241.

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

 

B. HÀM MẶT

242.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép

243.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

244.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

245.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

246.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

247.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép

248.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim

249.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu

250.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép

251.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim

252.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu

253.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép

254.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim

255.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu

256.

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

257.

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

258.

Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

259.

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên

260.

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên

261.

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên

262.

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên

263.

Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

264.

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

265.

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế

266.

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

267.

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế

268.

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

269.

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

270.

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tư tiêu

271.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

272.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

273.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

274.

Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép

275.

Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

276.

Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

277.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

278.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

279.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

280.

Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê)

281.

Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

282.

Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

283.

Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

284.

Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

285.

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật

286.

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm

287.

Điều trị gãy xương hàm dưới băng buộc nút Ivy cố định 2 hàm

288.

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm

289.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu

290.

Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

291.

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

292.

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

293.

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

294.

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

295.

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

296.

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

297.

Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí

298.

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

299.

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

300.

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

301.

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

302.

Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới ghép xương bằng kỹ thuật vi phẫu

303.

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

304.

Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

305.

Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

306.

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm

307.

Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

308.

Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

309.

Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

310.

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

311.

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

312.

Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

313.

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ

314.

Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

315.

Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

316.

Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V

317.

Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V

318.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

319.

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

320.

Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

321.

Phẫu thuật cắt lồi xương

322.

Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

323.

Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

324.

Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

325.

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

326.

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

327.

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

328.

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

329.

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

330.

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

331.

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

332.

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

333.

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan tỏa vùng hàm mặt

334.

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

335.

Nắn sai khớp thái dương hàm

336.

Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

337.

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

338.

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

339.

Điều trị u lợi bằng Laser

340.

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

341.

Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

342.

Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

343.

Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

344.

Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

345.

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

346.

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

347.

Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

348.

Phẫu thuật tháo nẹp, vít

XVI. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

1

Điều trị bằng sóng ngắn

2

Điều trị bằng sóng cực ngắn

3

Điều trị bằng vi sóng

4

Điều trị bằng từ trường

5

Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

6

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

7

Điều trị bằng các dòng điện xung

8

Điều trị bằng siêu âm

9

Điều trị bằng sóng xung kích

10

Điều trị bằng dòng giao thoa

11

Điều trị bằng tia hồng ngoại

12

Điều trị bằng Laser công suất thấp

13

Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại

14

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

15

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

16

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

17

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

18

Điều trị bằng Parafin

19

Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục

20

Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)

21

Điều trị bằng tia nước áp lực cao

22

Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

23

Điều trị bằng bùn

24

Điều trị bằng nước khoáng

25

Điều trị bằng oxy cao áp

26

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

27

Điều trị bằng điện trường cao áp

28

Điều trị bằng ion tĩnh điện

29

Điều trị bằng ion khí

30

Điều trị bằng tĩnh điện trường

 

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

31

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

32

Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy

33

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

34

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

35

Tập lăn trở khi nằm

36

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

37

Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

38

Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng

39

Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

40

Tập dáng đi

41

Tập đi với thanh song song

42

Tập đi với khung tập đi

43

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

44

Tập đi với gậy

45

Tập đi với bàn xương cá

46

Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

47

Tập lên, xuống cầu thang

48

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)

49

Tập đi với chân giả trên gối

50

Tập đi với chân giả dưới gối

51

Tập đi với khung treo

52

Tập vận động thụ động

53

Tập vận động có trợ giúp

54

Tập vận động chủ động

55

Tập vận động tự do tứ chi

56

Tập vận động có kháng trở

57

Tập kéo dãn

58

Tập vận động trên bóng

59

Tập trong bồn bóng nhỏ

60

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên

61

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới

62

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng

63

Tập với thang tường

64

Tập với giàn treo các chi

65

Tập với ròng rọc

66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

67

Tập với dụng cụ chèo thuyền

68

Tập thăng bằng với bàn bập bênh

69

Tập với máy tập thăng bằng

70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

71

Tập với xe đạp tập

72

Tập với bàn nghiêng

73

Tập các kiểu thở

74

Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)

75

Tập ho có trợ giúp

76

Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực

77

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế

78

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

79

Kỹ thuật di động khớp

80

Kỹ thuật di động mô mềm

81

Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở

82

Kỹ thuật ức chế co cứng tay

83

Kỹ thuật ức chế co cứng chân

84

Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình

85

Kỹ thuật xoa bóp vùng

86

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

87

Kỹ thuật Frenkel

88

Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý

89

Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình

90

Tập điều hợp vận động

91

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)

 

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

92

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

93

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

94

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

95

Tập các vận động thô của bàn tay

96

Tập các vận động khéo léo của bàn tay

97

Tập phối hợp hai tay

98

Tập phối hợp tay mắt

99

Tập phối hợp tay miệng

100

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)

101

Tập điều hòa cảm giác

102

Tập tri giác và nhận thức

103

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi

 

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

104

Tập nuốt

105

Tập nói

106

Tập nhai

107

Tập phát âm

108

Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)

109

Tập cho người thất ngôn

110

Tập luyện giọng

111

Tập sửa lỗi phát âm

 

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÕ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

112

Lượng giá chức năng người khuyết tật

113

Lượng giá chức năng tim mạch

114

Lượng giá chức năng hô hấp

115

Lượng giá chức năng tâm lý

116

Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức

117

Lượng giá chức năng ngôn ngữ

118

Lượng giá chức năng dáng đi

119

Lượng giá chức năng thăng bằng

120

Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày

121

Lượng giá lao động hướng nghiệp

122

Thử cơ bằng tay

123

Đo tầm vận động khớp

124

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

125

Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

126

Đo áp lực hậu môn trực tràng

127

Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi

128

Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver

129

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

130

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

131

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

132

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

133

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

134

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

135

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

136

Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti

137

Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)

138

Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh

139

Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên

140

Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới

 

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

141

Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu

142

Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu

143

Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)

144

Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng

145

Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối

146

Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối

147

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

148

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)

149

Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO

150

Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO

151

Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO

152

Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO

153

Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO

154

Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong

155

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng

156

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm

 

G. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

 

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

157.

Điều trị bằng từ trường xuyên sọ

158.

Điều trị bằng điện vi dòng

159.

Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo

160.

Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch

161.

Điều trị chườm ngải cứu

162.

Thủy trị liệu có thuốc

163.

Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng

164.

Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnh

165.

Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều

166.

Điều trị bằng bồn mát xa thủy lực

 

H. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

 

 

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

167.

Tập vận động cột sống

168.

Kỹ thuật xoa bóp bằng máy

169.

Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu

170.

Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)

171.

Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)

172.

Tập dưỡng sinh

173.

Kỹ thuật tập vận động trên hệ thống người máy (Robot)

174.

Kỹ thuật lập vận động trên máy chức năng

175.

Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh

176.

Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ

177.

Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)

178.

Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ

179.

Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho bệnh nhân Parkinson

180.

Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã

181.

Kỹ thuật ngồi, đứng dậy từ sàn nhà

182.

Kỹ thuật tập sức bền có gắn máy theo dõi tim mạch

183.

Kỹ thuật tập sức bền không có gắn máy theo dõi tim mạch

184.

Kỹ thuật thư dãn

185.

Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

186.

Kỹ thuật tập sức mạnh cơ với máy Isokinetic

187.

Kỹ thuật tập đi trên thảm lăn (Treadmill) với nâng đỡ một phần trọng lượng

 

I. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

 

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

188.

Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT)

189.

Kỹ thuật gương trị liệu (Miror therapy)

 

K. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

 

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

190.

Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi (ABA)

191.

Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ

192.

Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ

193.

Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói

194.

Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt

 

L. KỸ THUẬT THĂM DÕ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

195.

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

196.

Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi bằng kỹ thuật ASQ

197.

Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em

198.

Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em

199.

Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu chuẩn DSM-IV

200.

Lượng giá trẻ tự kỷ bằng thang điểm CARS

201.

Kỹ thuật sàng lọc trẻ tự kỷ bằng bảng kiểm M-CHAT

202.

Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM

203.

Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS

204.

Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth (MAS)

205.

Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi

206.

Đo mức độ tiêu thụ o xy tối đa

207.

Đo mức độ tiêu thụ o xy bán tối đa

208.

Nghiệm pháp đi 6 phút

209.

Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili

210.

Nghiệm pháp Tinetti

211.

Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi

212.

Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói

213.

Đo áp lực bàn chân bằng máy để tư vấn sử dụng giày, dép cho người bệnh đái tháo đường

214.

Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà

215.

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ

216.

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (tay, chân hoặc thân mình)

217.

Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

218.

Kỹ thuật thông mũi họng ngược dòng ở trẻ em

219.

Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II

220.

Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III

221.

Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV

222.

Kỹ thuật hút áp lực âm điều trị loét do đè ép hoặc vết thương

223.

Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel Silicol

224.

Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp gel Silicol

225.

Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo

226.

Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo

227.

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹo

228.

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol

229.

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào

 

M. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP

(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

230.

Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài...)

231.

Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)

232.

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng

233.

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng

234.

Kỹ thuật bó bột chậu lưng không nắn làm khuôn nẹp khớp háng

235.

Kỹ thuật bó bột chậu lưng có nắn làm khuôn nẹp khớp háng

236.

Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân không nắn làm khuôn nẹp cột sống háng

237.

Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống háng

238.

Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay

239.

Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay

240.

Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

241.

Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

242.

Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọ

243.

Kỹ thuật bó bột mũ phi công có nắn làm khuôn nẹp cổ nhựa

244.

Kỹ thuật bó bột chữ U làm khuôn nẹp khớp háng

245.

Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo

246.

Kỹ thuật bó bột trật khớp háng bẩm sinh

247.

Kỹ thuật bó bột cảng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối

248.

Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp trên gối

 

N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

249.

Kéo nắn, kéo dãn cột ống, các khớp

250.

Tập do cứng khớp

251.

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

252.

Xoa bóp áp lực hơi

XVII. ĐIỆN QUANG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

 

1. Siêu âm đầu, cổ

1

Siêu âm tuyến giáp

2

Siêu âm các tuyến nước bọt

3

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

4

Siêu âm hạch vùng cổ

5

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

6

Siêu âm hốc mắt

7

Siêu âm qua thóp

8

Siêu âm nhãn cầu

9

Siêu âm Doppler hốc mắt

10

Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ

 

2. Siêu âm vùng ngực

11

Siêu âm màng phổi

12

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

13

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

14

Siêu âm qua thực quản

 

3. Siêu âm ổ bụng

15

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

16

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

17

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

18

Siêu âm tử cung phần phụ

19

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

20

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

21

Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

22

Siêu âm Doppler gan lách

23

Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

24

Siêu âm Doppler động mạch thận

25

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ

26

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

27

Siêu âm 3D/4D khối u

28

Siêu âm 3D/4D thai nhi

29

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

 

4. Siêu âm sản phụ khoa

30

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

31

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

32

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

33

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

34

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

35

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

36

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

37

Siêu âm Doppler động mạch tử cung

38

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu

39

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa

40

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối

41

Siêu âm 3D/4D thai nhi

42

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

 

5. Siêu âm cơ xương khớp

43

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

44

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

 

6. Siêu âm tim, mạch máu

45

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

46

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

47

Siêu âm nội mạch

48

Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ

49

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục

50

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

51

Siêu âm tim, mạch máu có cản âm

52

Siêu âm Doppler tim, van tim

53

Siêu âm 3D/4D tim

 

7. Siêu âm vú

54

Siêu âm tuyến vú hai bên

55

Siêu âm Doppler tuyến vú

56

Siêu âm đàn hồi mô vú

 

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

57

Siêu tinh hoàn hai bên

58

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

59

Siêu âm dương vật

60

Siêu âm Doppler dương vật

 

9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt

61

Siêu âm trong mổ

62

Siêu âm nội soi

63

Siêu âm có chất tương phản

64

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng

65

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

66

Siêu âm 3D/4D trực tràng

 

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

 

1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy

67

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

69

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

70

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

71

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

72

Chụp Xquang Blondeau

73

Chụp Xquang Hirtz

74

Chụp Xquang hàm chếch một bên

75

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

76

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

77

Chụp Xquang Chausse III

78

Chụp Xquang Schuller

79

Chụp Xquang Stenvers

80

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

81

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

82

Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

83

Chụp Xquang răng toàn cảnh

84

Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)

85

Chụp Xquang mỏm trâm

86

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

88

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

89

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

95

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

97

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

98

Chụp Xquang khung chậu thẳng

99

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

100

Chụp Xquang khớp vai thẳng

101

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

104

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

105

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

109

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

110

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

112

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

117

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

118

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng

119

Chụp Xquang ngực thẳng

120

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

123

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

124

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

125

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

126

Chụp Xquang tuyến vú

127

Chụp Xquang tại giường

128

Chụp Xquang tại phòng mổ

129

Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)

 

2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị

130

Chụp Xquang thực quản dạ dày

131

Chụp Xquang ruột non

132

Chụp Xquang đại tràng

133

Chụp Xquang đường mật qua Kehr

134

Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi

135

Chụp Xquang đường dò

136

Chụp Xquang tuyến nước bọt

137

Chụp Xquang tuyến lệ

138

Chụp Xquang tử cung vòi trứng

139

Chụp Xquang ống tuyến sữa

140

Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

141

Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng

142

Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng

143

Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng

144

Chụp Xquang bàng quang trên xương mu

145

Chụp Xquang động mạch tạng

146

Chụp Xquang động mạch chi

147

Chụp Xquang động mạch vành

148

Chụp Xquang bao rễ thần kinh

 

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)

 

1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy

149

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

150

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

151

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

152

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

153

Chụp CLVT mạch máu não

154

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

155

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

156

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

157

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

158

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

159

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

160

Chụp CLVT hốc mắt

161

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

162

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT)

163

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT)

164

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT)

 

2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy

165

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

166

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

167

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

168

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

169

Chụp CLVT mạch máu não

170

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

171

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

172

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

173

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

174

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

175

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

176

Chụp CLVT hốc mắt

177

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

 

3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy

178

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

179

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

180

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

181

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

182

Chụp CLVT mạch máu não

183

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

184

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

185

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

186

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

187

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

188

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

189

Chụp CLVT hốc mắt

190

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

 

4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy

191

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

192

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

193

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

194

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

195

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

196

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

197

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

198

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim

199

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

 

