Thông tư 35/2019/TT-BYT phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề khám chữa bệnh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 35/2019/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 35/2019/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới
Ngày 30/12/2019, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 35/2019/TT-BYT quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
Theo đó, người hành nghề bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám, chữa bệnh đa khoa được thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo quy định và sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi khi người bệnh được chuyển đi cơ sơ khám bệnh, chữa bệnh khác trong trường hợp vượt quá năng lực chuyên môn.
Đối với bác sỹ y học dự phòng được khám, phát hiện và xử lý bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng. Với y sỹ hành nghề tại tuyến xã được phép tham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ.
Đối với người hành nghề điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên được thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn tương ứng quy định tại Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ.
Nguyên tắc xác định phạm vi hoạt động chuyên môn của bác sỹ không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới, bác sỹ mới được cấp chứng chỉ hành nghề hay lâu năm.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 50/2017/TT-BYT.
Xem chi tiết Thông tư 35/2019/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 35/2019/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 35/2019/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN ĐỐI VỚI NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều kiện liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
QUY ĐỊNH CHUNG
Phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề là các kỹ thuật chuyên môn mà người hành nghề được thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Người hành nghề là bác sỹ y học dự phòng được khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Người hành nghề là y sỹ tại tuyến xã được phép tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ.
Người hành nghề là điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên được thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn tương ứng quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế, sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản đã được thay thế, sửa đổi, bổ sung đó.
Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ LÀ BÁC SỸ CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN “KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐA KHOA”
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT - BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT |
Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT- BYT và Thông tư 21/2017/TT- BYT* |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
HỆ THẦN KINH |
1 |
3.2457 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm |
2 |
3.137 |
Xử trí tăng áp lực nội sọ |
|
|
HỆ TUẦN HOÀN |
3 |
2.85 |
Điện tim thường |
4 |
2.113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
5 |
21.13 |
Nghiệm pháp dây thắt |
6 |
3.180 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
7 |
6.69 |
Xử trí hạ huyết áp tư thế |
8 |
3.203 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
9 |
9.6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
10 |
9.8 |
Cấp cứu ngừng tim |
11 |
9.10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
12 |
3.36 |
Đo áp lực động mạch liên tục |
13 |
3.31 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
14 |
3.37 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục |
15 |
3.51 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
16 |
1.2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
17 |
3.1411 |
Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
18 |
3.1401 |
Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn |
19 |
3.1402 |
Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy |
20 |
9.156 |
Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm |
21 |
1.3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
22 |
3.47 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
|
|
HỆ HÔ HẤP |
23 |
2.2 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
24 |
3.102 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản |
25 |
1.75 |
Chăm sóc ống nội khí quản |
26 |
3.179 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
27 |
2.9 |
Chọc dò dịch màng phổi |
28 |
2.11 |
Chọc hút khí màng phổi |
29 |
3.84 |
Chọc thăm dò màng phổi |
30 |
2.10 |
Chọc tháo dịch màng phổi |
31 |
3.2333 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
32 |
3.86 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
33 |
9.31 |
Đặt Combitube |
34 |
9.37 |
Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy |
35 |
3.77 |
Đặt ống nội khí quản |
36 |
9.120 |
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản |
37 |
9.123 |
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
38 |
2.32 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
39 |
3.2330 |
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi |
40 |
2.28 |
Kỹ thuật ho có điều khiển |
41 |
2.30 |
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
42 |
2.29 |
Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
43 |
2.31 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
44 |
1.74 |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở |
45 |
|
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
46 |
10.152 |
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi |
47 |
2.61 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
48 |
3.2331 |
Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe |
49 |
15.221 |
Sơ cứu bỏng đường hô hấp |
50 |
3.2189 |
Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
51 |
3.88 |
Thăm dò chức năng hô hấp |
52 |
3.101 |
Thay canuyn mở khí quản |
53 |
3.82 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
54 |
9.187 |
Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac |
55 |
3.107 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
56 |
3.93 |
Vận động trị liệu hô hấp |
57 |
2.14 |
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh) |
58 |
3.75 |
Cai máy thở |
59 |
9.7 |
Cấp cứu ngừng thở |
60 |
3.103 |
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
61 |
9.177 |
Thở CPAP không qua máy thở |
62 |
1.59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ) |
63 |
9.183 |
Thở oxy gọng kính |
64 |
1.57 |
Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ) |
65 |
9.184 |
Thở oxy qua mặt nạ |
66 |
3.110 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi |
67 |
1.60 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ) |
68 |
1.58 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ) |
69 |
9.185 |
Thở oxy qua mũ kín |
70 |
9.186 |
Thở oxy qua ống chữ T |
71 |
3.111 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
72 |
3.105 |
Thổi ngạt |
|
|
HỆ TIÊU HOÁ |
73 |
2.241 |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
74 |
3.172 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
75 |
1.224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
76 |
1.216 |
Đặt ống thông dạ dày |
77 |
1.223 |
Đặt ống thông hậu môn |
78 |
3.178 |
Đặt sonde hậu môn |
79 |
2.249 |
Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang |
80 |
2.215 |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
81 |
3.1384 |
Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
82 |
1.1227 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ |
83 |
1.152 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
84 |
3.176 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng |
85 |
3.181 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay |
86 |
3.175 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
87 |
1.225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay |
88 |
9.142 |
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
89 |
9.143 |
Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng |
90 |
9.147 |
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
91 |
3.173 |
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín |
92 |
1.218 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
93 |
1.219 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
94 |
1.220 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
95 |
1.222 |
Thụt giữ |
96 |
2.221 |
Thụt tháo |
97 |
2.337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
98 |
2.243 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
99 |
2.244 |
Đặt ống sonde dạ dày |
100 |
1.240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
101 |
3.3399 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
HỆ TIẾT NIỆU |
102 |
3.128 |
Bài niệu cưỡng bức |
103 |
3.334 |
Chăm sóc ống thông bàng quang |
104 |
3.161 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
105 |
3.3534 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
106 |
10.344 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca |
107 |
10.359 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
108 |
3.3533 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
109 |
3.3549 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
110 |
3.3489 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
111 |
1.160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
112 |
2.233 |
Rửa bàng quang |
113 |
1.164 |
Thông bàng quang |
114 |
3.133 |
Thông tiểu |
115 |
2.172 |
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ |
116 |
2.167 |
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần |
117 |
2.168 |
Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần |
118 |
2.171 |
Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu |
119 |
2.170 |
Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu |
120 |
1.246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
121 |
3.1390 |
Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
122 |
9.150 |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
|
|
HỆ NỘI TIẾT |
123 |
7.225 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
124 |
7.232 |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường |
125 |
7.233 |
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
126 |
7.234 |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
127 |
7.239 |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin |
128 |
7.241 |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
|
|
HỆ CƠ XƯƠNG |
129 |
10.164 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
130 |
16.300 |
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt |
131 |
1.157 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
132 |
1.276 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
133 |
1.277 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
134 |
3.151 |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu |
135 |
3.2069 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
136 |
3.2072 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
137 |
3.3840 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
138 |
13.202 |
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
139 |
3.3756 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
140 |
3.3817 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
141 |
16.301 |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
142 |
3.2068 |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
143 |
3.2245 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
144 |
3.3825 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm |
145 |
3.3827 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
146 |
3.3903 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
147 |
3.4246 |
Tháo bột các loại |
148 |
10.1032 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
149 |
12.321 |
Cắt u bao gân |
150 |
12.322 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
|
|
MẮT |
151 |
14.214 |
Bóc giả mạc |
152 |
14.206 |
Bơm rửa lệ đạo |
153 |
14.212 |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
154 |
14.203 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
155 |
14.204 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
156 |
3.207 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê |
157 |
14.207 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
158 |
14.169 |
Chích dẫn lưu túi lệ |
159 |
14.255 |
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) |
160 |
14.260 |
Đo thị lực |
161 |
14.205 |
Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu |
162 |
3.1707 |
Khám mắt |
163 |
14.171 |
Khâu da mi đơn giản |
164 |
14.202 |
Lấy calci kết mạc |
165 |
14.200 |
Lấy dị vật kết mạc |
166 |
14.210 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
167 |
14.215 |
Rạch áp xe mi |
168 |
14.218 |
Soi đáy mắt trực tiếp |
169 |
14.208 |
Thay băng vô khuẩn |
170 |
14.222 |
Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
171 |
14.261 |
Thử kính |
172 |
14.174 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
173 |
14.211 |
Rửa cùng đồ |
|
|
TAI |
174 |
15.57 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
175 |
15.56 |
Chọc hút dịch vành tai |
176 |
3.2184 |
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
177 |
3.2117 |
Lấy dị vật tai |
178 |
15.59 |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
|
|
MŨI , MIỆNG, HỌNG |
179 |
1.52 |
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn |
180 |
15.145 |
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) |
181 |
15.142 |
Cầm máu mũi bằng Merocel |
182 |
3.1960 |
Chích áp xe lợi |
183 |
3.1958 |
Chích Apxe lợi trẻ em |
184 |
3.2074 |
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt |
185 |
1.53 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
186 |
3.1957 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
187 |
3.1926 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng |
188 |
3.2075 |
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp |
189 |
3.1959 |
Điều trị viêm lợi trẻ em |
190 |
3.1927 |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
191 |
2.150 |
Hút đờm hầu họng |
192 |
15.147 |
Hút rửa mũi, xoang sau mổ |
193 |
15.222 |
Khí dung mũi họng |
194 |
12.164 |
Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm |
195 |
15.212 |
Lấy dị vật họng miệng |
196 |
15.141 |
Nhét bấc mũi trước |
197 |
3.1955 |
Nhổ răng sữa |
198 |
15.146 |
Rút meche, rút merocel hốc mũi |
199 |
12.165 |
Súc rửa vòm họng trong xạ trị |
200 |
12.135 |
Cắt u lưỡi lành tính |
|
|
CƠ QUAN SINH DỤC NAM |
201 |
3.3603 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
202 |
10.411 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
203 |
3.3608 |
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn |
204 |
13.164 |
Khám nam khoa |
205 |
3.3600 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
|
|
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ |
206 |
12.309 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
207 |
3.2258 |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
208 |
3.3406 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
209 |
3.3407 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
210 |
12.279 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
211 |
12.281 |
Cắt u nang buồng trứng |
212 |
12.287 |
Cắt u xơ cổ tử cung |
213 |
13.30 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
214 |
13.53 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
215 |
13.165 |
Khám phụ khoa |
216 |
13.167 |
Làm thuốc âm đạo |
|
|
SẢN KHOA - SƠ SINH |
217 |
3.2259 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
218 |
3.2260 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
219 |
12.267 |
Cắt u vú lành tính |
220 |
12.268 |
Mổ bóc nhân xơ vú |
221 |
13.21 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
222 |
13.23 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
223 |
13.29 |
Soi ối |
224 |
13.33 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
225 |
13.34 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
226 |
13.35 |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
227 |
13.36 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
228 |
13.37 |
Kiểm soát tử cung |
229 |
13.40 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
230 |
13.41 |
Khám thai |
231 |
13.196 |
Khám sơ sinh |
232 |
13.197 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
233 |
13.38 |
Bóc rau nhân tạo |
|
|
DA VÀ LỚP BAO PHỦ |
234 |
3.3083 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
235 |
5.3 |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
236 |
5.73 |
Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né |
237 |
5.72 |
Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né |
238 |
3.2973 |
Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA |
239 |
5.51 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn |
240 |
3.3006 |
Ga giường bột tale điều trị bệnh da |
241 |
11.57 |
Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng |
242 |
3.3404 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
243 |
11.151 |
Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ |
244 |
11.12 |
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da |
245 |
3.3005 |
Tiêm nội sẹo, nội thương tổn |
246 |
3.1703 |
Cắt chỉ khâu da |
247 |
3.3822 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
248 |
3.3823 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể |
249 |
11.77 |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng |
250 |
3.1515 |
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. |
251 |
3.3820 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN |
252 |
8.26 |
Bó thuốc |
253 |
8.10 |
Chích lể |
254 |
8.27 |
Chườm ngải |
255 |
8.9 |
Cứu |
256 |
8.25 |
Đặt thuốc YHCT |
257 |
8.5 |
Điện châm |
258 |
|
Điệm châm điều trị liệt ½ người do tai biến mạch máu não |
259 |
|
Điện châm điều trị đau đầu cơ năng |
260 |
|
Điện châm điều trị đau thắt lưng |
261 |
|
Điện châm điều trị đau thần kinh hông to |
262 |
|
Điện châm điều trị đau vai gáy |
263 |
|
Điện châm điều trị tâm căn suy nhược |
264 |
3.508 |
Điện châm điều trị cảm cúm |
265 |
3.484 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
266 |
3.525 |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
267 |
3.529 |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
268 |
8.485 |
Giác hơi |
269 |
8.2 |
Hào châm |
270 |
|
Hào châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
271 |
|
Hào châm điều trị đau đầu cơ năng |
272 |
|
Hào châm điều trị viêm quanh khớp vai |
273 |
|
Hào châm điều trị đau thắt lưng |
274 |
|
Hào châm điều trị đau thần kinh hông to |
275 |
|
Hào châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
276 |
|
Hào châm điều trị cảm cúm |
277 |
|
Hào châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
278 |
|
Hào châm điều trị đau vai gáy |
279 |
|
Hào châm điều trị tâm căn suy nhược |
280 |
8.24 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
281 |
8.22 |
Sắc thuốc thang |
282 |
8.15 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
283 |
3.483 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
284 |
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu cơ năng |
285 |
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thắt lưng |
286 |
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh hông to |
287 |
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cảm cúm |
288 |
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vai gáy |
289 |
8.414 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
290 |
8.391 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
291 |
8.406 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
292 |
8.428 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
293 |
8.431 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
294 |
8.20 |
Xông hơi thuốc |
295 |
8.21 |
Xông khói thuốc |
296 |
8.3 |
Ôn châm |
297 |
8.6 |
Thủy châm |
298 |
8.28 |
Luyện tập dưỡng sinh |
|
|
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
299 |
17.11 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
300 |
17.16 |
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) |
301 |
17.17 |
Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) |
302 |
17.31 |
Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người |
303 |
17.35 |
Tập lăn trở khi nằm |
304 |
17.36 |
Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi |
305 |
17.41 |
Tập đi với thanh song song |
306 |
17.42 |
Tập đi với khung tập đi |
307 |
17.43 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
308 |
17.44 |
Tập đi với gậy |
309 |
17.47 |
Tập lên, xuống cầu thang |
310 |
17.48 |
Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,…) |
311 |
17.54 |
Tập vận động chủ động |
312 |
17.55 |
Tập vận động tự do tứ chi |
313 |
17.63 |
Tập với thang tường |
314 |
17.65 |
Tập với ròng rọc |
315 |
17.66 |
Tập với dụng cụ quay khớp vai |
316 |
17.67 |
Tập với dụng cụ chèo thuyền |
317 |
17.70 |
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
318 |
17.71 |
Tập với xe đạp tập |
319 |
17.75 |
Tập ho có trợ giúp |
320 |
3.150 |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
321 |
11.122 |
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng |
322 |
11.102 |
Khám di chứng bỏng |
|
|
TÂM THẦN |
323 |
3.268 |
Cấp cứu người bệnh tự sát |
324 |
6.80 |
Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon |
325 |
3.245 |
Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc |
326 |
6.77 |
Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần |
327 |
6.78 |
Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone |
328 |
6.49 |
Liệu pháp giải thích hợp lý |
329 |
6.55 |
Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) |
330 |
6.60 |
Liệu pháp lao động |
331 |
6.59 |
Liệu pháp tái thích ứng xã hội |
332 |
3.262 |
Liệu pháp tâm lý gia đình |
333 |
3.261 |
Liệu pháp tâm lý nhóm |
334 |
6.58 |
Liệu pháp thể dục, thể thao |
335 |
6.44 |
Liệu pháp thư giãn luyện tập |
336 |
6.76 |
Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện |
337 |
6.33 |
Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNES |
338 |
6.24 |
Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS) |
339 |
6.36 |
Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA |
340 |
6.7 |
Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS) |
341 |
6.35 |
Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit ) |
342 |
6.3 |
Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9) |
343 |
6.6 |
Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) |
344 |
3.253 |
Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON) |
345 |
6.32 |
Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS) |
346 |
6.31 |
Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) |
347 |
3.237 |
Trắc nghiệm tâm lý Beck |
348 |
3.238 |
Trắc nghiệm tâm lý Zung |
349 |
6.48 |
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình |
350 |
6.71 |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
351 |
6.70 |
Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần |
352 |
6.259 |
Xử trí người bệnh không ăn |
353 |
6.257 |
Xử trí người bệnh kích động |
354 |
6.66 |
Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần |
355 |
6.72 |
Xử trí trạng thái sảng rượu |
|
|
ĐIỆN QUANG |
356 |
9.22 |
Chụp X-quang cấp cứu tại giường |
357 |
2.314 |
Siêu âm ổ bụng |
|
|
XÉT NGHIỆM |
358 |
3.225 |
Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
359 |
3.223 |
Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
360 |
3.224 |
Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
361 |
3.222 |
Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
362 |
3.221 |
Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
363 |
3.217 |
Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh |
364 |
3.214 |
Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh |
365 |
3.216 |
Đo lactat trong máu |
366 |
3.213 |
Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp |
367 |
1.5 |
Làm test phục hồi máu mao mạch |
368 |
1.282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
369 |
3.220 |
Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate |
370 |
3.219 |
Phát hiện opiat bằng Naloxone |
371 |
6.74 |
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu |
372 |
6.73 |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
373 |
3.226 |
Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay |
374 |
3.191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
375 |
23.201 |
Định lượng protein niệu |
376 |
22.279, 22.280, 22.283 |
Định nhóm máu ABO |
377 |
|
Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm |
|
|
DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁC |
378 |
1.275 |
Băng bó vết thương |
379 |
1.269 |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
380 |
1.65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
381 |
1.245 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
382 |
15.302 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật |
383 |
3.3821 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
384 |
12.92 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
385 |
9.11 |
Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong |
386 |
1.305 |
Chăm sóc bệnh nhân thở máy |
387 |
9.12 |
Chăm sóc catheter động mạch |
388 |
9.13 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
389 |
15.304 |
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
390 |
3.3910 |
Chích hạch viêm mủ |
391 |
3.3032 |
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
392 |
3.3031 |
Chích rạch áp xe nhỏ |
393 |
3.163 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
394 |
3.2354 |
Chọc dịch màng bụng |
395 |
1.202 |
Chọc dịch tủy sống |
396 |
3.2356 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
397 |
3.2261 |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
398 |
9.15 |
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
399 |
9.16 |
Chọc tĩnh mạch đùi |
400 |
9.20 |
Chọc tủy sống đường giữa |
401 |
9.21 |
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
402 |
3.2355 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
403 |
3.164 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
404 |
3.33 |
Đặt catheter động mạch |
405 |
3.28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
406 |
9.32 |
Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu |
407 |
11.89 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
408 |
11.131 |
Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng |
409 |
3.1469 |
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa |
410 |
11.126 |
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo |
411 |
11.120 |
Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne |
412 |
11.171 |
Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại |
413 |
3.1468 |
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
414 |
1.45 |
Dùng thuốc chống đông |
415 |
1.271 |
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
416 |
1.270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
417 |
3.1448 |
Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
418 |
3.134 |
Hồi sức chống sốc |
419 |
3.4214 |
Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều |
420 |
|
Khám bệnh |
421 |
11.16 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
422 |
3.3261 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
423 |
3.187 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
424 |
11.178 |
Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp |
425 |
3.1415 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
426 |
9.98 |
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da |
427 |
11.177 |
Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính |
428 |
11.180 |
Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới |
429 |
3.1403 |
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
430 |
3.1409 |
Kỹ thuật truyền dịch trong sốc |
431 |
3.1410 |
Kỹ thuật truyền máu trong sốc |
432 |
11.176 |
Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè |
433 |
3.2386 |
Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng |
434 |
1.253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
435 |
1.251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
436 |
9.127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
437 |
9.133 |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
438 |
9.134 |
Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng |
439 |
9.139 |
Nâng thân nhiệt chỉ huy |
440 |
3.185 |
Nâng thân nhiệt chủ động |
441 |
1.229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
442 |
1.230 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
443 |
3.1470 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
444 |
3.2070 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
445 |
11.15 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
446 |
11.138 |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh |
447 |
11.139 |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác |
448 |
11.140 |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ |
449 |
11.82 |
Sơ cấp cứu bỏng acid |
450 |
11.83 |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
451 |
11.81 |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
452 |
11.79 |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
453 |
3.29 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
454 |
11.129 |
Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng |
455 |
11.13 |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông |
456 |
3.1509 |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định |
457 |
3.4198 |
Test dưới da với thuốc |
458 |
2.163 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
459 |
3.192 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
460 |
1.267 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
461 |
3.1510 |
Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
462 |
11.5 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
463 |
11.10 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
464 |
11.4 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
465 |
11.116 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
466 |
15.303 |
Thay băng vết mổ |
467 |
3.3911 |
Thay băng, cắt chỉ |
468 |
3.87 |
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) |
469 |
9.163 |
Theo dõi đường giấy tại chỗ |
470 |
9.165 |
Theo dõi EtCO2 |
471 |
9.168 |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy |
472 |
9.169 |
Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy |
473 |
9.172 |
Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản |
474 |
9.175 |
Theo dõi thân nhiệt bằng máy |
475 |
9.176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
476 |
3.2389 |
Tiêm bắp thịt |
477 |
3.2388 |
Tiêm dưới da |
478 |
3.2387 |
Tiêm trong da |
479 |
3.210 |
Tiêm truyền thuốc |
480 |
9.194 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
481 |
3.1405 |
Truyền dịch thường quy |
482 |
9.196 |
Truyền dịch trong sốc |
483 |
3.209 |
Truyền dịch vào tủy xương |
484 |
9.199 |
Truyền máu trong sốc |
485 |
1.254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
486 |
1.252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
487 |
9.200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
488 |
9.201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
489 |
3.204 |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
490 |
1.278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
491 |
1.279 |
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
492 |
1.280 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
493 |
9.204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
494 |
3.885 |
Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay |
495 |
3.886 |
Xoa bóp lưng, chân |
496 |
1.266 |
Xoa bóp phòng chống loét |
497 |
3.887 |
Xoa bóp |
498 |
9.124 |
Xoay trở bệnh nhân thở máy |
499 |
11.80 |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng |
* Mã số tại cột “Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT” được hiểu như sau: Ví dụ: mã “11.80” có nghĩa là danh mục kỹ thuật này được quy định tại Chương XI và có số thứ tự là 80 của danh mục ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư 21/2017/TT-BYT.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN THEO CHUYÊN KHOA KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT - BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
1 |
2 |
|
A. TUẦN HOÀN |
1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
4 |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản |
5 |
Làm test phục hồi máu mao mạch |
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
7 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
8 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
9 |
Đặt catheter động mạch |
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
11 |
Chăm sóc catheter động mạch |
12 |
Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) |
13 |
Đặt đường truyền vào thể hang |
14 |
Đặt catheter động mạch phổi |
15 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
16 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ |
17 |
Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ |
18 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
19 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường |
20 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu |
21 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu |
22 |
Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc |
23 |
Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO |
24 |
Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ |
25 |
Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM |
26 |
Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi |
27 |
Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt |
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
29 |
Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) |
30 |
Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) |
31 |
Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) |
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
33 |
Đặt máy khử rung tự động |
34 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện |
35 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc |
36 |
Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực |
37 |
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim |
38 |
Tạo nhịp tim vượt tần số |
39 |
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ |
40 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
41 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
42 |
Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da |
43 |
Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh |
44 |
Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ |
45 |
Dùng thuốc chống đông |
46 |
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu |
47 |
Đặt bóng đối xung động mạch chủ |
48 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ |
49 |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ |
50 |
Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ |
51 |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
|
B. HÔ HẤP |
52 |
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn |
53 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
54 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
55 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
56 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) |
57 |
Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) |
58 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) |
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ) |
60 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ) |
61 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ) |
62 |
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ |
63 |
Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ) |
64 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em |
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
66 |
Đặt ống nội khí quản |
67 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
68 |
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube |
69 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
70 |
Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) |
71 |
Mở khí quản cấp cứu |
72 |
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp |
73 |
Mở khí quản thường quy |
74 |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở |
75 |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
76 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
77 |
Thay ống nội khí quản |
78 |
Rút ống nội khí quản |
79 |
Rút canuyn khí quản |
80 |
Thay canuyn mở khí quản |
81 |
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter |
82 |
Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) |
83 |
Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ |
84 |
Thăm dò CO2 trong khí thở ra |
85 |
Vận động trị liệu hô hấp |
86 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
87 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
88 |
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
89 |
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng |
90 |
Đặt stent khí phế quản |
91 |
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp |
92 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
93 |
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter |
94 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ |
95 |
Mở màng phổi cấp cứu |
96 |
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca |
97 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ |
98 |
Chọc hút dịch, khí trung thất |
99 |
Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ |
100 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán |
101 |
Nội soi màng phổi sinh thiết |
102 |
Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực |
103 |
Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi |
104 |
Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
105 |
Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
106 |
Nội soi khí phế quản cấp cứu |
107 |
Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy |
108 |
Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy |
109 |
Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy |
110 |
Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy |
111 |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật |
112 |
Bơm rửa phế quản |
113 |
Rửa phế quản phế nang |
114 |
Rửa phế quản phế nang chọn lọc |
115 |
Siêu âm nội soi phế quản ống mềm |
116 |
Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy |
117 |
Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy |
118 |
Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy |
119 |
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy |
120 |
Nội soi khí phế quản hút đờm |
121 |
Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi |
122 |
Nội soi phế quản và chải phế quản |
123 |
Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ |
124 |
Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang |
125 |
Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser |
126 |
Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh |
127 |
Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon |
128 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ |
129 |
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ |
130 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
131 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ |
132 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ |
133 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ |
134 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ |
135 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ |
136 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
137 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ |
138 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
139 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ |
140 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ |
141 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ |
142 |
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) |
143 |
Thông khí nhân tạo với khí NO |
144 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
145 |
Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
146 |
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ |
147 |
Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ |
148 |
Thủ thuật huy động phế nang 40/40 |
149 |
Thủ thuật huy động phế nang 60/40 |
150 |
Thủ thuật huy động phế nang PCV |
151 |
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP |
152 |
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube |
153 |
Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ |
154 |
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ |
155 |
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ |
156 |
Điều trị bằng oxy cao áp |
157 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
158 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
159 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
|
C. THẬN - LỌC MÁU |
160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
161 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
162 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ |
163 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
164 |
Thông bàng quang |
165 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
166 |
Vận động trị liệu bàng quang |
167 |
Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
168 |
Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ |
169 |
Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ |
170 |
Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ |
171 |
Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ |
172 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu |
173 |
Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) |
174 |
Thận nhân tạo cấp cứu |
175 |
Thận nhân tạo thường qui |
176 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) |
177 |
Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) |
178 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn |
179 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng |
180 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp |
181 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) |
182 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn |
183 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng |
184 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp |
185 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS |
186 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. |
187 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng |
188 |
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục |
189 |
Lọc và tách huyết tương chọn lọc |
190 |
Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn |
191 |
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin |
192 |
Thay huyết tương sử dụng huyết tương |
193 |
Thay huyết tương sử dụng albumin |
194 |
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc |
195 |
Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ |
196 |
Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác |
197 |
Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) |
198 |
Thay huyết tương trong suy gan cấp |
199 |
Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp |
200 |
Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS) |
|
D. THẦN KINH |
201 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
202 |
Chọc dịch tủy sống |
203 |
Ghi điện cơ cấp cứu |
204 |
Đặt ống thông nội sọ |
205 |
Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ |
206 |
Tiêu huyết khối não thất cấp cứu |
207 |
Ghi điện não đồ cấp cứu |
208 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ |
209 |
Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ |
210 |
Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ |
211 |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ |
212 |
Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ |
213 |
Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ |
214 |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ |
|
Đ. TIÊU HOÁ |
215 |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
217 |
Mở thông dạ dày bằng nội soi |
218 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
219 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
220 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
221 |
Thụt tháo |
222 |
Thụt giữ |
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
226 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ |
227 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ |
228 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) |
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
230 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
231 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu |
232 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu |
233 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch |
234 |
Nội soi trực tràng cấp cứu |
235 |
Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
236 |
Nội soi đại tràng cầm máu |
237 |
Nội soi đại tràng sinh thiết |
238 |
Đo áp lực ổ bụng |
239 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
241 |
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
242 |
Rửa màng bụng cấp cứu |
243 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ |
244 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
|
E. TOÀN THÂN |
245 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
247 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
248 |
Nâng thân nhiệt chỉ huy |
249 |
Giải stress cho người bệnh |
250 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
255 |
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ |
256 |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch |
257 |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch |
258 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ |
259 |
Rửa mắt tẩy độc |
260 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) |
261 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
262 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
263 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
264 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
265 |
Tắm tẩy độc cho người bệnh |
266 |
Xoa bóp phòng chống loét |
267 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
268 |
Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờ |
269 |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
271 |
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
272 |
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ |
273 |
Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu |
274 |
Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp |
275 |
Băng bó vết thương |
276 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
277 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
279 |
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
280 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
G. XÉT NGHIỆM |
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
283 |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
284 |
Định nhóm máu tại giường |
285 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
286 |
Đo các chất khí trong máu |
287 |
Đo lactat trong máu |
288 |
Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần |
289 |
Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần |
290 |
Xét nghiệm cồn trong hơi thở |
291 |
Định tính chất độc bằng HPLC – một lần |
292 |
Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần |
293 |
Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần |
294 |
Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần |
295 |
Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần |
296 |
Phát hiện opiat bằng naloxone |
297 |
Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
298 |
Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
299 |
Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
300 |
Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
301 |
Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
302 |
Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay |
|
H. THĂM DÕ KHÁC |
303 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
304 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
|
I. HÔ HẤP |
305. |
Chăm sóc bệnh nhân thở máy |
306. |
Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản |
307. |
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc |
308. |
Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo |
309. |
Vệ sinh khử khuẩn máy thở |
310. |
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy |
311. |
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy |
312. |
Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) |
313. |
Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) |
314. |
Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpCO) |
315. |
Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpMet) |
316. |
Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đường thở thì hít vào |
|
K. TIM MẠCH |
317. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm |
318. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm |
319. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm |
320. |
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm |
321. |
Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động |
322. |
Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp |
323. |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm |
324. |
Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu |
325. |
Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi |
|
L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU |
326. |
Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử |
327. |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% |
328. |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES) |
329. |
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh |
330. |
Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp |
331. |
Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp |
332. |
Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) |
333. |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu |
334. |
Chăm sóc ống thông bàng quang |
335. |
Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc |
336. |
Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc |
337. |
Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) |
|
M. THẦN KINH |
338. |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% |
339. |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử |
340. |
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh |
341. |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ |
342. |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% |
343. |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử |
344. |
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh |
345. |
Điều trị an thần giãn cơ < 8="" giờ="" trong="" hồi="" sức="" cấp="" cứu="" và="" chống=""> |
346. |
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp |
|
N. HUYẾT HỌC |
347. |
Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh |
|
O. TIÊU HÓA |
348. |
Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp |
349. |
Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp |
350. |
Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp |
351. |
Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực |
352. |
Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực |
353. |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc |
354. |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực |
355. |
Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu |
356. |
Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp |
357. |
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu |
358. |
Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu |
359. |
Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride |
360. |
Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang |
|
P. CHỐNG ĐỘC |
361. |
Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
362. |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc |
363. |
Điều trị giảm nồng độ canxi máu |
364. |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
365. |
Điều trị thải độc chì |
366. |
Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi |
367. |
Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc |
368. |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
369. |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu |
370. |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
371. |
Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu |
372. |
Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu |
373. |
Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu |
374. |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) |
375. |
Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử |
376. |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ |
377. |
Đinh lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ |
378. |
Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ |
379. |
Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịch |
380. |
Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) |
381. |
Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol |
382. |
Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn |
|
Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
383. |
Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn |
384. |
Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA |
385. |
Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA |
386. |
Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp |
II. NỘI KHOA |
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
1 |
2 |
|
A. HÔ HẤP |
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
2 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
3 |
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi |
4 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
5 |
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
6 |
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
7 |
Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
8 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
9 |
Chọc dò dịch màng phổi |
10 |
Chọc tháo dịch màng phổi |
11 |
Chọc hút khí màng phổi |
12 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
13 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
14 |
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter |
15 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
16 |
Đặt ống dẫn lưu khoang MP |
17 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
18 |
Điều trị bằng oxy cao áp |
19 |
Đo dung tích toàn phổi |
20 |
Đo đa ký hô hấp |
21 |
Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký |
22 |
Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO) |
23 |
Đo đa ký giấc ngủ |
24 |
Đo chức năng hô hấp |
25 |
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
26 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
27 |
Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản |
28 |
Kỹ thuật ho có điều khiển |
29 |
Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
30 |
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
31 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
32 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
33 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
34 |
Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng |
35 |
Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh |
36 |
Nội soi phế quản dưới gây mê |
37 |
Nội soi phế quản siêu âm |
38 |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
39 |
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất |
40 |
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản |
41 |
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần |
42 |
Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản |
43 |
Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản |
44 |
Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần |
45 |
Nội soi phế quản ống mềm |
46 |
Nội soi phế quản ống cứng |
47 |
Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản |
48 |
Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán |
49 |
Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc |
50 |
Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) |
51 |
Nội soi phế quản qua ống nội khí quản |
52 |
Nội soi lồng ngực |
53 |
Nội soi trung thất |
54 |
Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy |
55 |
Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang |
56 |
Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser |
57 |
Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon |
58 |
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
59 |
Nghiệm pháp kích thích phế quản |
60 |
Nghiệm pháp đi bộ 6 phút |
61 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
62 |
Rửa phổi toàn bộ |
63 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
64 |
Sinh thiết màng phổi mù |
65 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
66 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
67 |
Thay canuyn mở khí quản |
68 |
Vận động trị liệu hô hấp |
|
B. TIM MẠCH |
69 |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch |
70 |
Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ |
71 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm |
72 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) |
73 |
Cấy máy phá rung tự động (ICD) |
74 |
Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim |
75 |
Chọc dò màng ngoài tim |
76 |
Dẫn lưu màng ngoài tim |
77 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim |
78 |
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ |
79 |
Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu |
80 |
Đặt stent ống động mạch |
81 |
Đặt bóng đối xung động mạch chủ |
82 |
Đặt stent phình động mạch chủ |
83 |
Đặt stent hẹp động mạch chủ |
84 |
Đặt coil bít ống động mạch |
85 |
Điện tim thường |
86 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio |
87 |
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
88 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
89 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio |
90 |
Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp |
91 |
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học |
92 |
Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch |
93 |
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính |
94 |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản |
95 |
Holter điện tâm đồ |
96 |
Holter huyết áp |
97 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc |
98 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
99 |
Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch |
100 |
Lập trình máy tạo nhịp tim |
101 |
Nong và đặt stent động mạch vành |
102 |
Nong và đặt stent các động mạch khác |
103 |
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue |
104 |
Nong van động mạch chủ |
105 |
Nong hẹp eo động mạch chủ |
106 |
Nong van động mạch phổi |
107 |
Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính |
108 |
Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent |
109 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ |
110 |
Nghiệm pháp bàn nghiêng |
111 |
Nghiệm pháp atropin |
112 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
113 |
Siêu âm Doppler tim |
114 |
Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) |
115 |
Siêu âm tim cản âm |
116 |
Siêu âm tim 4D |
117 |
Siêu âm tim qua thực quản |
118 |
Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) |
119 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
120 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ |
121 |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh |
122 |
Thay van động mạch chủ qua da |
123 |
Thăm dò điện sinh lý tim |
124 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
125 |
Thông tim chẩn đoán |
126 |
Thông tim và chụp buồng tim cản quang |
127 |
Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong |