Thông tư 05/2014/TT-BYT sử dụng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2014/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2014/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/02/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 05/2014/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 05/2014/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC SỬ DỤNG DƯỢC LIỆU, VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định việc sử dụng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc sử dụng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền (sau đây gọi tắt là thuốc) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CHẤT LƯỢNG DƯỢC LIỆU, VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2014.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân cần phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để được hướng dẫn, xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
SỞ KIỂM NHẬP DƯỢC LIỆU, VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ……………
SỔ KIỂM NHẬP
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa. - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau.
- Bắt đầu sử dụng ngày: ……/ ……/ ……….. - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ……/ ……/ ……….. |
|
Tên cơ quan chủ quản Tên cơ sở KCB: ……… |
SỔ KIỂM NHẬP DƯỢC LIỆU, VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN |
TT |
Số chứng từ |
Tên dược liệu/ vị thuốc y học cổ truyền |
Dạng bào chế |
Đơn vị sản xuất cung ứng |
Số lô |
Hạn dùng |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Khối lượng |
Ghi chú |
||
Chưa chế biến |
Đã chế biến |
Cảm quan |
Khác |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội đồng kiểm nhập/Bộ Phận kiểm nhập |
Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 2
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC CHẾ BIẾN VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ……………
SỔ THEO DÕI CHẾ BIẾN
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa. - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau.
- Bắt đầu sử dụng ngày: ……/ ……/ ……….. - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ……/ ……/ ……….. |
Tên cơ quan chủ quản Tên cơ sở KCB: ……… |
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC CHẾ BIẾN VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN |
STT |
Tên dược liệu/vị thuốc YHCT |
Phụ liệu |
Quy trình chế biến |
Khối lượng trước chế biến (kg) |
Khối lượng sau chế biến (kg) |
Tỷ lệ hư hao (%) |
Ngày chế biến |
Người chế biến |
Người đóng gói |
Người kiểm soát |
Ghi chú |
|
Tên phụ liệu |
Khối lượng /Thể tích |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC SẢN XUẤT THUỐC TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH……………………..
SỔ THEO DÕI
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa. - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau. - Bắt đầu sử dụng ngày: ……./ ……./ …………. - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ……/ ……../ ………….. |
Tên cơ quan chủ quản Tên Cơ sở KCB: ……… |
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC SẢN XUẤT THUỐC TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Tên Bài thuốc: |
TT |
Công thức Bài thuốc |
Dạng bào chế |
Quy trình sản xuất (theo từng công đoạn) |
Ngày sản xuất |
Người tham gia sản xuất |
Ngày đóng gói |
Người đóng gói |
Người kiểm soát |
Ghi chú |
|
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất |
Lô sản xuất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC SẮC THUỐC, CẤP PHÁT THUỐC SẮC TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH……………………..
SỔ THEO DÕI
Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa. - Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau. - Bắt đầu sử dụng ngày: ……./ ……./ ………….. - Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ……/ ……../ ………….. |
Tên cơ quan chủ quản Tên Cơ sở KCB: ……… |
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC SẮC THUỐC, CẤP PHÁT THUỐC SẮC |
TT |
Họ và tên người bệnh |
Mã |
Đơn vị (Khoa/Phòng) |
Số lượng |
Ngày/ tháng/ năm |
Người sắc thuốc |
Người đóng gói |
Người kiểm soát |
Người phát thuốc |
Người nhận thuốc |
Ghi chú |
|
Yêu cầu |
Phát |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Mẫu 1. Báo cáo công tác dược cổ truyền
Mẫu 2. Báo cáo công tác cung ứng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền
Mẫu 3. Báo cáo sử dụng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền
Mẫu 4. Báo cáo chế phẩm thuốc y học cổ truyền sản xuất tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Mẫu 1. Báo cáo công tác dược cổ truyền
Tên cơ quan chủ quản Tên Cơ sở KCB: ………… |
BÁO CÁO CÔNG TÁC DƯỢC CỔ TRUYỀN Năm1 ………… |
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Tổng số tiền mua thuốc Trong đó: |
1.000đ |
|
tiền mua thuốc/viện phí |
|
- Chế phẩm |
1.000đ |
|
|
|
- Dược liệu |
1.000đ |
|
|
|
- Vị thuốc y học cổ truyền |
1.000đ |
|
|
2 |
Tổng số tiền mua dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền Trong đó: |
1.000đ |
|
|
- Thuốc Nam1 |
1.000đ |
|
|
|
- Thuốc Bắc3 |
1.000đ |
|
|
|
3 |
Các nguồn tiền thuốc đã sử dụng |
1.000đ |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Tiền vị thuốc y học cổ truyền |
1.000đ |
|
tiền thuốc /viện phí |
|
- Tiền thuốc sản xuất trong cơ sở khám, chữa bệnh |
1.000đ |
|
tiền thuốc /viện phí |
|
- Tiền thuốc bảo hiểm y tế |
1.000đ |
|
tiền thuốc /viện phí |
|
- Tiền thuốc khác |
1.000đ |
|
tiền thuốc khác/viện phí |
|
4 |
Tai biến trong sử dụng thuốc |
|
|
|
- Do nhầm lẫn, sai sót kỹ thuật |
lần |
|
|
|
- Do tác dụng không mong muốn của thuốc |
lần |
|
|
|
5 |
Báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc đến Trung tâm Quốc gia về thông tin và phản ứng có hại của thuốc |
|
|
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN |
TP. TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN |
Hướng dẫn: Khoa Dược, Khoa Y dược cổ truyền và Phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định.
______________
1 Thời điểm lấy số liệu báo cáo năm tính từ 30/9 năm trước đến 01/10 năm sau.
2 Thuốc Nam: là dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền có nguồn gốc trong nước, được trồng ở Việt Nam.
3 Thuốc Bắc: là dược liệu, vị thuốc có nguồn gốc nước ngoài, được nhập khẩu vào Việt Nam.
Mẫu 2. Báo cáo công tác cung ứng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền
Tên cơ quan chủ quản Tên Cơ sở KCB: ………… |
BÁO CÁO CUNG ỨNG Năm1 ………… |
1. Hình thức cung ứng thuốc:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
…………………………………
2. Số lượng và địa chỉ đơn vị cung ứng:
STT |
Đơn vị cung ứng |
Địa chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng …. năm … |
_________________
1 Thời điểm lấy số liệu báo cáo năm tính từ 30/9 năm trước đến 01/10 năm sau.
Mẫu 3. Báo cáo sử dụng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền
Tên cơ quan chủ quản Tên Cơ sở KCB: ………… |
BÁO CÁO SỬ DỤNG Năm1 ………… |
STT |
Tên dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền |
Tên khoa học |
Nguồn gốc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
Trong nước (Nam) |
Nước ngoài (Bắc) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng |
Ngày … tháng … năm … |
___________
1 Thời điểm lấy số liệu báo cáo năm tính từ 30/9 năm trước đến 01/10 năm sau.
Mẫu 4. Báo cáo chế phẩm thuốc y học cổ truyền sản xuất tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tên cơ quan chủ quản Tên Cơ sở KCB: ………… |
BÁO CÁO CHẾ PHẨM THUỐC YHCT Năm1 ………… |
STT |
Tên chế phẩm |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
Ngày … tháng … năm … |
_____________
1 Thời điểm lấy số liệu báo cáo năm tính từ 30/9 năm trước đến 01/10 năm sau.