5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy

200

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

201

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

202

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

203

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

204

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

205

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

206

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

207

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim

208

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

 

6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy

209

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

210

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

211

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

212

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

213

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

214

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

215

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

216

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block

217

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block

218

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

 

7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy

219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

220

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

223

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

224

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

225

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

226

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

227

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

228

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

229

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

230

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

 

8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy

231

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

232

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

233

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

234

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

235

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

236

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

237

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

238

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

239

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

240

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

241

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

242

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

 

9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy

243

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

244

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

246

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

247

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

248

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

249

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

250

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

251

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

252

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

253

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

254

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

 

10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy

255

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

256

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

257

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

258

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

259

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

260

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

261

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

262

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

263

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

264

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

265

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

266

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

267

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

 

11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy

268

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

269

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

270

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

271

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

272

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

273

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

274

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

275

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

276

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

277

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

278

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

279

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân

280

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

281

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

 

12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ ≥256 dãy

282

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

283

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

284

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

285

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

286

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

287

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

288

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

289

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

290

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

291

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

292

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

293

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân

294

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

295

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

 

D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)

 

1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực 0.2-1.5T

296

Chụp cộng hưởng từ sọ não

297

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

298

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

299

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

300

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản

301

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản

302

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)

303

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

304

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

305

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)

306

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)

307

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

308

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging)

309

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá

310

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

311

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

312

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng

 

2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2-1.5T

313

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

314

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

315

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)

316

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú

317

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

318

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú

 

3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T

319

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan- mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

322

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn

323

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

324

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật

325

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản

326

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)

327

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)

328

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)

329

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản

330

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt

331

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

332

Chụp cộng hưởng từ thai nhi

333

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

 

4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T

334

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

335

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản

336

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

337

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản

338

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

339

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản

340

Chụp cộng hưởng từ khớp

341

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch

342

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp

343

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

344

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản

345

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi

346

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản

 

5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T

347

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu

348

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực

349

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành

350

Chụp cộng hưởng từ tim

351

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

352

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

353

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản

354

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

355

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản

356

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân

357

Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản

358

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch

359

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản

360

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu

361

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu

 

6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T

362

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM

363

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản

364

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)

365

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng

 

7. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T

366

Chụp cộng hưởng từ sọ não

367

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

368

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

369

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

370

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản

371

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản

372

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)

373

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

374

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

375

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)

376

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)

377

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

378

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging)

379

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá

380

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

381

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

382

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng

 

8. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T

383

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

384

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

385

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)

386

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú

387

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

388

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú

 

9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T

389

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

390

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan- mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

391

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

392

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn

393

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

394

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật

395

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản

396

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)

397

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)

398

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)

399

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản

400

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt

401

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

402

Chụp cộng hưởng từ thai nhi

403

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

 

10. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T

404

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

405

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản

406

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

407

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản

408

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

409

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản

410

Chụp cộng hưởng từ khớp

411

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch

412

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp

413

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

414

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản

415

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi

416

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản

 

11. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực ≥ 3T

417

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu

418

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực

419

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành

420

Chụp cộng hưởng từ tim

421

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

422

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

423

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản

424

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

425

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản

426

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân

427

Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản

428

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch

429

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản

430

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu

431

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu

 

12. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T

432

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM

433

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản

434

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)

435

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng

 

Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP

 

1. Chụp mạch dưới Xquang tăng sáng

436

Chụp động mạch não dưới Xquang tăng sáng

437

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới Xquang tăng sáng

438

Chụp động mạch chủ dưới Xquang tăng sáng

439

Chụp động mạch chậu dưới Xquang tăng sáng

440

Chụp động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

441

Chụp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng

442

Chụp động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng

443

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) dưới Xquang tăng sáng

444

Chụp động mạch mạc treo dưới Xquang tăng sáng

445

Chụp tĩnh mạch dưới Xquang tăng sáng

446

Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới Xquang tăng sáng

447

Chụp tĩnh mạch chi dưới Xquang tăng sáng

448

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp dưới Xquang tăng sáng

 

2. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng

449

Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng

450

Chụp và can thiệp động mạch chủ bụng dưới Xquang tăng sáng

451

Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

452

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

453

Chụp và nút mạch dị dạng động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

454

Chụp và nong cầu nối động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

455

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

456

Chụp và lấy máu tĩnh mạch thượng thận dưới Xquang tăng sáng

457

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới Xquang tăng sáng

458

Chụp và nút mạch điều trị ung thư biểu mô tế bào gan dưới Xquang tăng sáng

459

Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng

460

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan dưới Xquang tăng sáng

461

Chụp và nút động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng

462

Chụp và can thiệp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng

463

Chụp và can thiệp động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) dưới Xquang tăng sáng

464

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng

465

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dưới Xquang tăng sáng

466

Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng

467

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng

468

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng dưới Xquang tăng sáng

469

Chụp và can thiệp động mạch lách dưới Xquang tăng sáng

470

Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới Xquang tăng sáng

471

Chụp và nút dị dạng động mạch thận dưới Xquang tăng sáng

472

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng dưới Xquang tăng sáng

473

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng

474

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới Xquang tăng sáng

475

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới Xquang tăng sáng

476

Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt dưới Xquang tăng sáng

477

Đổ xi măng cột sống dưới Xquang tăng sáng

478

Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng

479

Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng

480

Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng

481

Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng

482

Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng

483

Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng

484

Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng

485

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng

486

Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng

487

Tháo lồng ruột bằng bơm hơi hoặc thuốc cản quang dưới Xquang tăng sáng

488

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng

489

Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng

490

Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng

491

Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng

492

Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng

493

Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng

494

Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng

495

Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng

496

Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng

497

Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang can thiệp dưới Xquang tăng sáng

498

Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật dưới Xquang tăng sáng

499

Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng

500

Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng sáng

 

3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

501

Chụp động mạch não số hóa xóa nền

502

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền

503

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền

504

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền

505

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

506

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền

507

Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền

508

Chụp các động mạch tủy

509

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền

510

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền

511

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền

512

Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền

513

Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền

514

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền

515

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền

 

4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền

516

Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền

517

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền

518

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

519

Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

520

Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

521

Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

522

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

523

Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer…

524

Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền

525

Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền

526

Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa nền

527

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền

528

Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền

529

Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền

530

Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)

531

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền

532

Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền

533

Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền

534

Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

535

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền

536

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền

537

Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền

538

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền

539

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền

540

Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền

541

Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền

542

Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

543

Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền

544

Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền

545

Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền

546

Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền

547

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền

548

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền

549

Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền

550

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền

551

Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền

552

Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền

553

Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền

554

Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền

555

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền

556

Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền

557

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền

558

Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền

559

Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền

560

Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền

561

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền

562

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền

563

Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

564

Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

565

Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền

566

Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền

567

Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền

568

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền

569

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền

570

Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền

571

Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên số hóa xóa nền

572

Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền

573

Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty)

574

Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền

575

Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền

576

Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền

577

Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền

578

Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền

579

Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy...) số hóa xóa nền

580

Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền

581

Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền

582

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

583

Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền

584

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền

585

Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền

586

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền

587

Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền

588

Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền

589

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

590

Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền

591

Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền

592

Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền

593

Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền

594

Đặt sonde JJ số hóa xóa nền

595

Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

596

Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

597

Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền

598

Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền

599

Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền

600

Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền

 

5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm

601

Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm

602

Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm

603

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm

604

Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm

605

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm

606

Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm

607

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm

608

Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm

609

Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

610

Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

611

Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm

612

Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm

613

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm

614

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm

615

Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm

616

Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm

617

Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm

618

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm

619

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

620

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

621

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

622

Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

623

Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm

624

Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm

625

Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm

626

Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm

627

Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản

628

Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm

629

Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm

630

Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm

631

Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm

632

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm

633

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm

 

6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

634

Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

635

Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

636

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính

637

Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính

638

Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính

639

Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính

640

Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính

641

Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính

642

Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính

643

Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính

644

Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính

645

Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính

646

Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính

647

Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính

648

Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính

649

Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính

650

Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

651

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

652

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

653

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính

 

7. Can thiệp dưới cộng hưởng từ

654

Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ

655

Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ

656

Sinh thiết não dưới cộng hưởng từ

 

8. Điện quang tim mạch

657

Chụp động mạch vành

658

Chụp, nong động mạch vành bằng bóng

659

Chụp, nong và đặt stent động mạch vành

660

Sinh thiết cơ tim

661

Thông tim ống lớn

662

Nong van hai lá

663

Nong van động mạch chủ

664

Nong van động mạch phổi

665

Bít thông liên nhĩ

666

Bít thông liên thất

667

Bít ống động mạch

668

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần

669

Đặt máy tạo nhịp

670

Đặt máy tạo nhịp phá rung

671

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

672

Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng

673

Chụp, nong động mạch và đặt stent

674

Bít ống động mạch

675

Đặt stent động mạch chủ

676.

Điều trị u xơ tử cung bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ (HIFU)

677.

Điều trị các khối u bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ (HIFU)

678.

Điều trị u tuyến tiền liệt bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao

679.

Chụp và điều trị nút búi giãn tĩnh mạch dạ dày ngược dòng (BRTO)

680.

Chụp và điều trị nút giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da

681.

Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt

682.

Điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt bằng nút động mạch tuyến tiền liệt

683.

Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt

684.

Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật,...)

685.

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ qua da

686.

Điều trị các khối u bằng cấy hạt phóng xạ qua da

687.

Chụp và nút mạch điều trị u phổi

688.

Chụp và nút mạch điều trị u trung thất

689.

Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điều trị xẹp đốt sống

690.

Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic)

691.

Chọc sinh thiết tạng dưới định vị Robot

692.

Điều trị đốt các khối u bằng sóng điện từ trường (NanoKnife)

693.

Điều trị các khối u bằng vi sóng (Microwave)

 

Chụp CHT máy từ lực ≥ 1.5Tesla

694.

Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản

695.

Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản

696.

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý van tim (nếu có tiêm thuốc)

697.

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản

698.

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản

699.

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh

700.

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt

701.

Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

702.

Cộng hưởng từ phổ tim

703.

Siêu âm tại giường

 

E. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

704.

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

XVIII. Y HỌC HẠT NHÂN

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

 

 

A. CHẨN ĐOÁN

1

SPECT não với 99mTc Pertechnetate

2

SPECT não với 99mTc - ECD

3

SPECT não với 99mTc - DTPA

4

SPECT não với 99mTc - HMPAO

5

SPECT não với 111In - octreotide

6

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

7

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

8

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

9

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin

10

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Sestamibi

11

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec)

12

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTcN-NOEt

13

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Furifosmin

14

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I- IPPA

15

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I - BMIPP

16

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

17

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin

18

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Sestamibi

19

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec)

20

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTcN-NOEt

21

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Furifosmin

22

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I- IPPA

23

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I - BMIPP

24

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

25

SPECT chức năng tim pha sớm

26

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Pertechnetate

27

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Sestamibi

28

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Tetrofosmin

29

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc

30

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha nghỉ

31

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha gắng sức

32

SPECT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim

33

SPECT nhồi máu cơ tim với 99mTc – Stannous pyrophosphate (PYP)

34

SPECT gan

35

SPECT thận

36

SPECT tuyến thượng thận với 131I - MIBG

37

SPECT tuyến thượng thận với 123I - MIBG

38

SPECT tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

39

SPECT tuyến tiền liệt

40

SPECT tuyến tiền liệt với 111In – Capromab pendetid

41

SPECT tuyến tiền liệt với 111In – CYT-356

42

SPECT xương, khớp

43

SPECT chẩn đoán khối u

44

SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

45

SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga

46

SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl

47

SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

48

SPECT chẩn đoán u phổi

49

SPECT chẩn đoán u vú

50

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

51

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

52

SPECT phóng xạ miễn dịch

53

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ

54

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC

55

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC

56

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide

57

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE

58

SPECT hạch Lympho

59

SPECT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

60

SPECT bạch cầu đánh dấu 111In

61

SPECT bạch cầu đánh dấu 67 Ga

62

SPECT/CT

63

SPECT/CT não với 99mTc Pertechnetate

64

SPECT/CT não với 99mTc – ECD

65

SPECT/CT não với 99mTc – DTPA

66

SPECT/CT não với 99mTc – HMPAO

67

SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

68

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

69

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

70

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

71

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin

72

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

73

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

74

SPECT/CT chức năng tim pha sớm

75

SPECT/CT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc

76

SPECT/CT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim

77

SPECT/CT gan

78

SPECT/CT thận

79

SPECT/CT tuyến tiền liệt

80

SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I - MIBG

81

SPECT/CT tuyến thượng thận với 123I - MIBG

82

SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

83

SPECT/CT xương, khớp

84

SPECT/CT chẩn đoán khối u

85

SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

86

SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 67Ga

87

SPECT/CT chẩn đoán khối u với 201Tl

88

SPECT/CT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

89

SPECT/CT chẩn đoán u phổi

90

SPECT/CT chẩn đoán u vú

91

SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

92

SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

93

SPECT/CT phóng xạ miễn dịch

94

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ

95

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC

96

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC

97

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide

98

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE

99

SPECT/CT hạch Lympho

100

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

101

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 111In

102

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 67 Ga

103

SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D

104

SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)

105

Xạ hình phóng xạ miễn dịch

106

Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate

107

Xạ hình não với 99mTc - ECD

108

Xạ hình não với 99mTc – DTPA

109

Xạ hình não với 99mTc – HMPAO

110

Xạ hình u màng não với 99mTc – chelate

111

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc - DTPA

112

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In - DTPA

113

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA

114

Độ tập trung 131I tuyến giáp

115

Xạ hình toàn thân với 131I

116

Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương

117

Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ

118

Xạ hình tuyến giáp với 131I

119

Xạ hình tuyến giáp với 123I

120

Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I

121

Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I

122

Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

123

Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA

124

Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc- MIBI

125

Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

126

Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

127

Xạ hình tuyến lệ với 99mTc Pertechnetate

128

Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate

129

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

130

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

131

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin

132

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl

133

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

134

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl

135

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

136

Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu

137

Xạ hình chức năng tim pha sớm

138

Xạ hình chức năng tâm thất với 99mTc – Pertechnetate

139

Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate

140

Xạ hình hoại tử cơ tim với 99mTc – Pyrophotphate

141

Xạ hình tuyến vú

142

Xạ hình tưới máu phổi

143

Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc - macroaggregated

144

Xạ hình thông khí phổi

145

Xạ hình thông khí phổi với 133Xe

146

Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA

147

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mc – Sulfur Colloid

148

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc - Sulfur Colloid

149

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

150

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate

151

Nghiệm pháp chẩn đoán HPylory với 14C-Urea

152

Xạ hình lách với Methionin – 99mTc

153

Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr

154

Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid

155

Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid

156

Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA

157

Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan

158

Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc

159

Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA

160

Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran

161

Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran

162

Xạ hình thận với 99mTc – DMSA

163

Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA

164

Xạ hình chức năng thận với 123I gắn OIH

165

Xạ hình chức năng thận với 131I gắn OIH

166

Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3

167

Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3

168

Xạ hình trào ngược bàng quang niệu quản với 99mTc Pertechnetate

169

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - MIBG

170

Xạ hình tuyến thượng thận với 123I - MIBG

171

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

172

Xạ hình tuyến tiền liệt

173

Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate

174

Xạ hình xương với 99mTc – MDP

175

Xạ hình xương 3 pha

176

Xạ hình tủy xương với 99mTc - Sulfur Colloid hoặc BMHP

177

Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

178

Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga

179

Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl

180

Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

181

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

182

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

183

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA

184

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA

185

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

186

Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

187

Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid

188

Xạ hình hạch Lympho

189

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

190

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 111In

191

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 67 Ga

192

Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA

193

Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma

194

PET

195

PET chẩn đoán khối u

196

PET chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

197

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

198

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

199

PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

200

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

201

PET nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

202

PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

203

PET tưới máu não với 15O-H2O

204

PET đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

205

PET chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

206

PET chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

207

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

208

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

209

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

210

PET chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

211

PET chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

212

PET chẩn đoán bệnh tim mạch

213

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

214

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

215

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

216

PET tưới máu cơ tim với 13N - NH3

217

PET thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

218

PET tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

219

PET tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

220

PET chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

221

PET trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

222

PET/CT

223

PET/CT chẩn đoán khối u

224

PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG

225

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-glucose

226

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-methionine

227

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-ACHC

228

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-tyrosine

229

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-thymidine

230

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-fluorodeoxyuridine

231

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-fluoromidonidazole

232

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-β-estradiol

233

PET/CT chẩn đoán khối u với 15O-H2O

234

PET/CT chẩn đoán khối u với 62Cu-PTSM

235

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F gắn kháng thể đơn dòng kháng khối u

236

PET/CT chẩn đoán khối u với 5-18F-fluorouracil

237

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-daunoubicin

238

PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

239

PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với 18FDG

240

PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với 18FDG

241

PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 18FDG

242

PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với 18FDG

243

PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với 18FDG

244

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

245

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

246

PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

247

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

248

PET/CT nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

249

PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

250

PET/CT tưới máu não với 15O-H2O

251

PET/CT đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

252

PET/CT chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

253

PET/CT chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

254

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

255

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

256

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

257

PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

258

PET/CT chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

259

PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch

260

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

261

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

262

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

263

PET/CT tưới máu cơ tim với 13N - NH3

264

PET/CT thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

265

PET/CT tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

266

PET/CT tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

267

PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với 18FDG

268

PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với 18FDG

269

PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với 18FDG

270

PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

271

PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

272

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ

273

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga -DOTANOC

274

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga-DOTATATE

275

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTANOC

276

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTATATE

277

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTA-Lanreotide

278

PET/CT mô phỏng xạ trị

279

PET/CT mô phỏng xạ trị 3D

280

PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)

281

PET/MRI

282

PET/MRI chẩn đoán khối u

283

PET/MRI chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

284

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

285

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

286

PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

287

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

288

PET/MRI nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

289

PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

290

PET/MRI tưới máu não với 15O-H2O

291

PET/MRI đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

292

PET/MRI chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

293

PET/MRI chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

294

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

295

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

296

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

297

PET/MRI chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

298

PET/MRI chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

299

PET/MRI chẩn đoán bệnh tim mạch

300

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

301

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

302

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

303

PET/MRI tưới máu cơ tim với 13N - NH3

304

PET/MRI thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

305

PET/MRI tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

306

PET/MRI tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

307

PET/MRI chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

308

PET/MRI trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

309

Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

310

Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

311

Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

312

Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

313

Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

314

Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

315

Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

316

Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

317

Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

318

Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

319

Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

320

Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

321

Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

322

Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

323

Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

324

Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

325

Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

326

Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

327

Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

328

Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

329

Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

330

Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

331

Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

332

Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

333

Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

334

Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

335

Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

336

Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

337

Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

338

Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

339

Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

B. ĐIỀU TRỊ

340

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I

341

Điều trị Basedow bằng 131I

342

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I

343

Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I

344

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y

345

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

346

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y

347

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

348

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

349

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re

350

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P

351

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol

352

Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166

353

Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I

354

Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ

355

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I

356

Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ

357

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I

358

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

359

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y

360

Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P

361

Điều trị eczema bằng tấm áp 32P

362

Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P

363

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P

364

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

365

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ

366

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm

367

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117Sn

368

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188Re

369

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186Re

370

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89Sr

371

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85Sr

372

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90Y

373

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P

374

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG

375

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG

376

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG

377

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG

378

Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

379

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ

380

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Rituximab

381

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Nimotuzumab

382

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DTPA-octreotide

383

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DOTATOC

384

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATOC

385

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTA-Lanreotide

386

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATATE

387

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu -DOTATATE

388

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu-DOTATOC

389

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha 213-Bi-DOTATOC

390

Điều trị bằng nano - thụ thể peptid phóng xạ 177Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs

391.

Điều trị di căn ung thư bằng cấy hạt phóng xạ 125I

392.

Điều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng cấy hạt phóng xạ 103Pd

393.

Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125I

394.

Điều trị ung thư thực quản bằng cấy hạt phóng xạ 125I

395.

Điều trị ung thư đầu cổ bằng cấy hạt phóng xạ 125I

396.

Điều trị u não bằng cấy hạt phóng xạ 125I

397.

Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

398.

Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

399.

Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab

400.

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90Y- Rituximab

401.

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90Y- Nimotuzumab

402.

Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ

403.

Điều trị ung thư bằng hạt phóng xạ

404.

Xạ hình chẩn đoán khối u bằng Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

405.

SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

406.

SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

407.

PET/CT chẩn đoán bằng NaF

408.

Xạ hình xương bằng NaF

409.

Xạ trị áp sát bằng đồng vị phóng xạ

410.

Xạ trị áp sát bằng hạt phóng xạ

411.

Xạ trị áp sát bằng tâm áp phóng xạ

412.

Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ

413.

Xạ hình gan bằng bức xạ hàm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

414.

SPECT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

415.

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

416.

Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi

417.

SPECT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi

418.

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 177Lu

419.

SPECT tụy

420.

Xạ hình tụy

XIX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. SỌ NÃO

1

Mở thông não thất bể đáy nội soi

2

Nội soi mở thông não thất

 

B. TAI - MŨI - HỌNG

3

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán

4

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết

5

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán

6

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết

7

Nội soi cầm máu mũi

8

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

9

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần

10

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

11

Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết

12

Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành tính

13

Nội soi tai mũi họng

14

Nội soi tai mũi họng huỳnh quang

15

Nội soi thanh quản lấy dị vật

 

C. KHÍ- PHẾ QUẢN

16

Nội soi khí - phế quản ống cứng sinh thiết xuyên vách

17

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách

18

Nội soi khí - phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần

19

Nội soi khí - phế quản ống cứng cắt đốt u bằng điện đông cao tần

20

Nội soi khí - phế quản ống mềm đặt stent

21

Nội soi khí - phế quản ống cứng đặt stent

22

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết

23

Nội soi khí - phế quản ống mềm cắt lạnh u

24

Nội soi khí - phế quản ống cứng cắt lạnh u

25

Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán

26

Nội soi khí - phế quản ống cứng chẩn đoán

27

Nội soi siêu âm khí - phế quản ống mềm, sinh thiết xuyên thành phế quản

28

Nội soi khí - phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán

29

Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc

30

Nội soi khí - phế quản ống cứng rửa phế nang toàn bộ phổi

31

Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật

32

Nội soi khí - phế quản ống cứng lấy dị vật

33

Nội soi khí - phế quản ống mềm qua ống nội khí quản

34

Nội soi khí - phế quản ống mềm huỳnh quang

35

Nội soi khí - phế quản ống mềm dải tần hẹp (NBI, Iscan, Fice,…)

36

Nội soi khí - phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản

 

D. LỒNG NGỰC- PHỔI

37

Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán

38

Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm chẩn đoán

39

Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết

40

Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm sinh thiết

41

Nội soi trung thất chẩn đoán

42

Nội soi trung thất sinh thiết

43

Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm cắt đốt bằng điện đông cao tần

 

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

44

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

45

Nội soi đường mật tán sỏi qua da

46

Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ

47

Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser

48

Mở thông dạ dày qua nội soi

49

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

50

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

51

Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy).

52

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào.

53

Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng

54

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ.

55

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ

56

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ

57

Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi

58

Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng)

59

Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa

60

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

61

Đặt catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng

62

Sửa catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng

63

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

64

Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán

65

Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

66

Nội soi ổ bụng- sinh thiết

67

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

68

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

69

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

70

Nội soi đại tràng-lấy dị vật

71

Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

72

Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ

73

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

74

Nội soi cắt polip ông tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)

75

Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

76

Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị

77

Nội soi băng tần hẹp (NBI)

78

Nội soi siêu âm trực tràng

79

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết

80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

81

Nội soi đại tràng sigma

82

Soi trực tràng

 

E. TIẾT NIỆU

83

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

84

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)

85

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

86

Soi bàng quang

87

Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

88

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

89

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

90

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

91

Nội soi sinh thiết niệu đạo

92

Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản

93

Nội soi niệu quản chẩn đoán

94

Nội soi niệu quản sinh thiết

95

Nội soi bàng quang sinh thiết

 

G. KHỚP

96

Nội soi khớp điều trị

97

Nội soi khớp chẩn đoán

 

H. PHỤ SẢN

98

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

99

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

100

Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

101

Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

102

Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

103

Nội soi buồng tử cung can thiệp

104

Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU

105

Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

106

Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung

107.

Nội soi bàng quang có can thiệp

XX. THĂM DÕ CHỨC NĂNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. TIM, MẠCH

1

Thăm dò điện sinh lý tim

2

Thông tim chẩn đoán

3

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

4

Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)

5

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

6

Đo áp lực thẩm thấu máu

7

Holter huyết áp

8

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

9

Đo lưu huyết não

10

Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin)

11

Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol)

12

Holter điện tâm đồ

13

Nghiệm pháp dây thắt

14

Điện tim thường

 

B. HÔ HẤP

15

Đo dung tích khí cặn

16

Đo khuếch tán khí (DLCO)

17

Đo tổng dung lượng phổi

18

Test giãn phế quản (broncho modilator test)

19

Đo hô hấp ký

20

Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký

21

Đo nồng độ khí CO trong đường thở

22

Test dung tích sống gắng sức (FVC)

23

Test dung tích sống thở chậm (SVC)

24

Thông khí tự ý tối đa (MVV)

25

Nghiệm pháp hô hấp gắng sức

26

Dao động xung ký

27

Thăm dò rối loạn hô hấp lúc ngủ

 

C. THẦN KINH, TÂM THẦN

28

Điện cơ trơn định lượng (QEMG)

29

Ghi điện cơ

30

Điện cơ vùng đáy chậu (EMG)

31

Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG)

32

Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác

33

Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động

34

Đo điện thế kích thích cảm giác

35

Đo điện thế kích thích giác quan

36

Đo điện thế kích thích vận động

37

Ghi điện não đồ vi tính

38

Ghi điện não đồ đa kênh giấc ngủ

39

Ghi điện não đồ video

40

Ghi điện não đồ thông thường

41

Đo ngưỡng đau

42

Test thần kinh tự chủ

 

D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU

43

Đo PH thực quản 24 giờ

44

Đo áp lực niệu đạo bằng máy

45

Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

46

Đo áp lực bàng quang bằng máy

47

Đo niệu dòng đồ

48

Đo áp lực thẩm thấu niệu

49

Thăm dò niệu động học bằng máy (Urodynamic)

50

Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic)

51

Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14

 

Đ. TAI MŨI HỌNG

52

Ghi đáp ứng thính giác trạng thái ổn định (ASSR)

53

Mapping điện cực ốc tai

54

Phân tích âm giọng nói cơ bản

55

Phân tích âm giọng nói phức tạp

56

Thanh môn đồ (EGG)

57

Điện cơ thanh quản

58

Đo để hiệu chỉnh máy trợ thính kỹ thuật số

59

Thăm dò chức năng tiền đình (VNG)

60

Đo thính lực đơn âm

61

Đo thính lực lời

62

Đo thính lực trên ngưỡng

63

Đo thính lực ở trường tự do

64

Đo nhĩ lượng

65

Đo phản xạ cơ bàn đạp

66

Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán

67

Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR)

68

Đo sức cản của mũi

69

Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc

 

E. MẮT

70

Điện võng mạc

71

Đo độ dày giác mạc

72

Đếm tế bào nội mô giác mạc

73

Đo bản đồ giác mạc

74

Siêu âm A/B

75

Đo biên độ điều tiết

76

Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel

77

Test thử cảm giác giác mạc

78

Test phát hiện khô mắt

79

Nghiệm pháp phát hiện glocom

80

Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm

81

Đo thị trường chu biên

82

Đo sắc giác

83

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

84

Đo khúc xạ máy

85

Đo khúc xạ giác mạc Javal

86

Thử kính

87

Đo độ lác

88

Xác định sơ đồ song thị

89

Đo độ sâu tiền phòng

90

Đo đường kính giác mạc

91

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm

92

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

93

Đo thị lực

94

Chụp cắt lớp võng mạc (Optical Coherence Tomography)

 

G. CƠ XƯƠNG KHỚP

95

Thử nghiệm Methacholine (methacholine test)

96

Đo áp lực hậu môn trực tràng

97

Đo phản xạ đại tiện

98

Test ngoại bì tìm dị nguyên trong bệnh Eczema tiếp xúc (chuyển Dị ứng-Miễn dịch)

99

Test Prick với bệnh mày đay mẩn ngứa (chuyển Dị ứng-Miễn dịch)

100

Đo áp lực bàn chân bằng máy

101

Đo mật độ xương bằng máy siêu âm

102

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

103

Đo cảm giác rung bàn chân bằng máy

104

Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ

105

Nghiệm pháp Atropin

 

H. NỘI TIẾT

106

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo

107

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 5 mẫu có định lượng Insulin kèm theo

108

Nghiệm pháp nhịn đói 72 giờ

109

Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh

110

Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm

111

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm

112

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày

113

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm

114

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao trong 2 ngày

115

Nghiệm pháp nhịn uống

116

Đo chuyển hóa cơ bản

117

Đo đường máu 24 giờ có định lượng Insulin

118

Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin

119

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén

120

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén

121

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén

122

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin

123

Đo phân bố trọng lượng cơ thể lên chân người bệnh đái tháo đường

124

Test dung nạp Tolbutamit

125

Test dung nạp Glucagon

126

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein thăm dò chức năng gan

127

Thử nghiệm dung nạp Carbonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

XXI. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

2

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

3

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

4

Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay

5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.

7

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công

8

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

9

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động

10

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công

11

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

12

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

13

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

14

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động

15

Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)

16

Nghiệm pháp Protamin sulfat

17

Nghiệm pháp Von-Kaulla

18

Thời gian tiêu Euglobulin

19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

20

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

21

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

22

Nghiệm pháp dây thắt

23

Định lượng D-Dimer

24

Bán định lượng D-Dimer

25

Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)

26

Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)

27

Phát hiện kháng đông ngoại sinh

28

Phát hiện kháng đông đường chung

29

Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI

30

Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X

31

Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF Antigen)

32

Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co)

33

Định lượng yếu tố XII

34

Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết)

35

Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn định sợi huyết)

36

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

37

Định lượng ức chế yếu tố VIIIc

38

Định lượng ức chế yếu tố IX

39

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác

40

Định lượng phức hệ fibrin monome hòa tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test)

41

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin

42

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin

43

Định lượng FDP

44

Bán định lượng FDP

45

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

46

Định lượng Protein S toàn phần

47

Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)

48

Định lượng Protein S tự do

49

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

50

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

51

Định lượng Anti Xa

52

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

53

Thời gian Reptilase

54

Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy)

55

Thời gian phục hồi Canxi

56

Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden

57

Định lượng Heparin

58

Định lượng Plasminogen

59

Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor)

60

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

61

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

62

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng P2Y)

63

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab

64

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG

65

Định lượng C1- inhibitor

66

Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator)

67

68

Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

69

Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang

70

uang/ điện hóa phát quang

71

hóa phát quang

72

Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13)

73

Phát hiện DIC bằng phương pháp sóng đôi trên máy đông máu

74

Phát hiện chất ức chế đông máu có phụ thuộc thời gian, nhiệt độ

75

Định lượng yếu tố HMWK

76

Định lượng yếu tố pre Kallikrein

77

Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)

78

Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương

 

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

79

Định lượng Acid Folic

80

Định lượng Beta 2 Microglobulin

81

Định lượng Cyclosporin A

82

Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC)

83

Định lượng Hemoglobin tự do

84

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)

85

Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

86

Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin)

87

Độ bão hòa Transferin

88

Định lượng vitamin B12

89

Định lượng Transferin

90

Định lượng Hepcidin

91

Định lượng EPO (Erythropoietin)

92

Đo huyết sắc tố niệu

93

Methemoglobin

94

Định lượng Peptid - C

95

Định lượng Methotrexat

96

Định lượng Haptoglobin

97

Định lượng Free kappa huyết thanh

98

Định lượng Free lambda huyết thanh

99

Định lượng Free kappa niệu

100

Định lượng Free lambda niệu

101

Xét nghiệm hồng cầu tự tan

102

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

103

Định lượng G6PD

104

HK (Hexokinase)

105

GPI (Glucose phosphate isomerase)

106

PFK (Phosphofructokinase)

107

ALD (Aldolase)

108

PGK (Phosphoglycerate kinase)

109

PK (Pyruvatkinase)

110

Fructosamin

111

IGF-I

112

Định lượng IgG

113

Định lượng IgA

114

Định lượng IgM

115

Định lượng IgE

116

Định lượng Ferritin

117

Định lượng sắt huyết thanh

 

C. TẾ BÀO HỌC

118

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

119

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

120

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

122

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

123

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

124

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

125

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

126

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)

127

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)

128

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

129

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)

130

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)

131

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)

132

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)

133

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

134

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

135

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)

136

Tìm mảnh vỡ hồng cầu

137

Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ

138

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

139

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)

140

Tìm giun chỉ trong máu

141

Tập trung bạch cầu

142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

143

Máu lắng (bằng máy tự động)

144

Tìm tế bào Hargraves

145

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

146

Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương

147

Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương

148

Nhuộm hóa học tế bào tủy xương(gồm nhiều phương pháp)

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

150

Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)

151

Cặn Addis

152

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công

153

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động

154

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

155

Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)

156

Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch)

157

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

158

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi in trên đĩa CD

159

Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học

160

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

161

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

162

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)

163

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

164

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)

165

Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ

166

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

167

Làm thủ thuật sinh thiết hạch

168

Xét nghiệm mô bệnh học hạch

169

Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ

170

Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)

171

Đo đường kính hồng cầu

 

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

172

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)

173

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)

174

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

175

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

176

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

177

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

178

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm)

179

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm)

180

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

181

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

182

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

183

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

184

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

185

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

186

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

187

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

188

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

189

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

190

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

191

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

192

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

193

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

194

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

195

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

196

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

197

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

198

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

199

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

200

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

201

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

202

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)

203

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)

204

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

205

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

206

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

207

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

208

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

209

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

210

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

211

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

212

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

213

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

214

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

215

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

216

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

217

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

218

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

219

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

220

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

221

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

222

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

223

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật ống nghiệm)

224

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

225

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

226

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

227

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

228

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

229

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

230

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

231

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

232

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

233

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

234

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

235

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

236

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

237

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

238

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

239

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

240

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

241

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

242

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

243

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

244

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

245

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

246

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

247

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

248

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

249

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

250

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

251

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

252

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

253

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật ống nghiệm)

254

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

255

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

256

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)

257

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

258

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

259

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)

260

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

261

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

262

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22 C, 37 C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

263

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22 C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp ống nghiệm

264

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

265

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm)

266

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

267

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)

268

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22 C (Kỹ thuật ống nghiệm)

269

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22 C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

270

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22 C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

271

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37 C (Kỹ thuật ống nghiệm)

272

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37 C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

273

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37 C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

274

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

275

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

276

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

277

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

278

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

279

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

280

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

281

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

282

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

283

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)

284

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)

285

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

286

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

287

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

288

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

290

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

291

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)

292

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

293

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

294

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn

295

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

296

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

297

Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

298

Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

299

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

300

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

301

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

302

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

303

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

304

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

305

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động)

306

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

307

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

308

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

309

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động)

310

Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm)

311

Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

312

Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm)

313

Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

314

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

315

Kỹ thuật hấp phụ kháng thể

316

Kỹ thuật tách kháng thể

 

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

317

Kháng thể kháng histon (anti histon) bằng kỹ thuật ELISA

318

Kháng thể kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ thuật ELISA

319

Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA

320

Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA

321

Kháng thể kháng SS-A (kháng La) (anti SS-A) bằng kỹ thuật ELISA

322

Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng kỹ thuật ELISA

323

Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật ELISA

324

Kháng thể kháng protein nhân (anti-RNP) bằng kỹ thuật ELISA

325

Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA

326

Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA

327

Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

328

Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

329

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

330

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

331

Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34)

332

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

333

Phân loại miễn dịch bằng kỹ thuật Flow-cytometry

334

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh Bạch cầu cấp bằng kỹ thuật Flow-cytometry

335

Đánh giá tồn lưu tế bào ác tính bằng kỹ thuật Flow-cytometry

336

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh tăng sinh ác tính dòng lympho bằng kỹ thuật Flow- cytometry

337

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý Plasmocyte bằng kỹ thuật Flow-cytometry

338

Phân tích quần thể lympho bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD)

339

Xác định chỉ số DNA index bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD)

340

Đánh giá tiên lượng bệnh rối loạn sinh tủy bằng kỹ thuật Flow-cutometry

341

Dấu ấn miễn dịch màng tế bào (bằng kỹ thuật huỳnh quang)

342

Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

343

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

344

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

345

Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy Cytomics FC500

346

Xét nghiệm FLAER (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

347

Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex)

348

Xét nghiệm Đường-Ham

349

Điện di miễn dịch dịch não tuỷ

350

Điện di miễn dịch nước tiểu

351

Điện di miễn dịch huyết thanh

352

Điện di huyết sắc tố

353

Điện di protein huyết thanh

354

Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh nhân ung thư máu

355

Đếm số lượng tế bào NK (Nature killer)

356

Xét nghiệm PRA (panel reactive anti-body) bằng kỹ thuật ELISA

357

Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào

358

Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp

359

Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu gián tiếp

360

Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

361

Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

362

Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

363

Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

364

Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

365

Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Luminex (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)

366

Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)

367

Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-Labile Plasma Ion)

368

Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI - Non Transferin Bound Ion)

369

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

370

ANA 12 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 12 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

371

Xét nghiệm panel Viêm gan tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm gan tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

372

Xét nghiệm panel Viêm đa cơ tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm đa cơ tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

373

Xét nghiệm panel Viêm mạch tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm mạch tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

374

Xét nghiệm panel Viêm dạ dày-ruột tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm dạ dày-ruột tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

375

Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA

376

Phân tích Myeloperoxidase nội bào

377

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

378

BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết sắc tố H)

 

E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

379

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

380

Cấy chuyển dạng lympho cho xét nghiệm nhiễm sắc thể

381

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy xương

382

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi

383

Cấy hỗn hợp lympho

384

Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP)

385

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

386

FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh)

387

FISH chẩn đoán NST XY

388

FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL)

389

FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi

390

FISH chẩn đoán hội chứng De George

391

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4;11

392

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1;19

393

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8;21

394

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15;17

395

PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)

396

PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)

397

PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA)

398

Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA)

399

PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons

400

MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng XLP

401

PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons

402

MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 exons

403

MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 exons

404

PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến)

405

PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

406

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia

407

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

408

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

409

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

410

MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

411

MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

412

Giải trình tự gene Perforin (PRF1) bệnh HLH

413

Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH

414

MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội chứng XLP

415

Giải trình tự gene SH2D1A của hội chứng XLP

416

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A

417

PCR chẩn đoán 04 đột biến bệnh Thiếu hụt Citrin

418

PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt Citrin

419

PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P210

420

PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P190

421

Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real - Time PCR

422

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR

423

Theo dõi bệnh tồn dư tối thiểu bằng bằng kỹ thuật Real - Time PCR

424

Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (1 gen) bằng kỹ thuật RT - PCR

425

Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-specific PCR

426

Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiplex PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến)

427

Xét nghiệm giải trình tự gene

428

Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real Time PCR

429

Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ thuật PCR RFLP

430

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

431

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR

432

Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ thuật RT-PCR

433

Xác định gen CBFβ /MYH11 bằng kỹ thuật RT-PCR

434

Xác định gen PML/ RARα bằng kỹ thuật RT-PCR

435

Xác định gen TEL/ AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR

436

Xác định gen E2A/ PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR

437

Xác định gen MLL/ AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR

438

Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen specific -PCR

439

Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR

440

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật sinh học phân tử.

441

Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển đoạn t(4;14) bằng kỹ thuật PCR

442

Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR

443

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em

444

Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy

445

Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen expression profiling)

446

Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến α- Thalassemia hoặc 22 đột biến β-Thalasemia)

447

Xét nghiệm gen phát hiện các allen phổ biến của HLA B27

448

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH

449

Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq

450

Xác định đột biến gen trong rối loạn chuyển hóa sắt

451

Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối

452

Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ xơ vữa động mạch

453

Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa thuốc Thiopurin

454

Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa Coumarin

455

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

 

G. TRUYỀN MÁU

456

Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu

457

Lấy máu toàn phần từ người hiến máu

458

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

459

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang

460

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật NAT

461

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

462

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR

463

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động

464

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

465

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm

466

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi

467

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

468

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang

469

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT

470

Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật men tiêu protein/ antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy bán tự động, máy tự động)

471

Lọc bạch cầu trong máu toàn phần

472

Chiếu xạ máu toàn phần và các thành phần máu

473

Điều chế khối hồng cầu đậm đặc

474

Điều chế khối hồng cầu có dung dịch bảo quản

475

Điều chế khối hồng cầu giảm bạch cầu

476

Điều chế khối hồng cầu rửa

477

Điều chế khối hồng cầu lọc bạch cầu

478

Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu

479

Điều chế khối tiểu cầu pool

480

Điều chế khối tiểu cầu gạn tách từ một người cho

481

Điều chế khối tiểu cầu giảm bạch cầu

482

Điều chế khối tiểu cầu lọc bạch cầu

483

Điều chế khối bạch cầu

484

Điều chế huyết tương tươi

485

Điều chế huyết tương tươi đông lạnh

486

Điều chế tủa lạnh

487

Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

488

Rửa hồng cầu bằng máy tự động

489

Lọc bạch cầu trong máu toàn phần

490

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

491

Lọc bạch cầu trong khối tiểu cầu

492

Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh

493

Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng

494

Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh

495

Chiếu tia tử ngoại, hồng ngoại bất hoạt virus trong khối hồng cầu, khối tiểu cầu

496

Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng hóa chất

497

Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng nhiệt

498

Điều chế chế phẩm máu (khối hồng cầu) để thay máu cho bệnh nhân sơ sinh tan máu do bị bất đồng nhóm máu mẹ con

 

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

499

Rút máu để điều trị

500

Truyền thay máu

501

Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)

502

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

503

Gạn bạch cầu điều trị

504

Gạn tiểu cầu điều trị

505

Gạn hồng cầu điều trị

506

Trao đổi huyết tương điều trị

507

Lọc máu liên tục

508

Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm

509

Chăm sóc catheter cố định

510

Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch

511

Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng

512

Thử phản ứng với globulin kháng tuyến ức, kháng lympho (ATG, ALG) trên bệnh nhân

513

Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân

514

Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại

515

Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy

516

Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm

517

Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh

 

I. TẾ BÀO GỐC

518

Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc

519

Thu thập máu dây rốn để phân lập tế bào gốc

520

Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động

521

Thu thập dịch tủy xương để phân lập tế bào gốc

522

Phân lập tế bào gốc bằng ly tâm túi dẻo

523

Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES

524

Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không dùng hóa chất

525

Phân lập tế bào gốc bằng ống chuyên dụng RES-Q60

526

Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng Filcoll

527

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Sepax

528

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động AXP

529

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Comtex

530

Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương bằng máy Harvest Terumo

531

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture)

532

Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ

533

Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa Nitơ lỏng

534

Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách thủy

535

Phân lập tế bào gốc trung mô

536

Thu hoạch dịch tủy xương

537

Thu gom tế bào đơn nhân máu ngoại vi bằng máy tự động

538

Giảm huyết tương trong tủy xương và các tế bào gốc tạo máu từ apheresis

539

Hướng dẫn loại bỏ hồng cầu bằng lắng đọng hydroxyethyl starch (HES)

540

Giảm thể tích tế bào gốc máu ngoại vi để bảo quản lạnh

541

Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy COBE 2991

542

Xử lý làm giàu tế bào đơn nhân tủy xương bằng máy tự động (Biosafe Sepax, COBE Spectra hoặc COMTEX Fresenious)

543

Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống Biosafe Sepax và phụ kiện

544

Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP

545

Đông lạnh sản phẩm tế bào trị liệu trong túi đông lạnh

546

Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn.

547

Lưu trữ đông lạnh tế bào gốc máu ngọai vi, tủy xương

548

Hạ lạnh kiểm soát tốc độ, lưu trữ và lấy ra tự động mẫu máu dây rốn đã giảm thể tích bằng hệ thống BioArchive

549

Vận chuyển mẫu tế bào gốc đông lạnh

550

Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh

551

Rã đông mẫu tế bào gốc tạo máu: Phòng thí nghiệm và cạnh giường bệnh

552

Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để truyền

553

Quy trình lọc đối với các sản phẩm apheresis tế bào trị liệu

554

Rửa mẫu tế bào gốc tạo máu đông lạnh để loại bỏ dimethyl sulfoxide (DMSO)

555

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy Sepax

556

Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991

557

Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế bào từ tính Isolex 300i

558

Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS

559

Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào Elutra

560

Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc từ máu dây rốn

561

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ tủy xương

562

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ máu dây rốn

563

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ mô mỡ

564

Phân lập và biệt hóa tế bào đuôi gai người cho trị liệu tế bào

 

K. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

565.

Định lượng kháng nguyên antithrombin/ antithrombinIII (AT antigen/ATIIl antigen)

566.

Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII (AT activity/ATIII activity)

567.

Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-1)

568.

Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2)

569.

Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willerbrand (vWf:Ag) bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

570.

Định lượng D-Dimer bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

571.

Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu chung

572.

Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu chung

573.

Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh

574.

Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh

575.

Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh

576.

Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh

577.

Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgG bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

578.

Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

579.

Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgM bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

580.

Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

581.

Định lượng hoạt tính yếu tố von Willebrand (đồng yếu tố Ristocetin) bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang

582.

Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)

583.

Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen)

584.

Định lượng kháng nguyên Protein C (PC antigen)

585.

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboEIastoMetry) nội sinh (ROTEM- INTEM)

586.

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM- EXTEM)

587.

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM- FIBTEM)

588.

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu sợi huyết (ROTEM- APTEM)

589.

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM)

590.

Đo độ đàn hồi cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) trung hòa heparin (TEG- Heparinase)

591.

Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế tiểu cầu (TEG- Platelet blocker)

592.

Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế tiêu sợi huyết (TEG- Antifibrinolytic drug)

593.

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin bằng phương pháp trở kháng

594.

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Thrombin bằng phương pháp trở kháng

595.

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Acid Arachidonic bằng phương pháp trở kháng

596.

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP bằng phương pháp trở kháng

597.

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Collagen bằng phương pháp trở kháng

598.

Định lượng kháng nguyên men ADAM TS 13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13 Antigen)

599.

Định lượng hoạt tính men ADAM TS 13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13 Activity)

600.

Định lượng yếu tố Kininogen trọng lượng phân tử cao (Định lượng yếu tố HMWK)

601.

Định lượng yếu tố Prekallikrein (Định lượng yếu tố PKK)

602.

Định lượng PIVKA (Protein Induced by Vitamin K Absence)

603.

Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa

604.

Xét nghiệm TEG thăm dò chức năng tiểu cầu

 

L. TẾ BÀO HỌC

605.

Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

606.

OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc

607.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

608.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase)

609.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen

610.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

611.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu

612.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase đặc hiệu

613.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase acid

614.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

615.

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự động

616.

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động

617.

Xét nghiệm hình dáng-kích thước hồng cầu niệu

 

M. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

618.

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)

619.

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)

620.

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

621.

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)

622.

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)

623.

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

624.

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn).

625.

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật ống nghiệm)

626.

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật Scangel)

 

N. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

627.

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry

628.

Phân tích dâu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng Kỹ thuật flow cytometry

629.

Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch)

630.

Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch)

631.

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA

632.

Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh máu ác tính bằng phương pháp Flow-cytometry

633.

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

634.

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

635.

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex

636.

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

637.

Đánh giá chỉ số IS (sepsis index) trên máy flow cytometry

 

O. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

638.

Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho

639.

Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng Kỹ thuật FISH

640.

Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ thuật PCR- RFLP

641.

Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen <>

642.

Định typ HLA bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2

643.

Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR

644.

Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR

645.

Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR

646.

Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR- RFLP

647.

Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2

648.

Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật cIg FISH với tách tế bào bằng Ficoll

649.

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể tủy xương với chất kích thích đặc hiệu

650.

Xét nghiệm công thức nhiệm sắc thể với môi trường đặc hiệu

651.

Xét nghiệm phát hiện máu mẹ trong dịch ối

652.

Xét nghiệm xác định các marker di truyền của người cho/ người nhận bằng kỹ thuật realtime PCR

653.

Xét nghiệm chimerism bằng kỹ thuật realtime PCR

654.

Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2

655.

Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 1

656.

Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA

657.

Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA

658.

Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA

659.

Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA)

660.

Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA)

661.

Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng Down

662.

Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR

 

P. TRUYỀN MÁU

663.

Điều chế khối bạch cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu

664.

Điều chế khối hồng cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu

665.

Điều chế huyết tương gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu

666.

Xét nghiệm sàng lọc viêm gan E đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát quang kỹ thuật NAT

667.

Xét nghiệm sàng lọc anti-HBc đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát quang

668.

Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ Rh (C, c, E, e) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

669.

Xét nghiệm định nhóm máu hệ MNSs (M, N, S, s, Mia) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

670.

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kidd (Jka, Jkb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

671.

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Duffy (Fya, Fyb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

672.

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lutheran (Lua, Lub) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

673.

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kell (K, k, Kpa, Kpb, Jsa, Jsb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

674.

Xét nghiệm định nhóm máu xác định kháng nguyên P1 đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

675.

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lewis (Lea, Leb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động

 

Q. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

676.

Gạn tách huyết tương điều trị

677.

Truyền máu toàn phần có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường

678.

Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường

679.

Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường

680.

Truyền thuốc thải sắt đường dưới da

681.

Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng ghép tế bào gốc

682.

Truyền khối tế bào gốc tạo máu

 

R. TẾ BÀO GỐC

683.

Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động

684.

Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp thủ công

685.

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng phương pháp thủ công

686.

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy tự động

687.

Tìm kiếm nguồn tế bào gốc phù hợp cho ghép

688.

Chọn lọc tế bào gốc sử dụng kỹ thuật từ tính

689.

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

690.

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm tế bào dòng chảy

 

S. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

691.

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

692.

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

693.

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế bằng NaF

694.

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn

695.

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ tủy xương

696.

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

XXII. HÓA SINH

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. MÁU

1

Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid)

2

Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)

3

Định lượng Acid Uric

4

Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone)

5

Định lượng Adiponectin

6

Định lượng Aldosteron

7

Định lượng Albumin

8

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

9

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

10

Đo hoạt độ Amylase

11

Định lượng Amoniac ( NH3)

12

Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone)

13

Định lượng Anti CCP

14

Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)

15

Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies)

16

Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1)

17

Định lượng Apo B (Apolipoprotein B)

18

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

21

Định lượng α1 Acid Glycoprotein

22

Định lượng β2 microglobulin

23

Định lượng Beta Crosslap

24

Chorionic Gonadotropins)

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

28

Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide)

29

Định lượng Calci toàn phần

30

Định lượng Calci ion hóa

31

Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc

32

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)

33

Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)

34

Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)

35

Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)

36

Định lượng Calcitonin

37

Định lượng Carbamazepin

38

Định lượng Ceruloplasmin

39

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)

40

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

41

Định lượng Cholesterol toàn phần

42

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)

43

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

44

Định lượng CK-MB mass

45

Định lượng C-Peptid

46

Định lượng Cortisol

47

Định lượng Cystatine C

48

Định lượng bổ thể C3

49

Định lượng bổ thể C4

50

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

51

Định lượng Creatinin

52

Định lượng Cyfra 21- 1

53

Định lượng Cyclosphorin

54

Định lượng D-Dimer

55

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

56

Định lượng Digoxin

57

Định lượng Digitoxin

58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

59

Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein)

60

Định lượng Ethanol (cồn)

61

Định lượng Estradiol

62

Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

63

Định lượng Ferritin

64

Định lượng Fructosamin

65

Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone)

66

67

Định lượng Folate

68

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

69

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

70

Định lượng Galectin 3

71

Định lượng Gastrin

72

Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)

73

Định lượng GH (Growth Hormone)

74

Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase)

75

Định lượng Glucose

76

Định lượng Globulin

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

78

Định lượng GLP-1

79

Định lượng Gentamicin

80

Định lượng Haptoglobulin

81

Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA)

82

Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase)

83

Định lượng HbA1c

84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

85

Định lượng HE4

86

Định lượng Homocystein

87

Định lượng IL-1α (Interleukin 1α)

88

Định lượng IL -1β (Interleukin 1β)

89

Định lượng IL-6 ( Interleukin 6)

90

Định lượng IL-8 (Interleukin 8)

91

Định lượng IL-10 (Interleukin 10)

92

Định lượng IgE Cat Specific (E1)

93

Định lượng IgE (Immunoglobuline E)

94

Định lượng IgA (Immunoglobuline A)

95

Định lượng IgG (Immunoglobuline G)

96

Định lượng IgM (Immunoglobuline M)

97

Định lượng IGFBP-3 ( Insulin like growth factor binding protein 3)

98

Định lượng Insulin

99

Điện di Isozym – LDH

100

Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin)

101

Định lượng Kappa

102

Định lượng Kappa tự do (Free kappa)

103

Xét nghiệm Khí máu

104

Định lượng Lactat (Acid Lactic)

105

Định lượng Lambda

106

Định lượng Lambda tự do (Free Lambda)

107

Định lượng Leptin human

108

Điện di LDL/HDL Cholesterol

109

Đo hoạt độ Lipase

110

Định lượng LH (Luteinizing Hormone)

111

Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)

112

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

113

Điện di Lipoprotein

114

Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2)

115

Định lượng Malondialdehyd (MDA)

116

Đo hoạt độ MPO

117

Định lượng Myoglobin

118

Định lượng Mg

119

Định lượng N-MID Osteocalcin

120

Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

121

Định lượng proBNP (NT-proBNP)

122

Đo hoạt độ P-Amylase

123

Định lượng PAPP-A

124

Định lượng Pepsinogen I

125

Định lượng Pepsinogen II

126

Định lượng Phenobarbital

127

Định lượng Phenytoin

128

Định lượng Phospho

129

Định lượng Pre-albumin

130

Định lượng Pro-calcitonin

131

Định lượng Prolactin

132

Điện di Protein (máy tự động)

133

Định lượng Protein toàn phần

134

Định lượng Progesteron

135

Định lượng Procainnamid

136

Định lượng Protein S100

137

Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide)

138

Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

139

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)

140

Định lượng PTH (Parathyroid Hormon)

141

Định lượng Renin activity

142

Định lượng RF (Reumatoid Factor)

143

Định lượng Sắt

144

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

145

Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin)

146

Định lượng Sperm Antibody

147

Định lượng T3 (Tri iodothyronine)

148

Định lượng T4 (Thyroxine)

149

Định lượng s TfR (Solube transferin receptor)

150

Định lượng Tacrolimus

151

Định lượng Testosterol

152

Định lượng TGF β1( Transforming Growth Factor Beta 1)

153

Định lượng TGF β2( Transforming Growth Factor Beta 2)

154

Định lượng Tg (Thyroglobulin)

155

Định lượng Theophylline

156

Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies)

157

Định lượng Transferin

158

Định lượng Triglycerid

159

Định lượng Troponin T

160

Định lượng Troponin Ths

161

Định lượng Troponin I

162

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

163

Định lượng Tobramycin

164

Định lượng Total p1NP

165

Định lượng T-uptake

166

Định lượng Urê

167

Định lượng Valproic Acid

168

Định lượng Vancomycin

169

Định lượng Vitamin B12

170

Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor)

171

Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1)

 

B. NƯỚC TIỂU

172

Điện giải niệu (Na, K, Cl)

173

Định tính Amphetamin (test nhanh)

174

Định lượng Amphetamine

175

Đo hoạt độ Amylase

176

Định lượng Axit Uric

177

Định lượng Barbiturates

178

Định lượng Benzodiazepin

179

Định tính beta hCG (test nhanh)

180

Định lượng Canxi

181

Định lượng Catecholamin

182

Định lượng Cocaine

183

Định lượng Cortisol

184

Định lượng Creatinin

185

Định lượng Dưỡng chấp

186

Định tính Dưỡng chấp

187

Định lượng Glucose

188

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

189

Định lượng MAU (Micro Albumin Arine)

190

Định lượng Methadone

191

Định lượng NGAL ( Neutrophil Gelatinase-Associated Lipocalin)

192

Định lượng Opiate

193

Định tính Opiate (test nhanh)

194

Định tính Morphin (test nhanh)

195

Định tính Codein (test nhanh)

196

Định tính Heroin (test nhanh)

197

Định lượng Phospho

198

Định tính Phospho hữu cơ

199

Định tính Porphyrin

200

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

201

Định lượng Protein

202

Định tính Protein Bence -jones

203

Định tính Rotunda

204

Định lượng THC (Canabionids)

205

Định lượng Ure

206

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

 

C. DỊCH NÃO TUỶ

207

Định lượng Clo

208

Định lượng Glucose

209

Phản ứng Pandy

210

Định lượng Protein

 

D. THỦY DỊCH MẮT

211

Định lượng Albumin

212

Định lượng Globulin

 

E. DỊCH CHỌC DÕ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)

213

Đo hoạt độ Amylase

214

Định lượng Bilirubin toàn phần

215

Định lượng Cholesterol toàn phần

216

Định lượng Creatinin

217

Định lượng Glucose

218

Đo hoạt độ LDH

219

Định lượng Protein

220

Phản ứng Rivalta

221

Định lượng Triglycerid

222

Đo tỷ trọng dịch chọc dò

223

Định lượng Ure

 

G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

224.

ALA

225.

Alpha Microglobin

226.

Bổ thể trong huyết thanh

227.

C-Peptid

228.

Định lượng CRP

229.

Định lượng Methotrexat

230.

Định lượng p2PSA

231.

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

232.

Định lượng Tranferin Receptor

233.

Đo khả năng găn sắt toàn thể

234.

Đường máu mao mạch

235.

Erythropoietin

236.

GH

237.

Gross

238.

Homocysteine

239.

Inhibin A

240.

Maclagan

241.

Nồng độ rượu trong máu

242.

Paracetamol

243.

Phản ứng cố định bổ thể

244.

Phản ứng CRP

245.

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

246.

Salicylate

247.

Tricyclic anti depressant

248.

Xác định Bacturate trong máu

249.

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm)

250.

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

251.

DPD

252.

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

253.

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

254.

Hydrocorticosteroid định lượng

255.

Oestrogen toàn phần định lượng

256.

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

257.

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

258.

Bilirubin định tính

259.

Canxi, Phospho định tính

260.

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

261.

Clo dịch

262.

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)

263.

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào

XXIII. VI SINH - KÝ SINH TRÙNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. VI KHUẨN

 

1. Vi khuẩn chung

1

Vi khuẩn nhuộm soi

2

Vi khuẩn test nhanh

3

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

4

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

5

Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

7

Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động

8

Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

9

Vi khuẩn kháng sinh phối hợp

10

Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh

11

Vi khuẩn khẳng định

12

Vi khuẩn định danh PCR

13

Vi khuẩn định danh giải trình tự gene

14

Vi khuẩn kháng thuốc PCR

15

Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene

16

Vi hệ đường ruột

 

2. Mycobacteria

17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

18

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

19

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

20

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

21

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

22

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

23

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

24

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

25

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

26

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

27

Mycobacterium tuberculosis pyrazinamidase

28

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

29

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

30

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

31

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

32

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

33

Mycobacterium tuberculosis spoligotyping

34

Mycobacterium tuberculosis RFLP typing

35

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng

36

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc

37

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA

38

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR

39

Mycobacterium leprae nhuộm soi

40

Mycobacterium leprae PCR

41

Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết

 

3. Vibrio cholerae

42

Vibrio cholerae soi tươi

43

Vibrio cholerae nhuộm soi

44

Vibrio cholerae nhuộm huỳnh quang

45

Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

46

Vibrio cholerae PCR

47

Vibrio cholerae Real-time PCR

48

Vibrio cholerae giải trình tự gene

 

4. Neisseria gonorrhoeae

49

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

50

Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

51

Neisseria gonorrhoeae PCR

52

Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR

53

Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động

54

Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc PCR

55

Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc giải trình tự gene

 

5. Neisseria meningitidis

56

Neisseria meningitidis nhuộm soi

57

Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

58

Neisseria meningitidis PCR

59

Neisseria meningitidis Real-time PCR

 

6. Các vi khuẩn khác

60

Chlamydia test nhanh

61

Chlamydia nhuộm huỳnh quang

62

Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động

63

Chlamydia Ab miễn dịch tự động

64

Chlamydia PCR

65

Chlamydia Real-time PCR

66

Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động

67

Chlamydia giải trình tự gene

68

Clostridium nuôi cấy, định danh

69

Clostridium difficile miễn dịch bán tự động

70

Clostridiumdifficile miễn dịch tự động

71

Clostridium difficile PCR

72

Helicobacter pylori nhuộm soi

73

Helicobacter pylori Ag test nhanh

74

Helicobacter pylori Ab test nhanh

75

Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

76

Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động

77

Helicobacter pylori PCR

78

Helicobacter pylori Real-time PCR

79

Helicobacter pylori giải trình tự gene

80

Leptospira test nhanh

81

Leptospira PCR

82

Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động

83

Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch tự động

84

Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR

85

Mycoplasma hominis test nhanh

86

Mycoplasma hominis nhuộm huỳnh quang

87

Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

88

Mycoplasma hominis PCR

89

Mycoplasma hominis Real-time PCR

90

Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động

91

Rickettsia Ab miễn dịch tự động

92

Rickettsia PCR

93

Salmonella Widal

94

Streptococcus pyogenes ASO

95

Treponema pallidum soi tươi

96

Treponema pallidum nhuộm soi

97

Treponema pallidum nhuộm huỳnh quang

98

Treponema pallidum test nhanh

99

Treponema pallidum RPR định tính và định lượng

100

Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng

101

Treponema pallidum PCR

102

Treponema pallidum Real-time PCR

103

Ureaplasma urealyticum test nhanh

104

Ureaplasma urealyticum nhuộm huỳnh quang

105

Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

106

Ureaplasma urealyticum PCR

107

Ureaplasma urealyticum Real-time PCR

 

B. VIRUS

 

1. Virus chung

108

Virus test nhanh

109

Virus Ag miễn dịch bán tự động

110

Virus Ag miễn dịch tự động

111

Virus Ab miễn dịch bán tự động

112

Virus Ab miễn dịch tự động

113

Virus Xpert

114

Virus PCR

115

Virus Real-time PCR

116

Virus giải trình tự gene

 

2. Hepatitis virus

117

HBsAg test nhanh

118

HBsAg miễn dịch bán tự động

119

HBsAg miễn dịch tự động

120

HBsAg khẳng định

121

HBsAg định lượng

122

HBsAb test nhanh

123

HBsAb miễn dịch bán tự động

124

HBsAb định lượng

125

HBc IgM miễn dịch bán tự động

126

HBc IgM miễn dịch tự động

127

HBcAb test nhanh

128

HBc total miễn dịch bán tự động

129

HBc total miễn dịch tự động

130

HBeAg test nhanh

131

HBeAg miễn dịch bán tự động

132

HBeAg miễn dịch tự động

133

HBeAb test nhanh

134

HBeAb miễn dịch bán tự động

135

HBeAb miễn dịch tự động

136

HBV đo tải lượng Real-time PCR

137

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

138

HBV cccDNA

139

HBV genotype PCR

140

HBV genotype Real-time PCR

141

HBV genotype giải trình tự gene

142

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc)

143

HBV kháng thuốc giải trình tự gene

144

HCV Ab test nhanh

145

HCV Ab miễn dịch bán tự động

146

HCV Ab miễn dịch tự động

147

HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

148

HCV Ag/Ab miễn dịch tự động

149

HCV Core Ag miễn dịch tự động

150

HCV PCR

151

HCV đo tải lượng Real-time PCR

152

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

153

HCV genotype Real-time PCR

154

HCV genotype giải trình tự gene

155

HAV Ab test nhanh

156

HAV IgM miễn dịch bán tự động

157

HAV IgM miễn dịch tự động

158

HAV total miễn dịch bán tự động

159

HAV total miễn dịch tự động

160

HDV Ag miễn dịch bán tự động

161

HDV IgM miễn dịch bán tự động

162

HDV Ab miễn dịch bán tự động

163

HEV Ab test nhanh

164

HEV IgM test nhanh

165

HEV IgM miễn dịch bán tự động

166

HEV IgM miễn dịch tự động

167

HEV IgG miễn dịch bán tự động

168

HEV IgG miễn dịch tự động

 

3. HIV

169

HIV Ab test nhanh

170

HIV Ag/Ab test nhanh

171

HIV Ab miễn dịch bán tự động

172

HIV Ab miễn dịch tự động

173

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

174

HIV Ag/Ab miễn dịch tự động

175

HIV khẳng định (*)

176

HIV Ab Western blot

177

HIV DNA PCR

178

HIV DNA Real-time PCR

179

HIV đo tải lượng Real-time PCR

180

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

181

HIV kháng thuốc giải trình tự gene

182

HIV genotype giải trình tự gene

 

4. Dengue virus

183

Dengue virus NS1Ag test nhanh

184

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

185

Dengue virus IgA test nhanh

186

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động

187

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

188

Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động

189

Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động

190

Dengue virus PCR

191

Dengue virus Real-time PCR

192

Dengue virus serotype PCR

 

5. Herpesviridae

193

CMV IgM miễn dịch bán tự động

194

CMV IgM miễn dịch tự động

195

CMV IgG miễn dịch bán tự động

196

CMV IgG miễn dịch tự động

197

CMV PCR

198

CMV Real-time PCR

199

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

200

CMV Avidity

201

HSV 1 IgM miễn dịch bán tự động

202

HSV 1 IgM miễn dịch tự động

203

HSV 1 IgG miễn dịch bán tự động

204

HSV 1 IgG miễn dịch tự động

205

HSV 2 IgM miễn dịch bán tự động

206

HSV 2 IgM miễn dịch tự động

207

HSV 2 IgG miễn dịch bán tự động

208

HSV 2 IgG miễn dịch tự động

209

HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động

210

HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động

211

HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động

212

HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động

213

HSV Real-time PCR

214

HSV đo tải lượng hệ thống tự động

215

VZV Real-time PCR

216

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động

217

EBV IgM miễn dịch tự động

218

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động

219

EBV IgG miễn dịch tự động

220

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động

221

EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động

222

EBV PCR

223

EBV Real-time PCR

224

EBV đo tải lượng hệ thống tự động

 

6. Enterovirus

225

EV71 IgM/IgG test nhanh

226

EV71 PCR

227

EV71 Real-time PCR

228

EV71 genotype giải trình tự gene

229

Enterovirus PCR

230

Enterovirus Real-time PCR

231

Enterovirus genotype giải trình tự gene

 

7. Các virus khác

232

Adenovirus Real-time PCR

233

BK/JC virus Real-time PCR

234

Coronavirus PCR

235

Coronavirus Real-time PCR

236

Hantavirus test nhanh

237

Hantavirus PCR

238

HPV PCR

239

HPV Real-time PCR

240

HPV genotype Real-time PCR

241

HPV genotype PCR hệ thống tự động

242

HPV genotype giải trình tự gene

243

Influenza virus A, B test nhanh

244

Influenza virus A, B Real-time PCR (*)

245

Influenza virus A, B giải trình tự gene (*)

246

JEV IgM miễn dịch bán tự động

247

Measles virus Ab miễn dịch bán tự động

248

Measles virus Ab miễn dịch tự động

249

Rotavirus test nhanh

250

Rotavirus Ag miễn dịch bán tự động

251

Rotavirus PCR

252

RSV Ab miễn dịch bán tự động

253

RSV Real-time PCR

254

Rubella virus Ab test nhanh

255

Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động

256

Rubella virus IgM miễn dịch tự động

257

Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động

258

Rubella virus IgG miễn dịch tự động

259

Rubella virus Avidity

260

Rubella virus PCR

261

Rubella virus Real-time PCR

262

Rubella virus giải trình tự gene

 

C. KÝ SINH TRÙNG

 

1. Ký sinh trùng trong phân

263

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

264

Hồng cầu trong phân test nhanh

265

Đơn bào đường ruột soi tươi

266

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

267

Trứng giun, sán soi tươi

268

Trứng giun soi tập trung

269

Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi

270

Cryptosporidium test nhanh

271

Ký sinh trùng khẳng định

 

2. Ký sinh trùng trong máu

272

Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động

273

Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch tự động

274

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động

275

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động

276

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động

277

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự động

278

Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động

279

Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch tự động

280

Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động

281

Entamoeba histolytica(Amip) Ab miễn dịch tự động

282

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động

283

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động

284

Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi

285

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động

286

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch tự động

287

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động

288

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự động

289

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính

290

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng

291

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

292

Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động

293

Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự động

294

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động

295

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự động

296

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động

297

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động

298

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động

299

Toxoplasma IgM miễn dịch tự động

300

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động

301

Toxoplasma IgG miễn dịch tự động

302

Toxoplasma Avidity

303

Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động

304

Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch tự động

 

3. Ký sinh trùng ngoài da

305

Demodex soi tươi

306

Demodex nhuộm soi

307

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi

308

Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi

309

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi

310

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi

 

4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác

311

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết

312

Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết

313

Pneumocystis jirovecii nhuộm soi

314

Taenia (Sán dây) soi tươi định danh

315

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết

316

Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết

317

Trichomonas vaginalis soi tươi

318

Trichomonas vaginalis nhuộm soi

 

D. VI NẤM

319

Vi nấm soi tươi

320

Vi nấm test nhanh

321

Vi nấm nhuộm soi

322

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

323

Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

324

Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

325

Vi nấm khẳng định

326

Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

327

Vi nấm PCR

328

Vi nấm giải trình tự gene

 

Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN

329

Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí

330

Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay

331

Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng

332

Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt

333

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt

334

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải

335

Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang

336

Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm

 

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

337.

Aspergillus miễn dịch bán tự động

338.

Cryptococcus test nhanh

339.

Pneumocystis miễn dịch bán tự động

340.

Vi khuẩn Ag miễn dịch tự động

341.

Vi khuẩn Ag miễn dịch bán tự động

342.

Vi khuẩn Ab miễn dịch tự động

343.

Vi khuẩn Ab miễn dịch bán tự động

344.

Ký sinh trùng Ag miễn dịch tự động

345.

Ký sinh trùng Ag miễn dịch bán tự động

346.

Ký sinh trùng Ab miễn dịch tự động

347.

Ký sinh trùng Ab miễn dịch bán tự động

348.

Vi nấm Ag miễn dịch tự động

349.

Vi nấm Ag miễn dịch bán tự động

350.

Vi nấm Ab miễn dịch tự động

351.

Vi nấm Ab miễn dịch bán tự động

352.

Virus genotype Real-time PCR (cho một loại vi sinh vật)

353.

Vi khuẩn Real-time PCR

354.

Vi nấm Real-time PCR

355.

Ký sinh trùng Real-time PCR

356.

Ký sinh trùng test nhanh

357.

Ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gen

358.

Vi nấm kháng thuốc định tính

359.

Vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

360.

Xét nghiệm cặn dư phân

XXIV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

1

Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú

2

Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú

3

Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm

4

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm

5

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT. Scan

6

Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm

7

Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

8

Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT. Scan

9

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm

10

Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm

11

Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của CT. Scan

12

Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

13

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

14

Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt

15

Chọc hút kim nhỏ các hạch

16

Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm

17

Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm

18

Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt

19

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

20

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

21

Tế bào học dịch màng khớp

22

Tế bào học nước tiểu

23

Tế bào học đờm

24

Tế bào học dịch chải phế quản

25

Tế bào học dịch rửa phế quản

26

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

27

Tế bào học dịch rửa ổ bụng

28

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm

29

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết

30

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

31

Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học

32

Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

33

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan

34

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick

35

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

36

Nhuộm xanh alcian

37

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

38

Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (1929)

39

Nhuộm đa màu theo Lillie (1951)

40

Nhuộm May – Grunwald- Giemsa cho tủy xương

41

Nhuộm theo phương pháp Custer cho các mảnh cắt của tủy xương

42

Nhuộm theo phương pháp Schmorl cho các mảnh cắt của tủy xương

43

Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red O trong dung dịch Ethanol

44

Nhuộm Oil Red O trong cồn isopropylic

45

Nhuộm đen Soudan B trong diacetin

46

Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong propylen-glycol

47

Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong ethanol – glycol

48

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Cain.

49

Nhuộm Grocott

50

Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt

51

Nhuộm bạc Warthin – Stary phát hiện Helicobacter pylori

52

Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry)

53

Nhuộm sắt cao

54

Nhuộm Gomori cho sợi võng

55

Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun

56

Nhuộm phát hiện adenosine triphosphatase (ATPase)

57

Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng nguyên HBsAg

58

Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên viêm gan B (HBSAg) trong mô gan

59

Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP

60

Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học

61

Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn

62

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên

63

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên

64

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể

65

Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể

66

Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể

67

Nhuộm Shorr

68

Nhuộm Glycogen theo Best

69

Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian

70

Nhuộm phát hiện Phosphastase kiềm

71

Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid

72

Nhuộm Mucicarmin

73

Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo

74

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

75

Nhuộm Diff – Quick

76

Nhuộm Giemsa

77

Nhuộm May Grunwald – Giemsa

78

Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep

79

Cell bloc (khối tế bào)

80

Xét nghiệm FISH

81

Xét nghiệm SISH

82

Xét nghiệm giải trình tự chuỗi DNA trên khối paraffin

83

Xét nghiệm PCR

84

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

85

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH)

86

Xét nghiệm giải trình tự gen

87

Nuôi cấy tế bào

88

Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ

89

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

90

Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh

91.

Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh

92.

Xét nghiệm đột biến gen Her 2

93.

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

94.

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

95.

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

96.

Xét nghiệm đột biến gen NRAS

97.

Xét nghiệm đột biến gen ALK

98.

Xét nghiệm HLA

99.

Xét nghiệm đột biến gen KIT

100.

Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2

101.

Xét nghiệm đột biến gen APC

102.

Xét nghiệm đột biến gen MET

103.

Xét nghiệm đột biến gen Dystrophin

104.

Xét nghiệm các gen gây ung thư đại tràng và tụy

105.

Xét nghiệm các gen gây ung thư tiền liệt tuyến và melanoma

106.

Xét nghiệm các gen gây ung thư phổi

107.

Xét nghiệm các gen tự miễn trong bệnh hen phế quản và viêm khớp dạng thấp

108.

Xét nghiệm các gen tự miễn trong đái tháo đường

109.

Phân tích tính đa hình thụ thể gamma Fc (FCGR)

110.

Phân tích tính đa hình gen DPYD

111.

Phân tích tính đa hình gen TPMT

112.

Phân tích tính đa hình gen CYP2C19

113.

Phân tích tính đa hình gen MDR1, CYP2D6 và CCR5

114.

Phân tích tính đa hình gen VKORC1 và CYP2C9

115.

Phân tích tính đa hình gen ApoE

 

E. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

116.

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

XXV. VI PHẪU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. THẦN KINH SỌ NÃO

1

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

5

Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh

6

Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ

 

B. HÀM MẶT

7

Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác

8

Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mào chậu

9

Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương đòn

10

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực

11

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng

12

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon

13

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ Delta

14

Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau dây tam thoa phương pháp Janneta

15

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …)

16

Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu

17

Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…)

18

Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…)

 

C. TAI MŨI HỌNG

19

Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh và sụn phễu một bên

20

Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh

21

Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản

22

Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn sườn

23

Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau cắt thanh quản

24

Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh

25

Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản

26

Phẫu thuật vi phẫu thanh quản

27

Phẫu thuật vi phẫu tai (vá màng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7, cấy ốc tai…)

 

D. SẢN PHỤ KHOA

28

Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do

29

Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi

30

Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do

31

Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do

 

Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC

32

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

33

Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

34

Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

35

Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

36

Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu

37

Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời

38

Nối ống dẫn tinh - mào tinh hoàn bằng vi phẫu thuật

39

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời

40

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời

41

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời

42

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời

43

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời

44

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời

45

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời

46

Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

47

Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật

48

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời

49

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời

50

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời

51

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời

52

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời

53

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời

54

Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu

55

Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu

56

Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu

57

Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu

58

Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật

59.

Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

60.

Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu

XXVI. PHẪU THUẬT NỘI SOI

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. SỌ NÃO - ĐẦU- MẶT- CỔ

 

1. Sọ não - Đầu - Mặt

1

Phẫu thuật nội soi xoang bướm

2

Phẫu thuật nội soi xoang trán

3

Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm

4

Phẫu thuật nội soi mở ngách mũi giữa

5

Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau

6

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn dưới

7

Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới

8

Phẫu thuật chỉnh hình cắt cuốn mũi giữa

9

Phẫu thuật cắt thần kinh VIDIAN

10

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

11

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm trên medial maxillectomy

12

Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín / hở)

13

Phẫu thuật nội soi khoét xương chũm

14

Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi

15

Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

16

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

17

Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

18

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

19

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

20

Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

21

Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

22

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

23

Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

24

Phẫu thuật bóc bao áp xe não

25

Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não

26

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình

27

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

28

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V

29

Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

30

Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

31

Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

32

Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

33

Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

34

Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

35

Phẫu thuật nội soi lấy u não thất

36

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

37

Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất

38

Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

39

Phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

40

Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang Bướm

41

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

 

2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp

42

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

43

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

44

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

45

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

46

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

47

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

48

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

49

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

50

Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

51

Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

52

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

53

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

54

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

55

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

56

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

57

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

58

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.

59

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư

60

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ1 bên trong ung thư

 

B. CỘT SỐNG

61

Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng

62

Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẩm cổ qua miệng

63

Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

64

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống

65

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp

66

Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng

67

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

68

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống

69

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

70

Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

71

Phẫu thuật nội soi tủy sống

72

Phẫu thuật nội soi lấy u

73

Phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

74

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực

 

C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM - MẠCH

 

1. Lồng ngực – Phổi

75

Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

76

Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực

77

Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi

78

Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

79

Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực

80

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

81

Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

82

Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi

83

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực

84

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm cổ

85

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm thắt lưng

86

Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

87

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

88

Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

89

Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi

90

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5="">

91

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)

92

Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất

93

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán

94

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi

95

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi

96

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch

97

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi

98

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch

99

Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản

 

2. Tim

100

Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

101

Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

102

Phẫu thuật nội soi thay van hai lá

103

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

104

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim

105

Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim

106

Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

107

Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

108

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

 

3. Mạch máu

109

Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch

110

Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi

111

Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

112

Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối

113

Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối

114

Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối

115

Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực

116

Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo

117

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu

 

D. BỤNG – TIÊU HOÁ

 

1. Thực quản

118

Cắt thực quản nội soi ngực và bụng

119

Cắt thực quản nội soi ngực phải

120

Cắt thực quản nội soi qua khe hoành

121

Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis – Santy)

122

Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải

123

Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái

124

Cắt u lành thực quản nội soi bụng

125

Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải

126

Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái

127

Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng

128

Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải

129

Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái

130

Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng

131

Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm sinh

132

Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái

133

Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng

134

Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng

135

Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa

136

Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi

137

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành

138

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày

139

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng

 

2. Dạ dày

140

Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

141

Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

142

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

143

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

144

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

145

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

146

Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)

147

Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày

148

Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X

149

Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

150

Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc

151

Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

152

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng

153

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

154

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình

155

Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

156

Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

157

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

158

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

159

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1

160

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α

161

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β

162

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2

163

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3

164

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2

165

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2

 

3. Tá tràng

166

Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

167

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

168

Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

169

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

170

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

171

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng

 

4. Ruột non

172

Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

173

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

174

Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

175

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

176

Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non

177

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

178

Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

179

Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da

180

Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da

181

Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

182

Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

183

Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng

184

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

185

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

186

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non

 

5. Ruột thừa

187

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

188

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

189

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

190

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

191

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

 

6. Đại tràng

192

Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng

193

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải

194

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch

195

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng

196

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng

197

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang

198

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch

199

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái

200

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch

201

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông

202

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch

203

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

204

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch

205

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

 

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch

206

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

207

Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

208

Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

b

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

209

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo

210

Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang

211

Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng - đại tràng

212

Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

213

Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

214

Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

 

7. Hậu môn - Trực tràng

215

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng

216

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch

217

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp

218

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch

219

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn

220

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch

221

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn

222

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch

223

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

224

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch

225

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

226

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

227

Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

228

Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo

229

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

230

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

231

Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại - trực tràng)

232

Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

233

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng

234

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng

235

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng

236

Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

 

8. Gan

237

Phẫu thuật nội soi cắt gan phải

238

Phẫu thuật nội soi cắt gan trái

239

Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước

240

Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau

241

Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái

242

Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải

243

Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

244

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

245

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

246

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

247

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

248

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

249

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

250

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

251

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

252

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

253

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

254

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

255

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

256

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

257

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII

258

Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình

259

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

260

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

261

Phẫu thuật nội soi cắt nang gan

262

Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)

263

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan

264

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

 

9. Đường mật

265

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

266

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

267

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

268

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

269

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng

270

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

271

PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

272

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr

273

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

274

Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

275

Phẫu thuật nội soi nối túi mật - hỗng tràng

276

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung - hỗng tràng

277

Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

278

Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng tràng

279

Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

280

PTNS cắt nang đường mật

281

Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật

282

Phẫu thuật nội soi cắt u OMC

283

Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng

284

PTNS cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời

 

10. Tụy

285

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

286

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

287

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

288

Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy

289

Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy + cắt lách

290

Phẫu thuật nội soi cắt u tụy

291

Phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

292

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

293

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-dạ dày

294

Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

295

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy

296

Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

297

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

 

11. Lách

298

Phẫu thuật nội soi cắt lách

299

Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

300

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

301

Phẫu thuật nội soi cắt nang lách

302

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang lách

303

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

 

12. Mạc treo

304

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

305

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

306

Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

307

Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

 

13. Điều trị giảm béo

308

Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

309

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống

310

Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày – hỗng tràng

311

Phẫu thuật nội soi đổi dòng tá tràng

312

Phẫu thuật nội soi đảo dòng tụy mật

 

14. Thoát vị

313

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)

314

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)

315

Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng

316

Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

317

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat - Jacob

318

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

319

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

320

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

 

15. Tuyến thượng thận

321

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên

322

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên

323

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên

324

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên

325

Nội soi cắt nang tuyến thượng thận

326

Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận

 

16. Các phẫu thuật nội soi khác

327

Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

328

Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

329

Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

330

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ

331

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư

332

Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

333

Nội soi ổ bụng chẩn đoán

334

Phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )

335

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng

336

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở

337

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm

338

Phẫu thuật nội soi khác

 

Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

1. Thận

339

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ

340

Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

341

Phẫu thuật nội soi cắt u thận

342

Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần

343

Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc

344

Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

345

Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

346

Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

347

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc

348

Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc

349

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc

350

Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc

351

Nội soi lấy thận ghép

352

Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

353

Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

354

Tán sỏi thận qua da

355

Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

356

Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

357

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

358

Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

359

Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

360

Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất

361

Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong)

362

Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi

363

Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

 

2. Niệu quản

364

Nội soi niệu quản cắt nang

365

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

366

Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

367

Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

368

Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ

369

Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ

370

Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

371

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

372

Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

373

Tán sỏi qua da bằng xung hơi

374

Tán sỏi qua da bằng siêu âm

375

Tán sỏi qua da bằng laser

376

Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi

377

Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

378

Nội soi nong niệu quản hẹp

379

Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản

380

Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

 

3. Bàng quang

381

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần

382

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc

383

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

384

Nội soi cắt polyp cổ bàng quang

385

Nội soi bàng quang cắt u

386

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

387

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng

388

Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát

389

Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang

390

Nội soi gắp sỏi bàng quang

391

Nội soi bàng quang tán sỏi

392

Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng

393

Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo

394

Nội soi nạo hạch chậu bịt

 

4. Tuyến tiền liệt

395

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt

396

Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi

397

Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng hoặc ngoài phúc mạc

398

Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính

399

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

400

Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón

401

Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần

402

Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt

 

5. Sinh dục, niệu đạo

403

Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh

404

Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn

405

Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng

406

Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh

407

Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo

408

Nội soi tán sỏi niệu đạo

409

Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo

410

Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp

411

Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật)

 

6. Phẫu thuật vùng hố chậu

412

Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

413

Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

414

Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung

415

Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng

416

Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh

417

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa

418

Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

419

Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

420

Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi

 

7. Tử cung

421

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

422

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

423

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ

424

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

425

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

426

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

427

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ

428

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ

429

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU

430

Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

 

8. Buồng trứng – Vòi trứng

431

Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng

432

Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

433

Cắt u buồng trứng qua nội soi

434

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

435

Nội soi nối vòi tử cung

436

Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi

437

Thông vòi tử cung qua nội soi

 

E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

 

1. Khớp vai

438

Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai

439

Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

440

Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

441

Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay

442

Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

443

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

444

Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn

445

Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu

446

Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

447

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

448

Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

449

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

450

Phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

 

2. Khớp khuỷu

451

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu

452

Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu

453

Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu

454

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

 

3. Khớp cổ tay

455

Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

456

Phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay

457

Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

 

4. Khớp háng

458

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang

459

Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

 

5. Khớp gối

460

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối

461

Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm

462

Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm

463

Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối

464

Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

465

Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

466

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân

467

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng

468

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

469

Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

470

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

471

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó

472

Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè

473

Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối

474

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó

475

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó

476

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó

477

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó

478

Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại

479

Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác)

480

Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè

481

Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối

 

6. Khớp cổ chân

482

Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

483

Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên

484

Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

485

Phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái

486

Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

 

G. TẠO HÌNH

 

1. Vùng Đầu - Mặt - Cổ

487

Phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

488

Phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

489

Phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

490

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán bệnh lý khớp (khớp thái dương hàm)

 

2. Vùng thân mình

491

Phẫu thuật nội soi nâng ngực

492

Phẫu thuật nội soi tạo hình vú sau ung thư

493

Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo …

494

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú)

 

3. Vùng chi thể

495

Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …)

496

Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong …

497

Phẫu thuật nội soi lấy u

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

498

Phẫu thuật nội soi đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

 

I. TIÊU HÓA

499.

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + Đặt lưới nhân tạo và tạo van chống trào ngược

500.

Phẫu thuật nội soi tạo hình môn vị

501.

Phẫu thuật nội soi thăm dò sinh thiết gan hoặc tụy, hoặc ...

502.

Phẫu thuật nội soi nối nang ống mật chủ - tá tràng

 

K. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

503.

Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm

504.

Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân

 

L. HÀM MẶT - TẠO HÌNH

505.

Phẫu thuật nội soi điều trị chấn thương hàm mặt

506.

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương hàm dưới

507.

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương hàm trên

508.

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình sọ mặt

509.

Phẫu thuật nội soi cắt u hàm mặt

510.

Phẫu thuật nội soi vùng đầu mặt cổ khác

511.

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong tạo hình cơ quan sinh dục ngoài (VD: Tạo hình âm đạo sau ung thư hoặc teo âm đạo bẩm sinh)

 

M. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU

512.

Phẫu thuật nội soi cắt u túi tinh

513.

Phẫu thuật nội soi rạch mở lỗ phóng tinh niệu đạo

514.

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu ổ áp xe tiền liệt tuyến

515.

Phẫu thuật nội soi đặt protere niệu đạo

516.

Phẫu thuật nội soi bơm silicon điều trị trào ngược bàng quang - niệu đạo

517.

Phẫu thuật nội soi bơm Silicon điều trị đái rỉ

 

N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

518.

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

519.

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TURP)

520.

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

XXVII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

1

2

 

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ

 

1. Vùng xương sọ- da đầu

1

Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc

2

Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán

3

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ

4

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận

5

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do

6

Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần

7

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu

8

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu

9

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

10

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên

11

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm

12

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên

13

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng

14

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày

15

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da nhân tạo

16

Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ

17

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu

18

Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu

19

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi

20

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do

21

Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu

22

Bơm túi giãn da vùng da đầu

23

Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu

24

Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu

25

Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán

26

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

27

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân

28

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại

29

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo

30

Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán

31

Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương

32

Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử

 

2. Vùng mi mắt

33

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

34

Khâu da mi

35

Khâu phục hồi bờ mi

36

Khâu cắt lọc vết thương mi

37

Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi

38

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi

39

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi

40

Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt

41

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên

42

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới

43

Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

44

Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi

45

Phẫu thuật hạ mi trên

46

Kéo dài cân cơ nâng mi

47

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

48

Phẫu thuật điều trị hở mi

49

Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo

50

Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới

51

Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới

52

Phẫu thuật mở rộng khe mi

53

Phẫu thuật hẹp khe mi

54

Phẫu thuật điều tri Epicanthus

55

Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới

56

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

57

Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt

58

Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt trên

59

Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt trên

60

Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt dưới

61

Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt dưới

62

Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt

63

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt

64

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt

65

Phẫu thuật ghép sụn mi mắt

66

Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt

67

Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh

68

Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

69

Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt

70

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

71

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

72

Nâng sàn hốc mắt

73

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

74

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

75

Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch

76

Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch

77

Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do

78

Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do

79

Điều trị chứng co mi trên bằng botox

80

Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox

81

Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi

82

Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc

 

3. Vùng mũi

83

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

84

Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu

85

Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu

86

Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu

87

Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu

88

Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ

89

Phẫu thuật tạo hình mũi một phần

90

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi

91

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận

92

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa

93

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mach nuôi

94

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai

95

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)

96

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)

97

Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử

98

Phẫu thuật sửa cánh mũi trong seo jkhe hở môi đơn

99

Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép

100

Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi

101

Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi

102

Phẫu thuật hạ thấp sống mũi

103

Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi

104

Phẫu thuật đặt túi gĩan da cho tạo hình tháp mũi

105

Phẫu thuật tạo tạo vạt giãncho tạo hình tháp mũi

106

Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi

107

Phẫu thuật tạo lỗ mũi

108

Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi

109

Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân

 

4. Vùng môi

110

Khâu vết thương vùng môi

111

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi

112

Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi

113

Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu

114

Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu

115

Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu

116

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ

117

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do

118

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ

119

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận

120

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa

121

Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu

122

Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII

123

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh một bên

124

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh hai bên

125

Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên

126

Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên

127

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc phải

128

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm sinh

129

Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng

130

Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng vạt thành họng sau

131

Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy

132

Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi

133

Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép

134

Phẫu thuật tạo hình nhân trung

135

Phẫu thuật chuyển vạt da đầu tạo môi trên ở nam giới

 

5. Vùng tai

136

Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai

137

Khâu cắt lọc vết thương vành tai

138

Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời

139

Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu

140

Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời

141

Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ

142

Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ

143

Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ

144

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do

145

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1)

146

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng chất liệu nhân tạo (thì 1)

147

Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2)

148

Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai

149

Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp

150

Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi

151

Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa

152

Phẫu thuật tạo hình lỗ tai ngoài

153

Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân

154

Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình

155

Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ

156

Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai

157

Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai

158

Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai

159

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai

160

Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai

 

6. Vùng hàm mặt cổ

161

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

162

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

163

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

164

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

165

Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ

166

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)

167

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má

168

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt

169

Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt

170

Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh

171

Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

172

Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu

173

Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu

174

Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

175

Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh

176

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

177

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0

178

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1-14

179

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 -13

180

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số3 -12

181

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 -11

182

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 -10

183

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 - 9

184

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7

185

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8

186

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên

187

Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới

188

Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp

189

Phẫu thuật cắt chỉnh cằm

190

Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới

191

Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật vi phẫu

192

Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo

193

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy

194

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman

195

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy

196

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman

197

Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính

198

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm)

199

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm)

200

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

201

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận

202

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

203

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa

204

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu

205

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

206

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

207

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuạt vi phẫu

208

Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm

209

Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi

210

Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt từ xa bằng kỹ thuật vi phẫu

211

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

212

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

213

Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

214

Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2

215

Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da

216

Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt

217

Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

218

Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ

219

Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

220

Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

221

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân

222

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ

223

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận

224

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu

225

Cắt u phần mềm vùng cổ

226

Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

227

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

228

Cắt u thần kinh vùng hàm mặt

229

Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt

230

Cắt u da lành tính vùng hàm mặt

231

Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt

232

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mác

233

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu

234

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn

235

Ghép mỡ tự thân coleman

236

Ghép tế bào gốc

237

Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ

238

Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt

239

Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ

240

Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ

 

B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH

241

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch

242

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn

243

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận

244

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn

245

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

246

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch

247

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch

248

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận

249

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

250

Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú

251

Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp

252

Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ

253

Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại

254

Phẫu thuật treo vú sa trễ

255

Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ

256

Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng

257

Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú

258

Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch

259

Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da

260

Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ só sử dụng kỹ thuật vi phẫu

261

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ

262

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi

263

Phẫu thuật điều ung thư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

264

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú

265

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ

266

Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa

267

Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid

268

Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú

269

Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông

270

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da cơ kế cận

271

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận

272

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt da tự do

273

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da

274

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng ghép da tự thân

275

Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm

276

Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm

277

Cắt bỏ khối u da ác tính

278

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận

279

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

280

Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè

281

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân

282

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch

283

Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch

284

Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch

285

Phẫu thuật loét tì đè bằng vạt tự do

 

C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

286

Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ

287

Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng

288

Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật

289

Ghép dương vật đứt rời bằng vi phẫu

290

Ghép tinh hoàn đứt rời bằng vi phẫu

291

Phẫu thuật giải phóng xơ cong dương vật

292

Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kế cận

293

Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt tự do

294

Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch

295

Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ

296

Phẫu thuật cắt bỏ âm vật

297

Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống

298

Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân

299

Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo

300

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng ghép da tự thân

301

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi

302

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do

303

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn

304

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân

305

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi

306

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do

307

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn

308

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

309

Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

310

Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

311

Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới

312

Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới

313

Chuyển sang giới tính nữ

314

Chuyển sang giới tính nam

 

D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY

315

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

316

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay

317

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ

318

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ

319

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận

320

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận

321

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

322

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

323

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

324

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ

325

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

326

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa

327

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

328

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân

329

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

330

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

331

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa

332

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

333

Phẫu thuật điều trị lột da bàn tay bằng kỹ thuật vi phẫu

334

Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón

335

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

336

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

337

Nối gân gấp

338

Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

339

Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật

340

Nối gân duỗi

341

Gỡ dính gân

342

Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt

343

Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt

344

Gỡ dính thần kinh

345

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính

346

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính

347

Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu

348

Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu

349

Phẫu thuật cái hóa

350

Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

351

Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái

352

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

353

Thay khớp bàn tay

354

Thay khớp liên đốt các ngón tay

355

Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay

356

Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay

357

Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay

358

Phẫu thuật cắt ngón tay thừa

359

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa

360

Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi

361

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân

362

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân

363

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ

364

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ

365

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận

366

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa

367

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

368

Phẫu thuật sửa sẹo co khủy bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

369

Phẫu thuật tạo hình vòng ngấns ối cẳng bàn tay

370

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z

371

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z

372

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

373

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

374

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời

375

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời

376

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời

377

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời

378

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời

379

Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay

380

Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay

381

Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay

382

Phẫu thuật ghép móng

383

Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay

384

Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh

 

Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI

385

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân

386

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân

387

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân

388

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân

389

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân

390

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ

391

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ

392

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ

393

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ

394

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận

395

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận

396

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận

397

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận

398

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

399

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

400

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

401

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

402

Phẫu thuật tạo hình các khuyết chi dưới bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi

403

Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

404

Cắt khối u da lành tính trên 5cm

405

Cắt khối u da lành tính khổng lồ

406

Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân

407

Phẫu thuật cắt ngón chân thừa

408

Phẫu thuật đặt túi giãn da

409

Phẫu thuật tạo vạt giãn da

 

E. THẨM MỸ

410

Phẫu thuật cấy, ghép lông mày

411

Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói

412

Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói

413

Phẫu thuật đặt túi dãn da đầu điều trị hói

414

Phẫu thuật thu gọn môi dày

415

Phẫu thuật độn môi

416

Phẫu thuật điều trị cười hở lợi

417

Phẫu thuật sa trễ mi trên người già

418

Phẫu thuật thừa da mi trên

419

Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày

420

Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày

421

Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí

422

Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí

423

Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới

424

Phẫu thuật thừa da mi dưới

425

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt

426

Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp

427

Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ

428

Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp

429

Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân

430

Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo

431

Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân

432

Phẫu thuật thu gọn cánh mũi

433

Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ

434

Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch

435

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi

436

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi

437

Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ

438

Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má

439

Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm

440

Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân

441

Phẫu thuật căng da mặt bán phần

442

Phẫu thuật căng da mặt toàn phần

443

Phẫu thuật căng da mặt cổ

444

Phẫu thuật căng da cổ

445

Phẫu thuật căng da trán

446

Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt

447

Phẫu thuật căng da trán thái dương

448

Phẫu thuật căng da trán thái dương có hỗ trợ nội soi

449

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt

450

Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại

451

Hút mỡ vùng cằm

452

Hút mỡ vùng dưới hàm

453

Hút mỡ vùng nếp mũi má, má

454

Hút mỡ vùng cánh tay

455

Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân

456

Hút mỡ vùng vú

457

Hút mỡ bụng một phần

458

Hút mỡ bụng toàn phần

459

Hút mỡ đùi

460

Hút mỡ hông

461

Hút mỡ vùng lưng

462

Hút mỡ tạo bụng sáu múi

463

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ.

464

Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể

465

Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi

466

Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt

467

Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay

468

Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông

469

Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông

470

Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực

471

Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy

472

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú

473

Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần

474

Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần

475

Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn

476

Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn

477

Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản

478

Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp

479

Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng

480

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹ bụng

481

Phẫu thuật độn cằm

482

Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ

483

Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy

484

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm

485

Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ

486

Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo

487

Laser điều trị u da

488

Laser điều trị nám da

489

Laser điều trị đồi mồi

490

Laser điều trị nếp nhăn

491

Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn

492

Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn

493

Tiêm chất làm đầy nâng mũi

494

Tiêm chất làm đầy độn mô

495.

Ghép mỡ tự thân Coleman vùng trán

496.

Ghép mỡ tự thân Coleman điều trị lõm mắt

497.

Tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy

498.

Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí rộng, phức tạp

499.

Tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ Coleman

500.

Tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ Coleman

501.

Tạo hình không âm đạo bằng nong giãn

502.

Tạo hình dị tật ngắn âm đạo băng nong giãn

503.

Treo cung mày bằng chỉ

504.

Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi